Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.25 KB, 36 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Khoa : Cơ khí Động LựcBộ mơn: Thiết kế máy</b>
<b><small>TÍNH TỐN HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI</small></b>
<b>Đề số: 02 – Phương án: 4</b>
Giảng viên môn học : PGS.TS. Văn Hữu Thịnh Sinh viên thực hiện : Nguyễn Hoàng Nguyên
MSSV : 21147022
<b>I. ĐỀ BÀI</b>
SỐ LIỆU CHO TRƯỚC
<b>Phần 03: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Trong đó: η<small>nt </small>– hiệu suất nối trục;
η<small>ol </small>– hiệu suất 1 cặp ổ lăn; η<small>br </small>– hiệu suất 1 cặp bánh răng; η<small>x </small>– Hiệu suất bộ đai
<b>- Công suất cần thiết trên trục động cơ:</b>
P<small>ct</small> = <i><sup>P</sup><small>t</small></i>
<i>η</i>
<b>- Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ :</b>
n = <i><sup>60000 v</sup><sub>π D</sub></i>
<b>- Hệ truyền động cơ khí bộ truyền đai thang và hộp giảm tốc 1 cấp bánh răng trụ </b>
răng nghiêng, theo bảng 2.2 t chọn u<small>d</small> = 2, u<small>h</small> = 5. Tỉ số truyền chung sơ bộ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Phần 2 : TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGỒI1. Thơng số đầu vào</b>
<b>- Công suất trên trục dẫn: </b><i>P</i><small>1</small>=6,56 (kW )
<b>- Tốc độ quay trên trục dẫn:</b><i>n</i><sub>1</sub>= 720(vòng/phút),
<b>- TST cho bộ truyền đai: </b><i>u<sub>d</sub></i>=3,15
<b>2. Chọn loại đai và tiết diện đai</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Dựa vào bảng 4.26 chọn đường kính tiêu chuẩn:
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">z = <i><sup>P</sup></i><sup>1</sup><i><sup>× K</sup><sup>đ</sup></i>
[<i>P</i><sub>0</sub>]<i>×C<sub>α</sub>×C<sub>L</sub>× C<sub>u</sub>×C<sub>z</sub></i>
<i>Trong đó:</i>
Cơng suất trên trục dẫn: <i>P</i><sub>1</sub> = 3,28 (kW) Công suất cho phép: [<i>P</i><sub>0</sub>] = 2,6
Trị số của hệ số tải trọng động K<small>đ </small>: Theo bảng (4.7)
<b>8. Đường kính ngồi của bánh đai</b>
<i><b>- Đường kính ngồi bánh đai nhỏ:</b></i>
<i>d<sub>a 1</sub></i>=<i>d</i><sub>1</sub>+2<i>h</i><sub>0</sub> =180+2<i>×</i>4,2 =188,4 (mm)
<i><b>- Đường kính ngồi bánh đai lớn:</b></i>
<i>d<sub>a 2</sub></i>=<i>d</i><sub>2</sub>+2<i>h</i><sub>0</sub> =560+2<i>×</i>4,2 =568,4 (mm)
<b>9. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục</b>
<i><b>- Lực căng trên 1 đai được xác định theo công thức:</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>10. Tổng hợp các thông số bộ truyền đai</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Phần 3 : TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC1. Thông số đầu vào</b>
<b>- Công suất trên trục bánh răng dẫn:</b><i>P</i><sub>1</sub>=6,24(Kw)
<b>- Tốc độ quay trục bánh răng dẫn:</b><i>n</i><sub>1</sub>=228,57(vg/phút)
<b>- Tỉ số truyển: </b><i>u=u<sub>h</sub></i> = 3,6
<b>- Mô men xoắn trên trục bánh răng dẫn: </b><i>T</i><sub>1</sub>=<i>T</i><sub>1</sub>=260717(N . mm)
<b>- Thời gian làm việc L</b><small>h </small>: 300 ngày/năm, 2 ca/ngày, 6 giờ/ca
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Tổng số giờ làm việc của bánh răng: <i>t<sub>Σ</sub></i> = 6<i>×</i>2<i>×</i>300<i>×</i>5 = 18000 giờ
<i><b>- Theo 6.6[1], vì bộ truyền tải trọng không đổi:</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">+ K<small>a</small> = 49,5 bảng 6.5 [1] trang 96 loại răng thẳng + u : tỷ số truyền của bộ truyền đang tính, u = 4
<i><b>- Bánh trụ răng nghiêng: Chọn sơ bộ </b>β=10</i>
<i><b>- Số răng </b>Z</i><sub>1</sub><i> theo công thức (6.31)[1]</i> Vậy góc nghiêng bánh răng là: <i>β</i> = 12<small>o</small>
<i><b>- Tính lại khoảng cách trục theo cơng thức (6.21)</b></i>
<i>a<sub>w</sub></i>=¿ <i><sup>m× z</sup><small>t</small></i>
<i>2,5× 133</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>8. Kiểm tra độ bền tiếp xúc </b><i>σ<sub>H</sub></i>
<i>Theo công thức 6.33 ([1] trang 105) ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt mặt của bộ </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><i><b>- Đối với bánh răng nghiêng tra bảng 6.14/trang 107 K</b></i><small>Hα</small> =1,13.
