Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề cương học phần kỹ năng giao tiếp và truyền thông giáo dục sức khỏe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.76 KB, 19 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANHVÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI</b>

<b>KHOA: Y</b>

<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ </b>

<b> TRUYỀN THƠNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE1. Thơng tin chung về học phần:</b>

1.1. Tên học phần: Kỹ năng giao tiếp và Truyền

thông giáo dục sức khỏe <sup>Mã học phần: 191203084</sup>

1.2. Số tín chỉ: 03 Lý thuyết (TC): 02; Thực hành (TC): 01 1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: đại học Hình thức đào tạo: chính quy

1.4. Đơn vị thực hiện (Bộ môn) : Y xã hội học

<i>1.5. Loại học phần (Bắt buộc/tự chọn): Bắt buộc</i>

1.6. Điều kiện tiên quyết : Khơng có 1.7. Phân bổ thời gian cho các hoạt động :

- Trình bày được các kỹ năng giao tiếp cơ bản, giao tiếp với người bệnh, người nhà người bệnh, giao tiếp với cộng đồng, với đồng nghiệp.

- Trình bày được các kiến thức cơ bản về truyền thông giáo dục sức khỏe (TT-GDSK) và nâng cao sức khỏe.

- Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sức khỏe, quá trình thay đổi hành vi sức khỏe.

- Trình bày được các phương tiện, phương pháp, vật liệu TT-GDSK. - Trình bày được các bước lập kế hoạch giáo dục sức khỏe.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i><b>2.2. Kỹ năng:</b></i>

- Vận dụng được các kỹ năng giao tiếp đã học vào thực tế học lâm sàng tại bệnh viện và thực tập tại cộng đồng.

- Lựa chọn và sử dụng được các phương pháp và phương tiện, vật liệu TT-GDSK thích hợp với một chương trình truyền thơng phòng chống một bệnh/vấn đề sức khỏe cụ thể.

- Phối hợp và hỗ trợ được cán bộ y tế tuyến cơ sở thực hiện các hoạt động TT-GDSK tại cộng đồng.

<i><b>2.3. Thái độ:</b></i>

- Nhận thức được vai trò quan trọng của Giao tiếp và truyền thông giáo dục sức khỏe trong học tập và thực hiện nhiệm vụ chun mơn và chăm sóc sức khỏe (CSSK) nhân dân.

- Tham dự đầy đủ các buổi học lý thuyết, thực hành và tích cực thảo luận, trao đổi ý kiến để hiểu sâu các kiến thức đã học.

- Chấp hành sự phân công và chuẩn bị bài trước theo yêu cầu của giáo viên.

<b>3. Tóm tắt nội dung học phần:</b>

Học phần cung cấp kiến thức về các kỹ năng giao tiếp cơ bản, giao tiếp với người bệnh và người nhà người bệnh, giao tiếp với cộng đồng, với đồng nghiệp và kiến thức cơ bản về truyền thông giáo dục sức khỏe và nâng cao sức khỏe, các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sức khỏe, quá trình thay đổi hành vi sức khỏe, phương tiện, phương pháp, vật liệu TT-GDSK, hành vi sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng, các phương pháp và phương tiện TTGDSK, lập kế hoạch giáo dục sức khỏe về TT-GDSK. Sinh viên được thực hành để rèn luyện một số kỹ năng giao tiếp cơ bản, giao tiếp với người bệnh và người nhà người bệnh, giao tiếp với cộng đồng, với đồng nghiệp; kỹ năng TT-GDSK như sử dụng các phương tiện, vật liệu truyền thơng, TT-GDSK trực tiếp cho cá nhân và nhóm, TT-GDSK

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1. Đại cương về giao tiếp, các kỹ năng giao tiếp cơ bản</b>

<b>- Giới thiệu về môn học: Thời lượng, mục </b>

tiêu, nội dung, tài liệu học tập, phương pháp dạy-học, phương pháp lượng giá…

1.1. Khái niệm giao tiếp, phân loại, vai trò của giao tiếp

1.1.1. Khái niệm giao tiếp 1.1.2. Phân loại giao tiếp

1.1.3. Vai trò của giao tiếp trong CSSK

1.2. Một số kỹ năng giao tiếp cơ bản 3,0 6,0 1.2.1. Giao tiếp không lời

1.3. Rèn luyện kỹ năng giao tiếp 0,5 1,0

<b>2.1. Nguyên tắc trong giao tiếp với cộng đồng</b>

2.1.1. Khái niệm cộng đồng

2.1.2. Một số đặc trưng cơ bản trong giao tiếp của người Việt Nam

2.1.3. Một số nguyên tắc trong giao tiếp

2.2.3. Giao tiếp với một số nhóm đặc biệt

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>3.1. Nguyên tắc trong giao tiếp với đồng nghiệp</b>

