Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.32 MB, 98 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>[1] Nguyễn Thị Bé Bảy, “Vật lí đại cương A2”, NXB ĐH Bách Khoa – ĐH Quốc gia TP. HCM (2016).</b>
<b>[2] Trần Văn Lượng, “Bài tập Vật lí đại cương A2”, NXB ĐH Bách Khoa – ĐH Quốc gia TP. HCM (2017).</b>
<b>[3] D. Halliday, R. Resnick, J. Walker, “Cơ sở Vật lí”, Tập </b> <i><b>Chương II: TRƯỜNG ĐIỆN TỪ</b></i>
<i><b>Chương III: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG CƠChương IV: SÓNG ÁNH SÁNG</b></i>
<i><b>Chương V: THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸPChương VI: QUANG LƯỢNG TỬChương VII: CƠ HỌC LƯỢNG TỬChương VIII: VẬT LÍ NGUYÊN TỬ</b></i>
<i><b>Chương IX: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ VÀ HẠT CƠ BẢN</b></i>
<small>Copyright by Trần Văn Lượng - Trường ĐH Bách Khoa TP. HCM</small>
<b>Hình thức kiểm tra, thi: </b>
<b>v Thi cuối kì (chương 5 – 9): 50 %.</b>
<b>- Số câu trắc nghiệm: 40- Thời gian làm bài: 90 phút</b>
<b>v Kiểm tra giữa kì (chương 1 – 4): 30 %.</b>
<b>- Ghi bài (không cho bài giảng điện tử).- Làm bài tập áp dụng.</b>
<i><b>2. Về nhà:</b></i>
<b>- Củng cố lại kiến thức. - Tham gia thảo luận, đặt câu hỏi trên diễn đàn.- Đọc trước bài mới từ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>e-learning.hcmut.edu.vnĐăng nhập:</b>
<b>Khóa học: Vật lý 2_Trần Văn LượngDiễn đàn thảo luận môn học</b>
<b>- Các em đặt câu hỏi và trao đổi cùng nhau.- Thầy chỉ trả lời các câu hỏi lí thuyết có liên </b>
<b>quan tới bài học vào chủ nhật hàng tuần.- Bài tập thì các em trao đổi trên diễn đàn </b>
<b>của thầy cơ dạy bài tập.</b>
<b>§1. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ</b>
<b> Thí nghiệm Ơxtet về tác dụng từ của dòng điện</b>
<b>- I<sub>FC</sub>=e<sub>c</sub>/R </b>
<b><small>kim loại rơi chậm lại</small></b>
<b>• Lợi: nấu kim loại, bếp điện từ.</b>
<b><small>Dịng Fucơ nấu chảy kim loại </small></b>
<b>§2. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM</b>
<i><b> Hiện tượng tự cảm: hiện tượng CƯĐT xảy ra trong mạch, được gây ra bởi chính dòng </b></i>
<i><b> Hiện tượng dòng điện cao tần hầu như không chạy trong ruột của dây dẫn, mà chỉ chạy ở bề mặt ngồi của nó.</b></i>
<b>• Tơi cứng bề mặt kim loại.• Dây dẫn rỗng (tiết kiệm).</b>
<b> I<sub>1</sub> thay đổi </b>
<b>• Ứng dụng: chế tạo máy biến áp.</b>
<small>Copyright by Trần Văn Lượng - Trường ĐH Bách Khoa TP. HCM</small>
<i><b>2. Suất điện động hỗ cảm: sđđ gây ra i<sub>hc</sub>.</b></i>
<i><b>M: hệ số hỗ cảm (đơn vị: H).</b></i>
<b>• Trong (C<sub>1</sub>):</b>
<b>• Trong (C<sub>2</sub>):</b>
<small>Copyright by Trần Văn Lượng - Trường ĐH Bách Khoa TP. HCM</small>
<b>§4. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG</b>
<b>2. Mật độ năng lượng từ trường</b>
<i><b>Ø Năng lượng từ trường định xứ trong thể </b></i>
<i><b>tích V:</b></i>
<small>Copyright by Trần Văn Lượng - Trường ĐH Bách Khoa TP. HCM</small>
<b>• B: cảm ứng từ</b>
<b>• H: cường độ từ trường</b>
<b>1. Luận điểm thứ nhất. Điện trường xoáy</b>
<i><b>“Từ trư</b></i>
