Tải bản đầy đủ (.pdf) (294 trang)

luận án tiến sĩ dạy học môn giáo dục học quân sự ở các trường đại học trong quân đội theo tiếp cận năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 294 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>---ứữ--- </b>

<b>NGUYặN ANH TUN </b>

<b>DắY HC MƠN GIÁO DĀC HàC QN SĂ ä CÁC TR¯âNG Đ¾I HàC TRONG QUÂN ĐÞI </b>

<b>THEO TIÀP CÊN NNG LĂC </b>

<b>LUÊN ÁN TIÀN S) GIÁO DĀC HàC </b>

<b> </b>

<b>HÀ NÞI - 2024 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TRõNG ắI HC S PHắM H NịI ---ứữ--- </b>

<b>NGUYặN ANH TUN </b>

<b>DắY HC MễN GIO DC HC QUN S ọ CC TRõNG ắI HC TRONG QUN ịI </b>

<b>THEO TIÀP CÊN NNG LĂC Chuyên ngành: Lý luËn và lßch sÿ giáo dāc </b>

<b>Mã så: 914.01.02 </b>

<b>LUÊN ÁN TIÀN S) GIÁO DĀC HàC </b>

<b>Ng°ái h°ßng d¿n khoa hác: PGS.TS. Ph¿m Minh Mc </b>

<b>PGS.TS. Nguyòn Thò Thanh Hòng </b>

<b>H NịI - 2024</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

i

<b>LâI CAM ĐOAN </b>

<i>Tôi xin ca<b>m đoan đề tài nghiên cāu <Dạy học môn Giáo dục học quân sự ở </b></i>

<i><b>các tr°ờng đại học trong qn đội theo tiếp cận năng lực= là cơng trình nghiên </b></i>

<i>cāu khoa học cÿa riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cāu trong luận án là trung thực, không trùng lập, sao chép và chưa từng được công bố trong bất cā nghiên cāu nào khác. </i>

Tác giÁ

<b>NguyÇn Anh TuÃn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

ii

<b>LâI CÀM ¡N </b>

ĐÅ hồn thành ln án, tơi đã nhÃn đ°ÿc nhiÃu są giúp đỡ và ăng há căa các tÃp thÅ, cá nhân, gia đình và b¿n bè.

Tr°ãc hÁt, tơi xin đ°ÿc bày tå lịng biÁt ¢n sâu s¿c đÁn ThÅy giáo PGS.TS. Ph¿m Minh Māc và Cơ giáo PGS.TS. Ngun Thá Thanh Hßng đã ln tÃn tình h°ãng dÁn, chß bo v giỳp tụi trong suỗt quỏ trỡnh nghiờn cąu và hồn thành ln án.

Tơi xin đ°ÿc trân trãng cÁm ¢n lãnh đ¿o, các nhà khoa hãc, các giÁng viên Khoa Tâm lý - Giáo dāc hãc, Tr°ång Đ¿i hãc S° ph¿m Hà Nái đã t¿o mãi điÃu kián cho tơi trong q trình hãc tÃp, nghiên cąu và hồn thành ln án.

Tơi xin chân thành cÁm ¢n są giúp đỡ quý báu căa Ban Giám hiáu, Phịng Chính trá, Khoa S° ph¿m quân są - Tr°ång S* quan Chính trá đã đáng viên, khuyÁn khích và t¿o mãi điÃu kián cho tụi trong suỗt quỏ trỡnh hóc tp v nghiờn cu.

Tơi xin chân thành cám ¢n są giúp đỡ q báu căa các cán bá quÁn lý, giÁng viên và hãc viên các tr°ång trên đáa bàn khÁo sát: Hãc vián Biên phịng, Hãc vián Phịng khơng - Khơng quan, Tr°ång S* quan Chính trá, Tr°ång S* quan Lāc quân 1, Tr°ång S* quan Pháo binh đã giúp đỡ tôi tiÁn hành khÁo sát thąc tr¿ng và thąc nghiám đà ti.

Xin cm Ân nhng ngồi bn òng nghiỏp, gia đình và b¿n bè đã ln đáng viên, khích lỏ tinh thn v giỳp tụi trong suỗt quỏ trình hãc tÃp và nghiên cąu

<i>Hà Nội, ngày tháng năm 2024 </i>

Tác giÁ luÃn án

<b>NguyÇn Anh TuÃn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

3. Khỏch th v ỗi tng nghiờn cu ... 3

4. GiÁ thuyÁt khoa hãc ... 3

5. Nhiám vā nghiên cąu ... 3

7. Ph°¢ng pháp luÃn và các ph°¢ng pháp nghiên cąu ... 5

8. Các luÃn điÅm bÁo vá ... 8

9. Nhăng đóng góp mãi căa luÃn án ... 8

10. CÃu trúc căa luÃn án... 9

<b>Ch°¢ng 1. C¡ Sä LÝ LN V D¾Y HàC MƠN GIÁO DĀC HàC QUÂN SĂ ä CÁC TR¯âNG Đ¾I HàC TRONG QUÂN ĐÞI THEO TIÀP CÊN NNG LĂC ... 10 </b>

<b>1.1. Téng quan nghiên cąu vÃn đà ... 10 </b>

1.1.1. Nhăng nghiên cąu và d¿y hãc theo tiÁp cÃn nng ląc trong các nhà tr°ång và trong quân đái ... 10

1.1.2. Nhăng nghiên cąu và d¿y hãc môn Giáo dāc hãc và d¿y hãc môn Giáo dāc hãc quân są trong quân đái theo tiÁp cÃn nng ląc ... 16

1.1.3. Khái quát chung và kÁt quÁ nghiên cąu táng quan và nhăng vÃn đà luÃn án cÅn tÃp trung giÁi quyÁt ... 20

<b>1.2. Nng lăc và d¿y hác theo tiÁp cËn nng lăc ... 21 </b>

1.2.1. Nng ląc ... 21

1.2.2. D¿y hãc theo tiÁp cÃn nng ląc ... 25

<b>1.3. Lý luËn và d¿y hác môn Giáo dāc hác quân să å các tr°ãng đ¿i hác trong quân đßi theo tiÁp cËn nng lăc ... 32 </b>

1.3.1. Các tr°ång đ¿i hãc trong quân đái ... 32

1.3.2. Môn Giáo dāc hãc quân s ỗ cỏc trồng i hóc trong quõn ỏi ... 34

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

iv

1.3.3. D¿y hãc môn Giỏo dc hóc quõn s ỗ cỏc trồng i hóc trong quân

đái theo tiÁp cÃn nng ląc ... 36

1.3.4. Nhng yờu cu ỗi vói ging viờn v hóc viên trong d¿y hãc môn Giáo dāc hãc quân s ỗ cỏc trồng i hóc trong quõn ỏi theo tiÁp cÃn nng ląc ... 51

<b>1.4. Các yÁu tå Ánh h°ång đÁn d¿y hác môn Giáo dāc hác quân să å các tr°ãng đ¿i hác trong quân đßi theo tiÁp cËn nng lăc ... 56 </b>

1.4.1. Yêu cÅu đái mãi cn bÁn và toàn dián giáo dāc và đào t¿o ... 56

1.4.2. Ch°¢ng trình đào t¿o s* quan trình đá i hóc ỗ cỏc trồng đ¿i hãc trong quân đái ... 56

14.3. Trình đá, nng ląc s° ph¿m căa đái ngũ ging viờn ỗ cỏc trồng i hóc trong quõn đái ... 57

1.4.4. Tính tích cąc, tą giác trong hãc tÃp căa hãc viên ... 57

1.4.5. Công tác qun lý giỏo dc ỗ cỏc trồng i hóc trong quân đái ... 58

1.4.6. Môi tr°ång ho¿t đáng quân są ... 58

<b>KÁt luËn ch°¢ng 1 ... 60 </b>

<b>Ch°¡ng 2. THĀC TR¾NG D¾Y HàC MƠN GIÁO DĀC HàC QN S õ CC TRNG ắI HC TRONG QUN ịI THEO TI¾P CÀN NNG LĀC ... 61 </b>

<b>2.1. Khái quát về các tr°áng đ¿i hác trong quân đßi tham gia nghiên cāu thāc tr¿ng ... 61 </b>

<b>2.2. Giái thiÉu và nghiên cąu thăc tr¿ng ... 63 </b>

2.2.1. Māc đích nghiên cąu thąc tr¿ng ... 63

2.2.2. Nái dung nghiên cąu thąc trng ... 63

2.2.3. ỏa bn, ỗi tng, thồi gian khÁo sát ... 63

2.2.4. Ph°¢ng pháp khÁo sát ... 65

2.2.5. Quá trình chãn mÁu khÁo sát, thu thÃp thụng tin v x lý sỗ liỏu ... 66

<b>2.3. KÁt quÁ khÁo sát thăc tr¿ng ... 69 </b>

2.3.1. NhÃn thąc căa cán bá quÁn lý, giÁng viên và d¿y hãc môn Giáo dāc hãc quân są theo tiÁp cÃn nng ląc ... 69

2.3.2. Thąc tr¿ng tá chąc dy hóc mụn Giỏo dc hóc quõn s ỗ cỏc tr°ång đ¿i hãc trong quân đái theo tiÁp cÃn nng ląc ... 71

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

v

2.3.3. Thąc tr¿ng kÁt quÁ hình thành nng ląc căa hãc viên trong hãc tÃp môn

Giáo dāc hãc quân są ç các tr°ång đ¿i hãc trong quân đái theo tiÁp cÃn nng ląc .... 89

2.3.4. Thąc tr¿ng nhăng khó khn trong d¿y hãc môn Giáo dāc hãc quân są ç các tr°ång đ¿i hãc trong quân đái theo tiÁp cÃn nng ląc ... 93

2.3.5. Thąc tr¿ng Ánh hỗng ca cỏc yu tỗ n dy hóc mụn Giỏo dc hóc quõn s ỗ cỏc trồng i hóc trong quân đái theo tiÁp cÃn nng ląc ... 99

<b>2.4. Đánh giá chung và kÁt quÁ nghiên cąu thăc tr¿ng ... 101 </b>

2.4.1. ¯u điÅm ... 101

2.4.2. H¿n chÁ ... 101

<b>KÁt luËn ch°¢ng 2 ... 104 </b>

<b>Ch°¡ng 3. BIàN PHÁP D¾Y HàC MƠN GIÁO DĀC HàC QN SĀ â CÁC TR¯àNG Đ¾I HàC TRONG QUN ịI THEO TIắP CÀN NNG LĀC ... 105 </b>

<b>3.1. Nguyên tÍc xây dăng biÉn pháp ... 105 </b>

3.1.1. Nguyên t¿c đÁm bÁo tính māc tiêu, đáp ąng chu¿n đÅu ra ch°¢ng trình

3.1.6. Ngun t¿c đÁm bÁo tính phân hóa ... 107

<b>3.2. BiÉn pháp d¿y hác môn Giáo dāc hác quân să å các tr°ãng đ¿i hác trong quân đßi theo tiÁp cËn nng lăc ... 108 </b>

3.2.1. Xây dąng quy trỡnh dy hóc mụn Giỏo dc hóc quõn s ỗ các tr°ång đ¿i hãc trong quân đái theo tiÁp cÃn nng ląc ... 108

3.2.2. VÃn dāng các ph°¢ng pháp đánh h°ãng hành đáng trong d¿y môn Giáo dāc hãc quân są ... 119

3.2.3. Ąng dāng công nghá thông tin trong d¿y hãc môn Giáo dāc hãc quân są ... 125

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Ch°¡ng 4. THĀC NGHIàM BIàN PHÁP D¾Y HàC MÔN GIÁO DĀC HàC QUÂN SĀ â CÁC TR¯àNG Đ¾I HàC TRONG QUN ịI THEO TIắP CN NNG LC... 142 </b>

<b>4.1. Nhāng vÃn đà chung ... 142 </b>

4.1.1. Māc đích tá chąc thąc nghiám ... 142

4.1.2. Nái dung thąc nghiám ... 142

4.1.3. GiÁ thuyÁt thąc nghiám ... 143

4.1.4. ỏa bn, ỗi tng thc nghiỏm ... 143

4.1.5. TiÁn trình thąc nghiám ... 145

4.1.6. Tiêu chí và thang đánh giá kÁt quÁ thąc nghiám ... 147

<b>4.2. Phân tích và đánh giá kÁt quÁ thăc nghiÉm ... 149 </b>

4.2.1. Phân tích kÁt quÁ thąc nghiám và mặt đánh l°ÿng ... 149

4.2.2. Phân tích kÁt quÁ thąc nghiám và mặt đánh tính ... 161

4.2.3. Đánh giá kÁt quÁ thąc nghiám ... 163

<b>KÁt luËn ch°¢ng 4 ... 165 </b>

<b>KÀT LUÊN VÀ KHUYÀN NGHÞ ... 166 </b>

<b>DANH MĀC CÁC CƠNG TRÌNH KHOA HàC ĐÃ CƠNG Bä ... 169 </b>

<b>TÀI LIÈU THAM KHÀO ... 170 PHĀ LĀC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

viii

<b>DANH MĀC BÀNG </b>

BÁng 1.1: So sánh d¿y hãc đánh h°ãng nái dung và d¿y hãc theo TCNL ... 31 BÁng 1.2: CÃu trúc nái dung, ch°¢ng trình mơn GDHQS... 35 BÁng 2.1: í ngh*a giỏ trỏ trung bỡnh ỗi vói thang đo ... 68 BÁng 2.2: NhÃn thąc căa CBQL, GV và māc tiêu d¿y hãc môn GDHQS theo BÁng 2.5: Đánh giá căa CBQL, GV và HV và mąc đá s dng cỏc hot ỏng

dy hóc mụn GDHQS ỗ các tr°ång ĐHTQĐ theo TCNL ... 80 BÁng 2.6: Đánh giá căa CBQL, GV và HV và mąc đá sā dāng các ho¿t đáng

hãc tp mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL ... 83 BÁng 2.7: Đánh giá căa CBQL, GV và HV và ąng dāng công nghá thụng tin

trong dy hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng ĐHTQĐ theo TCNL ... 86 BÁng 2.8: Đánh giá căa CBQL, GV và HV và sā dāng các hình thąc kiÅm

tra, đánh giá kÁt qu dy hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL ... 87 BÁng 2.9: Đánh giá căa CBQL, GV và HV và kÁt quÁ hình thành nhăng NL

chung căa HV trong hãc tÃp môn GDHQS theo TCNL ... 89 BÁng 2.10: Đánh giá căa CBQL, GV và HV và kÁt quÁ hình nhăng NL riêng

căa HV trong hãc tÃp môn GDHQS theo TCNL ... 91 BÁng 2.11: Đánh giá căa CBQL, GV và khó khn trong d¿y hãc mơn GDHQS

