Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

tính toán và thiết kế truyền động cho cơ cấu nâng hạ cầu trục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 52 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

<b>TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CHO CƠCẤU NÂNG HẠ CẦU TRỤC</b>

<b> </b> GVHD: TS. Nguyễn Thị Mi Sa

SVTH: Lê Thành Đạt - MSSV: 20142308

Thành phố Hồ Chí Minh - tháng 11 năm 2023

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỤC LỤC</b>

<small>... 1</small>

<b><small>LỜI MỞ ĐẦU... 4</small></b>

<b><small>PHẦN I: TÍNH TỐN VÀ THẾT KẾ CƠ CẤU NÂNG HẠ CẦU TRỤC D&NG ĐCĐ KĐB XOAYCHIỀU BA PHA ROTOR DÂY QUẤN...8</small></b>

<b><small>CHƯƠNG I: ĐĂ-C TÍNH CƠ C.A ĐƠ-NG CƠ XOAY CHIỀU KHÔNG ĐỒNG BÔ- BA PHA...8</small></b>

<b><small>I) ĐÔ-NG CƠ KHÔNG ĐỒNG BÔ-...8</small></b>

<small> 1) Khái niệm... 8</small>

<small> 2) C>u tạo...8</small>

<small> 3) Ưu điAm... 9</small>

<small> 4) NhưDc điAm... 9</small>

<b><small>II) PHƯƠNG TR0NH ĐĂ-C TÍNH T1C ĐƠ-...9</small></b>

<b><small>III) PHƯƠNG TR0NH ĐĂ-C TÍNH CƠ...11</small></b>

<b><small>IV) 2NH HƯỞNG C.A CÁC THAM S1 ĐẾN DẠNG ĐĂ-C TÍNH CƠ...16</small></b>

<small> 1.Ảnh hưHng cIa điê Jn áp :...16</small>

<small> 2. Ảnh hưHng cIa điê Jn trH phL hay điê Jn kháng phL nối tiNp trên mạch Stator :...17</small>

<small> 3. Ảnh hưHng cIa điê Jn trH phL nối tiNp vào dây qu>n Rotor :...18</small>

<small> 4. Anh hưHng cIa số đôi cVc tW P :...20</small>

<b><small>V) CÁC DẠNG KHỞI ĐỘNG C.A ĐỘNG CƠ...22</small></b>

<small> 1)KhHi đô Jng đô Jng cơ không đồng bô J...22</small>

<small> 2)KhHi đô Jng trVc tiNp...22</small>

<small> 3)KhHi đô Jng bZng máy biNn áp tV ng[u...23</small>

<small> 4)KhHi đô Jng bZng điê Jn trH phL mạch rotor:...24</small>

<small> 5)Đi]u ch^nh tốc đô J đô Jng cơ không đồng bô J...24</small>

<small> 6)Đi]u ch^nh tốc đô J bZng cách thay đ_i điê Jn trH phL vào mạch rotor :...24</small>

<small> 7)Đi]u ch^nh tốc đô J bZng cách thêm điê Jn trH phL vào mạch stator :...25</small>

<small> 8)Đi]u ch^nh tốc đô J bZng cách thay đ_i điê Jn áp nguồn cung c>p :...27</small>

<b><small>VI) MỞ MÁY VÀ TÍNH ĐIÊ-N TRỞ MỞ MÁY...27</small></b>

<b><small>PHẦN II: TÍNH TỐN NÂNG CẦN TRỤC B6NG ĐÔNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BÔ-- BA PHA...37</small></b>

<b><small>CHƯƠNG II: YÊU CẦU MỞ MÁY QUA BA CẤP ĐIÊ-N TRỞ PHỤ...37</small></b>

<b><small>I. SƠ LƯỢC VỀ ĐỘNG CƠ AC KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA ROTOR DÂY QUẤN:...37</small></b>

<small> 1)Dang điê Jn định mbc cIa stator...38</small>

<small> 2)Dang điê Jn rotor H chN đô J định mbc...39</small>

<small> 3)Tính tốn phcn trH kháng ngdn mạch...39</small>

<small> 4)Tính tốn dang điê Jn mH máy...40</small>

<small> 5)Bô Ji số dang điê Jn mH máy KI...40</small>

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small> 7)Tốc đô J định mbc cIa đô Jng cơ nđm...40 8)Khe năng quá tei cIa đô Jng cơ...40 9)Moment định mbc...41</small>