<b><small>Ø Toán tử rot là một tốn </small></b>
<small>tử vectơ mơ tả độ xốy của một trường vectơ.</small>
<b><small>Ø Toán tử div hay toán tử phân </small></b>
<small>kỳ hay suất tiêu tán là một toán tử đo mức độ phát (ra) h a y t h u ( v à o ) c ủ a t r ư ờ n g vectơ tại một điểm cho trước.</small>
<b><small>Ø Toán tử gradien của </small></b>
<small>một trường vô hướng </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i><b>“Đi</b></i>
<b>Dòngđiệndịch</b>
<b>Do sự biến thiên của điện trường sinh ra, khơng có sự dịch chuyển </b>
<b>• Mật độ năng lượng trường điện từ:</b>
<b>• Năng lượng trường điện từ:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i><b> Trong điện môi hoặc chân không: ρ=0, j=0.</b></i>
<i><b>a) Hệ PT. Maxwell mơ tả sóng điện từ:</b></i> <b>trong chân khơng.Chiết suất mơi trường.Trong đó:</b>
<b><small>Ø Tốc độ truyền SĐT bằng tốc độ ánh sáng trong môi trường. Trong chân không SĐT truyền với tốc độ lớn </small></b>
<i><b><small>Ø SĐT truyền được trong mọi môi trường vật chất và cả trong chân không, điện môi.</small></b></i>
<b><small>2. Đặc điểm của sóng điện từ (SĐT)</small></b>
<i><b><small> Lưu ý: Sóng cơ không truyền được trong chân không.</small></b></i>
<b><small> (mơi trường truyền sóng cơ phải có tính đàn hồi)</small></b>
<b><small>Ø E và B cùng chu kì, cùng </small></b>
<b><small>tần số, cùng bước sóng và </small></b>
<i><b><small>cùng pha.</small></b></i>
<i><b><small>Ø SĐT là sóng ngang: (ba vectơ E, B, v theo thứ tự </small></b></i>
<b><small>tạo thành một tam diện thuận).</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><i><b>Độ lớn năng lượng điện từ.</b></i>
<i><b>Phương, chiều truyền n/lượng.</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Ø Sóng cực ngắn</b>
<b> (λ = 0,01 m → 10 m): </b>
<small>♣</small><i><b><small> Lưu ý: Trong chiếc điện thoại di động và “máy </small></b></i>
<b><small>bắn tốc độ” xe cộ trên đường có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến.</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Ứng dụng : Đo gia tốc trọng trường:</b>
<b>Ø Biết giá trị của g tại các vị trí khác nhau </b>
<b>trong một vùng, có thể suy ra phân bố khối lượng khoáng vật ở dưới mặt đất trong vùng đó (giúp cho việc tìm mỏ dầu, nguồn nước dưới đất,...).</b>
<b>4. Con lắc vật lí </b>
<b>• I: momen qn tính của con lắc đối với </b>
<b>trục quay O. </b>
<b>• m: khối lượng của vật rắn. </b>
<b>• d: khoảng cách từ khối tâm C của vật rắn thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, chiều dài ℓ thực hiện dao động điều hịa quanh một trục nằm ngang O vng góc với thanh và đi qua một điểm của thanh. Chu kì dao động nhỏ nhất mà thanh có </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Lời giải:O</b>
<b>x</b> <i><b><sub>• là dao động có biên độ (hoặc </sub></b></i>
<i><b>cơ năng) giảm dần theo thời gian. </b></i>
<b>giảm xóc ơ tơ, xe máy,…</b>
<b>Lời giải:</b>
<b>1. Các khái niệm</b>
<i><b>Ø Sóng âm là những sóng cơ truyền </b></i>
<i><b>trong các mơi trường khí, lỏng, rắn.</b></i>
<b>tai người cũng không nghe được và </b>
