Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề cương học phần sức khỏe môi trường và nghề nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.73 KB, 16 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC </b>

<b>KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘIKHOA: Y</b>

<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN</b>

<b>HỌC PHẦN: SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG VÀ NGHỀ NGHIỆP1. Thông tin chung về học phần:</b>

1.1.Tên học phần: Sức khỏe môi trường và nghề nghiệp (SKMT - NN)

Mã học phần: 191202015 1.2. Số tín chỉ: 02 Lý thuyết (TC): 1,3

Thực hành (TC) : 0,7

1.3.Thuộc chương trình đào tạo: Đại học Hình thức đào tạo: Hệ chính quy 1.4.Đơn vị thực hiện Bộ môn YHDP & YTCC

<i>1.5.Loại học phần (Bắt buộc/tự chọn)Bắt buộc</i>

1.6.Điều kiện tiên quyết <i>: Vi sinh, Ký sinh trùng, Sinh lý</i>

- Nắm vững kiến thức cơ bản về cấu trúc, về tính chất vật lý, hố học của mơi trường nước, mơi trường khơng khí và mơi trường đất. Ngun nhân gây ô nhiễm, tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay, nguy cơ ảnh hưởng tới sức khoẻ và biện pháp dự phòng.

- Nắm vững kiến thức cơ bản về những yếu tố bất lợi môi trường lao động ảnh hưởng tới sức khoẻ, những cơ sở khoa học của biện pháp dự phòng các yếu tố bất lợi và bệnh nghề nghiệp.

2.2. Kỹ năng:

- Làm được (một số xét nghiệm) các chỉ tiêu cơ bản đánh giá chất lượng nước dùng cho ăn uống và sinh hoạt, đo đánh giá được các yếu tố vi khí hậu, chiếu sáng, thơng gió điều nhiệt. Các chỉ tiêu theo dõi sức

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

khoẻ trong lao động, một số yếu tố lý học, hóa học, sinh học trong mơi trường lao động.

- Kết hợp giữa kiến thức lý thuyết và thực hành, phân tích nhận định, dự báo đánh giá kết quả xét nghiệm, vận dụng đề xuất biện pháp cải thiện chất lượng môi trường sinh hoạt, môi trường lao động.

- Triển khai được cơng tác vệ sinh phịng dịch trong tập bài dã ngoại trong thời gian thực tập tại tuyến y tế cơ sở.

2.3. Thái độ:

- Coi trọng đúng mức vai trị, giá trị của mơn học SKMT&NN trong việc điều tra, nghiên cứu đánh giá các yếu tố bất lợi trong môi trường lao động và sinh hoạt ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng.

- Học tập nghiêm túc môn SKMT&NN.

- Thái độ đúng mực với Y học dự phịng trong CSSK.

<b>3. Tóm tắt nội dung học phần:</b>

- Môn học đào tạo cho sinh viên bác sỹ đa khoa hệ đào tạo chính quy những kiến thức, kỹ năng cơ bản vệ sinh phịng bệnh về mơi trường sinh hoạt, vệ sinh lao động ở trình độ bác sỹ đa khoa để khi ra trường có thể vận dụng đảm bảo được công tác theo mục tiêu đào tạo bác sỹ đa khoa công tác tại các tuyến y tế cơ sở, y tế lao động.

- Nắm được kiến thức cơ bản về sức khỏe môi trường, điều kiện lao động, sinh hoạt của người lao động công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ… và các biện pháp, kỹ thuật vệ sinh dự phịng và chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân, cải thiện sức khỏe môi trường cộng đồng.

- Thực hiện được một số kỹ thuật vệ sinh trong khảo sát đáng giá sức khỏe môi trường, sức khỏe nghề nghiệp đặc thù với thực tiễn Việt Nam.

