Tải bản đầy đủ (.pdf) (221 trang)

luận án tiến sĩ nghiên cứu đánh giá mức độ căng thẳng nguồn nước cho thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.99 MB, 221 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Bị GIO DC V O TắO Bị NễNG NGHIP V PTNT TRõNG ắI HõC THY LI </b>

NGUYặN ắI TRUNG

<b>NGHIấN CU NH GI MC ị CNG TH¾NG NGUâN N¯àC CHO THÀNH PHà ĐÀ NÀNG </b>

<b>LU¾N ÁN TI¾N S) KỸ THU¾T </b>

HÀ NàI, NM 2024

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>BÞ GIÁO DĂC V O TắO Bị NễNG NGHIP V PTNT TRõNG ắI HõC THY LI </b>

NGUYặN ắI TRUNG

<b>NGHIấN CU NH GI MC ị CNG THắNG NGUõN N¯àC CHO THÀNH PHà ĐÀ NÀNG</b>

Ngành: Kỹ thuÃt Tài nguyên n°ãc Mã sá: 9580212

NG¯äI H¯âNG DÀN KHOA HâC 1.TS NGUN ANH ĐĆC

2.GS.TS NGUN TRUNG VIÈT

HÀ NàI, NM 2024

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

i

<b>LâI CAM ĐOAN </b>

Tác giÁ xin cam đoan đây là công trình nghiên cću cąa bÁn thân tác giÁ. Các kÁt quÁ nghiên cću và các kÁt luÃn trong luÃn vn là trung thực, không sao chép tĉ bÃt kỳ mát nguãn nào và d°ãi bÃt kỳ hình thćc nào. ViÉc tham khÁo các nguãn tài liÉu (nÁu có) đã đ°āc thực hiÉn trích dÁn và ghi nguãn tài liÉu tham khÁo đúng quy đánh.

<b>Tác giÁ lu¿n án </b>

<b>Nguyßn Đ¿i Trung </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

ii

<b>LâI CÁM ¡N </b>

Låi đầu tiên tác giÁ xin bày tß lũng cm Ân sõu sc tói GS.TS Nguyần Trung Viẫt và TS Ngun Anh Đćc đã tÃn tình h°ãng dÁn tác giÁ trong suát quá trình nghiên cću đÅ hoàn thành luÃn án.

Tác giÁ xin bày tò lũng bit Ân Ban Giỏm hiẫu, phũng o to, khoa Kỹ thuÃt tài nguyên n°ãc, bá môn Thąy vn và BiÁn đåi khí hÃu, Tr°ång Đ¿i hãc Thąy Lāi và Tr°ång Cao đÁng Công nghÉ - Kinh tÁ và Thąy lāi miÃn Trung, đã giúp đÿ t¿o mãi điÃu kiÉn đÅ tác giÁ hoàn thành luÃn án này.

Nhân dáp này, tác giÁ cũng xin đ°āc by tò lồi cm Ân sõu sc tói cỏc nh khoa hãc, các thầy cô và đãng nghiÉp vãi tình cÁm và lịng chân thành đã đáng viên, dành nhiÃu thåi gian và công sćc giúp đÿ và đóng góp những ý kiÁn quý báu trong suát quá trình nghiên cću thực hiÉn luÃn án.

Cuái cựng, tỏc gi xin by tò lũng bit Ân n gia đình đã quan tâm, đáng viên, khích lÉ, ąng há và t¿o điÃu kiÉn thuÃn lāi đÅ tác giÁ yên tâm thực hiÉn và hoàn thành luÃn án.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

iii

<b>MĂC LĂC </b>

DANH MĂC CÁC HÌNH ÀNH ...vi

DANH MĂC BÀNG BIÄU ... viii

DANH MĂC CÁC TĈ VIÀT TÄT ... xii

1. Tính cÃp thiÁt cąa đà tài ... 1

2. Măc tiêu nghiên cću ... 3

3. Đái t°āng và ph¿m vi nghiên cću ... 3

4. Câu hßi nghiên cću ... 3

5. LuÃn điÅm bÁo vÉ ... 4

6. Cách tiÁp cÃn và ph°¢ng pháp nghiên cću ... 4

7. Ý nghĩa khoa hãc và thực tiÇn cąa luÃn án ... 5

8. CÃu trúc cąa luÃn án ... 6

CH¯¡NG 1 TäNG QUAN CÁC NGHIÊN CĆU V CNG THÀNG NGUâN N¯âC VÀ GIâI THIÈU V THÀNH PHà ĐÀ NÂNG ... 7

1.1 Các nghiên cću và cng thÁng nguãn n°ãc trên thÁ giãi... 7

1.1.1 Mát sá khái niÉm và đánh nghĩa... 7

1.1.2 Tång quan nghiên cću và cng thÁng nguãn n°ãc trên thÁ giãi ... 10

1.1.3 Tång quan nghiên cću xác đánh mćc đá cng thÁng nguãn n°ãc ... 15

1.2 Các nghiên cću trong n°ãc và t¿i thành phá Đà NÃng ... 24

1.2.1 Các nghiên cću và cng thÁng nguãn n°ãc ç ViÉt nam ... 24

1.2.2 Mát sá nghiên cću gần đây và tài nguyên n°ãc có liên quan trên LVS Vu Gia Thu Bãn và thành phá Đà NÃng ... 26

1.3 Giãi thiÉu khu vực nghiên cću thành phá Đà NÃng ... 28

1.3.1 Đặc điÅm tự nhiên và KTXH khu vực nghiên cću ... 28

1.3.2 Đặc điÅm và tài nguyên n°ãc ... 29

1.3.3 HiÉn tr¿ng khai thác sċ dăng n°ãc ... 32

1.4 Những tãn t¿i, h¿n chÁ và CTN thành phá và đánh h°ãng nghiên cću ... 34

1.4.1 Những tãn t¿i và h¿n chÁ và nghiên cću đánh giá mc ỏ CTN cỏc thnh phỏ ỗ Viẫt Nam ... 34

1.4.2 Đánh h°ãng nghiên cću cąa luÃn án ... 35

1.5 KÁt luÃn ch°¢ng 1 ... 36

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2.3 PhÂng phỏp tớnh toỏn bỏ chò sỏ cng thng nguãn n°ãc WSI ... 50

2.3.1 Nhóm thć nhÃt: Nguãn n°ãc và khai thác sċ dăng n°ãc (WSI_1) ... 50

2.3.2 Nhóm thć hai: HÉ sinh thái và môi tr°ång (WSI_2) ... 57

2.3.3 Nhóm thć ba: Cung cÃp n°ãc sinh ho¿t tĉ CTCNTT (WSI_3) ... 60

2.4.3 Mơ hình MIKE NAM tính tốn thąy vn ... 70

2.4.4 Mơ hình MIKE HYDRO BASIN tính tốn cân b¿ng n°ãc ... 74

2.4.5 Mơ hình thąy đáng lực hãc MIKE 11 (HD, AD) ... 76

2.5 Phân ng°ÿng mćc đá cng thÁng nguãn n°ãc ... 80

2.6 KÁt luÃn ch°¢ng 2 ... 81

CH¯¡NG 3 ĐÁNH GIÁ MĆC Đà CNG THÀNG NGUâN N¯âC THÀNH PHà ĐÀ NÂNG VÀ Đ XUÂT GIÀI PHÁP GIÀM THIÄU ... 82

3.1 HiÉn tr¿ng cng thÁng nguãn n°ãc trên đáa bàn thành phá Đà NÃng ... 82

3.1.1 KhÁ nng đáp ćng nguãn n°ãc trên LVS Cu Đê và Túy Loan ... 82

3.1.2 H¿ l°u sông Vu Gia Thu Bãn t¿i An Tr¿ch, Bàu Nít và Tć Câu ... 83

3.1.3 Thực tr¿ng cng thÁng nguãn n°ãc, thiÁu n°ãc thành phá Đà NÃng ... 84

3.2 Dự báo nhu cầu sċ dăng n°ãc và xác đánh dòng chÁy và Đà NÃng ... 85

3.2.1 Tính tốn và dự báo nhu cầu sċ dăng n°ãc ... 86

3.2.2 Tính tốn xác đánh dòng chÁy và thành phá Đà NÃng ... 91

3.3 Tính tốn chß sá đánh giá mćc đá CTN thành phá Đà NÃng ... 97

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

v

3.3.1 Tính tốn các chß sá ... 97

3.3.2 Mćc đá cng thÁng nguãn n°ãc qua bá chß sá ... 120

3.3.3 Đánh giá mćc đá cng thÁng nguãn n°ãc thành phá Đà NÃng ... 124

3.4 ĐÃ xuÃt giÁi pháp giÁm thiÅu mćc ỏ CTN thnh phỏ Nng ... 127

3.4.1 C sỗ khoa hãc và thực tiÇn đà xuÃt giÁi pháp ... 127

3.4.2 Đánh h°ãng giÁi pháp chung nh¿m giÁm thiÅu tình tr¿ng cng thÁng nguãn

1. Những kÁt quÁ đ¿t đ°āc cąa luÃn án ... 141

2. Những đóng góp mãi cąa luÃn án ... 142

3. Tãn t¿i và các h°ãng nghiên cću tiÁp ... 142

4. KiÁn nghá ... 143

DANH MĂC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG Bà ... 144

TÀI LIÈU THAM KHÀO ... 145

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

vi

Hình 1.1 KHN là mát phần cąa khái niÉm CTN ... 9

Hình 1.2 Bán khía c¿nh chính cąa tình tr¿ng KHN ... 13

Hình 1.3 Mc ỏ nh hỗng ca khan him nóc n GDP ... 15

Hình 1.4 Phân bá chß sá và vùng cng thÁng TNN thành phá Jakarta, Indonesia ... 20

Hình 1.5 Tình tr¿ng khan hiÁm n°ãc đơ thá hiÉn nay ... 22

Hình 1.6 Khung đánh giá chß sá an ninh nguãn n°ãc đơ thá (UWSI) ... 23

Hình 1.7 BÁn đã hành chính thành phá Đà NÃng ... 28

Hình 1.8 M¿ng l°ãi sơng si thành phá Đà NÃng ... 29

Hình 1.9 Ph¿m vi xâm nhÃp mặn t¿i vùng cċa sông thuác Đà NÃng ... 32

Hình 1.10 S¢ đã khái tång thÅ quá trình nghiên cću cąa luÃn án ... 36

Hình 2.1 S¢ đã khái xác đánh khung nghiên cću mćc đá CTN ... 39

Hình 2.2 Quy trình tham vÃn lựa chón chò sỏ WSI theo phÂng phỏp Delphi ... 43

Hình 2.3 S¢ đã tính tốn trãng sá theo ph°¢ng pháp AHP ... 47

Hình 2.4 S¢ đã tính tốn các biÁn sá và chu¿n hóa thành các chß sá WSI ... 49

Hình 2.5 S¢ đã tính xác đánh dịng chÁy và thành phá Đà NÃng ... 68

Hình 2.6 S¢ đã m¿ng l°ãi tr¿m KTTV trên LVS VGTB (Nguãn: Đài KTTV tònh Qung Nam) ... 69

Hỡnh 2.7 SÂ ó phõn chia tiÅu l°u vực sơng VGTB ... 71

Hình 2.8 Hiẫu chònh v kim ỏnh mụ hỡnh ti Nụng SÂn và Th¿nh Mỹ ... 72

Hình 2.9 Phân chia TLV trên sơng Cu Đê ... 73

Hình 2.10 KÁt q hiÉu chònh lu vc Thng Nht t 1981ữ1996 ... 73

Hỡnh 2.11 KÁt quÁ kiÅm đánh l°u vực Th°āng NhÃt tĉ 1997÷2014 ... 73

Hình 2.12 S¢ đã tính tốn trong mơ hình MIKE HYDRO Basin cho LVS VGTB ... 75

Hình 2.13 HiÉu chßnh và kiÅm đánh mơ hình MIKE HYDRO BASIN LVS VGTB .... 75

Hỡnh 2.14 SÂ ó mụ phòng xõm nhp mặn vào sơng b¿ng ph°¢ng pháp mơ hình ... 76

Hình 2.15 S¢ đã thąy lực sơng VGTB đ°āc thiÁt lÃp trong mơ hình MIKE 11 ... 76

Hình 2.16 Bá trí các biên nhÃp l°u trong mơ hình ... 77

Hình 2.17 S¢ đã m¿ng l°ãi sơng Cu Đê trong mơ hình MIKE 11 ... 79

Hình 2.18 Ranh giãi xâm nhÃp mặn lãn nhÃt vào thåi kỳ tháng 7 nm 2017 sông Cu Đê ... 79

Hình 3.1 S¢ đã phân vùng SDN theo LVS thuác thành phá Đà NÃng ... 86

Hình 3.2 Phân bá l°āng dịng chÁy bình qn giai đo¿n 1980÷2016 ... 95

Hình 3.3 Phân bå l°āng dịng chÁy bỡnh quõn giai on 2016ữ2035 ... 97

Hỡnh 3.4 Tò lẫ thÃt thoát n°ãc trên đáa bàn TP Đà NÃng giai on 2015ữ2021 ... 115

Hỡnh 3.5 im ỏnh giỏ nhúm chò sá (WSI_1) nm 2020 ... 122

Hình 3.6 ĐiÅm đánh giá nhóm chß sá (WSI_1) nm 2030 ... 122

Hình 3.7 ĐiÅm đánh giá nhóm chß sá WSI_2 nm 2020 ... 123

Hình 3.8 ĐiÅm đánh giá nhóm chß sá WSI_2 nm 2030 ... 123

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

vii

Hình 3.9 ĐiÅm đánh giá nhóm chß sá WSI_3 nm 2020 ... 123

Hình 3.10 ĐiÅm đánh giá nhóm chß sá WSI_3 nm 2030 ... 123

Hình 3.11 ĐiÅm đánh giá nhóm chß sá WSI_4 nm 2020 ... 124

Hình 3.12 ĐiÅm đánh giá nhóm chß sá WSI_4 nm 2030 ... 124

Hình 3.13 BiÅu đã mćc đá CTN thành phá Đà NÃng nm 2020 ... 124

Hình 3.14 BiÅu đã mćc đá CTN thành phá Đà NÃng nm 2030 ... 126

Hình 3.15 BiÅu đã so sánh mćc đá CTN thành phá Đà NÃng nm 2020 và nm 2030 ... 127

Hình 3.16 Vá trí hã chća n°ãc Sơng BÅc trên LVS Cu Đê ... 132

Hình 3.17 Vá trí cần tng c°ång đá che phą rĉng trên đáa bàn thành phá Đà NÃng ... 134

Hình 3.18 T°¢ng quan các cÃp l°u l°āng t¿i Ái Nghĩa vãi ranh giãi XNM sơng Hàn - Cầu Đß - Ngn ... 137

Hình 3.19 Vá trí đà xt đÃp ngn mặn trên sơng Hàn – Cầu Đß... 137

Hình 3.20 So sánh chß sá cng thÁng nguãn n°ãc giữa có và ch°a có giÁi pháp... 138