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Bng 4.1: ỗi tng, thồi gian thąc nghiám ... 144

<i>BÁng 4.2: Thỗng kờ kt qu hóc tp ỗi tng thc nghiám (năm học 2020 - 2021) . 144 BÁng 4.3: Thỗng kờ kt qu rốn luyỏn ỗi tng thc nghiỏm (nm hc 2020 - 2021) ... 145 </i>

BÁng 4.4: Thang đo đánh giá mąc đá đ¿t đ°ÿc căa các NL ... 148 BÁng 4.5: KÁt quÁ khÁo sát mąc đá các NL căa nhóm TN 1 và ĐC 1 tr°ãc TN .. 150 BÁng 4.6: Thỗng kờ mụ t kt qu im trung bình lãp TN 1 và ĐC 1 tr°ãc TN 150 BÁng 4.7: KÁt quÁ khÁo sát mąc đá các NL căa nhóm TN 1 và ĐC 1 sau TN . 152 BÁng 4.8: Thỗng kờ kt qu im trung bình lãp TN 1 và ĐC 1 sau TN ... 152 BÁng 4.9: So sánh kÁt quÁ kiÅm tra đÅu vào và đÅu ra lãp TN 1 và lãp ĐC 1 .. 154 BÁng 4.10: Bng phõn phỗi tn sỗ im thi kÁt thúc hãc phÅn môn GDHQS căa .... 155 BÁng 4.11: KÁt quÁ khÁo sát mąc đá các NL căa nhóm TN 2 và ĐC 2 tr°ãc TN .... 156 BÁng 4.12: Thỗng kờ mụ t kt qu im trung bỡnh lãp TN 2 và ĐC 2 tr°ãc TN .. 156 BÁng 4.13: KÁt quÁ khÁo sát mąc đá các NL căa nhóm TN 2 và ĐC 2 sau TN . 157 BÁng 4.14: Thỗng kờ mụ t kt qu im trung bỡnh lãp TN 2 và ĐC 2 sau TN 158 BÁng 4.15: BÁng so sánh kÁt quÁ kiÅm tra đÅu vào - đÅu ra lãp TN 2 - ĐC 2 .... 159 BÁng 4.16: Bng phõn phỗi tn sỗ im thi kt thỳc hãc phÅn môn GDHQS

căa lãp TN 2 và ĐC 2 ... 160

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

x

<b>DANH MĀC BIÄU Đỉ </b>

BiÅu đß 2.1. BiÅu đß đánh giá căa CBQL, GV và HV và są phù hÿp căa d¿y

hãc mơn GDHQS theo TCNL ... 70

BiÅu đß 2.2. BiÅu đß điÅm trung bình đánh giá căa CBQL, GV và HV và tÅn suÃt sā dāng hình thąc d¿y hãc mơn GDHQS ... 76

BiÅu đß 2.3. BiÅu đß điÅm trung bình đánh giá căa CBQL, GV và HV và tÅn suÃt sā dāng PPDH môn GDHQS theo TCNL ... 77

BiÅu đß 4.1. ĐiÅm trung bình các NL căa HV lãp TN 1 và ĐC 1 tr°ãc TN ... 151

BiÅu đß 4.2. ĐiÅm trung bình các NL căa HV lãp TN 1 và ĐC 1 sau TN ... 153

BiÅu đß 4.3. ĐiÅm trung bình các NL căa HV lãp TN 2 và ĐC 2 tr°ãc TN ... 157

BiÅu đß 4.4. ĐiÅm trung bình các NL căa HV lãp TN 2 và ĐC 2 sau TN ... 158

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

xi

<b>DANH MĀC HÌNH, S¡ Đỉ </b>

Hình 1.1: Mơ hình phát trin nng lc trong giỏo dc ... 28 SÂ ò 1.1: Hỏ thỗng cỏc NL cn hỡnh thnh và phát triÅn cho HV thông qua

d¿y hãc môn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ ... 44 SÂ ò 3.1. Quy trỡnh dy hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL ... 109 SÂ ò 4.1: SÂ ò mỗi tÂng quan tuyn tớnh Pearson ... 149

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Mä ĐÄU 1. Lý do chán ti </b>

1.1. Hỏ thỗng lý lun v thc tiòn và d¿y hãc hián đ¿i đã khẳng đánh: D¿y hãc theo TCNL giúp ng°åi hãc hình thành và phát triÅn NL, t¿o c¢ hái đÅ ng°åi hãc g¿n lý thuyÁt vãi thąc hành, ho¿t đáng hãc tÃp g¿n liÃn vãi thąc tißn. Vn kián Đ¿i hái

<i>Đ¿i biÅu ton quỗc ln th XIII ca ng ó chò rừ: <Chuyển mạnh quá trình GD từ </i>

<i>chÿ yếu trang bị kiến thāc sang phát triển toàn diện NL và phẩm chất ngưßi học= </i>

[19, tr.233]. Trên tinh thÅn đó, d¿y hãc theo TCNL có ý ngh*a đặc biát quan trãng, góp phÅn đào t¿o nhân ląc phāc vā są nghiỏp xõy dng v bo vỏ Tỏ quỗc Viỏt Nam xã hái chă ngh*a.

1.2. Các tr°ång đào t¿o bÃc đ¿i hãc trong QĐND Viát Nam bao gßm các Hãc vián và tr°ång S* quan, gãi chung là các tr°ång ĐHTQĐ có nhiám vā đào t¿o đái ngũ cán bá, s* quan vãi các chuyên môn, nghiáp vā khác nhau, phāc vā trong các quân, binh chăng trong toàn quân. Trong nhăng nm qua, công tác GD - ĐT trong các tr°ång ĐHTQĐ đã thąc hián đúng quan điÅm, chă tr°¢ng, chính sách căa ĐÁng, Nhà n°ãc và phát triÅn nhân ląc quỗc gia trong thồi k đ¿y m¿nh cơng nghiáp hóa, hián i húa t nóc v hỏi nhp quỗc t, ỏp ąng yêu cÅu nhiám vā xây dąng Quân đái, cng cỗ Quỗc phũng, bo vỏ Tỏ quỗc. Nghỏ quyt và đái mãi công tác GD và ĐT đáp ąng yêu cÅu nhiám vā xây dąng Quân đái trong tình hình mãi đánh giá:

<i>Chương trình ĐT được xây dựng và thưßng xun rà sốt, điều chỉnh, cập nhật, bổ sung thể hiện được tính khoa học, thực tiễn, kế thừa và liên thông. Nội dung ĐT bảo đảm cơ bản, toàn diện, hệ thống, thiết thực. Tổ chāc và PPDH có nhiều đổi mới. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ QLGD thưßng xun được kiện tồn, cơ bản đÿ về số lượng, bảo đảm chất lượng và từng bước được chuẩn hóa. Cơ sá vật chất, trang thiết bị ĐT được đầu tư và ngày càng hiện i [48, tr.1]</i>

1.3. ỏi ng s* quan ỗ cỏc Ân vỏ c sỗ trong QND Viỏt Nam l lc lng trąc tiÁp chß huy, quÁn lý cán bá, chiÁn s* thuác quyÃn thąc hián các chÁ đá, nÃn nÁp chính quy, chÃp hành pháp luÃt Nhà n°ãc, kỷ luÃt Quân đái; vÿa là ng°åi giáo viên trąc tiÁp tá chąc HL, GD quân nhân theo nái dung, chÂng trỡnh, chò lỏnh v k hoch HL, GD. ĐÅ HL, GD qn nhân có bÁn l*nh chính trá văng vàng, có ý chí

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

qut tâm cao, sẵn sàng nhÃn và hoàn thành th¿ng lÿi mãi nhiám vā đ°ÿc giao đòi håi ng°åi cán bỏ, s* quan Quõn ỏi phi cú hỏ thỗng cỏc NL, nhÃt là NL HL và GD quân nhân. Viác hình thành các NL cho HV là quá trình khó khn, lâu dài và là kÁt quÁ căa nhiu yu tỗ, trong ú giai on T ban u ç các tr°ång ĐHTQĐ giă vai trò nÃn tÁng.

1.4. Mụn GDHQS ỗ cỏc trồng ĐHTQĐ là mát trong nhăng nái dung chuyên môn, nghiáp vā quan trãng có tính đặc thù cao. Đây là mơn hãc nghiáp vā và HL và GD quân nhân, có mỗi quan hỏ mt thit vói cỏc mụn hóc thuỏc chÂng trỡnh o to quõn s ỗ cỏc trồng HTQ nhm hỡnh thnh v phỏt trin ỗ HV nhăng NL chung và NL đặc thù đáp ąng yêu cÅu ho¿t đáng HL, GD quân nhân căa ng°åi cán bá, s* quan Quân đái t°¢ng lai. Tuy nhiên, viác d¿y hãc mơn hãc này nhìn chung vÁn mang tính hàn lâm, lý thuyÁt. BiÅu hián là māc tiêu d¿y hãc trong ch°¢ng trình đ°ÿc xác đánh mát cách chung chung, ch°a chß rõ nhăng NL cÅn đ¿t đ°ÿc căa ng°åi hãc sau khi kÁt thúc mơn hãc, bài hãc; thiÁt kÁ bài hãc vÁn cịn đ¢n điáu, ch°a đa d¿ng; q trình d¿y hãc GV vÁn sā dāng PPDH nhÁm truyÃn thā kiÁn thąc, kinh nghiám mát chiÃu, ch°a m¿nh d¿n áp dāng, vÃn dāng các PPDH đánh h°ãng hành đáng; đánh giá KQHT căa HV vÁn nặng và đánh giá qua bài thi tą luÃn, tr¿c nghiám khách quan, nhÃn m¿nh tái hián kiÁn thąc h¢n là đánh giá są tiÁn bá căa ng°åi hãc sau quá trình hãc tÃp. KÁt quÁ là HV trong quá trình hãc tÃp vÁn ląa chãn cho mình cách hãc phù hÿp vãi kÁt quÁ điÅm sỗ nh: Hóc ghi nhó, tỏi hiỏn kin thc; HV cha vn dng cỏc NL trong cỏc tỡnh huỗng thąc tißn, nhÃt là trong HL, GD quân nhân. ĐiÃu này do nhiÃu nguyên nhân, trong đó phÁi kÅ đÁn nguyên nhân chính tÿ viác GV ch°a tá chąc d¿y hãc môn GDHQS theo TCNL.

Cùng vãi są phát triÅn căa khoa hãc kỹ thuÃt quân są, khỗi lng ngy cng lón nhng tri thc khoa hãc GD, khoa hãc quân są hián đ¿i cÅn phÁi trang bá cho HV, trong khi đó thåi gian ĐT có chiÃu h°ãng rút ng¿n. Do vÃy, nghiên cąu và đà xuÃt bián pháp d¿y hãc môn GDHQS ç các tr°ång ĐHTQĐ theo TCNL là vÃn đà quan trãng, góp phÅn nâng cao chÃt l°ÿng ĐT đái ng cỏn bỏ, s* quan ỗ cỏc trồng HTQ đáp ąng yêu cÅu xây dąng Quân đái và bÁo vỏ Tỏ quỗc trong tỡnh hỡnh mói.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

D¿y hãc theo TCNL là vÃn đà đ°ÿc nhiÃu nhà khoa hãc nghiên cąu trong nhiÃu l*nh vąc ho¿t đáng và trên nhiÃu lo¿i hình khách thÅ khác nhau. Tuy nhiên, cho đÁn nay, ch°a có tác giÁ hay cơng trình nào nghiên cąu trąc tiÁp, c¢ bn, hỏ thỗng v dy hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL. Xut phỏt tÿ

<i>nhăng lý do trên, tác giÁ ląa chãn: <Dạy học môn Giáo dục học quân sự á các </i>

<i>trưßng đại học trong quân đội theo tiếp cận năng lực= làm nái dung nghiên cąu. </i>

<b>2. Māc đích nghiên cąu </b>

Trên c¢ sỗ nghiờn cu lý lun và thąc tißn d¿y hãc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng ĐHTQĐ theo TCNL, luÃn án xây dąng bián pháp d¿y hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL nhÁm hình thành và phát triÅn NL cho HV, qua đó góp phÅn nâng cao chÃt l°ÿng đào t¿o đái ngũ cán bá, s* quan Quân đái.

<b>3. Khách thÅ và đåi t°ÿng nghiên cąu </b>

<i><b>3.1. Khách thể nghiên cāu </b></i>

Q trình d¿y hãc mơn Giáo dāc hãc quân są ç các tr°ång đ¿i hãc trong quân đái.

<i><b>3.2. Đối t°ợng nghiên cāu </b></i>

Bián phỏp dy hóc mụn Giỏo dc hóc quõn s ỗ các tr°ång đ¿i hãc trong quân đái theo tiÁp cÃn nng ląc.

