Tải bản đầy đủ (.pdf) (313 trang)

báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án nhà máy radiant opto electronics việt nam nghệ an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.39 MB, 313 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

CÔNG TY TNHH RADIANT OPTO – ELECTRONICS VIỆT NAM NGHỆ AN

---o0o---

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN “NHÀ MÁY RADIANT OPTO – ELECTRONICS VIỆT NAM NGHỆ AN”

Địa điểm: Số 8, đường số 12 (địa điểm 1) và số 3, đường Độc Lập (địa điểm 2), Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, xã Hưng Đại, huyện Hưng Nguyên,

tỉnh Nghệ An, Việt Nam

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”

1.1. Thông tin chung về dự án ... 1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ... 2

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các quy hoạch và quy định của pháp luật .. 2

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường ... 5

2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ... 5

2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án ... 9

2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM. ... 10

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ... 10

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ... 13

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ... 14

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án: ... 21

5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án: ... 26

CHƯƠNG I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ... 28

I.1. Thông tin về dự án ... 28

I.1.1. Tên dự án ... 28

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

I.1.2. Tên chủ dự án, tiến độ thực hiện dự án ... 28

I.1.3. Vị trí địa lý ... 29

I.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ... 33

I.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi trường ... 39

I.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất của dự án ... 40

I.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ... 42

I.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ... 48

I.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ... 49

I.2.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường ... 66

I.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án ... 97

I.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng ... 97

I.3.2. Nhu cầu sử dụng hoá chất ... 103

I.3.3. Nhu cầu sử dụng điện, nước ... 107

I.3.4. Nhu cầu nhân lực cho dự án ... Error! Bookmark not defined. I.3.5. Các sản phẩm đầu ra của dự án ... 130

I.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ... 131

I.4.1. Công nghệ sản xuất mô-đun đèn nền BLU ... 131

I.4.2. Công nghệ sản xuất tấm dẫn hướng ánh sáng LGP: ... 139

I.4.3. Công nghệ sản xuất Phim tăng cường độ sáng BEF: ... 142

I.4.4. Công nghệ sản xuất khung nhựa M/F: ... 145

I.4.5. Quy trình phụ trợ: Quy trình gia cơng khn mẫu cho LGP và M/F ... 146

I.5. Biện pháp tổ chức thi công ... 148

I.5.1. Biện pháp tổ chức thi công chung ... 149

I.5.2. Biện pháp thi cơng các hạng mục cơng trình ... 150

I.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ... 155

I.6.1 Tiến độ thực hiện dự án... 155

I.6.2. Tổng vốn đầu tư ... 158

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”

I.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ... 158

CHƯƠNG II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ... 159

II.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ... 159

II.1.1. Điều kiện môi trường tự nhiên ... 159

II.1.2. Hoạt động đầu tư phát triển của KCN VSIP Nghệ An ... 165

II.1.3. Hoạt động bảo vệ môi trường của KCN VSIP Nghệ An ... 168

II.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT KHU VỰC DỰ ÁN ... 170

II.2.1. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án ... 170

II.2.2. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ... 171

II.2.3. Hiện trạng đa dạng sinh học ... 178

II.3. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ... 180

CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ... 181

III.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn thi công xây dựng ... 181

III.1.1. Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn thi cơng xây dựng... 181

III.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng ... 216

III.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn vận hành ... 228

III.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động môi trường trong giai đoạn hoạt động ... 230

III.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ... 259

III.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ... 285

III.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ... 285 III.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải,

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục ... 286

III.3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ... 287

III.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo ... 288

CHƯƠNG IV. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ... 290

CHƯƠNG V. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG . 291 V.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án ... 291

V.2. Chương trình giám sát mơi trường của chủ dự án ... 295

V.2.1. Chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng ... 295

V.2.2. Chương trình giám sát mơi trường trong giai đoạn vận hành ... 295

CHƯƠNG VI. KẾT QUẢ THAM VẤN ... Error! Bookmark not defined. VI.1. Quá trình thực hiện tổ chức tham vấn cộng đồngError! Bookmark not defined. VI.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ... Error! Bookmark not defined. VI.1.2. Tham vấn Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ... Error! Bookmark not defined. VI.1.3. Tham vấn công ty quản lý hạ tầng Khu công nghiệp VSIP Nghệ An ... Error! Bookmark not defined. VI.2. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học và các tổ chức chuyên môn ... Error! Bookmark not defined. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ... 297

1. Kết luận ... 297

2. Kiến nghị: ... 298

3. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trường ... 298

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”

Hình 1. 4 – Mặt bằng tổng thể địa điểm 1 Dự án “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An” ... 46

Hình 1. 5 – Mặt bằng tổng thể địa điểm 2 Dự án “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An” ... 47

Hình 1. 6 - Sơ đồ mặt bằng hệ thống thu gom và thoát nước mưa địa điểm 1 ... 52

Hình 1. 7 – Sơ đồ thu gom nước mưa tại địa điểm 1 ... 53

Hình 1. 8 - Sơ đồ thu gom và thoát nước thải sinh hoạt tại địa điểm 1 ... 55

Hình 1. 9 – Mặt bằng hệ thống thu gom và thoát nước thải sinh hoạt tại địa điểm 1 ... 56

Hình 1. 10 – Sơ đồ thu gom và thoát nước thải sản xuất tại địa điểm 1 ... 58

Hình 1. 11 – Mặt bằng hệ thống thu gom và thoát nước thải sản xuất tại địa điểm 1 ... 59

Hình 1. 12 - Sơ đồ mặt bằng hệ thống thu gom và thoát nước mưa tại địa điểm 2 ... 62

Hình 1. 13 – Sơ đồ thu gom nước mưa tại địa điểm 2 ... 63

Hình 1. 14 – Sơ đồ thu gom và thoát nước thải sinh hoạt tại địa điểm 2 ... 64

Hình 1. 15 – Mặt bằng hệ thống thu gom và thoát nước thải sinh hoạt tại địa điểm 2 . 65 Hình 1. 16 – Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt (công suất

Hình 1. 19 – Tổng quan hệ thống xử lý khí thải Giai đoạn I ( Xưởng 1) ... 76

Hình 1. 20 – Mặt bằng bố trí hệ thống xử lý khí thải tại nhà máy Giai đoạn I ... 77

Hình 1. 21 – Mặt bằng hệ thống thu gom khí thải tầng 1 (Giai đoạn I) ... 78

Hình 1. 22 – Mặt bằng hệ thống thu gom khí thải tầng 2 (Giai đoạn I) ... 79

Hình 1. 23 - Mặt bằng bố trí hệ thống xử lý khí thải tại nhà máy Giai đoạn II (Xưởng 2) ... 80

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Hình 1. 24 - Mặt bằng bố trí hệ thống xử lý khí thải tại nhà máy Giai đoạn II ... 81 Hình 1. 25 - Mặt bằng hệ thống thu gom khí thải tầng 1 (Giai đoạn II) ... 82 Hình 1. 26 - Mặt bằng hệ thống thu gom khí thải tầng 2 (Giai đoạn II) ... 83 Hình 1. 27 – Mơ hình hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa cơng suất 30.000m<small>3</small>/giờ ... 84 Hình 1. 28–Mặt bằng hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa cơng suất 30.000m<small>3</small>/giờ .... 84 Hình 1. 29– Mặt cắt 1 hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa cơng suất 30.000m<small>3</small>/giờ ... 85 Hình 1. 30– Mặt cắt 2 hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa cơng suất 30.000m<small>3</small>/giờ ... 85 Hình 1. 31– Mặt cắt 3 hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa cơng suất 30.000m<small>3</small>/giờ ... 86 Hình 1. 32 – Mơ hình hệ thống xử lý khí thải máy in offset và phịng pha mực cơng suất Hình 1. 37 - Mơ hình hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa cơng suất 30.000m<small>3</small>/giờ .... 90 Hình 1. 38 - Mặt bằng hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa cơng suất 30.000m<small>3</small>/giờ ... 90 Hình 1. 39 - Mặt cắt 5 hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa cơng suất 30.000m<small>3</small>/giờ ... 91 Hình 1. 40- Mặt cắt 6 hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa cơng suất 30.000m<small>3</small>/giờ .... 91 Hình 1. 41- Mặt cắt 7 hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa cơng suất 30.000m<small>3</small>/giờ .... 92 Hình 1. 42- Mơ hình hệ thống xử lý khí thải máy in offset và phịng pha mực cơng suất

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”

Hình 1. 46- Mặt cắt 10 hệ thống xử lý khí thải máy in offset và phịng pha mực cơng

suất 70.000m<small>3</small>/giờ ... 95

Hình 1. 47 – Sơ đồ mặt bằng bố trí các kho chứa chất thải của Dự án ... 97

Hình 1. 48– Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất mơ-đun đèn nền BLU ... 132

Hình 1. 49– Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất tấm dẫn hướng ánh sáng LGP ... 139

Hình 1. 50– Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất Phim tăng cường độ sáng BEF ... 142

Hình 1. 51– Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất khung nhựa M/F ... 145

Hình 1. 52 - Sơ đồ quy trình gia cơng khn mẫu cho LGP và M/F ... 147

Hình 1. 53 - Sơ đồ quy trình thi cơng xây dựng Dự án và dòng chất thải phát sinh ... 149

