Tải bản đầy đủ (.pptx) (110 trang)

An toàn bếp ăn công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.79 MB, 110 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HUẤN LUYỆN </b>

<b>AN TOÀN LAO ĐỘNG - VỆ SINH LAO ĐỘNG</b>

<b>BIẾN THỰC PHẨN TẠI BẾP ĂN TẬP THỂ</b>

<b>NGHỊ ĐỊNH 44/2016/NĐ–CP & NGHỊ ĐỊNH 140/2018/NĐ-CP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Các khái niệm cơ bản về ATVSLĐ:</b>

<b>An tòan lao động </b>

<i><b>Vệ sinh lao động:</b></i>

 <b>Là giải pháp phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm nhằm bảo đảm không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người trong quá trình lao động.</b>

<b> Là giải pháp phòng, chống tác động của yếu tố có hại </b>

<b>gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe, gây ra bệnh nghề nghiệp cho con người trong quá trình lao động.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>Yếu tố nguy hiểm: </b></i>

<b> Là yếu tố gây mất an toàn, </b>

<b>làm tổn thương hoặc gây tử vong cho con người trong quá trình lao động.</b>

<b> Là yếu tố gây bệnh tật, làm </b>

<b>suy giảm sức khỏe con người trong quá trình lao động.</b>

<b> Là những hư hỏng của máy, </b>

<b>thiết bị, vật tư, hóa chất, nồ độ khơng khí vượt q giới hạn an toàn kỹ thuật cho phép, xảy ra trong q trình lao động có nguy cơ gây thiệt hại cho con người, tài sản và môi trường.</b>

<b><small> Là sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, </small></b>

<b><small>vệ sinh lao động lớn, xảy ra trên diện rộng, vượt khả năng ứng phó của cơ sở sản xuất, cơ quan, tổ chức, địa phương hoặc liên quan đến nhiều cơ sở SXKD địa phương.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>Tai nạn lao động: </b></i>

<i><b>Bệnh nghề nghiệp:</b></i>

<i><b>1.2.9. Quan trắc </b></i>

<i><b>môi trường lao động: (Đo kiểm môi trường hàng năm).</b></i>

<b>  Là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể hoặc gây tử vong cho con người, xảy ra trong quá trình lao động, trên đường từ nhà đến nơi làm việc và ngược lại gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao.</b>

<b> Là bệnh phát sinh do điều kiện lao động </b>

<b>trong mơi trường có hại của nghề nghiệp tác động thường xuyên, liên tục trong một thời gian dài đối với người lao động.</b>

<b> Là hoạt động thu thập, phân tích, đánh giá </b>

<b>số liệu đo lường các yếu tố độc hại, nguy hiểm trong môi trường lao động tại nơi làm việc để có biện pháp giảm thiểu tác hại đối với sức khỏe, phòng, chống bệnh nghề nghiệp.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Từ ngày 01.04.2023 thêm 01 bệnh covid- 19  thông tư số 02/2023/TT-BYT --> Hiện tại  35 bệnh nghề nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>35 bệnh nghề nghiệp thông tư số 02/2023/TT-BYT ngày 01.04.2023</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b> Khái niệm:</b>

<b>Tai nạn lao động </b>

là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể hoặc gây tử vong cho người lao động, xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động

.

<b> Khái niệm:</b>

<b>Tai nạn lao động </b>

là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể hoặc gây tử vong cho người lao động, xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động

.

<i>- Quy định này được áp dụng đối với cả người học nghề, tập nghề và thử việc.</i>

<i>- Tất cả các vụ tai nạn lao động tại nơi làm việc đều phải được khai báo, điều tra, lập biên bản, thống kê và báo cáo định kỳ theo quy định của Chính phủ- Quy định này được áp dụng đối với cả người học nghề, tập nghề và thử việc.</i>

<i>- Tất cả các vụ tai nạn lao động tại nơi làm việc đều phải được khai báo, điều tra, lập biên bản, thống kê và báo cáo định kỳ theo quy định của Chính phủ</i>

<b>Tuy nhiên, NLĐ sẽ khơng được hưởng chế độ tai nạn lao động nếu thuộc một trong các trường hợp:</b>