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

viii

BÁng 1.1 Các ng°ÿng cąa chß sá Falkenmark ... 10

BÁng 1.2 Tác ỏng ca s thiu nóc ỗ Hoa K ỏi vói ngành nông nghiÉp ... 14

BÁng 1.3 Khung đánh giá mc ỏ cng thng nguón nóc ỗ Jakarta ... 19

Bng 1.4 Khung ỏnh giỏ ANNN ỗ Lc DÂng ... 20

BÁng 1.4 Khung đánh giá ANNN sinh ho¿t thành phá Addis Ababa, Ethiopia ... 21

BÁng 1.6 Khung đánh giá an ninh nguãn n°ãc đô thá thành phá Ibb, Yemen ... 23

BÁng 1.7 Khung đánh giá mćc đá cng thÁng nguãn n°ãc khu vực Nam Trung Bá .. 25

BÁng 1.8 Khung đánh giá ANNN cho thành phá Hà Nái ... 25

BÁng 1.9 Khung đánh giá mćc đá khan hiÁm n°ãc cho thành phá Hã Chí Minh ... 26

BÁng 1.10 Nguãn n°ãc các sông trong l°u vực ... 30

BÁng 1.11 Trữ l°āng n°ãc d°ãi đÃt có thÅ khai thác ... 31

BÁng 1.12 Các đặc tr°ng cąa thąy triÃu t¿i vánh Đà NÃng ... 31

BÁng 1.12 HiÉn tr¿ng cơng trình cÃp n°ãc sinh ho¿t và sÁn xuÃt phi nông nghiÉp ... 33

BÁng 2.1 Đặc điÅm cąa tỷ lÉ tãi h¿n (Cng thÁng nguãn n°ãc) ... 38

BÁng 2.2 Bá chß sá đà xuÃt ban đầu đánh giá mćc đá cng thÁng nguãn n°ãc ... 40

BÁng 2.3 MÁu câu hßi và mćc đá liên quan cąa bá chß sá đánh mćc đá CTN đơ thá ... 43

BÁng 2.4 BÁng Quy tÅc KAMET phân tích đánh giá sċ dăng ph°¢ng pháp Delphi ... 44

BÁng 2.5 KÁt quÁ xin ý kiÁn chuyên gia và bá chß sá ... 45

BÁng 2.6 KÁt quÁ bá chß sá đánh giá mćc đá cng thÁng nguãn n°ãc ... 46

BÁng 2.7 BÁng mćc đá °u tiên chu¿n ... 47

BÁng 2.8 Ma trÃn so sánh cặp ... 48

BÁng 2.9 Véc t¢ trãng sá ... 48

BÁng 2.10 BÁng phân lo¿i chß sá ngÁu nhiên RI ... 48

BÁng 2.11 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_1.1.1) và (WSI_1.1.2) ... 51

BÁng 2.12 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_1.2.1) ... 52

BÁng 2.13 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_1.2.2;_1.2.3;_1.2.4) ... 52

BÁng 2.14 BÁng phân lo¿i giá trá trung bình C<small>V</small> theo l°u vực sơng ... 53

BÁng 2.15 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_1.3.1) và (WSI_1.3.2) ... 53

BÁng 2.17 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_1.4.1), (WSI_1.4.2) ... 54

BÁng 2.17 Mćc đánh giá chÃt l°āng n°ãc theo VN_WQI ... 55

BÁng 2.18 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_1.5) ... 55

BÁng 2.19 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_1.6) ... 56

BÁng 2.20 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_1.7) ... 56

BÁng 2.21 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_1.8) ... 57

BÁng 2.22 Phần trm (%) cąa Q<small>0</small> cho tính tốn DCMT theo ph°¢ng pháp Tennant .... 58

BÁng 2.23 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_2.1) ... 58

BÁng 2.24 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_2.2) ... 59

BÁng 2.25 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_2.3) ... 59

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

ix

BÁng 2.26 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_2.4) ... 60

BÁng 2.27 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_3.1) ... 61

BÁng 2.28. Tß lÉ % dân sá đ°āc cÃp n°ãc s¿ch ... 61

BÁng 2.29 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_3.2) ... 61

BÁng 2.31 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_3.3) ... 62

BÁng 2.32 Tháng kê đá mặn t¿i cċa thu n°ãc NMN Cu ò giai on 2012ữ2021 ... 62

Bng 2.32 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_3.4) ... 63

BÁng 2.33 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_4.1) ... 63

BÁng 2.34 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_4.2) ... 64

BÁng 2.36 Thang điÅm đánh giá chß sá (WSI_4.3) ... 64

BÁng 2.36 BÁng tång hāp bá chß sá đánh giá mćc đá cng thÁng nguãn n°ãc ... 65

BÁng 2.37 Tháng kê các tr¿m đo mặn thuác TP. Đà NÃng và lân cÃn ... 69

BÁng 2.38 KÁt q hiÉu chßnh và kiÅm đánh mơ hình MIKE NAM LVS VGTB ... 72

BÁng 2.39 Các TLV trên sơng Cu Đê... 73

BÁng 2.40 KÁt q hiÉu chßnh và kiÅm đánh mơ hình MIKE NAM ... 73

BÁng 2.41 Chß sá Nash giữa giá trá mực n°ãc tính tốn và thực đo ... 78

BÁng 2.42 So sánh kÁt quÁ mặn lãn nhÃt t¿i các điÅm thực đáa trên sông Cu Đê ... 79

BÁng 2.49 Phân ng°ÿng mćc đá cng thÁng nguãn n°ãc ... 80

BÁng 3.1 KhÁ nng đáp ćng cąa nguãn n°ãc t¿i l°u vực Cu Đê ... 82

BÁng 3.2 KhÁ nng đáp ćng cąa nguãn n°ãc t¿i l°u vực sông Túy Loan ... 83

BÁng 3.3 KhÁ nng đáp ćng cąa nguãn n°ãc t¿i sông Yên, Quá Giáng và Vĩnh ĐiÉn 83 BÁng 3.4 Các khu vực xÁy ra CTN trên đáa bàn thành phá Đà NÃng ... 84

BÁng 3.5 Phân bá dân sá theo l°u vực sông ... 88

BÁng 3.6 DiÉn tích các KCN theo l°u vực sơng ... 88

BÁng 3.7 DiÉn tích đÃt sÁn xt nơng nghiÉp và NTTS theo l°u vực sông ... 89

BÁng 3.8 Tång đàn gia súc gia cầm nm theo l°u vực sông ... 89

BÁng 3.9 Tiêu chu¿n cÃp n°ãc sinh ho¿t đÁn nm 2030 ... 89

BÁng 3.10 Tiêu chu¿n cÃp n°ãc khu công nghiÉp tÃp trung ... 90

BÁng 3.11 ChÁ đá t°ãi cho các lo¿i cây trãng - P=85% ... 90

BÁng 3.12 Tång hāp nhu cầu sċ dăng n°ãc theo l°u vực ... 91

BÁng 3.13 Mćc thay đåi (%) l°āng m°a các mùa trong nm so vãi thåi kỳ nÃn 1986÷2005 theo kách bÁn RCP4.5 khu vực tßnh QuÁng Nam - Đà NÃng ... 92

BÁng 3.14 Mực n°ãc biÅn dâng theo kách bÁn RCP 4.5 ... 92

BÁng 3.15 Các kách bÁn đà xt mơ phßng dịng chÁy theo quy trình vÃn hành hã chća ... 92

BÁng 3.16 Các đặc tr°ng dịng chÁy t¿i cċa ra sơng Túy Loan (m<small>3</small>/s) ... 93

BÁng 3.17 L°u l°āng t¿i h¿ l°u Túy Loan ćng vãi KB BĐKH (2016÷2035) (m<small>3</small>/s) ... 93

BÁng 3.18 L°u l°āng trung bình nm t¿i Phị Nam ćng vãi các kách bÁn BĐKH (m<small>3</small>/s) ... 93 BÁng 3.19 Dòng chÁy thiÁt kÁ t¿i Phị Nam ćng vãi KB BĐKH (2016÷2035) (m<small>3</small>/s) . 93

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

x

BÁng 3.20 Phân bá l°u l°āng t¿i các ngã ba sông trong HTTL An Tr¿ch vãi P<small> kiÉt</small> 75%

... 94

BÁng 3.21 Tỷ lÉ l°u l°āng và các nút t¿i HTTL An Tr¿ch ... 95

BÁng 3.22 Các đặc tr°ng dịng chÁy bình qn giai đo¿n 1981÷2016 ... 95

BÁng 3.23 Các đặc tr°ng dịng chÁy bình qn nhiÃu nm giai đo¿n 2016÷2035 ... 96

BÁng 3.24 Thang điÅm đánh giá chß sá WSI_1.1.1, WSI _1.1.2... 98

BÁng 3.25 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.1.1 giai đo¿n 1986ữ2016 ... 98

Bng 3.26 im ỏnh giỏ chò sỏ WSI_1.1.1 giai on 2016ữ2035 ... 98

Bng 3.27 im ỏnh giỏ chò sá WSI_1.1.2 giai đo¿n 1986÷2016 ... 99

BÁng 3.28 ĐiÅm đánh giỏ chò sỏ WSI_1.1.2 giai on 2016ữ2035 ... 99

Bng 3.29 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.2.1 nm 2020 ... 100

BÁng 3.30 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.2.1 nm 2030 ... 100

BÁng 3.31 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.2.2 nm 2020 ... 100

BÁng 3.32 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.2.2 nm 2030 ... 100

BÁng 3.33 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI _1.2.3 nm 2020 ... 101

BÁng 3.34 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI _1.2.3 nm 2030 ... 101

BÁng 3.35 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.2.4 nm 2020 ... 101

BÁng 3.36 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.2.4 nm 2030 ... 101

BÁng 3.37 im ỏnh giỏ chò sỏ WSI_1.3.1 giai on 1986ữ2016 ... 102

BÁng 3.38 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.3.1 giai đo¿n 2016ữ2035 ... 102

Bng 3.39 im ỏnh giỏ chò sỏ WSI_1.3.2 giai on 1986ữ2016 ... 102

Bng 3.40 im ỏnh giỏ chò sá WSI_1.3.2 giai đo¿n 2016÷2035 ... 103

BÁng 3.41 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI _1.4.1 nm 2020 ... 103

BÁng 3.42 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.4.1 nm 2030 ... 103

BÁng 3.43 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.4.2 nm 2020 ... 104

BÁng 3.44 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.4.2 nm 2030 ... 104

BÁng 3.45 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.5 nm 2020 ... 105

BÁng 3.46 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.5 nm 2030 ... 105

BÁng 3.47 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.6 nm 2020 ... 105

BÁng 3.48 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.6 nm 2030 ... 106

BÁng 3.49 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.7 nm 2020 ... 106

BÁng 3.50 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.7 nm 2030 ... 106

BÁng 3.51 Tång hāp dung tích trữ n°ãc cąa các cơng trình chính trên các LVS nm 2020 ... 107

BÁng 3.52 Tång hāp dung tích trữ n°ãc cąa các cơng trình chính dự kiÁn đÁn nm 2030 ... 107

BÁng 3.53 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.8 nm 2020 ... 108

BÁng 3.54 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI _1.8 nm 2030 ... 108

BÁng 3.55 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_2.1 nm 2020 ... 109

BÁng 3.56 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_2.1 nm 2030 ... 109

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

xi

BÁng 3.57 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_2.2 nm 2020 ... 110

BÁng 3.58 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_2.2 nm 2030 ... 110

BÁng 3.59 Tỷ lÉ che phą rĉng trên đáa bàn thành phá Đà NÃng giai đo¿n 2016÷2020 ... 110

BÁng 3.60 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_2.3 nm 2020 và nm 2030 ... 110

BÁng 3.61 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_2.4 nm 2020 ... 111

BÁng 3.62 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_2.4 nm 2030 ... 112

BÁng 3.63 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_3.1 nm 2020 ... 112

BÁng 3.64 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_3.1 nm 2030 ... 113

BÁng 3.65. ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_3.2 nm 2020 ... 113

BÁng 3.66 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_3.2 nm 2030 ... 114

BÁng 3.67. ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_3.3 nm 2020 ... 115

BÁng 3.68 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_3.3 nm 2030 ... 115

BÁng 3.69 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_3.4 nm 2020 ... 116

BÁng 3.70 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_3.4 nm 2030 ... 116

BÁng 3.71 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_4.1 nm 2020 ... 117

BÁng 3.72 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_4.1 nm 2030 ... 117

BÁng 3.73 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_4.2 nm 2020 ... 118

BÁng 3.74 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_4.2 nm 2030 ... 118

BÁng 3.75 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_4.3 nm 2020 ... 120

BÁng 3.76 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_4.3 nm 2030 ... 120

BÁng 3.77 KÁt quÁ trãng sá bá chß sá đánh giá mćc đá CTN thành phá Đà NÃng... 120

BÁng 3.78 Tång hāp điÅm đánh giá cng thÁng nguãn n°ãc nm 2020 ... 125

BÁng 3.79 Tång hāp điÅm đánh giá cng thÁng nguãn n°ãc nm 2030 ... 126

BÁng 3.80 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.5 nm 2030 có kèm giÁi pháp ... 131

BÁng 3.81 Vá trí và thơng sá c¢ bÁn HCN Sơng BÅc ... 131

BÁng 3.82 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_1.8 nm 2030 kèm giÁi pháp ... 132

BÁng 3.83 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_4.2 nm 2030 có kèm giÁi pháp ... 133

BÁng 3.84 Tång hāp diÉn tích trãng rĉng trên đáa bàn thành phá Đà NÃng ... 133

BÁng 3.85 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_2.3 nm 2030 có kèm giÁi pháp ... 134

BÁng 3.86 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_3.3 nm 2030 có kèm giÁi pháp ... 135

BÁng 3.87 ĐiÅm đánh giá chß sá WSI_3.4 nm 2030 có kèm giÁi pháp ... 138 BÁng 3.88 So sánh cng thÁng nguãn n°ãc trong tr°ång hāp áp dăng các giÁi pháp 138

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

xii

AHP Analytic Hierarchy Process: Ph°¢ng pháp phân tích hÉ tháng phân cÃp

ANNN An ninh nguãn n°ãc BĐKH BiÁn đåi khí hÃu

DCTT Dòng chÁy tái thiÅu

FAO Tå chćc Nơng l°¢ng Liên Hāp Qc

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

1

<b>Mä ĐÄU </b>

<b>1. Tính cÃp thi¿t cąa đÁ tài </b>

N°ãc là tài nguyên đặc biÉt quan trãng cąa mßi quác gia, là mát phần không thÅ thiÁu trong đåi sáng cąa con ng°åi, cho môi tr°ång và sự phát triÅn bÃn vững. Tuy nhiên n°ãc l¿i là nguãn tài nguyên hữu h¿n và viÉc đÁm bÁo an ninh nguãn n°ãc là mát trong những thách thćc mang tính tồn cầu. L°āng n°ãc tiêu thă trên tồn cầu đã tng h¢n sáu lần trong thÁ kỷ qua và khąng hoÁng n°ãc là rąi ro sá mát đái vãi sự phát triÅn kinh tÁ xã hái (KTXH) [1]. Tr°ãc sćc ép cąa viÉc gia tng dân sỏ v s tng trỗng kinh t thỡ tỡnh trng cng thÁng ngn n°ãc (CTN) và ơ nhiÇm đã trỗ thnh nhng vn nghiờm tróng e dóa sc khße con ng°åi, mơi tr°ång sáng và sự phát triÅn bÃn vững. Trên toàn cầu, hai tỷ ng°åi sỏng ỗ cỏc quỏc gia m tỡnh trng cng thng và n°ãc cao, bán tỷ ng°åi gặp cng thÁng nghiêm trãng và n°ãc ít nhÃt mát tháng mßi nm. ¯ãc tính đÁn nm 2050 h¢n mát nċa dân sỏ ton cu s sỏng ỗ cỏc vựng thiu nóc và hàng triÉu ng°åi chÁt vì các bÉnh liên quan n thiu v ụ nhiầm nóc mòi nm [2]. æ ViÉt Nam đÁn nm 2030, dự báo nhu cầu sċ dăng n°ãc cho dân sinh và phát triÅn KTXH khoÁng 122 tỷ m<small>3</small>/nm, tćc tng 1,5 lần so vãi hiÉn nay [3].