Hình 1. 54 – Sơ đồ cơ cấu tổ chức, quản lý của Cơng ty ... 158

Hình 1. 28–Mặt bằng hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa cơng suất 30.000m<small>3</small>/giờ .. 261

Hình 1. 29– Mặt cắt 1 hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa cơng suất 30.000m<small>3</small>/giờ . 261 Hình 1. 30– Mặt cắt 2 hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa cơng suất 30.000m<small>3</small>/giờ . 261 Hình 1. 31– Mặt cắt 3 hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa cơng suất 30.000m<small>3</small>/giờ . 262 Hình 1. 33 – Mặt bằng hệ thống xử lý khí thải máy in offset và phịng pha mực công

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1 - Danh sách những người thực hiện chính ... 11

Bảng 2 - Danh mục phương pháp sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ... 13

Bảng 5 - Tóm tắt các hoạt động của dự án qua các giai đoạn chính ... 17

Bảng 1. 1 - Toạ độ khép góc khu đất thực hiện dự án ... 30

Bảng 1. 2 - Danh sách Công ty đầu tư trong KCN VSIP ... 34

Bảng 1. 3 – Tổng hợp các hạng mục cơng trình tại địa điểm 1 của dự án ... 42

Bảng 1. 4 – Tổng hợp hạng mục cơng trình tại địa điểm 2 của dự án ... 44

Bảng 1. 5 – Thống kê khối lượng công trình thốt nước mưa tại địa điểm 1 ... 53

Bảng 1. 6 – Thống kê khối lượng cơng trình thu gom và thoát nước thải tại địa điểm 1 ... 53

Bảng 1. 7 – Thống kê khối lượng công trình thốt nước mưa tại địa điểm 2 ... 63

Bảng 1. 8- Thống kê khối lượng cơng trình thu gom và thoát nước thải tại địa điểm 2 ... 63

Bảng 1. 9 – Các cơng trình xử lý nước thải tại nhà máy ... 66

Bảng 1. 10 - Các cơng trình của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 450m3/ngày.đêm ... 68

Bảng 1. 11 - Các cơng trình của hệ thống xử lý nước thải chung công suất 450m<small>3</small>/ngày.đêm ... 71

Bảng 1. 12 – Tổng hợp các hệ thống xử lý khí thải của dự án ... 74

Bảng 1. 13 – Tổng hợp các cơng trình lưu chứa chất thải ... 96

Bảng 1. 14 - Khối lượng các loại nguyên vật liệu thi công xây dựng tại địa điểm 1 .... 98

Bảng 1. 15 – Nhiên liệu sử dụng thi công xây dựng địa điểm 1 ... 98

Bảng 1.16 - Khối lượng nguyên vật liệu ước tính cung cấp trong quá trình xây dựng tại địa điểm 2 ... 99

Bảng 1. 17- Nhiên liệu sử dụng thi công xây dựng địa điểm 2 ... 99

Bảng 1. 18 – Bản tính cân bằng nguyên nhiên, vật liệu chính sử dụng trong quá trình sản của Nhà xưởng ... 100

Bảng 1. 19 - Nhu cầu dung mơi, hóa chất phục vụ sản xuất ... 103

Bảng 1. 20 - Nhu cầu dung mơi, hóa chất dùng cho hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất và khí thải ... 106

Bảng 1. 21 – Bảng tính lượng nước cấp sử dụng cho lao động tại nhà máy ... 108

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”

Bảng 1. 22 – Bảng tính lượng nước cấp sử dụng cho ăn uống tại nhà máy ... 108

Bảng 1. 23 – Bảng tính nhu cầu sử dụng nước của toàn bộ dự án với công suất lớn nhất ... 109

Bảng 1. 24– Danh mục thiết bị và công suất điện tiêu tốn ... 110

Bảng 1. 25– Sản phẩm đầu ra của dự án ước tính trên 1 năm ... 130

Bảng 1. 26– Thuyết minh cơng nghệ và hình ảnh minh họa các công đoạn sản xuất mô-đun đèn nền BLU ... 132

Bảng 1. 27– Thuyết minh cơng nghệ và hình ảnh minh họa các công đoạn sản xuất tấm dẫn ánh sáng LGP ... 140

Bảng 1. 28– Thuyết minh công nghệ và hình ảnh minh họa các cơng đoạn sản xuất Phim tăng cường độ sáng BEF... 143

Bảng 1. 29– Thuyết minh cơng nghệ và hình ảnh minh họa các công đoạn sản xuất khung nhựa M/F ... 145

Bảng 1. 30– Thuyết minh cơng nghệ và hình ảnh minh họa các công đoạn gia công khuôn mẫu cho LGP và M/F ... 147

Bảng 1. 31 - Các hoạt động thi công xây dựng của Dự án ... 149

Bảng 1. 32 – Chi tiết tiến độ thực hiện dự án ... 157

Bảng 1. 12 – Tổng hợp các hệ thống xử lý khí thải của dự án ... 259

Bảng 1. 9 – Các cơng trình xử lý nước thải tại nhà máy ... 264

Bảng 1. 10 - Các cơng trình của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất

Bảng 2. 3 - Độ ẩm khơng khí tại Nghệ An từ năm 2020 đến năm 2022 ... 163

Bảng 2. 7 - Vị trí lấy mẫu đo đạc mơi trường khí xung quanh tại địa điểm 1 – Số 8, đường số 12 ... 173

Bảng 3. 1 - Tóm tắt các tác động trong giai đoạn xây dựng của dự án ... 181

Bảng 3. 2 - Nồng độ bụi đường phát sinh từ quá trình vận chuyển trong giai đoạn thi công tại địa điểm 1... 185

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Bảng 3. 3 - Nồng độ bụi đường phát sinh từ quá trình vận chuyển trong giai đoạn thi

công tại địa điểm 2... 186

Bảng 3. 4 - Hệ số ô nhiễm đối với xe tải trên 16 tấn của một số chất ơ nhiễm chính. 186 Bảng 3. 5 - Nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ quá trình vận chuyển trong giai đoạn thi công tại địa điểm 1... 187

Bảng 3. 6 - Nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ q trình vận chuyển trong giai đoạn thi công tại địa điểm 2... 189

Bảng 3. 7 - Nồng độ bụi, khí thải từ hoạt động thi công ... 192

Bảng 3. 8 - Nồng độ bụi, khí thải từ hoạt động thi công ... 193

Bảng 3. 9 - Tải lượng các chất ô nhiễm từ quá trình đốt cháy nhiên liệu của thiết bị thi công ... 195

Bảng 3. 10 - Nồng độ bụi, khí thải từ hoạt động thi cơng ... 195

Bảng 3. 11 - Thành phần bụi khói của một số loại que hàn ... 196

Bảng 3. 12 - Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn kim loại ... 196

Bảng 3. 13 - Tải lượng ô nhiễm do hàn kim loại trong giai đoạn thi công Dự án ... 197

Bảng 3. 14 - Tải lượng, nồng độ các chất ơ nhiễm chính trong nước thải sinh hoạt .. 200

Bảng 3. 15 - Thành phần và khối lượng CTR sinh hoạt ... 203

Bảng 3. 16 - Dự kiến chủng loại và khối lượng phát sinh CTNH ... 204

Bảng 3. 17 - Hệ số dòng chảy theo đặc điểm bề mặt phủ ... 205

Bảng 3. 18 - Mức độ tiếng ồn điển hình của các thiết bị, phương tiện thi công ở khoảng cách 2m ... 208

Bảng 3. 19 - Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách ... 209

Bảng 3. 20 - Mức rung của các phương tiện thi công theo khoảng cách (dB) ... 211

Bảng 3. 21 - Cấu tạo sơ bộ cầu rửa xe tại công trường ... 221

Bảng 3. 22 - Sơ đồ bố trí hệ thống thu gom nước tại cầu rửa xe... 221

Bảng 3. 23 - Cấu tạo bể tách dầu mỡ và cặn bẩn ... 221

Bảng 3. 24 - Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn. ... 221

Bảng 3. 25 - Nhà vệ sinh di động dự kiến đặt tại cơng trình ... 223

Bảng 3. 26 - Tóm tắt các tác động trong giai đoạn xây dựng của dự án ... 228

Bảng 3. 27 - Số lượng xe sử dụng và nhiên liệu sử dụng ... 230

Bảng 3. 28 – Khối lượng xăng, dầu tiêu thụ cho hoạt động di chuyển của người lao động ... 231

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”

Bảng 3.29 – Bảng tổng hợp ước tính tải lượng khí thải phát sinh do mô tô, xe máy.. 231

Bảng 3. 30 - Nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ quá trình vận chuyển trong giai đoạn hoạt động ... 232

Bảng 3. 31 - Nồng độ bụi đường phát sinh từ quá trình vận chuyển nguyên, vật liệu sản xuất và hàng hóa tiêu thụ ... 235

Bảng 3. 32 - Hệ số ô nhiễm đối với xe tải trên 16 tấn của một số chất ơ nhiễm chính. ... 235

Bảng 3. 33 - Nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ quá trình vận chuyển nguyên, vật liệu sản xuất và hàng hóa tiêu thụ ... 236

