Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Tiểu luận tính toán động cơ đề bài động cơ ford transit 2 4l tdci (2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 56 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM</b>

<i><b><small>TP.HỒ CHÍ MINH, ngày 20 tháng 12 năm 2020</small></b></i>

TRƯỜNG ĐH SPKT TP.HCMCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VN

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰCĐộc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

<b>BỘ MÔN ĐỘNG CƠ</b>

<b>NHIỆM VỤ BÀI TẬP LỚN</b>

<b>MƠN TÍNH TỐN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG</b>

Họ và Tên SV: Phan Thanh SơnMSSV: 15145343 LỚP Trần Hiếu LiêmMSSV: 18145388 Chiều thứ 4 Phan Đình Thắng MSSV: 18145456 NHÓM Lê Trung Nguyên MSSV: 18145407 21 

<b> Số liệu ban đầu</b>

Loại động cơ: Diesel (Tăng áp)Số kỳ, : 4

Cơng suất có ích, Pmax (kW): 103Số vịng quay, n (vòng/phút): 3500 Tỷ số nén, ε : 17,7Hệ số dư lượng khơng khí:α: 1,7

<b> Nội dung thuyết minh</b>

2.1 Tính tốn nhiệt và xây dựng giản đồ cơng chỉ thị động cơ. 2.2 Tính tốn động lực học cơ cấu piston – trục khuỷu – thanh truyền.

Ngày giao nhiệm vụ : Tuần 2 (05-11/10/2020) Ngày hoàn thành nhiệm vụ: Tuần 13 (21-27/12/2020)

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN CHÍNH (Ký và ghi rõ họ tên)

PGS.TS. Lý Vĩnh Đạt

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>THỜI GIAN THỰC HIỆN</b>

<b> Tiến độ thực hiện:</b>

<b>1. Tính tốn nhiệt: 3 tuần</b>

- Chọn các thơng số đầu vào: 1 tuần - Tính tốn nhiệt: 1 tuần

<b>3. Tính và vẽ đặc tính ngồi của động cơ: 1 tuần4. Viết thuyết minh và chuẩn bị báo cáo: 2 tuần</b>

Nội dung qui định:

1. Bản vẽ đồ thị công chỉ thị, động lực học, đồ thị mài mòn....

2. Thuyết minh viết trên khổ giấy A4 (in và file). Nội dung thuyết minh gồm: - Nhiệm vụ bài tập lớn được GV hướng dẫn thơng qua

- Phần số liệu tính tốn nhiệt, động học và động lực học có kèm theo các đồ thị - Phần số liệu tính tốn đặc tính ngồi động cơ và hình vẽ kèm theo

- Kết luận của bài tập lớn.