<i><b>4. Nội dung chi tiết học phần:</b></i>

<b>Chương 1: Đại cương Sức khỏe môi trường, sức khỏe nghề nghiệp</b>

1.1. Khái niệm về vệ sinh học

1.2. Khái niệm sức khỏe môi trường. 1.3. Vị trí của mơn học

1.4. Mối liên quan với các ngành 1.5. Nhiệm vụ, đối tượng nghiên cứu

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Chương 2: Ơ nhiễm mơi trường </b>

4 2.1. Mơi trường khơng khí

2.2. Sự phân lớp khí quyển đặc điểm vật lý, hố học, ơ nhiễm ý nghĩa vệ sinh

2.3. Khí hậu thời tiết Việt Nam. 2.4. Ảnh hưởng của thời tiết khí hậu Việt Nam tới sức khỏe

2.5. Các biện pháp phòng bệnh theo mùa, tiết khí hậu.

<b>Chương 3: Ơ nhiễm mơi trường nước và sức khỏe</b>

3.1. Tài nguyên nước 3.2. Môi trường nước 3.3. Chu trình nước

3.4. Nguy cơ ơ nhiễm và suy thối mơi trường nước

3.5. Vai trị và ý nghĩa của nước đối với sức khỏe và môi trường

3.6. Nhu cầu số lượng, chất lượng nước ăn uống sinh hoạt

<b>Chương 4: Ơ nhiễm mơi trường đất và sức khỏe</b>

4.1. Tài nguyên đất 4.2. Môi trường đất

4.3. Cấu tạo thành phần của đất

4.4. Nguy cơ xâm thực, ô nhiễm môi trường đất

4.5. Đặc điểm sinh học phân người 4.6. Nguyên tắc quản lý và xử lý phân người

4.7. Các loại nhà tiêu hợp vệ sinh

<b>Chương 5: Chất lượng nước – cảithiện chất lượng nước</b>

5.1. Đặc điểm vệ sinh nguồn nước trong cộng đồng

5.2. Yêu cầu nguồn nước hợp vệ sinh 5.3. Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống 5.4. Tiêu chuẩn vệ sinh nước sạch 5.5. Kỹ thuật khử đục, làm trong nước 5.6. Kỹ thuật khử sắt

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

5.7. Kỹ thuật khử trùng nước ăn uống

6.1. Đặc điểm sinh lý, tâm lý của lứa tuổi học đường

6.2. u cầu thơng gió điều nhiệt học đường

6.3. Yêu cầu chiếu sáng học đường 6.4. Yêu cầu Ergonomy học đường 6.5. Một số bệnh học đường

<b>Chương 7: Các yếu tố bất lợi nghềnghiệp ảnh hưởng tới sức khỏengười lao động</b>

7.1. Lược sử về y học lao động và bệnh nghề nghiệp

7.2. Các yếu tố bất lợi vật lý, hóa học, sinh học và xã hội học trong ao

<b>Chương 8: Vệ sinh lao động trongmơi trường khí hậu nóng ẩm</b>

<b>Chương 9: Vệ sinh lao động trongmôi trường ồn và rung xóc côngnghiệp</b>

9.1. Định nghĩa, khái niệm

9.2. Các đại lượng vật lý cơ bản của tiếng ồn

9.3. Ảnh hưởng và biện pháp đề phòng điếc nghề nghiệp

9.4. Định nghĩa khái niệm rung - xóc 9.5. Ảnh hưởng của rung xóc tới sức khỏe.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>trong môi trường bụi công nghiệp</b>

10.1. Khái niệm về bụi, phân loại bụi 10.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới tác hại của bụi

10.3. Ảnh hưởng của bụi tới sức khỏe người phơi nhiễm

<i>Kịch bản 2: Mẫu nước đã được gửi tới lab. Nội dung phải XN, các kỹ thuật áp dụng</i>

1.2. Xác định các chỉ tiêu chất lượng nước vật lý cảm quan và vô cơ 1.3. Đánh giá chất lượng nước và ô

nhiễm hữu cơ.

