Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

BÀI TẬP NHÓM TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP AnhChị nhóm trưởng và các thành viên trong nhóm của mình tham gia thảo luận, lựa chọn đề tài, xây dựng kế hoạch, phân công công việc và làm bài thu hoạch của nhóm mình.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.21 KB, 11 trang )

Chương trình đào tạo trực tuyến TOPICA

Bài tập nhóm

FIN102 – TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
BÀI TẬP NHĨM
Anh/Chị nhóm trưởng và các thành viên trong nhóm của mình tham gia thảo luận, lựa chọn đề tài, xây
dựng kế hoạch, phân công công việc và làm bài thu hoạch của nhóm mình.
1. DANH MỤC ĐỀ TÀI
Danh mục đề tài số 1
Xác định dòng tiền dự án, quyết định đầu tư và tính điểm hịa vốn
Bài 1: Bạn phải phân tích một sản phẩm mới tiềm năng – hợp chất phủ mà phòng R&D của công ty đã
phát triển để sử dụng cho ngành công nghiệp xây dựng dân dụng. Giám đốc Marketing cho rằng có thể
bán 115.000 ống một năm với mức giá 3,25$/ống trong vịng 3 năm, sau đó sẽ ngưng sản xuất sản
phẩm này. Thiết bị cần thiết có giá 150.000$ cộng với 35.000$ chi phí vận tải và lắp đặt. Tài sản lưu
động (các khoản phải thu và hàng tồn kho) sẽ tăng thêm 35.000$ trong khi nợ phải trả tăng thêm
15.000$. Chi phí biến đổi bằng 60% doanh thu bán hàng, chi phí cố định (khơng kể khấu hao) là
70.000$ một năm, tài sản cố định được khấu hao trong 3 năm với tỷ lệ khấu hao các năm là 33%, 45%,
15% và 7%. Khi sản xuất kết thúc, thiết bị này có giá thị trường là 15.000$. Thuế suất thuế TNDN là
40%. Chi phí sử dụng vốn là 10%.
Câu hỏi: Cơng ty có nên thực hiện dự án này khơng? Tại sao?
Hướng dẫn bài làm
- Tính khoản đầu tư năm
- Tính dịng tiền hoạt động sau thuế hàng năm
- Tính dịng tiền kết thúc dự án
- Tính NPV, IRR và thời gian thu hồi vốn của dự án => đưa ra kết luận
Bài 2: Công ty Onlinde Electronics sản xuất bộ phận âm thanh nổi được bán với giá 100$/đơn vị. Chi
phí cố định là 200.000$; biến phí là 50$/đơn vị; mỗi năm công ty sản xuất và bán 5.000 đơn vị; EBIT
hiện tại là 50.000$ và tổng tài sản (được tài trợ bằng 100% vốn chủ sở hữu) là 500.000$. Cơng ty có
thể thay đổi quy trình sản xuất của mình bằng việc mua thêm tài sản giá trị 400.000$ và thêm 50.000$
chi phí hoạt động cố định. Thay đổi này sẽ giảm biến phí trên mỗi đơn vị và tăng sản lượng đầu ra là


2.000 đơn vị nhưng giá bán giảm xuống cịn 95$ để có thể bán được số sản phẩm sản xuất thêm. Công
ty khơng sử dụng nợ vay và chi phí sử dụng vốn bình qn là 10%.
- Cơng ty có nên thay đổi quy trình sản xuất khơng?
- Điểm hịa vốn của công ty sẽ tăng hay giảm nếu công ty thay đổi quy trình sản xuất

FIN102 – Bài tập nhóm
Phiên bản V1.1

Trang 1 / 11


Chương trình đào tạo trực tuyến TOPICA

Bài tập nhóm

- Giả sử Công ty không thể tăng nguồn tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và phải vay nợ 400.000$ với lãi
suất là 10% để đầu tư. Sử dụng phương trình DUPONT để tìm ROA dự tính của khoản đầu tư này,
Cơng ty có nên thay đổi quy trình sản xuất nếu sử dụng nguồn tài trợ bằng nợ vay.
Bài 3: Công ty Weaver bán đồng hồ với giá 25$/đồng hồ; chi phí cố định là 140.000$ biến phí là
15$/đồng hồ.
1. Hãy tính khoản lãi hoặc lỗ khi cơng ty bán 8.000 đồng hồ? Và 18.000 đồng hồ
2. Điểm hòa vốn là bao nhiêu? Vẽ đồ thị
3. Điều gì sẽ xảy ra với điểm hòa vốn nếu giá bán mỗi đồng hồ tăng lên 31$.
4. Điều gì sẽ xảy ra với điểm hòa vốn nếu giá bán mỗi đồng hồ tăng lên 31$ nhưng biến phí cũng
tăng lên 23$/đơn vị.
Danh mục đề tài số 2
Xác định dòng tiền dự án, quyết định đầu tư và tính điểm hịa vốn