Bảng 3. 34 – Các loại hạt nhựa trong quá trình đùn ép ... 238

Bảng 3. 35 – Tải lượng phát thải từ quá trình đùn polypropylen đối với các loại nhựa thơng thường (µg/g) ... 239

Bảng 3. 36 – Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong khí thải công đoạn ép nhựa ... 240

Bảng 3. 37 – Hệ số phát thải ô nhiễm theo kỹ thuật in ... 242

Bảng 3. 38 – Tải lượng VOCs bay hơi trong công đoạn in tại nhà máy ... 243

Bảng 3. 39 - Nồng độ bụi, khí thải từ hoạt động thi công ... 244

Bảng 3. 40 - Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của dự án ... 246

Bảng 3. 41 - Khối lượng các chất thải rắn sản xuất thông thường phát sinh trong giai đoạn vận hành ... 248

Bảng 3. 42 - Khối lượng ước tính, chủng loại chất thải nguy hại, chất thải phải kiểm soát ước tính phát sinh hàng năm ... 248

Bảng 3. 43 - Các tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khỏe con người ... 250

Bảng 3. 44 – Hệ số dòng chảy theo đặc điểm bề mặt phủ ... 253

Bảng 3. 45 - Nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước mưa ... 254

Bảng 3. 46 – Phân cấp sự cố có thể xảy ra tại nhà máy. ... 275

Bảng 3. 47 – Quy trình ứng phó các sự cố tại nhà máy ... 275

Bảng 3. 48 – Biện pháp khắc phục kỹ thuật sự cố vận hành hệ thống xử lý khí thải . 281 Bảng 3. 49 - Biện pháp khắc phục sự cố vận hành hệ thống xử lý nước thải ... 281

Bảng 3. 50 – Kế hoạch xây lắp các hệ thống xử lý chất thải ... 286

Bảng 3. 51 - Kinh phí đầu tư các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ... 287

Bảng 3. 52 - Kinh phí vận hành các cơng trình BVMT ... 287

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Bảng 5. 1 - Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án ... 292

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An (sau đây gọi tắt là Cơng ty) là Cơng ty có 100% vốn đầu tư nước ngồi. Cơng ty được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên số 2902182538, đăng ký lần đầu ngày 11/01/2024.

Ngày 20/12/2023 công ty được ban quản lý các khu kinh tế Đông Nam tỉnh Nghệ An giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu số 2023568688 ngày 21/12/2023, đăng ký thay đổi lần thứ 01 ngày 18/03/2024 cho dự án “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An” thực hiện tại hai địa điểm, cụ thể như sau:

- Địa điểm 1: Số 8, đường số 12, Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

- Địa điểm 2: Số 3, đường Độc Lập, Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

Tổng diện tích đất mặt sử dụng của Nhà máy (02 địa điểm) là khoảng 70.196,7 m<small>2</small>, cụ thể:

- Diện tích mặt đất sử dụng của địa điểm 1: khoảng 56.952,5 m<small>2</small>. - Diện tích mặt đất sử dụng của địa điểm 2: khoảng 13.244,2 m<small>2</small>.

Tại địa điểm 1: Ngành nghề sản xuất chính theo Giấy chứng nhận đầu tư là “sản xuất linh kiện điện tử gồm mô-đun, đèn nền (BLU), tấm dẫn hướng ánh sáng (LGP), phim tăng cường độ sáng (BEF), đúc khung nhựa (M/F forming)” với công suất 80.000.000 sản phẩm/năm ( tương đương 8.668 tấn sản phẩm/năm) tại thời điểm vận hành ổn định, cụ thể như sau:

- Giai đoạn 1: 35.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 2.526 tấn sản phẩm/năm); - Giai đoạn 2: 45.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 6.142 tấn sản phẩm/năm). Tại địa điểm 2: Dịch vụ của dự án “cho thuê nhà xưởng; lưu trú cho công nhân, chuyên gia làm việc trong Khu công nghiệp VSIP Nghệ An” với quy mô là 5 toà nhà cơ sở lưu trú với thiết kế 5 – 10 tầng/tồ, 8 người/phịng; dân số dự kiến tối đa là 4.512 người.

Với những nội dung như trên, dự án Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An thuộc mục số 17 cột 3 (sản xuất linh kiện, thiết bị điện tử công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên) của Phụ lục II và mục số 3 (dự án thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ơ nhiễm môi trường với công suất lớn) của Phụ lục III ban hành kèm theo theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ quy định

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Căn cứ Điểm a, Khoản 1, Điều 30 Luật Bảo vệ môi trường, dự án Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. Thực hiện quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và các văn bản dưới luật có liên quan, Cơng ty TNHH Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An phối hợp với Công ty TNHH Thương mại và Giải pháp kỹ thuật I-Green tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho Dự án Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An để trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt.

Báo cáo được xây dựng trên cơ sở các văn bản hướng dẫn về Luật Bảo vệ môi trường nhằm phân tích đánh giá hiện trạng mơi trường khu vực dự án, đánh giá các nguồn thải tới mơi trường, từ đó đưa ra các biện pháp giảm thiểu, phịng ngừa và ứng phó các sự cố, bảo vệ môi trường. Báo cáo ĐTM của dự án sẽ là tài liệu để chủ đầu tư nhận thức được các vấn đề về môi trường liên quan đến dự án và chủ động nguồn lực, tài chính thực hiện trách nhiệm của mình trong quá trình đầu tư dự án. Báo cáo cũng là cơ sở để cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường của địa phương theo dõi, giám sát, đơn đốc chủ đầu tư trong suốt q trình hoạt động dự án.

- Loại hình sản xuất, kinh doanh: Sản xuất linh kiện điện tử. - Loại hình dự án: Dự án đầu tư xây dựng mới.

- Phạm vi đánh giá tác động môi trường cho dự án: Dự án được thực hiện trên lô đất đã được giải phóng mặt bằng và san nền, do đó nội dung báo cáo sẽ đánh giá, dự báo tác động đến môi trường của các hoạt động xây dựng và giai đoạn vận hành chính thức của nhà máy.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

“Dự án Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An” do Công ty TNHH Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An lập và phê duyệt.

Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam tỉnh Nghệ An.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các quy hoạch và quy định của pháp luật

1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

(1) Phù hợp với Quyết định số 5441/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Về việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2025, có tính đến năm 2030. Theo đó, tỉnh Nghệ An định hướng ngành cơng nghiệp đến năm 2030 theo hướng phát triển công nghiệp bền vững làm động lực thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố, khơng ngừng nâng cao mức sống của nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”

dân; đẩy nhanh q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong bản thân ngành công nghiệp theo hướng đi vào công nghệ cao, tiến tiến, hiện đại; chuyên môn hoá, tự động hoá nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm; thu hút các dự án công nghiệp có vốn đầu tư lớn, hiệu quả cao, công nghệ hiện đại, thân thiện với môi trường.

(2) Phù hợp với quyết định số 880/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ về phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. Theo đó, định hướng “Ngành điện tử, công nghệ thông tin” như sau:

- Nhóm máy tính và thiết bị văn phịng: Nghiên cứu cơng nghệ phát triển mạng tích hợp giữa các thiết bị công nghệ thông tin với công nghệ truyền thơng (hữu tuyến và vơ tuyến), tích hợp tính đa năng giữa chuyên dụng và dân dụng;

- Nhóm thiết bị điện tử chuyên dụng: Từng bước làm chủ công nghệ sản xuất các thiết bị truyền dẫn, kết nối, chuyển mạch; sản xuất, lắp ráp thiết bị, bộ điều khiển công nghệ cao; sản xuất thiết bị đo lường, giám sát, cảnh báo điện tử; sản xuất màn hình chuyên dụng; sản xuất các thiết bị điện tử y tế thông dụng; sản xuất, lắp ráp thiết bị thu phát đa tần; sản xuất lắp ráp các thiết bị dị tìm, viễn thám, định vị qua vệ tinh.

- Nhóm thiết bị điện tử dân dụng: Đẩy mạnh sản xuất trên cơ sở liên doanh, hoặc sản xuất theo đơn hàng của các nhà cung cấp linh kiện với các dự án: Sản xuất lắp ráp các thiết bị truyền hình số đa năng; sản xuất lắp ráp máy ảnh số các loại; sản xuất, lắp ráp tivi internet; sản xuất thiết bị điện tử nghe nhìn phục vụ đào tạo.

- Công nghiệp phần mềm: Bên cạnh việc phát triển một số chương trình, hệ điều hành dùng riêng, tập trung phát triển phần mềm ứng dụng và dịch vụ trên nền các hệ điều hành đã phổ biến. Phát triển phần mềm nhúng và phần mềm thiết kế mẫu.

- Tiếp nhận và làm chủ các công nghệ mới trong sản xuất các lĩnh vực: Máy tính chủ và thiết bị ngoại vi phù hợp với internet thế hệ mới; các loại thiết bị công nghệ thông tin không dây; thiết bị điện tử gia dụng chất lượng tiêu chuẩn cao; linh kiện lắp ráp đồng bộ, trong đó có flash RAM (bộ nhớ nhanh); một số thiết bị cơ điện tử, tự động hóa điều khiển; cơng nghệ hỗ trợ sản xuất mạch in nhiều lớp, khn mẫu có độ chính xác cao; cơng nghiệp điện tử y tế.