Sự cng thÁng nguãn n°ãc xy ra ỗ nhiu nÂi, nhiu lỳc ó gõy ra nhiÃu thách thćc đái vãi công tác quÁn lý, khai thác, sċ dăng và bÁo vÉ tài nguyên n°ãc. ViÉc xác đánh mćc đá CTN và đánh giá các tác đáng cąa nó đÁn sự phát triÅn KTXH và đåi sáng dân sinh có ý nghĩa quan trãng trong viÉc ho¿ch đánh chính sách phù hāp nh¿m đÁm bÁo viÉc cung cÃp n°ãc nh° trong kÁt luÃn sá 36/KL-TW [4] là: <BÁo đÁm sá l°āng, chÃt l°āng n°ãc phăc vă dân sinh trong mãi tình huáng; đáp ćng nhu cầu sċ dăng n°ãc cho sÁn xuÃt, kinh doanh cąa các ngành, lĩnh vực, đặc biÉt là các ngành kinh tÁ quan trãng, thiÁt yÁu; mãi ng°åi dân, mãi đái t°āng đ°āc tiÁp cÃn, sċ dăng n°ãc công b¿ng, hāp lý.

Thành phá Đà NÃng có vá thÁ quan trãng trong nÃn kinh tÁ cąa ViÉt Nam vãi măc tiêu xây dựng thành phỏ Nng trỗ thnh mỏt trong nhng trung tõm kinh tÁ xã hái lãn cąa cÁ n°ãc và khu vực Đông Nam Á [5]. HiÉn nay Đà NÃng đã có những phát triÅn v°āt bÃc và KTXH, hẫ thỏng c sỗ h tng, quy mụ ụ thỏ ngy cng lón mnh v mỗ rỏng v mói mặt. Các vÃn đà liên quan tãi TNN đã trỗ thnh mỏi quan tõm hng u ca thnh phỏ khi phÁi đái mặt vãi mát tå hāp thách thc nh hỗng tói kh nng cung cp nóc cho các ho¿t đáng sÁn xuÃt và dân sinh. TNN cho phát triÅn bÃn vững thành phá đang đćng tr°ãc nguy c¢ suy giÁm và c¿n kiÉt do tác đáng đa chiÃu cąa nhiÃu nhân tá giữa tự nhiên và xã hái.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

2

Liên tăc trong những nm vĉa qua tình tr¿ng cng thÁng nguãn n°ãc sinh ho¿t trên đáa bàn thành phá Đà NÃng rÃt nghiêm trãng, nhiÃu khu vực đã xÁy ra tình tr¿ng thiÁu n°ãc nh° các mùa c¿n nm 2018, 2019, 2021, 2022. Mát sá khu vực dân c° cuái nguãn cÃp n°ãc thuác quÃn S¢n Trà, Ngũ Hành S¢n, Liên ChiÅu khơng đą n°ãc đÅ sċ dăng. Că thÅ sáng ngày 29/3/2021, mực n°ãc sông Yên t¿i tr¿m b¢m phịng mặn An Tr¿ch h¿ xng mćc +1,44m (rÃt thÃp so vãi thiÁt kÁ là +2,00m) gây khó khn cho viÉc vÃn hành bình th°ång cąa các máy b¢m, đá mặn trên sơng C¿m LÉ t¿i cċa thu n°ãc cąa nhà máy n°ãc Cầu Đß tng cao lên đÁn 4.846mg/l, gÃp gần 20 lần so vãi ng°ÿng an toàn theo quy đánh (250 mg/l).

Hình Ánh thÅ hiÉn sự CTN trên đáa bàn thành phá Đà NÃng thåi điÅm tháng 3 nm 2021 Thành phá Đà NÃng đã và đang phÁi đái mặt vãi tình tr¿ng CTN cho dân sinh và ho¿t đáng phát triÅn KTXH. Tr°ãc thực tr¿ng đó đã có nhiÃu dự án, đà tài nghiên cću đà cÃp đÁn các vÃn đà riêng lẻ liên quan đÁn TNN nh° đánh giá nguãn n°ãc, cân b¿ng n°ãc và phân bå nguãn n°ãc, dòng chÁy tái thiÅu, xâm nhÃp mặn hay tác đáng cąa viÉc vÃn hành hã thąy điÉn đÁn XNM và cung cÃp n°ãc sinh hot ỗ h lu,... Kt qu nghiờn cu ó c áp dăng káp thåi vào thực tiÇn quÁn lý, KTSDN và đã mang l¿i hiÉu quÁ nhÃt đánh. Tuy nhiên hiÉn nay vÁn ch°a có nghiên cću nào trực tiÁp và bài bÁn và mćc đá CTN trên đáa bàn Đà NÃng. Trên thÁ giãi đã có các nghiên cću và mćc đá CTN theo nhiÃu cÃp và thang bÃc đánh giá khác nhau nh° cąa Falkenmark (1989), OECD (2003), Smakhtin et al (2004), Rita Hochstrat (2006), AQUAREC (2006) hay F.Ali (2012). Hầu hÁt cỏc nghiờn cu ny mói chò dng li ỗ viÉc áp dăng mát vài tiêu chí đánh giá cho tĉng khu vực nghiên cću că thÅ vãi tĉng măc tiêu că thÅ. ỉ ViÉt Nam cũng đã có mát vài nghiên cću ban đầu đánh giá và mćc đá CTN cho mát vài vùng nghiên cću nh°ng vÁn cịn råi r¿c và ch°a có ph°¢ng pháp lun rừ rng. cú c sỗ khoa hóc cho các nhà quÁn lý ho¿ch đánh chiÁn l°āc phát triÅn bÃn vững cần có ph°¢ng thćc đánh l°āng mćc đá CTN, và mát trong những ph°¢ng pháp

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

3

là sċ dăng khung đánh giá vãi sá chß sá phù hāp. Bá chß sá đ°āc xem là cơng că có đá tin cÃy cao đÅ đánh giá mćc đá CTN cąa mát vùng/LVS hay mát quác gia. Vì vÃy, nghiên cću phát triÅn và sċ dăng bá chß sá cng thÁng nguãn n°ãc (Water Stress Indexs - WSI) phù hāp đÅ tìm låi giÁi trong bài toán đánh giá mćc đá CTN là cách tiÁp cÃn hiÉn đ¿i và khÁ thi. LuÃn án đà xuÃt khung cùng vãi bá chß sá đánh giỏ mc ỏ CTN trờn c sỗ phỏt trin

<b>cỏc chß sá phù hāp vãi đặc tr°ng riêng có cąa thành phá Đà NÃng. </b>

<i><b>Vãi những lý do nêu trên, đà tài luÃn án <Nghiên cứu đánh giá mức độ căng thẳng nguồn </b></i>

<i><b>nước cho thành phố Đà Nẵng= là rÃt cần thiÁt, có tính thåi sự, khoa hãc và thực tiÇn. </b></i>

<b>2. Măc tiêu nghiên cću </b>

i) Nghiên cću phát triÅn đ°āc khung và bá chß sá WSI đÅ đánh giá mćc đá CTN phù hāp vãi điÃu kiÉn và đặc điÅm KTSDN cąa thành phá Đà NÃng.

ii) Đánh giá đ°āc mćc đá CTN thành phá Đà Nng ỗ thồi im hiẫn ti (nm 2020) v trong t°¢ng lai (nm 2030) d°ãi tác đáng cąa BĐKH và NBD theo bá chß sá WSI.

iii) ĐÃ xuÃt đ°āc các giÁi pháp phù hāp dựa vào bá chß sá WSI nh¿m giÁm thiÅu tình tr¿ng CTN góp phần phát triÅn bÃn vững thành phá Đà NÃng.

<b>3. Đái t°āng và ph¿m vi nghiên cću </b>

* Đối tượng nghiên cāu: Đái t°āng nghiên cću là các yÁu tá nh hỗng n s cng thng nguón nóc (tp trung chą yÁu vào tài nguyên n°ãc mặt) đái vãi thành phá Đà NÃng.

<i>* Ph¿m vi nghiên cāu: Theo không gian: thành phá Đà NÃng thuác vùng h¿ du LVS Vu </i>

Gia Thu Bãn và LVS Cu Đê; Theo thåi gian: Đánh giá mćc đá CTN cho thành phá Đà NÃng thåi điÅm hiÉn tr¿ng (nm 2020) và t°¢ng lai (nm 2030) theo kách bÁn phát triÅn KTXH d°ãi tác đáng cąa BĐKH và NBD.

<b>4. Câu hßi nghiên cću </b>

i) Làm thÁ nào đÅ đánh giá mćc đá CTN cąa thành phá lãn nh° thành phá Nng? ii) Mc ỏ CTN ỗ thnh phỏ Đà NÃng nh° thÁ nào trong điÃu kiÉn hiÉn t¿i và trong t°¢ng lai d°ãi tác đáng cąa BĐKH và NBD?

iii) Có thÅ cÁi thiÉn đ°āc mćc đá CTN cho thành phá Đà NÃng đ°āc không? GiÁi pháp nào đÅ h¿n chÁ tác đáng cąa CTN đÁn các ho¿t đáng phát triÅn KTXH và dân sinh thành phá Đà NÃng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

4

<b>5. Lu¿n điÃm bÁo vá </b>

i) Sự phát triÅn bÃn vững cąa thành phá Đà NÃng là sự phÁn ánh mát cách tång hāp nhiÃu khía c¿nh, trong đó có vÃn đà và khai thác, sċ dăng, bÁo vÉ TNN nói chung và vÃn đà CTN nói riêng. Mćc đá CTN và phÁi đ°āc đánh giá că thÅ qua các nhân tá tác đáng chą yÁu vãi mát khung đánh giá toàn diÉn và đầy đą;

ii) Mćc ỏ CTN thnh phỏ Nng ỗ thồi im hiẫn t¿i và trong t°¢ng lai d°ãi tác đáng cąa BĐKH và NBD có thÅ đ°āc đánh l°āng thơng qua bá chß sá;

iii) Có thÅ áp dăng đãng bá các giÁi pháp phi cơng trình và cơng trình đÅ giÁm thiÅu tác đáng và cÁi thiÉn tình tr¿ng CTN ỗ thnh phỏ Nng.

<b>6. Cỏch tip cn và ph°¢ng pháp nghiên cću </b>

* Cách tiếp cận:

<i>i) Tiếp cận theo quan điểm hệ thống: Nguãn n°ãc cąa mát vùng/l°u vực bao gãm nhiÃu </i>

thành phần, chúng t°¢ng tỏc v nh hỗng ln nhau. Khi nghiờn cu cỏc bài toán liên quan đÁn TNN cần dựa trên quan điÅm hÉ tháng, chú trãng vào thông sá thąy vn, đặc điÅm TNN và hÉ tháng cơng trình vãi vai trị điÃu chßnh phân bá TNN theo khơng gian, thåi gian đÅ đáp ćng các nhu cầu dùng n°ãc cąa ng°åi dân và phăc vă phát triÅn KTXH.

<i>ii) Tiếp cận theo quan điểm quÁn lý tổng hợp tài nguyên nước: Nguãn n°ãc đ°āc sċ dăng </i>

cho nhiÃu măc đích khác nhau nh° sinh ho¿t, dách vă, công nghiÉp, nông nghiÉp, chn nuôi,& NCSDN giữa các vùng là khác nhau do đặc thù trong phân bá dân c° và phát triÅn KTXH, bên c¿nh đó là sự phân bá không đÃu theo cÁ thåi gian và không gian dÁn đÁn sự mÃt cân b¿ng giữa nguãn cung và NCSDN. QuÁn lý tång hāp TNN là nguyên tÅc chą đ¿o trong các bài toán khai thác và sċ dăng n°ãc cũng nh° đà xuÃt các giÁi pháp đÁm bÁo vÃn đà cÃp n°ãc cąa vùng.

iii)<i>Tiếp cận theo quan điểm phát triển bền vững: Phát triÅn bÃn vững là măc tiêu hàng đầu </i>

h°ãng tãi trong tÃt cÁ các ho¿t đáng phát triÅn. LuÃn án h°ãng tãi phát triÅn bÃn vững TTN trên cÁ ba khía c¿nh: mang l¿i hiÉu quÁ kinh tÁ; đ°āc xã hái chÃp nhÃn và bÁo vÉ môi tr°ång. Nguãn n°ãc đ°āc cung ćng đầy đą góp phần đÁm bÁo sự phát triÅn bÃn vững và kinh tÁ, xã hái và môi tr°ång cąa vùng nghiên cću.

* <i>Phương pháp nghiên cāu: LuÃn án sċ dăng các ph°¢ng pháp nghiên cću sau đây: (1) Phương pháp thu thập, điều tra, khÁo sát thực địa: nh¿m bå sung, cÃp nhÃt những thông </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

5

tin, sá liÉu liên quan đÁn TNN vùng h¿ du LVS VGTB, sông Cu Đê thuác thành phá Đà NÃng, bao gãm sá liÉu khí t°āng, thąy vn, mơi tr°ång, đáa hình, kinh tÁ xã hái, hÉ tháng các cơng trình trên l°u vực, tình tr¿ng KTSDN... làm đầu vào cho các bài toán và CTN.

<i>(2) Phương pháp phân tích, thống kê và tổng hợp: kÁ thĉa có chãn lãc các tài liÉu đã có </i>

nh¿m tÃp hāp, phân tích đánh giá các sá liÉu liên quan và TNN, đãng thåi nó cũng đ°āc sċ dăng đÅ xċ lý và phân tích sá liÉu tính tốn. Ph°¢ng pháp này đ°āc sċ dăng xuyên suát trong toàn bá nghiên cću cąa luÃn án.

<i>(3) Phương pháp mơ hình tốn: Ph°¢ng pháp mơ hình tốn nh¿m đánh giỏ cỏc tỏc ỏng </i>

tớch ly, tỏc ỏng tÂng hò giữa các yÁu tá trên l°u vực đÁn chÁ đá thąy vn, điÃu kiÉn môi tr°ång. Că thÅ luÃn án đã sċ dăng các mơ hình MIKE-NAM, MIKE HYDRO BASIN và MIKE 11 đÅ tính tốn cân b¿ng, xác đánh nguãn n°ãc đÁn và tình tr¿ng xâm nhÃp mặn các vùng/l°u vực trong khu vực nghiên cću.

