Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 38 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Tính tốn và ch n cơng ngh x lý: <b>ọệ ử</b>
Áp suất làm vi c P = 6 kg/cm = 6 at ệ <small>lv</small> <sup>2</sup>
Nhiệt độ sôi: t = t =158,1 C (B ng I.251, trang 315) <small>s hh </small> <sup>0</sup> ả Nhiệt hóa hơi: r<small>hh</small> = 499,9 kcal/kg (B ng I.251, trang 315) ả
Nhiệt lượng nước gia nhi t: ệ 𝑄<sub>𝑔𝑛</sub>= 𝑚 × 𝑐 × ∆𝑡 = 10000 × 1 ×(158,1 −25)= 1331000 (<sup>𝑘𝑐𝑎𝑙</sup><sub>ℎ</sub> )
Trong đó:
Q<small>gn</small>: Nhiệt lượng nước gia nhi t (Kcal/h) ệ m: Lượng hơi nước sinh ra trong 1h (kg/h)
C: Nhi t dung riêng cệ ủa nước (kcal/kg.độ); C = 1kcal/kg.độ t: Bi n thiên nhiế ệt độ (<small>0</small>C)
Nhiệt lượng nước hóa hơi: 𝑄<sub>ℎℎ</sub>= 𝑚 × 𝑟<sub>ℎℎ</sub>= 10000 499,9 = 4999000 (kcal/h) × Nhiệt lượng nước trong lò hơi: 𝑄<small>𝑁</small>= 𝑄<small>𝑔𝑛</small>+ 𝑄<small>ℎℎ</small>= 1331000 + 4999000 = 6330000 (<sup>𝑘𝑐𝑎𝑙</sup><sub>ℎ</sub> )
Chọn hi u suệ ất lị hơi 85%: 𝐻<sub>𝐿𝐻</sub>= <sup>𝑄</sup><small>𝑁</small>
<small>𝑄𝐹𝑂</small>× 100% =<sup>6330000</sup><sub>𝑄</sub>
<small>𝐹𝑂</small> × 100% 85%= Nhiệt lượng d u FO: ầ 𝑄<small>𝐹𝑂</small>=<sup>6330000</sup><sub>85%</sub> = 7447058,824 (<sup>𝑘𝑐𝑎𝑙</sup><sub>ℎ</sub> )
- Thành ph n nhiên li u trong d u FO: ầ ệ ầ Nguyên
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">B ng 1: Thành ph n nhiên li u trong d u FO ả ầ ệ ầ Nhiệt lượng c a dủ ầu sinh ra trong 1 kg nhiên liệu:
Q<small>p</small><sup>dầu</sup> = 81Cp + 246Hp 26(Op Sp) 6 W – – –
= 81 × 83,4 + 246 × 10 26 × (0,3 2) 6 x 2,9 = 9242,2 (kcal/kgNL) – – – Lượng d u FO c n cho lò nung: ầ ầ <sub>9242,2 </sub><sup>7447058,824</sup> = 805,77 (kg/h)
<b>Lượng khơng khí khơ lý thuy t c n cho quá trình cháy: ế ầ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Lượng khí CO trong s n ph</b><small>2 </small> <b>ảẩm cháy: </b>
(B: lượng nhiên liệu đốt, kg/h)
<b> + Quy đổi ra m chu</b><small>3</small> <b>ẩn/kgNL: </b>
V<small>NOx</small> = M<small>NOx</small> / (B x ρ<small>NOx</small>) = 4,63 / (805,77 x 2,054) = 2,8.10<small>-3 </small>(m<small>3</small>chu n/kgNL) ẩ
<b> + Thể tích khí N tham gia vào ph</b><small>2</small> <b>ản ứ</b>ng c a NO : <b>ủ</b> <small>x</small>
V<small>N2 (NOx)</small> = 0,5×V<small>Nox </small>= 0,5×2,8.10 = 1,4.10<sup>-3</sup> <sup>-3 </sup>(m<small>3</small>chu n/kgNL) ẩ
<b> + Thể tích khí O tham gia vào ph</b><small>2 </small> <b>ản ứ</b>ng c a NO <b>ủ</b> <small>x</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">V<small>O2 (NOx)</small> = V<small>Nox </small>= 2,8.10 (mchuẩn/kgNL)