<b>4. GiÁ thuyÁt khoa hác </b>

D¿y hãc mụn GDHQS theo TCNL ỗ cỏc trồng HTQ cú ý ngh*a quan trãng góp phÅn hình thành và phát triÅn NL cho HV đáp ąng yêu cÅu xã hái và yêu cÅu ho¿t đáng quân są. NÁu xây dąng đ°ÿc quy trình d¿y hãc mơn GDHQS theo TCNL, vÃn dāng PP đánh h°ãng hành đáng, ąng dāng công nghá thông tin, xây dąng môi tr°ång s° ph¿m và đái mãi kiÅm tra, đánh giá kÁt quÁ hãc tÃp mơn GDHQS theo TCNL thì s¿ hình thành và phát triÅn NL cho HV, góp phÅn nâng cao chÃt l°ÿng đào t¿o đái ngũ cán bá, s* quan ỗ cỏc trồng HTQ.

<b>5. Nhiẫm v nghiờn cu </b>

<b>5.1. </b>Xõy dng c sỗ lý lun v dy hóc mụn Giỏo dc hóc quõn s ỗ cỏc trồng đ¿i hãc trong quân đái theo tiÁp cÃn nng ląc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>5.2. </b>KhÁo sát và đánh giá thąc tr¿ng d¿y hãc môn Giáo dāc hóc quõn s ỗ cỏc tr°ång đ¿i hãc trong quân đái theo tiÁp cÃn nng ląc.

<b>5.3. </b>ĐÃ xuÃt bián pháp d¿y hãc môn Giáo dc hóc quõn s ỗ cỏc trồng i hóc trong quân đái theo tiÁp cÃn nng ląc.

<b>5.4. T</b>hąc nghiám s° ph¿m nhÁm kiÅm tra, khẳng đánh hiáu quÁ căa bián pháp d¿y hãc môn Giáo dāc hãc quõn s ỗ cỏc trồng i hóc trong quõn ỏi theo tiÁp cÃn nng ląc.

<b>6. Ph¿m vi nghiên cąu </b>

<i><b>6.1. Giới hạn nội dung nghiên cāu </b></i>

LuÃn án tÃp trung nghiên cąu q trình d¿y hãc mơn GDHQS theo TCNL, đÁm bÁo HV đ°ÿc đánh h°ãng, t¿o điÃu kián, c¢ hái hãc tÃp, tiÁp nhÃn kiÁn thąc, hình thành và phát triÅn NL.

<i><b>6.2. Giới hạn địa bàn nghiên cāu </b></i>

LuÃn án tiÁn hành nghiên cąu trên khách thÅ điÃu tra là CBQL, GV và HV (đào t¿o cán bá, s* quan - trình đá đ¿i hóc) ỗ 5 trồng HTQ khu vc phớa Bc i dián cho các quân, binh chăng trong toàn quân, gßm: Hãc vián Phịng khơng - Khơng qn; Hãc vián Biên phòng; Tr°ång S* quan Lāc quân 1 (Trồng i hóc Trn Quỗc Tun); Tr°ång S* quan Chính trá (Tr°ång Đ¿i hãc Chính trá); Tr°ång S* quan Pháo binh.

<i><b>6.3. Khách thể khảo sát và thực nghiệm s° phạm 6.3.1. Khách thể khảo sát </b></i>

LuÃn án khÁo sát, nghiên cąu 700 ng°åi, bao gßm: 55 CBQL, GV (giÁng d¿y mơn GDHQS); và 645 HV (đào t¿o cán bá, s* quan - trình ỏ i hóc) ỗ 5 trồng HTQ nờu trờn.

<i><b>6.3.1. Khách thể thực nghiệm s° phạm </b></i>

LuÃn án tiÁn hành TNSP trên 2 lãp HV nm thą 4 (đào t¿o cán bá chính trá cÃp phân đái - trỡnh ỏ i hóc) ỗ Trồng S* quan Chớnh trỏ. Tỏng sỗ HV tham gia TNSP l 213 HV, trong đó: 107 HV tham gia TNSP lÅn 1 và 106 HV tham gia TNSP lÅn 2.

<i><b>6.4. Thời gian nghiên cāu </b></i>

LuÃn án nghiên cąu tÿ nm 2019 đÁn nm 2024.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>7. Ph°¢ng pháp luËn và các ph°¢ng pháp nghiên cąu </b>

<i><b>7.1. Ph°¡ng pháp luận nghiên cāu </b></i>

<i>7.1.1. Tiếp cận hệ thống </i>

D¿y hãc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng ĐHTQĐ bao gßm mát há thỗng cỏc thnh tỗ cú quan hỏ mÃt thiÁt vãi nhau nh°: Māc tiêu, nái dung, hình thąc, PP, GV, HV, kiÅm tra đánh giá kÁt qu dy hóc. Cỏc thnh tỗ ca quỏ trỡnh dy hãc khơng tßn t¿i đác lÃp mà tác đáng qua l¿i và phā thuác lÁn nhau. Są vÃn đáng, phỏt trin ca cỏc thnh tỗ ny l c sỗ cho s vn ỏng, phỏt trin ca cỏc thnh tỗ khỏc v ngc li. Theo ú, viỏc nghiờn cu dy hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL phi trờn c sỗ nghiờn cu hỏ thỗng cỏc thnh tỗ ca quỏ trỡnh dy hóc.

- Tỏ chc quỏ trỡnh dy hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng ĐHTQĐ theo TCNL cÅn thąc hián trong quá trình ton vn, hỏ thỗng v trong mỗi quan hỏ vói q trình d¿y hãc các mơn hãc khác.

<i>7.1.2. Tiếp cận thực tiễn </i>

TiÁp cÃn thąc tißn yêu cÅu xem xét są vÃt, hián t°ÿng xuÃt phát tÿ thąc tißn. Do đó giÁi qut các vÃn đà đặt ra trong đà tài phÁi xuÃt phát tÿ thąc tißn nỏi dung chÂng trỡnh T hiỏn hnh; thc tiòn ho¿t đáng quân są trong môi tr°ång quân đái v thc tiòn dy hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng ĐHTQĐ hián nay. Thąc tißn d¿y hãc mơn GDHQS ç các tr°ång ĐHTQĐ và thąc tißn ho¿t đáng quân są căa ng°åi cán bá, s* quan quân đái l c sỗ xõy dng chun u ra chÂng trỡnh, mụn hóc t ú l c sỗ xác đánh các NL mà HV cÅn hình thành, phát trin trong quỏ trỡnh hóc tp mụn GDHQS ỗ các tr°ång ĐHTQĐ, đáp ąng yêu cÅu xây dąng và bo vỏ Tỏ quỗc Viỏt Nam xó hỏi ch ngh*a trong tình hình mãi.

<i>7.1.3. Tiếp cận năng lực </i>

TiÁp cÃn NL yêu cÅu trong d¿y hãc phÁi hình thành cho HV nhăng NL nhÃt đánh, ngh*a là HV có khÁ nng áp dāng nhăng kiÁn thąc, kỹ nng và thái đá cÅn

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

thiÁt vo gii quyt cỏc tỡnh huỗng thc tiòn hot ỏng xã hái và thąc tißn ho¿t đáng quân są. VÃn dāng quan điÅm TCNL, luÃn án yêu cÅu:

- Quá trình nghiên cąu cÅn nhÃn thąc đúng và NL theo quan điÅm hián đ¿i và quá trình d¿y hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL.

- Xác đánh khung NL căa HV các tr°ång ĐHTQĐ, đặc biát là mßi NL thành phÅn cÅn xác đánh tiêu chí và yêu cÅu đ¿t đ°ÿc căa NL thành phÅn đó.

- Đà xt bián pháp d¿y hãc mơn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo khung NL ó đ°ÿc xác đánh. BÁo đÁm HV sau khi hãc tÃp có NL đÅ thÅ thąc hián đ°ÿc các nhiám v ca ngồi cỏn bỏ, s* quan ỗ cỏc Ân vá quân đái.

<i>7.1.4. Tiếp cận hoạt động </i>

Trong đà tài, NL đ°ÿc nghiên cąu vãi t° cách là mát l*nh vąc căa nhân cách, đ°ÿc hình thành và phát triÅn trong ho¿t đáng, bÁng ho¿t đáng và thông qua ho¿t đáng. Do đó, yêu cÅu d¿y hãc môn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ cn đ°ÿc tá chąc mát cách phong phú, đa d¿ng đÅ các HV tham gia nhÁm hình thành và phát triÅn NL cho hã. VÃn dāng tiÁp cÃn ho¿t đáng, luÃn án yêu cÅu:

- Trong quá trình nghiên cąu, xem xét các ho¿t đáng d¿y hãc mụn GHDQS ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL cn xem xét mąc đá tá chąc các ho¿t đáng d¿y hãc và hiáu quÁ căa các ho¿t đáng này. Tÿ đó đ°a ra nhăng nhÃn đánh phù hÿp và tá chąc các ho¿t đáng d¿y hãc phù hÿp nhÁm hình thành và phát triÅn NL cho HV.

- Biỏn phỏp dy hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng ĐHTQĐ theo TCNL đÃu phÁi cn cą vào tá chąc đa d¿ng các ho¿t đáng đÅ HV tham gia vào. Các ho¿t đáng đ°ÿc tá chąc th°ång xun, tích cąc có ý ngh*a qut đánh đÁn hiáu quÁ các bián pháp đ°ÿc đà xuÃt.

- Các ho¿t đáng tá chąc cÅn phù hÿp vãi đặc điÅm, trình đá căa HV cũng nh° māc tiêu, yêu cÅu ĐT căa tÿng nhà tr°ång.

<i>7.1.5. Tiếp cận quá trình </i>

Quá trình d¿y hãc là chußi liên tiÁp các hành đáng d¿y căa ng°åi d¿y và hành đáng hãc căa ng°åi hãc ln đan xen, t°¢ng tác vãi nhau trong khng không gian và thåi gian nhÃt đánh. Mặt khác, NL là q trình tích lũy lâu dài kiÁn thąc, kỹ

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

nng, thái đá. Do vÃy, dy hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL địi håi phÁi đßng bá thay đái các thành tỗ ca quỏ trỡnh dy hóc, trong ú cn tớch cąc thay đái <cách d¿y=, <cách hãc= nhÁm hình thành và phát triÅn NL cho HV đáp ąng mc tiờu, yờu cu T ỗ cỏc trồng HTQ.

<i><b>7.2. Các ph°¡ng pháp nghiên cāu </b></i>

<i>7.2.1. Nhóm phương pháp nghiên cāu lý luận </i>

LuÃn án sā dāng các ph°¢ng pháp: Phân tích, so sánh, táng hÿp, khái qt húa, hỏ thỗng húa lý thuyt t cỏc ti liáu trong n°ãc và ngồi n°ãc có liên quan đÁn đà tài luÃn án.

<i>7.2.2. Nhóm phương pháp nghiên cāu thực tiễn </i>

- Ph°¢ng pháp quan sát: Quan sát tỏ chc dy hóc mụn GDHQS ỗ Trồng i hãc Chính trá (Tr°ång S* quan Chính trá) và Tr°ång i hóc Trn Quỗc Tun (Trồng S* quan Lc quân 1) nhÁm thu thÃp nhăng thông tin cÅn thiÁt hß trÿ cho viác xā lý, đánh giá các kÁt quÁ điÃu tra; đÁm bÁo cho viác đánh giá đ°ÿc khách quan, chính xác. Trong đó, tÃp trung quan sát các giå lên lãp, các ho¿t đáng hãc tÃp mơn GDHQS căa HV.

- Ph°¢ng pháp điÃu tra bÁng bÁng håi: Sā dāng bÁng håi đÅ khÁo sát thąc tr¿ng và d¿y hãc mụn GDHQS ỗ 5 trồng ĐHTQĐ (Khu vąc phía B¿c) theo TCNL. Vãi 2 mÁu điÃu tra (GV, CBQL và HV).

ĐiÃu tra bÁng bÁng håi còn đ°ÿc sā dāng đÅ khÁo sát ý kiÁn căa GV, CBQL và HV sau q trình TNSP.

- Ph°¢ng pháp phång vÃn: Sā dāng phång vÃn, trao đái vãi GV, CBQL v HV ỗ cỏc trồng HTQ tỡm hiÅu thąc tr¿ng d¿y hãc nói chung và thąc tr¿ng d¿y hãc mơn GDHQS nói riêng theo TCNL.

- Ph°¢ng pháp xin ý kiÁn chuyên gia: Xin ý kiÁn căa GV giÁng dy mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ và các nhà khoa hãc nghiên cąu và GDH đÅ tỡm ra hóng nghiờn cu tỗi u.

- PhÂng pháp nghiên cąu sÁn ph¿m ho¿t đáng s° ph¿m: Thu thÃp, phân tích các sÁn ph¿m ho¿t đáng d¿y hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ. Bao gòm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Ch°¢ng trình đào t¿o, bài giÁng, giáo án, báo cáo khoa hãc, bài tÃp/bài thi/bài kiÅm tra, kÁt quÁ hãc tÃp căa HV.

- Ph°¢ng pháp TNSP: Thąc nghiám bián pháp d¿y hãc môn GDHQS theo TCNL nhÁm khẳng đánh tính hiáu quÁ, tính khÁ khi căa bián pháp đã xác đánh.

<i>7.2.3. Phương phỏp h tr </i>

Lun ỏn s dng PP thỗng kờ toỏn hóc x lý cỏc sỗ liỏu thu c trong quá trình nghiên cąu và sā dāng phÅn mm x lý sỗ liỏu SPSS 22. x lý, trỡnh by sỗ liỏu, kim chng ỏ tin cy các kÁt quÁ nghiên cąu căa luÃn án.