(4) Phương pháp GIS: Ph°¢ng pháp bÁn đã GIS đ°āc sċ dăng đÅ phân vùng tính tốn, xây dựng bÁn đã thÅ hiÉn mćc đá CTN trên các vùng tính tốn thc thành phá Đà NÃng.

<i>(5) Phương pháp chuyên gia: Ph°¢ng pháp này đ°āc sċ dăng đÅ tng thêm nguãn thông </i>

tin và đá tin cÃy trong nái dung nghiên cću. Các chuyên gia đ°āc tham vÃn ý kiÁn gãm các nhà khoa hãc có kinh nghiÉm thuác các lĩnh vực tài nguyên n°ãc, thąy vn, sinh thái môi tr°ång tĉ các tr°ång đ¿i hãc, viẫn nghiờn cu, c quan qun lý ỗ cp Trung °¢ng và đáa ph°¢ng. LuÃn án tham khÁo ý kiÁn chun gia và tính phù hāp cąa bá chß sỏ c la

<i>chón, mc ỏ nh hỗng ca cỏc chò sỏ, phÂng phỏp tớnh toỏn giỏ trỏ cỏc bin sá. </i>

<b>7. Ý ngh*a khoa hãc và thực tißn cąa lu¿n án </b>

* Ý nghĩa khoa học: LuÃn án đã c bn hon thiẫn c sỗ khoa hóc v phÂng pháp luÃn đÅ đánh giá mćc đá CTN cho thành phá Đà NÃng. LuÃn án sċ dăng ph°¢ng pháp Delphi kÁt hāp cùng quy tÅc KAMET và ph°¢ng pháp phân tích hÉ tháng phân cÃp (AHP) xác đánh trãng sá đÅ phát triÅn khung đánh giá mćc đá CTN gãm 4 nhóm chß sá vãi 25 chß sỏ thnh phn cú tróng sỏ nh hỗng khỏc nhau đÁn mćc đá CTN. Bá chß sá cuái cùng đ°āc dùng đÅ đánh giá mćc đá CTN cho thành phá Đà NÃng. KÁt quÁ đánh giá là c¢ sỗ xut gii phỏp nhm gim thiu tỏc đáng cąa viÉc CTN.

* Ý nghĩa thực tiễn: Áp dăng bá chß sá vào viÉc tính tốn đánh giá mc ỏ CTN thnh phỏ Nng ỗ thồi điÅm hiÉn tr¿ng (nm 2020) và trong t°¢ng lai đÁn nm 2030 d°ãi tác đáng

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

6

cąa BĐKH và NBD. Qua đó đà xuÃt đ°āc các gii phỏp tồng th gim thiu nh hỗng ca CTN, góp phần giúp cho các nhà quÁn lý trong viÉc ho¿ch đánh chính sách, quy ho¿ch, quÁn lý, KTSDN. Khung ỏnh giỏ ny cú th lm c sỗ áp dăng cho các đô thá ven biÅn khác ç ViÉt Nam có điÃu kiÉn t°¢ng tự trên c¢ sỗ cỏc ti liẫu, sỏ liẫu c th ti tng đáa ph°¢ng.

<b>8. CÃu trúc cąa lu¿n án </b>

Ngồi hai phn Mỗ u, Kt lun v kin nghỏ, Lun án gãm 03 Ch°¢ng:

- Ch°¢ng 1. Tång quan các nghiên cću và CTN và đánh giá mćc đá CTN: Phân tích thực tr¿ng CTN cũng nh° tång quan các nghiên cću liên quan đÁn CTN và đánh giá mćc đá CTN, tĉ đó xác đánh h°ãng và nái dung nghiên cću cąa luÃn án là đánh giá mćc đá CTN cho thành phá qua bá chß sỏ WSI.

- ChÂng 2. C sỗ khoa hóc, phÂng pháp luÃn và sá liÉu: Xây dựng khung vãi bá chß sá phù hāp đánh giá mćc đá CTN cho thành phá Đà NÃng dựa trên 4 nhóm chß sá và các chß sá thành phần. Bá chß sỏ v tróng sỏ c phỏt trin trờn c sỗ áp dăng các ph°¢ng pháp khoa hãc đã đ°āc minh chćng trong thực tiÇn kÁt hāp vãi viÉc tham vÃn ý kiÁn các chuyên gia và tính phù hāp cąa chß sá trong điÃu kiÉn thực tÁ và đá sÃn có cąa sá liÉu liên quan. - Ch°¢ng 3. Đánh giá mćc đá CTN thành phá Đà NÃng hiÉn tr¿ng (nm 2020) và t°¢ng lai đÁn nm 2030 d°ãi tác đáng cąa BĐKH và NBD. Qua đó đà xuÃt các giÁi pháp nh¿m giÁm thiÅu tác đáng cąa CTN và đÁm bÁo nguãn cÃp n°ãc bÃn vững cho thành phá Đà NÃng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

7

<b>CH¯¡NG 1 TäNG QUAN CÁC NGHIÊN CĆU VÀ CNG TH¾NG </b>

<b>1.1 Các nghiên cću vÁ cng th¿ng nguãn n°ác trên th¿ giái </b>

<i><b>1.1.1 Một số khái niệm và định nghĩa </b></i>

<i>Tài nguyên nước bao gãm n°ãc mặt, n°ãc d°ãi đÃt, n°ãc m°a và n°ãc biÅn. Nguồn nước </i>

là các d¿ng tích tă n°ãc tự nhiên và nhân t¿o. Các d¿ng tích tă n°ãc tự nhiên bao gãm sơng, si, kênh, m°¢ng, r¿ch, hã, ao, đầm, phá, các tầng chća n°ãc d°ãi đÃt và các d¿ng tích tă n°ãc khác đ°āc hình thành tự nhiên. Các d¿ng tích tă n°ãc nhân t¿o bao gãm hã chća thąy điÉn, thąy lāi, sơng, kênh, m°¢ng, r¿ch, hã, ao, đầm và các d¿ng tích tă n°ãc

<i>khác do con ng°åi t¿o ra. Nước mặt là n°ãc tãn t¿i trên mặt đÃt liÃn, hÁi đÁo. Nước dưới đất là n°ãc tãn t¿i trong các tầng chća n°ãc dói t ỗ t lin, hi o, dói ỏy bin </i>

(LuÃt Tài nguyên n°ãc 2023 [6]). Nghiên cću này s¿ chß giãi h¿n tài nguyên n°ãc mặt.

<i>C¿n kiệt nguồn nước là sự suy giÁm nghiêm trãng và sá l°āng n°ãc, làm cho ngn n°ãc </i>

khơng cịn khÁ nng khai thác, sċ dăng [6].

<i>An ninh nguồn nước (water security): HiÉn nay, cùng sċ dăng thuÃt ngữ <an ninh nguãn </i>

n°ãc= nh°ng các tå chćc quác tÁ, các quác gia có những cách tiÁp cÃn, đánh nghĩa khác nhau nh° Tå chćc Giáo dăc, Khoa hãc và Vn hóa cąa Liên hāp quác (UNESCO), Ąy ban n°ãc cąa Liên hāp quác (UN-Water), Đái tác N°ãc toàn cầu (Global Water Partnership), Ngân hàng ThÁ giãi (World Bank), & Tuy nhiên, đánh nghĩa và an ninh nguãn n°ãc (ANNN) trong luÃn án đ°āc hiÅu theo LuÃt Tài nguyên n°ãc nm 2023 [6] nh° sau: An ninh nguãn n°ãc là viÉc bÁo đÁm sá l°āng, chÃt l°āng n°ãc phăc vă dân sinh trong mãi tình huáng, đáp ćng nhu cầu sċ dăng n°ãc cho các ho¿t đáng phát triÅn kinh tÁ - xã hái, qc phịng, an ninh, mơi tr°ång và giÁm thiÅu rąi ro, tác h¿i tĉ các thÁm hãa do con ng°åi và thiên nhiên gây ra liên quan đÁn n°ãc [6].

Có thÅ thÃy ANNN là mát khái niÉm rÃt ráng gãm hầu hÁt các khía c¿nh cąa lĩnh vực TNN. Tuy nhiên trong thực tÁ ANNN cho các vùng, quác gia hay l°u vực sông chß liên quan đÁn mát hoặc vài thành phần bćc thiÁt và cần đ°āc giÁi quyÁt gãn gàng đÅ đÁm bÁo đáp ćng nhu cầu dùng n°ãc. Că thÅ hiÉn nay đái vãi thành phá Đà NÃng vÃn đà bćc thiÁt nhÃt là viÉc ch°a đÁm bÁo cung cÃp đą n°ãc s¿ch sinh ho¿t cho đåi sáng ng°åi dân và phát triÅn KTXH, gây nên tình tr¿ng cng thÁng trong vÃn đà đáp ćng nhu cầu sċ dăng n°ãc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

8

<i>H¿n hán: </i>

H¿n hán là mát lo¿i thiên tai phå biÁn trên thÁ giãi, gây ra nhiÃu thiÉt h¿i và kinh t, nh hỗng n ồi sỏng con ngồi v mụi trồng sinh thỏi, nht l ỗ nhng quỏc gia có nÃn kinh tÁ phă thuác vào sÁn xuÃt nông nghiÉp nh° ViÉt Nam. Tùy theo tĉng lĩnh vực că thÅ mà h¿n hán đ°āc hiÅu theo những cách khác nhau. Theo [7] thì h¿n hán là hiÉn t°āng thiÁu n°ãc trong mát thåi gian dài do khơng có m°a và c¿n kiÉt ngn n°ãc. Hoặc theo [8] h¿n hán là tình tr¿ng thiÁu m°a kéo dài hoặc thiÁu hăt l°āng m°a rõ rÉt, có thÅ đ°āc mô tÁ là mát giai đo¿n thåi tiÁt khô bÃt th°ång vãi l°āng m°a thiÁu kéo dài đą đÅ gây ra sự mÃt cân b¿ng thąy vn nghiêm trãng hay nói cách khác, h¿n hán là mát hiẫn tng khớ hu cú th xy ra ỗ hầu hÁt mãi n¢i trên thÁ giãi khi l°āng n°ãc sÃn có (khí qun, bà mặt, đÃt hoặc n°ãc ngầm) giÁm đáng kÅ trong mát khoÁng thåi gian nhÃt đánh. Theo Tå chćc Khí t°āng ThÁ giãi (WMO) h¿n hán đ°āc chia làm 4 lo¿i: h¿n khí t°āng, h¿n thąy vn, h¿n nông nghiÉp và h¿n kinh tÁ - xã hái.

Trên thực tÁ h¿n hán xy ra khụng chò theo mỏt loi Ân ỏc nh h¿n khí t°āng, h¿n thąy vn hay h¿n kinh tÁ - xã hái mà là sự kÁt hāp giữa các lo¿i h¿n vãi nhau. Vì vÃy, trong luÃn án khái niÉm h¿n hán đ°āc xác đánh theo [7]. Vãi cách tiÁp cÃn này mćc đá c¿n kiÉt nguãn n°ãc đ°āc biÅu thá thông qua sự suy giÁm mực n°ãc hoặc l°u l°āng t¿i các tr¿m quan trÅc và h¿n hán đ°āc hiÅu là sự tå hāp cąa h¿n thąy vn và h¿n kinh tÁ xã hái.

<i>Khan hiếm nước (water scarcity): Khan hiÁm n°ãc (KHN) là mát vÃn đà ngày càng xuÃt </i>

hiÉn nhiÃu h¢n trên thÁ giãi và hiÉn có khá nhiÃu đánh nghĩa và khái niÉm và KHN. Theo UN-Water [9], KHN là điÅm mà t¿i đó tác đáng tång hāp cąa tt c ngồi dựng nh hỗng n viẫc cung cÃp hoặc chÃt l°āng n°ãc theo các thßa thuÃn thÅ chÁ hiÉn hành trong chĉng mực mà nhu cầu cąa tÃt cÁ các lĩnh vực, bao gãm cÁ môi tr°ång không thÅ đ°āc đáp ćng đầy đą. FAO (2012) [10] có chung cách tiÁp cÃn khi thĉa nhÃn rng KHN cú th xy ra ỗ bt k mćc đá cung và cầu nào r¿ng nó có nhiÃu nguyên nhân khác nhau và nó có khÁ nng đ°āc khÅc phăc hoặc giÁm bãt cho mát sá mćc đá. Theo đó, KHN đ°āc đánh nghĩa là sự mÃt cân b¿ng giữa cung và nhu cầu sċ dăng n°ãc ngãt trong mát khu vực că thÅ (quác gia, khu vực, l°u vực sông) do tỷ lÉ nhu cầu cao h¢n so vãi ngn cung sÃn có, theo các quy đánh thÅ chÁ hiÉn hành (bao gãm c giỏ c) v iu kiẫn c sỗ h tng. KHN bỏo hiẫu bỗi nhu cu khụng c thòa mãn, cng thÁng giữa những ng°åi sċ dăng, c¿nh tranh và n°ãc, khai thác n°ãc ngầm quá mćc và khơng đÁm bÁo đ°āc dịng chÁy mơi tr°ång.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

9

Theo UN Glolal Compact - The CEO Water Mandate [11] đánh nghĩa ngÅn gãn KHN là sự dãi dào hoặc thiÁu hăt nguãn tài nguyên n°ãc ngãt, nó là hàm sá cąa l°āng n°ãc tiêu thă cąa con ng°åi so vãi l°āng tài nguyên n°ãc ç mát khu vực nhÃt đánh. Nh° vÃy, mát khu vực khơ c¿n có rÃt ít n°ãc nh°ng con ng°åi không tiêu thă n°ãc s¿ không bá coi là <khan hiÁm= mà là <khô c¿n=. Sự KHN là mát thực tÁ vÃt lý, khách quan có thÅ đ°āc đo l°ång mát cách nhÃt quán giữa các khu vực và theo thåi gian. KHN đà cÃp đÁn tình tr¿ng thiÁu n°ãc t¿m thåi, đát ngát do sự gián đo¿n că thÅ trong hÉ tháng cÃp n°ãc, nó th°ång gay gÅt và tćc thåi h¢n sự CTN. Vì vÃy, trong luÃn án khái niÉm HKN đ°āc hiÅu theo [11].