<b><small> II)TÍNH ĐIÊ-N TRỞ PHỤ MỞ MÁY, ĐÔ-NG CƠ MỞ MÁY QUA 3 CẤP ĐIÊ-N TRỞ PHỤ B6NG PHƯƠNG </small></b>

<b><small>PHÁP ĐỒ THỊ...41</small></b>

<b><small>CHƯƠNG III: YÊU CẦU NÂNG T2I...43</small></b>

<small> </small><b><small>I)TÍNH TỐN ĐIÊ-N TRỞ PHỤ Đ<NG VÀO VẠCH ROTOR Đ= NG CƠ NÂNG T2I B6NG 1/2 T1C ĐÔ-ĐỊNH MAC</small></b><small>... 43</small>

<b><small> II)TÍNH TỐN ĐIÊ-N TRỞ PHỤ Đ<NG VÀO VẠCH ROTOR Đ= ĐÔ-NG CƠ NÂNG T2I B6NG 1/4 T1C ĐÔ- </small></b>

<b><small>ĐỊNH MAC... 44CHƯƠNG VI: YÊU CẦU HẠ T2I</small></b><small>...44</small>

<b><small> I)TÍNH TỐN ĐIÊ-N TRỞ PHỤ Đ<NG VÀO VẠCH ROTOR Đ= ĐƠ-NG CƠ HẠ T2I B6NG ½ T1C ĐÔ ĐỊNH </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LỜI N<I ĐẦU</b>

<b>LỜI C2M ƠN</b>

Trong suốt thời gian học tập và rèn luyện tại trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật, em đ` đưDc sV dạy beo tận tình cIa tập thA Thcy Cơ cIa trường. Những kiNn thbc và sV thành đạt mà em đạt đưDc hơm nay chính là nhờ sV dạy beo cIa các Thcy Cô.

Em xin gHi lời cem ơn sâu sdc đNn quý Thcy Cô, những người đ` tận tâm truy]n đạt những tri thbc khoa học cơ ben cũng như những kiNn thbc chuyên nghành cho em. Đặc biệt em xin cem ơn quý Thcy Cô khoa Điện - Điện Tử, những người đ` bỏ bao tâm huyNt đA truy]n đạt những tri thbc, những kỹ năng, những kinh nghiệm quý báu trong chuyên môn đA chúng em vững tin khi bước vào cuộc sống.

Chúng em xin gửi lời cem ơn riêng đNn Cô Nguyễn Thị Mi Sa gieng viên trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chí Minh, đ` tận tình hướng d[n em thVc hiện đồ án môn học Truy]n Động Điện. Chúng em xin gửi đNn Cô lời chúc sbc khỏe và ngày càng thành công trên bLc gieng.

Cuối cùng, chúng tôi xin cem ơn t>t ce bạn bè thân mNn đ` động viên, góp ý đA mình hồn thành tốt đồ án này.

<b>LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI</b>

Trong bối cenh Việt Nam đ` là thành viên cIa t_ chbc thương mại thN giới (WTO), xu thN hội nhập ngày càng sâu rộng d[n đNn sV giao lưu hDp tác trên nhi]u lĩnh vVc, trong đó có lĩnh vVc khoa học kỹ thuật. Các dây chuy]n sen xu>t mới có kỹ thuật hiện đại đ` dcn thay thN những dây chuy]n lạc hậu, lỗi thời.

Trong một dây chuy]n sen xu>t hiện đại thì khâu truy]n động giữ một vai tra quan trọng. Tùy theo yêu ccu và mLc đích cIa dây chuy]n mà truy]n động thVc hiện các công đoạn khác nhau trong một quy trình sen xu>t. Do đó nó enh hưHng tới việc nâng cao ch>t lưDng sen phẩm và năng su>t sen xu>t.

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

ĐA hiAu rõ hơn v] truy]n động điện và có kiNn thbc nh>t định v] v>n đ] này.Chúng em đ` đưDc hướng d[n làm đồ án : “Đặc Tính Cơ CIa Động Cơ Không Đồng Bộ Ba Pha và ƒng DLng Tính Tốn CL ThA”. Đồ án đưDc chia làm 4 chương:

<b>Chương 1: Đặc tính cơ cIa động cơ điện xoay chi]u không đồng bộ 3 pha rotor </b>

dây qu>n. Nội dung chương trình này giới thiệu đặc tính cơ, đặc tính tốc độ, các thơng số enh hưHng tới dạng đặc tính cơ, tính tốn điện trH phL mH máy và v>n đ] h`m máy cIa động cơ điện xoay chi]u không đồng bộ 3 pha rotor dây qu>n.