<b>8. Các luËn điÅm bÁo vÉ </b>

<i>Luận điểm 1: D¿y hãc môn GDHQS theo TCNL là są ląa chãn phù hÿp và </i>

có tính khÁ thi cao nhÁm hình thành và phát triÅn NL cho HV đáp ąng chu¿n đÅu ra chÂng trỡnh o to ỗ cỏc trồng HTQ. thc hiỏn tỗt nỏi dung ny t ra nhng yờu cu ỗi vói ging viờn v hóc viờn, òng thồi phi tớnh n nh hỗng ca cỏc yu tỗ đÁn d¿y hãc môn GDHQS theo TCNL.

<i>Luận điểm 2: Thc trng dy hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo </i>

TCNL vÁn cịn tßn t¿i nhiÃu h¿n chÁ, bÃt cÃp do nhiÃu nguyên nhân khách quan và chă quan khác nhau, nh°ng chă yÁu là ch°a có há thỗng cỏc biỏn phỏp dy hóc mỏt cỏch òng bá, khoa hãc và phù hÿp.

<i>Luận điểm 3: ĐÅ dy hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL </i>

cÅn thąc hián đßng bá các bián pháp: Xây dąng quy trình d¿y hãc mơn GDHQS theo TCNL; vÃn dāng các ph°¢ng pháp đánh h°ãng hành đáng trong d¿y hãc môn GDHQS; ąng dāng công nghá thông tin trong d¿y hãc môn GDHQS; xây dąng môi tr°ång s° ph¿m trong d¿y hãc môn GDHQS và đái mãi kiÅm tra, đánh giá kÁt quÁ hãc tÃp môn GDHQS theo TCNL. Các bián pháp đ°ÿc thąc hián đßng bá s¿ nâng cao hiáu quÁ hình thành và phỏt trin NL cho HV ỗ cỏc trồng HTQ hiỏn nay.

<b>9. Nhāng đóng góp mái căa luËn án </b>

<b>9.1. </b>Xây dąng đ°ÿc khung lý luÃn và d¿y hãc môn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL, l c sỗ lý lun cho các GV giÁng d¿y môn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ có thÅ d¿y hãc mơn hãc này theo TCNL. Qua đó góp phÅn bá sung và

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

hoàn thián lý luÃn d¿y hãc đ¿i hãc quân są nói chung và lý luÃn d¿y hãc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ núi riờng.

<b>9.2. </b>Đánh giá đ°ÿc thąc tr¿ng d¿y hãc môn GDHQS theo TCNL ỗ mỏt sỗ trồng HTQ, l c sỗ thc tiòn quan tróng cho cỏc GV ging dy môn GDHQS nâng cao chÃt l°ÿng d¿y hãc môn này theo TCNL.

<b>9.3. </b>ĐÃ xuÃt bián pháp d¿y hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL, giỳp ỏi ng GV ỗ cỏc trồng HTQ cú th vÃn dāng vào d¿y hãc mơn GDHQS nhÁm hình thành và phát triÅn NL cho HV, góp phÅn nâng cao chÃt l°ÿng đào t¿o ngußn nhân ląc Quân đái đáp ąng yêu cÅu xây dąng Quân đái cách m¿ng, chính quy, tinh nhuá và hián đ¿i.

<b>10. Cu trỳc ca luận ỏn </b>

Ngoi phn mỗ u, kt luÃn và kiÁn nghá, danh māc tài liáu tham khÁo và phā lāc, nái dung chính căa luÃn án gòm cú 4 chÂng:

<i><b>Chng 1. CÂ sỗ lý lun v dy hóc mụn Giỏo dc hóc quõn s ỗ các tr°ång </b></i>

đ¿i hãc trong quân đái theo tiÁp cÃn nng ląc

<i>Chương 2. Thąc tr¿ng d¿y hãc môn Giáo dc hóc quõn s ỗ cỏc trồng i </i>

hóc trong quân đái theo tiÁp cÃn nng ląc

<i>Chương 3. Bián phỏp dy hóc mụn Giỏo dc hóc quõn s ỗ các tr°ång đ¿i </i>

hãc trong quân đái theo tiÁp cÃn nng ląc

<i><b>Chương 4. Thąc nghiám bián pháp d¿y hãc mụn Giỏo dc hóc quõn s ỗ cỏc </b></i>

trồng i hãc trong quân đái theo tiÁp cÃn nng ląc

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Ch°¢ng 1. C¡ Sä LÝ LUÊN V D¾Y HàC MƠN GIÁO DĀC HàC QN SĂ ä CÁC TRõNG ắI HC TRONG QUN ịI THEO TIP CấN NNG LĂC 1.1. Téng quan nghiên cąu vÃn đà </b>

<i><b>1.1.1. Những nghiên cứu về dạy học theo tiếp cận năng lực trong các nhà trường và trong quân đội </b></i>

<i>1.1.1.1. Những nghiên cāu về dạy học theo tiếp cận năng lực trong các nhà trưßng * Trên thế giới. </i>

D¿y hãc theo TCNL đ°ÿc hình thành, phát triÅn ráng kh¿p ç Mỹ vào nhăng nm 1970 và trç thành mát phong trào vãi nhăng nÃc thang mãi. Trong nhăng nm 1990, <mơ hình NL đã đ°ÿc phát triÅn rỏng khp trờn th giói vói Hỏ thỗng cht lng quỗc gia v T ngh nghiỏp ỗ Anh v x Wales; khung cht lng quỗc gia ca New Zealand; các tiêu chu¿n chÃt l°ÿng căa Hái đßng ĐT quỗc gia Australia; nhng k nng cn thit phi t c ca Hỏi òng T quỗc gia M& Sỗ d* có są phát triÅn m¿nh m¿ này là do rÃt nhiÃu hãc giÁ và các nhà thąc hành phát triÅn ngußn nhân ląc xem TCNL là cách thąc có Ánh hỗng nhiu nht, c ng há m¿nh m¿ nhÃt đÅ cân bÁng GD và quá trình d¿y hãc là cách thąc đÅ chu¿n bá ląc l°ÿng lao đáng cho mát nÃn kinh tÁ c¿nh tranh toàn cÅu= [97, tr.33]. Theo McLagan P.A., ĐT dąa trên TCNL <là mát câu trÁ låi m¿nh m ỗi vói nhng vn m cỏc trồng, cỏ nhõn, tỏ chc ang phi ỗi mt trong th k XXI= [87, tr.46]. ỗi vói GDH, cỏc nh nghiên cąu lÃp luÃn rÁng GDĐH phÁi v°ÿt ra ngoài danh ting th ch nh mỏt chò sỗ ỏnh giỏ NL ca sinh viờn tỗt nghiỏp hóng n nÃn GD dąa vào NL phÁn ánh các yêu cÅu căa n¢i làm viác. Viác áp dāng d¿y hãc theo TCNL trong GDĐH giúp cÁi thián chÃt l°ÿng ca sinh viờn tỗt nghiỏp, cho phộp sinh viờn c im sỗ cao hÂn so vói GD truyn thỗng [80].

Trờn c sỗ nghiờn cu lý thuyt v tip cn dąa trên NL trong d¿y hãc và phát triÅn, các tài liáu [81], [83], [84], [93], [94], [98], [99] đã luÃn giÁi nhăng đặc tr°ng và °u thÁ căa d¿y hãc theo TCNL. Theo Kerka S. <nhăng °u thÁ đó là: 1) Cho phép cá nhân hóa viỏc hóc, trờn c sỗ mụ hỡnh NL, ngồi hóc s¿ bá sung nhăng thiÁu hāt căa mình đÅ thąc hián nhăng nhiám vā cā thÅ; 2) Chú trãng vào kÁt quÁ

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>đÅu ra (outcomes); 3) T¿o ra nhăng linh ho¿t trong viác đ¿t tãi các kÁt quÁ đÅu ra, </i>

theo nhăng cách thąc riêng phù hÿp vãi đặc điÅm và hoàn cÁnh căa cá nhân; 4) T¿o khÁ nng cho viác xác đánh mát cách rõ ràng nhăng gì cÅn đ¿t đ°ÿc và nhăng tiêu

<i>chu¿n cho viác đo l°ång các thành quÁ hãc tÃp căa ng°åi hãc= [85, tr.87]. </i>

ĐiÅm qua nhăng nghiên cąu có thÅ nhÃn thÃy: ĐT theo NL l mỏt xu hóng c nhiu quỗc gia, nhiu nh khoa hóc quan tõm nghiờn cu ỗ nhiu gúc ỏ khỏc nhau. Do tớnh c thự khụng thỗng nhÃt và quan điÅm và t° duy và GD mà khụng phi quỗc gia no cng tuyờn bỗ rừ đó là ch°¢ng trình theo TCNL. Tuy nhiên, phÁi thÿa nhÃn rÁng, c¢ chÁ vÃn hành GD theo TCNL đã len låi sâu vào nhăng ho¿t đáng GD căa nhiÃu n°ãc trên thÁ giãi. Tùy theo đặc điÅm riờng ca mòi quỗc gia cng nh nhng l*nh vąc GD mà lý thuyÁt này đ°ÿc thay đái cho phù hÿp. KÁt quÁ nghiên cąu và d¿y hãc theo TCNL trong các nhà tr°ång căa các tác giÁ trên đã gÿi mỗ cho tỏc gi lun ỏn k tha, lun gii są cÅn thiÁt phÁi chuyÅn sang d¿y hãc theo TCNL ỗ cỏc trồng HTQ.

<i>* Vit Nam. Ngay t khi GD theo TCNL trỗ thnh xu hóng GD quỗc t </i>

t nhng nm 90 ca th k XX, đã có rÃt nhiÃu nghiên cąu và d¿y hãc theo TCNL. Nghỏ quyt sỗ 29-NQ/TW (2013), Hỏi nghỏ ln thą 8, Ban ChÃp hành Trung °¢ng khóa XI đã đánh dÃu b°ãc ngoặt chuyÅn đái toàn bá há thỗng GD Viỏt Nam sang nn GD nhm phỏt triÅn NL ng°åi hãc trong tÃt cÁ các cÃp hãc, bÃc hãc. Quan điÅm

<i>chß đ¿o căa Nghá quyÁt thÅ hián rõ, cÅn <Chuyển mạnh quá trình GD từ chÿ yếu </i>

<i>trang bị kiến thāc sang phát triển toàn diện NL v phm cht ngòi hc= [13, tr.3]. </i>

<i>ỗi vói GDĐH, Nghá quyÁt xác đánh: <Tập trung ĐT nhân lực trình độ cao, bồi </i>

<i>dưỡng nhân tài, phát triển phẩm chất và NL tự học, tự làm giàu tri thāc, sáng tạo cÿa ngưßi học= [13, tr.5]. </i>

Các nghiên cu ca ng Quỗc Bo v Phm Minh Mc [2], Đặng Thành H°ng [29], [30], Nguyßn Thá Mỹ Lác [37], Ngun Thá Tính [58], Ngun CÁnh Tồn [63], Thái Duy Tuyên [70] đã cho thÃy, xu h°ãng tÃt yÁu căa GD Viát Nam

<i>đáp ąng đòi håi căa są nghiáp đái mãi đÃt n°ãc cÅn phÁi chuyÅn sang dạy học lấy </i>

<i>ngưßi học làm trung tâm, thay vì dạy học lấy ngưßi dạy làm trung tâm nh° quan </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i>điÅm truyền thống. Nhăng nghiên cąu ny ó lm rừ nguòn gỗc, c im ca mụ </i>

hình d¿y hãc lÃy ng°åi hãc làm trung tâm đÅ đánh h°ãng đái mãi viác d¿y hãc trong nhà tr°ång; góp phÅn đ°a ra mát cách nhìn khoa hãc và quan điÅm d¿y hãc theo TCNL. Mặc dù nhăng nghiên cąu, phát hián cịn nhăng h¿n chÁ, nh°ng cơng lao căa các nghiên cąu đã v¿ đ°ÿc nhăng nét phác thÁo đÅu tiên và bąc tranh táng thÅ GD Viát Nam hián thåi và có tác dāng chß h°ãng vÃn đáng căa GD trong t°¢ng lai. Nhăng mÁnh ghép này nhanh chóng nhÃn đ°ÿc są quan tâm, đ°ÿc bá sung trong nhăng cơng trình dài h¢n và s¿c sÁo và mặt hãc thuÃt, nhÃt là viác nghiên cąu thiÁt kÁ, xây dąng ch°¢ng trình d¿y hãc theo TCNL.

Tác giÁ Bernd Meier và Nguyßn Vn C°ång cho rÁng: <GD đánh h°ãng NL nhÃn m¿nh vai trò căa ng°åi hãc vãi t° cách chă thÅ căa quá trình nhÃn thąc= [6, tr.64]. Tác giÁ TrÅn Khánh Đąc đã trình bày quy trình xây dąng, thiÁt kÁ ch°¢ng trình d¿y hãc theo TCNL ngồi hóc [15]. ỗi vói GD phỏ thụng, tỏc gi Ngun Vũ Bích HiÃn đã phân tích sâu s¿c và phát triÅn ch°¢ng trình GD nhà tr°ång phá thơng theo h°ãng TCNL; xác đánh quy trình phát triÅn ch°¢ng trình GD nhà tr°ång phá thơng theo TCNL [22]. Tỏc gi ò Ngóc Thỗng [47], Lờ ỡnh Trung [62] đã luÃn giÁi và các nguyên nhân dÁn đÁn các ch°¢ng trình ĐT đ°ÿc xây dąng theo tiÁp cn truyn thỗng hiỏn nay bỏ lc hu v cÅn phÁi thay đái theo cách TCNL nhÁm phát trin phm cht, nhõn cỏch ngồi hóc.

ỗi vói GD nghà nghiáp, viác phát triÅn ch°¢ng trình GD h°ãng nghiáp theo TCNL chính là nhÁm bÁo đÁm cÃp đá NL quy đánh trong chu¿n căa ch°¢ng trình mang tớnh thỗng nht. Tỏc gi Nguyòn c Trớ ó a ra mỏt sỗ khỏi niỏm, quan im v NL cũng nh° ph°¢ng thąc ĐT theo NL; nhÃn m¿nh đÁn viác thiÁt kÁ, xây dąng ch°¢ng trình d¿y hãc cũng nh° xây dąng tiêu chu¿n kỹ nng nghà dąa trờn NL ngh nghiỏp ca ngồi hóc [79].