<i>Căng thẳng nguồn nước (water stress): Cng thÁng nguãn n°ãc (CTN) đà cÃp đÁn khÁ </i>

nng hoặc sự thiÁu hăt khÁ nng đáp ćng nhu cầu n°ãc ngãt cąa con ng°åi và sinh thái. So vãi tình tr¿ng khan hiÁm, CTN là mát khái niÉm bao hàm và ráng h¢n. Nó xem xét mát sá khía c¿nh vÃt lý liên quan đÁn TNN bao gãm sự sÃn có cąa nguãn n°ãc; chÃt l°āng n°ãc; khÁ nng tiÁp cÃn nguãn n°ãc nghĩa là liÉu ng°åi dân có thÅ sċ dăng nguãn cung cÃp n°ãc sÃn có hay khơng và dịng chÁy mơi tr°ång [11]. Sự CTN phát triÅn dần dần theo thåi gian khi nhu cầu v°āt quá nguãn cung trong mát khu vực, nó xt phát tĉ các u tá mang tính hÉ tháng và địi hßi các giÁi pháp lâu dài v cụng tỏc qun lý nóc v c sỗ h tầng tát h¢n. Theo [12] CTN là mát đánh nghĩa tồn diÉn và sâu

ráng h¢n mà sự khan hiÁm n°ãc đ°āc coi là mát phần cąa nó, cùng vãi l°āng n°ãc sÃn có và chÃt l°āng và sá l°āng. Cng thÁng và n°ãc đ°āc coi là khÁ nng đáp ćng nhu cầu và n°ãc cąa con ng°åi, trong khi khan hiÁm n°ãc đà cÃp đÁn tỷ lÉ n°ãc đ°āc sċ dăng so vãi l°āng n°ãc sÃn có đÅ sċ dăng trong khu vực và theo thåi gian, tình tr¿ng khan hiÁm n°ãc đ°āc đo b¿ng sá l°āng vÃt lý (khái l°āng). Ví dă: NÁu mát khu vực nào đó có trữ l°āng n°ãc bá ơ nhiÇm cao, điÃu đó có nghĩa là khu vực đó khơng gặp phÁi tình tr¿ng KHN nh°ng phÁi cháu áp lực rÃt lãn và n°ãc vì l°āng n°ãc phần lãn khơng thÅ sċ dăng đ°āc.

Hình 1.1 KHN là mát phần cąa khái niÉm CTN [12]

Cùng cách tiÁp cÃn phân biÉt giữa KHN và CTN, chuyên gia và n°ãc ng°åi Thăy ĐiÅn Falkenmark đã phát triÅn mát trong những chß sá đ°āc sċ dăng ráng rãi nhÃt đÅ đo l°ång cng thÁng và n°ãc [13], chß sá này dựa trên th°ãc đo l°āng n°ãc sÃn có trên đầu ng°åi

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

10

mßi nm trong quác gia hoặc khu vực. ĐÅ xác đánh mćc đá CTN, các cÃp đá cung ćng n°ãc đ°āc trình bày trong BÁng 1.1 đã đ°āc phát triÅn. Qua đó cho thÃy vãi mćc 1.700

<500 Khan hiÁm n°ãc tuyÉt đái

CTN cháu sự tác đáng tång hāp tĉ khía c¿nh vÃt lý và cÁ điÃu kiÉn và KTXH khác nhau. Bán khía c¿nh chính cąa tình tr¿ng CTN th°ång đ°āc tính đÁn bao gãm: (i) Nhu cầu n°ãc v°āt quá l°āng n°ãc sÃn có; (ii) ChÃt l°āng n°ãc kém h¿n chÁ viÉc sċ dăng n°ãc; (iii) Khó thßa mãn dịng chÁy mơi tr°ång và iv) KhÁ nng tiÁp cÃn các dách vă n°ãc cąa ng°åi sċ dăng ch°a đÁm bÁo. Cách tiÁp cÃn và CTN nh° trên đ°āc chãn làm cách tiÁp cÃn cąa luÃn án, nó phù hāp vãi viÉc đánh giá mćc đá CTN trên đáa bàn thành phá Đà NÃng n¢i mà mặc dù có l°āng n°ãc đÁn rÃt dãi dào nh°ng viÉc đáp ćng nguãn n°ãc cho ho¿t đáng dân sinh và phát triÅn KTXH đôi lúc đơi n¢i vÁn ch°a đÁm bÁo.

<i>Chỉ số căng thẳng nguồn nước_WSI (Water Stress Index): </i>

HiÉn nay có nhiÃu tài liÉu đánh nghĩa và chß sá trong đó nghiên cću v bỏ tiờu chớ v c sỗ d liẫu giỏm sỏt phỏt trin bn vng ỗ Viẫt Nam (2006) cąa Bá KÁ ho¿ch và Đầu t° và đã đ°a ra đánh nghĩa: Chß sá là mát đá đo tồng hp ỗ mc cao, c tớnh t cỏc chò tiêu và bá chß tiêu. Nh° vÃy, chß sá WSI là mát th°ãc đo mćc đá CTN tång hāp trong mát vùng, mát LVS nó thÅ hiÉn mái quan hÉ giữa nhu cầu và n°ãc và khÁ nng sÃn có cąa nguãn n°ãc, khÁ nng tiÁp cÃn nguãn n°ãc trong điÃu kiÉn môi tr°ång sinh thái đ°āc đÁm bÁo.

<i><b>1.1.2 Tổng quan nghiên cứu về căng thẳng nguồn nước trên thế giới </b></i>

<i>1.1.2.1 Thực tr¿ng căng thẳng nguồn nước trên thế giới </i>

DiÇn đàn n°ãc thÁ giãi (World Economic Forum) lần thć hai đã đ°a ra mát tầm nhìn và n°ãc, sự sáng và mơi tr°ång trong thÁ kỷ 21 gói gãn trong tun bá: <N°ãc là sự sáng. Mãi ng°åi, hiÉn t¿i và t°¢ng lai đÃu cần có đą n°ãc s¿ch đÅ uáng, điÃu kiÉn vÉ sinh phù hāp, đą l°¢ng thực và nng l°āng vãi chi phí hāp lý. ViÉc cung cÃp đą n°ãc đÅ đáp ćng những nhu cầu c¢ bÁn này phÁi đ°āc thực hiÉn mát cách cơng b¿ng và đÁm bÁo sự hài hịa vãi thiên nhiên= [14].

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

11

HiÉn nay nguãn n°ãc ngãt cąa nhiÃu khu vực trên thÁ giãi đang có nguy c¢ c¿n kiÉt cùng vãi tình tr¿ng gia tng dân sá, lũ lăt, h¿n hán, ô nhiÇm mơi tr°ång và q trình nóng lên tồn cầu. Báo cáo [10] cho r¿ng thÁ giãi hiÉn nay có khoÁng 700 triÉu ng°åi thuác 43 quác gia đang gặp phÁi tình tr¿ng khan hiÁm n°ãc và dự báo đÁn nm 2025 s¿ có khoÁng 1,8 tỷ ngồi phi sỏng ỗ cỏc khu vc khụng cú nóc ngãt. ViÉc thiÁu n°ãc và CTN đang và s¿ là nguyên nhân dÁn đÁn những bÃt đãng, xung đát nghiêm trãng giữa các quác gia. Nm 2021, nghiên cću [2] cho r¿ng cùng vãi viÉc dân sá tng nhanh v tng trỗng kinh t, mỗ rỏng nơng nghiÉp t°ãi tiêu hay thay đåi mơ hình tiêu dùng thì tình tr¿ng thiÁu n°ãc và ơ nhiÇm ó trỗ thnh nhng vn ton cu nghiờm tróng đe dãa sćc khße con ng°åi, mơi tr°ång sáng và sự phát triÅn bÃn vững. Trên toàn cầu, hai t ngồi sỏng ỗ cỏc quỏc gia trong iu kiÉn cng thÁng và n°ãc cao, bán tỷ ng°åi bá cng thÁng nghiêm trãng và n°ãc ít nhÃt mát tháng mßi nm và 1,8 tỷ ng°åi ít nhÃt sáu thỏng mòi nm. óc tớnh n nm 2050 hÂn mỏt na dõn sỏ ton cu s sỏng ỗ cỏc vùng thiÁu n°ãc và hàng triÉu ng°åi chÁt vì các bÉnh liên quan đÁn thiÁu n°ãc và ơ nhiÇm n°ãc mßi nm. Rõ ràng n°ãc ngãt s¿ch đã trỗ thnh nguón ti nguyờn thiờn nhiờn ngy cng hn chÁ đái vãi con ng°åi, nguãn n°ãc ngãt sÃn cú khụng hoc khụng phự hp ó nh hỗng đÁn sćc khße con ng°åi và hÉ sinh thái cũng nh° cung cÃp nng l°āng, l°¢ng thực và sinh kÁ cąa con ng°åi trên toàn cầu. Nghiên cću đánh giá CTN n°ãc là mát trong những rąi ro hàng đầu hiÉn nay.

Cũng trong nm 2021 nghiên cću [15] cąa Chunyang He cùng cáng sự kÁt luÃn: Đô thá hóa và BĐKH đang cùng nhau làm trầm trãng thêm tình tr¿ng cng thÁng và khan hiÁm n°ãc khi nhu cầu sċ dăng n°ãc v°āt quá khÁ nng cung cÃp đái vãi các thành phá trên thÁ giãi. KÁt quÁ nghiên cću cho thÃy dân sá đơ thá tồn cầu đái mặt vãi tình tr¿ng CTN đ°āc dự đoán s¿ tng tĉ 933 triÉu ng°åi (mát phần ba dân sá đơ thá tồn cầu) vào nm 2016 lên 1,693÷2,373 tỷ ng°åi (mát phần ba đÁn gần mát nċa dân sá đơ thá tồn cầu) vào nm 2050. Sá l°āng các thành phá lãn r¢i vào tình tr¿ng khan hiÁm và CTN dự kiÁn s¿ tng tĉ 193 lên 284 vãi 10÷20 siêu đơ thá. H¢n hai phần ba các thành phá có thÅ giÁi quyÁt tình tr¿ng CTN b¿ng cách đầu t c sỗ h tng, nhng nhng ỏnh ồi ỏng kÅ và mơi tr°ång, hÉ sinh thái có thÅ xÁy ra liên quan đÁn các giÁi pháp giÁm thiÅu mćc đá khan hiÁm và CTN. Nm 2022, Báo cáo [16] nhÃn m¿nh sự khan hiÁm, suy thoái và ơ nhiÇm mơi tr°ång có thÅ gây suy yÁu nÃn kinh tÁ, gia tng đói nghèo, bÃt ån chớnh trỏ, thm chớ trỗ thnh ngũi nồ cho các cuác xung đát và chiÁn tranh. Tr°ãc sćc ép gia tng dân sá và phát triÅn kinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

12

tÁ, n°ãc đang ngày càng bá khai thác và sċ dăng v°āt quá khÁ nng phăc hãi. Đơ thá hóa, nơng nghiÉp, cơng nghiÉp và BĐKH đang gây sćc ép lên cÁ chÃt l°āng và sá l°āng nguãn n°ãc. Sự c¿n kiÉt nguãn n°ãc, gia tng nhu cầu n°ãc s¿ch, suy giÁm và chÃt l°āng n°ãc đang là những thách thćc toàn cầu mà nhân lo¿i phÁi đái mặt. Báo cáo cũng cho thÃy hiÉn nay khoÁng 2 tỷ ng°åi không đ°āc tiÁp cÃn vãi nguãn n°ãc s¿ch an toàn; cć 20 giây l¿i có mát trẻ em tċ vong vì các bÉnh liên quan đÁn tình tr¿ng thiÁu n°ãc s¿ch và vÉ sinh môi tr°ång; đÁn nm 2025 khoÁng 35% dân sá toàn cầu thiÁu n°ãc nghiêm trãng; Nm 2030 nhu cầu và n°ãc cąa con ng°åi s¿ v°āt l°āng cung tãi 40%; Nm 2040 °ãc tính sá dân thÁ giãi s¿ tng lên 9 tỷ ng°åi, trữ l°āng n°ãc ngãt chß đáp ćng đ°āc 70% nhu cầu và đÁn nm 2050 khoÁng 70% dân sá s¿ phÁi đái mặt vãi n¿n thiÁu n°ãc, chÃt l°āng n°ãc kém, kéo theo dách bÉnh và thiÁu l°¢ng thực.

<i>1.1.2.2 Tác động cÿa căng thẳng nguồn nước, khan hiếm nước đến sự phát triển kinh tế xã hội </i>

Tình tr¿ng CTN là do sự suy giÁm và nguãn n°ãc theo cÁ nghĩa và sá l°āng (tầng chća n°ãc khai thác, mùa c¿n...) và chÃt l°āng (hiÉn t°āng phỳ dng, ụ nhiầm cht hu cÂ, xõm nhp mặn) khiÁn cho TNN không đ°āc đÁm bÁo bÃn vững cho các ho¿t đáng dân sinh, phát triÅn KTXH và sinh thái. ĐiÃu quan trãng cần phÁi nhÃn m¿nh chính là khái niÉm CTN là mát khái niÉm <liên ngành=, tćc là cần phÁi xét sự hāp thành cąa các thành phần nh° kinh tÁ, xã hái, vn hóa và thÅ chÁ. Nhu cầu và n°ãc khơng mang tính tut đái, nó phă thc vào q trỡnh s dng, bỏ nh hỗng bỗi phong tc tp quán và s¿ khác nhau giữa các khu vực, vùng và quác gia. Ph°¢ng pháp luÃn và CTN đã đ°āc nghiên cću thông qua viÉc đánh giá mćc đá tiÁp cÃn n°ãc đái vãi nhu cầu sċ dăng cąa con ng°åi và hÉ sinh thái tự nhiên cho sự tãn t¿i và phát triÅn. Mát sá nghiên cu v CTN, KHN ỗ cỏc phm vi, quy mơ khác nhau có thÅ kÅ đÁn nh° sau:

Nghiên cću [17] đã đ°a ra mát cách tiÁp cÃn và CTN khi xét đÁn sự tham gia cąa các bên liên quan đặc biÉt là ng°åi dân - đái t°āng sċ dăng n°ãc cuái cùng. Tình tr¿ng CTN đ°āc xét đÁn trong mái t°¢ng quan giữa ba tră cát quan trãng: N°ãc - Nng l°āng - L°¢ng thực vãi 4 khía c¿nh chính là i) Tình tr¿ng cąa mơi tr°ång n°ãc; ii) Sćc khße và h¿nh phúc cąa con ng°åi; iii) Tính bÃn vững cąa sinh kÁ và iv) Sự ån đánh, chćc nng và trách nhiÉm đái vãi cáng đãng.

Báo cáo [18] cũng đã đ°a ra bán khía c¿nh chính cąa tình tr¿ng KHN gãm quá ít n°ãc, l°āng n°ãc quá thay đåi, sċ dăng quá mćc và chÃt l°āng n°ãc kém (Hình 1.2).

