Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 33 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i><b>Câu 1. </b></i>
<b> Lần I rút 2 lá bài trong bộ bài 52 lá để trên bàn. Lần II rút thêm 2 lá nữa để </b>
<b>trên bàn. Sau đó khoanh NN 2 lá. X là số lá cơ có trong 2 lá khoanh sau </b>
<b>cùng. </b>
<b>a/ Tìm phân phối XS của X </b>
<b>b/ Tính XS trong 2 lá đó chỉ có 1 con cơ. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>ë 2 û </small><i><small> C</small></i><sub>4 </sub> <small> ë 3 û ë 4 û </small>
P(X = 0) = 0.3038 + 0.2194 + 0.0356 + 0 = 0.5588
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Một hộp đựng 5 chai thuốc trong đó có 1 chai giả. người ta lần lượt kiểm tra từng chai cho tới khi phát hiệ n được chai thuốc giả thì thơi( giả thiết các chai phải qua kiểm tra mới xác định được là thuốc giả hay thật) . Lập luật phân phối xác suất củ a số chai đượ c kiểm tra. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">P[X=4] = P[ <i><small>A</small></i><sub>1</sub><i><small>.A</small></i><sub>2</sub> <i><small>.A</small></i><sub>3</sub><i><small>.A</small></i><sub>4</sub> ] = 0,8.0,8.0,8.0,2 = 0,1024
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">P[X=5] = P[ <i><small>A</small></i><small>1</small><i><small>.A</small></i><small>2</small> <i><small>.A</small></i><small>3</small><i><small>.A</small></i><small>4</small> <i><small>.A</small></i><small>5</small> ] =0,8.0,8.0,8.0,8.0,2 = 0,4096
<i><b>Câu 5: </b></i>
<b>Ba người cùng làm bài thi. Xác suất làm đượ c bài của sinh viên A là 0,8; củ a sinh viên B là 0,7; củ a sinh viên C là 0,6. Xác suất để có 2 sinh viên làm được bài. </b>
<b><small>Bài làm: </small></b>
Gọ i A, B, C lầ n lượ t là xác suấ t làm đượ c bài của 3 sinh viên A, B, C. D là xác suấ t có 2 sinh viên làm được bài.
<b><small>Chia ngẫu nhiên 9 hộp sữ a (trong đó có 3 hộp kém phẩm chất) thành 3 phần bằng nhau. Xác suất để trong mỗi phần đề u có 1 hộ p sữ a kém chất lượng. </small></b>
<b><small>Bài Giải </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Gọi A<small>i</small> là hộ p thứ i có đúng mộ t sả n phẩ m xấu:
Vậ y xác suấ t để trong mỗ i phầ n đều có mộ t sả n phẩ m kém chấ t lượng là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Một trị chơi có xác suất thắ ng mỗ i ván là 1/50. Nế u mộ tngườ i chơi 50 ván thì xác suất để ngườ i này tháng ít nhất một ván. </b>
<b>Một phân xưởng có 40 nữ công nhân và 20 nam công nhân. Tỷ l ệ t ốt nghiệp phổ thông đối vớ i nữ là 15%, vớ i nam là 20%. Chọ n ngẫu nhiên 1 công nhân củ a phân xưởng. Xác suất để chọn được công nhân tốt nghiệo phổ thông trung học </b>
<b><small>Giải: </small></b>
Số công nhân củ a phân xưở ng tố t nghiệ p trung họ c phổ thông là:
Tổng số công nhân tốt nghiệp phổ thông trung họ c củ a phân xưởng là: 6 + 4 = 10 người
<i><small>X ~ B(50,0.02) </small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Xác suấ t để chọ n đượ c công nhân tố t nghiệ p trung họ c phổ thông là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Trong hộp I có 4 bi trắng và 2 bi đen ,hộp II có 3 bi trắng và 3 bi đen .Các bi có kích cỡ như nhau chuyển 1 bi từ h ộp II sang hộ p I ,sau đó lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp I .Xác suất để l ấy ra bi trắng. </b>
<b>Một lô hàng do 3 nhà máy I, II, III sả n xuấ t. tỷ lệ sả n phẩm do 3 nhà máy sản xuất lần lượt là 30%, 20%, 50% và tỉ lệ phế phẩm tương ứng là 1%, 2%, 3%. chọn ngẫu nhiên sản phẩm từ lô hàng. Xác suất để sản phẩm này là phế phẩm? </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b><small>Bài giải: </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Gọi: A là biến cố sả n phẩm đượ c chọ n là phế phẩm.