1.3.2. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của khu công nghiệp

1.3.2.1. Phù hợp với quy hoạch ngành nghề thu hút đầu tư tại KCN VSIP

Dự án Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An nằm tại 2 địa điểm: Số 8, đường số 12 (Địa điểm 1) và Số 3, đường Độc Lập (địa điểm 2) của Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Việt

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Nam do Công ty TNHH VSIP Nghệ An quản lý hạ tầng. Các ngành nghề thu hút đầu tư của Khu công nghiệp VSIP Nghệ An theo Quyết định số Quyết định số 5441/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND tỉnh Nghệ An, trong thời gian tới khi khu công nghiệp đi vào hoạt động thì các loại hình sản xuất được phép hoạt động đầu tư vào khu công nghiệp bao gồm:

+ Công nghiệp điện – điện tử, công nghệ thông tin: Điện thoại di động; cáp quang và các loại cáp viễn thơng; máy tính và các thiết bị ngoại vi; hệ thống chứng thực điện tử; phần mềm giá trị gia tăng trên mạng điện thoại di động và các hệ thống băng rộng; phần mềm an tồn an ninh máy tính và mạng; phần mềm và thiết bị phiên dịch tự động; phần mềm và thiết bị để nhận biết âm thanh, các thiết bị công nghệ số.

+ Công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản, thực phẩm: chế biến gỗ, thủ công mỹ nghệ, đóng gói nơng sản, dược phẩm và các ngành nghề liên quan khác.

+ Công nghiệp sản xuất hàng dệt may, da – giầy.

+ Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng: sản xuất gốm sứ cao cấp, gốm sứ kỹ thuật điện, thuỷ tinh cao cấp,…

+ Cơng nghiệp hố chất, dược liệu.

+ Công nghiệp năng lượng, sản xuất và phân phối nước. + Công nghiệp sản xuất đồ uống (Rượu – Bia – NGK). + Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.

Dự án Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An hoạt động với mục tiêu sản xuất là sản xuất linh kiện điện tử (mô-đun đèn nền (BLU), tấm dẫn hướng ánh sáng (LGP), Phim tăng cường độ sáng (BEF), đúc khung nhựa (M/F forming),..) hoàn toàn phù hợp với ngành nghề thu hút đầu tư của Khu công nghiệp VSIP Nghệ An. 1.3.2.2. Phù hợp với quy hoạch phân khu chức năng của KCN VSIP Nghệ An

Vị trí dự án thuộc Số 8, đường số 12 (địa điểm 1) và Số 3, đường Độc Lập (địa điểm 2) của Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Việt Nam do đó phù hợp với các quy hoạch cụ thể như sau:

- Quyết định số 1059/QĐ-TTg năm 2023 Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

- Phù hợp với Quyết định số 5441/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Về việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2025, có tính đến năm 2030.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”

- Quyết định số 499/QĐ-BTNMT năm 2018 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An” tại huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường 2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

2.1.1. Các văn bản pháp luật.

Báo cáo ĐTM của dự án được lập trên cơ sở tuân thủ các văn bản pháp lý hiện hành sau đây:

* Luật:

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2022;

- Luật đầu tư số 61/2020/QH14 được thơng qua ngày 17/6/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021;

- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 22/11/2013, có hiệu lực thi hành ngày 01/07/2014;

- Luật Tài nguyên Nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày ngày 21 tháng 06 năm 2012, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2013;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 và có hiệu lực ngày 25/6/2015;

- Luật Chuyển Giao Công Nghệ số: 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 12 năm 2007.

* Nghị định:

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và xử lý nước thải;

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn vệ sinh lao động;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn vệ sinh lao động, về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;

- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 về phí bảo vệ môi trường (BVMT) đối với nước thải;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ Quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;

- Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chinh phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đầu tư;

- Nghị định 136/2020/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

* Thông tư:

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 149/2020/TT-BCA quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định hướng dẫn thực hiện Luật PCCC thay thế Thông tư số 66/2014/TT-BCA;

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”

- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công An Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy;

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và xử lý nước thải;

- Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động;

- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 06 năm 2017 quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có u cầu nghiêm ngặt về an tồn lao động.

- Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về bảo vệ môi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

- Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động;

- Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

- Thông tư số 26/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu.

- Thơng tư số 27/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – giá trị cho phép tại nơi làm việc.

- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

* Quyết định:

- Quyết định số 16/2088/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

- Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc Ban hành quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước tại Khu Kinh tế Đông Nam và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

- Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 quy định về tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải nguy hại và chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

- Quyết định 960/QĐ-UBND ngày 11 tháng 04 năm 2023 về việc phê duyệt Đề cương Báo cáo chuyên đề hiện trạng môi trường chất thải rắn sinh hoạt và xây dựng quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

- Quyết định số 4955/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành kế hoạch thực hiện chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

- Quyết định số 1059/QĐ-TTg năm 2023 Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

- Phù hợp với Quyết định số 5441/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Về việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2025, có tính đến năm 2030.

- Quyết định số 499/QĐ-BTNMT năm 2018 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An” tại huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.

2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn

- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

- QCVN 26/2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;

- QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;

- QCVN 22:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức tiếp xúc cho phép chiếu sáng nơi làm việc;

- QCVN 03:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất; - QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí;

- QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt; - QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;

- QCXDVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng; - QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc;

- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.

- QCVN 06:2022/BXD về an tồn cháy cho nhà và cơng trình;

- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;

- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với một số chất hữu cơ;

- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại;

- QCVN 50:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước;

- TCVN 6705:2009: Chất thải rắn thông thường – phân loại; - TCVN 6706:2009: Chất thải nguy hại – phân loại;

- TCVN 6707:2009: Chất thải nguy hại – dấu hiệu cảnh báo;

- TCVN 2622:1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình - u cầu thiết kế; - TCXDVN 13606:2023: Cấp nước - mạng lưới đường ống và cơng trình - tiêu chuẩn thiết kế.

2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên số 2902182538, đăng ký lần đầu ngày 11/01/2024, đăng ký thay đổi lần thứ 01 ngày 18/03/2024.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2023568688 do Ban quản lý Khu Kinh tế Đông Nam cấp, chứng nhận lần đầu ngày 20/12/2023, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 01 ngày 18/3/2024;

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

- Hợp đồng thuê đất số 001-24/133, 134/LA/VSIPNA và hợp đồng thuê đất số 002-24/H-06-1/LA/VSIPNA ngày 18/3/2024 giữa Công ty TNHH VSIP Nghệ An và Công ty TNHH Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An về việc thuê lại Lô 133, Lô 134 và Lô H06-1, Khu công nghiệp VSIP Nghệ An với tổng diện tích khoảng 70.196,7 m<small>2</small>;

- Biên bản xác nhận ngày 08 tháng 04 năm 2024 về việc đấu nối nước thải vào hệ thống hạ tầng Khu công nghiệp VSIP Nghệ An cho Công ty TNHH Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An

2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM.

- Thuyết minh dự án “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An” tại Số 8, đường số 12 và Số 3, đường Độc Lập của Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

- Các bản vẽ thiết kế của dự án;

- Các số liệu khảo sát đo đạc ngoài thực địa và phân tích trong phịng thí nghiệm do Cơng ty Cổ phần Xây dựng và Kỹ thuật Môi trường Hà Nội, thực hiện tháng 03 năm 2024.

- Niên giám thống kê tỉnh Nghệ An năm 2017 đến năm 2022. 3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An” tại Số 8, đường số 12 và Số 3, đường Độc Lập của Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Việt Nam do chủ dự án là Công ty TNHH Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Thương mại và Giải pháp kỹ thuật I-Green cùng tiến hành thực hiện.

3.1. Chủ dự án: Công ty TNHH Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An + Đại diện: Ông WANG, YU- CHAO; Chức vụ: Tổng Giám đốc;

+ Địa chỉ thường trú: 9F., No.32, Lishui St., Da’an Dist., Taipei City 106004, Đài Loan (Trung Quốc).

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An” 3.2. Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green - Đại diện: Ông Lê Tiến Dũng - Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ: Số 21 TT3B, Khu đô thị mới Phùng Khoang, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.

- Email:

Danh sách những người tham gia chính trong q trình thực hiện Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án như sau:

Bảng 1 - Danh sách những người thực hiện chính

Chủ đầu tư - Cơng ty TNHH Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An

1 <sup>Ông WANG, YU- </sup><sub>CHAO </sub> <sup>Tổng Giám đốc </sup>

Chủ trì thực hiện báo cáo và kiểm soát chất lượng báo cáo ĐTM. Cung cấp tài liệu, thông tin của dự án.

Đơn vị tư vấn - Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

1. <sup>Nguyễn Thị Lan </sup><sub>Phương </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Dựa trên cơ sở quy định của Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020, nghị định 08/2022/NĐ-CP. Báo cáo ĐTM dự án được tiến hành theo các trình tự sau:

+ Bước 1: Nghiên cứu dự án đầu tư, hồ sơ thiết kế cơ sở dự án;

+ Bước 2: Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực dự án; + Bước 3: Khảo sát, đo đạc và phân tích chất lượng mơi trường khu vực dự án;

- Viết nội dung báo cáo có liên quan.