3.1.1. Vai trò của giao tiếp với đồng nghiệp nói chung và với cán bộ y tế

3.2.1. Khái niệm làm việc nhóm 3.2.2. Vai trị của làm việc nhóm

3.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc nhóm

3.2.4. Các nguyên tắc cơ bản trong giao tiếp làm việc nhóm

<b>3.3. Kỹ năng giải quyết xung đột</b>

3.3.1. Khái niệm xung đột 3.3.2. Các loại xung đột 3.3.3. Nguyên nhân xung đột 3.3.4. Kỹ năng giải quyết xung đột

<b>3.4. Kỹ năng điều hành cuộc họp</b>

3.4.1. Chuẩn bị cho một cuộc họp

<b>1. Khái niệm về truyền thông giáo dục sức khỏe và nâng cao sức khỏe, Hệ thống truyềnthông giáo dục sức khỏe trong ngành Y tế </b>

1.1.5. Nâng cao sức khỏe

1.1.6. Một số khái niệm khác liên quan đến

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

TT-GDSK (hướng dẫn sinh viên tự đọc)

2.2.8. Nguyên tắc phát huy cao độ tính tích cực, tự giác và chủ động, sáng tạo của cá nhân và cộng đồng

<b>3. Q trình truyền thơng, các yêu cầu làm</b>

<b>3.1. Khái niệm, mục đích của truyền thơng</b>

3.1.1. Khái niệm

3.1.2. Mục đích của truyền thơng

3.1.3. Các khâu cơ bản của q trình truyền thơng

<b>3.2. Các bước của q trình truyền thơng và tác động của TT đến đối tượng đích</b>

3.2.1. Các bước của q trình truyền thông 3.2.2. Tác động của truyền thông đến đối

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

3.3.2. Yêu cầu đối với thông điệp GDSK 3.3.3. Yêu cầu đối với kênh truyền thông 3.3.4. Yêu cầu đối với đối tượng đích

<b>4. Hành vi sức khỏe, Quá trình thay đổi </b> 4.2.2. Các yếu tố mơi trường

4.3. Q trình thay đổi hành vi sức khỏe 4.3.1. Các bước thay đổi hành vi sức khỏe 4.3.2. Các cách làm thay đổi hành vi sức khỏe

4.3.3. Các loại thay đổi hành vi

4.3.4. Các loại người khác nhau đối với việc tiếp nhận kiến thức, hành vi mới

4.4. Các điều kiện cần thiết để thay đổi hành

<b>5. Phương pháp, Phương tiện, Vật liệu </b>

5.1. Phương pháp giáo dục sức khỏe

5.3. Vật liệu truyền thông giáo dục sức khỏe 5.3.1. Các loại vật liệu truyền thơng GDSK

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

6.1. Vai trị của lập kế hoạch 0,2 0,4 6.2. Những điểm cần chú ý trước khi lập kế

6.3.4. Xác định nội dung, nguồn lực, lựa chọn phương pháp, phương tiện TT-GDSK

6.3.5. Thử nghiệm tài liệu và phương tiện

<b>CHƯƠNG I: KỸ NĂNG GIAO TIẾP</b>

1.1. Tóm tắt lại các kỹ năng giao tiếp cơ bản. 0,5 0,25 1.2. Làm việc theo nhóm nhỏ

1.2.1. Chia nhóm và phân cơng trong nhóm học tập

1.2.2. Thảo luận kịch bản và viết báo cáo kết quả thảo luận.

Mỗi nhóm được phân cơng một tình huống. 1.2.3. Thực hành đóng vai theo kịch bản

1,5 0,75

1.3. Trình diễn kết quả đóng vai và thảo luận chung cả lớp

1.3.1. Trình diễn kết quả đóng vai theo tình huống đã được phân công.

1.3.2. Nhận xét và bổ sung ý kiến cho các tình huống

1,5 0,75

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

1.4. Tổng kết buổi thực hành 0,5 0,25

<b>2. Kỹ năng giao tiếp với cộng đồng và với </b>

2.1. Nhắc lại một số kỹ năng cơ bản bản trong

giao tiếp với cộng đồng và với đồng nghiệp <sup>0,5</sup> <sup>0,25</sup> 2.2. Làm việc theo nhóm nhỏ