Bài 1: Cơng ty cổ phần X có tài liệu sau:
A. Năm báo cáo:

1. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm : 4.000 triệu đồng
2. Bảng cân đối kế toán ngày 31/12:
Tài sản

Số đầu Số cuối

Nguồn vốn

Số đầu Số cuối

năm

kỳ

I. TSLĐ và ĐTNH

1.130

1.150

I. Nợ phải trả

880

920

1.Vốn bằng tiền

180


220

1. Vay ngắn hạn

220

180

2. Các khoản phải thu

210

270

2. Phải trả cho người bán

180

200

3. Vốn vật tư hàng hoá

620

580

3. Phải trả CNV

80


100

4. Tài sản lưu động khác

120

80

4. Phải nộp ngân sách

110

130

II. TSCĐ & ĐTDH

1200

1320

5. Vay dài hạn

290

310

1. TSCĐ( giá trị còn lại)

1200


1320

II. Nguồn vốn chủ sở hữu

1.450

1.550

2.330

2.470

Tổng cộng

2.330

2.470

Tổng cộng

năm

kỳ

B. Năm kế hoạch
1. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm dự kiến là 5.200 triệu đồng .
2. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu dự kiến là 5% .
3. Cơng ty dự kiến vẫn duy trì hệ số chi trả cổ tức là 0,5; phần còn lại sẽ dùng để bổ sung nhu cầu
tăng vốn kinh doanh.
Yêu cầu :

1. Xác định nhu cầu vốn lưu động tăng thêm của năm kế hoạch so với năm báo cáo?
FIN102 – Bài tập nhóm
Phiên bản V1.1

Trang 2 / 11


Chương trình đào tạo trực tuyến TOPICA

Bài tập nhóm

2. Định hướng nguồn trang trải cho nhu cầu tăng vốn năm kế hoạch?
Bài 2: Công ty H chuyên sản xuất kinh doanh một loại sản phẩm A có tài liệu năm kế hoạch như
sau:
1. Chi phí kinh doanh:
- Tổng chi phí cố định (khơng kể lãi vay):

3.500 triệu đồng.

- Chi phí biến đổi:

1.000.000 đồng/sản phẩm.

2. Tổng vốn kinh doanh: 4.000 triệu đồng, với kết cấu vốn như sau:
-

Vốn vay 40%, với lãi suất vay vốn 10%/năm

-


Vốn chủ sở hữu 60%.

3. Giá bán hiện hành: 1.300.000 đồng/sản phẩm.
4. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 32%.
5. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu là 11,9%.
Từ đó có các kết luận :
a) Để đạt tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu như trên thì cần phải sản xuất và tiêu thụ 13.600 sản phẩm.
b) Nếu hệ số nợ trung bình của ngành là 60% thì Cơng ty Hà Hải nên tiếp tục đi vay để nâng hệ số nợ
lên bằng với mức trung bình của ngành.
c) Nếu Cơng ty tiếp tục vay để đạt hệ số nợ ở mức là 60% thì tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu sẽ
giảm xuống (các điều kiện khác không thay đổi).
d) Độ lớn đòn bẩy kinh doanh tại mức sản lượng 13.600 là 6,0.
Hãy cho biết các kết luận trên đúng hay sai? Vì sao?
Bài 3: Ba doanh nghiệp A, B, C cùng tiến hành kinh doanh một mặt hàng giống nhau, có điều kiện sản
xuất kinh doanh tương tự nhau, năm N có các tài liệu sau:
Chỉ tiêu

ĐVT

A

B

C

1. Tổng chi phí cố định kinh doanh

Tr.đ

500


500

500

2. Chi phí biến đổi/sản phẩm

đ/sp

25.000

25.000

25.000

3. Giá bán sản phẩm chưa có GTGT

đ/sp

32.000

32.000

32.000

4. Tổng số vốn kinh doanh bình quân

Tr.đ

800


800

800

a. Vốn vay

Tr.đ

.....