- Viết nội dung báo cáo có liên quan.

- Viết nội dung báo cáo có liên quan. 9. <sup>Nguyễn Thị Thùy </sup><sub>Dung </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”

+ Bước 4: Xác định các nguồn tác động, đối tượng và quy mô tác động. Phân tích và đánh giá các tác động của dự án đến môi trường tự nhiên và xã hội;

+ Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phịng ngừa và ứng phó với các sự cố môi trường của dự án;

+ Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý và giám sát môi trường của dự án; + Bước 7: Tổng hợp báo cáo ĐTM của dự án và trình cơ quan chức năng thẩm định, phê duyệt.

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường

Trong q trình tiến hành phân tích, dự báo và đánh giá các tác động của dự án tới các yếu tố mơi trường, đã sử dụng hai nhóm phương pháp:

Bảng 2 - Danh mục phương pháp sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM

A Phương pháp ĐTM

1

Phương pháp liệt kê: Liệt kê mô tả các tác động lên các thành phần môi trường và các đối tượng kinh tế xã hội. Thông qua mỗi ô trong bảng liệt kê sẽ xác định được nguồn gây tác động, thời gian và phạm vi ảnh hưởng của các tác động trong quá trình hoạt động hiện tại và điều chỉnh công suất của Nhà máy

Chương 1: Liệt kê các hạng mục xây dựng, liệt kê các cơng trình bảo vệ mơi trường tại Nhà máy hiện hữu.

Chương 3: Liệt kê các nguồn phát thải, đối tượng bị tác động.

2

Phương pháp đánh giá nhanh: Được thực hiện theo quy định của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) nhằm ước tính tải lượng của các chất ơ nhiễm trong khí thải và nước thải để đánh giá tác động của dự án tới môi trường.

Chương 3: Dự báo phát sinh các loại nước thải, chất thải rắn trong quá trình hoạt động của Nhà máy

3

Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia: Các đánh giá dựa trên kiến thức và kinh nghiệm về Khoa học & Công nghệ môi trường của các chuyên gia tham gia thực hiện công tác đánh giá và dự báo các tác động chính.

Chương 6: Kết quả tham vấn

B Phương pháp khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

TT Phương pháp áp dụng Vị trí áp dụng trong báo cáo

4 <sup>Phương pháp kế thừa: Kế thừa các kết quả nghiên </sup><sub>cứu, các báo cáo ĐTM của các dự án đã được phê </sub> duyệt

Chương 3: Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động xấu và phịng ngừa, ứng phó rủi ro, sự cố của dự án.

Chương 5: Chương trình quản lý và giám sát môi trường.

5

Phương pháp lấy mẫu ngồi hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm: Tiến hành lấy mẫu, đo đạc và phân tích chất lượng mơi trường khu vực dự kiến thực hiện dự án và khu vực xung quanh bao gồm: hiện trạng môi trường đất, nước, không khí để làm cơ sở đánh giá các tác động của việc triển khai dự án tới môi trường.

Chương 2: Hiện trạng môi trường nền khu vực dự án.

7

Phương pháp tổng hợp, so sánh: Tổng hợp các số liệu thu thập được, so sánh với tiêu chuẩn môi trường Việt Nam và các tiêu chuẩn khác. Liên kết các tương tác giữa hoạt động xây dựng, quá trình vận hành và tác động tới các yếu tố môi trường để xem xét đồng thời nhiều tác động, rút ra những kết luận và dự báo ảnh hưởng đối với môi trường; đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực.

Chương 3: Đánh giá các tác động mơi trường.

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM 5.1. Thông tin về dự án:

5.1.1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, chủ dự án

- Tên dự án: “Dự án Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”. - Địa điểm thực hiện dự án: Số 8, đường số 12 (địa điểm 1) và Số 3, đường Độc Lập (địa điểm 2) của Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

- Chủ dự án: Công ty TNHH Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An. 5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất

- Phạm vi, quy mơ: Diện tích dự án: khoảng 70.196,7 m<small>2</small>, cụ thể: + Diện tích mặt đất sử dụng của địa điểm 1: khoảng 56.952,5 m<small>2</small>. + Diện tích mặt đất sử dụng của địa điểm 2: khoảng 13.244,2 m<small>2</small>.

- Tổng công suất của dự án: 80.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 8.668 tấn

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An” sản phẩm/năm), chia làm 2 giai đoạn cụ thể như sau:

+ Giai đoạn 1: 35.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 2.526 tấn sản phẩm/năm); + Giai đoạn 2: 45.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 6.142 tấn sản phẩm/năm). 5.1.3. Cơng nghệ sản xuất

a, Quy trình sản xuất chính

- Sản xuất sản phẩm mơ-đun đèn nền BLU

Bôi keo lên khung nhựa MF → Làm sạch keo thừa MF → Làm sạch màng Phim BEF → Dán mác sản phẩm tự động lên tấm bảo vệ → Dán D/T (F) (Dán băng dính lên viền tấm bảo vệ) → Dán D/T (R) → Lắp ráp tấm phản xạ ánh sáng lên tấm bảo vệ → Lắp ráp đèn LED → Ép lớp tự động → Dán D/T (G) → Lắp ráp tấm phản quang → Lắp ráp LGP → Ép keo LGP → Lắp ráp tự động vào khung nhựa MF (PCH) → Đo lường tự động AOI → Làm sạch tự động LGP bằng con lăn → Kiểm tra ánh sáng LGP → Gắn màng BEF → Kiểm tra chi tiết bằng máy phóng đại → Dán D/T (B) → Dán D/T (A) → In mã QR → Đo Lumitop kiểm tra số liệu quang học của sản phẩm → Kiểm tra AOI → Kiểm tra chất lượng thành phẩm bằng ánh sáng mạnh QC → Bọc màng bảo vệ tự động → Xóa nhãn ảo → Kiểm tra chất lượng sản phẩm bằng ánh sáng QC → Kiểm tra ngoại quan → Quét mã QR đặt Tray → Đóng gói.

- Sản xuất sản phẩm tấm dẫn sáng LGP

Cấp vật liệu nhựa PC, PMAA → Lên khuôn → Sấy → Làm mát khuôn → Bảo trì khn → Robot gắp → Cắt đầu vật liệu → W/B → Đánh bóng CNC (có hút bụi tích hợp) → Vệ sinh máy lăn → Kiểm tra → Đóng gói bọc màng → In phun mã QR → Đóng gói hút chân khơng → Nhập kho.

- Sản xuất sản phẩm Phim tăng cường độ sáng BEF

Cắt cuộn vật liệu → Cán màng → In → Sấy → Làm sạch → Kiểm tra kích thước → Cắt viền → Làm sạch → Kiểm tra kích thước → Làm sạch cạnh → Loại bỏ màng phim → Kiểm tra chất lượng bằng máy → Kiểm tra ngoại quan → Đóng gói → Hút chân khơng → Đóng thùng bảo quản.

- Sản xuất sản phẩm khung nhựa MF

Lắp ráp khuôn → Sấy nguyên liệu → Gia nhiệt khuôn → Ép phun sản phẩm → Tháo khuôn → Cắt bavia → Sản phẩm khung MF.

b, Quy trình sản xuất phụ trợ

- Quy trình gia cơng khn mẫu cho LGP và M/F:

Linh kiện khuôn → Mài → Gia cơng cắt dây → Đánh bóng lịng khn → Tinh → Lắp ráp khuôn → Tiện → Phay → Bảo dưỡng khuôn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án

Dự án được xây dựng trên 02 địa điểm với 02 mục đích khác nhau. Các hạng mục cơng trình xây dựng tại mỗi địa điểm như sau:

- Các hạng mục cơng trình tại địa điểm 1:

+ Hạng mục cơng trình chính gồm: Xưởng sản xuất 1 (Diện tích 12.270,8 m<small>2</small>, 05 tầng); Xưởng sản xuất 2 (Diện tích 12.229,6 m<small>2</small>, 04 tầng).

+ Hạng mục cơng trình phụ trợ: Nhà bảo vệ số 1 (Diện tích 75 m<small>2</small>, 01 tầng); Nhà bảo vệ số 2 (Diện tích 37 m<small>2</small>, 01 tầng); Nhà xe 2 bánh (Diện tích 2.401,2 m<small>2</small>, 03 tầng); Phịng tái chế (Diện tích 172,5 m<small>2</small>, 01 tầng); Phịng máy biến áp (Diện tích 72 m<small>2</small>, 01 tầng); Phịng máy phát điện (Diện tích 106,5 m<small>2</small>, 01 tầng); Kho hố chất (Diện tích 65,52 m<small>2</small>, 01 tầng); Phịng quy hoạch dự trữ (Diện tích 289,5 m<small>2</small>, 01 tầng); Phịng bơm (Diện tích 73,5 m<small>2</small>, 01 tầng); Nhà ăn (Diện tích 810,42 m<small>2</small>, 04 tầng); Nhà kho (Diện tích 3.500 m<small>2</small>, 03 tầng); Bãi đậu xe 4 bánh ngồi trời; Đường giao thơng nội bộ (Diện tích 12.075,6 m<small>2</small>); Cây xanh nội bộ (Diện tích 12.295,3 m<small>2</small>);

+ Hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường:

(1) 01 trạm xử lý nước thải sinh hoạt, công suất là 400 m<small>3</small>/ngày đêm. Gồm 02 module: Module 1 - công suất 200 m<small>3</small>/ngày đêm (lắp đặt giai đoạn 1); Module 2 - công suất 200 m<small>3</small>/ngày đêm (lắp đặt giai đoạn 2).