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

M C L CỤ Ụ

CÁC THÔNG SÔỐ C A Đ NG C DIESEL 2.4L TDCi TRÊN XE FORD TRANSIT Đ I 2019Ủ Ộ Ơ Ờ ...4

A. TÍNH TỐN NHI T Đ NG C ĐÔỐT TRONGỆ Ộ Ơ ...6

1. CÁC THÔNG SÔỐ CẦẦN CH N CHO TÍNH TỐN NHI T:Ọ Ệ ...

1.1 Áp suấất khơng khí n p pạ <small>0</small>... 6

1.2 Nhi t đ khơng khí n p m i Tệ ộ ạ ớ <small>0</small>... 6

1.3 Áp suấất khí n p trạ ướ c xupap n p pạ <small>k</small>... 6

1.4 Nhi t đ khí n p trệ ộ ạ ướ c xupap n p Tạ <small>k</small>...6

1.5 Áp suấất cuôấi q trình n p pạ <small>a</small>... 6

1.12 H sơấ l i d ng nhi t t i đi m Z ệ ợ ụ ệ ạ ể (ξ<small>Z</small> )...7

1.13 H sôấ l i d ng nhi t t i đi m b ệ ợ ụ ệ ạ ể (ξ<small>b</small> )... 7

1.14 Ch n h sôấ d lọ ệ ư ượ ng khơng khí α... 7

1.15 Ch n h sôấ điêồn đấồy đ đôồ th cơng φọ ệ ủ ị <small>d</small>...7

2.5 . Tính tốn các thơng sơấ đ c tr ng c a chu trìnhặ ư ủ :...11

2.6 . Tính tốn thơng sơấ kêất cấấu đ ng c :ộ ơ...12

2.7 Vẽẽ đôồ th công ch th :ị ỉ ị...

B. TÍNH TỐN Đ NG H C, Đ NG L C H C C CẦỐU PISTON - KHU U TR C - TTỘ Ọ Ộ Ự Ọ Ơ Ỷ Ụ ...20

1. Đ NG H C C A PISTON ( THEO PHỘ Ọ Ủ ƯƠ NG PHÁP GI I TÍCH)Ả ...20

1.1 Chuy n v pistonể ị :...

1.2 Tôấc đ pistonộ :...

1.3. Gia tôấc piston:...

2. Đ NG L C H C C A C CẦỐU TR C KHU U-THANH TRUYÊẦN:Ộ Ự Ọ Ủ Ơ Ụ Ỷ ...22

2.1. L c khí thự ể:...

2.2. L c quán tính c a các chi tiêất chuy n đ ngự ủ ể ộ :...23

2.3. H l c tác d ng trên c cấấu khu u tr c – thanh truyêồnệ ự ụ ơ ỷ ụ :...24

2.4. Mômẽn quay c a đ ng c nhiêồu xi lanhủ ộ ơ :... 41

2.5. L c tác d ng lên chôất khu uự ụ ỷ :... 44

PH L CỤ Ụ ...46

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>STTTên thơng sốKí hiệuGiá</b>

<b>CÁC THƠNG SỐ CỦA ĐỘNG CƠ DIESEL 2.4L TDCi (TĂNG ÁP)TRÊN XE FORD TRANSIT ĐỜI 2019</b>

5

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>A. TÍNH TỐN NHIỆT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG</b>

<b>1. CÁC THƠNG SỐ CẦN CHỌN CHO TÍNH TỐN NHIỆT:1.1 Áp suất khơng khí nạp p</b>

<b><small>0</small></b>

Áp suất khơng khí nạp được chọn bằng áp suất khí quyển: P = 0,1 [MN/m ]

<small>0</small> <sup>2 </sup>

<b>1.2 Nhiệt độ không khí nạp mới T</b>

<b><small>0</small></b>

Vì nước ta thuộc khu vực nhiệt đới, nhiệt độ trung bình ngày có thể chọn: t = 29 C, do đó: T = (t + 273) K = 302 K

<small>kk</small> <sup>o</sup> <small>0kk</small> <sup>o</sup> <sup>o</sup>

<b>1.3 Áp suất khí nạp trước xupap nạp p</b>

<b><small>k</small></b>

Động cơ bốn kỳ tăng áp, nên ta chọn p = 0,12 [ MN/m ]

<small>k</small> <sup>2</sup>

<b>1.4 Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp T</b>

<b><small>k</small></b>

Đối với động cơ 4 kỳ tăng áp: Chọn m=1,5: (

<small>o</small>

K)

<b>1.5 Áp suất cuối quá trình nạp p</b>

<b><small>a</small></b>

Với động cơ bốn kỳ tăng áp:

<b>1.8 Độ tăng nhiệt độ khí nạp mới ΔT </b>

Khi tiếến hành tính tốn nhi t c a đ ng c ngệ ủộơười ta thường ch nọ tr sỗế căn c vào sỗế li u th c nghi m.ịứệựệ

V i đ ng c diesel: . ớ ộơTa chọn ΔT = 20

<small>o</small>

C.

<b>1.9 Chọn hệ số nạp thêm λ</b>

<b><small>1</small></b>

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

H sỗế n p thếm bi u th s tệạểị ự ương quan lượng tăng tương đỗếi c aủ hỗỗn h p khí cỗng tác sau khi n p thếm so v i lợộớ ượng khí cỗng tác chiếếm ch th tích ổở ể

Hệ số nạp thêm chọn trong giới hạn λ = 1,02 1,07. Ta chọn λ = 1,05.

