Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Tổng hợp slide quan trọng Luật thương mại hàng hóa và dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 26 trang )

MBHH:
Chủ thể: đều là thương nhân

Hệ quả của việc khơng có thoả thuận bên mua kiểm tra
hàng trước khi nhận hàng:

BEN MUA BEN BAN |

(i) Khoan 2 Diéu 39 LTM 2005: Anh (i) Diéu 41 LTM 2005: Khả năng

hưởng bất lợi tới quyền từ chối nhận hàng. khắc phục khiếm khuyết

_ (i) Khoản 2 Điều 40 LTM 2005: Gánh (ii) Khả năng kiểm chứng một

| chịu những thiệt hại nhất định do không _ cách kịp thời khiếu nại của Bên `-`

phát hiện được khiếm khuyết hàng hoá đã. mua nhằm hạn chế tranh chấp

có trước thời điểm chuyền rủi rotrong của các bên, khuyến khích hiệu

thời hạn khiếu nại. quả thực hiện HĐ giữa các bên

eS ‡ £ sếo (7-4 hia a tet 6 7 : l Pa See eeBee Twd

1.3.2. Chủ thể của hợp đồng CUDV |

Hợp đồng cung ứng dịch vụ được xác lập giữa:

- Bên cung ứng dịch vụ: Bắt
buộc là thương nhân


*° Bên sử dụng dịch vụ (khách

hàng): có thể là thương nhân

hoặc không phải thương nhân.

(2) QUYEN QUYEN DUQC HUONG
BEN CUDV THU LAO VA CACH TINH

GIA DICH VU

QUYEN YEU CAU KHACH
HÀNG CUNG CÁP KỊP THỜI
CAC KE HOẠCH, CHỈ DẪN
VÀ NHỮNG CHI TIẾT KHÁC

Ng.vụ thanh toán tiền thù

lao (Điều 85.1)

Ng.vụ cung cấp kế hoạch,

chỉ dẫn (Điều 85.2)
Ng.vụ hợp tác (Điều 85.3)
Ng.vụ điều phối (Điều 85.4)

(i) Quyén duge sở hữu và sĩ

dụng kết quả dịch vụ do bên


CƯDV cung cấp

(i) Quyền yêu cầu bên CƯDV |

thay đổi một cách hợp lý nội

dung hoạt động dịch vụ trong
me trinh cua: ea phi chiwy
S E(4) QUYEN
eKHACH HANG

1.2. Đặc điềm dịch vụ logi

VỀ chủ thể: thực lVànội dung địchvụ:| |Về vai tra: Dich vụ

hiện dịch vụ bao gồm một hoặc logistics góp phần

logistics là thương, é hóa, thúc đây sản

nhân kinh doanh nhau liên quan đến sự xuất và tiêu dùng

DV logistics dịch chuyển của HH _.

Thuong nhan NGHĨA VỤ KH (Điều 236)
kinh doanh dịch
* Thanh toán thù lao và các chỉ
vụ logistics
phí hợp lý khác
QUYEN TN (Diéu 235, 239)
+ Cung cấp chỉ dẫn

| Hung thi lao và các chỉ phí| + Thong tin về hàng hoá
|s Đóng gói, ký mã hiệu hàng hố
hợp lý
- Cầm giữ và định đoạt hàng hoá - Bồi thường thiệt hại và chỉ phí|
° Thực hiện dịch vụ khác với chỉ| phát sinh

dẫn của khách hàng.