<b>Lượng SPC tổng c ng ộở điề</b>u ki n tiêu chu<b>ệẩn: </b>
V<small>SPC</small> = V<small>SO2</small> + V<small>CO</small> + V<small>CO2</small> + V<small>H2O</small> + V + V + 10V<small>N2O2NOx </small> - 10V<small>N2 (NOx)</small> - 10V<small>O2 (NOx) </small>
T<b>ải lượ</b>ng khí SO v<small>2 </small><b>ới ρ</b><small>SO2</small> = 2,926 kg/m chu<sup>3</sup> <b>ẩn: </b>
M<small>SO2</small>= <sup>10</sup><sup>3</sup><sup>x V x B x ρ</sup><small>SO2SO2</small> T<b>ải lượ</b>ng khí CO<small>2 </small>v<b>ới ρ</b><small>CO2</small> = 1,977 kg/m chu n <sup>3</sup> <b>ẩ</b>
M<small>CO2</small>= <sup>10</sup><sup>3</sup><sup>x V</sup><small>CO2</small><sup>x B x ρ</sup><small>CO2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">+ Khí CO: C = M / L <small>COCOT</small>= 3,357/6,4 = 0,524 g/m + Khí CO2: C<small>CO2</small> = M<small>CO2</small> / L 663,753/6,4 103,7 g/m <small>T</small>= = <small>3</small>
+ Khí NOx: C<small>NOx</small> = M<small>NOx</small> / L<small>T </small>= 1,286/6,4 = 0,2 g/m<small>3</small>
Theo QCVN 19:2009/BTNMT, tra nồng độ C c a các thơng s ơ nhi m trong khí ủ ố ễ thải công nghiệp đố ớ ụi v i b i và các chất vô cơ ở ảng 1, l y c t B, k t h p v i các b ấ ộ ế ợ ớ số liệu tính tốn ta có b ng so sánh sau: ả
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">B ng: H s ả ệ ố lưu lượng nguồn thải Kp Lưu lượng nguồn th i (m3/h) ả Hệ s ố Kp
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Đề xuất sơ đồ</b> công ngh<b>ệ: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Cân bằng năng lượng: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">𝐺<sub>𝑡𝑟</sub>= <sub>1 + 𝑌</sub><sup>𝐺</sup><sup>𝑣</sup>
<small>𝑣</small>=<sub>1 + 1,0537 × 10</sub><sup>594,01</sup> <sub>−3</sub>= 593,38 (𝑘𝑚𝑜𝑙 ℎ)⁄ - Lượng khí đầu ra:
𝐺<small>𝑟</small>= 𝐺<small>𝑡𝑟</small>× (1 + 𝑦<small>𝑟</small>)= 593 38, × (1 + 2,164 ×10<small>−4</small>)= 593,5 (𝑘𝑚𝑜𝑙 ℎ)⁄ - Phương trình đường cân bằng:
Đường cân bằng thu đượ ừ thực nghiệm: c t
𝐿𝑜𝑔𝑃<small>𝑆𝑂2</small><sup>∗</sup> = 3, + 1, × log58 87 [𝑆𝑂2]+ 2,24 10× <small>−2</small>× 𝑇 −<sup>1960</sup>
<small>𝑇</small> (1) Trong đó: T = 40°C, nhiệt độ làm vi c c a tháp ệ ủ
𝑃<sub>𝑆𝑂2</sub><small>∗</small> : áp su t riêng ph n c a khí SO trong pha khí ấ ầ ủ <small>2</small>
[SO2]: nồng độ SO<small>2</small> trong pha lỏng
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Khối lượng riêng trung bình c a pha l ng: ủ ỏ
Khối lượng riêng pha lỏng: Tra bảng I.133 trang 38, sổ tay quá trình các thiết bị tập 1, ta có khối lượng riêng của dung dịch Ca(OH)<small>2</small>10% ở 25<small>o</small>C là 998, (kg/m 38 <small>3</small>).
