Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.42 MB, 70 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>NĐ 113/2017, NĐ 44/2016</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">QUY TẮC CHUNG
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>- Trang bị những kiến thức cơ bản và</small>
<small>-cách xử lý về Hóa Chất tại nơi làm việc.</small>
<small>- Hiểu được sự ảnh hưởng của Hóa Chất đối với cơ thể con người qua các con đường xâm nhập. - Đọc hiểu và nhận biết các ký hiệu của hóa </small>
<small>- Vận chuyển lưu trữ và xử lý các tình huống khẩn cấp.</small>
<small>Khoản 2, Điều 35: người làm công ăn lương được bảo đảm các điều kiện làm việc cơng bằng, an tồn; được hưởng lương, chế độ nghỉ ngơi</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>Kỹ Thuật An Tồn Hóa Chất</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>2.1. Quyền và nghĩa vụ của NSDLĐ</small>
<small>a. Quyền</small>
- Yêu cầu người lao động phải chấp hành các nội quy, quy trình, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc - Khen thưởng người chấp hành tốt và kỷ luật người vi
phạm trong việc thực hiện an toàn lao động, vệ sinh lao
2.1. Quyền và nghĩa vụ của NSDLĐ b. Nghĩa vụ
- Xây dựng, tổ chức thực hiện và chủ động phối hợp với các cơ quan, tổ chức trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc. Đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho NLĐ
- Tổ chức huấn luyện, hướng dẫn các quy định, nội quy, quy trình, biện pháp bảo đảm ATVSLĐ. Trang bị đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân và chăm sóc sức khỏe, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp
- Không được buộc NLĐ tiếp tục làm công việc hoặc trở lại nơi làm việc khi có nguy cơ xảy ra tai nạn lao động đe dọa tính mạng hoặc sức khỏe của NLĐ
Mục đích, ý nghĩa của cơng tác ATLĐ & VSLĐ; quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định ATLĐ & VSLĐ tại Cơ sở
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">2.1. Quyền và nghĩa vụ của NSDLĐ c. Nghĩa vụ
- Bố trí bộ phận hoặc người làm cơng tác ATVSLĐ; phối hợp với Ban chấp hành cơng đồn cơ sở thành lập mạng lưới ATVSV
- Thực hiện việc khai báo, điều tra, thống kê, báo cáo tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
- Lấy ý kiến Ban chấp hành cơng đồn cơ sở khi xây dựng kế hoạch, nội quy, quy trình, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động.
- Cử người giám sát, kiểm tra việc thực hiện nội quy, quy trình, biện pháp bảo đảm ATVSLĐ tại nơi làm việc
Mục đích, ý nghĩa của công tác ATLĐ & VSLĐ; quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định ATLĐ & VSLĐ tại Cơ sở
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định ATLĐ & VSLĐ tại Cơ sở
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định ATLĐ & VSLĐ tại Cơ sở
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">2.3. Thời gian làm việc & nghỉ ngơi: chương VII Luật LĐ
a. Thời gian được hưởng theo NĐ 45/2013/NĐ-CP 10/5/2013 - Thời giờ nghỉ giữa ca làm việc;
- Thời giờ nghỉ giải lao theo tính chất của cơng việc;
- Thời giờ nghỉ cần thiết trong quá trình lao động đã được tính trong định mức lao động cho nhu cầu sinh lý tự nhiên của con người;
- Thời giờ nghỉ mỗi ngày 60 phút đối với người lao động nữ nuôi con dưới 12 tháng tuổi;
- Thời giờ nghỉ mỗi ngày 30 phút đối với người lao động nữ trong thời gian chu kỳ kinh;
- Thời giờ phải ngừng việc không do lỗi của người lao động; - Thời giờ học tập, huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động;
- Thời giờ hội họp, học tập do yêu cầu của người sử dụng lao động hoặc được người sử dụng lao động cho phép.