NGHĨA VỤ TN (Điều 235, 239)

*Thực hiện dịch vụ theo thoả thuận. ÈN KH (Eytan 236)
+ Théng bao khi thuc hién khac véi chi dan
- Xin chỉ dẫn (TH có thẻ dẫn đến khơng thực| [+ Đưa ra chỉ dẫn, kiểm tra,
hiện được HD) giám sát việc thực hiện|
- Thực hiện nghĩa vụ trong thời hạn hợp| | hợp đồng

lý (trường hợp khơng có thoả thuận) + Yéu cầu bồi thương thiệt
- Nghĩa vụ khi cầm giữ HH (Điều 240) hại nếu bên CƯDV vil

- Tuân thủ quy định PL và tập quán vận tải pham HD
+ Chiu trach nhiém trước khách hàng khi vi

pham nghia vu

HANG HOA QUA CANH

Hàng hóa quá cảnh phải là:
* Hàng hóa của tổ chức, cá nhân
nước ngoài


* Muon đường đi qua lãnh thổ

Việt Nam
s Không tiêu thụ tại Việt Nam

Chú thể: dịch vụ CSPL: Điều 250 LTM 2005

quá cảnh phải do doanh nghiép co dang

thương nhân kinh = ti knhooanh dịch vụ

doanh dich vu qua vận tải, kinh doanh

ki cảnh thực hiện ) dich vụ logistics

{

Trong hệ thống mã ngành kinh tế quốc dan

hiện hành của VN khơng có ngành dịch vụ

logistics (Quyết định 10/2007/QĐ-TTg) *

ee Hợp đồng Khách hàng
N/ ko
kinh doanh dịch dịch vụ quá cảnh
vụ quá cảnh

QUYỀN TN (Điều 253.1) NGHĨA VỤ KH (Điều 252.2)


+ Yêu cầu đưa hàng hoá đến cửa|_ |. Đưa hàng hoá đến cửa khẩu
khẩu nhập

| » Yêu cầu cung cấp thông tin về

hàng hoá

. Yêu cầu cung cấp chứng từ

5 Nhận thù lao và yêu cầu thanh|

tốn chỉ phí hợp lý

Ue di5 ch Hợp đồng ` Khách hàng
kinahatdioanhahdịch
vu qua canh d

(TN/ ko là TN)

NGHĨA VỤ TN (Điều 253.2) QUYÈN KH (Điều 252.1)

+ Tiếp nhận hàng hoá - Yêu cầu tiếp nhận hàng hoá

» Làm thủ tục quá cảnh 2 Yêu cầu thông báo kịp thời vẻ|

» Thực hiện biện pháp hạn chế tồn tình trạng hàng hố

thất, hư hỏng - Yêu cầu thực hiện biện pháp hạn|
- Nộp phí, lệ phí và thực hiện| | chế tổn thất


nghĩa vụ tài chính khác

B (1) CHỦ THẺ HỢP ĐÒNG

Hợp đồng cung ứng dịch vụ giám định được xác lập giữa:

« Bên cung ứng dịch vụ: Bắt buộc là

thương nhân (Điều 256, 257 LTM 2005)

* Bên sử dụng dịch vụ (khách hàng): có

thể là thương nhân hoặc không phải

thương nhân + Nhà nước lỡ

WET Hợp đồng Khách hàng
/ ko la TN)
kinh doanh dịch
vụ giám định

+ Thực hiện gđịnh theo yêu cầu ø Yêu cầu giám định theo nội

+ Cấp chứng thư giám định dung thoả thuận

« Trả tiền phạt phạt vi phạm, bồi + Yêu cầu giám định lại;
« Yêu cầu trả tiền phạt vi phạt, bồi
thường thiệt hại
thường thiệt hại
« Tuân thủ các tiêu chuẩn và

nguyên tắc giám định

W2) CÓ Hợp đồng
dịch vụ giám định
kinh doanh dịch
vụ giám định

« Yêu cầu KH cung cấp tài liệu| - Cung cấp các tài liệu cần thiết
cần thiết khi có yêu cầu;

'- Nhận thù lao va chi phi hop Iý| + Tra thù lao và thanh toán chil
khác
phí hợp lý

| 2 Chủ thể thực hiện hoạt
động TGTM phải là thương

| nhân theo quy định của

pháp luật VN

Bén trung gian:

* Phai co tu cach pháp lý va
tài sản độc lập với bên thuê
DV và bên thứ ba

* Tự chịu trách nhiệm trước PL

` — và các cá nhân, tô chức khác về


hoạt động KD của mình ©

Chủ thể thựchiện 06 DAC DIEM 02nhóm quanhệ

là thương nhân Làhoạtđộng gồm 3 bên

thương mại

Quan hệ uỷ Tư cách pháp lývà Được xác lập

quyền đặc biệt tài sản độc lập bằng văn bản

———=-_—_____..--Ắ._-Ắ_-Ắ.Ắ.-_Ắ_..Ắ...-_-_...

2.1.1. Khai niém dai dign cho thuong nhan

CSPL: Khoản 1 Điều 141 LTM 2005

Bên giao

CHẾ

Trả thù lao.

D2 N1 T

CT DEU PHAI LA THUONG NHAN

BEN DAI DIEN NHAN DANH


§ BEN GIAO DAI DIEN

Bên giao Hop ding

đại diện đại diện cho thương nhân

NGHĨA VỤ QUYÈN
Bên giao đại diện (Điều 146) Bên đại diện (Điều 147 - 149)
- Thông báo kịp thời cho Bên| | Hưởng thù lao và các chỉ phí
đại diện; hợp loý;m

+ Cung cấp tài sản, tai liệu, thong] |* Quen cam giữ

Em cần thiết: »s Nhân danh, thay mặt bên giao|

+ Trả thù lao và các chi phi hợp lý. đại diện trong các giao dịch với

bên thứ ba

„ Với tư cách là một bên trong HĐ: quyền theo quy định

PL va HD

» Với tư cách là một thương nhân: Lựa chọn thương nhân

làm đại diện cho mình tại Các địa bàn thích hợp;

„ Với tư cách là bên uỷ nhiệm: quyền quyết định về phạm|
vi uỷ quyền

*Quyén yêu cầu bên đại diện làm đúng chỉ dẫn;

NGHĨA VỤ Bên đại diện (Điều 145)

= Thực hiện các HĐTM với danh nghĩa và vì lợi ích của

Bên giao đại diện;

- Thơng báo về cơ hội và kết qua;
+ Tuan thi chi dan;
s KHÔNG thực hiện HĐTM với danh nghĩa của minh]

hoặc bên thứ 3 trọng phạm vì đại diện,

2 KHƠNG tiết lộ/ cung cấp các bí mật trong thời gian

làm đại diện + 02 năm kẻ từ khi chám dứt HĐ đại diện;

+ Bao quản tài sản, tài liệu được giao.

Ệ BÊN MÔI GIỚI NHÂN DANH
CHÍNH MÌNH

(tư cách là Bên môi giới tham gia

vào giao dịch với các bên)

(i) BEN Phải là thương nhân

MƠI GIỚI Có đăng kí kinh doanh ngành nghệ :


mơi giới có ĐKKD + đáp ứng các
điều kiện theo quy định của PL để

thực hiện dịch vụ MGTM @

Đặc điểm 2

(i) BEN Có thể là thương nhân hoặc
MOI GIOI khơng phải là thương nhân
(ii) BENDUQC
MƠI GIỚI

Hợp đồng
môi giới thương mại

Bên môi giới (Điều 153, 154) ĨA VỤ

+ Được hưởng thù lao môi giới; Bên được môi giới (Điều 152)
+ Yéu cầu thanh tốn các chỉ phí
+ Cung cấp thông tin, tài liệu,
phát sinh hợp lý phương tiện cần thiết liên quan|

đến HH, DV

« Trả thù lao mơi giới, các chỉ

phí hợp lý;