<small>11</small>

<b>1.10 Chọn hệ số quét buồng cháy λ </b>

<b><small>2</small></b>

Đối với những động cơ tăng áp : Ta chọn λ = 0,3.

<small>2</small>

<b>1.11 Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λ </b>

<b><small>t</small></b>

Thông thường khi tính cho động cơ diesel có α = 1,51,8 : Ta chọn λ = 1,11.

<small>t</small>

<b>1.12 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z (ξ )</b>

<b><small>Z</small></b>

H sỗế l i d ng nhi t t i đi m ệợ ụệ ạể Z () ph thu c vào chu trình cỗng tác ụộ đ ng c .ộ<b>ơ Đối với động cơ diesel ξ = 0.65 0,85</b>

<small>Z</small>

Ta chọn ξ = 0,85.

<small>Z</small>

<b>1.13 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξ )</b>

<b><small>b</small></b>

H sỗế l i d ng t i đi m b ( ) ph thu c vào nhiếầu yếếu tỗế: tỗếc đ , ệợ ụạểụộộ đ ng c , t sỗế nén.ộơ ỷ

Đối với động cơ diesel tăng áp ξ < 0,92

<small>b</small>

Ta chọn ξ = 0,9.

<small>b</small>

<b>1.14 Chọn hệ số dư lượng khơng khí α</b>

Đối vs động cơ diesel tăng áp α = 1,7 2,2 Ta chọn α = 1,7.

<b>1.15 Chọn hệ số điền đầy đủ đồ thị công φ</b>

<b><small>d</small></b>

H sỗế điếần đầầy đỗầ th cỗng ( ) đánh giá vếầ phầần hao h t vếầ di n tích ệịụệc a đỗầ th cỗng th c tếế so v i đỗầ th cỗng tính toán. ủịựớịĐối với động cơ diesel buồng cháy thống nhất φ = 0,9 0,95

<small>d</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháyKhi tính cho đơ •ng cơ diesel theo cơng thức sau :

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Lượng khí nạp thực tế vào xi lanh M

<small>1</small>

Đối với động cơ Diesel:

(kmol kk/kg nl) - Lượng sản vật cháy: (kmol SVC/kg nl)

- Hệ số biến đổi phân tử khí lý thuyết 

<small>0</small>

- Hệ số biến đổi phân tử khí thực tế: <sup></sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

= =

- Nhiệt độ cuối quá trình cháy : T

<small>z</small>

- Đối với động cơ Diesel :

Giải phương trình trên ta được: n = 1,24

<small>2 </small>

- Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở:

- Áp suất cuối quá trình giãn nở : - Kiểm nghiệm nhiệt độ khí sót T

<small>r : </small>

- Sai số: ,

T<small>r</small>

là chênh lệch nhiệt độ khí sót tính tốn và chọn ban đầu.

<b>2.5. Tính tốn các thơng số đặc trưng của chu trình:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

2.4. Mơmẽn quay c a đ ng c nhiêồu xi lanhủ ộơ:

Quy ước các mômen tác dụng lên trục khuỷu như sau: -M

<small>i</small>

: mômen tác dụng lên truc khuỷu thứ i

-ΣM

<small>i-1</small>

: mơmen của các khuỷu phía trước trục khuỷu thứ i

-ΣM

<small>i</small>

: tổng mômen tác dụng lên ổ trục cuối cùng cịn gọi là mơmen tổng cộng của động cơ. Nó có chu kỳ biến thiên bằng góc lệch cơng tác