ỗi vãi GDĐH, tác giÁ Hồng Thá Tut cho rÁng: Ch°¢ng trình ĐT đ°ÿc thiÁt kÁ theo TCNL mang tính cá thÅ hóa cao, ng°åi hãc s¿ có đ°ÿc c¢ hái xem xét <thąc đ¢n các ląa chãn= và ho¿t đáng và PP hãc tÃp cho phép hã đ¿t đ°ÿc NL mong đÿi, còn GV đ°ÿc linh ho¿t và chă đáng trong viác sā dāng nhiÃu ph°¢ng thąc giÁng d¿y khác nhau nhÁm giúp ng°åi hãc đ¿t đ°ÿc các māc tiêu NL cũng nh°

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

đÁm bÁo c sỗ thụng tin c th v dò dng cho đánh giá KQHT [71]. Tác giÁ TrÅn Thá Loan cho rÁng: Kỹ nng thiÁt kÁ bài hãc theo TCNL <có vai trị quan trãng t¿o nên są thành công căa bài giÁng và là hành trang không thÅ thiÁu trong ho¿t đáng nghà nghiáp căa giáo viên sau này. Sinh viên cÅn đ°ÿc rèn luyán ngay tÿ khi cịn ngßi trên ghÁ nhà tr°ång, tiÁp tāc rèn luyán khi đã làm viác t¿i tr°ång phá thông, nhÁm đáp ąng yêu cÅu đái mãi căa GD hián nay= [36, tr.146]. Đây đ°ÿc xem là tài liáu tham khÁo quan trãng, giúp tác giÁ luÃn án cú c sỗ khoa hóc trong thit k bi

<i>hóc môn GDHQS theo TCNL. </i>

Nghiên cąu tá chąc d¿y hãc theo TCNL thu hút đ°ÿc nhiÃu nhà khoa hãc. Tỏc gi ng Quỗc Bo và Nguyßn Sỹ Thu chß rõ: Tá chąc d¿y hãc theo đánh

<i>h°ãng phát triÅn NL hãc sinh là giúp hãc sinh thÃu hiÅu <Học để làm gì - Học cái </i>

<i>gì= đÅ có NL đích thąc; đßng thåi bßi d°ỡng cho hãc sinh cách <Học hiệu quả= đÅ </i>

có NL bÃn văng [3]. Tác giÁ Hß Thá Hßng Cúc đã xác đánh đ°ÿc nái dung, yêu cÅu, cỏc yu tỗ tỏc ỏng v xut nhng bián pháp đái mãi PPDH theo h°ãng phát triÅn NL [9]. Tác giÁ Phan Thá Hßng Vinh cùng nhóm nghiên cąu đã đà ra các bián pháp tá chąc ho¿t đáng tą hãc cho sinh viên theo TCNL thąc hián [77]. Theo Nguyßn Thành Vinh, đÅ tá chąc hiáu quÁ ho¿t đáng d¿y hãc theo đánh h°ãng phát triÅn NL hãc sinh cÅn chú ý đÁn viác sā dāng các PP và hình thąc tá chąc d¿y hãc, t¿o điÃu kiỏn tỗt nht cho hóc sinh thc hnh, vn dng kin thc trong nhng tỡnh huỗng a dng [78].

Hián nay, đánh giá kÁt quÁ d¿y hãc theo TCNL ó trỗ thnh xu hóng tt yu ca GD hián đ¿i. Theo h°ãng nghiên cąu này, các tác giÁ đã đà cÃp đÁn viác sā

<i>dāng quan điÅm đánh giá xác thąc (authentic asessment) đÅ đánh giá NL căa ng°åi </i>

hãc. Tác giÁ Ngun Cơng Khanh cho rÁng: <đánh giá kÁt quÁ d¿y hãc theo TCNL là đánh giá theo chu¿n và sÁn ph¿m đÅu ra nh°ng sÁn ph¿m đó khơng chß là kiÁn thąc, kỹ nng, mà chă yÁu là khÁ nng vÃn dāng kiÁn thąc, kỹ nng và thái đá cÅn có đÅ thąc hián nhiám vā hãc tÃp đ¿t tãi mát chu¿n nào đó= [31, tr.64]. Tác giÁ Ngun Quang Viát nhÃn m¿nh, đánh giá theo NL đ°ÿc coi là mát xu h°ãng tiÁp cÃn chÃt l°ÿng hián nay trong ĐT và phát triÅn ngußn nhân ląc đáp ąng nhu cÅu căa thá tr°ång lao

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

đáng [76]. Nhng gi mỗ trờn l nhng ti liỏu quý, giúp tác giÁ luÃn án thÃy rõ vai trò căa viác đánh giá KQHT theo TCNL và làm c¢ sỗ cho tỏc gi xut biỏn phỏp ỏnh giỏ kt qu dy hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng ĐHTQĐ theo TCNL.

<i>1.1.1.2. Những nghiên cāu về dạy học theo tiếp cận năng lực trong quân đội </i>

<i>* Trên th gii. Nhng t tỗng ca cỏc nh SPQS Xụ ViÁt đặt nÃn móng </i>

cho są ra đåi căa lý luÃn d¿y hãc quân są. Cùng vãi đó, khi nghiên cu lý lun v thc tiòn HL ỗ cỏc đ¢n vá trong qn đái, các nhà SPQS Xơ ViÁt v cỏc nóc xó hỏi ch ngh*a ỗ Đông Âu cũng đã đà cÃp tãi viác phát triÅn các NL cho ng°åi HV, chiÁn s* ỗ cỏc Ân vỏ quõn ỏi nhm ỏp ng yêu cÅu căa thąc tißn ho¿t đáng quân są. Tỏc gi Hanh-XÂ-Hỗp-Man ó chò rừ, quỏ trỡnh dy hóc cn phi ỏp ng mc tiờu HV tỗt nghiỏp phÁi có NL chß huy đ°ÿc các phân đái và binh đái trong chiÁn đÃu, GD đ°ÿc chă ngh*a cáng sÁn và rèn luyán đ°ÿc bÁn l*nh quân są [18]. Tác giÁ Makhnin V.L. và Volkova V.V. [86] đã nghiên cąu mát cách toàn dián PP tiÁp cÃn da trờn NL trong GD v T ỗ cỏc tr°ång đ¿i hãc quân są Nga, tác giÁ phân tích 4 giai đo¿n xây dąng và tiÁn hành các bián pháp tiÁp cÃn dąa trên NL trong GD quân są, bao gßm: Giai đo¿n đÅu (1960-1970), giai đo¿n thą hai (1970-1990), giai đo¿n thą ba (1990-2003), giai đo¿n thą t° (tÿ nm 2003 đÁn nay). Tác giÁ chß rõ: <PP tiÁp cÃn dąa trên NL trong hỏ thỗng GD quõn s cú th c th hiỏn nh mỏt ỏnh hóng u tiờn ỗi vói mỏt tÃp hÿp các quy đánh c¢ bÁn đÅ xây dąng hỏ thỗng GD v HL quõn s= [86, tr.41]. Tỏc gi Saibert R., trờn c sỗ xỏc ỏnh v khÁo sát 24 NL căa ng°åi chß huy quân đái trong ląc l°ÿng vũ trang Cáng hòa Séc, tác giÁ đã khái quát thành các nhóm NL căa ng°åi chß huy trong chß huy và kiÅm sốt các hot ỏng quõn s ỗ cỏc Ân vỏ quõn đái [96]

<i>Tóm lại, các nhà khoa hãc quân są trờn th giói ó thỗng nht trong viỏc cn </i>

phi tuân thă theo các nguyên t¿c trong quá trình HL, thąc hián HL nhÁm hình thành và phát triÅn NL cho bá đái, nhÃt là NL trong chß huy căa ng°åi s* quan đáp ąng thąc tißn ho¿t đáng quân są. Đây là c sỗ quan tróng tỏc gi lun ỏn tip tc nghiờn cu, vn dng vo dy hóc ỗ các tr°ång ĐHTQĐ hián nay.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i>* à Việt Nam. Tr°ãc yêu cÅu mãi và xây dąng Quân đái chính quy, tiên tiÁn, </i>

hián đ¿i, đáp ąng yêu cÅu căa thąc tißn xã hái cũng nh° są phát triÅn căa nghá thuÃt quân są, đòi håi cÅn phÁi chuyÅn sang d¿y hãc nhÁm phát triÅn NL căa HV. Có thÅ kÅ đÁn các h°ãng nghiên cąu c¢ bÁn sau:

Tác giÁ Tránh Quang Tÿ nhÃn m¿nh: Các tr°ång quân są phÁi đi theo h°ãng căa nÃn GD hián đ¿i là phát huy tính tích cąc, tính đác lÃp, sáng t¿o căa ng°åi hãc;

<i>trong đó đặc biát cÅn thay đái cách d¿y, cách hãc đÅ hình thành NL tự học cho sinh </i>

viên [72]. Khỗi u t quan im ú, cỏc nh khoa hóc GD trong l*nh vąc quân są đÃu chß rõ, đÅ nâng cao chÃt l°ÿng ĐT đáp ąng yêu cÅu xây dąng quân đái hián nay, các tr°ång ĐHTQĐ cÅn nghiên cąu đái mãi d¿y hãc nhÁm phát huy tính tích cąc, t° duy sáng t¿o căa HV.

Các tác giÁ Nguyßn Vn Chung [7], TrÅn Xuân Phú [46], TrÅn Đình TuÃn [68],& trong các nghiên cąu căa mình cũng đã đà xt tính cÃp thiÁt cÅn phÁi xây dąng ch°¢ng trình d¿y hãc cho phù hp vói bỗi cnh ỏi mói cn bn v ton dián GD và ĐT. Theo tác giÁ Phan Vn Tỵ: Đái mãi ch°¢ng trình ĐT theo h°ãng phát triÅn NL căa HV là đòi håi khách quan nhÁm ỏp ng mc tiờu, yờu cu T ỗ cỏc HV, tr°ång s* quan quân đái hián nay [73].

Mặt khác, nghiên cąu tá chąc d¿y hãc theo TCNL ç các tr°ång ĐHTQĐ đ°ÿc đà cÃp, nghiên cąu d°ãi nhiÃu góc đá. Các tác giÁ: TrÅn Xuân Phú [46], Đß Ngãc Thành [52], Ph¿m Minh Thā [55], L°u Trung Tình [57] đÃu khẳng đánh, đÅ tá chąc d¿y hãc theo TCNL cÅn chú ý đÁn viác đái mãi PP, hình thąc tá chąc d¿y hãc, góp phÅn hình thành và phát triÅn NL căa ng°åi hãc đáp ąng yêu cÅu căa thąc tißn nghà nghiáp quân są. Mặc dù các nghiên cąu trên ch°a chß ra đ°ÿc bián pháp d¿y hóc ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL, tuy nhiờn õy l nhng gi mỗ quan tróng, giỳp tỏc gi luÃn án xây dąng khung lý luÃn và là c¢ sỗ xỏc ỏnh biỏn phỏp dy hóc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL.

Cựng vói xu h°ãng phát triÅn căa GD - ĐT, nhÃt là xu h°ãng đánh giá kÁt quÁ d¿y hãc theo TCNL, các cơng trình khoa hãc và đánh giá KQHT căa HV ỗ cỏc trồng HTQ c trin khai tÂng ỗi a dng, gn vói c im ỗi tng,

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

māc tiêu yêu cÅu ĐT căa tÿng l*nh vąc ngành nghà ĐT trong quân đái. Theo tác giÁ Lê Quang M¿nh: <Đánh giá KQHT theo TCNL l mỏt quỏ trỡnh cú hỏ thỗng nhm xỏc đánh mąc đá đ¿t đ°ÿc NL ng°åi hãc theo chu¿n NL ó xỏc ỏnh phự hp vói bỗi cnh nghà nghiáp và thąc tißn xã hái, góp phÅn nâng cao cht lng o to ỗ cỏc trồng HTQ= [39, tr.77]. Các tác giÁ: Nguyßn Vn Phán [44], Nguyßn Minh Thc [56], inh Quỗc Triỏu [61] u thỗng nhÃt cho rÁng, các tr°ång ĐHTQĐ cÅn đái mãi m¿nh m¿ PP kiÅm tra, đánh giá nhÁm đánh giá ỳng phm cht, NL ca HV, lm c sỗ hoàn thián māc tiêu, yêu cÅu, nái dung, PP đào t¿o, góp phÅn nâng cao chÃt l°ÿng GD - ĐT trong quân đái.

<i><b>1.1.2. Những nghiên cāu về dạy học môn Giáo dục học và dạy học môn Giáo dục học quân sự trong quân đội theo tiếp cận năng lực </b></i>

<i>1.1.2.1. Những nghiên cāu về dạy học môn Giáo dục học theo tiếp cận năng lực á các trưßng sư phạm </i>

Bên c¿nh nhăng nghiên cąu v dy hóc theo TCNL núi chung, mỏt sỗ tỏc giÁ đã đi sâu nghiên cąu vÃn đà tá chąc d¿y hãc môn GDH cho sinh viên các tr°ång s° ph¿m theo TCNL. Trong đó tÃp trung vào các h°ãng nh°: Nghiên cąu tá chąc d¿y hãc mụn GDH theo tip cn tri nghiỏm ỗ i hóc s° ph¿m căa tác giÁ Doãn Ngãc Anh [1]; nghiên cąu xây dąng và sā dāng bài tÃp trong d¿y hãc GDH theo h°ãng phát triÅn NL d¿y hãc căa tác giÁ Ngun Thá Tím H [27]; nghiên cąu xác đánh đặc tr°ng, xây dąng các bián phỏp tỏ chc Xờmina trong dy hóc mụn GDH ỗ đ¿i hãc theo TCNL căa tác giÁ Nguyßn Thá Bích Liên [33], thiÁt kÁ māc tiêu d¿y hãc môn GDH theo TCNL thąc hián căa tác giÁ Lê Thùy Linh [35]; nghiên cąu tá chąc ho¿t đáng tą hãc môn GDH cho sinh viên các tr°ång Đ¿i hãc s° ph¿m, h°ãng vào hình thành NL nghà nghiáp cho sinh viên căa tác giÁ Ngun Thá Tính [58].