400

600

b. Vốn chủ sở hữu

Tr.đ

800

400

200

5. Lãi suất tiền vay

%

10%


10%

10%

Trong đó:

Yêu cầu:
1. Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu dựa vào mối quan hệ giữa ROA, r và ROE?

FIN102 – Bài tập nhóm
Phiên bản V1.1

Trang 3 / 11


Chương trình đào tạo trực tuyến TOPICA

Bài tập nhóm

2. Mức độ tác động của địn bẩy tài chính khi sản lượng tiêu thụ của các doanh nghiệp trong
năm là 100.000 sản phẩm?
Biết rằng
- Hệ số Nợ trung bình của ngành kinh doanh là 0,5
- Cả 3 doanh nghiệp trên đều nộp thuế thu nhập với thuế suất: 30%.

Danh mục đề tài số 3
Xác định dòng tiền dự án, quyết định đầu tư và tính điểm hịa vốn
Bài 1: Cơng ty TNHH “Ngọc Mai” chuyên sản xuất kinh doanh loại sản phẩm A có tài liệu sau:
1. Cơng suất thiết kế: 8.000 sản phẩm /năm

2. Mức sản xuất và tiêu thụ ở năm trước: 6.000 sản phẩm/năm
3. Chi phí sản xuất kinh doanh:
a. Tổng chi phí cố định: 320 triệu đồng/năm
b. Chi phí biến đổi: 40.000 đồng/ sản phẩm
4. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng: 120.000 đồng / sản phẩm
5. Tổng số vốn kinh doanh bình quân là: 600 triệu đồng, trong đó vốn vay là 300 triệu đồng với lãi
suất vay vốn bình quân là 10%/năm.
Yêu cầu:
1. Với mức sản xuất như trên công ty lãi hay lỗ? Vẽ đồ thị điểm hoà vốn?
2. Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu và tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh
doanh ?
3. Theo tính tốn của một số nhà quản lý trong cơng ty, năm nay với chi phí biến đổi cho 1 đơn vị sản
phẩm như năm trước, để có thể huy động hết công suất sản xuất theo thiết kế thì cần phải giảm giá
bán xuống mức 110.000 đồng/ sản phẩm. Tuy nhiên tổng số vốn kinh doanh bình quân sử dụng
trong năm dự tính sẽ là 720 triệu đồng, trong đó số vốn vay là 350 triệu đồng và vẫn có thể vay với
lãi suất 10%/năm. Nếu thực hiện theo phương án này thì tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
và tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh so với năm trước tăng lên hay giảm đi?
Bài 2:Một doanh nghiệp chuyên sản xuất, tiêu thụ một loại sản phẩm X có tài liệu sau:
A. Năm báo cáo.
1. Doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm trong năm : 35.000.000 đồng.
2. Số vốn lưu động trong năm :
Đơn vị tính: 1000 đồng
Đầu năm

Cuối quý I

FIN102 – Bài tập nhóm
Phiên bản V1.1

Cuối quý II


Cuối quý III

Cuối quý IV

Trang 4 / 11


Chương trình đào tạo trực tuyến TOPICA

7.600

6.500

Bài tập nhóm

5.800

8.000

7.800

3. Số lượng sản phẩm tồn kho cuố năm : 300 sản phẩm
4. Giá thành sản xuất sản phẩm :

25.000 đ/SP

5. Giá bán sản phẩm chưa có thuế GTGT: 30.000đ/SP
6. Nguyên giá TSCĐ có tính chất sản xuất và đều phải tính khấu hao đến 31/12 là: 45 triệu đồng. Số
khấu hao lũy kế đến ngày 31/12 là: 15 triệu đồng.