Khối lượng mol khí th ải:
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>0,0129</small> 0,= 11 (Kmol Ca(OH) /Kmol hhk) <small>2</small>
Lượng dung môi t i thi u (Trang 158, QTTB t p 2): ố ế ậ (Với = 1,2 1,5 là h s – ệ ố dư lượng dung môi; chọn = 1,2)
<b>Nồng độ của dung môi ra kh i thi t bỏế ị hấp th ụ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Hình: Biểu đồ đường cân b ng và làm vi c ằ ệ
3.1. Tính tốn chi u cao tháp <b>ề</b>
S ố đĩa của tháp được tính thơng qua phương trình đường làm việc và đường cân
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Suy ra s ố mâm thực tế = 3/0,5 6 = Chi u cao ề tháp mâm:
𝐻 = 𝑁<small>𝑡</small>(𝐻<small>đ</small>+ 𝛿) + (0.8 1 ) (IX.54/ Trang 169, QTTB t p 2) ,𝑚; ậ N<small>t</small>: s ố mâm thực tế = 6
H<small>đ</small>: kho ng cách gi a các ả ữ mâm (m). Chọn 0,4 (m) tương ứng với đường kính trong c a tháp là ủ 1,2 m (bảng IX.4a, trang 169,QTTB t p 2). ậ
δ: chiều dày mâm (m). chọn 5 mm
(0,8 1) - kho ng cách cho phép ả ở đỉnh và đáy thiết bị, ch n là 1 m ọ Vậy chi u cao c a tháp mâm: H = 6×(0,4+ 0,005) + 1 = 3,43 ề ủ m
V<small>tb</small>: Lượng khí trung bình đi trong tháp (m<small>3</small>/h) ω<small>tb</small>: Tốc độ khí trung bình đi trong tháp (m/s)
❖ Lượng khí trung bình đi trong tháp (sổ tay quá trình thiết bị tập 2, trang 183: 𝑉<small>𝑡𝑏</small>=<sup>𝑉</sup><sup>đ</sup><sup>+ 𝑉</sup><sup>𝑐</sup>
2
Trong đó V<small>đ</small>, V<small>c</small>lần lượt là lưu lượng hỗn hợp khí đi vào và đi ra khỏi tháp (m<small>3</small>/h).
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Theo thông số thiết kế, V<small>đ</small>= 15246 (m/h). V<small>c</small>tính theo cơng thức trang 183 QTTB tập 2:
V<small>c</small> = V<small>tr</small> (1+Y ) <small>c</small>
Trong đó, V<small>tr</small> - thể tích khí trơ (m<small>3</small>/h). Y - <small>c</small> nồng độ đầu ra trong pha khí (m<small>3</small>/m<small>3 </small>
khí trơ)
Lượng khí trơ đi vào tháp G<small>tr</small> = 593,38 (kmol/h). Vì vậy để xác định thể tích khí trơ ta chỉ cần đổi đơn vị của G từ kmol/h sang m<small>tr</small> <sup>3</sup>/h:
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Ta có: = 998,38 kg/m : kh<small>x</small> <sup>3</sup> ối lượng riêng của pha lỏng; <small>y</small> = 1,13 kg/m : kh<small>3</small> ối lượng riêng c a pha khí. ủ Trong đó: D – Đường kính của tháp, (m); d <small>h</small>– đường kính ống hơi (m)
<b>Chiều cao chóp phía trên ống dẫn hơi: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">H<small>2</small> = 0,25×d = 0,25×0,1 = 0,025 m <small>h</small> (IX.213, trang 236, qttb tập 2)
<b>Đường kính chóp: </b>
D<small>ch</small> = √𝑑<sub>ℎ</sub>+ (𝑑<small>ℎ</small>+ 2𝛿<small>𝑐ℎ</small>)<small>2</small> = √0,1<small>2</small>+ (0,1 + 2 × 0,002)<small>2</small>
= 0,144 m
Cơng thức (IX.214, trang 236, qttb tập 2)
Trong đó: 𝛿<small>𝑐ℎ</small> - chiều dày chóp, thường lấy 2 – 3 mm; chọn 𝛿<small>𝑐ℎ</small> = 2 mm
Công thức (IX.216, trang 236, qttb tập 2)
Với: c – khoảng cách giữa các khe, c = 3 4 mm, chọn c = 4 mm; b – chiều cao khe chóp, b = 10 50 mm, chọn b = 25 mm; a – chiều rộng khe chóp, a = 2 7 mm, chọn a = 5 mm
Vậy số lượng khe hở của mỗi chóp i= 34 khe,6 ; chọn số khe hở là 35 khe.
<b>Đường kính ống chảy chuyền (ống chảy chuyền hình </b>viên phân):
Đường kính ống chảy chuyền hình viên phân được lấy bằng 15% đường kính tháp (trang 106, sách q trình và thiết bị cơng nghệ hóa học và thực phẩm).