<b>Tuy nhiên, NLĐ sẽ không được hưởng chế độ tai nạn lao động nếu thuộc một trong các trường hợp:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>THÔNG TƯ 06/2020/TT-BLĐTBXH:</b>

<b>Ban hành 32 danh mục cơng việc có u cầunghiêm ngặt về an tồn, vệ sinh lao động</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><b>Ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vậttư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.</b></i>

<b>QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH VỀ</b>

<b>AN TỒN VỆ SINH LAO ĐỘNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>MỤC ĐÍCH HUẤN LUYỆN </b> yếu tố nguy hại khi làm công việc

<b>Nâng cao kiến thức về AT cho người lao động.</b>

<b>Đảm bảo tuân thủ theo Quy định của Pháp luật về AT- VSLĐ trong </b>

<b>doanh nghiệp.</b>

<b>Tuân thủ nội quy </b>

<b>ATVSLĐ của nhà máy.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Quyết định của Thủ tướng

Thông tư hướng dẫn (do các Bộ ban hành) <sub>(do các Bộ ban hành) </sub><sup>Thông tư hướng dẫn</sup>

Tiêu chuẩn, Quy chuẩn AT-VSLĐ

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>Thông tư 24/2022/TT-BLĐTBXHQuy định việc bồi dưỡng bằng hiện vật </small></b>

<b><small>đối với NLĐ làm việc trong ĐK có yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>BỘ LUẬT LAO ĐỘNG NĂM 2019</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Nghỉ phép năm

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Việc riêng</b>

<b>Nghỉ lễ- tết</b>

<b>Các trường hợp nghỉ được hưởng nguyên lương</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Bộ Luật Lao Động số: 45/2019/QH14</b>

<b>(</b>

<small>và một số điều được hướng dẫn bởi Chương II Nghị định 145/2020/NĐ-CP)</small>

<i>tăng tuổi nghỉ hưu</i>: LĐ ở ĐK BT 

<i>Nam 62, Nữ 60</i>

<i><b>Thứ hai, tăng ngày nghỉ Quốc Khánh: NLĐ </b></i>

<b>được nghỉ 02 ngày</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

QUYỀN LỢI KHI THAM GIA BẢO HIỂM XàHỘI

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Người lao động có cơng việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc làm việc trong môi trường lao động có ít nhất một trong các yếu tố nguy hiểm, độc hại không đạt tiêu </b>

<b>chuẩn vệ sinh cho phép thì sẽ được bồi dưỡng bằng hiện vật</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Việc kiểm định an tồn đối với các máy móc, thiết bị có khả năng gây mất an tồn cho người lao động là bắt buộc. Thơng tư 54/2016 TT-BLĐTBXH cũng quy định rõ danh mục máy móc thiết bị nào phải kiểm </b>

<b>định mới được phép đưa vào vận hành.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Theo khoản 1 Điều 6 Nghị định 12/2022/NĐ-CP, mức phạt quy định trên đây là mức phạt đối với cá nhân.</b>

<b>Mức phạt tiền đối với tổ chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối với cánhân.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Điều 24 Nghị định 12/2022/NĐ-CP 17/01/2022</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>KHÔNG THỰC HIỆN ĐO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ HÀNG NĂM XỬ PHẠT NHƯ THẾ NÀO ?</b>

Theo Điều 27 Nghị định

12/2022/NĐ-CP quy định về vi phạm quy định về quan trắc môi trường lao động như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>MỨC LƯƠNG CƠ SỞ VÀ LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG</b>

<b>Tiền lương cơ sở:</b>

Hiện tại : 1.8 triệu đồng/tháng

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CHI TRẢ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>BẢO HIỂM XÃ HỘI CHI TRẢ</b>

<b>- Trợ cấp 1 lần và hàng tháng </b><i><b><small>(Điều 48 và điều 49 Luật An toàn, vệ sinh lao </small></b></i>

<i><b><small>động)</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>BẢO HIỂM XÃ HỘI CHI TRẢ</b>

<b>- Trợ cấp 1 lần và hàng tháng </b><i><b><small>(Điều 48 và điều 49 Luật An toàn, vệ sinh lao </small></b></i>