B. Năm kế hoạch
1. Số lượng sản phẩm sản xuất trong năm :

1.200 SP

2. Số lượng sản phẩm tồn kho cuối năm :

500 SP

3. Giá thành sản xuất :

24.000đ/SP

4. Giá bán sản phẩm chưa có thuế GTGT :

30.000đ/SP

5. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp dự tính bằng 2% tổng giá thành sản xuất của số
sản phẩm được tiêu thụ trong năm .
6. Vốn lưu động bình quân trong năm dự kiến là 6 triệu đồng.
7. Nguyên giá TSCĐ cuối năm là 60 triệu đồng. Số khấu hao luỹ kế đến cuối năm là 20 triệu đồng.
8. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp : 28%
Yêu cầu:
1. Xác định hiệu quả sử dụng VLĐ năm kế hoạch và năm báo cáo qua các chỉ tiêu: Số lần, kỳ chu
chuyển và số vốn lưu động có thể tiết kiệm được?
2. Xác định tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn sản xuất kinh doanh năm kế hoạch?
Bài 3: Công ty chế biến lâm sản B mua một thiết bị sấy gỗ của Nhật Bản theo giá FOB tại cảng Osaka
là 150.000 USD bằng vốn vay của VietcomBank với lãi suất 5%/năm. Trọng lượng của thiết bị (kể cả
bao bì) là 62 tấn. Chi phí vận chuyển thiết bị từ cảng Osaka về cảng Hải Phịng là 10 USD/tấn. Phí bảo
hiểm thiết bị trên đường vận chuyển là 0,1%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ thiết bị về tới cơng ty là 25

triệu đồng. Chi phí lắp đặt, chạy thử và các chi phí khác là 21 triệu đồng. Thời gian kể từ khi mở L/C
cho tới khi đưa thiết bị vào làm việc là 6 tháng (thời hạn vay vốn theo hợp đồng tín dụng là 6 tháng và
trả lãi 1 lần cùng vốn gốc). Thiết bị này khi nhập khẩu về phải chịu thuế nhập khẩu với thuế suất 20%
và chịu thuế giá trị gia tăng với thuế suất 5%.
Tỷ giá ngoại tệ là 15.000 đ/USD tại thời điểm vay, tỷ giá này có sự biến động khơng đáng kể.
Dựa theo hồ sơ thiết kế và đặc điểm kỹ thuật của thiết bị, công ty xác định thời gian sử dụng hữu ích
của thiết bị là 5 năm.
Yêu cầu:
1. Xác định nguyên giá của thiết bị sấy gỗ nhập khẩu?
FIN102 – Bài tập nhóm
Phiên bản V1.1

Trang 5 / 11


Chương trình đào tạo trực tuyến TOPICA

Bài tập nhóm

2. Tính mức khấu hao hàng năm theo phương pháp đường thẳng?
3. Tính mức khấu hao hàng năm theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh?
Biết rằng:
- Cơng ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
- Theo quy định hiện hành, các TSCĐ có thời gian sử dụng từ trên 4 năm đến 6 năm thực hiện khấu
hao theo phương pháp “số dư giảm dần có điều chỉnh” áp dụng hệ số điều chỉnh tỷ lệ khấu hao là 2,0.
Danh mục đề tài số 4
Phân tích tài chính doanh nghiệp
A. Yêu cầu chung: tự cho số liệu để hồn thiện các BCTC, phân tích các BCTC và đưa ra nhận xét.
B. Kết cấu của Bài tập:
I. Giả định về doanh nghiệp

-Tên Doanh nghiệp
- Lĩnh vực sản xuất kinh doanh
- Sản phẩm chính
II. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
Đưa các BCTC đã hoàn thiện số liệu vào nội dung này.
III. Phân tích các báo cáo tài chính
1. Phân tích khái quát về bảng cân đối kế toán
- So sánh theo chiều ngang (so sánh giữa các năm ) và tỷ trọng từng tài sản, nguồn vốn trên
tổng tài sản
Ví dụ:
Chỉ tiêu