Chính sách, chế độ về An toàn lao động & vệ sinh lao động đối với người lao động
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">2.3. Thời gian làm việc & nghỉ ngơi: chương VII Luật LĐ b. Giờ làm việc: Điều 104, 108
- Không quá 8 giờ/ ngày và 48 giờ trong 1 tuần.
- Làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thời gian làm việc rút ngắn còn 6 giờ/ngày.
- Người lao động làm việc liên tục 08 giờ hoặc 06 giờ được nghỉ giữa giờ ít nhất 30 phút, tính vào thời giờ làm việc.
- Trường hợp làm việc ban đêm, thì người lao động được nghỉ giữa giờ ít nhất 45 phút, tính vào thời giờ làm việc.
Chính sách, chế độ về An tồn lao động & vệ sinh lao động đối với người lao động
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">2.3. Thời gian làm việc & nghỉ ngơi: chương VII Luật LĐ c. Nghỉ phép:
- 12 ngày nếu làm việc trong môi trường bt và 14 ngày trong điều kiện làm việc độc hại, nặng nhọc, nguy hiểm.
- 16 ngày lv đặc biệt nặng nhọc.
- Cộng thêm 1 ngày cho mỗi 5 năm làm việc - Các ngày nghỉ việc riêng có hưởng lương: + Kết hơn: 3 ngày.
+ Con kết hôn: 1 ngày.
+Bố mẹ, kể cả bố mẹ chồng hay vợ, con chết: 3 ngày.
Chính sách, chế độ về An toàn lao động & vệ sinh lao động đối với người lao động
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">2.4. Điều kiện lao động và các yếu tố của ĐKLĐ + Điều kiện lao động
+ Các yếu tố của điều kiện lao động
* Yếu tố nguy hiểm:
- Yếu tố nguy hiểm là những yếu tố trong quá trình sản xuất có tác động gây chấn thương cho người lao động, là nguy cơ gây tai nạn lao động.
- Vùng nguy hiểm là khoảng không gian ở đó các nhân tố nguy hiểm đối với sức khỏe hoặc sự sống của người lao động xuất hiện thường xuyên, chu kỳ hoặc bất ngờ.
-Tần suất xuất hiện của YTNH :
* Thường xuyên * Chu kỳ
* Bất ngờ
Điều kiện lao động, các yếu tố nguy hiểm, độc hại gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp & các biện pháp phòng ngừa
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Điều kiện lao động, các yếu tố nguy hiểm, độc hại gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp & các biện pháp phòng ngừa
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>DANH MỤC CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM ĐỘC HẠI</small>
Điều kiện lao động, các yếu tố nguy hiểm, độc hại gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp & các biện pháp phòng ngừa
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>Gây ung thư</small>
<small>Ảnh hưởng đến khả năng sinh sản</small>
• Cho mơi trường: 2 nhóm
<small>Mơi trường nướcTầng Ozon</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Bao Bì Hóa chất: Chai, lo, Hộp, Can, Chai Khí nén, thùng chứa hóa chất.