(2) 01 Hệ thống xử lý nước thải sản xuất, công suất 50m<small>3</small>/ngày.đêm; (3) 01 Kho chứa rác thải, tổng diện tích là 238,02 m<small>2</small>, cụ thể như sau: (4) 01 Kho rác thải sinh hoạt, diện tích là 86,25 m<small>2</small>;

(5) 01 Kho rác thải cơng nghiệp thơng thường, diện tích là 86,25 m<small>2</small>; (6) 01 Kho chất thải nguy hại, diện tích là 65,52 m<small>2</small>.

(7) 02 hệ thống xử lý khí thải từ đúc ép nhựa, cơng suất mỗi hệ thống 30.000 m<small>3</small>/h. (8) 02 hệ thống xử lý khí thải từ máy in Offset và phịng pha mực, công suất mỗi

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”

tích 706,2 m<small>2</small>, 05 tầng); Ký túc xá số 4 (2-2) (Diện tích 1.112,3 m<small>2</small>, 10 tầng); Ký túc xá số 5 (2-3) (Diện tích 1.039,5 m<small>2</small>, 10 tầng).

+ Hạng mục cơng trình phụ trợ: Nhà bảo vệ (Diện tích 16 m<small>2</small>, 01 tầng); Nhà đậu xe 2 bánh; Phòng bơm (bể ngầm PCCC), trạm biến áp (Diện tích 181,6 m<small>2</small>, 01 tầng); Bãi đậu xe 2 bánh ngoài trời số 1; Bãi đậu xe 2 bánh ngoài trời số 2; Bãi đậu xe 4 bánh ngoài trời số 1; Bãi đậu xe 4 bánh ngồi trời số 2; Đường giao thơng nội bộ (Diện tích 5.363,5 m<small>2</small>); Cây xanh nội bộ (Diện tích 2.913,3 m<small>2</small>).

+ Hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường: 01 trạm xử lý nước thải sinh hoạt, công suất là 450 m<small>3</small>/ngày đêm, chia làm 2 modul: Modul 1 - công suất 220m<small>3</small>/ngày.đêm (lắp đặt giai đoạn 1); modul 2 - công suất 230m<small>3</small>/ngày.đêm (lắp đặt giai đoạn 2). 5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường

Trên cơ sở các hạng mục thực hiện của dự án đã được trình bày ở phần trên (quy mô của dự án; các giai đoạn của dự án; biện pháp, khối lượng thi cơng các cơng trình hạng mục cơng trình; công nghệ sản xuất, vận hành; nhu cầu về năng lượng, nguyên, nhiên vật liệu, nhu cầu sử dụng nước, thiết bị máy móc và tiến độ thực hiện), thống kê tóm tắt các thơng tin chính dưới dạng bảng sau:

Bảng 3 - Tóm tắt các hoạt động của dự án qua các giai đoạn chính TT Loại hình <sub>chất thải </sub> Nguồn phát sinh chất thải

Nước thải - Nước thải sinh hoạt của công nhân và của chuyên gia tham gia xây dựng nhà xưởng, lắp đặt hệ thống sản xuất và xử lý chất thải - Nước thải từ q trình xây dựng và lắp đặt máy móc thiết bị. Khí thải - Bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động di chuyển của lao động.

- Bụi, khí thải phát sinh từ phương tiện giao thơng ra vào nhà máy trong q trình vận chuyển, lắp đặt máy móc.

- Bụi và khí thải từ quá trình hàn các chi tiết khung xưởng. - Bụi phát sinh từ quá trình bốc dỡ và tập kết nguyên vật liệu xây dựng và máy móc thiết bị.

- Bụi cuốn theo bánh xe do hoạt động của các phương tiện tham gia giao thông vận chuyển nguyên vật liệu thi công xây dựng và máy móc thiết bị về lắp đặt tại dự án.

- Khí thải phát sinh từ hoạt động đốt cháy nhiên liệu của phương tiện thi công.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

TT Loại hình <sub>chất thải </sub> Nguồn phát sinh chất thải - Bụi, khí thải từ hoạt động sơn hồn thiện cơng trình.

Chất thải

rắn <sup>- Chất thải rắn sinh hoạt của công nhân và của chuyên gia tham </sup>gia xây dựng nhà xưởng, lắp đặt hệ thống sản xuất và xử lý chất thải.

Chất thải

nguy hại <sup>- Chất thải nguy hại từ hoạt động bảo dưỡng, lắp đặt thiết bị. </sup>

Nước thải - Nước thải sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên. - Nước thải sản xuất của các hoạt động sản xuất.

Khí thải - Bụi và khí thải từ phương tiện giao thông ra vào nhà máy trong quá trình vận chuyển nguyên, vật liệu, sản phẩm đầu ra từ hoạt

nguy hại <sup>- Chất thải nguy hại từ hoạt động sản xuất. </sup>

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án

5.3.1. Giai đoạn thi cơng xây dựng lắp đặt máy móc, thiết bị a. Nước thải

- Nước thải từ hoạt động rửa xe ra vào cơng trình có chứa nhiều cặn lơ lửng, cát, đất, đá và dầu mỡ động cơ thải kéo theo trong quá trình rửa phương tiện thi công. Lưu lượng nước thải phát sinh khoảng 21 m<small>3</small>/ngày đêm.

- Nước thải từ hoạt động xây dựng chủ yếu là lượng nước sử dụng để bảo dưỡng bê tông cốt thép. Loại nước thải này có chưa nhiều cặn bẩn và độ pH cao, lưu lượng nước thải phát sinh vào khoảng 2 m<small>3</small>/ngày đêm.

- Nước thải sinh hoạt của công nhân thi công xây dựng chủ yếu chứa các chất rắn lơ lửng (TSS), các hợp chất hữu cơ (đặc trưng bởi BOD và COD), các chất dinh dưỡng (N, P) và các vi sinh vật gây bệnh, lưu lượng nước thải phát sinh khoảng 6 m<small>3</small>/ngày đêm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An” b. Bụi, khí thải

- Bụi, khí thải từ q trình vận chuyển ngun vật liệu của các phương tiện vận tải có thành phần chủ yếu là: Bụi, SO<small>2</small>, NOx, CO, VOC (HC). Nồng độ các chất ô nhiễm ở khoảng cách 0-5m cách điểm xả ở độ cao 0-2m như sau: C<small>Bụi</small> = 92,65 - 147,82 µg/m<small>3</small>;

- Bụi, khí thải phát sinh từ quá trình đốt cháy nhiên liệu của máy móc thi cơng xây dựng tại cơng trường khu vực dự án có thành phần chủ yếu là: Bụi, SO<small>2</small>, NOx, CO, VOC (HC). Nồng độ các chất ô nhiễm ở khoảng cách 5m cách điểm xả ở độ cao 0-2m như sau: C<small>Bụi</small> = 0,003016 - 0,011755 mg/m<small>3</small>; C<small>SO2</small> = 0,000007 – 0,000027 mg/m<small>3</small>; C<small>Nox</small> = 0,038583 – 0,150349 mg/m<small>3</small>; C<small>CO</small> = 0,019642 – 0,076541 mg/m<small>3</small>.

- Khí thải từ q trình hàn cắt kim loại có thành phần chủ yếu là khói hàn, CO, Nox. Nồng độ các chất ơ nhiễm tại điểm phát sinh như sau: C<small>Khói hàn</small> = 6,74 – 51,17 mg/m<small>3</small>; C<small>CO</small> = 0,24 – 1,81 mg/m<small>3</small>; C<small>Nox</small> = 0,29 – 2,17 mg/m<small>3</small>.

- Mùi và hơi dung mơi từ q trình sơn phủ cơng trình có thành phần chủ yếu là dung môi, sơn hay mực in. Nồng độ hơi VOCs từ 2,82 x 10<small>-4</small> - 2,56 x 10<small>-5</small> mg/m<small>3</small>.

- Mùi từ rác thải sinh hoạt của công nhân. c. Chất thải rắn thông thường

- Chất thải thông thường rơi vãi từ các hoạt động vận chuyển nguyên, vật liệu xây dựng có thành phần chủ yếu là vật liệu thừa, đất đá do xây dựng, nguyên vật liệu rơi vãi, phế thải, vỏ bao bì, thùng gỗ ... Khối lượng chất thải thông thường phát sinh vào khoảng 551 kg/ngày.

