Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Understanding groups and managing work teams quản lý đội và nhóm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 33 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>QUẢN TRỊ HỌC</b>

Introduction to management

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Understanding Groups and Managing Work Teams. </b>

<b>Quản lý đội và nhóm.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Learning Outcomes

<small>•</small>

<b>Define group and describe the stages of group development. </b>

Nắm được khái niệm về nhóm và các giai đoạn để phát triển nhóm.

<small>•</small>

<b>Describe the major concepts of group behavior. Mơ tả các khái </b>

niệm chính về hành vi của nhóm

<small>•</small>

<b>Discuss how groups are turned into effective teams. Thảo luận </b>

về cách để nhóm trở thành đội làm việc hiệu quả.

<small>•</small>

<b>Discuss contemporary issues in managing teams. </b>

Thảo luận các vấn đề quản lý đội nhóm hiện nay.

<i><b><small>10-3</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Define group and describe the stages of group development. Nắm được khái niệm về nhóm và các giai đoạn để phát triển nhóm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

What is a Group?

<i><b><small>10-5</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Những nhóm chính thức trong tổ chức:</small>

<small>•</small> <b><small>Nhóm mệnh lệnh (Command groups ) : Xác định dựa vào sơ đồ cơ cấu tổ chức, gồm những cá</small></b>

<small>nhân tập hợp với nhau, hồn thành cơng việc theo mệnh lệnh được đưa ra và viết báo cáo trựctiếp cho nhà quản trị đã đưa ra mệnh lệnh.</small>

<small>•</small> <b><small>Nhóm nhiệm vụ (Task groups ) : Nhóm này gồm những cá nhân cùng nhau tập hợp lại để</small></b>

<small>hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể và sự tồn tại của họ dựa vào nhiệm vụ được đặt ra, khi nhiệmvụ được hồn thành thì nhóm giải tán.</small>

<small>•</small> <b><small>Nhóm chức năng chéo (Cross-functional teams): Những cá nhân tập hợp lại, họ là những</small></b>

<small>người có những kiến thức và kỹ năng từ nhiều lĩnh vực khác nhau nên bổ sung cho nhau rất tốtvà hình thành nên những kinh nghiệm bổ sung và như vậy làm cho nhóm dự án này phát triểnrất tốt.</small>

<small>•</small> <b><small>Đội nhóm tự quản lý (Self-managed teams ): Nhóm được tập hợp từ những cá nhân độc lập</small></b>

<small>với nhau và họ thực hiện việc tự quản lý nhóm của mình như tự thực hiện cơng việc, tự thuêmướn, tự lập kế hoạch, tự lên bảng biểu thời gian, tự đánh giá kết quả.</small>

What is a Group?

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Describe the major concepts of group behavior. Mô tả các khái niệm chính về hành vi của nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Stages of Group Development. Các giai đoạn phát triển nhóm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>Một nhóm có trở nên hiệu quả hơn khi nó phát triển qua bốn giai đoạn đầu tiên không?</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Group Behavior.

Hành vi nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Norms.

Định hình (những tiêu chuẩn)

<i><b><small>10-11</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Phù hợp, thích hợp

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Status Systems.

Hệ thống địa vị

<b><small>Status. Địa vị</small></b>

<small>A prestige grading, position, or rank within a group.</small>

<small>Đưa ra sự sắp xếp dựa theo uy tín, vị trí, hoặc thứ hạng trong một nhóm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>Group Size and Group Behavior.</small>

<small>Quy mơ và hành vi của nhóm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Group Size and Group Behavior.</small>

<small>Quy mô và hành của nhóm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Group Cohesiveness.

Tính gắn kết của nhóm

<small>Gia tăng năng suất</small>

<small>Giảm năng suất</small>

<small>Gia tăng năng suất nhưng khơng nhiều</small>

<small>Khơng có ảnh hưởng đáng kể đến năng suất</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Discuss how groups are turned into effective teams.Biến những nhóm làm việc thành những đội làm việc hiệu quả

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Groups Versus Teams

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Groups Versus Teams.