<i><b><small>động)</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>BẢO HIỂM XÃ HỘI CHI TRẢ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<i><b>- Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau điều trị <small>(Điều 54 Luật An toàn, vệ sinh lao </small></b></i>

Mức trơ cấp mỗi ngày = 30% x Mức lương cơ sở

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>Trợ cấp chuyển đổi công việc khi NLĐ bị TNLĐ và BNN trở lại làm việc</b>

Điều 55 Luật An toàn, vệ sinh lao động và Điều kiện và hồ sơ để hổ trợ kinh phí đào tạo:

Điều 12-15 NĐ số 88/2020

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH VỀ ATVSLĐ</b>

<b>THÔNG TƯ 25/2022/TT-BLĐTBXH</b>

<b>Quy Định Về Chế ĐộTrang bị Phương Tiện BảoVệ Cá Nhân Trong Lao Động</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>Quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động Sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc</b>

THÔNG TƯ 19/2016/TT-BLĐTBXH

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>VĂN HỐ AN TỒN TRONG SX KD:</b>

<b>Cần thay đổi nhận thức và thái độ của NLĐ tạo nền tảng thay đổi niềm tin và giá trị. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

1. Được đảm bảo điều kiện làm việc ATVSLĐ

2. Được cung cấp thông tin về yếu tố nguy hiểm, có hại

5. Được quyền từ chối hoặc rời bỏ vị trí làm việc khi điều kiện làm việc không đảm bảo về ATVSLĐ

6. Được quyền khiếu nại, tố cáo hoặc khởi kiện theo quy định của pháp luật.

1. Chấp hành nội quy, quy trình và biện pháp bảo đảm an tồn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

1. Được yêu cầu người lao 3. Khiếu nại, tố cáo hoặc

khởi kiện theo quy định phối hợp với cơ quan tổ chức trong việc đảm bảo ATVSLĐ 2. Tổ chức huấn luyện, hướng dẫn

các nội quy, quy trình .. cho NLĐ

3. Khơng được buộc NLĐ làm cơng việc có nguy cơ xảy ra TNLĐ 4. Cử người giám sát, kiểm tra việc

thực hiện nội quy, quy trình, biện pháp đảm bảo ATVSLĐ

5. Bố trí bộ phận hoặc người làm công tác ATVSLĐ

6. Thực hiện việc khai báo, điều tra, thống kê báo cáo TNLĐ 7. Lấy ý kiến ban chấp hành cơng

đồn khi xây dựng KH, QT, biện

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>YẾU TỐ NGUY HIỂM, CÓ HẠI ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG THUẬN LỢI TRONG SẢN XuẤT</b>

<b>Là yếu tố vượt quá Tiêu Chuẩn Vệ Sinh cho phép </b>

<b>gây tổn thươnglàm giảm sức khỏe, gây ra </b>

<b>BNN cho NLĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<i><b>Yếu tố nguy hiểm: </b></i>là yếu tố gây mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử vong cho con người trong quá trình lao động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<i><b>Yếu tố có hại: </b></i>là yếu tố gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người trong quá trình lao động

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<i><b>Yếu tố nguy hiểm: </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<i>Yếu tố có hại: </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b>Mục đích: Giảm thiểu tối đa các yếu tố nguy hiểm có hại.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>SỬ DỤNG THIẾT BỊ CHE CHẮN</b>

- Cách ly vùng/cơ cấu nguy hiểm;

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<b>SỬ DỤNG TÍN HIỆU, BIỂN BÁO</b>

- Bao gồm sự kết hợp giữa biểu tượng, hình dạng, màu sắc và lời viết cho từng dấu hiệu cụ thể;

XANH LÁ CÂY

- Tủ sơ cấp cứu - Điểm tập kết thoát nạn

- Lối thoát hiểm

Trắng

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>SỬ DỤNG TÍN HIỆU, BIỂN BÁO</b>

<b>LỐI THỐT HIỂM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN VI KHÍ HẬU</b>

- Thơng gió, cách nhiệt

<b>CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN ÁNH SÁNG</b>

<b>GIẢM CĂNG THẲNG MỆT MỎI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>NỘI QUY AT-VSLĐ TẠI NHÀ MÁY, BHLĐ, SƠ CẤP CỨU:</b>