<i><b>gọi là siêu âm.</b></i>
<b> Thăm dị tàu ngầm</b>
<b> Tìm tài ngun biển</b>
<b>Đo độ sâu của đáy biển</b>
<b>vỨng dụng của siêu âm:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>kiểm tra mối hàn</b>
<b>Máy tẩy rửa bằng sóng siêu âm</b>
<b>Ø Những âm như tiếng búa đập, </b>
<b>tiếng sấm, tiếng ồn ở đường phố, ở chợ,… khơng có một tần số xác định thì gọi là các </b>
<i><b>tạp âm.</b></i>
<b>2. Sự truyền âm</b>
<i><b>a) Mơi trường truyền âm:</b></i>
<b>Ø Sóng âm có thể truyề n đi </b>
<b>trong tất cả các mơi trường chất (chất khí, chất lỏng, chất </b>
<i><b>rắn) và không truyền được </b></i>
<i><b>trong chân không.</b></i> <b>trong chân không</b>
<b>Ø Âm hầu như không truyền được qua các </b>
<b>chất xốp như bơng, len,… Những chất </b>
<i><b>đó được gọi là chất cách âm.</b></i>
<b>Ø Sóng âm truyền trong </b>
<b>mỗi mơi trường với một tốc độ hồn tồn xác định.</b>
<b> Nói chung, tốc độ truyền âm trong chất rắn lớn hơn </b>
<b>trong chất lỏng, và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí (v<sub>r</sub> > v<sub>l</sub> > v<sub>k</sub>).</b>
<b>Ø Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, khối </b>
<b>lượng riêng (hay mật độ vật chất) và nhiệt độ của môi trường (v không phụ thuộc vào λ và f).</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>1. Tần số âm</b>
<b>P là công suất sóng âm gửi qua diện tích S.- Tần số âm là một trong những đặc </b>
<b>trưng vật lí quan trọng nhất của âm.</b>
<i><b>- Cường độ âm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian.</b></i>
<b>2. Cường độ âm và mức cường độ âm</b>
<i><b>a) Cường độ âm (I):</b></i>
<b>II. Những đặc trưng vật lí của âm</b>
<i><b>- Mức cường độ âm của âm </b></i>
<b>I (so với âm I<sub>0</sub>): </b>
<b>Trong đó I<sub>0</sub> là cường độ âm chuẩn:hồn tồn khác nhau.</b>
<b>II. Những đặc trưng vật lí của âm</b>
<b>1. Độ cao</b>
<b>III. Những đặc trưng sinh lí của âm</b>
<i><b>Ø Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm </b></i>
<i><b>gắn liền với tần số âm.</b></i>
<b>2. Độ to</b>
<i><b>Ø Độ to chỉ là một khái niệm nói về đặc </b></i>
<i><b>trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí mức cường độ âm.</b></i>
<i><b>Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>- NS và MT c/đ không trên cùng 1 đường </b>
<i><b> l à đ o ạ n đ ư ờ n g á n h s á n g </b></i>
<i><b>truyền được trong chân không trong khoảng thời gian t, với t là thời gian ánh sáng đi được đoạn đường đó trong mơi trường chiết </b></i>
<b> Quang lộ của các tia sáng giữa hai mặt trực giao của một chùm sáng thì bằng nhau.</b>
<b>3. Cường độ sáng</b>
<i><b> Cường độ sáng tại 1 điểm là đại lượng có trị số bằng năng lượng as truyền qua 1S đặt</b></i>
<i><b> Sau khi gặp nhau các sóng as vẫn truyền đi như cũ, còn tại những điểm gặp nhau, dao động sóng bằng tổng các dao động thành phần.</b></i>
<b>5. Nguyên lí Huygens – Fresnel</b>
<i><b> - Bất kỳ một điểm nào nhận được sóng ánh sáng truyền đến đều trở thành nguồn sáng thứ cấp phát ás về phía trước nó (Huygens).</b></i>
