Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 13 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC BỘ MƠN Q TRÌNH – THIẾT BỊ </b>
<b>THỰC HÀNH ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG CHƯNG CẤT </b>
<b>Sinh viên: </b> Nguyễn Quốc Thái
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>PHẦN 2. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN...5</b>
<b>1. ĐIỀU KHIỂN KHỞI ĐỘNG/TẮT HỆ THỐNG CHƯNG CẤT...5</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Hình 2. Sơ đồ khối quy trình khởi động hệ thống chưng cất...6
Hình 3. Sơ đồ khối quy trình dừng hệ thống chưng cất...7
Hình 4. Sơ đồ lắp mạch điều khiển khởi động/tắt hệ thống chưng cất...7
Hình 5. Hình ảnh trích từ video điều khiển khởi động và tắt hệ thống chưng cất...9
Hình 6. Sơ đồ khối điều khiển ổn định mức chất lỏng trong bình...9
Hình 7. Sơ đồ khối điều khiển ổn định nhiệt độ nhập liệu...10
Hình 8. Sơ đồ lắp mạch điều chỉnh ổn định các biến quá trình ở trạng thái làm việc của quá trình chưng cất...10
Hình 9. Hình ảnh trích từ video kết quả điều chỉnh ổn định các biến quá trình của quá trình chưng cất...12
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Xây dựng chương trình điều khiển hệ thống q trình cơng nghệ.
Viết chương trình tự động để thực hiện:
- Điều khiển khởi động và dừng hệ thống chưng cất.
- Điều chỉnh ổn định các đại lượng nhiệt độ và mức chất lỏng tháp chưng cất.
Hình 1. Hệ thống chưng cất
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">6) Bình chứa nguyên liệu 7) Bơm hoàn lưu 8) Bơm lên bồn cao vị 9) Bơm sản phẩm đáy 10) Điện trở nồi đun 220V 11) Nồi đun
12) Lưu lượng kế dòng nhập liệu 13) Lưu lượng kế dịng hồn lưu 14) Điện trở đun nóng dịng nhập liệu 15) Điện trở đun nóng dịng hồn lưu 16) Cửa nhập liệu
17) Bồn cao vị.
<b>(1) Khởi động</b>
Nhập liệu vào nồi đun: (khoảng 1/3 nồi)
Khóa các van: van xả sản phẩm đáy (dưới đáy nồi đun) và van hút gồm van điện từ và van cơ của bơm sản phẩm đáy (phía sau hệ thống - ngang tầm với đáy nồi đun).
Bật công tắc bơm nhập liệu P1 và mở van điện từ nồi đun V1
Theo dõi mực chất lỏng ở ống thủy bên hông trái nồi đun, khi thấy mực chất lỏng đến vạch đỏ là được. (giả sử trong 2s thì bơm đủ 1/3 nồi)
Tắt van nồi đun V1
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Gia nhiệt cho nồi đun:
Kiểm tra một lần nữa mực chất lỏng ở ống chỉ mực nồi đun để đảm bảo hỗn hợp ngập điện trở nồi đun, nếu không khi gia nhiệt, nồi đun sẽ bị “cháy” điện trở.
Bật công tắc điện trở nồi đun (R1) .
Mở van nước gồm công tắc van điện từ phía trước (V4) cấp nước cho thiết bị ngưng tụ sản phẩm đỉnh làm việc.
Chờ nồi đun sôi. (giả sử 2s) Nhập liệu vào mâm
Khi thấy có pha hơi bốc lên (giả sử 2s) nhiều và ngưng tụ chảy thành giọt lỏng trên các mâm trong tháp, mở van cơ và công tắc van điện từ (V2).