Hợp đồng


môi giới thương mại

NGHĨA VỤ QUYÈN
Bên môi giới (Điều 151) Eres

+ Bảo‘ quản mẫu HH, tài liệu được giao và - Yêu cầu Bên môi giớiaaa
thực hiện nghĩa vụ của|
hoàn trả;
mình
5 Khơng được tiết lộ, cung cấp thông tin;
- Chịu trách nhiệm về tư cách pháp lý của|

các bên được môi giới;
'- Không tham gia thực hiện HĐ, trừ khi

được uỷ quyền

+ không muốn/ không UY NHIEM
thể trực tiếp đàm
phan, ky két HD

không muốn trực tiếp

đứng tên mua HH

Có tiền => nhu cầu mua lỡ
x |
|
| |

|| | Ben nh + PHẢI LÀ THƯƠNG NHÂN kinh doanh mặt
| uy tGheace | SD hang phihop véi hing hos duce uy thée
|| s Nhân danh chính minh
|||| Bén uy
|

| thác Có thể là thương nhân hoặc không phải là
thương nhân 6

Uy thac Bên uỷ thác đưa tiền
MUA hang hoa
cho bên nhận uỷ thác
mua hàng hoá

Uy thac Bên uỷ thác giao
BAN hang hoa hàng cho bên nhận

uỷ thác để bán *

Hợp đồng

uỷ thác MBHH

QUYÊN NGHIA VU
Bên uỷ thác (Điều 162) Bên nhận uỷ thác (Điều 165)

2 Yêu cầu bên : nhận uỷ; thác| Thực hiện công việc theo thoả thuận;
thông báo dầy dủ về tỉnh|
Thông báo cho bên uỷ thác về các vấn đề;
hình thực hiện HĐUY

Thực hiện đúng chỉ dẫn của bên uỷ thác;
- Không chịu trách nhiệm| + Bao quan tai san, tài liệu được giao;
trong trường hợp bên nhận
uỷ thác VPPL (trừ TH..) Giữ bí mật về những thơng tin có liên quan;
+ Giao tién, giao hang theo đúng thoả thuận;

*Lién di chiu trách nhiệm

Hợp đồng Toe

uỷ thác MBHH uy TH)

NGHĨA VỤ QUYÈN
Bên uỷ thác (Điều 163) Bên nhận uỷ thác (Điều 164)

= Cung cấp thông tin, tài liệu và + Yêu cầu bên uỷ. thác cụng cấp

P Pệ ái Cần tết, thông tin, tài liệu cần thiết,
is
- Trả thù lao uỷ thác và các chỉ phí
hợp lý khác; + Nhận thù lao ý thác và các|
chỉ phí khác;
- Giao tiền, giao hàng đúng thoả
+ Không chịu trách nhiệm về HH|
thuận
TTlên đới chịu trách nhiêm ey

2.4.1. Khái niệm đại lý thương mại

Điều 166 LTM 2005


Bên : giao thoả thuận Bên đại

FT LM

Trả thù lao Thực hiện MBHH, CƯDV.

nhân danh chính mình

Đặc điểm 2 VE CHU THE

Bên giao ĐỀU PHẢÁI LÀ THƯƠNG NHÂN

LIÊN

DU No)

NM

CHÍNH MÌNH

| MB di lý (Điều 172) NGHIA VU
Bên đại lý (Điều 175)
5 Án định giá mua/bán, giá
* Mua/ban HH, CUDV cho KH theo gia
CƯDV;
do Bên giao đại lý Ấn định;
5 Án định giá giao đại lý; + Thuc hiện đúng các thoả thuận về giao|
« Yêu cầu bên đại lý thực hiện
nhận tiền, hàng;

biện pháp bảo đảm;
« Yêu cầu bên đại lý thanh toán - Thực hiện các biện pháp bảo đảm;
Thanh toán/ Giao hàng;
tiền/ giao hàng theo HD;
- Bảo quản hàng hoá sau khi nhận - Liên
+ Kiểm tra, giám sát
đới chịu trách nhiệm về chất lượng HH,
DV;

«Chịu sự kiêm tra, giám sát;


×