<i><b> - Biên độ và pha của nguồn thứ cấp là biên độ và pha do nguồn thực gây ra tại vị trí của </b></i>
<b>Lời giải:</b>
<b> hiện tượng chồng chập của 2 </b>
<b>quang lộ không thay đổi.</b>
<b>III. Giao thoa gây bởi bản mỏng</b>
<i><b>1. Bản mỏng có bề dày thay đổi: Vân cùng </b></i>
<i><b>Ø Các vân g/t cùng d: Vân cùng độ dày.</b></i>
<b>Lời giải:</b>
<b>VI. ỨNG DỤNG HIỆN TƯỢNG GIAO THOA AS</b>
<b>• λ: bước sóng ánh sáng trong chân khơng.</b>
<b>2. Kiểm tra phẩm chất các mặt quang học</b>
<b>3. Đo chiết suất của chất lỏng, khí – Giao thoa kế Rayleigh</b>
<b>4. Đo khoảng cách – Giao thoa kế Michelson</b>
<b><small>Hình ảnh giao thoa của màng xà phòng</small></b>
<b><small>Ánh sáng phản xạ qua bọt xà phòng</small></b>
<i><b><small>♣ Lưu ý: Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phịng, váng dầu mỡ là do hiện tượng giao thoa ánh sáng.</small></b></i>
<b><small>Váng dầu</small></b>
<b><small>Hiện tượng cầu vồng, màu sắc sặc sỡ của viên kim cương là do </small></b>
<i><b><small>hiện tượng tán sắc ánh sáng.</small></b></i>
<b>II. NHIỄU XẠ QUA LỖ TRÒN</b>
<b>2. Phân bố cường độ ảnh nhiễu xạ:</b>
<b>II. NHIỄU XẠ QUA LỖ TRỊN</b>
<b>3. Giải thích kết quả bằng pp đới cầu Fresnel</b>
<b>M<small>0</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>v Diện tích của mỗi đới cầu:</b>
<b>v Bán kính của đới cầu thứ k:</b>
<b>Giả sử đĩa tròn che mất m đới cầu Fresnel đầu tiên:1. Tiên đoán lý thuyết (Fresnel – Poisson):III. NHIỄU XẠ QUA ĐĨA TRỊN2. Thí nghiệm kiểm chứng (Arago):III. NHIỄU XẠ QUA ĐĨA TRÒN</b>
<b>2. Phân bố cường độ ảnh nhiễu xạ:IV. NHIỄU XẠ QUA 1 KHE HẸP</b>
<b>• Tại F: các tia gửi tới F đều cùng pha.không thay đổi.</b>
<b>V. NHIỄU XẠ QUA N KHE HẸP</b>
<b>Nhiễu xạ gây bởi 1 khe. Giao thoa gây bởi các khe.</b>
<b>2. Phân bố cường độ ảnh nhiễu xạ:</b>
<b>V. NHIỄU XẠ FRAUNHOFER QUA N KHE HẸPa) Giao thoa 2 khe </b>
<b>V. NHIỄU XẠ QUA N KHE HẸP</b>
<b>• Tất cả N khe đều cho cực tiểu nhiễu xạ:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>- Nếu: L<small>2</small> – L<small>1</small>= d.sin</b>
<b>cực đại chính.</b>
<b>• Xét phân bố I giữa 2 cực đại chính: </b>
<b>Đk ctiểu giao thoa.</b>
<b>Ø Giữa cực đại phụ này và 2 cực đại chính </b>
<b>hai bên phải có 2 cực tiểu phụ.</b>
<b>v Nhiễu xạ qua N khe:</b>
<b>• Vị trí cực tiểu chính (do nhiễu xạ trên 1 </b>
<b>khơng xuất hiện (vị trí đó là ctiểu chính).</b>
<b>v Số cực đại chính tối đa (N<sub>max</sub>):</b>
<b>• Để quan sát được các cực đại chính: </b>
<b>Ø Lưu ý:</b>
<b>• 2 – Phân bố cường độ ảnh nhiễu xạ:</b>
<b>• Chu kì của cách tử (d): khoảng cách giữa </b>
<b>hai khe kế tiếp.</b>
<b>• Số khe trên 1 đơn vị chiều dài:</b>
<b>VII. NHIỄU XẠ TIA X TRÊN TINH THỂ</b>
<b>• d: k/c giữa 2 m/p ngun tử liên tiếp.• φ: góc nx theo phương phản xạ gương.</b>
<b>VIII. ỨNG DỤNG HIỆN TƯỢNG NHIỄU XẠ AS</b> <i><b><small>♣ Lưu ý: Hiện tượng tán sắc, </small></b></i>
<b><small>giao thoa và nhiễu xạ chứng </small></b>
<i><b><small>tỏ ánh sáng có tính chất sóng.</small></b></i>
<i><b><small>Nhiễu xạ Giao thoa </small></b></i>