<b>Chương 2: Tính tốn và thiNt kN cơ c>u dùng động cơ xoay chi]u không đồng bộ </b>

3 pha rotor dây qu>n. Nội dung cIa chương trình này là tính tốn điện trH mH máy qua 3 c>p điện trH, và thiNt kN sơ đồ nguyên lý cho cơ c>u bZng cách dùng động cơ điện xoay chi]u không đồng bộ 3 pha rotor dây qu>n. Kho tàng kiNn thbc là vô hạn, dù đ` đưDc trang bị một lưDng kiNn thbc chưa sâu, kinh nghiêm thVc tN chưa nhi]u nên trong quá trình làm đồ án khơng tránh khỏi những sai lcm thiNu sót. R>t mong sV đóng góp cIa quý thcy cô và bạn bè.

<b>Chương 3: Yêu ccu nâng tei. Chương 4: Yêu ccu hạ tei.</b>

5

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>NHẬN XÉT C.A GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Tính tốn và thiNt kN truy]n động điện cho một cơ c>u nâng hạ ccu trLc dùng động cơ AC khơng đồng bộ 3 pha có các số liệu sau đây:

Dây qu>n Rotor và Stator đưDc đ>u Y/Y

Sbc tW động trên stator > sbc tW động trên rotor 20% Động cơ làm việc H tcn số 50Hz

u cầu tính tốn và thiết kế như sau :

cơ kéo tei định mbc.

lcn lưDt là: 1/2n và 1/4 n .<small>đmđm.</small>

lưDt là: 1/4n , 1/2n , n , 2n . BiNt rZng moment cen khi hạ tei là 0,8 lcn M .<small>đmđmđmđmđm</small>

<b>PHẦN I: TÍNH TỐN VÀ THẾT KẾ CƠ CẤU NÂNG HẠ CẦU TRỤC D&NG ĐCĐ KĐB XOAY CHIỀU BA PHA ROTOR DÂY QUẤN</b>

7

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>CHƯƠNG I: ĐẶC TÍNH CƠ C.A ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU KHÔNGĐỒNG BỘ BA PHA</b>

<b>I)ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ.</b>

1) Khái niệm

-Động cơ không đồng bộ 3 pha là máy điện xoay chi]u , làm việc theo nguyên lý cem bng điện tW, có tốc độ cIa rotor khác với tốc độ tW trường trong máy.

-Động cơ không đồng bộ 3 pha đưDc dung nhi]u trong sen xu>t và sinh hoạt vì chN tạo đơn gien ,giá rẻ ,độ tin cậy cao , vận hành đơn gien , hiệu su>t cao , và gcn như khơng ccn beo trì. Dei công su>t r>t rộng tW vài Watt đNn 10000hp, Các động cơ tW 5hp trH lên hcu hNt là 3 pha can động cơ nhỏ hơn 1hp thường là 1 pha.

2) C u t o

-Giống như các loại máy điện quay khác, động cơ khơng đồng bộ 3 pha gồm có các bộ phận chính sau:

- Phcn t^nh hay can gọi la stator. - Phcn quay hay can gọi la rotor. a) Stator

-Trên stator có vỏ, lõi thép và dây qu>n. -Võ máy có tác dLng cố định lõi thép và dây qu>n.

- Lõi sdt là phcn d[n tW đưDc làm bZng những lá thép kỹ thuật điện dày 0,5mm ghép lại.

-Dây qu>n stator đưDc đặt vào các r`nh cIa lõi sdt và đưDc cách điện tốt với lõi sdt b) Rotor

- Phcn này có 2 bộ phận chính là lõi sdt và dây qu>n.

-Nói chung người ta sử dLng các lá thép kỹ thuật điện như H stator.

8

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

-Dây qu>n rotor có 2 loại chính là rotor kiAu dây qu>n và rotor kiAu lồng sóc. c) Khe hH

-Vì rotor là 1 khối tran nên khe hH đ]u.Khe hH trong mày điện không đồng bộ r>t nha (tW 0,2 đNn 1mm trong máy điện nhỏ và vWa) đA hạn chN dang điện tW hóa l>y tW lưới vào và như vậy mới có thA làm cho hệ số công su>t cIa máy cao hơn.