2.2.1. Chia nhóm nhỏ: 8-10 người

2.2.2. Phân cơng nhiệm vụ cho mỗi nhóm 2.2.3. Các nhóm thảo luận kịch bản, đóng vai và viết báo cáo kết quả thảo luận

1,5 0,75

2.3. Trình diễn kết quả đóng vai và thảo luận chung cả lớp

2.3.1. Trình diễn kết quả đóng vai theo tình huống đã được phân công.

2.3.2. Nhận xét và bổ sung ý kiến cho các

1.2.2. Thảo luận về các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi đó (yếu tố làm cho hành vi đó tồn tại) 1.2.3. Viết báo cáo kết quả thảo luận vào giấy

1,5 0,75

1.3. Trình bày kết quả và thảo luận chung cả lớp

1.3.1. Trình bày kết quả thảo luận của nhóm 1.3.2. Nêu ý kiến nhận xét và bổ sung

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

3.1. Nhắc lại khái niệm tư vấn GDSK

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

4.4.1. Thực hiện thảo luận GDSK

4.4.2. Nhận xét và bổ sung ý kiến cho các

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

5.4. Đọc bài phát thanh và thảo luận chung cả

<b>5. Tài liệu học tập</b>

<i><b>5.1. Tài liệu học tập bắt buộc</b></i>

- Bài giảng Kỹ năng giao tiếp cho sinh viên y khoa (2013), NXB Y học. - Giáo dục và nâng cao sức khỏe (2013), NXB Y học.

<i><b>5.2. Tài liệu tham khảo</b></i>

- Khoa học hành vi và truyền thông giáo dục sức khỏe (2012), (Giáo trình dùng cho đào tạo Bác sĩ YHDP), NXB Y học.

- Hướng dẫn thực hiện giao tiếp (2015), ứng xử của Cán bộ Y tế, Bộ Y tế.

<b>6. Nhiệm vụ của giảng viên và yêu cầu đối với sinh viên:</b>

<b>NỘI DUNGNhiệm vụ của giảng viên<sup>Nhiệm vụ của sinh</sup><sub>viên</sub>A. LÝ THUYẾT</b>

<b>CHƯƠNG I: KỸ NĂNG GIAO TIẾP1. Đại cương về giao tiếp, </b>

<b>các kỹ năng giao tiếp cơ bản</b>

1.1. Khái niệm giao tiếp, phân loại, vai trò của giao tiếp 1.2. Một số kỹ năng giao tiếp cơ bản

1.3. Rèn luyện KNGT

- Trình bày mục tiêu học tập trình bày tóm tắt khái niệm về giao tiếp, ý nghĩa của giao tiếp, kỹ năng giao tiếp cơ bản

<i>- Đọc trước bài Kỹ </i>

<i>năng giao tiếp cơ bản </i>

(Tài liệu 5.1.1, trang. 9-27)

<b>2. Giao tiếp với cộng đồng</b>

2.1. Nguyên tắc trong giao tiếp với cộng đồng

2.2. Kỹ năng giao tiếp với cộng đồng

- Trình bày mục tiêu học

<b>tập đặt câu hỏi, gợi ý cho </b>

sinh viên suy nghĩ, giải

<b>3. Giao tiếp với đồng nghiệp</b>

3.1. Nguyên tắc trong giao tiếp với đồng nghiệp

- Trình bày mục tiêu học

<b>tập đặt câu hỏi, gợi ý cho </b>

sinh viên suy nghĩ, giải

<i>- Đọc trước bài Kỹ </i>

<i>năng giao tiếp với đồngnghiệp (Tài liệu 5.1.1, </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>CHƯƠNG II: TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE1. Khái niệm về truyền thông </b>

<b>giáo dục sức khỏe và nâng cao sức khỏe, Hệ thống truyền thông giáo dục sức khỏe trong ngành Y tế Việt </b>

<b>tập đặt câu hỏi, gợi ý cho </b>

sinh viên suy nghĩ, giải đáp thắc mắc của SV. - Trình bày các Khái niệm về truyền thông giáo dục sức khỏe và nâng cao sức khỏe.

- Giới thiệu sơ đồ hệ thống truyền thông giáo dục sức khỏe trong ngành Y tế Việt Nam và hướng SV

<i>tìm hiểu về Hệ thống </i>

<i>TT-GDSK ở Việt Nam</i>

<i>- Đọc trước bài Khái </i>

<i>niệm về truyền thông </i>

<b>2. Nguyên tắc trong truyền thông giáo dục sức khỏe</b>

2.1. Khái niệm về nguyên tác truyền thông giáo dục sức khỏe

2.2. Nội dung các nguyên tắc

- Trình bày mục tiêu học tập

<b>Đặt câu hỏi, gợi ý cho sinh</b>

viên suy nghĩ, giải đáp

<i>- Đọc trước bài Nguyên</i>

<i>tắc trong truyền thông giáo dục sức khỏe (Tài </i>

<b>3. Q trình truyền thơng, các u cầu làm cho truyền thơng có hiệu quả</b>

- Trình bày mục tiêu học

<b>tập đặt câu hỏi, gợi ý cho </b>

sinh viên suy nghĩ, giải

<i>- Đọc trước bài Kỹ </i>

<i>năng truyền thông giáodục sức khỏe (Tài liệu </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