1.4. Cơng nghệ và mơ hình cải tiến

2.1. Đo nhiệt độ khơng khí

2.2. Đo tốc độ chuyển dộng khơng

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

3.1.Đo tiếng ồn, phân tích âm phổ, 3.2.Đo rung xóc tồn thân và cục bộ 3.3.Đo độ chiếu sáng chung, độ chiếu

<i>Kịch bản 1: Tình huống mệt mỏi, saynóng của người lao động. Các hoạtđộng phải thực hiện.</i>

4.1. Đo các chỉ tiêu nhiệt độ trung bình cơ thể

4.2. Đo đánh giá chỉ tiêu lượng mồ hôi bài tiết

4.3. Đo đánh giá tần số mạch trong lao động

4.4. Đo đánh giá lượng trữ nhiệt cơ thể trong lao động

<i>Kịch bản 2: phân tích, đánh giá nhậnxét kết quả đo chỉ tiêu trạng tháinhiệt, kiến nghị của nhân viên</i>

<i>quan liên quan về phát thải CTYTcủa 1 bệnh viện. Các hoạt động phảilàm?</i>

5.1. Nguyên tắc lập kế hoạch

5.2. Thảo luận các bước lập kế hoạch QLCTYT

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

5.3. Lập kế hoạch quản lý CTRYT 5.4. Lập kế hoạch QLCT lỏng y tế

<i>Kịch bản 2: thực hiện lập kế hoạchQL một số loại chất thải y tế, quy môKhoa điều trị, quy mô BV</i>

5.5. Lập kế hoạch kiểm tra đánh giá

 Giáo trình sức khỏe mơi trường (2012), chủ biên Chu Văn Thăng, Trường đại học Y Hà Nội, nhà xuất bản Y học, Hà Nội.

 Vệ sinh môi trường dịch tễ tập I (2001), Trường đại học Y Hà Nội, NXB Y học, Hà Nội.

 Giáo trình thực hành vệ sinh quân sự (2018), Chủ biên Phạm Ngọc Châu, NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội.

<i><b>5.2. Tài liệu tham khảo</b></i>

 Vệ sinh môi trường dịch tễ (1997), nhà xuất bản Y học, Hà Nội  Sức khỏe môi trường (2001), Oxford (tài liệu dịch).

<b>6. Nhiệm vụ của giảng viên và yêu cầu đối với sinh viên:</b>

NỘI DUNG <sup>Nhiệm vụ của giảng</sup> viên

Nhiệm vụ của sinh viên

Chương 1: Đại cương sức khỏe môi trường

1.1. Khái niệm về vệ sinh

Vị trí vai trị của vệ sinh môi trường và vệ sinh bài Đại cương sức khỏe môi trường, đại cương sức khỏe nghề nghiệp

- Trả lời các câu hỏi của giáo viên trong các tình huống nội dung của bài giảng Chương 2: Ơ nhiễm mơi

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

trường khơng khí & sức khỏe 2.1. Mơi trường khơng khí 2.2. Sự phân lớp khí quyển đặc điểm vật lý, hố học, ơ nhiễm ý nghĩa vệ sinh 2.3. Khí hậu thời tiết VN 2.4. Ảnh hưởng của thời tiết khí hậu Việt Nam tới sức khỏe

2.5. Các biện pháp phòng bệnh theo mùa, tiết khí hậu

- Giảng cho sinh viên nắm được nội dung cơ bản cấu tạo mơi trường khơng khí liên quan tới sức khoẻ

- Đặc điểm của tầng đối lưu đối với sức khỏe Khí hậu thời tiết VN liên quan tới CSSK ban

- Trả lời các câu hỏi của giáo viên trong các tình huống nội dung của bài giảng Chương 3: Ơ nhiễm mơi

trường nước và sức khỏe 3.1. Tài nguyên nước 3.2. Môi trường nước 3.3. Chu trình nước 3.4. Nguy cơ ơ nhiễm và suy thối mơi trường nước 3.5. Vai trị và ý nghĩa của nước đối với sức khỏe và môi trường