Bật công tắc điện trở gia nhiệt cho dòng nhập liệu (R2)
Khởi động dòng hồn lưu
Khi thấy có dịng sản phẩm đỉnh ngưng tụ - chảy trong bình chứa sản phẩm đỉnh, mở van điện từ dịng hồn lưu và khố van chảy tràn (giả sử 2s);
Bật cơng tắc bơm hồn lưu (P3), van (V3), điện trở gia nhiệt cho dịng hồn lưu (R3)
<b>Sơ đồ khối các quy trình điều khiển khởi động/ tắt hệ thống chưng cất:</b>
Hình 2. Sơ đồ khối quy trình khởi động hệ thống chưng cất
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Hình 3. Sơ đồ khối quy trình dừng hệ thống chưng cất
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Hình 5. Hình ảnh trích từ video điều khiển khởi động và tắt hệ thống chưng cất
<b>2. ĐIỀU CHỈNH ỔN ĐỊNH CÁC BIẾN QUÁ TRÌNH Ở TRẠNG THÁI LÀM VIỆC. </b>
Hình 6. Sơ đồ khối điều khiển ổn định mức chất lỏng trong bình
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Hình 7. Sơ đồ khối điều khiển ổn định nhiệt độ nhập liệu
Hình 8. Sơ đồ lắp mạch điều chỉnh ổn định các biến quá trình ở trạng thái làm việc của quá trình chưng cất
// Điều khiển mực chất lỏng bằng bơm
// Đo khoảng cách bằng cảm biến siêu âm HC-SR04 // Khai báo chân cảm biến
int trig = 12; // chân TRIG
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">int echo = 11; // chân ECHO // Khai báo các biến trong quá trình đo float distance_cm, level;
float H = 60; // Chiều cao từ cảm biến đến vạch 0 cm trên bình chứa unsigned int time_s;
// Khai báo chân điều khiển bơm
int pump = 3; // Sử dụng một trong các chân PWM : 3, 5, 6, 9, 10, 11 // Khai báo bộ điều khiển
// Khai báo loại tín hiệu và giao tiếp
Serial.begin(9600); // Cổng giao tiếp giữa máy tính và Arduino pinMode(trig, OUTPUT); // Chân Trig là chân phát tín hiệu ra pinMode(echo, INPUT); // Chân Echo là chân nhận tín hiệu vào pinMode(pump, OUTPUT);
void loop() {
//Đo khoảng cách từ cảm biến đến mặt nước // Đặt lại mốc thời gian đo
// Lưu ý biến time là biến hệ thống cần đặt tên khác time_s = 0;
//Phát và tắt tín hiệu
digitalWrite(trig,0); // Tắt tín hiệu, đảm bảo khơng bị nhiễu từ lần đo trước delayMicroseconds(10); // Duy trì trạng thái tắt trong 10 micro giây digitalWrite(trig,1); // Phát tín hiệu sóng siêu âm
delayMicroseconds(10); // Duy trì trạng thái tín hiệu trong 10 micro giây digitalWrite(trig,0); // Tắt tín hiệu
// Thu tín hiệu
// Thời gian chu kỳ là thời gian từ lúc sóng được phát ra, // Đến khi sóng phản xạ trở lại cảm biến
time_s = pulseIn(echo, HIGH);
// Tính khoảng cách từ cảm biến đến mặt nước
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">// Thời gian đo được là 2 lần thời gian sóng di chuyển
// Biến đổi vận tốc âm thanh ở 30 độ C: 349 m/s thành 0.0349 cm/micro giây distance_cm = time_s*0.0349/2.0; // Lưu ý phép chia số thực
// Chuyển đổi và hiển thị mức chất lỏng level = H - distance_cm;
Serial.println(level);
// Điều khiển duy trì mực chất lỏng
float input = level; // Đặt biến vào của bộ điều khiển float error = Setpoint - input; // Tính sai số theo đáp ứng xuôi float P = Kp*error; // Thành phần P = Kp*e(t)
float I = Ki*error*delta_t; // Phép tính gần đúng của tích phân Ki*e(t)*dt float D = Kd*(error - pre_error)/delta_t; // Phép tính gần đúng của vi phân
float pre_error = error;
delay(1000); // Tạo chu kỳ đo 1000 mili giây
Hình 9. Hình ảnh trích từ video kết quả điều chỉnh ổn định các biến quá trình của quá trình chưng cất
</div>