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

13 Q ÍT N¯âC

Tình tr¿ng l°āng m°a và dịng chÁy tự nhiên thÃp, kéo theo l°āng n°ãc sÃn có bình qn

đầu ng°åi thÃp dÁn đÁn tình tr¿ng KHN

L¯ĀNG N¯âC QUÁ THAY ĐäI Sự thay đåi l°āng m°a theo mùa và giữa các

nm, t¿o ra chÁ đá sÃn có rÃt khác nhau và gây ra tình tr¿ng h¿n hán

SĊ DĂNG QUÁ MĆC

ViÉc sċ dăng nguãn n°ãc cho măc đích sinh ho¿t và nơng nghiÉp v°āt quá l°āng n°ãc sÃn có, hoặc gây ra các vÃn đà và chÃt l°āng n°ãc

CHÂT L¯ĀNG N¯âC KÉM ChÃt l°āng nguãn n°ãc không phù hāp vãi ng°åi dùng và giÁm hiÉu quÁ cung cÃp n°ãc cho mát sá hoặc tÃt cÁ ng°åi dùng tùy thc

vào mćc đá ơ nhiÇm Hình 1.2 Bán khía c¿nh chính cąa tình tr¿ng KHN [18]

CTN có thÅ tác đáng nghiêm trãng đÁn nÃn kinh tÁ cąa khu vực, quác gia. Vì thÁ viÉc đánh giá các tác đáng do CTN có ý nghĩa quan trãng trong viÉc ho¿ch đánh chính sách, áp dăng các biÉn pháp giÁm thiÅu. Theo quan điÅm này có các nghiên cću đáng chú ý nh° sau: Nghiên cću cąa Guarino [19] đã đánh giá những tác đáng và kinh tÁ cąa tình tr¿ng CTN trên tồn cầu cąa nhiÃu quác gia. Những quác gia đang gặp phÁi tình tr¿ng CTN hoặc KHN s¿ có xu h°ãng sÁn xt ít hàng hóa nơng nghiÉp h¢n, tĉ đó s¿ phÁi nhÃp kh¿u l°āng lãn cùng vãi giá cao h¢n đáng kÅ. Trong tr°ång hāp này, các quác gia trên s¿ gặp bÃt lāi nghiêm trãng vì hã s¿ phÁi vay thêm ván vãi lãi suÃt cao, gây ra thâm hăt tài chính và s¿ khơng đ°āc cÁi thiÉn theo thåi gian. Các dự báo tài chính cho biÁt thâm hăt th°¢ng m¿i nơng sÁn và l°¢ng thực rÃt lãn do KHN có thÅ xÁy ra ỗ khu vc Nam ỗ mc 1,35 t đô la trong khi khu vực Trung Đông và BÅc Phi s¿ thâm hăt 0,6 tỷ đô la; các quác gia nh° Trung Quác khoÁng 1,08 tỷ đô la và Ân Đá là 0,44 tỷ đô la [20].

ViÉc thiÁu n°ãc s¿ch sinh ho¿t cũng có những tác đáng đÁn sćc khße con ng°åi và có thÅ nh hỗng n kinh t. Khi nguón nóc sinh hot bá ơ nhiÇm s¿ làm tng khÁ nng lây lan các bÉnh nh° tiêu chÁy, tÁ và kiÁt lỵ. æ các n°ãc đang phát triÅn, chÁng h¿n nh° Nigeria, viÉc thiÁu n°ãc s¿ch s¿ làm tng nguy c¢ lây lan dách bÉnh, tỷ lÉ ng°åi lãn và trẻ em tċ vong cao h¢n so vãi các n°ãc phát triÅn. ĐiÃu này có nghĩa là đái vãi các quác gia đang phát triÅn thay vì sċ dăng cỏc nguón lc mỗ rỏng nn kinh t thỡ l¿i phÁi chi đầu t° đÅ tng c°ång và duy trỡ c sỗ h tng cp nóc [21]. Theo tháng kê cąa UNICEF, chi phí cho con ng°åi ç Nigeria là rÃt lãn khi h¢n 2 triÉu trẻ em d°ãi 5 tuåi tċ vong hàng nm do tiêu chÁy và các bÉnh liên quan đÁn viêm phåi [21]. ThÁm hãa này cuái cùng s¿ có những tác đáng lâu dài đái vãi nÃn kinh tÁ Nigeria vì dân sá ngày càng tng là mát khía c¿nh cn thit trong tng trỗng kinh t ỏi vói bÃt kỳ quác gia nào.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

14

Nụng nghiẫp l ngnh bỏ nh hỗng nghiờm tróng hÂn ht bỗi tỡnh trng CTN, KHN ỗ mói quỏc gia. nh hỗng ca CTN ỏi vói nụng nghiẫp thồng xy ra bỗi hn hỏn, cht lng nóc khụng đÁm bÁo hoặc thiÁu cơng trình khai thác và ci cùng là tác đáng rÃt lãn đÁn các há gia đình. Theo [22], tiÅu bang California n¢i đ°āc coi là khu vực sÁn xt l°¢ng thực chính cąa Hoa Kỳ sċ dăng l°āng n°ãc cho nông nghiÉp rÃt lãn, chiÁm đÁn 80% l°āng n°ãc tiêu thă trong tồn bang. N¢i này hiÉn t°āng h¿n hán th°ång xÁy ra h¿ng nm và chi phí phÁi bß ra đÅ cÃp đą n°ãc cho sÁn xuÃt nông nghiÉp °ãc tính lên tãi 1,5 tỷ đơ la. NÁu tình tr¿ng thiÁu n°ãc tiÁp tăc xÁy ra trầm trãng h¢n, viÉc duy trì sÁn xt l°¢ng thực s¿ là mát nhiÉm vă ngày càng khó khn và chi phí s¿ cịn tng cao h¢n nhiÃu.

BÁng 1.2 Tác đáng ca s thiu nóc ỗ Hoa K ỏi vói ngnh nông nghiÉp [22] Đáa điÅm Thåi gian Tác đáng cąa sự thiÁu n°ãc

California 1987÷1992 Nông dân bá thiÉt h¿i 800 triÉu đô la trong khi ngành công nghiÉp cÁnh quan và v°ån mÃt 460 triÉu đơ la và lo¿i bß 5.600 viÉc làm California 2009 Doanh thu tĉ trãng b¢ giÁm gần 13 triÉu đô la do thiÁu n°ãc và

chi phí n°ãc tng

ThiÉt h¿i 7,62 tỷ đơ la do h¿n hán gãm: 3,23 tỷ đô la tĉ chn nuôi, 2,2 tỷ đô la tĉ bông, 736 triÉu đơ la tĉ ngơ và phần cịn l¿i là tĉ cß khơ và lúa mì

Kansas 2012 Giá ngô tng do mÃt mùa do h¿n hán khiÁn giá gia súc giÁm tĉ 3,50 đô la/kg xng 2,66 đơla/kg

California 2013 Giá mía giÁm tĉ 72 xu/ kg nm 2012 xuáng 47,78 xu/kg do l°āng m°a trung bình giÁm

Colorado 2013 Diẫn tớch tróng khoai tõy ỗ thung lng San Luis giÁm xng cịn 49.700 ha, ít h¢n 11% so vãi nm 2012.

Liên Hāp Quác đã cÁnh báo r¿ng tình tr¿ng hßn lo¿n chính trá, bÃt ån xã hái, nái chiÁn và khąng bá có thÅ xÁy ra do thiÁu l°¢ng thực trĉ khi sÁn l°āng tng 60% vào nm 2050. NÁu giá l°¢ng thực tng cao do sÁn xt khơng đą vì cng thÁng, khan hiÁm n°ãc thì tình tr¿ng bÃt ån xã hái và chính trá s¿ ngày càng gia tng. Trên tồn cầu, nông dân đ°āc coi là những ng°åi quÁn lý n°ãc chính vì hã sċ dăng 80% l°āng n°ãc mà xã hái sċ dăng [23], đây là đái t°āng lãn cháu sự tác đáng cąa khan hiÁm n°ãc. Ngân hàng ThÁ giãi báo cáo r¿ng KHN có thÅ dÁn đÁn nguy c¢ xung đát cao và viÉc tng giá l°¢ng thực có thÅ kích đáng xung đát tiÃm ¿n và thúc đ¿y sự di c° cąa ng°åi dân [24].

Khía c¿nh nguy hiÅm nhÃt cąa tình tr¿ng CTN là tác h¿i cąa nó đái vãi sự tng trỗng kinh t trong tÂng lai [19]. Cỏc qc gia khơng có đą n°ãc s¿ khơng thÅ duy trì nÃn kinh tÁ cąa hã trong dài h¿n do mćc đá biÁn đáng cao h¢n cąa giá hàng hóa và giÁm nng lực sÁn xuÃt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

15

Trong báo cáo cąa Ngân hàng thÁ giãi [25], mát sá khu vực có thÅ chćng kiÁn tác ỏ tng trỗng gim tói 6% GDP vo nm 2050 do những tån thÃt liên quan đÁn n°ãc đái vãi nông nghiÉp, y tÁ, thu nhÃp và tài sÁn - khiÁn các khu vực này r¢i vào tình trng tng trỗng õm liờn tc. Mụ hỡnh kinh tÁ đ°āc mô tÁ trong báo cáo này cho thÃy r¿ng các chính sách quÁn lý n°ãc ch°a hiÉu quÁ có thÅ làm trầm trãng thêm các tác đáng tiờu cc n tng trỗng. Ngồi nghốo l ỏi t°āng cÁm nhÃn rõ tác đáng cąa viÉc quÁn lý n°ãc yÁu kém. ViÉc đÁm bÁo cung cÃp đą và liên tăc n°ãc trong điÃu kiÉn KHN ngày càng tng s¿ là cần thiÁt đÅ đ¿t đ°āc măc tiêu xóa đói giÁm nghèo tồn cầu.

Hình 1.3 Mćc ỏ nh hỗng ca khan him nóc n GDP [25]

<i><b>1.1.3 Tổng quan nghiên cứu xác định mức độ căng thẳng nguồn nước </b></i>

Các nghiên cću trên thÁ giãi và xây dựng chß sá đo l°ång mćc đá CTN đã phát triÅn trong h¢n bán thÃp kỷ qua t cỏc chò sỏ ngng Ân gin n cỏc thóc đo tång thÅ đặc tr°ng cho mćc đá tiÁp cÃn ngn n°ãc, cho mơi tr°ång và tính bÃn vững trong ho¿t đáng dân sinh và phát triÅn KTXH. Mát sá ph°¢ng pháp trực tiÁp hoặc gián tiÁp đánh giá mćc đá CTN, khan hiÁm n°ãc trên thÁ giãi tĉ các nghiên cću nh° sau:

<i>Căng thẳng nguồn nước ở quy mô quốc gia/vùng/lưu vực sông: </i>

Nm 1989, Falkenmark và cáng sự trong nghiên cću [13] đã xây dựng mát thang đánh giá vãi các ng°ÿng đÅ xác đánh mćc đá khan hiÁm và CTN trên c¢ sỗ lng nóc sn cú bỡnh quõn u ngồi mßi nm cąa mát quác gia hoặc mát vùng. Dựa vào giá trá chß sá đÅ phân mćc CTN nh° sau: Khi l°āng n°ãc bình quân đầu ng°åi >1.700 m<small>3</small>/ng°åi/nm đ°āc đánh

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

16

giá là khơng cng thÁng; tĉ 1.000÷1.700 m<small>3</small>/ng°åi/nm là cng thÁng; tĉ 500÷1.000 m<small>3</small>/ng°åi/nm là khan hiÁm n°ãc và <500 m<small>3</small>/ng°åi/nm là cực kỳ khan hiÁm n°ãc. Theo cách tiÁp cÃn này, chß sá CTN cąa Falkenmark mãi chß xem xột s cõn bng ỗ gúc ỏ <thy vn= v ỗ mc Ân gin, cha xột n lng n°ãc mà con ng°åi thực sự đ°āc sċ dăng. Nghiên cću [26] cho r¿ng sự CTN là tỷ lÉ % l°āng n°ãc sċ dăng so vãi l°āng n°ãc sÃn có và đ°āc gãi là chß sá cng thÁng nguãn n°ãc. Nghiên cću chß ra r¿ng nÁu l°āng n°ãc khai thác tĉ 20÷40% l°āng n°ãc sÃn có đ°āc xem là CTN, khai thác >40% tång l°āng n°ãc sÃn có thì đ°āc coi là CTN mćc đá nghiêm trãng làm tån th°¢ng đÁn nguãn TNN cąa quác gia đó. Ph°¢ng pháp tiÁp cÃn này cịn h¿n chÁ là mãi xét đÁn sự CTN theo nghĩa <vÃt lý= mà ch°a xét tãi nguãn n°ãc tái t¿o, sự ci thiẫn c sỗ h tng, s thớch nghi ca xã hái và sự bå sung cąa nguãn n°ãc tái t¿o.

<b>Nm 2000, nghiên cću [27] cąa Vörösmarty và cáng sự đã sċ dăng mát sá chß sá cũng nh° </b>

các thông tin dự báo và KTXH - môi tr°ång đÅ dự báo mćc đá CTN trong bái cÁnh BĐKH và gia tng dân sá. Các chß sá đ°āc lựa chãn tính tốn chą u đ°āc xây dựng dựa trên tång l°āng dòng chÁy mặt kÁt hāp vãi các thông tin và nhu cầu tiêu thă n°ãc cąa các qc gia. Cơng trình nghiên cću này có thÅ đ°āc coi là mát trong những nghiên cću nÃn tÁng và mćc đá CTN và là nghiên cću đầu tiên trên quy mơ tồn cầu. KÁt q tớnh toỏn c biu diần ỗ dng bn ó v sỏ lng dõn sỏ chỏu nh hỗng ca s cng thÁng TNN vãi kÁt luÃn đÁn nm 2025 phần lãn dân sá trên thÁ giãi s¿ cháu Ánh hỗng ca cng thng TNN. Nhỡn chung cỏc ph°¢ng pháp tiÁp cÃn và mćc đá CTN giai đo¿n này chą yÁu tÃp trung vào viÉc xem xét nguãn n°ãc phăc vă cho nhu cầu sċ dăng cąa con ng°åi, coi con ng°åi là trung tâm trong mái quan hÉ <N°ãc - Con ng°åi= mà quan tâm ch°a đą đÁn vÃn đà hÉ sinh thái và mụi trồng. Cỏc chò sỏ ỏnh giỏ vn cũn ỗ mćc đ¢n giÁn và khái quát.

Khi nhÃn thćc đ°āc mơi tr°ång và hÉ sinh thái bá suy thối mát cỏch nghiờm tróng bỗi ỏp lc gia tng dõn sá và các ho¿t đáng phát triÅn KTXH cąa con ng°åi, các nghiên cću và CTN phát triÅn theo mát h°ãng tiÁp cÃn mãi trong đó vÃn đà mơi tr°ång, hÉ sinh thái đ°āc bÁo vÉ là mát trong những khía c¿nh đÅ đánh giá mćc đá CTN. ViÉc xác đánh các vÃn đà này địi hßi phÁi xem xét mát cách tång thÅ và cÁ không gian và thåi gian nghiên cću. Ví dă: Mát con p c xõy dng ỗ vựng thng lu nhng l¿i làm thay đåi môi tr°ång sinh thái, gây nguy c¢ rąi ro cho dịng sơng phía h¿ l°u hoặc vùng th°āng l°u cháu sự thiÉt h¿i và mt mụi trồng, kinh t nhng cỏng óng hỗng li chớnh thỡ li nm ỗ vựng h lu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

17

Nghiên cću [28] đã xác đánh vai trị cąa các m¿ng l°ãi sơng trong phân bå l¿i các yÁu tá gây cng thÁng TNN cho con ng°åi và hÉ sinh thái theo cách tiÁp cÃn không gian tĉ đầu nguãn ra đÁn đ¿i d°¢ng.