- Chất thải sinh hoạt của cơng nhân có thành phần chủ yếu là rác thải hữu cơ (thức ăn thừa, vỏ hoa quả ...) rác thải vô cơ (túi ni lon, chai, lọ ...). Khối lượng chất thải sinh hoạt phát sinh vào khoảng 50 kg/ngày.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

d. Chất thải rắn nguy hại:

Chất thải nguy hại từ hoạt động bảo dưỡng thiết bị, máy móc có thành phần chủ yếu là dầu nhớt thải; giẻ lau dính dầu, mỡ; …. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh khoảng 79 kg/tháng.

5.3.2. Giai đoạn hoạt động chính thức a. Nước thải

- Nước thải sinh hoạt của công nhân viên làm việc tại Nhà máy (địa điểm 1) khoảng 253,13 m<small>3</small>/ngày đêm. Nước thải sinh hoạt của công nhân viên lưu trú tại khu ký túc xá (địa điểm 2) khoảng 360 m<small>3</small>/ngày đêm. Thành phần chủ yếu: Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), BOD<small>5</small>, amoni (tính theo N), nitrat (tính theo N), dầu mỡ động thực vật, phosphat (tính theo P), coliform,…

- Nước thải sản xuất từ hoạt động rửa khn có thành phần chủ yếu là cặn bẩn và độ pH cao. Toognr lượng nước thải phát sinh lớn nhất vào khoảng 40 m<small>3</small>/ngày đêm. b. Bụi, khí thải:

- Bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động di chuyển của lao động có thành phần chủ yếu là: Bụi, SO<small>2</small>, NOx, CO, VOC (HC). Nồng độ các chất ô nhiễm ở khoảng cách 0-5m cách điểm xả ở độ cao 0-2m như sau: C<small>Bụi</small> = 1,16 – 1,85 µg/m<small>3</small>; C<small>SO2</small> = 0,08 – 0,13 µg/m<small>3</small>; C<small>Nox</small> = 63,12 – 100,7 µg/m<small>3</small>; C<small>CO</small> = 1.681,8 – 2.683,3 µg/m<small>3</small>; C<small>VOC</small> = 253,58 – 404,57 µg/m<small>3</small>.

- Bụi, khí thải phát sinh từ q trình vận chuyển nguyên liệu phục vụ sản xuất, sản phẩm sản xuất đi tiêu thụ có thành phần chủ yếu là: Bụi, SO<small>2</small>, NOx, CO, VOC (HC). Nồng độ các chất ô nhiễm ở khoảng cách 0-5m cách điểm xả ở độ cao 0-2m như sau: C<small>Bụi</small> = 277,96 – 443,47 µg/m<small>3</small>; C<small>SO2</small> = 0,65 – 1,04 µg/m<small>3</small>; C<small>Nox</small> = 4.186,8 – 6.679,7 µg/m<small>3</small>; C<small>CO</small> = 642,78 – 1.025,52 µg/m<small>3</small>; C<small>VOC</small> = 521,18 – 831,50 µg/m<small>3</small>.

- Bụi, khí thải phát sinh từ cơng đoạn ép nhựa chủ yếu là các nhóm hợp chất hữu cơ bay hơi như: nhóm VOCs, nhóm hợp chất Aldehyde, nhóm Ketones, nhóm Organic Acid. Cụ thể nồng độ chất hợp chất có trong khí thải như sau: C<small>Beckman 402-THCb</small> = 797.127 mg/m<small>3</small>, C<small>Hydrocarbons</small> = 581.268 mg/m<small>3</small>, C<small>Ethane</small> = 4.598 mg/m<small>3</small>, C<small>Ethylene</small> = 2.183 mg/m<small>3</small>, C<small>Propylene</small> = 9.440 mg/m<small>3</small>, C<small>Formaldehyde</small> = 13.946 mg/m<small>3</small>, C<small>Acrolein</small> = 607 mg/m<small>3</small>, C<small>Acetaldehyde</small>

= 10.755 mg/m<small>3</small>, C<small>Propionaldehyde</small> = 3.173 mg/m<small>3</small>, C<small>Butyraldehyde</small> = 3.624 mg/m<small>3</small>, C<small>Benzaldehyde</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An”

= 3.618 mg/m<small>3</small>, C<small>Acetone</small> = 34.805 mg/m<small>3</small>, C<small>MethylEthylKetone</small> = 6.557 mg/m<small>3</small>, C<small>FormicAcid</small> = 7.295 mg/m<small>3</small>, C<small>AceticAcid</small> = 8.493 mg/m<small>3</small>, C<small>AcrylicAcid</small> = 220 mg/m<small>3</small>.

- Bụi khí thải phát sinh từ cơng đoạn in thông tin sản phẩm chủ yếu là Acetone, Methyl ethyl ketone, Methyl isobutyl ketone, Toluene, Formaldehyde. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong khí thải cụ thể như sau: C<small>Acetone </small>= 0,1189 mg/m<small>3</small>, C<small>Methyl ethyl ketone </small>= 0,3958 mg/m<small>3</small>, C<small>Methyl isobutyl ketone </small>= 0,1078 mg/m<small>3</small>, C<small>Toluene </small>= 0,0630 mg/m<small>3</small>, C<small>Formaldehyde </small>

= 0,1060mg/m<small>3</small>.

c. Chất thải rắn thông thường:

- Chất thải rắn công nghiệp thông thường của hoạt động sản xuất chủ yếu từ Sản phẩm lỗi (gồm: Đèn nền BLU lỗi hỏng; Tấm dẫn hướng ánh sáng LGP lỗi hỏng; Phim tăng cường độ sáng BEF lỗi hỏng; Khung nhựa MF lỗi hỏng); Nguyên liệu sản xuất rơi vãi, dư thừa (gồm Cover, khung nhựa, phim khuếch tán (UP), phim khuếch tán(DN), ống kính, phim phản chiếu, phim phản quang, đèn LED, tấm dẫn ánh sáng acrylic, băng đôi, nắp cao su, vật liệu nhựa PC/PMAA, Màng film nhựa dẻo); Chất thải công nghiệp thông thường từ các hoạt đọng lưu giữ kho, đóng hàng hóa (gồm: Nilong, palet gỗ, bao bì khơng chứa thành phần nguy hại…). Tổng lượng chất thải phát sinh dự kiến vào khoảng 433,4 tấn/năm.

- Chất thải sinh hoạt của cơng nhân có thành phần chủ yếu là rác thải hữu cơ (thức ăn thừa, vỏ hoa quả ...) rác thải vô cơ (túi ni lon, chai, lọ ...). Khối lượng chất thải sinh hoạt phát sinh vào khoảng 2.250 kg/ngày.

d. Chất thải rắn nguy hại:

CTNH phát sinh bao gồm: Bóng đèn huỳnh quang thải; Chất hấp phụ (than hoạt tính), giẻ lau thải bị nhiễm thành phần nguy hại như dầu mỡ; Bao bì dính, nhiễm thành phần nguy hại (hộp sơn chống, thùng, can đựng dầu, thùng/bao bì đựng hóa chất…). Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh dự kiến khoảng 19.033 kg/năm..

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án: 5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải: 5.4.1.1. Về thu gom và xử lý nước thải

a. Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị

Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động của công nhân thi công xây dựng, lắp

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

đặt máy móc, thiết bị được thu gom bằng các nhà vệ sinh di động sau đó định kỳ thuê đơn vị có chức năng thu gom và xử lý theo quy định.

b. Giai đoạn vận hành

Các hạng mục cơng trình xử lý nước thải tại địa điểm 1: - Phương án thu gom:

+ Nước thải sinh hoạt:

Nước thải sinh hoạt từ nhà bảo vệ, nhà ăn, nhà vệ sinh cơng nhân, khu vực văn phịng được xử lý qua hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của dự án (công suất 400m<small>3</small>/ngày.đêm) được chia làm 2 module: Module 1, công suất 200m<small>3</small>/ngày.đêm lắp đặt giai đoạn 1; Module 2, công suất 200m<small>3</small>/ngày.đêm lắp đặt giai đoạn 2; đảm bảo nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn tiếp nhận của KCN, sau đó thốt ra đường ống HDPE-De200, I=0,5% về hố ga thu gom nước thải cuối tuyến của dự án. Cuối cùng được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải chung của KCN VSIP Nghệ An qua đường ống HDPE-De200, I=0,5%.

+ Nước thải sản xuất:

Nước thải sản xuất phát sinh từ các công đoạn sản xuất (rửa khung nhựa MF) được thu gom về điểm chờ xử lý nước thải sản xuất lắp đặt tại vị trí các nhà xưởng sau đó đưa về xử lý tại hệ thống xử lý nước thải sản xuất của dự án (công suất 50m<small>3</small>/ ngày.đêm) đảm bảo nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn tiếp nhận của KCN, sau đó thốt ra đường ống HDPE-De200, I=0,5% về hố ga thu gom nước thải cuối tuyến của dự án. Cuối cùng được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải chung của KCN VSIP Nghệ An qua đường ống HDPE-De200, I=0,5%.

- Hạng mục cơng trình:

(1). 04 Bể tự hoại, thể tích mỗi bể là 12m<small>3</small>; (2). 01 Bể tách mỡ, thể tích 12m<small>3</small>;

(3). 01 Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của nhà máy công suất 400 m<small>3</small>/ngày đêm, được chia làm 02 module như sau: Module 1 công suất 200 m<small>3</small>/ngày đêm, lắp đặt giai đoạn 1; Module 2 công suất 200 m<small>3</small>/ngày.đêm, lắp đặt giai đoạn 2.