3) Ưu đi"m

-Ưu điAm n_i bât cIa loại đô J ng cơ này là: C>u tạo đơn gien, đăc biêt là đơng cơ J Rotor lồng sóc. So với đông cơ môt chi]u, Đông cơ không đồng bô J giá thành hạ, vận hành tin cây, chdc chdn. Ngồi ra đơng cơ khơng đồng bơ Jdùng trVc tiNp lưới điện xoay J chi]u ba pha nên không ccn trang bị thêm các thiNt bị biNn đ_i kèm theo.

4) Như%c đi"m

q trình khó khăn; riêng với các đơng cơ Rotor lồng sóc có các ch^ tiêu khHi động kém

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

R<small>1</small>, X , I lcn lưDt là điê<small>11</small> n trH, điê Jn kháng và dang điê Jn mạch Stator.J R’ ,X’<small>22</small> ,I’ : điê<small>2</small> Jn trH, điê Jn kháng và dang điê Jn Rotor đ` qui đ_i v] Stator.

: điê Jn trH phL thêm vào mạch rotor U<small>1đm</small>:Điê Jn áp định mbc đă Jt vào ba pha. U<small>1p</small> là điê Jn áp pha đă Jt vào Stator. s=<sup>ω</sup><small>0</small>−ω

=<sup>n</sup><small>0</small>−n n<small>0</small>

: là đô J trưDt (Hê J số trưDt cIa đơ Jng cơ) ω<small>0</small>:tốc đơ J góc cIa tW trường quay (rad/s)

ω : tốc đơ J góc cIa tW trường (rad/s) n<sub>0</sub>=<sup>60 f</sup>

f : tcn số cIa điê Jn áp nguồn đă Jt vào Stator (Hz) p : số đôi cVc tW cIa đô Jng cơ

n : tốc đô J quay cIa Rotor (vang /phút) I'<small>2</small>= K<small>qđ 2 </small>.I = K I : Dang điê<small>i 2</small> Jn qui đ_i

: Hê J số qui đ_i sbc tW đô Jng N<small>1</small>,N<small>2 </small>: số vang mỗi pha dây qu>n stator ,rotor

E2đm: sbc tW đô Jng định mbc xu>t hiê Jn trên 2 vang trưDt rotor khi: - Rotor hH mạch

- Đă Jt điê Jn áp vào stator là U<small>đm</small>

- Phương trình đă Jc tính tốc đơ J :

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

R R= <small>2</small>+R<small>p</small> : điê Jn trH qui đ_i Khi mH máy tốc đô J n = 0 nên hê J số trưDt s=1

<b>III) PHƯƠNG TR0NH ĐẶC TÍNH CƠ.</b>

Gien đồ công su>t Gien đồ moment

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

(2) là phương trình đă Jc tính cơ xoay chi]u không đồng bô J ba pha.

- Đường biAu diễn cIa phương trình đă Jc tính cơ có dạng đường cong nên toạ đô J điAm cVc Trong đó : (+) : bng với trạng thái đô Jng cơ

(-) : bng với trạng thái máy phát - Hê J số quá tei v] moment : λ<small>M</small>=<sup>M</sup><small>t h</small>

Cách v– đă Jc tính cơ khi không biNt R1 , X1 ,R2 , X2 ch^ biNt các tham số định mbc cIa đông cơ trên nh`n máy và ccn thVc hiê Jn các bước sau:

12

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Hình 3.3 Đặc tính cơ cIa động cơ khơng đồng bộ 3 pha Bưóc 1: Xác định toạ đô J 3 điAm đă Jt biê Jt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Toạ đô J điAm tới hạn :

Thay toạ đô J điAm làm viê Jc định mbc vào phương trình đă Jc tính cơ (6)

⇔ S<small>2</small><sub>max</sub> - 2 λ<small>M</small>. S<small>dm</small>. S<small>max</small>+ S<small>2</small><sub>dm</sub> = 0 giei phương trình bâ Jc 2 theo Smax Ta đưDc toạ đô J điAm tới hạn B( Mmax , Smax)

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>IV) 2NH HƯỞNG C.A CÁC THAM S1 ĐẾN DẠNG ĐẶC TÍNH CƠ</b>

1)Ảnh hưởng của điện áp Khi điê Jn áp đă Jt vào đô Jng cơ giem :

9,55

[√

R<small>1</small>+ X<sub>N</sub><small>2</small>± R<small>1</small>

]

Ta th>y moment tới hạn s– giem theo t^ lê J bình phương lcn đơ J suy giem cIa điê Jn áp. - Trong khi tốc đô J đồng bô J: <sup>M</sup><small>th</small>= <sup>3 U</sup><small>1 p</small>