Tài sản ngắn hạn

Năm 200N
Tỷ
Giá trị
trọng

200N+1
Giá trị

So sánh
Tỷ
trọng

+/-

%


1,920,000,000

65.8%

3,130,000,000

57.2%

20,000,000

0.7%

50,000,000

0.9%

Phải thu của khách hàng

300,000,000

10.3%

200,000,000

3.7%

-

100,000,000


-33.3%

Hàng tồn kho

600,000,000

20.5%

540,000,000

9.9%

-

60,000,000

-10.0%

Tài sản dài hạn

1,000,000,000

34.2%

2,340,000,000

42.8%

Tổng tài sản


2,920,000,000

100%

5,470,000,000

100.0%

2,550,000,000

87.3%

Nợ phải trả

1,920,000,000

65.8%

2,470,000,000

45.2%

550,000,000

28.6%

Tiền

FIN102 – Bài tập nhóm
Phiên bản V1.1


1,210,000,000

63.0%

30,000,000 150.0%

1,340,000,000 134.0%

Trang 6 / 11


Chương trình đào tạo trực tuyến TOPICA

Bài tập nhóm

Vốn Chủ sở hữu

1,000,000,000

34.2%

3,000,000,000

54.8%

Tổng NV

2,920,000,000


100%

5,470,000,000

100.0%

2,000,000,000 200.0%
2,550,000,000

87.3%

2. Phân tích bái cáo XDKQKD

Tương tự như phân tích bảng cân đối kế tốn cũng so sánh theo chiều ngang giữa các năm và
tính tỷ trọng của từng loại CP, lợi nhuận trên tổng doanh thu.
3. Phân tích các chỉ số tài chính như phần yêu cầu
4. Đánh giá nhận xét về các nội dung như phần yêu cầu
C. Một số gợi ý làm bài: Căn cứ vào BCTC sau
Mẫu số B 01 - DNN(Ban hành theo QĐ
số 48/2006 /QĐ-BTCngày 14/ 9/2006
của Bộ trưởng BTC)

Đơn vị: Công ty CP Trường Tồn
Địa chỉ: 203 Giảng Võ, Đống Đa, Hà nội

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 200N

TÀI SẢN
A



số

Thuyết
minh

B

C

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền

100
110

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120

1. Đầu tư tài chính ngắn hạn

131

2. Trả trước cho người bán

139


IV. Hàng tồn kho

140

1. Hàng tồn kho

141

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

2

138

4. Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi (*)

1

132

3. Các khoản phải thu khác


đầu năm

129

1. Phải thu của khách hàng

cuối năm

121

2. Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn
(*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn

Số

Đơn vị tính: đồng
Số

151

FIN102 – Bài tập nhóm
Phiên bản V1.1

993,435,554

932,361,698

(III.01)


274,421,154

213,347,298

(III.05)

0

0

B1

A1

130

2,313,722,242

(III.02)

B2

A2

719,014,400

719,014,400

Trang 7 / 11



Chương trình đào tạo trực tuyến TOPICA

Bài tập nhóm

2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

152

3. Tài sản ngắn hạn khác

158

719,014,400

719,014,400

200

455,011,363

615,766,213

455,011,363

615,766,213

B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210+220+230+240)
I. Tài sản cố định


210

1. Nguyên giá

211

777,696,000

777,696,000

2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

212

-322,684,637

-161,929,787

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

213

II. Bất động sản đầu tư

220

0

0


1. Nguyên giá

221

2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

222

III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

230

0

0

1. Đầu tư tài chính dài hạn

231

0

0

B3

A3

619,416,014


41,024,930

0

60,000,000

(III.03.0
4)

(III.05)

2. Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239
IV. Tài sản dài hạn khác

240

1. Phải thu dài hạn

241

2. Tài sản dài hạn khác

248

3. Dự phòng phải thu dài hạn khó địi (*)

249

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(250 = 100 + 200)
NGUỒN VỐN

250

A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320)

300

I. Nợ ngắn hạn

310

1. Vay ngắn hạn

311

2. Phải trả cho người bán

312

3. Người mua trả tiền trước

313

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

5. Phải trả người lao động


315

6. Chi phí phải trả

316

7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác

318

8. Dự phòng phải trả ngắn hạn

319

II. Nợ dài hạn

320

1. Vay và nợ dài hạn

321

2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

322

3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác

328


FIN102 – Bài tập nhóm
Phiên bản V1.1

III.06

60,000,000

Trang 8 / 11


Chương trình đào tạo trực tuyến TOPICA

4. Dự phịng phải trả dài hạn

Bài tập nhóm

329

B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410+430)

400

I. Vốn chủ sở hữu

410

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu


411

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

4. Cổ phiếu quỹ (*)

414

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

415

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

416

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

417

II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

430


TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400 )

III.07

4,919,086,887
4,794,427,000

4,794,427,000

B4

124,659,887

440

Mẫu số B02 - DNN (Ban hành
theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng
BTC)

Đơn vị: Công ty CP Trường Tồn
Địa chỉ: 203 Giảng Võ, Đống Đa, Hà nội

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 200N
CHỈ TIÊU

Mã số


Thuyết
minh

A

B

C

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1

IV.08

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

2

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (10 = 01 - 02)

Đơn vị tính:............
Năm nay
Năm trước
1

2

6,458,652,816


3,579,768,915

10

6,458,652,816

3,579,768,915

4. Giá vốn hàng bán

11

B1

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20 = 10 - 11)

20

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

2,309,797

7. Chi phí tài chính

22


B2

FIN102 – Bài tập nhóm
Phiên bản V1.1

A1

657,987
A2

Trang 9 / 11


Chương trình đào tạo trực tuyến TOPICA

Bài tập nhóm

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

8. Chi phí quản lý kinh doanh

24

9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 =
20 + 21 - 22 – 24)