1. Tất cả máy móc phải có hướng dẫn vận hành an toàn, nhãn cảnh báo nguy hiểm. 2. Bảo dưỡng định kỳ máy móc.

3. Khơng được tự ý vận hành, sửa chữa máy móc thiết bị

4.Ngắt điện và treo bảng thông báo trước khi tiến hành sửa chữa hệ thống điện, máy móc thiết bị

<b>An tồn máy móc:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

• Hóa chất tồn tại chủ yếu ở 3 dạng: thể lỏng, rắn, khí

hấp, tiếp xúc qua da và đường tiêu hóa.

<small>Tiếp xúc qua đường hô </small>

<small></small>

Tác động đến các cơ quan chức năng, có khả năng gây ung thư hoặc ảnh hưởng đến thế hệ tương lai

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

• Bảng dữ liệu an tồn hóa chất MSDS;

• Nhãn tên hóa chất; nhãn cảnh báo

• Phải có khay chứa thứ 2;

• Mang bảo hộ lao động khi sử dụng hóa chất.

u cầu an tồn:

Các yếu tố hóa học tối thiểu NOx, SOx, CO, CO2, dung mơi hữu cơ (benzen và đồng đẳng  - toluen, xylen), thủy ngân, asen, TNT, nicotin, hóa chất trừ sâu;

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

- Sắp xếp vật tư gọn gàng, không che khuất, cản trở thiết bị PCCC, lối thoát hiểm, cửa thốt hiểm;

- Khơng được khóa cửa thốt hiểm;

+ Hút thuốc đúng nơi, đúng giờ quy định.

Các thiết bị PCCC:

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

Hướng dẫn sử dụng Bình chữa cháy:

<small>Bước 1: Giật chốt bảo vệ (Đối với loại bình bột và bình khí CO2 là như nhau).</small>

<small>Bước 2: Định hướng vòi và loa phun vào đám cháy </small>

<i><small>(Lưu ý: hướng loa phun vào đám cháy)</small></i>

<small>Bước 3: Bóp mạnh cị (Cũng là tay cầm) phun vào đám cháy.</small>

<b><small>Một số lưu ý khi sử dụng bình chữa cháy:</small></b>

<small>- Sử dụng bình chữa cháy đúng cách cũng như công dụng chữa cháy ghi trên bình theo quy ước:+ A: Đám cháy có chất cháy là chất rắn.</small>

<small>+ B: Đám cháy có chất cháy là chất lỏng.+ C: Đám cháy có chất cháy là chất khí.+ D hoặc E: Đám cháy kim loại, cháy điện.</small>

<small>- Bình bột nên lắc nhiều lần trước khi sử dụng.</small>

<small>- Bình CO2 chữa cháy hiệu quả trong phịng, nơi kín gió vì khí CO2 dễ bị phân tán trong khơng khí.- Khơng nên cầm vào phần loa, vịi của bình CO2 có thể gây bỏng lạnh vì CO2 được hóa lỏng ở </small>

<small> dưới -730C.</small>

<small>Bước 1: Giật chốt bảo vệ (Đối với loại bình bột và bình khí CO2 là như nhau).</small>

<small>Bước 2: Định hướng vịi và loa phun vào đám cháy </small>

<i><small>(Lưu ý: hướng loa phun vào đám cháy)</small></i>

<small>Bước 3: Bóp mạnh cị (Cũng là tay cầm) phun vào đám cháy.</small>

<b><small>Một số lưu ý khi sử dụng bình chữa cháy:</small></b>

<small>- Sử dụng bình chữa cháy đúng cách cũng như cơng dụng chữa cháy ghi trên bình theo quy ước:+ A: Đám cháy có chất cháy là chất rắn.</small>

<small>+ B: Đám cháy có chất cháy là chất lỏng.+ C: Đám cháy có chất cháy là chất khí.+ D hoặc E: Đám cháy kim loại, cháy điện.</small>

<small>- Bình bột nên lắc nhiều lần trước khi sử dụng.</small>

<small>- Bình CO2 chữa cháy hiệu quả trong phịng, nơi kín gió vì khí CO2 dễ bị phân tán trong khơng khí.- Khơng nên cầm vào phần loa, vịi của bình CO2 có thể gây bỏng lạnh vì CO2 được hóa lỏng ở </small>