9,55

[√

R<sub>1</sub>+ X<small>N</small><sup>2</sup>± R<sub>1</sub>

]

<sup> không thay đ_i </sup>

16

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

8)ĐiAu chBnh t/c đô + b=ng cách thay đDi điê +n áp ngu:n cung c p : Moment cIa động cơ

Khi thay đ_i điện vào mạch stator thì :

<b>VI) MỞ MÁY VÀ TÍNH ĐIỆN TRỞ MỞ MÁY.</b>

đơ Jng người ta đưa điê Jn trH phL vào mạch Rotor trong quá trình khHi đơ Jng sau đó loại dcn các điê Jn trH phL này theo tWng c>p.

chưa quay ,đô J trưDt lớn (s=1) nên sbc điê Jn đô Jng cem bng và dang điê Jn cem bng lớn:

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

- Dang điê Jn này có giá trị đă Jc biê Jt lớn H các loại đô Jng cơ cơng su>t trung bình và cơng su>t lớn.

- Sơ đồ nguyên lý và đă Jc tính khHi đơ Jng đưDc biAu diễn trên hình v–.

Hình 6.1 Sơ đồ nguyên lý và đặc tính khHi động 29

M<sub>mm</sub>= (05÷1 . 5) M<sub>đm</sub> I<sub>mm</sub>= (5÷8 )I<sub>đm</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

ĐA xác định trị số các c>p điê Jn trH khHi đơ Jng ta có thA sử dLng sơ đồ các đă Jc tính

Q trình tính tốn khHi đơ Jng như sau :

Bước 1 : DVa vào các thông số định mbc cIa đô Jng cơ tiNn hành v– đường đă Jc tính

trLc tung nó s– cdt đường đă Jc tính cơ tV nhiên tại (g,h). Kẻ đường thŸng g h kéo dài cdt

- Tia cuối cùng phei đi qua điAm a là giao điAm cIa trLc hoành và đường thŸng

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

-H`m tái sinh xey ra khi tốc đô J n > n ..Lúc này đô<small>0</small> Jng cơ máy phát điê Jn tre điê Jn năng v] lưới điê Jn và tạo ra moment h`m ngưDc chi]u với chi]u mà dang điê Jn đang quay .Vì tốc đơ J h`m lớn nên h`m tái sinh không dùng đA h`m dWng mà ch^ dùng trong trường hDp h`m ghìm.

H`m tái sinh có thA thVc hiê Jn mô Jt trong hai cách sau :

Cách 1 : giem tốc đô J bZng phương pháp tăng số đôi tW cVc đem beo moment

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

→ đoạn Bn02 là đoạn h`m tái sinh

Đoạn n02C : vì n < n02 ⇒ S > 0 nên khi thay vào phương trình đă Jc tính cơ MĐ > 0 → đoạn n C là đoạn đă<small>02</small> Jc tính đô Jng cơ giem tốc.

Cách 2: Ta tiNn hành hạ tei thN năng bZng phương pháp đeo cVc tính 2 trong 3 pha nguồn đưa vào đơ Jng cơ thì h`m tái sinh s– xey ra H góc phcn tư thb tư.

Hình 7.2

32

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

2) Hãm ngư%c:

- Giống như đơ Jng cơ mơ Jt chi]u kích tW đơ Jc lâ Jp, trạng thái h`m ngưDc cIa đô Jng cơ khơng đồng bơ J cũng có hai cách :

Cách 1 : Đô Jng cơ đang quay thuâ Jn thì tiNn hành đeo thb tV 2 trong 3 pha nguồn đưa vào đô Jng cơ thì h`m ngưDc xey ra H góc phcn tư thb hai.

chi]u ngưDc lại

- Khi đô Jng cơ h`m nối ngưDc theo đă Jc tính 2 ,điAm B bng với moment âm trị số nhỏ nên tác dLng h`m không hiê Ju que .ThVc tN phei tăng cường moment h`m ban đcu.

X<sub>0</sub>=<sup>U</sup><small>1 p</small>

C I<small>1</small>

Hình 7.3 33

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

- Tới điAm L thì I<small>d</small>=√3 ⥂ I<small>p</small> .Lúc này nNu cdt điê Jn đô Jng cơ s– dWng .NNu không cdt điê Jn

- Trường hDp Rp q lớn ,đơ Jng cơ có đă Jc tính 3 khi h`m nối ngưDc thì q trình h`m kNt thúc tại điAm I. Đô Jng cơ không thA tăng tốc chạy ngưDc vì I<small>d</small>=√3 ⥂ I<small>p</small>

Cách 2 : Ta thêm điên trH phL vào mạch Rotor lúc đó h`m ngưDc xey ra H góc phcn tư thb tư.