Nhóm so với đội

<small>Tương tác với nhau tạo </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Types of Work Teams.

Các loại đội làm việc

<small>1.Problem solving teams. Giải quyết vấn đề2.Self-managed work teams. Đội tự quản lý3.Cross-functional teams. Đội chức năng chéo</small>

<small>4.Virtual teams. Đội ảo: (làm việc xuyến quốc gia thông qua </small>

<small>internet, viber, v… họ chưa gặp nhau thực tế nhưng qua internet có thể làm việc cùng nhau. Vd cty cơng nghệ thơng tin hình </small>

<small>thành các đội lập trình, dự án theo các modul khác nhau.)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Virtual Teams. Đội ảo

A type of work team that uses technology to link physically dispersed members in order to achieve a common goal. Đội làm việc sử dụng công nghệ để liên kết các thành viên xuyên

quốc gia nhằm đạt được mục tiêu chung.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Effective Teams. Đội hiệu quả

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Effective Teams. Đội hiệu quả

<small>Ngữ cảnh:</small>

<small>Nguồn lực đầy đủ</small>

<small>Cấu trúc tổ chức và khả năng lãnh đạo phù hợpMôitrường tin cậy</small>

<small>Hệ thống đánh giá và khen thưởng hiêu quả</small>

<small>Các thànhphần đội nhómKhả năng của từng thành viên</small>

<small>Đa dạng hóa khác nhau về tính cáchVai trị cơngbằng, minh bạch</small>

<small>Đa dạng</small>

<small>Kíchcỡ của đội</small>

<small>Linh hoạt cho các cá nhân</small>

<small>Giao việc dựa vào yêu thích của từng thành viên</small>

<small>Xem xét tínhhiệu quả của đội nhómMức độ mâu thuẩn trong đội nhómỶ lại</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Work Design.

Thiết kế đội nhóm

nâng cao động lực của các thành viên trong nhóm và tăng hiệu quả:

rõ ràng.

dự án cho từng thành viên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>2.</small> Specific goals. Đưa ra mục tiêu cụ thể

<small>3.</small> Team efficacy. Xem xét tính hiệu quả của đội nhóm

<small>4.</small> Task conflict. Mức độ mâu thuẩn trong đội nhóm

<small>5.</small> Minimal social loafing. Giảm thiểu tính ỷ lại

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Shaping Team Behavior.

Định hình hành vi nhóm

<small>•</small> Member selection is key. Lựa chọn thành viên phù hợp

<small>•</small> Teamwork training. Đào tạo nhân viên nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Discuss contemporary issues in managing teams. Thảo luận các vấn đề quản lý đội nhóm hiện nay.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Global Teams: Team Structure

Nhóm tồn cầu: Cấu trúc nhóm

<small>•</small> Conformity. Sự phù hợp

<small>•</small> Status. Địa vị

<small>•</small> Social loafing. Tính ỷ lại

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Global Teams: Team Processes

Nhóm tồn cầu: Quy trình nhóm

<small>•</small> Communication issues. Vấn đề giao tiếp

<small>•</small> Managing conflict. Quản lý xung đột

<small>•</small> Virtual teams. Đội ảo

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

When Teams are Not the Answer.

<b>Three tests:</b>

<small>1.</small> Can the work be done better by more than one person? Cơng việc có thể được thực hiện tốt bởi nhiều người hơn một người không?

<small>2.</small> Does the work create a common purpose that’s more than the sum of individual goals? Cơng việc có dựa trên mục tiêu chung của nhiều người hơn mục mục tiêu cá nhân?

<small>3.</small> Is there interdependence between tasks? Có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nhiệm vụ không? (khi thành công của đội phụ thuộc vào thành công của mỗi thành viên trong đội).

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>6/9/2023</small> <b><small>33</small></b>

</div>

×