D<small>c</small> = 0,15×1,5 = 0,225 m
<b>Khoảng cách từ mâm đến chân ống chảy chuyền: </b>
S = 0,25d = 0,25×0,225 0,056 m <small>1c</small> = Cơng thức (IX.218, trang 237, qttb tập 2)
<b>Chiều cao ống chảy chuyền trên mâm: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Vậy chiều cao ống chảy truyền trên mâm: hc = (20+25+10) – 21 = 34 mm
<b>Bước tối thiểu của chóp trên mâm: </b>
T<small>min </small>= d<small>ch</small> + 2𝛿<small>𝑐ℎ</small> + l 144 + 2×2 + 35 = <small>2</small>= 183 mm Trong đó: l<small>2</small> – khoảng cách nhỏ nhất giữa các chóp, thường lấy l<small>2</small>= 35 mm
<b>Khoảng cách từ tâm ống chảy chuyền đến tâm chóp gần nhất:</b>
T<small>1</small> = <sup>𝑑</sup><small>𝑐</small>
<small>2</small>+ 𝛿<small>𝑐</small>+<sup>𝑑</sup><small>𝑐ℎ</small>
<small>2</small> + 𝛿<sub>𝑐ℎ</sub>+ 𝑙<sub>1</sub>
Trong đó: <small>c</small> – bề dày ống chảy chuyền, thường lấy 2 4 mm, chọn <small>c</small> = 2 mm; L<small>1</small> – khoảng cách nhỏ nhất giữa chóp và ống chảy chuyển, thường lấy l<small>1</small> = 75mm
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">D<small>tđ</small> – đường kính tương đương của khe rãnh chóp, m. Khi rãnh chóp m hồn tồn: <b>ở</b> Trong đó: h<small>r</small> – chi u cao c a khe chóp, m; hr = b = 25 mm ề ủ
<small>b</small> – khối lượng riêng của ọt, ; thường l y 0,4 0,6b ấ <small>x </small>kg/m<small>3 </small>, chọn 0,5 kg/m<small>x</small> <sup>3</sup>
H<small>b</small> chi– ều cao c a l p b t trên mâm ủ ớ ọ <small>x </small>– khối lượng riêng c a ch t l ng, kg/m ủ ấ ỏ <small>3 </small>
G – gia t c trố ọng trường, m/s <small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">H<small>b</small> = <sup>(ℎ</sup><small>𝑐+∆−ℎ𝑥)(𝐹−𝑓 𝜌 +ℎ 𝜌 𝑓+)𝑥𝑥 𝑏(ℎ𝑐ℎ−ℎ 𝑓𝜌𝑥)𝑏</small>
Trong đó: h<small>c</small> – chiều cao đoạn ống ch y chuyả ền nhô lên trên đĩa, m; h = 0,034 m <small>c</small>
- chi u cao c a l p ch t l ng trên ng ch y chuyề ủ ớ ấ ỏ ố ả ền, m
F – phần b mề ặt đĩa có gắn chóp, m , Ti t di<small>2</small> ế ện ống ch y chuy n chi m 10% 15% ả ề ế tiết di n tháp (trang 105, QT và TB cơng ngh hóa h c th c phệ ệ ọ ự ẩm t p 3). ậ chọn
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>3.4. Tính tốn cơ khí và các thiết bị phụ trợ</b>
3.4.1. Chi u dày thân tháp <b>ề</b>
<b>Với: g –</b> gia t c trọng trường, 9,81 m/s ố <small>2</small>
<small>1 </small>– khối lượng riêng c a ch t l ng, = 998,38 kg/m3 ủ ấ ỏ <small>1 </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Vậy ứng suất cho phép dùng để tính tốn 𝜎<small>𝑘</small> = 147×10 N/m
- Chọn cơng ngh hàn gia công: hàn tay b ng h ệ ằ ồ quang điện, thép cacbon thép điện, thép cacbon thép không r và 2 lỉ ớp.
B dày th c c a thân thi t b :<b>ềựủếị </b>
S = S’ + C = S’ + C<small>a</small> + C <small>b</small>+C<small>c</small>+ C <small>0</small>
Trong đó: Ca h s b – ệ ố ổ sung ăn mịn hóa học c a môi ủ trường. v t li u c a tháp ậ ệ ủ làm b ng thép không g SUS 304 là v t li u b n hoàn toàn nên ch p nhằ ỉ ậ ệ ề ấ ận Ca = 0.1×20 = 2mm với tốc độ ăn mịn 0, ÷ 0,105 (mm/năm), thời gian làm vi c tệ ừ 15 20÷ (năm).