Quy trình cơng nghệ:

* Nước thải sinh hoạt → Bể gom → Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 400m<small>3</small>/ngày.đêm (chia làm 2 module) → KCN VSIP Nghệ An (nước thải sau xử lý đảm bảo tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải KCN VSIP Nghệ An).

(4). 01 Hệ thống xử lý nước thải sản xuất của nhà máy công suất 50 m<small>3</small>/ngày đêm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An” Quy trình cơng nghệ:

* Nước thải sản xuất → Điểm chờ xử lý nước thải sản xuất → Hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất 50m<small>3</small>/ngày.đêm → KCN VSIP Nghệ An (nước thải sau xử lý đảm bảo tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải KCN VSIP Nghệ An).

Các hạng mục công trình xử lý nước thải tại địa điểm 2: - Phương án thu gom:

Nước thải phát sinh từ các khu nhà ký túc xá được xử lý qua hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của dự án (công suất 450m<small>3</small>/ngày.đêm được chia làm 02 module như sau: Module 1 công suất 220 m<small>3</small>/ngày đêm, lắp đặt giai đoạn 1; Module 2 công suất 230 m<small>3</small>/ngày.đêm, lắp đặt giai đoạn 2.) đảm bảo nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn tiếp nhận của KCN, sau đó thốt ra đường ống HDPE-D200, I=0,5% về hố ga thu gom nước thải cuối tuyến của dự án. Cuối cùng được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải chung của KCN VSIP Nghệ An qua đường ống HDPE-D200, I=0,5%.

- Hạng mục cơng trình:

(1). 12 Bể tự hoại, thể tích mỗi bể là 12m<small>3</small>;

(2). 01 Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, công suất 450m<small>3</small>/ngày đêm, chia làm 2 modul: Module 1 công suất 220 m<small>3</small>/ngày đêm, xử lý nước thải sinh hoạt; Module 2 công suất 230 m<small>3</small>/ngày đêm, xử lý nước thải sinh hoạt.

Quy trình cơng nghệ:

* Nước thải sinh hoạt → Bể gom → Bể điều hoà → Bể thiếu khí → Bể hiếu khí → Bể lắng sinh học → Bể khử trùng → Bể xả thải → Hệ thống xử lý nước thải KCN VSIP Nghệ An (nước thải sau xử lý đảm bảo tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải KCN VSIP Nghệ An).

5.4.1.2. Về xử lý bụi, khí thải a. Giai đoạn xây dựng, lắp đặt

- Phun nước tưới ẩm và rửa đường để giảm bụi, khí thải từ hoạt động vận chuyển máy móc, thiết bị.

- Che chắn tại khu vực lắp đặt máy móc, thiết bị để hạn chế bụi phát tán ra xung quanh và giảm thiểu tác động đến hoạt động sản xuất hiện hữu của Nhà máy.

- Quy chuẩn áp dụng: QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí xung quanh.

b. Giai đoạn vận hành

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Giai đoạn 1:

- Bụi, khí thải từ cơng đoạn đùn ép nhựa tại nhà xưởng 1 được thu gom và xử lý tại 01 Hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa, cơng suất 30.00 m<small>3</small>/giờ;

Quy trình xử lý: Khí thải từ máy ép phun nhựa → Đường ống dẫn → Thiết bị hấp thụ than hoạt tính 1 → Thiết bị hấp thụ than hoạt tính 2 → Quạt gió → Ống thốt ra ngồi mơi trường (khí thải sau xử lý đảm bảo đạt QCVN 20:2009/BTNMT).

- Bụi, khí thải từ cơng đoạn in và pha mực tại nhà xưởng 1 được thu gom và xử lý tại 02 Hệ thống xử lý khí thải máy in offset và phịng pha mực, công suất mỗi hệ thống lần là 60.000 m<small>3</small>/giờ;

Quy trình xử lý: Khí thải từ cơng đoạn in và pha mực → Đường ống dẫn → Thiết bị hấp thụ than hoạt tính 1 → Thiết bị hấp thụ than hoạt tính 2 → Quạt gió → Ống thốt ra ngồi mơi trường (khí thải sau xử lý đảm bảo đạt QCVN 20:2009/BTNMT).

Giai đoạn 2:

- Bụi, khí thải từ cơng đoạn đùn ép nhựa tại nhà xưởng 2 được thu gom và xử lý tại 01 Hệ thống xử lý khí thải đúc ép nhựa, cơng suất 30.00 m<small>3</small>/giờ;

Quy trình xử lý: Khí thải từ máy ép phun nhựa → Đường ống dẫn → Thiết bị hấp thụ than hoạt tính 1 → Thiết bị hấp thụ than hoạt tính 2 → Quạt gió → Ống thốt ra ngồi mơi trường (khí thải sau xử lý đảm bảo đạt QCVN 20:2009/BTNMT).

- Bụi, khí thải từ cơng đoạn in và pha mực tại nhà xưởng 2 được thu gom và xử lý tại 02 Hệ thống xử lý khí thải máy in offset và phịng pha mực, công suất mỗi hệ thống lần là 70.000 m<small>3</small>/giờ;

Quy trình xử lý: Khí thải từ cơng đoạn in và pha mực → Đường ống dẫn → Thiết bị hấp thụ than hoạt tính 1 → Thiết bị hấp thụ than hoạt tính 2 → Quạt gió → Ống thốt ra ngồi mơi trường (khí thải sau xử lý đảm bảo đạt QCVN 20:2009/BTNMT).

5.4.2. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại 5.4.2.1. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn thông thường a. Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị:

Chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh từ hoạt động lắp đặt máy móc, thiết bị được thu gom cùng chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh từ hoạt động của Nhà máy; hợp đồng với đơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

dự án: “Nhà máy Radiant Opto – Electronics Việt Nam Nghệ An” vị có chức năng để thu gom, vận chuyển và xử lý theo đúng quy định.

b. Giai đoạn vận hành:

- Chất thải rắn sinh hoạt được thu gom về lưu giữ tạm thời tại kho chứa chất thải rắn sinh hoạt diện tích là 86,25 m<small>2</small>, hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom, vận chuyển và xử lý theo đúng quy định.

- Chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom, lưu giữ tại 01 kho chứa chất thải rắn công nghiệp thơng thường với tổng diện tích là 86,25 m<small>2</small>; hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom, vận chuyển, xử lý theo đúng quy định.

5.4.2.2. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải nguy hại: a. Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị:

Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động lắp đặt máy móc, thiết bị được thu gom cùng chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động của Nhà máy hiện hữu; hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom, vận chuyển và xử lý theo đúng quy định.

b. Giai đoạn vận hành:

- Chất thải nguy hại được thu gom, lưu giữ tại kho chứa chất thải nguy hại diện tích 65,52 m<small>2</small>; hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom, vận chuyển, xử lý theo đúng quy định.

5.4.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung: 5.4.3.1. Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị:

Thiết kế các bộ phận giảm âm, lắp đệm chống ồn trong quá trình lắp đặt thiết bị tại Nhà máy.

5.4.3.2. Giai đoạn vận hành:

Sử dụng máy móc, thiết bị sản xuất đồng bộ; kiểm tra, bảo dưỡng máy móc, thiết bị của các dây chuyền sản xuất định kỳ.

5.4.4. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác: 5.4.4.1. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường:

- Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ: Lắp đặt và vận hành hệ thống phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy.

- Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố hóa chất: Thực hiện các quy định về

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

an toàn trong vận chuyển, tiếp nhận, bảo quản, lưu trữ hóa chất.

- Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải, các hệ thống xử lý khí thải:

+ Thường xuyên theo dõi hoạt động, tuân thủ các yêu cầu thiết kế; có kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng định kỳ và chuẩn bị các bộ phận, thiết bị dự phòng đối với các bộ phận, thiết bị dễ hư hỏng.

- Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố đường ống cấp thoát nước: Thường xuyên kiểm tra và bảo trì các mối nối, van khóa trên hệ thống đường ống dẫn đảm bảo an toàn và đạt độ bền, độ kín khít của tất cả các tuyến ống.

5.4.4.2. Các cơng trình, biện pháp khác:

- Thu gom nước mưa chảy tràn theo hệ thống cống rãnh riêng biệt với hệ thống thu gom nước thải; vệ sinh, quét dọn sân đường hàng ngày để hạn chế cành, lá cây rơi vào hệ thống thu gom gây tắc nghẽn. Nạo vét, khơi thông hệ thống thu gom nước mưa và cống thoát nước định kì 06 tháng/lần; định kì kiểm tra và cải tạo hệ thống thu gom, đặc biệt vào trước mùa mưa để tăng khả năng tiêu thoát nước.

- Thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn bức xạ theo quy định của pháp luật hiện hành.

5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án: 5.5.1. Giám sát nước thải:

Dự án đấu nối nước thải vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, do vậy không thuộc đối tượng phải thực hiện quan trắc tự động, liên tục, quan trắc định kỳ nước thải theo quy định tại khoản 2 Điều 97 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo

</div>

×