Tác giÁ TrÅn Thá TuyÁt Oanh cùng các cáng są đã nghiên cąu đà tài <Xây dąng và sā dāng bài tÃp thąc hành môn GDH theo tiÁp cÃn phát triÅn NL đÅ rèn luyán kỹ nng nghà cho sinh viên Đ¿i hãc s° ph¿m= [43]. Đây là mát nghiên cąu và d¿y hãc theo TCNL tÂng ỗi cụng phu vói viỏc xõy dng hỏ thỗng bài tÃp thąc hành môn GDH theo TCNL nhÁm phát triÅn kỹ nng nghà cho sinh viên Đ¿i hãc s°

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

ph¿m. Nhóm tác giÁ đã mỗ ồng cho nhng nghiờn cu v dy hóc mụn GDH theo TCNL ỗ cỏc trồng Đ¿i hãc s° ph¿m hián nay. KÁt quÁ nghiên cąu căa các cơng trình khoa hãc trên có ý ngh*a trąc tiÁp cho tác giÁ luÃn án trong viác nghiên cąu đặc tr°ng d¿y hãc theo TCNL; gi mỗ cho tỏc gi lun ỏn trong xõy dng bián pháp d¿y hãc môn GDHQS theo TCNL mát cách khoa hãc, phù hÿp vãi môi tr°ång ho¿t ỏng quõn s ỗ cỏc trồng HTQ.

Ngoi ra, mỏt sỗ tỏc gi ó i sõu nghiờn cu v ỏnh giá KQHT mơn GDH, trong đó các nghiên cąu tp trung vo mỏt sỗ nỏi dung nh: Nghiờn cu và đánh giá KQHT môn GDH theo tiÁp cÃn chun ngh nghiỏp ca giỏo viờn trung hóc c sỗ ç tr°ång cao đẳng s° ph¿m [21]; nghiên cąu và vÃn đà đái mãi nái dung, hình thąc kiÅm tra đánh giá mơn GDH trong ĐT tín chß ç các tr°ång đ¿i hãc s° ph¿m [32]; xây dąng công cā kiÅm tra tr¿c nghiám khách quan và tą luÃn ng¿n đÅ đánh giá KQHT môn hãc [42]. Tỏc gi Nguyòn Nam PhÂng [47] cho rng, ỏnh giá theo NL và đánh giá theo tiÁp cÃn quỏ trỡnh cú nhng im tÂng òng. Vói hai loi hỡnh ny, ngồi hóc bit c mỡnh ang ỗ đâu trên con đ°ång hãc tÃp, còn cách bao xa so vãi māc tiêu đà ra. Đánh giá theo NL và đánh giá theo tiÁp cÃn quá trình đÃu giúp sinh viên nhÃn ra są tiÁn bá căa hã so vãi chính mình. Tác giÁ Ngun Thá Thanh Trà [59] chß rõ māc tiêu đánh giá KQHT môn GDH căa sinh viên đ¿i hãc s° ph¿m theo TCNL là đánh giá các NL chung và NLSP cÅn thiÁt căa sinh viên. Nhng gi mỗ t cỏc cụng trỡnh nghiên cąu và đánh giá KQHT môn GDH theo TCNL cú ý ngh*a quan tróng ỗi vói lun ỏn, lm c sỗ cho tỏc gi xỏc ỏnh các tiêu chí đánh giá NL căa HV, xác đánh bián pháp đái mãi kiÅm tra, đánh giá KQHT môn GDHQS theo TCNL mát cách phù hÿp.

<i>1.1.2.2. Những nghiên cāu về dạy học môn Giáo dục học quân sự theo tiếp cận năng lực trong quân đội </i>

<i>* Trên thế giới. Tác giÁ Đan-sen-cô A. M. và V°-đrin I.Ph. trong cuỗn <Giỏo dc hc quõn s= [12], nhn mnh: Trong hồn cÁnh chiÁn đÃu, ng°åi chiÁn </i>

<i>s* chß có thÅ vận dụng sáng tạo nhăng kiÁn thąc mà anh ta có và biÅu hián tính chă </i>

đáng trong tr°ång hÿp nhăng kiÁn thąc đó đ°ÿc anh ta suy ngÁm, cÁi biÁn, có phê phán và l*nh hái mát cách tą giác. Các tác giÁ yêu cÅu: <Nhăng s* quan tiên tiÁn khi giÁng d¿y cho các chiÁn s* không nhăng truyÃn đ¿t cho hã kiÁn thąc cÅn thiÁt mà

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

cịn bßi d°ỡng cho hã kỹ xÁo tą hãc, d¿y cho hã cách phân tích các są vÃt, biÁt khái quát và kÁt luÃn và vÃn đà đã hãc= [12, tr.129-130]. Đây chính là nhăng luÃn cą quan trãng giúp chuyÅn đái cách d¿y - hãc sang phát triÅn NL tą hãc ca ngồi hóc.

Tỏc gi Lu-cụ-nhin X.G. v Xờ-rờ-bri-an-ni-cỗp V.V. [38] đã khái quát đặc điÅm giÁng d¿y mụn Tõm lý hóc v GDHQS ỗ cỏc trồng cao đẳng quân są; tÿ đó, các tác giÁ cho rÁng: <CÅn phÁi xem xét đặc tr°ng căa nhăng yêu cÅu căa ho¿t đáng quân są, phân tích mát cách chi tiÁt nhăng đặc điÅm và tâm lý và GD trong HL, trong viác chu¿n bá và chính trá - tinh thÅn, chiÁn đÃu và tâm lý cho mãi quân nhân trong các ląc l°ÿng vũ trang= [38, tr.290].

Nh° vÃy, tuy khơng có cơng trình trąc tiÁp nghiên cąu d¿y hãc môn GDHQS theo TCNL, nh°ng các nhà khoa hãc GD quân są trên thÁ giãi đã b°ãc đÅu cn cą vào kÁt quÁ đÅu ra căa quá trình d¿y hãc đÅ xác đánh PPDH cho phù hÿp nhÁm hình thành và phát triÅn NL cho HV. VÃn đà này cÅn phÁi đ°ÿc nghiên cąu thêm đÅ xác đánh bián pháp d¿y hãc môn GDHQS theo TCNL phù hÿp vãi đặc điÅm và tình hình GD trong QĐND Viát Nam.

<i>* à Việt Nam. Trong bỗi cnh ỏi mói cn bn v ton diỏn GD - T; trờn c </i>

sỗ nghiờn cu bn cht, quy lt c¢ bÁn căa q trình SPQS, ln giÁi tớnh c thự mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ, các nhà khoa hãc GD quân są đã b°ãc đÅu nghiên cąu d¿y hãc môn GDHQS theo TCNL d°ãi nhiÃu góc đá khác nhau. Tác giÁ

<i>Mai Vn Hóa trong luÃn án <Những giải pháp cơ bản bồi dưỡng PP tự học cho HV </i>

<i>đào tạo sĩ quan á các trưßng đại học quân sự= [24] đã khẳng đánh viác chuyÅn d¿y </i>

hãc tÿ trãng tâm trang bá kiÁn thąc sang d¿y hãc chú trãng h°ãng dÁn PP hãc tp cho HV trỗ thnh mỏt yờu cu mói ca s nghiỏp phỏt trin GD-T ỗ cỏc trồng

<i>i hãc quân są. Tác giÁ Nguyßn Vn Phán chß rõ: <Đổi mới PPDH trong các nhà </i>

<i>trưßng quân đội theo hướng phát triển NL cÿa ngưßi học là hướng tiếp cận hiện đại; và muốn thực hiện nó cần nghiên cāu vận dụng đồng bộ các giải pháp như: tăng cưßng lãnh đạo và chỉ đạo cÿa cán bộ các cấp trong nhà trưßng... hồn thiện và phát triển chương trình, nội dung DH theo hướng giảm lý thuyết và tăng tỷ trọng thực hành, thực tập và đổi mới khâu kiểm tra, đánh giá kết quả cÿa ngưßi học= [44, </i>

tr.45]. Tác giÁ Thân Vn Quân cho rÁng:<Đổi mới chương trình mơn GDHQS á các

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i>trưßng ĐHTQĐ theo định hướng phát triển NL là yêu cầu quan trọng, đảm bảo cho chương trình mơn học hướng vào phát triển NL toàn diện cho HV, giúp HV thực hiện có hiệu quả chāc trách, nhiệm vụ sau khi ra trưßng= [49, tr.62]. Tác giÁ TrÅn </i>

<i>Đình TuÃn nhÃn m¿nh: <Phải nghiên cāu thay đổi PPDH, PP thi, kiểm tra và đánh </i>

<i>giá KQHT, sao cho có tác dụng tích cực hóa hoạt động nhận thāc ngưßi học, kích thích tư duy học tập, sáng tạo cÿa họ= [68, tr.58]. Tác giÁ Tránh Quang Tÿ cho </i>

<i>rÁng: <Trong tiến trình đổi mới cÿa đất nước, các trưßng quân sự cũng phải thưßng </i>

<i>xuyên đổi mới nội dung, PP dạy và học để không ngừng nâng cao chất lượng ĐT; cần thay đổi cách dạy, cách học để hình thành NL tự học cho sinh viên các trưßng quân sự= [72, tr.90]. Tác giÁ Phan Vn Tỵ đã thÅ hián quan điÅm căa mình và đái </i>

mãi cn bÁn và tồn dián GD - T ỗ cỏc hóc viỏn, trồng s* quan quân đái, tác giÁ

<i>khẳng đánh: <Đổi mới chương trình đào tạo á các học viện, trưßng sĩ quan Quân </i>

<i>đội theo hướng phát triển NL cÿa HV là đòi hỏi khách quan đối với quá trình GD bậc đại học. Trong chương trình dạy học cần giảm một số chÿ đề lý thuyết khơng cịn phù hợp, tăng tỷ lệ thßi gian học tập và thßi gian thực hành các mơn học= [73, tr.46]. </i>

ỉ các tr°ång ĐHTQĐ, mụn GDHQS l mụn hóc thuỏc khỗi cỏc mụn khoa hãc xã hái và nhân vn, đã và đang gúp phn quan tróng trong viỏc GD cho HV ỗ cỏc trồng HTQ lý tỗng chin u, trỏch nhiỏm bo vỏ Tỏ quỗc, bo vỏ ch ỏ, rốn luyán các ph¿m chÃt nhân cách căa ng°åi cán bá, s* quan quân đái. Mặc dù không đà cÃp trąc tiÁp tãi d¿y hãc môn GDHQS, tuy nhiên các tác giÁ Bùi Đąc Dũng [10], Lê Quang M¿nh [39], L°u Hoàng Tùng [69] đã mang l¿i nhăng thành quÁ đáng trân trãng và mặt lý luÃn, làm rõ h¢n, sâu s¿c h¢n và mãi h¢n nhng lý lun v dy hóc ỗ cỏc trồng ĐHTQĐ theo TCNL. Các tác giÁ cũng đã đà xuÃt quy trình, bián pháp d¿y hãc v ỏnh giỏ KQHT ỗ các tr°ång ĐHTQĐ theo TCNL. ĐiÅm đặc biát, mặc dù nghiên cąu các môn khoa hãc xã hái và nhân vn, tuy nhiên các tác giÁ đÃu tiÁn hành TNSP bÁng d¿y hãc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ. Nhng gi mỗ khoa hãc trên giúp tác giÁ luÃn án đi sâu, tÃp trung làm rõ h¢n trong nghiên cąu căa mình, nhÃt là trong xác đánh bián pháp d¿y hãc mụn GDHQS ỗ cỏc trồng HTQ theo TCNL.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>1.1.3. Khái quát chung và kÁt quÁ nghiên cąu téng quan và nhāng vÃn đà luËn án cÅn tËp trung giÁi quyÁt </b>

<i>1.1.3.1. Khái quát chung về kết quả nghiên cāu tổng quan * Những vấn đề đã được đề cập tới: </i>

Táng quan các nghiên cąu và d¿y hãc theo TCNL cho thÃy, các công trình nghiên cąu đã đà cÃp tãi nhăng vÃn đà c¢ bÁn sau:

<i>Một là, các cơng trình đã khẳng đánh, luÃn giÁi są cÅn thiÁt phÁi chuyÅn sang </i>

d¿y hãc theo TCNL. Các nhà khoa hãc đÃu khẳng đánh d¿y hãc theo TCNL là xu h°ãng tÃt yÁu căa GD Viát Nam nhÁm ĐT ngußn nhân ląc đáp ąng yêu cÅu xây dąng và bÁo vá Tỏ quỗc hiỏn nay.

<i>Hai l, </i>cỏc cụng trỡnh nghiờn cu ó chò ra mỏt sỗ nỏi dung c bn căa d¿y hãc theo TCNL nh°: Xây dąng ch°¢ng trình d¿y hãc theo TCNL; thiÁt kÁ māc tiêu d¿y hãc theo TCNL; đái mãi nái dung, PPDH theo TCNL; tá chąc xêmina, thiÁt kÁ, xây dąng, sā dāng bài tÃp nhÃn thąc theo TCNL; tá chąc ho¿t đáng tą hãc theo TCNL và kiÅm tra, đánh giá kÁt quÁ d¿y hãc theo TCNL.