C h s b <small>b</small>– ệ ố ổ sung do bào mòn cơ học, đối v i thi t b hóa ch t. Cb = 0 ớ ế ị ấ
C h s b sung sai l ch khi ch t o, l p ráp. Chi<small>c</small>– ệ ố ổ ệ ế ạ ắ ều dày t m thép 10 mm nên ấ chọn C = 0,8 mm <small>c</small>
C h s b <small>0</small>– ệ ố ổ sung để quy trịn kích thước, C = 3 mm <small>0</small>
Vậy b dày th c c a thân thi t b : S = 0,8 + 2 + 0 + 0,8 + 3 = 6,6 mm ề ự ủ ế ị
<b>Kiểm tra bền:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Đáy và nắp của tháp đều cần tính tốn cho phù hợp, nội dung tính tốn bao gồm chiều dày S, đường kính trong, chiều cao (chiều cao phần lồi của đáy), h.h<small>o </small>
Hình :Cấu tạo nắp (đáy) hình elip
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Nguồn: Trần Xoa, 2006b Đường kính trong của nắp lấy bằng đường kính trong của tháp: D<small>t</small> = 1,5 (m). Chiều cao h<small>o</small>= 0,375(m). (tra theo bảng XIII.13 trang 388 sổ tay quá trình thiết bị ℎ<sub>𝑏</sub>: chi u cao ph n lề ầ ồi của đáy, h = h 0,375 . <small>b0</small>= m
𝜑<small>ℎ</small>: h s b n c a mệ ố ề ủ ối hàn hướng tâm, nắp s d ng m t bích khơng s d ng ử ụ ặ ử ụ m i hàn nên b qua giá tr ố ỏ ị𝜑<small>ℎ</small>.
k: h s không th ngunệ ố ứ , đố ới đáy khơng có lỗ hay lỗ được tăng cứng i v hoàn toàn, k = 1
Chi u dày n<b>ềắp: </b>
𝑆 =<sub>3,8[𝜎</sub><sup>𝐷</sup><sup>𝑡</sup><sup>𝑝</sup>
<small>𝑘</small>]𝑘𝜑<small>ℎ</small>− 𝑝 ⋅2ℎ<sup>𝐷</sup><sup>𝑡</sup><sub>𝑏</sub><sup>+ 𝐶 (𝑚) </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">= <sup>1,5×</sup><sup>135</sup><sup>,6×</sup><sup>10</sup>
<small>3,8×147 10×6×1−135,6×103</small>× <sub>2×0,375</sub><sup>1,5</sup> + 5,8 × 10<small>−3</small>= 6,6 mm Chọn chiều dày của đáy bằng chiều dày của thân = 6,6 mm
<b>Tính các đường ống dẫn: </b>
Để tính các đường kính ống tối ưu của các ống dẫn khí và lỏng ta có tiêu chuẩn về vận tốc thích hợp của khí và lỏng trong đường ống.
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>Chọn bích: </b>
Bích n<b>ối đáy, ắ</b>n p, thân thi t b <b>ếị</b>
Bích thân: <b>(bả</b>ng X.III.27, QTTB t p 2, trang 417) <b>ậ</b>
Đường kính trong thi t b Dt = 1500 m ế ị
Đường kính ngồi của bích D = 1640 mm Đường kính tâm bulong: D<small>bl </small>= D = 1600 <small>b </small> mm Đường kính bulong : d<small>b</small>= M24
S ố lượng bu long : Z 20 = cái B dày bích: h = 40 mm. ề
Khố lượi ng bulong : 0,03×3,14×0,01 ×7930 = 0,0747 <small>2</small> (Kg)
<b>Khối lượng thiết bị: </b>
M = M + M + M<small>đáyn pắmân</small> + M<small>thân</small> + M<small>bulong</small> + M<small>bích</small> + M<small>lỏng</small> + M<small>chóp</small> Trong đó:
M<b><small>đáy </small>– Khối lượng đáy </b>
Tra b ng XIII.10 trang 382, QTTB tả ập 2 v i chi u cao c a g ớ ề ủ ờ h = 40 mm, tra được:
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">M<small>thân </small>= (<sup>𝜋𝐷</sup><small>𝑛</small>
<small>4</small> −<sup>𝜋𝐷</sup><small>𝑡</small>
<small>4</small> )×H× = (<sup>𝜋×1,5006</sup><sup>2</sup>
<small>4</small> −<sup>𝜋×1,5</sup><sub>4</sub> <sup>2</sup>)×3,5×7930 = 39,2 kg Với: D<small>n </small>– đường kính ngồi của tháp, D = 1,5066 m <small>n</small>
D<small>t</small> – đường kính trong của tháp, D<small>t </small>= 1,5 m H – chiều cao tháp, m; H = 3,5 m
- khối lượng riêng của thép SUS 304, = 7930 kg/m3 M<small>mân </small><b>– khối lượng mâm</b>
M<small>mân </small>= N<small>tt</small>×××<sup>𝜋𝐷</sup><small>𝑡</small><sup>2</sup>
<small>4</small> = 6×0,005×7930×<sup>𝜋×1,5</sup><sup>2</sup>
<small>4</small> 420,4 kg =
Trong đó: N<small>tt</small>: s mâm th c t ; Dố ự ế <small>t</small>: Đường kính trong của tháp (m); δ: bề dày mâm (m); ρ: khối lượng riêng c a thép SUS 304 (kg/m ủ <small>3</small>).