30


10. Thu nhập khác

31

11. Chi phí khác

32

12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40

13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50

14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

51

15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60
= 50 – 51)

60

B3

A3

0

IV.09

0

0

Căn cứ vào các BCTC trên
Bước 1: Giả định báo cáo Tài chính được lập là của DN sản xuất, thương mại, dịch vụ hay XD
Bước 2: Tự cho số liệu phù hợp của năm trước và năm sau ở cả Bảng cân đối kế toán và Báo cáo KQKD
- Năm trước: bắt buộc điền dữ liệu vào các chỉ tiêu A
- Năm nay: điền dữ liệu vào các chỉ tiêu B)
Các chỉ tiêu cịn lại có thể cho hoặc khơng
Bước 3: Tự tính các chỉ tiêu tổng hợp của các báo cáo lưu ý
- Đối với Bảng cân đối kế toán phải đảm bảo nguyên tắc TS = NV
- Đối với Báo cáo XDKQKD thì tính CP thuế TNDN theo mức thuế suất 25%
Bước 4. Phân tích các báo cáo tài chính và rút ra kết luận theo các nội dung sau
- Tính cân đối tài chính
- Khả năng sinh lời
- Khả năng thanh toán
- Hiệu quả sử dụng tài sản

Các chỉ tiêu tối thiểu cần có sau khi tính tốn:
ĐVT
I. Chỉ số phản ánh hiệu quả tài chính
1. Cơ cấu Tài sản và Nguồn vốn
- Tài sản ngắn hạn
- Tài sản dài hạn
- Nợ phải trả
- Vốn chủ sở hữu
2. Khả năng hoạt động

- Vòng quay tổng tài sản
- Vòng quay tài sản dài hạn
- Vòng quay tài sản ngắn hạn

FIN102 – Bài tập nhóm
Phiên bản V1.1

Năm
200N

Năm
20N+1

So
sánh

%
%
%
%
Vịng
Vịng
Vịng

Trang 10 / 11


Chương trình đào tạo trực tuyến TOPICA

- Vịng quay khoản phải thu

- Kỳ thu nợ bán chịu
3. Khả năng sinh lời
- ROS (Lợi nhuận /Doanh thu)
- ROA (Lợi nhuận /Tổng TS bq)
- ROE (Lợi nhuận /Vốn CSH bq)
II. Chỉ số phản ánh rủi ro tài chính
1. Khả năng thanh tốn
- Khả năng thanh toán hiện hành
- Khả năng thanh toán nhanh
2. Khả năng quản lý nợ
- Khả năng thanh toán lãi vay
- Khả năng thanh tốn tổng qt

Bài tập nhóm

Vịng
Ngày
%
%
%

Lần
Lần
Lần
Lần

2. YÊU CẦU CHUNG (áp dụng với tất cả các đề tài)
-

File kế hoạch triển khai (người phụ trách công việc; đề tài lựa chọn; thời gian bắt đầu – hạn;

sản phẩm của các công việc)

-

File sản phẩm (bài thu hoạch)
+ Là File word (Microsoft Word phiên bản 2003)
+ Số trang: 5 -10 trang ( không kể phụ lục)
+ Căn lề: trên 2,5 cm ; trái 3 cm; dưới 2 cm; phải 2 cm
+ Font chữ quy định là Times New Roman
+ Cỡ chữ : 14 pt

-

Nộp bài tập nhóm đúng hạn

3. ĐÁNH GIÁ
Điểm bài tập nhóm tính vào điểm giữa kỳ và chiếm 20% điểm tổng kết môn học. Trong đó điểm bài
tập nhóm được tính như sau:
-

Tính tổ chức chiếm 40% theo các tiêu chí sau:
+ Bản thân định dạng của Kế hoạch
+ Khả năng giữ tiến độ của các thành viên
+ Khả năng phối hợp giữa các thành viên (số lượng email, bài viết trên diễn đàn…)
+ Tính quản trị: Báo cáo; Biên bản họp; …

-

Bài thu hoạch chiếm 60% theo các tiêu chí sau:
+ Bố cục bài viết

+ Lập luận
+ Ví dụ, dẫn chứng
+ Hình thức

FIN102 – Bài tập nhóm
Phiên bản V1.1

Trang 11 / 11



×