<i>Ba là,</i> đã chò ra mỏt sỗ quy trỡnh v biỏn phỏp dy hãc theo TCNL, nhÃt là d¿y hãc môn GDH ç các tr°ång s° ph¿m theo TCNL.

<i>* Những vấn đề chưa được đề cập tới hoặc chưa làm rõ: </i>

<i>Thā nhất, ch°a có nghiên cąu cā thÅ nào và d¿y hãc môn GDHQS theo </i>

TCNL vói y cỏc yu tỗ cu trỳc ca nú nh°: Māc tiêu, nái dung, hình thąc, ph°¢ng pháp, ph°¢ng tián, đánh giá kÁt q d¿y hãc mơn GDHQS theo TCNL.

<i>Thā hai, ch°a có cơng trình nào đà xut biỏn phỏp dy hóc mụn GDHQS ỗ </i>

cỏc trồng ĐHTQĐ theo TCNL.

<i>1.1.3.2. Những vấn đề cơ bản luận án cần tập trung giải quyết </i>

<i>Thā nhất, nhăng vÃn đà lý luÃn và d¿y hãc môn GDHQS ç các tr°ång </i>

ĐHTQĐ theo TCNL cÅn tiÁp tāc đ°ÿc hoàn thián.

<i>Thā hai, nhăng vÃn đà và thąc tr¿ng dy hóc mụn GDHQS ỗ các tr°ång </i>

ĐHTQĐ theo TCNL cÅn phÁi đ°ÿc phân tích, làm rõ.

<i>Thā ba, vÃn đà xây dąng bián pháp d¿y hóc mụn GDHQS ỗ cỏc tr°ång </i>

ĐHTQĐ theo TCNL cÅn đ°ÿc sáng tå.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>1.2. Nng lăc và d¿y hác theo tiÁp cËn nng lăc </b>

<i><b>1.2.1. Năng lực </b></i>

<i>1.2.1.1. Khái niệm năng lực </i>

<i>ThuÃt ngă <năng lực= (TiÁng Anh: Competence) b¿t ngußn tÿ tiÁng Latinh </i>

<i><competentia= và đ°ÿc xuÃt hián rÃt sãm. Hián nay, có rÃt nhiÃu đánh ngh*a khác </i>

nhau và NL xuÃt phát tÿ các cách tiÁp cÃn trong nhng bỗi cnh khỏc nhau. Theo

<i>Phm Minh Hc: <NL chính là một tổ hợp đặc điểm tâm lý cÿa một con ngưßi (cịn </i>

<i>gọi là tổ hợp thuộc tính tâm lý cÿa một nhân cách), tổ hợp đặc điểm này vận hành theo một mục đích nhất định tạo ra kết quả một hoạt động nào đó= [19, tr.145]. Tác </i>

<i>giÁ Nguyßn Ngãc Phú đ°a ra quan niám: <NL là tổng hợp những phẩm chất tâm lý </i>

<i>và sinh lý cÿa cá nhân đáp āng với những yêu cầu cÿa hoạt động nhất định, bảo đảm cho hoạt động ấy nhanh chóng thành thạo và đạt kết quả cao= [45, tr.295-296]. </i>

<i>Tác giÁ Nguyßn Quang U¿n cho rÁng: <NL là tổ hợp các thuộc tính độc đáo cÿa cá </i>

<i>nhân, phù hợp với những yêu cầu cÿa một hoạt động nhất đinh, đảm bảo cho hoạt động đó có kết quả= [74, tr.178]. </i>

Các tác giÁ theo tr°ång phái tâm lý hãc Anh l¿i quan niám, NL giãi h¿n bỗi

<i>3 yu tỗ: Kin thc (Knowledges); k nng (Skills); thái đá (Attitude). Đây cịn gãi </i>

là mơ hình KSA và đ°ÿc sā dāng khá phá biÁn trong Tâm lý hãc. Tác giÁ Benjamin

<i>Bloom (1956) là ng°åi đÅu tiên đ°a ra mơ hình NL (Competense Model) đó là tá </i>

hÿp căa kiÁn thąc, kỹ nng và đặc điÅm cá nhân (thái đá bÁn thân) cÅn đÅ hoàn

<i>thành tỗt mỏt vai trũ hoc cụng viỏc. Cỏc nh tõm lí hãc quân są cho rÁng: <NL là </i>

<i>tổng hợp những phẩm chất tâm lí và sinh lí cÿa cá nhân đáp āng với những yêu cầu hoạt động nhất định, bảo đảm cho hoạt động ấy nhanh chóng được thành thạo và đạt kết quả cao= [65, tr.180]. </i>

Theo tá chąc Hÿp tác và Phát triÅn Kinh tÁ (Organization for Economic Cooperation and Development - OECD: <i><NL khơng chỉ là kiến thāc và kỹ năng; nó là khả năng đáp āng các nhu cầu phāc tạp, bằng cách thu hút và huy động các nguồn lực tâm lý xã hội (bao gồm cả kỹ năng và thái độ) trong một bối cảnh cụ thể= </i>

[90, tr.4]. CÃu trúc căa NL th°ång đ°ÿc quan niám gßm ba khía c¿nh và khÁ nng con ng°åi, bao gßm: KiÁn thąc, kỹ nng, thái đá (niÃm tin, thiên h°ãng, giá trá), và các thuác tính cá nhân khác (sąc m¿nh, są khéo léo, ngo¿i hình...). Są mô tÁ căa OECD vÃ

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

các thành phÅn c¢ bÁn căa khÁ nng con ng°åi là nng đáng, biÁn đái thơng qua są tích lũy chung và đang phát triÅn căa các khÁ nng liên quan đÁn viác sā dāng kiÁn thąc và kỹ nng mỏt cỏch phự hp trong cỏc bỗi cnh v tỡnh huỗng thc t [91].

<i>Dói gúc ỏ GD, theo Tÿ điÅn GDH: <NL, khả năng được hình thành hoặc </i>

<i>phát triển cho phép một con ngưßi đạt thành cơng trong một hoạt động thể lực, trí lực hoặc nghề nghiệp. NL được thể hiện vào khả năng thi hành một hoạt động, thực hiện một nhiệm vụ= [23, tr.41]. Ch°¢ng trình GD phá thơng táng thÅ 2018 căa Viát </i>

<i>Nam xác đánh: <NL là thuộc tính cá nhân được hình thành, phát triển nhß tố chất </i>

<i>sẵn có và quá trình học tập, rèn luyện, cho phép con ngưßi huy động tổng hợp các kiến thāc, kỹ năng và các thuộc tính cá nhân khác như hāng thú, niềm tin, ý chí,… thực hiện thành cơng một loại hoạt động nhất định, đạt kết quả mong muốn trong những điều kiện cụ thể= [4, tr.37]. Tác giÁ Tránh Thỳy Giang, Mai Quỗc Khỏnh </i>

<i>nhn m¿nh: <NL là khả năng làm chÿ những hệ thống kiến thāc, kĩ năng, thái độ và </i>

<i>vận hành (kết nối) chúng một cách hợp lí vào thực hiện thành công nhiệm vụ hoặc giải quyết hiệu quả vấn đề đặt ra cÿa cuộc sống= [17, tr.34]. Tác giÁ Nguyßn Vn </i>

<i>Phán cho rÁng: <NL cÿa ngưßi học là tổng hợp các thuộc tính sinh học, tâm lí học </i>

<i>và xã hội cÿa cá nhân được hình thành từ tư chất, học tập và rèn luyện, cho phép họ học tập đạt hiệu quả cao; sau khi tốt nghiệp khóa học, họ có thể phát triển được các NL cá nhân, NL xã hội, NL PP và NL chuyên môn để đáp āng yêu cầu lao động trong xã hội hiện đại= [44, tr.41].</i>

Nh° vÃy, tÿ các h°ãng tiÁp cÃn trên, có thÅ thÃy: NL là tá hÿp thc tính tâm, sinh lý - xã hái đác đáo căa cá nhân phù hÿp, đáp ąng vãi mát ho¿t đáng cā thÅ, t¿o są thành công căa ho¿t đáng trong nhng tỡnh huỗng, hon cnh nht ỏnh. NL đ°ÿc đánh giá thơng qua ph°¢ng thąc ho¿t đáng và kÁt quÁ ho¿t đáng căa cá nhân khi giÁi quyt cỏc vn t thc t cuỏc sỗng. NL c hỡnh thnh trong quỏ trỡnh sỗng, trong GD và trong các hon cnh, tỡnh huỗng c thÅ. Mßi mát nghà nghiáp khác nhau s¿ có nhăng yêu cÅu cā thÅ khác nhau ỗi vói NL.

Trờn c sỗ phõn tớch, tỏng hp các h°ãng, cách tiÁp cÃn nghiên cąu và NL,

<i>luÃn án quan niám: NL là tổ hợp các thành tố kiến thāc, kỹ năng và thái độ cÿa chÿ </i>

<i>thể, đáp āng yêu cầu cÿa hoạt động, bảo đảm thực hiện thành công nhiệm vụ hoặc giải quyết vấn đề đặt ra cÿa cuộc sống trong những điều kiện, hoàn cảnh cụ thể. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Nói đÁn NL là nói đÁn thc tính nhân cách mang tính án đánh, bÃn văng trong mßi cá nhân, là ph¿m chÃt mang tính táng hÿp căa nhân cách. Nng ląc đ°ÿc hình thành, phát triÅn trong ho¿t đáng và biÅu hián thông qua ho¿t đáng. Thông qua ho¿t đáng và bÁng ho¿t đáng, chă thÅ mãi có nhÃn thc (hiu bit) v ỗi tng, hiu rừ v bn cht, quy lut, giỏ trỏ ca ỗi tng. Nng ląc căa cá nhân phÁn ánh mąc đá đ¿t đ°ÿc căa kiÁn thąc, kỹ nng và thái đá, chÃt l°ÿng, hiáu quÁ trong mát ho¿t đáng nào đó căa chă thÅ. Nng ląc có vai trị rÃt quan trãng, giúp chă thÅ thąc hián thành công nhiá vā hoặc giÁi quyÁt vÃn đà đặt ra trong cuác sỗng. Ngồi cú NL v l*nh vc hot ỏng nào đó s¿ giúp hã giÁi qut cơng viác căa l*nh vc ú hiỏu qu hÂn ngồi khỏc, òng thåi, biÁt tìm ra nhăng cách thąc, PP mãi đÅ v°ÿt qua nhăng khó khn trong ho¿t đáng mát cỏch dò dng hÂn nhng ngồi khỏc.

<i>1.2.1.2. Cu trỳc cÿa năng lực </i>

Xác đánh cÃu trúc và các thành phÅn căa NL có ý ngh*a quan trãng trong viác hình thành và phát triÅn NL. Hián nay, có nhiÃu cách phân lo¿i NL khác nhau, do vÃy viác mô tÁ cÃu trúc và thành phÅn NL cũng khác nhau. Theo Meir và Nguyßn Vn C°ång [6], nói đÁn NL là NL hành đáng, cÃu trúc bao gòm 4 NL thnh phn c bn: (1) NL chun mơn; (2) NL ph°¢ng pháp; (3) NL xã hái và (4) NL cá thÅ.

(1) Nng ląc chuyên môn (Professional competency): Đây đ°ÿc hiÅu là khÁ nng đánh giá chuyên môn, thąc hián các nhiám vā chuyên môn, và có PP và mặt chun mơn, đ°ÿc tiÁp nhÃn g¿n vãi khÁ nng nhÃn thąc, tâm lý vÃn đáng.

(2) <i>Nng ląc PP (Methodical competency): Là khÁ nng thąc hián đ°ÿc </i>

nhăng hành đáng có māc đích, kÁ ho¿ch đÅ giÁi quyÁt các nhiám vā và vÃn đÃ, nó bao gßm NL PP chung và NL PP chuyên môn.

(3) <i>Nng ląc xã hái (Social competency): Đây đ°ÿc hiÅu là khÁ nng thąc </i>

hián có māc đích trong nhng tỡnh huỗng xó hỏi cú s phỗi hp chặc ch¿ giăa các thành viên trong xã hái.

(4) <i>Nng ląc cá thÅ (Induvidual competency): Đây chính là khÁ nng đánh </i>

giá đ°ÿc giãi h¿n căa cá nhân, xây dąng đ°ÿc kÁ ho¿ch phát triÅn giá trá đ¿o đąc, đáng c¢, thái đá và hành vi ąng xā căa cá nhân.

Tác giÁ Đặng Thành H°ng nhÃn mnh, <NL gòm 3 thnh phn c bn ú là: 1/Tri thąc; 2/Kỹ nng và 3/Hành vi biÅu cÁm, trong đó kỹ nng đóng vai trị đặc

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

biát quan trãng= [30, tr.40]. Tác giÁ Ngun Thá Lißu cho rÁng, <NL có cÃu trúc phąc t¿p bao gßm nhiÃu bá phÃn: tri thąc, kỹ nng, thái đá, đáng c¢, tình cÁm, niÃm tin, đặc điÅm cá nhân... CÃu trúc căa NL có thÅ chia thành <phÅn nái= và <phn chỡm=. Nu coi NL giỗng nh mỏt tÁng bng trơi thì phÅn nái là phÅn có thÅ dß dàng nhÃn biÁt, đánh giá đ°ÿc, đó là kiÁn thąc, kỹ nng; cịn phÅn chìm nhăng u tỗ cũn li: thỏi ỏ, ỏng cÂ, giỏ trỏ, tìm cÁm, niÃm tin= [34, tr.30]. Theo L°¢ng Viát Thái: <NL đ°ÿc cÃu thành tÿ nhăng bá phÃn c¢ bÁn: 1) Tri thąc và l*nh vąc ho¿t đáng hay quan há nào đó; 2) Kỹ nng tiÁn hành ho¿t đáng hay xúc tiÁn, ąng dāng trong quan há nào đó; 3) Nhăng điÃu kián tâm lý đÅ tá chąc và thąc hián tri thąc, kỹ nng ú trong mỏt c cu thỗng nht v theo ỏnh h°ãng rõ ràng= [51, tr.30].