1 <b>ống xấu, hộp III có 3 ống tốt và 2 ống xấu . Lấy ngẫu nhiên 1 hộp và từ đó rút ra 1 ống thuốc thì được ống tốt . Xác suất để ống này thuôc hộp II. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b><small>Trong một lơ hàng có 800 sản phẩm loại 1 và 200 sản phẩm loại 2. Lấy ngẫu nhiên ra 5 sản phẩm có hồn lại . Gọi X là số sản phẩm loại 1 lấy được. </small></b>
<b><small>a) X tuân theo quy luật nào? Viết biểu thức xác suất tổng quát của quy luật. </small></b>
<b>b) Tính kỳ vọng và phương sai cua X. </b>
<b>c) Tìm số sản phẩm trung bình được lấy ra và tính khả năng để xảy ra </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i><small>X</small></i><small> 2 </small> 1 4 9 16 25
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Ba công nhân cùng làm ra mộ t loạ i sả n phẩ m, xác suấ t đề người thứ 1, 2, 3 làm ra chính phẩ m tư ng ứng là 0.9, 0.9, 0.8. Có mộ t ngườ i trong đó làm ra 8 sả n phẩm thấ y có 2 phế phẩ m. Tìm XS để trong 8 sả n phẩ m tiếp theo cũng do người đó làm ra sẽ có 6 chính phẩm.
<b><small>Bài giải </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><i><b>Câu 15 : </b></i>
Luậ t phân phố i củ a biến (X, Y) cho bở i bảng:
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Tính P(1<Y<3/X=2) </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>Hình a</small> <sup>b/ </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>Giả sử trái cây củ a nơng trườ ng dã đượ c đóng thành sọt, mỗi sọt 10 trái. Kiểm tra 50 sọ t đượ c kết quả như sau: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>b) Tìm ước lượng cho tỉ lệ trái cây hỏ ng trung bình ở mỗ i sọt. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>c) Tìm ước lượng khơng chệ ch cho độ biế n động tỉ lệ trái cây hỏ ng ở mỗi sọt. </b>
<b><small>Bài làm: </small></b>
c lượng điểm cho tỉ lệ đám đông.
Tổng số trái cây điều tra là: n = 10.50 = 500.
Số tái cây hỏ ng phát hiệ n được:
M = 0.0+1.2+2.3+3.7+4.20+5.6+6.4+7.7+8.0+9.0+10.1 = 222.
<small>Vây ướ c lượ ng tỉ lệ trái cây hỏ ng trong nông trườ ng là vào khoảng : 44,4% </small>
<small>b) Gọi xi là tỉ lệ phầ n trăm trái cây hỏ ng ở mỗi sọ t. Ứ ng vớ i số trái hỏng trong </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>Vậ y ướ c lượ ng cho tỉ lệ trái cây hỏ ng trung bình ở mỗ i sọ t vào khoảng 44,4%. </small>
Ta thấ y kết quả này tươ ng tự kết quả ở câu (a).
c) Tìm ướ c lượ ng không chệch cho độ biến độ ng tỉ lệ trái cây hỏ ng ở
<small>Trọ ng lượ ng trung bình củ a mộ t loạ i sả n phẩ m là 6kg. Qua thự c tế sả n xuất, người ta tiế n hành mộ t số kiể m tra và đượ c kế t quả cho trong bả ng sau (tính bằng kg). </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">b) Hãy tìm một ước lượng cho giá trị trung bình thực tế sản xuất với độ tin
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small>X(Kg)là chỉ tiêu củ a mộ t loạ i sả n phẩ m. Diề u tra mộ t số sả n phẩ m ta có kết </small>
quả
a.ướ c lượ ng trung bình chỉ tiêu với độ tin cậy 98%
<small>b. có tài liệ u nói rằ ng trung bình X là 70% cho nhậ n xét vớ i mức ý nghĩa 5% </small>
<small>c. ướ c lượ ng trung bình chỉ tiêu X củ a các sả n phẩ m có chỉ tiêu X khơng qáu 60kg vớ i dộ tin cậ y 99%. Gỉ a thiết chỉ tiêu này có phân phố i chuẩn </small>
Đây là bài ti\ốn ướ c lượng trung bình cho đám đông <small> </small>
+ n=100>30 ,<small>2</small> chư a biết.Ta áp dụ ng công thức
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Vậ y trung bình chỉ tiêu kiể m tra là 63,52 đến 69.68 kg b)ta có bả ng phân phối
c) ta có phân phối chuẩn
</div>