3.6. Nhu cầu số lượng, chất lượng nước ăn uống sinh hoạt

- Giảng cho SV nắm được kiến thức cơ bản về chu trình nước, tài nguyên nước

- Các nguy cơ ô nhiễm và thực trạng ô nhiễm nguồn nước

Vai trò của nước đối với sức khỏe và sinh hoạt Nhu cầu nước sinh hoạt

- Đọc trước bài Vệ sinh nước, vai trò và ý nghĩa vệ sinh của nước đối với sức khỏe và môi trường - Truy cập Tài nguyên nước của VN, hồ sơ sức khỏe môi trường Việt Nam - Trả lời các câu hỏi của giáo viên trong các tình huống nội dung của bài giảng Chương 4: Ô nhiễm môi

4.4. Nguy cơ xâm thực, ô nhiễm môi trường đất

- Giảng cho SV kiến thức về đặc điểm sinh học của phân người, nguy cơ đối

- Trả lời các câu hỏi của giáo viên trong các tình huống nội dung của bài giảng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

vệ sinh tiêu HVS tại cộng đồng Chương 5: Chất lượng nước

– cải thiện chất lượng nước 5.1.Đặc điểm vệ sinh nguồn

nước trong cộng đồng 5.2. Yêu cầu nguồn nước

hợp vệ sinh

5.3. Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống

5.4. Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống

- Giảng cho sinh viên về yêu cầu nguồn nước hợp vệ sinh cả về số lượng và chất lượng - Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống ô nhiễm nước ăn uống giới thiệu phương pháp

- Trả lời các câu hỏi của giáo viên trong các tình huống nội dung của bài giảng

Chương 6: Vệ sinh học đường

6.1. Đặc điểm sinh lý, tâm lý của lứa tuổi học đường 6.2. Yêu cầu thơng gió

điều nhiệt học đường 6.3. u cầu chiếu sáng

- Trả lời các câu hỏi của giáo viên trong các tình huống nội dung của bài giảng

Chương 7: Các yếu tố bất lợi nghề nghiệp ảnh hưởng tới sức khỏe người lao động 7.1.Lược sử về y học lao

động và BNN

7.2.Các yếu tố bất lợi vật lý, hóa học, sinh học và xã

- Giảng cho sinh viên về vai trò ý nghĩa của vệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

hội học trong lao động.

- Trả lời các câu hỏi của giáo viên trong các tình huống nội dung của bài giảng Chương 8: Vệ sinh lao

động trong mơi trường khí

- Giảng cho SV về cân bằng nhiệt của cơ thể, các yếu tố liên quan và ảnh hưởng tới cân bằng

- Sinh viên đọc trước bài Vệ sinh lao động trong điều kiện khí hậu nóng ẩm

- Tìm hiểu cấp cứu say nắng say nóng - Trả lời các câu hỏi của giáo viên trong các tình huống nội dung của bài giảng Chương 9: Vệ sinh lao

động trong mơi trường ồn và rung xóc cơng nghiệp 9.1. Định nghĩa, khái niệm 9.2. Các đại lượng vật lý

cơ bản của tiếng ồn 9.3. Tác hại của tiếng ồn

- Giảng cho sinh viên tác hại của tiếng ồn trong môi trường lao động tới cơ quan thính giác và tác hại toàn thể đối với tiếng ồn CN - Tác hại của xóc, rung tới sức khỏe người lao động trong môi trường

- Sinh viên đọc trước bài Vệ sinh lao động với tiếng ồn công nghiệp sinh lý thính giác