+ Đoạn B’C’ :là đoạn đă Jc tính cơ giem tốc.

+ Đoạn C’D’ :là đoạn đă Jc tính cơ h`m ngưDc thêm điê Jn trH phL RP

- Phương pháp này ch^ áp dLng cho đô Jng cơ rotor dây qu>n truy]n đô Jng các cơ c>u nâng -hạ tei .ĐA dWng và hạ vâ Jt xuống ,đô Jng cơ đưDc nối thêm điê Jn trH phL vào mạch

là đường r>t dốc.

.Lúc này Moment đô Jng cơ MĐ=MB<MC nên đô Jng cơ giem tốc đô J .vâ Jt v[n đưDc nâng lên với tốc đô J nhỏ dcn .điAm làm viê Jc cIa đô Jng cơ dịch tW B xuống D theo đă Jc tính 2.Tới

xuống .Chi]u quay đeo lại .Đô Jng cơ v[n sinh moment dương ,nhưng vì MĐ<MC nên vâ Jt

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Hình7.4 Đă Jc tính cơ khi ĐC làm viê Jc H chN đô J MF 3)Hãm động năng:

3.1 Hãm động năng kích từ độc lập:

- ĐA h`m đô Jng năng kích tW đơ Jc lâ Jp mơ Jt đơ Jng cơ không đồng bô J đang làm viê Jc H chN đô J đông cơ ,ta phei cdt stator ra khỏi lưới điê Jn xoay chi]u (mH các tiNp điAm k) c>p vào stator dang điê Jn mô Jt chi]u đA kích tW (đóng các tiNp điAm H).Thay đ_i dang kích tW nhờ Rkt (như hình v– 7.5).

Hình 7.5 35

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

- Gie sử trước khi h`m ,đô Jng cơ làm viê Jc tại A trên đă Jc tính cơ 1 ,thì khi h`m đơ Jng năng ,đơ Jng cơ chuyAn sang làm viê Jc tại điAm B trên đă Jc tính h`m đơ Jng năng 2 H góc phcn tư thb II (hình v– 7.6).

Hình 7.6 Đă Jc tính cơ khi h`m đơ Jng năng kích tW đô Jc lâ Jp. 3.2 Hãm đơng năng t kích từ

Trong cách h`m đơ Jng năng kích tW đơ Jc lâ Jp ,tW trường lúc h`m đưDc tạo ra nhờ nguồn mơ Jt chi]u bên ngồi và có giá trị khơng đ_i .Trong cach h`m đơ Jng năng tV kích tW, tW trưang lúc h`m đưDc tạo ra do chính dang điê Jn cem bng cIa phcn bng .Dang cem bng xoay chi]u s– đưDc ch^nh lưu rồi c>p lại kích tW qua điê Jn trH hạn chN .TW trường h`m s– yNu dcn khi tốc đô J đô Jng cơ giem (vì sbc điê Jn đơ Jng cem bng giem)(v– hình 7.7).

36

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

: Điê Jn kháng cIa mạch tW hố phL th Jc vào cách đ>u dây stator khi cho nguồn DC vào đA H`m đô Jng năng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

I1: dang điê Jn đŸng trị khi thay I<small>DC</small> H stator bZng dang AC sao cho sbc tW đô Jng H 2 dang này tạo ra là như nhau

A :hê J số phL thuô Jc vào sơ đồ nối mạch stator khi h`m đơ Jng năng

Hình 7.8 Nhân x t:

- Đường số 1 và số 3 cùng Rp ,nhưng khác I<small>DC</small> , I<small>DC 1</small> > I<small>DC 3</small>

- Đường số 2 và đường số 4 cùng Rp,khác I<small>DC</small> , I<small>DC 2</small> >I<small>DC 4</small>

- Đường số 1và đường số 4 có Rp4 > Rp1 nhưngI<small>DC 4</small> < I<small>DC 1</small>

<b>PHẦN II: TÍNH TỐN NÂNG CẦN TRỤC B6NG ĐÔ-NG CƠ KHÔNGĐỒNG BÔ- BA PHA</b>

<b>CHƯƠNG II: YÊU CẦU MỞ MÁY QUA BA CẤP ĐIÊN TRỞ PHỤ </b>

38

</div>

×