Khay chống chảy tràn: Là khay dùng ngăn ngừ a chảy tràn, rị rỉ hóa chất
Nhãn mác hóa chất: Thơng tin hóa chất gồm: tê n, nhãn cảnh báo được in ra và dán bên ngồi b ao bì hóa chất
Phiếu an tồn hóa chất: Thơng tin an tồn hóa chất được thiết kế giúp người lao động hiểu đượ c làm thế nào cho an toàn khi thao tác với hóa c hất
Thơng tin an tồn hóa chất được thiết kế giúp người lao động hi ểu được làm thế nào cho an toàn khi thao tác với hóa chất đó
<small>Kỹ Thuật An Tồn Hóa Chất, June 2013</small>
<small>Chất dễ cháykhi tiếp xúc với tia lửa, nguồn nhiệt. </small>
<small>Ví dụ: Dung mơi hữu cơ (Toluen, MEK,…) dầu DO, sơn,...</small>
<small>Chất </small>
<small>Chất </small>
<small>Kỹ Thuật An Tồn Hóa Chất, June 2013</small>
<small>Khí nén, khí hóa lỏng hay khí hịa tan</small>
<small>có thể nổ nếu gia nhiệt.</small>
<small>Chất ăn mịncó thể gây bỏng da hay mắt. Ví dụ: Acid </small>
<small>Chất gây ra nguy cơ về sức khỏe:-ung thư. Boric acid</small>
<small>-đột biến gen </small>
<small>- ảnh hưởng đến khả năng sinh sản-gây độc cho hệ hô hấp</small>
<small>Chất độc cho mơi trường</small>
<small>Chất có thể nổKhí gas dễ cháy</small> <sup>Khí khơng cháy, khơng độc</sup>
Bảng Dữ liệu An tồn Hóa chất (MSDS) là tài liệu cung cấp thơng tin về sức khỏe và an tồn về vật liệu, chất hoặc hóa chất được phân loại là chất độc hại hoặc nguy hiểm
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN HÓA CHẤT (MSDS)
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">NỘI DUNG QUAN TRỌNG CỦA MSDS
DÁN NHÃN VÀ BIỂN CẢNH BÁO
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small>Lưu trữ hóa chất kém</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><small>Phân loại hóa chất</small>
<small>Tủ thép cho lưu trữ hóa chất độc hại</small>
<small>Máng chống tràn đổ hóa chất</small>
<small>Nền bê tơng</small> <sup>Hố thu tràn đổ</sup> <small>Tường chống cháy</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><small>Air Condition for </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><small>HÓA CHẤT NGUY HẠI</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">BASIC CHEMICAL SAFETY
<small>Destroy skin tissue at point of contact.</small>
<small>CHEMICAL HAZARDS </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><small>Gây biến đổi gen</small>
<small>HÓA CHẤT NGUY HẠI</small>
<small>Ngun nhân làm cho tế bào bị hư hỏng</small>
<small>HĨA CHẤT NGUY HẠIChất phóng xạ</small>
<small>Chất gây ung thư</small>
<small>Bất cứ vật chất, hạt nhân phóng xạ hoặc bức xạ là ngun nhân gây ung thư.</small>
<small>HĨA CHẤT NGUY HẠI</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52"><small>Chất phơi nhiễm</small>
<small>HÓA CHẤT NGUY HẠI</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><small>Chất độc</small>
<small>Bất kỳ hóa chất có thể gây tử vong, mất sức tạm thời, hoặc gây tổn hại vĩnh viễn cho người và động vật.</small>
<small>HĨA CHẤT NGUY HẠI</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54"><small>Hóa chất gây cháy </small>
<small>Hóa chất có thể bắt cháy với lửa, hoặc cháy ở nhiệt độ bình </small>
<small>thường nguyên nhân gây ra các vụ cháy hỏa hoạn.</small>
<small>SKIN BURNED</small>
<small>HĨA CHẤT NGUY HẠI</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">CON ĐƯỜNG XÂM NHẬP– Hơ hấp
CÁC CON ĐƯỜNG XÂM NHẬP– Ăn uống
<small>Bị hấp thụqua thức ăn</small>
CÁC CON ĐƯỜNG XÂM NHẬP– Tiếp xúc qua da và qua vết thương hở
<small>Hấp thụ qua da</small>
Làm việc phơi nhiễm
- Sự thay thế : sử dụng nguyên vật liệu ít nguy hại hơn. - Hệ thống hút và xử lý khí thải
- Tự động hóa hồn tồn. - Điều khiển từ xa.
<small>Kỹ Thuật An Tồn Hóa Chất</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">- Bảng hướng dẫn thao tác công việc SOP. - Đào tạo.
- Quy trình u cầu cung cấp thơng tin MSDS
<small>Kỹ Thuật An Tồn Hóa Chất</small>
- Quần áo chống hóa chất
Ánh sáng – Tiếng ồn – Nhiệt độ Chất độc ở nơi làm việc
Tự bảo vệ mình và mọi người
Dùng thiết bị bảo hộ được phát Giữ gìn thiết bị bảo hộ
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">Kỹ thuật 1
Phải được học, đào tạo an tồn hóa chất trước khi làm việc
</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">