Tr°ãc những diÇn biÁn ngày càng phćc t¿p cąa tình tr¿ng suy thoái cùng vãi các thÁm hãa, rąi ro liên quan đÁn nguãn TNN do những tác đáng tiêu cực tĉ các ho¿t đáng phát triÅn cąa con ng°åi cũng nh° tình tr¿ng BĐKH tồn cầu, các nghiên cću và CTN đã bÅt đầu tiÁp cÃn theo h°ãng xét đÁn các rąi ro, thÁm hãa, tác ỏng ca BKH ỗ hiẫn ti v d bỏo cho tÂng lai ỗ nhiu gúc ỏ khỏc nhau. Mỏt mơ hình đánh giá đa tiêu chí dựa trên lý thuyÁt phân tích thÁm hãa đÅ đánh giá mćc đá CTN nh¿m đà ra chiÁn l°āc quÁn lý n°ãc tát nhÃt, đÁm bÁo cung cÃp n°ãc trong điÃu kiÉn BĐKH và sự thay đåi mơi tr°ång tồn cầu đã đ°āc đà cÃp trong nghiên cću [29].

Nm 2005, nghiờn cu <Khan him nóc: S tht hay tỗng t°āng= [30] đã phân tích rõ ràng sự c¿n kiÉt nguãn n°ãc do hai nguyên nhân là yÁu tá tự nhiên (tćc là thiÁu nguãn cung) hay TNN có đầy đą nh°ng bá khan hiÁm do q trình sċ dăng (tćc là vÃn đà và nhu cầu sċ dăng TNN). Nghiên cću này dựa trên chß sá Falkenmark nh°ng cũng nhÃn m¿nh r¿ng chß sá này chß có thÅ đo l°ång đ°āc mát cách khái qt, khơng giÁi thích đ°āc ngun nhân cąa sự c¿n kiÉt tài nguyên n°ãc là do yÁu tá nguãn cung hay do nhu cầu sċ dăng. Nghiên cću cũng đã đánh giá °u nh°āc cąa mát sá chß sá hiÉn có t¿i thåi điÅm đó nh° chß sá Falkenmark, chò sỏ v tớnh dầ bỏ tồn thÂng ca TNN, chß sá CTN do yÁu tá tự nhiên và tng trỗng kinh t. Nhng khỏc vói viẫc xõy dựng chß sá đÅ tính tốn, nghiên cću đã xác đánh mćc đá cung cÃp và nhu cầu sċ dng nóc ỗ cỏc khu vc khỏc nhau trờn th giãi (phân theo vá trí đáa lý) đÅ tĉ đó đ°a ra các nhÃn xét khái qt và tình hình CTN và sự cần thiÁt quÁn lý TNN bÃn vững h¢n trên quy mơ tồn cầu.

Nm 2006, nghiên cću [31] đã phân vùng CTN cho toàn bá lãnh thå Trung Quác vãi cách tiÁp cÃn theo quan điÅm phát triÅn bÃn vững. Nghiên cću đã xây dựng bÁn đã phân vùng CTN theo kÁt quÁ phân tích chß sá tång hāp và CTN. Khung đáng giá bao gãm chß sá cng thÁng do gia tng dân sá, chß sá sinh thái mơi tr°ång, chß sá phát triÅn kinh tÁ và chß sá tång hāp tĉ ba lo¿i trên. Qua đó, tác giÁ đã tiÁn hành xây dựng bÁn đã phân vùng CTN, các bÁn đã đ°āc phân thành bán lo¿i t°¢ng ćng vãi bán chß sá tính tốn. Ngồi °u điÅm cąa hẫ thỏng chò sỏ Ân gin v dầ tớnh toán, cách tiÁp cÃn dựa vào quan điÅm phát triÅn bÃn vững giúp nghiên cću có thÅ tiÁp cÃn tång hāp các yÁu tá cąa quá trình phát triÅn nh°ng

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

18

vÁn có khÁ nng phân tách kÁt quÁ theo tĉng yÁu tá thành phần, qua đó giúp xác đánh rõ ràng nguyên nhân - kÁt quÁ cąa tĉng yÁu tá. KÁt quÁ cąa nghiờn cu l c sỗ cỏc nh hoch đánh chính sách ra quyÁt đánh h°ãng đÁn quÁn lý TNN bÃn vững. Tuy nhiên, nghiên cću ch°a tång quát hÁt đ°āc các yÁu tá tác đáng đÁn sćc ép lên nguãn n°ãc, mát sá yÁu tá và cơng tác qn lý ćng phó, và sá há dân đ°āc sċ dăng n°ãc s¿ch và vÃn đà trãng sá tác đáng cąa chß sá ch°a đ°āc đà cÃp.

Nm 2009, nghiên cću [32] đã xây dựng ph°¢ng pháp ỏnh giỏ tớnh dầ tồn thÂng TNN qua khung ỏnh giỏ trờn c sỗ kt hp 4 thnh phn gãm: Khía c¿nh cng thÁng ngn n°ãc gãm chß sá cng thÁng nguãn n°ãc và chß sá biÁn đáng nguãn n°ãc; khía c¿nh áp lực phát triÅn nguãn n°ãc gãm chß sá khÁ nng khai thác n°ãc và chß sá khÁ nng tiÁp cÃn nguãn n°ãc uáng an tồn; khía c¿nh sćc khße hÉ sinh thái gãm chò sỏ ụ nhiầm nguón nóc v chò sỏ suy giÁm hÉ sinh thái; khía c¿nh khÁ nng quÁn lý gãm chß sá hiÉu quÁ sċ dăng n°ãc, chß sá tiÁp cÃn vÉ sinh và chß sá khÁ nng quÁn lý mâu thuÁn.

Nm 2011, nghiên cću [33] đã đánh giá tång quan và mćc đá sċ dăng và cung cÃp n°ãc, tĉ đó đánh giá mćc đá khan hiÁm cũng nh° sćc ép lên TNN trên thÁ giãi trong vịng 20 nm qua. Vãi c¢ sỗ l chò sỏ Falkenmark, nghiờn cu ó xõy dng và phát triÅn thêm các chß sá và mćc đá tiêu thă n°ãc, trong đó có tính đÁn u tỏ tng dõn sỏ, tng trỗng kinh t, sinh thái... Nghiên cću đã hÉ tháng hóa nhiÃu chß sá đa d¿ng và tång hāp gãm: chß sá Falkenmark, chß sá nhu cầu tiêu thă n°ãc tái thiÅu cąa con ng°åi, chß sá khan hiÁm TNN xã hái, chò sỏ v tớnh dầ bỏ tồn thÂng ca TNN, chò sỏ khan him TNN do s tng trỗng kinh tÁ và các yÁu tá tự nhiên khác.

Nm 2012, nghiên cću [34] đã đánh giá mćc đá CTN trên ph¿m vi toàn cầu vãi đá phân giÁi 10 km<small>2</small>. Nghiên cću nhÃn m¿nh tầm quan trãng cąa TNN ỗ giai on hiẫn ti cng nh trong t°¢ng lai và khÁng đánh vai trị đặc biÉt cąa TNN trong bái cÁnh BĐKH. Nghiên cću chß rõ hai tác nhân chính là BĐKH và sự gia tng dân sá có thÅ gây ra những tác đáng tiờu cc n TNN núi riờng v nh hỗng n an ninh l°¢ng thực tồn cầu nói chung trong t°¢ng lai. Nghiên cću này đánh giá mćc đá CTN dựa trên viÉc so sánh các nguãn cung cÃp n°ãc tĉ m°a, sông suái vãi l°āng tiêu thă n°ãc tĉ nông nghiÉp, công nghiÉp. KÁt quÁ đã đ°a ra danh sách 10 quác gia đái mặt vãi vÃn đà CTN gãm có Bahrain, Qatar, Kuwait, Libya, Djibouti, các TiÅu V°¢ng Quác À RÃp Tháng NhÃt, Yemen, À RÃp Saudi, Oman và Ai CÃp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

19

Cũng trong nm 2012, nghiên cću [35] cąa Chris White, Đ¿i hãc Quác gia Úc đã phân tích các ph°¢ng pháp hiÉn có đÅ đo l°ång mćc đá CTN vãi măc đích chính là nghiên cću và lý luÃn, °u nh°āc điÅm cąa chß sá Falkenmark. Ph°¢ng pháp này đ¢n giÁn nh°ng đá chính xác khụng cao bỗi cha xột n cỏc yu tỏ vựng miÃn, điÃu kiÉn và đáa hình, khí hÃu, thąy vn và các yÁu tá do con ng°åi gây tác đáng đÁn nguãn cung cÃp n°ãc (quá trình sa m¿c hóa, hoặc q trình tái sċ dăng ngn n°ãc...), nghiên cću tÃp trung xem xét mćc CTN toàn nm mà không xét đÁn mùa c¿n.

<i>Căng thẳng nguồn nước đối với các thành phố, đô thị lớn: </i>

Các nghiên cću và CTN và liên quan đÁn CTN cho các thành phá có thÅ kÅ đÁn nh° sau: Nm 2012, nghiên cću <Phát triÅn chß sá cng thÁng nguãn n°ãc nh° mát công că đánh giá mćc đá khan hiÁm n°ãc cho vùng thą đô Jakarta= [36] cąa Firdaus Ali đã xây dựng bá chß sá CTN đÅ đánh giá thċ nghiÉm sự cng thÁng nguãn nóc ỗ th ụ Jakarta, Indonesia vói diẫn tớch là 662 km<small>2</small>và dân sá xÃp xß 12,5 triÉu ng°åi. Tác giÁ đã xây dựng khung đánh giá dựa trên ba thành phần chính vãi tám chß sá nh° BÁng 1.3.

BÁng 1.3 Khung đánh giá mćc đá cng thng nguón nóc ỗ Jakarta [36]

<small>Chò sỏ t lẫ ng°åi dân phÁi sċ dăng n°ãc đóng chai thay cho n°ãc mặt cung cÃp h¿ng ngày </small>

<small>Chß sá và khÁ nng đáp ćng các chi phí phát sinh và cung cÃp TNN cho nhu cầu sċ dăng cąa cáng đãng </small>

Dựa trên các chß sá CTN, tác giÁ đã xây dựng đ°āc bÁn đã phân vùng CTN cho toàn bá khu vực Jakarta (Hình 1.4), trong đó màu xanh thÅ hiÉn mćc đá không cng thÁng và tng dần và màu đß đÃm thÅ hiÉn mćc đá rÃt cng thÁng và TNN. Nghiên cću đã thành công trong viÉc đánh giá chß sá cng thÁng và xác đánh că thÅ khu vực cng thÁng TNN trong thnh phỏ Jakarta. Cỏc chò sỏ c la chón Ân giÁn và dÇ dàng tính tốn, tuy nhiên nghiên cu khụng cp n mc ỏ nh hỗng ca tĉng chß sá và cũng ch°a tính đÁn các yu tỏ tng trỗng KTXH nh hỗng n mc ỏ CTN. KÁt quÁ nghiên cću ch°a đà cÃp đầy đą những yÁu tá tác đáng đÁn sự CTN cùng vãi viÉc xác đánh trãng sá cịn mang tính chą quan cąa tác giÁ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

20

Hình 1.4 Phân bá chß sá và vùng cng thÁng TNN thành phá Jakarta, Indonesia [36] WSI<0,2: Không cng thÁng; 0,2<WSI<0,3: Cng thÁng thÃp; 0,3<WSI<0,4: Cng thÁng trung

bình; 0,4<WSI<0,5: Cng thÁng cao; WSI>0,5: Cng thÁng rÃt cao

Nm 2018, Dong và cáng sự đã công bá nghiên cću [37] đÅ đánh giá toàn diÉn ANNN t¿i thành phá L¿c D°¢ng, Trung Quác. Nghiên cću này đã xây dựng mát khung gãm 21 chß sá đánh giỏ ANNN trờn c sỗ quan hẫ p lc - Tr¿ng thái - KhÁ nng ćng phó cąa cáng đãng đái vãi nguãn n°ãc cąa thành phá (BÁng 1.4).

Bng 1.4 Khung ỏnh giỏ ANNN ỗ Lc DÂng [37] Nhóm

Áp lực

<small>1) Tác đá tng trỗng GDP; 2) Mt ỏ dõn sỏ; 3) T lẫ đơ thá hóa trên đáa bàn; 4) Tiêu thă n°ãc/10.000 tÉ cąa GDP; 5) L°āng n°ãc tiêu thă/10.000 tÉ sÁn l°āng công nghiÉp; 6) L°āng n°ãc tiêu thă/10.000 tÉ sÁn l°āng nông nghiÉp; 7) L°āng n°ãc thÁi/10.000 tÉ sÁn l°āng công nghiÉp; 8) Áp lực phát triÅn cąa n°ãc mặt; 9) Áp lực phát triÅn cąa n°ãc mặt. </small>

<small>1. Đây là nghiên cću </small>

<small>10) Dịng chÁy h¿ng nm sÃn có; 11) L°āng n°ãc sÃn có bình qn đầu ng°åi; 12) L°āng n°ãc trên mát đ¢n vá diÉn tích; 13) L°āng n°ãc cÃp bình quân đầu ng°åi; 14) HÉ sá sÁn sinh n°ãc. </small>

Ćng phó

<small>15) Tỷ lÉ xċ lý n°ãc thÁi; 16) Tỷ lÉ che phą rĉng; 17) Tỷ lÉ n°ãc thÁi đ¿t tiêu chu¿n xÁ thÁi đô thá; 18) Tỷ lÉ chiÃu dài sông tiêu chu¿n; 19) Tỷ lÉ tiêu thă n°ãc môi tr°ång sinh thái; 20) Tỷ lÉ đầu t° quÁn lý tài nguyên n°ãc/GDP; 21) Tỷ lÉ đầu t° bÁo vÉ môi tr°ång/GDP. </small>

Nghiên cću đã áp dăng ph°¢ng pháp phân tích hÉ tháng phân cÃp đÅ xác đánh trãng sá nhm c th mc ỏ nh hỗng ca cỏc yu tá. Nghiên cću sċ dăng mơ hình phân tích theo cp ỏnh giỏ tỡnh trng ANNN ỗ Lc D°¢ng tĉ nm 2006 đÁn nm 2016. KÁt quÁ cho thy ỗ thồi k u (t nm 2006 n nm 2008), thành phá L¿c D°¢ng đ°āc đánh giá là mÃt ANNN và sau đó đ°āc cÁi thiÉn dần vào những nm cuái thåi kỳ nghiên cću (ngo¿i trĉ nm 2013). Theo đó áp lực lên hÉ tháng nguón nóc ỗ thnh phỏ Lc DÂng ch yu đÁn tĉ sự phát triÅn KTXH, gây ra sự cng thÁng cÁ và sá l°āng và chÃt l°āng cąa nguãn n°ãc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

21

Cũng trong nm 2018, Assefa và cáng sự trong nghiên cću [38] đã phát triÅn bá chß sá An ninh nguãn n°ãc sinh ho¿t tång thÅ, ćng dăng đánh giá cho thành phá Addis Ababa, Ethiopia. Theo nghiên cću này, mát khung đánh giá an ninh nguãn n°ãc sinh ho¿t gãm 12 chß sá đ°āc thiÁt lÃp trên 3 nhóm chß sá lÃy theo măc tiêu phát triÅn bÃn vững toàn cầu và n°ãc (SDG<small>6</small>).