<i><b><small>Tán sắc</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>§1. SỰ RA ĐỜI CỦA THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP</b>
<b>Cơ học cổ điển<sup>Th tương đối</sup>1. Hạn chế của cơ học cổ điển</b>
<b>Thời gianKhông gian</b>
<b>Tương đốiTuyệt đối</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>2. Thí nghiệm Michelson – Morley (1887)</b>
<b>3. Phép biến đổi Lorentz (1904)</b>
<b>• Phương pháp thử nghiệm và sai số.</b>
<b>• Giải thích kết quả t/n Michelson – Morley. • Ý n g h ĩ a : T ố c đ ộ á n h s á n g t r o n g c h â n </b>
<b>khơng là như nhau trong mọi hqc qn tính.Giả thuyết môi trường ête</b>
<i><b> Tốc độ ánh sáng trong chân khơng có cùng độ lớn bằng c trong mọi hqc qn tính, khơng phụ thuộc vào phương truyền và vào tốc độ của nguồn sáng hay máy thu:</b></i>
<b>• Tiên đề I (nguyên lí tương đối):</b>
<i><b> Các định luật vật lí (cơ học, điện từ học,…) có cùng một dạng như nhau trong mọi hqc qn tính.</b></i>
<b>• Tiên đề II (nguyên lí về sự bất biến của tốc </b>
<b>độ ánh sáng):</b>
<b>II. Hệ quả của phép biến đổi Lorentz1. Tính đồng thời - Quan hệ nhân quả</b>
<b>Sự đồng thời có tính tương đối. Nguyên nhân luôn</b>
<b>xảy ra trước kết quả.</b>
<b>BÀI 1(câu 37 tr.180 sách BT): Người quan sát trong hqc O phát hiện 2 sự kiện riêng rẽ xảy ra trên trục x ở điểm x<sub>1</sub> tại thời điểm t<sub>1</sub> và điểm x<sub>2</sub> tại thời điểm t<sub>2</sub>với </b>
<b>x<sub>1</sub> – x<sub>2</sub> = 5000m và t<sub>2</sub> – t<sub>1</sub> = 4 μs.Tìm vận tốc v của hqc O’ c/động dọc theo trục x của hệ O sao cho người quan sát đứng trong hệ O’ thấy 2 sự kiện đó xảy ra đồng thời.</b>
<b> A. v=-72 Mm/s. B. v=24 Mm/s. C. v=-24 Mm/s. D. v=72 Mm/s.</b>
<b>Lời giải:</b>
<b>2. Sự co lại của độ dài</b>
<b><small>chuyển động trong Ođứng yên trong O'</small></b>
<b>2. Sự co lại của độ dài</b>
<b>Khơng gian có tính tương đối.</b>
<b>• ℓ: chiều dài thanh trong</b>
<b> hqc chuyển động.</b>
<b>• ℓ<sub>0</sub>: chiều dài thanh trong</b>
<i><b>hqc đứng yên (chiều dài riêng).</b></i>
<b>v Lưu ý: Chiều dài chỉ </b>
<b>co lại dọc theo phương </b>
<b>Lời giải:<sup>3. Sự dãn nở của thời gian (hay sự </sup><small>chậm lại của đồng hồ chuyển động)</small></b>
<b><small>Thời gian có tính tương đối.</small></b>
<b><small>• ∆t</small><sub>0</sub><small>: kh oản g th ời gi an xảy r a hiện tượng đo theo đồng hồ gắn với hqc O’ chuyển động (hạt đứng </small></b>
<i><b><small>yên trong hệ O’ – thời gian riêng).</small></b></i>
<b><small>• ∆t: kho ản g thời gian xảy ra </small></b>
<b><small>hiện tượng này đo theo đồng hồ </small></b>
<b>• Theo cơ học cổ điển:</b>
<b>Hạt khơng thể đi tới mặt đất.</b>
<b>• Theo thuyết tương đối:</b>
<b>Hạt đi được quãng đường:</b>
<b>Lời giải:4. Khoảng không - thời gian giữa 2 biến cố</b>
<b> Khoảng không - thời gian là 1 đại lượng </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>Lời giải:</b>
<b>Lời giải:</b>
<b>2. Phương trình ĐLH tương đối tính của hạt</b>
<b>• m: khối lượng hạt.</b>
<b>• F: lực tác dụng lên hạt.</b>
<b>• v: vận tốc của hạt.</b>
<b>3. Năng lượng toàn phần của hạt</b>
<b>4. Năng lượng nghỉ của hạt</b>