3.1. Khái niệm, mục đích của truyền thơng

3.2. Các bước của q trình truyền thơng và tác động của TT đến đối tượng đích

3.3. Các yêu cầu làm cho truyền thơng có hiệu quả

đáp thắc mắc của SV. - Trình bày khái niệm, mục đích truyền thông, các khau cơ bản, các yêu

<b>cầu làm cho truyền thông </b>

4.4. Các điều kiện cần thiết cho thay đỏi hành vi sức khoẻ thông giáo dục sức khỏe 5.2. Phương tiện truyền thơng

- Trình bày khái niệm, các loại Phương pháp, Phương <i>truyền thông giáo dục sức khỏe (Tài liệu </i> <b>thông giáo dục sức khỏe và nâng cao sức khỏe</b>

6.1. Vai trò của lập kế hoạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

6.3. Các bước lập kế hoạch

TT-GDSK <sup>- Trình bày những điểm </sup><sub>cần chú ý trước khi lập kế </sub> hoạch và nội dung các

<b>CHƯƠNG I: KỸ NĂNG GIAO TIẾP1. Các kỹ năng giao tiếp cơ </b> cho bài thực hành sau

<i>- Ôn lại bài Kỹ năng giao </i>

<i>tiếp cơ bản (Tài liệu </i> giao tiếp với cộng đồng và với đồng nghiệp, hướng cho bài thực hành sau

<i>Ôn lại bài Kỹ năng </i>

<i>giao tiếp với cộng đồng</i>

<i>và bài Kỹ năng giáo </i>

<i>tiếp với đồng nghiệp </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>CHƯƠNG II: TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE</b> cho bài thực hành sau

<i>Ôn lại bài Hành vi sức </i>

<i>khỏe, Quá trình thay </i> cho bài thực hành sau

<i>- Ơn lại Phương pháp </i>

<i>Nói chuyện giáo dục sức khỏe (Tài liệu </i> vai tư vấn GDSK và thảo luận

- Trình bày mục tiêu bài kết quả đóng vai tư vấn GDSK và thảo luận chung

<i>- Ôn lại Phương pháp </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

cho bài thực hành sau

việc của các nhóm, suy cho bài thực hành sau

<i>- Ôn lại Phương pháp </i>

<i>Thảo luận nhóm giáo dục sức khỏe (Tài liệu </i> cho bài thực hành sau

<i>- Ôn lại Phương pháp </i>

<b>7. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của học phần:</b>

<i><b>7.1. Thang Điểm đánh giá: Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10</b></i>

<i><b>7.2. Điểm kiểm tra - đánh giá quá trình: chiếm 40% điểm học phần, gồm:</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>- Điểm chuyên cần (ĐCC): 10% - Điểm thái độ học tập (ĐTĐ): 10% - Điểm kiểm tra thành phần (ĐTP): 20%, </i>

<i>- Điểm kiểm tra thành phần (ĐTP): 20%, bao gồm lý thuyết & thực hành </i>

+ Điểm kiểm tra lý thuyết có hệ số: 2 loại điểm

. Kiểm tra thường xuyên - ĐTX (15 phút): hệ số 1 . Kiểm tra giữa kỳ - ĐGK (1 tiết): hệ số 2

+ Điểm kiểm tra thực hành: chấm điểm tất cả các buổi thực hành tại lớp (7 buổi), cộng tổng số điểm của 7 buổi thực hành chia trung bình lấy ra 1

<i><b>- Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 60% điểm học phần</b></i>

- Hình thức thi: Trắc nghiệm máy

- Điểm thi học phần (ĐThi HP) là điểm thi trắc nghiệm máy

<i><b>7.4 Điểm học phần (ĐHP) được tính thơng qua 4 đầu điểm theo trọng số: ĐHP = (ĐCC*10%) + (ĐTĐ*10%) + (ĐTP*20%) + (ĐThi HP*60%)</b></i>

<b>8. Thông tin về giảng viên xây dựng đề cương chi tiết học phần</b>

Họ và tên: Lê Thị Tài

Chức danh, học hàm, học vị: Phó Giáo Sư, Tiến sĩ, GVCC

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b><small>PGS.TS Lê Thị Tài</small></b>

</div>

×