<i><b>- Theo cơng thức 6.14/trang 107.</b></i>
<i>K<sub>Hv</sub></i>=1+<i><sup>v</sup><sup>H</sup><sup>× b</sup><sup>w</sup><sup>× d w</sup></i><sup>1</sup>
<i>2 × K<sub>Hβ</sub>× K<sub>Hα</sub></i>
<i>v<sub>H</sub></i>=<i>δ<sub>H</sub>. g</i><sub>0</sub><i>. v .</i>
<i>u</i> = <i>0,002 ×73 ×0,89 ×</i>
δ<small>H</small> = 0,002 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp tra bảng 6.15/trang 107. <i>g</i><sub>0</sub>= 73 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch các bước răng bánh 1 và 2 tra bảng
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><i>Theo công thức 6.43, 6.44 ([1] trang 108):</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>11. Kiểm nghiệm răng về q trình tải</b>
<i><b>- Theo cơng thức (6.48) và (6.49) K</b></i><small>qt</small> = 1
<i>σ<sub>F 1</sub></i> = <i>σ<sub>H</sub>×</i>
<i>σ<sub>F 1 max</sub></i> = <i>σ<sub>F 1</sub>×</i> K<small>qt </small>= 59,35 <i>×1</i> = 59,35 MPa <
<i>σ<sub>F 2 max</sub></i> = <i>σ<sub>F 2</sub><sub>×</sub></i> K<small>qt </small>= 55,93 <i>×1</i> = 55,93 MPa <
<b>12. Các thông số khác của bánh răng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Lực hướng tâm: <i>F<sub>r</sub></i>=<i>F<sub>t 1</sub>. tan<sub>αt</sub>cos β</i> <sup>=</sup>
<i>3523 . tan 20°</i>
0,978 <sup>=1311(N)</sup>
Lực dọc trục: <i>F<sub>a 1</sub></i>=<i>F<sub>t 1</sub>. tanβ=3523 . tan12 °=749(N )</i>
<b>13. Tổng kết các thông số bộ truyền bánh răng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>- Chọn thép 45 tôi cải thiện </b>
<b>- Ứng suất uốn cho phép : </b>
<b>5. Tính khoảng cách gối đỡ và các điểm đặt lực</b>
<i><b>- Chiều rộng ổ lăn (bảng 10.2 trang 189[1])</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>TRỤC II</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><i><b>- Tính Moment và chọn đường kính tại các tiết diện nguy hiểm</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>7. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi và độ bền tĩnh khi quá tải:</b>
Xác định hệ số <i>K<sub>σd</sub></i> và <i>K<sub>τd</sub></i>(Theo công thức (10.15) và công thức (10.16)
Các trục gia công trên máy tiện.Tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đặt Ra = 2,5…0,63 Theo bảng 10.8 - Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt K<small>x</small> = 1,06.
Không dùng các phương pháp tăng bề mặt nên K<small>y</small> = 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">σ<small>−1</small> , τ<small>−1</small>:giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng. Thép C45 có σb=600MPa
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Vậy đường kính trục tại tiết tiện B thỏa độ bền mỏi
<i><b>- Tại tiết diện C:</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Vậy đường kính trục tại tiết tiện C thỏa độ bền mỏi
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">Vậy đường kính trục tại tiết tiện F thỏa độ bền mỏi
<i>Tại tiết diện G:</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Ta thấy, tất cả các giá trị <i>s</i> > [<i>s</i>] = 2,5
→ Do đó các tiết diện nguy hiểm trên cả 2 trục đều đảm bảo an toàn về độ bền mỏi
<b>8. Kiểm nghiệm độ bền tĩnh của đường kính trục tại tiết diện </b>
+<i>3× 15,20</i><small>2</small>=29,58 MPa ≤[<i>σ</i>]<i>→ Thỏa điềukiện</i>
<i>Tại tiết diện C</i>
<i>σ<sub>td</sub></i>=
<i>Tại tiết diện G</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">+<i>3× 14,08</i><small>2</small>
=<i>49,79 MPa ≤</i>[<i>σ</i>]<i>→ Thỏa điềukiện</i>
Như vậy tại các tiết diện đều thỏa điều kiện về độ bền tĩnh
</div>