- Các đơn vị đo tiếng ồn

- Khái niệm rung và xóc trong mơi trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

dung của bài giảng Chương 10 : Vệ sinh lao

động trong môi trường bụi công nghiệp

10.1. Khái niệm về bụi, phân loại bụi

10.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới tác hại của bụi 10.3. Ảnh hưởng của bụi

tới sức khỏe người phơi nhiễm

10.4. Các biện pháp dự phòng bệnh bụi phổi

- Giảng cho SV các khái niệm của bụi, nguồn ô nhiễm và đối tượng phơi nhiễm

- Phân loại bụi

- Ảnh hưởng của bụi tới cơ quan hơ hấp

- Ảnh hưởng tồn thân của bụi

- Giới thiệu các biện pháp dự phòng cá nhân và tập thể

- Sinh viên đọc trước bài vệ sinh lao động trong môi trường bụi - Nguồn phát sinh bụi - Các yếu tố liên quan tới tác hại của bụi - Các phương tiện cá nhân dự phòng, chống tác hại bụi - Trả lời các câu hỏi của giáo viên, thảo luận tại lóp

Thực hành 1: Thực hành xét nghiệm nước chất lượng nước, chỉ tiêu lý hóa. 1.1. Lấy mẫu nước, kỹ

thuật bảo quản 1 cho tình huống của nguồn nước và một cho

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

- Đo bụi máy đếm - Đo độ rọi máy Luxmeter

- Sinh viên thảo luận

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

số chiếu sáng không đồng đều.

+ Đo hàm lượng bụi trong khơng khí, phương pháp bụi trọng lượng - Giới thiệu phương tiện bảo hộ lao động cho cá 4.2. Đo đánh giá chỉ tiêu

lượng mồ hôi bài tiết 4.3. Đo đánh giá tần số

mạch trong lao nđộng 4.4. Đo đánh giá lượng trữ

nhiệt cơ thể trong lao

- Hướng dẫn sinh viên: + Đo nhiệt độ trung bình da; đo nhiệt độ vùng lõi; tính tốn nhiệt độ trung bình cơ thể + Đo đánh giá tần số mạch tức thì và sau 3 phút gắng sức

+ Đo đánh giá lượng mồ hôi bài tiết bằng phương pháp trọng lượng

Tính tốn lượng trữ nhiệt của cơ thể

- Sinh viên đọc trước

- Đo nhiệt độ ống tai; nhiệt độ dưới lưỡi - Đo nhiệt độ bề mặt da và tính nhiệt độ trung bình da theo PP Burton

- Cân trong lượng cơ thể, đánh giá thay đổi

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

quả quan trắc MTYT, nhiệm vụ của BS phải làm gì?

- Hướng dẫn cho SV: + Phân loại chất thải rắn theo thông tư 58

<b>7. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần:</b>

<i><b>7.1. Thang điểm đánh giá: </b></i>

Giảng viên kiểm tra - đánh giá điểm học phần (ĐHP) theo thang điểm 10.

<i><b>7.2. Điểm kiểm tra - đánh giá quá trình: chiếm 40% điểm học phần, gồm 3đầu điểm</b></i>

- Điểm chuyên cần (ĐCC): 10% - Điểm thái độ học tập (ĐTĐ): 10%

- Điểm kiểm tra thành phần (ĐTP): 20%, TBC lý thuyết & thực hành + Điểm kiểm tra lý thuyết có hệ số: 2 loại điểm

. Kiểm tra thường xuyên - ĐTX (bài viết 15 phút): hệ số 1 . Kiểm tra giữa kỳ - ĐGK (bài viết 1 tiết học): hệ số 2 + Điểm kiểm tra thực hành - ĐTH (1 điểm TH): hệ số 2 Điểm thành phần (ĐTP) được tính theo cơng thức:

ĐTP = (ĐTX*1) + (ĐGK*2) + (ĐTH*2) 5

<i><b>7.3. Điểm thi hết học phần (ĐThi HP): chiếm 60% điểm học phần</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Địa chỉ liên hệ: Nhà 29 ngõ 19, phố Liễu Giai, quận Ba Đình Hà Nội Điện thoại: 0913067275 Email:

<b>PHÊ DUYỆT</b>

<b>BAN CHỦ NHIỆM KHOA Y</b>

<b>TRƯỞNG BỘ MƠN</b>

<b>GS.TS. Phạm Ngọc Đính</b>

</div>

×