<small> dưới -730C.</small>

<small>Bước 1: Giật chốt bảo vệ (Đối với loại bình bột và bình khí CO2 là như nhau).</small>

<small>Bước 2: Định hướng vòi và loa phun vào đám cháy </small>

<i><small>(Lưu ý: hướng loa phun vào đám cháy)</small></i>

<small>Bước 3: Bóp mạnh cị (Cũng là tay cầm) phun vào đám cháy.</small>

<i><small> Lưu ý: Khoảng cách và dập lửa theo kiểu bao vây vòng quanh rồi tiến vào tâm đám cháy.</small></i>

<b><small>Một số lưu ý khi sử dụng bình chữa cháy:</small></b>

<small>- Sử dụng bình chữa cháy đúng cách cũng như cơng dụng chữa cháy ghi trên bình theo quy ước:+ A: Đám cháy có chất cháy là chất rắn.</small>

<small>+ B: Đám cháy có chất cháy là chất lỏng.+ C: Đám cháy có chất cháy là chất khí.+ D hoặc E: Đám cháy kim loại, cháy điện.</small>

<small>- Bình bột nên lắc nhiều lần trước khi sử dụng.</small>

<small>- Bình CO2 chữa cháy hiệu quả trong phịng, nơi kín gió vì khí CO2 dễ bị phân tán trong khơng khí.- Khơng nên cầm vào phần loa, vịi của bình CO2 có thể gây bỏng lạnh vì CO2 được hóa lỏng ở </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

Hướng dẫn thốt nạn an tồn:<b><sup>Bị men theo </sup><sub>tường</sub></b>

<b>- B2: Xác định lối thốt ra ngồi;- B3: Tập trung và điểm danh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

- Khi mất hoặc hỏng phải báo và được đổi cái mới.

- Dùng dây buộc kỹ các dụng cụ - Quan sát khi đi lại.

AN TOÀN

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

➢ Xem xét xem vật nặng có thể nâng

được hay khơng, đường đi trong khi mang vác có thơng thống, có chướng ngại, có ghềnh,gờ nào khơng.

➢ Không được cố nâng các vật nặng quá khả năng nâng vác của bản thân.

➢ Trong khi nâng, ôm sát vật nặng vào người.

➢ Luôn chỉ dùng cơ bắp, và cử động của tay, chân, đùi, chứ không dùng cử động của lưng, hông trong khi nâng.

Giữ lưng luôn thẳng, không ngửa ra ➢

phía sau.

➢ Khi chuyển hướng, xoay chân để xoay người, không được xoay lưng hoặc hông. ➢ Khi đặt vật nặng xuống, luôn dùng cơ bắp, và các cử động của tay, đầu gối,

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>ĐÚNG<sub>SAI</sub>SAI<sub>ĐÚNG</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

Khi xảy ra sự cố tai nạn lao động, những người có mặt tại hiện trường phải:

• Tắt cơng tắc điện cho ngừng máy. • Khẩn trương sơ cứu nạn nhân, báo

cáo ngay cho tổ trưởng, nhân viên phụ trách An toàn và Y tế của Cơng ty.

• Tham gia bảo vệ hiện trường để người có trách nhiệm xử lý.

 Khơng được ăn uống tại các khu vực cấm như: Kho, phòng hóa chất;….

Khơng mang vũ khí vào cơng ty;

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<b>SỬ DỤNG THIẾT BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG CÁ NHÂN:</b>

- Thiết bị bảo hộ lao động cá nhân: bao gồm quần áo bảo hộ lao động, kính bảo hộ lao động, mũ bảo hộ lao động … hoặc các trang thiết bị khác được thiết kế để bảo vệ cơ thể người lao động khỏi các chấn thương trong công việc.

<b>Yêu cầu khi sử dụng bảo hộ lao động:</b>

- Luôn luôn mang PPEs phù hợp với những biển cảnh báo tại nơi làm việc, các quy trình làm việc. - Kiểm tra PPEs trước mỗi lần sử dụng, bảo quản sạch sẽ để đảm bảo nó phù hợp với mục đích bảo vệ.