N<small>tt</small>: s mâm th c t ; n: s chóp. (d )trong, (dố ự ế ố <small>chch</small>)ngồi: đường kính trong và ngồi của chóp (m); h = 80 mm: chi<small>ch </small> ều cao chóp (m); δ<small>ch </small>= 2 mm: bề dày chóp (m); ρ: khối lượng riêng c a thép (kg/m ủ <small>3</small>). Trong đó: D<small>n,bích</small>: đường kính ngồi c a bích (m); Dủ <small>t,bích</small>: đường kính trong của bích (m); n: s bích ghép thân. hố <small>bích</small>: chiều cao bích (m); ρ: khối lượng riêng của thép (kg/m <small>3</small>).
M<small>bulong</small> <b>– khối lượ</b>ng bulong
S ố lượng bu lông dùng để ối thân, đáy và nắ n p: 40×3 = 120 cái M = 120×0,0747 = 9 kg
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">M<b><small>lỏng</small>– khối lượng chất lỏng trong tháp </b>
Chọn s ố chân đỡ là 4, vật liệu tạo chân đỡ là thép CT3 Chọn các thông s theo b ng XIII.35 QTTB t p 2 ố ả ậ
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">(Công th c I.20, trang 86, [2]ứ ) Với: 𝜇<small>0</small> = 1,81.10 Pa.s<small>-5 </small> , độ nhớt của khơng khí nhiở ệt độ 0 C <small>0</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">H<small>b</small> = Z <small>2</small>– Z <small>1</small>+ <sup>𝑉</sup><small>2</small>
<small>2𝑔</small> + h <small>f</small>
= 3 + <sup>3</sup><sup>2</sup>
<small>2×9,81</small> + 2,2 + 1 = 6,66 mH<small>2</small>O
<b>3.5.4. Công suất bơm </b>
Công su t cấ ủa bơm: <small>ck</small>: hiệu suất cơ khí
Chọn bơm ly tâm, theo (Bảng II.32, trang 439, [2]), chọn: <small>0</small> = 0,96; <small>tl</small> = 0,85; <small>ck</small> = 0,96
Công su t th c t : ấ ự ế
Ntt = ×N = 1,2×3,24 = 3,9 (KW) = 5,23 (HP) 𝛽 (Công th c II.191, trang 4 , [1]) ứ 39
Với: β là hệ s d ố ự trữ công su t. Theo B ng II.33, trang 440, [2], chấ ả ọn β = 1,2 Chọn bơm có cơng suất 5,5 HP
3.6. Tính cơng su t qu t <b>ấạ</b>
Chọn qu t ly tâm ạ
Áp dụng phương trình Bernoulli cho mặt cắt (1-1) u vào c a qu t và mở đầ ủ ạ ặ ắt t c (2-2) ng thở ố ổi khí vào đáy tháp:
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">μ = 2,012×10<small>-5 </small>(N.s/m<small>2</small>): độ nhớt trung bình của pha khí Chế độ chảy trong ng là dòng ch y rố ả ối nên α<small>1</small>= α<small>2</small>= 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Q: lưu lượng quạt (m<small>3</small>/s). Q = 6,4 (m<small>3</small>/s)
ρ: khối lượng riêng trung bình của dịng khí (kg/m<small>3</small>)
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">H<small>q</small> 383,8 = (m)
η<small>tr</small>: hi u su t truyệ ấ ền động.