BÁng 1.5 Khung đánh giá ANNN sinh ho¿t thành phá Addis Ababa, Ethiopia [38]

Nguãn cung cÃp n°ãc

L°āng n°ãc sÃn có cho nhu cầu n°ãc uáng

CÁi thiÉn viÉc cung cÃp n°ãc (cÃp n°ãc đã qua xċ lý và

đ°ång áng) <sup>1. ThiÁu các yÁu tá </sup><sub>liên quan đÁn tng </sub> cću không phÁi là đô thá ven biÅn. Thåi gian đ°āc cÃp n°ãc

Sá l°āng n°ãc (tiêu thă bình quân đầu ng°åi)

ChÃt l°āng n°ãc chÃp nhÃn đ°āc cho sćc khße con ng°åi

Theo kÁt quÁ nghiên cću này, nhóm chß sá cung cÃp n°ãc cąa thành phỏ c ỏnh giỏ ỗ mc tỏt, trong khi nhóm chß sá điÃu kiÉn vÉ sinh mơi tr°ång và nóc cho nhu cu vẫ sinh cỏ nhõn ỗ mćc kém. Nghiên cću đã phân tích và làm nåi bÃt ba thách thćc chính mà thành phá Addis phÁi đái mặt đÅ khÅc phăc: i) ThiÁu nng lực (thÅ chÁ, tài chính, kỹ thuÃt và nhân sự) sÃn có đÅ giÁi quyÁt các vÃn đÃ; ii) Tác ỏng ca c sỗ h tng c lm khú khn trong viÉc tiÁp cÃn, khó chun đåi sang cơng nghÉ mãi do tán kém nhiÃu chi phí, thåi gian và cơng sćc cho viÉc nâng cÃp, bÁo trì; và iii) Nguãn cung cÃp điÉn không đáng tin cÃy dn n nh hỗng n ỏ tin cy ca dách vă cÃp n°ãc và đÁm bÁo vÉ sinh. Khung đánh giá đã đ°āc phát triÅn theo h°ãng chung nhÃt đÅ có thÅ áp dăng cho các khu vực đô thá và vùng ven đô khác và đã cung cÃp cho các nhà ho¿ch đánh chính sách những thông tin că thÅ và an ninh nguãn n°ãc sinh ho¿t. KÁt quÁ đánh giá theo khung này dùng đÅ hß trā quy ho¿ch và phát triÅn đơ thá, có thÅ ćng dăng tính tốn thực tÁ đái vãi các đ¢n vá cung cÃp dách vă liên quan n nóc ỗ Ethiopia.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

22

Nm 2021 nghiên cću [15] cąa Chunyang He và cáng sự đã đánh giá tồn diÉn tình tr¿ng khan hiÁm n°ãc đơ thá tồn cầu vào nm 2016 và 2050 cũng nh° tính khÁ thi cąa các giÁi pháp tiÃm nng cho các thành phá gặp tính tr¿ng CTN. Tr°ãc tiên, tác giÁ đánh l°āng các mô hình khơng gian cąa dân sá đơ thá tồn cầu nm 2016 ỗ ỏ phõn gii ụ lói 1 km<small>2</small> b¿ng cách tích hāp dữ liÉu dân sá và sċ dăng đÃt đơ thá theo khơng gian. Sau đó xỏc ỏnh cỏc khu vc khan him ỗ quy mô l°u vực b¿ng cách kÁt hāp dữ liÉu và nhu cầu và ngn TNN tồn cầu.

Hình 1.5 Tình tr¿ng khan hiÁm n°ãc đơ thá hiÉn nay [15]

a) Phân bá các thành phá lãn trong khu vực KHN (các thành phá có dân sá trên 10 triÉu ng°åi vào nm 2016); b) Dân sá đô thá KHN ỗ quy mụ ton cu; c) Dõn sỏ ụ thá KHN ph¿m vi quác

gia (10 quác gia có giá trá lãn nhÃt).

KÁt quÁ cho thÃy tình tr¿ng KHN nh° sau: Vào nm 2016, trên toàn cầu 933 triẫu (32,5%) c dõn ụ thỏ sỏng ỗ cỏc khu vực khan hiÁm n°ãc; Ân Đá vãi 222 triÉu và Trung Quác vãi 159 triÉu dân sá đô thá phÁi đái mặt vãi tình tr¿ng thiÁu n°ãc (Hình 1.5c); Trong sá 526 thành phá lãn trên thÁ giãi (dân sá > 1 triÉu ng°åi), 193 thành phá (36,7%) nm ỗ cỏc vựng KHN (Hỡnh 1.5 a). Trong sá 30 siêu đô thá (dân sá >10 triÉu), 9 thnh phỏ (30,0%) nm ỗ cỏc vựng khan him nóc (Hỡnh 1.5a). n nm 2050 ỗ quy mụ tồn cầu, dân sá phÁi đái mặt vãi tình tr¿ng khan hiÁm n°ãc đ°āc dự báo s¿ tng nhanh. Sá l°āng các siêu đô thá phÁi đái mặt vãi tình tr¿ng khan hiÁm n°ãc theo ít nhÃt mát kách bÁn đ°āc dự đoán s¿ tng lên 19 (63,3%) bao gãm 10 các siêu đô thá mãi (tćc là Cairo, Dhaka, Jakarta, Lima, Manila, Mumbai, New York, Sao Paulo, Th°āng HÁi và Thiên Tân).

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

23

Nm 2022, nghiên cću [39] nh¿m măc đích phát triÅn mát khuôn khå đánh giá an ninh nguãn n°ãc đô thá cąa thành phá Ibb, Yemen (BÁng 1.6). Nghiên cću áp dăng khung đánh giá mãi và đo l°ång chß sá an ninh ngn n°ãc đơ thá (UWSI) làm công că quÁn lý quyÁt đánh b¿ng cách sċ dăng bán khía c¿nh cąa ANNN đơ thá gãm: n°ãc uáng và sćc khße con ng°åi; hÉ sinh thái, BĐKH và các mái nguy liên quan đÁn n°ãc; và các khía c¿nh kinh tÁ xã hái (Hình 1.6). KÁt quÁ nghiên cću cho thÃy, ANNN ụ thỏ ỗ Ibb khụng ỏp ng các nhu cầu c¢ bÁn. Nghiên cću này ch°a đà cp n mc ỏ nh hỗng ca tng khớa c¿nh, xem trãng sá cąa các nhóm là đÃu nhau.

BÁng 1.6 Khung đánh giá an ninh nguãn n°ãc đô thá thành phá Ibb, Yemen [39]

1) L°āng n°ãc bình quân đầu ng°åi; 2) Mćc đá tiêu thă bình quân đầu ng°åi; 3) KhÁ nng tiÁp cÃn vãi MLCN; 4) Công suÃt cąa MLCN; 5) Công suÃt cąa m¿ng l°ãi thốt n°ãc; 6) HiÉu q cąa cơng trình xċ lý

10) Tình tr¿ng ơ nhiÇm ngn n°ãc; 11) Tỷ lÉ che phą cây xanh; 12) HiÉu quÁ cąa n°ãc m°a và m¿ng l°ãi thoát n°ãc thÁi.

BĐKH và các mái nguy

13) L°āng m°a trung bình h¿ng nm; 14) NhiÉt đá trung bình h¿ng nm; 15) DiÉn tích bà mặt bá ngÃp lăt; 16) Tß lÉ dân c° mÅc bÉnh đ°ång ruát/100.000 ng°åi;

Kinh tÁ xã hái

17) Nng l°āng đÅ sÁn xuÃt 1m<small>3</small>n°ãc; 18) Nng l°āng đÅ xċ lý 1m<small>3</small>

n°ãc thÁi; 19) Giá n°ãc; 20) L°āng n°ãc thÃt thốt; 21) Tß lÉ ngân sách đầu t° cho dách vă vÉ sinh; 22) Thu hãi chi phí; 23) Nng suÃt cąa nhân viên ngành cÃp n°ãc; 24) Tång sá khiÁu n¿i liên quan đÁn

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

24

Nh° vÃy, viÉc nghiên cću đánh giá mćc đá CTN đã đ°āc sự quan tâm cąa các nhà khoa hãc tĉ nhiÃu nm tr°ãc thÅ hiÉn qua viÉc phát triÅn các khung đánh giá vãi sá chß sá hoặc bá chß sá và CTN hay ANNN& Q trình tång quan tài liÉu cho thÃy, đã có mát sá nghiên cću cho mát khu vực hoặc vãi quy mô toàn cầu hay că thÅ cho các các thành phá vãi nhiÃu cách tiÁp cÃn và tính tốn và các chß sá khác nhau. Càng và những nm gần đây, viÉc quÁn lý tång hāp TNN nói chung v xỏc ỏnh cỏc yu tỏ nh hỗng lón n CTN nói riêng đ°āc xem xét đa ngành và a lnh vc hÂn, tc l cỏc chò sỏ c tính đÁn trong mái t°¢ng quan giữa Tự nhiên - KTXH - Môi tr°ång - QuÁn lý. Đái vãi viÉc đánh giá CTN cho các thành phá, n¢i tÃp trung l°āng lãn dân sá và là trãng tâm phát triÅn KTXH cąa vùng hoặc quác gia. Các nghiên cću và CTN hiÉn nay là ch°a nhiÃu và cÁ ph°¢ng pháp ln và cơng că đánh giá, bên c¿nh đó các nghiên cću cũng ch°a đà cÃp đÁn tầm quan trãng cąa tĉng chß sá, nhóm chß sá đÁn chß sá tång hāp đánh giá mćc đá CTN.

<b>1.2 Các nghiên cću trong n°ác và t¿i thành phá Đà NÁng </b>

<i><b>1.2.1 Các nghiên cứu về căng thẳng nguồn nước ở Việt nam </b></i>

æ ViÉt Nam, TNN hiÉn đang là mái quan tâm hàng đầu ç các cÃp lãnh đ¿o và quÁn lý do NCSDN ngày càng tng trong khi nguãn n°ãc trên các LVS đang đái mặt vãi nguy c¢ c¿n kiÉt và suy thối do khai thác q mćc và ơ nhiầm, iu ú l cn quan tõm hÂn trong iu kiÉn BĐKH. HiÉn nay ch°a có nhiÃu các nghiên cću liên quan đÁn vÃn đà CTN mà phần lãn các nghiên cću đÃu tÃp trung và mô tÁ, đánh giá đặc điÅm TNN hay chÃt l°āng n°ãc, cân b¿ng n°ãc hoặc mát vài nghiên cću và ANNN trên các LVS. Những nm gần đây vÃn đà và qn lý TNN đã đ°āc chú trãng h¢n thơng qua viÉc ban hành nhiÃu chính sách cũng nh° giÁi pháp thực hiÉn trong thực tiÇn. Mát sá nghiên cću có liên quan và CTN nói chung và CTN cho các thành phá đáng chú ý có thÅ kÅ đÁn nh° sau:

Nm 2015, đà tài [40] đã đà xuÃt đ°āc bá chß sá đánh giá sự cng thÁng TNN khu vực Nam Trung Bá gãm 04 nhóm chß sá vãi 7 chß sá (BÁng 1.7). KÁt qu cho thy ỗ cỏc giai on nghiờn cu (nm 2010 và 2020), các tßnh thuác vùng Nam Trung Bỏ cú mc ỏ cng thng gia tng ỗ hầu khÅp khu vực. Vãi mác thåi gian nm 2020 có xét đÁn tác đáng cąa BĐKH, đa sá các chß sá có giá trá đÃu tng so vãi nm 2010. Sỏ huyẫn c ỏnh giỏ ỗ mc ỏ CTN ỗ mc cao v rt cao u tng lên, cao nhÃt là hai tßnh Ninh Thn và Bình ThuÃn. Nghiên cću có đà cÃp trãng sá tuy nhiờn mói chò dng li ỗ mc nhn ỏnh ch quan cąa nhóm tác giÁ mà ch°a có ph°¢ng pháp phù hāp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

25

BÁng 1.7 Khung đánh giá mćc đá cng thÁng nguãn n°ãc khu vực Nam Trung Bá [40]

L°āng n°ãc <sup>1) Sự biÁn đåi theo thåi gian cąa </sup>nguãn n°ãc mặt 2) Sự suy giÁm sinh thái 3. Khu vực nghiên cću trãi ráng không tÃp trung vào khu vực đô thá; 4. Dù vùng nghiên cću là vùng ven biÅn nh°ng ch°a đánh giá yÁu tá Ánh hỗng ca XNM.

Cht lng nóc 3) ễ nhiầm nguãn n°ãc Áp lực phát triÅn

nguãn n°ãc <sup>4) Gia tng áp lực và n°ãc; 5) Sćc ép </sup>khai thác sċ dăng n°ãc. KhÁ nng đáp ćng <sup>6) KhÁ nng tiÁp nhÃn nguãn n°ãc </sup><sup>s¿ch; và 7) KhÁ nng tiÁp nhÃn vÉ sinh </sup>

môi tr°ång.

Nm 2016, nghiên cću [41] cąa NguyÇn Mai Đng và cáng sự đã phát triÅn mát khung đánh giá ANNN gãm 7 nhóm vãi 14 chß sá nh° BÁng 1.8. Nghiên cću đã vÃn dăng khung này đÅ đánh giá tình hình ANNN cho thành phá Hà Nái, kÁt quÁ thÅ hiÉn hai khía c¿nh QuÁn trá n°ãc và KhÁ nng thích ćng có xu h°ãng tát và các khía c¿nh khác cũng có xu h°ãng cÁi thiÉn dần qua các nm, cịn khía c¿nh BÁo vÉ mơi trồng ỗ mc khỏ thp mc dự ó c cÁi thiÉn. Cùng vãi sự nß lực cąa chính qun và ng°åi dân đáa ph°¢ng, ANNN s¿ đ°āc nâng cao h¢n trong t°¢ng lai gần.

BÁng 1.8 Khung đánh giá ANNN cho thành phá Hà Nái [41]

1 Chß sá sự sÃn có <sup>L°āng n°ãc sÃn có bình quân đầu ng°åi </sup> <sup>1. Đây là nghiên cću </sup> và ANNN ch°a phÁi là nghiên cću trực tiÁp và 4. Khu vực nghiên cću không phÁi là vùng ven

Nm 2016, nghiên cću [42] đã tính tốn đ°āc TNN ngãt d°ãi d¿ng n°ãc m°a, n°ãc mặt và n°ãc ngầm (tćc là đầu vào) và NCSDN ngãt (tćc đầu ra) cho thành phá Hã Chí Minh. Nguãn n°ãc ngãt sċ dng giai on n nm 2030 ch yu ỗ dng n°ãc mặt khai thác trên sơng Sài Gịn và Đãng Nai và phần nhß l°āng n°ãc ngầm. ĐÃ tài đã tính tốn đánh giá

</div>

×