- Sử dụng PPEs đúng cách, đúng chuẩn loại do công ty cấp phát, Nếu bạn chưa được hướng dẫn mang PPEs thì phải dừng ngay công việc và báo ngay cho quản lý của bạn biết;

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<b>AN TOÀN BẾP ĂN CÔNG NGHIỆP (TẬP THỂ)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<i><b>SUÂT ĂN CÔNG NGHIỆP (TẬP THỂ) LÀ GÌ ? </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<b>MỘT SỐ LOẠI MÁY, CƠNG CỤ DÙNG TRONG BẾP ĂN</b>

Trong bếp ăn cơng nghiệp, có nhiều loại máy móc được sử dụng để tăng hiệu suất và đáp  ứng nhu cầu chế biến thực phẩm trong quy mơ lớn. Dưới đây là một số loại máy móc, đồ  dùng phổ biến trong bếp ăn cơng nghiệp:

<b>Máy nấu nước nóng<sup>Tủ/ nồi nấu/ hấp cơm cơng </sup><sub>nghiệp</sub></b>

<b>Lị nướng cơng nghiệpMáy xay, trộn,épBếp hấp:</b>

<b>Bếp gas, bếp điện </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

<b>Máy rửa bát/dụng cụ rửa bát<sup>Dụng cụ sơ chế: Bàn, kệ, </sup><sub>kệ treo, khay </sub></b>

<b>Chén, bát, đĩa, nồi, chảo</b>

<b>Dao, kéo, thớt...</b>

<b>MỘT SỐ LOẠI MÁY, CÔNG CỤ DÙNG TRONG BẾP ĂN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

<b>NHỮNG MỐI NGUY CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG BẾP ĂN CN (TẬP THỂ)</b>

<b>Nguy cơ cháy nổ: Sử dụng các nguồn nhiệt như lị nướng, bếp ga, bếp điện có thể tạo ra </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

<b>Nguy cơ trượt, ngã: Sàn nhà ẩm ướt, dầu mỡ tràn lan, vật liệu trên sàn nhà, thiết bị </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">

<b>Nguy cơ về vệ sinh thực phẩm: Xử lý thực phẩm không đúng cách, không tuân thủ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

<b>MỘT SỐ TAI NẠN LAO ĐỘNG TRONG BẾP ĂN CÔNG NGHIỆP (TẬP THỂ)</b>

<b>Trượt, ngã: Sàn nhà ướt, dầu mỡ tràn lan hoặc vật liệu trên sàn nhà</b>

<b>Bỏng, tổn thương với nhiệt độ cao</b>

Ngộ độc thực phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

<b>Quy tắc an tồn trong bếp ăn cơng nghiệp</b>

An tồn trong bếp cơng nghiệp thì cần tn thủ những gì?

</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">

<b>Quy tắc an tồn trong khi sử dụng gas</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">

II. Sử Dụng An Tồn Cùng Gas.

1) Kiểm tra hạn kiểm định đóng chìm trên quai bình gas (để đảm bảo bình gas còn hạn kiểm định trước khi sử dụng) chỉ sử dụng van điều áp, ống dẫn gas, kẹp chuyên dùng cho gas (LPG) có nguồn gốc rõ ràng.

2) Ln đặt bình gas thẳng đứng. Khoảng cách các bình gas đến các nguồn lửa trần tối thiểu 1-1,5m

3) Đảm bảo bếp ln thơng thống .Khơng rời khỏi bếp khi đang nấu để tránh ngọn lửa bị gió thổi tắt làm cho gas rị rỉ ra ngồi.

4) Thường xuyên kiểm tra tình trạng ống dẫn gas, kẹp và các mối nối… để thay thế khi có dấu hiệu hư hỏng. Nên thay ống dẫn gas sau 3 năm sử dụng.

5) Khi nghi ngờ có gas rị rỉ (thường có mùi đặc biệt ), dùng nước bọt xà phịng thử  lên các chỗ nghi ngờ rị rỉ, nếu thấy có bong bóng nổi lên thì gas bị xì.

Lưu ý: Tuyệt Đối Khơng Sử Dụng Lửa Để Thử  

</div>

×