<small>k</small>

Mômen tổng cộng được xác định bằng quan hệ sau: Trong đó: tổng lực tiếp tuyến

R: bán kính quay của trục khuỷu 2.4.1. Góc lệch cơng tác

<small>k</small>

Trong đó: :số kì i: số xilanh

48

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

2.4.2. Thứ tự làm việc của động cơ: 1-3-4-2

2.4.3. Xác định pha cơng tác của từng xilanh ứng với vị trí khi khuỷu trục của xilanh thứ nhất nằm ở vị trí 0

<small>o</small>

(tức là α1 = 0

<small>o</small>

hoặc α1 = 720

<small>o</small>

góc quay trục khuỷu)

Đối với động cơ 4 xilanh có thứ tự làm việc 1-3-4-2, tại vị trí đầu tiên khi khuỷu trục của xilanh 1 nằm ở α1 = 0 (hoặc α1 = 720 ) thì:

<small>oo</small>

- Khuỷu trục của xilanh 3 nằm ở: α3 = 720 – 180 = 540

<small>ooo</small>

- Khuỷu trục của xilanh 4 nằm ở: α4 = 540 – 180 = 360

<small>ooo</small>

- Khuỷu trục của xilanh 2 nằm ở: α3 = 360 – 180 = 180

<small>ooo</small>

50

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

Thời gian ngắn nhất tính theo góc quay của trục khuỷu, giữa lần nổ trong hai xilanh kề nhau là:

- Giữa xilanh 1 và 2 là 180

<small>o</small>

- Giữa xilanh 2 và 3 là 360

<small>o</small>

- Giữa xilanh 3 và 4 là 180

<small>o</small>

2.5. L c tác d ng lên chơất khu uựụỷ :

Tại chốt khuỷu có các lực tác dụng sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

title('DO THI CONG P-V');

<b>Code của các đồ thị còn lại:</b>

%% dong hoc cua piston

%% dong luc hoc cua co cau piston-khuyu truc- thanh truy?n % luc khi the title('DO THI LUC THEO GOC QUAY');

legend('Luc khi the Pkt' 'Luc quan tinh Pj' 'Luc tong hop Pt', , );

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

qch=t+z-mb*0.0473*(125*pi)^2; figure

xlabel( 'Goc quay truc khuyu (do)'); ylabel ('Luc ngang N (MN/m2) ');

title('DO THI LUC NGANG THEO GOC QUAY'); grid ;on

figure plot(a,t);

xlabel( 'Goc quay truc khuyu (do)'); ylabel ('Luc tiep tuyen T (MN/m2) ');

title('DO THI LUC TIEP TUYEN THEO GOC QUAY'); grid ;on

figure plot(a,z);

xlabel( 'Goc quay truc khuyu (do)'); ylabel ('Luc phap tuyen Z (MN/m2) ');

title('DO THI LUC PHAP TUYEN THEO GOC QUAY'); grid ;on

figure plot(t,z); axis ;ij

xlabel( 'Luc tiep tuyen T (MN/m2) '); ylabel ('Luc phap tuyen Z (MN/m2) '); title('DO THI VECTO PHU TAI');

xlabel('Goc quay truc khuyu (do)'); ylabel('Chuyen vi x (cm)'); title('DO THI CHUYEN VI THEO GOC QUAY');

xlabel('Goc quay truc khuyu (do)'); ylabel('Van toc v (cm/s)'); title('DO THI VAN TOC THEO GOC QUAY');

xlabel('Goc quay truc khuyu (do)'); ylabel('Gia toc j (cm/s2)'); title('DO THI GIA TOC THEO GOC QUAY');

grid ;on

55

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

plot(a,mq); grid ;on

xlabel( 'Goc quay truc khuyu (do)');

ylabel ('Tong moment quay truc khuyu Mq (MN/m) ');

title('DO THI TONG MOMENT TRUC KHUYU THEO GOC QUAY'); grid ;on

figure plot(a,qch); grid ;on

xlabel( 'Goc quay truc khuyu (do)');

ylabel ('Phu tai tac dung len chot khuyu Mq (MN/m2) ');

title('DO THI PHU TAI TAC DUNG TREN CHOT KHUYU THEO GOC QUAY');

--HẾT--56

</div>

×