Tÿ các quan niám khác nhau và cÃu trúc NL, có thÅ thÃy NL c cu thnh t 3 yu tỗ c bn: Tri thąc, kỹ nng và các điÃu kián tâm lý cho viác thąc hián ho¿t đáng căa cá nhân, trong ú k nng c xem l yu tỗ cỗt lõi.

<i>1.2.1.3. Phân loại năng lực </i>

Phân lo¿i NL là vÃn đà phąc t¿p, phā thuác vào quan điÅm, tiêu chí phân lo¿i, vì thÁ, có nhiÃu cách phân lo¿i NL. Hián nay, phân lo¿i NL đang đ°ÿc sā dāng

<i>phá biÁn trong khoa hãc GD là phân NL thành hai lo¿i chính: NL chung (general competece) và NL riêng (specific competecies). </i>Trong nghiên cąu, tác giÁ dąa vào phân lo¿i NL theo cách tiÁp cÃn này đÅ giÁi quyÁt các vÃn đà căa luÃn án. Theo cách tiÁp cÃn này, phân lo¿i NL bao gßm:

<i>Năng lực chung: Là NL c¢ bÁn, thiÁt yÁu đÅ con ngồi cú th sỗng v lm </i>

viỏc bỡnh thồng trong xó hỏi. Mỏt sỗ tỏc gi cũn gói NL này vãi các thuÃt ngă khác nhau nh°: NL nn tng; NL cỗt lừi; NL c sỗ. Cú tỏc giÁ đã dąa vào 4 trā cát GD căa UNESCO (Hãc đÅ biÁt, hãc đÅ làm, hãc đÅ cùng chung sỗng v hóc t khng ỏnh) xác đánh các NL chung: NL chuyên môn; NL PP; NL xã hái và NL cá thÅ. NL này đ°ÿc hình thành và phát triÅn do nhiÃu mơn hãc, do đó có n¢i nó cịn

<i>đ°ÿc gãi là NL xun ch°¢ng trình (cross - curricular competencies). Theo Bùi Minh Đąc, <Ngay NL chung cũng l¿i đ°ÿc chia làm 3 ph¿m trù ráng (three broad </i>

<i>categories)</i>: (i) NL <i>sā dāng các cơng cā t°¢ng tác hiáu quÁ vãi môi tr°ång (use </i>

<i>tools for acteracting effectively with the environment)</i> ví nh° NL sā dāng công nghá

<i>thông tin (information technology) hay NL sā dāng ngôn ngă (the use of language); </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

(ii) NL <i>ho¿t đáng t°¢ng tác trong các nhóm phąc hÿp (interact in heterogenous </i>

<i>groups)</i>; (iii) NL ho¿t đáng mát cách tą chă (act autonomously)= [16, 43].

<i>Năng lực riêng: Là nhăng NL cā thÅ, chuyên biát đ°ÿc hỡnh thnh, phỏt trin </i>

trờn c sỗ cỏc NL chung, các NL này đ°ÿc đà cÃp theo h°ãng chuyên sâu, riờng biỏt trong cỏc bỗi cnh, loi hỡnh hot ỏng, cụng viỏc hoc theo cỏc tỡnh huỗng, hon cÁnh, nghà nghiáp đặc thù đáp ąng yêu cÅu căa ho¿t đáng nghà nghiáp đó.

<i><b>1.2.2. Dạy học theo tiếp cận năng lực </b></i>

<i>1.2.2.1. Khái niệm </i>

<i>ThuÃt ngă <dạy học= b¿t ngußn tÿ tiÁng Hy L¿p <didasko= - t¿m dách là </i>

khoa hãc và trí dāc và d¿y hãc. Trong lách sā phát triÅn căa GD th giói, nhng t tỗng v dy hóc ó c hỡnh thnh t rt sóm. Nhng t tỗng tiÁn bá căa các nhà GD thåi kỳ vn húa Phc hng l c sỗ cho lý thuyt dy hãc hồn chßnh căa nhà GD v* đ¿i ng°åi Séc là J.A. Cômenxky (1592-1670). Theo ông, <Cần phải dạy

<i>như thế nào để ngưßi ta khơng chỉ lĩnh hội kiến thāc từ trong sách vá, mà còn lĩnh hội kiến thāc từ trßi, đất, từ cây sồi, cây dẻ, tāc là làm sao cho họ hiểu và học ngay bản thân sự vật, chā không chỉ học những điều ngòi khỏc quan sỏt v xỏc nhõn= </i>

[8, tr.93]. Khỗi đÅu tÿ quan điÅm đó, rÃt nhiÃu nhà GD lßi l¿c đã quan tâm nghiên cąu đÅ tìm ra h°ãng đi đúng đ¿n cho quá trình d¿y hãc, nhÁm phát huy cao nhÃt tính tích cąc, đác lÃp sáng t¿o, khÁ nng tìm tịi, khám phá căa ng°åi hãc.

<i>Theo Đặng Vũ Ho¿t, Hà Thá Đąc: <Quá trình dạy học là q trình nhận thāc </i>

<i>độc đáo có tính chất nghiên cāu cÿa sinh viên được tiến hành dưới vai trò tổ chāc, điều khiển cÿa GV nhằm thực hiện tốt các nhiệm vụ dạy học á đại học= [25, tr.43]. </i>

Theo tác giÁ Nguyßn Vn Há: <Quá trình dạy học là một quá trình tương tác (hợp

<i>tác) giữa thầy và trị, trong đó thầy chÿ đạo như: hoạt động tổ chāc, lãnh đạo, điều chỉnh hoạt động nhận thāc cÿa học sinh, còn trò tự giác, tích cực, chÿ động thơng qua việc tự tổ chāc, tự điều chỉnh hoạt động nhận thāc cÿa bản thân nhằm đạt tới mục đích dạy học= [26, tr.10]. Theo Phan Trãng Ngã: <Quá trình dạy học là chuỗi liên tiếp các hành động dạy cÿa ngưßi dạy và hành động học cÿa ngưßi học đan xen và tương tác với nhau trong khoảng khơng gian và thßi gian nhất định, nhằm thực hiện các nhiệm vụ dạy học= [40, tr.89]. Các tác giÁ Hà ThÁ Ngă, Đặng Vũ </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i>Ho¿t nhÃn m¿nh: <Quá trình dạy học là một q trình trong đó dưới tác động chÿ </i>

<i>đạo tổ chāc, điều khiển, lãnh đạo cÿa thầy, học sinh tự giác tích cực tự tổ chāc, điều khiển hoạt động nhận thāc nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ dạy học= [41, tr.55]. </i>

<i>Tác giÁ Ph¿m ViÁt V°ÿng cho rÁng: <Dạy học là một bộ phận cÿa quá trình sư phạm </i>

<i>tổng thể, là con đưßng quan trọng nhất để thực hiện mục đích GD tồn diện cho thế hệ trẻ, đồng thßi là phương thāc để ĐT nguồn nhân lực cho xã hội= [79, tr.109]. </i>

Có thÅ thÃy rÁng, tuy có nhiÃu quan điÅm khác nhau và dy hóc, nhng cỏc tỏc gi u thỗng nht, dy hóc ỗ i hóc l mỏt quỏ trỡnh bao gòm nhiu thnh tỗ. Trong cỏc thnh tỗ ú thì ho¿t đáng d¿y căa GV và ho¿t đáng hãc ca sinh viờn l hai thnh tỗ quan tróng. Hai ho¿t đáng d¿y và hãc dißn ra trong są thỗng nht biỏn chng vói nhau. Trong ú, dy là ho¿t đáng tá chąc, h°ãng dÁn điÃu khiÅn ng°åi hãc và ho¿t đáng hãc căa hã; hãc là ho¿t đáng tą giác, tích cąc, chă đáng tą tá chąc, tą điÃu khiÅn ho¿t đáng nhÃn thąc nhÁm thu nhÃn, xā lý và biÁn đái thông tin bên ngoài thành tri thąc căa bÁn thân.

<i>ThuÃt ngă <tiếp cận= tiÁng Anh là <approach= ngh*a là <są la chón chò ng </i>

quan sỏt ỗi tng nghiờn cu, l cỏch thc x s xem xột ỗi tng nghiên cąu=. Theo Tÿ điÅn TiÁng Viát, tiÁp cÃn là: <tiến sát gần; đến gần để tiếp xúc;

<i>từng bước, bằng những PP nhất định, tìm hiểu một đối tượng nghiên cāu nào đó= </i>

[75, tr.987]. Nh° vÃy tiÁp cÃn bao hàm ý ngh*a tiÁn sát gÅn tÿng b°ãc, bÁng nhăng PP nhÃt đánh đÅ tìm hiÅu mát vÃn đÃ, cơng viác nào đó. Theo Tÿ điÅn GDH, <Cách tiÁp cÃn GD là tÃp hÿp nhăng quan điÅm chung h°ãng tãi viác xác đánh các bián pháp, hình thąc tỏc ỏng tói ỗi tng GD nhm t c mc đích cÅn thiÁt= [23]. Vãi ngh*a này, thuÃt ngă <tiÁp cÃn= đ°ÿc hiÅu là mát quan điÅm đÅ giÁi quyÁt vÃn đÃ

<i>chą không phÁi là mát PP cā thÅ. Trong đà tài, thuÃt ngă <tiếp cận= đ°ÿc sā dāng vãi </i>

ngh*a là quan điÅm và viác hình thành và phát triÅn NL cho ng°åi hãc; trong ho¿t đáng d¿y hãc tÿ viác xác đánh māc tiêu, nái dung, hình thąc, PP d¿y hãc, kiÅm tra đánh giá kÁt quÁ d¿y hãc đÃu nhÁm thąc hián māc tiêu hình thành và phát triÅn NL ng°åi hãc.

TiÁp cÃn NL là <cách tiÁp cÃn nêu rõ kÁt quÁ - nhăng NL mà ng°åi hóc mong muỗn hỡnh thnh qua tng giai on hóc tp trong nh trồng, ỗ tng mụn hãc cā thÅ. Cách TCNL giúp ng°åi hãc vÃn dāng lý thuyÁt đã hãc vào giÁi quyÁt các tình huỗng trong thc tiòn cuỏc sỗng= [36, tr.21].

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

D¿y hãc theo TCNL đ°ÿc bàn đÁn nhiÃu tÿ nhăng nm 90 căa thÁ kỷ XX, là mát h°ãng đi nhÁm đáp ąng nhu cÅu hình thành và phát triÅn nhăng NL nái t¿i có sẵn trong mßi chă thÅ căa q trình d¿y hãc. Đây là mát ho¿t đáng lÃy ng°åi hãc là trung tâm, trãng tâm căa quá trình d¿y hãc. Ng°åi GV chß đóng vai trị đánh h°ãng, hình thành nhăng t° duy NL trong tiÁp cÃn mát vÃn đà nào đó. Thąc tÁ, vai trị căa ng°åi d¿y tÿ vá thÁ chă thÅ chuyÅn giao tri thąc, kiÁn thąc đã chuyÅn sang vao trò ng°åi điÃu khiÅn, đánh h°ãng, gián tiÁp thúc đ¿y các hành vi và NL có tính h°ãng đích căa ng°åi d¿y đÅ m bo mỏt cỏch tỗt nht nhng nỏi dung ca d¿y hãc.

Tác giÁ TrÅn Trung Dũng nhÃn m¿nh, d¿y hãc theo TCNL <dąa trên lý thuyÁt vùng phát triÅn căa Vygotsky; lý thuyÁt đ°ång phát triÅn NL căa R. Glaser R và lý thuyÁt căa G. Rasch và vá trí NL hãc sinh= [11, tr.25-36]. Ngơ Thành Hun cho rÁng, <q trình d¿y hãc theo TCNL là mát xu thÁ tÃt yÁu, giúp cho ng°åi hãc hình thành và phát triÅn há thỗng NL gii quyt cỏc vn thc tiòn sau khi tỗt nghiỏp= [28, tr.22]. Theo McLeod, S. A., <đÅ thąc hián ho¿t đáng d¿y hãc theo TCNL cÅn phÁi làm rõ c¢ chÁ tích lũy và phát triÅn căa NL hãc sinh. Cho đÁn nay, lý thuyÁt và vùng phát triÅn gÅn nhÃt (Zone of Proximal Development) căa Vygotsky có thÅ đ°ÿc sā dāng đÅ giÁi thích są tích lũy chung và đang phát triÅn căa NL= [88, tr.4]. Theo Bùi Minh HÁi, <lý thuyÁt căa Vygotsky tin rng mỏt hóc sinh ang ỗ trong khu vąc phát triÅn gÅn nhÃt cho mát nhiám vā cā thÅ, viác cung cÃp są hß trÿ thích hÿp s¿ mang l¿i cho hãc sinh đă <đáng ląc= đÅ đ¿t đ°ÿc nhiám vā. Nhăng kinh nghiám nÃn tÁng (kiÁn thąc, kỹ nng và thái đá) căa hãc sinh đóng

<i>vai trị là u tỗ u vo (Input), thờm vào są h°ãng dÁn và khuyÁn khích căa </i>

nhăng ng°åi hiÅu biÁt h¢n, hãc sinh s¿ đ¿t đ°ÿc māc tiêu ĐT hay kÁt quÁ đÅu ra

<i>(Output). Są thành th¿o nhăng kÁt qu u ra ny li trỗ thnh kinh nghiỏm nn </i>

tÁng cho są phát triÅn NL tiÁp đó. Đây chính là c¢ chÁ tích lũy và phát triÅn NL căa hãc sinh= [20, tr.42].

Mơ hình phát triÅn NL căa ng°åi hãc có thÅ đ°ÿc mơ tÁ nh° sau:

</div>

×