η<small>tr</small> = 0,95 (truyền động qua bánh đai) η: hiệu suất của qu t ạ
(Công thức II.240, trang 464, [1]) Với: K<small>3</small>: h s d ệ ố ự trữ thêm cho động cơ.
Công suất trên trục động cơ điện > 5 kw, thì ch n ọ K<small>3</small>= 1,1
→ Chọn quạt ly tâm trung áp CPL-3-10Dcủa Phương Linh có cơng suấ 45 kWt
4.1. Tính tốn ng khói <b>ố</b>
Dịng khí sau khi ra khỏi hệ thống xử lý khí thải sẽ có hàm lượng SO có nồng độ C = 400 <small>2</small>
mg/m<small>3 </small>đạt tiêu chuẩn khí thải 500 mg/m<small>3</small>.
Vậy để đảm bảo tiêu chuẩn của khơng khí xung quanh, ống khói phải được thiết kế với chiều cao thích hợp sao cho sự phát tán khí thải từ lị đốt đến mặt đất đảm bảo nồng độ đạt tiêu chuẩn.
<b>Để thiết kế ống khói </b>
Chọn vận tốc khí ra kh i ống khói là =12 ỏ ω<small>0</small> m/s (phụ thu c vào v n t c gió cao hay gió ộ ậ ố thấp n m trong tiêu chu n) ằ ẩ
Lưu lượng khí thốt ra ống khói V= 6,4 ×<sub>200 273</sub><sup>150+273</sup><sub>+</sub> = 5,72 m <sup>3</sup>/s
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">H = √<sub>𝐶</sub><sub>𝐶𝑃</sub><sup>𝐴.𝑀.𝐹.𝑛.𝑚</sup><sub> . √</sub><sub>∆𝑇.𝑄</sub><sub>𝑅 </sub> <small>3</small>
(Nguồn : CT 6.2 trang 5 sách ki m sốt ơ nhi m khơng khí ể ễ – cơ Dư Mỹ Lệ) Trong đó:
A: hệ số phụ thuộc sự phân bố nhiệt độ theo chiều cao khí quyển, được chọn cho điều kiện khí tượng nguy hiểm và xác định điều kiện phát tán thẳng đứng và theo phương ngang của chất độc hại trong khí quyển. Đối với các địa phương trên đất nước ta, có thể chọn A= 200.
M: tải lượng ô nhiễm (g/s)
𝑀 = <sup>400 × 5,72</sup><sub>1000</sub> = 2,288 (<sup>𝑔</sup><sub>𝑠)</sub> V: lưu lượng khí thải, V = 5,72 m<small>3</small>/s
C<sub>max</sub>: nồng độ khí SO<small>2</small> cho phép đối khí thải xung quanh ở khu vực đô thị ở 25<small>0</small>C, giả sử nồng độ nền không đáng kể, C<sub>max</sub>= 0,5 g/m <small>3</small>
F: Hệ số vơ thứ ngun tính đến vận tốc lắng chất ơ nhiễm trong khí quyển. Đối với chất ơ nhiễm ở thể khí, tại hiệu hiệu suất xử lý SO2 là 83,5 % lấy F = 2.5
m, n : các h s vô th ệ ố ứ nguyên tính đến điều kiện thốt khí th i t c ng khói. ả ừ ổ ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">(Ngu n : CT 6.6 trang 5 sách ki m sốt ơ nhi m khơng khí ồ ể ễ – cơ Dư Mỹ Lệ) Ta tính l i chiạ ều cao ng khói ố
H = √<sub>𝐶</sub><sup>𝐴.𝑀.𝐹.𝑛.𝑚</sup><sub>𝐶𝑃</sub><sub> . √</sub><small>3</small><sub>∆𝑇.𝑄</sub><sub>𝑅 </sub> = √<sup>200</sup><sub>0,5 × </sub><sup> ×2,</sup><sup>288</sup><sub>√120</sub><sup> × 2 ×0, ×1 </sup><sub> ×5,</sub><sub>72</sub><sup>66</sup>
<small>3</small> 11,7 (m) = Chọn chi u cao ề ống khói là 12 m
</div>