Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Review module s2.5 Đội máu k119

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.41 MB, 17 trang )

>

1. Xoang TM màng cứng: +

` ` A`

-

é 7D o0 bởi ngoại tâm mạc và màng nên của não

A , , * *~ a

2. Một người có vết thương 3x5em ở phần mặt gang cơ tay, hỏi người

đó có thể có tơn thương gi?

B. Động mạch quay và động mạch gian chung hai bên-giế

C. Động mạch trụ và động mạch gian cốt chung

3. Đoạn trong cơ bậc thang trước của-ĐM dưới đòn ở

nha(trừ))

A. Tĩnh mạch cảnh bắt chéo trước 2 bên J

B. Thần kinh hoành bắt chéo trước 2 bên

Ong ngực bên trái

4. Dm canh trong đi qua mấy đoạn



A.]
B.2
C.3

5. Đặc điểm đúng của ngoại tâm mạc:

B. Trong cùng là lớp ngoại tâm mạc Sợi
C. Ô ngoại tâm mạc thường có nhiều dịch

D. Khơng bao bọc các gốc ĐM

II. Sinh lý
6. Huyết áp ĐM phụ thuộc vào:

B. Tý lệ thuận với lực co cơ tim
C. Tỷ lệ thuận với đường kính và lưu lượng tim
D. Tỷ lệ thuận với bán kinh
- Tăng lượng máu từ tĩnh mạch về "áo

Ca thế tích máu

>
§. slant la bénh gi?

B. Thiếu máu chỉ cấp

C. Thiếu máu tim cấp

9. Biêu hiện thường gặp của suy tìm mat bù:


. Ciám áp lực nhĩ phải

B. Giảm áp lực ĐMÀ

C. Tăng nhịp tim

D. Phì đại cấp
10. Lưu lượng máu của tuần hoàn hệ thống và tuần hồn phơi:

Băng nhau

B. Tuần hoàn hệ thống lớn hơn

C. Tuần hồn phơi lớn hơn
Dei
11. TB mang co tim tang tính thắm với ion nào thì giảm dẫn truyền:

. Ca2+ -

C. Na+

D. H+

12. Một người chạy bộ 10km, mạch nào co nhiều nhất:

B. Não

C. Tim


D. Mạch vành

13. Một người đo I.8líp oxy. 17Sml/p oxy trong động mạch, 12Sml/p

oxy trong tĩnh mạch. tính thê tích lưu lượng tim

A.3,6l/p lang 3 / 1% — © +

đà»

C. 1Š 8líp

14. Khi hoạt động mạch thì chỉ số nào có thê giảm

A. Phân áp o2 máu mm

(Đưkính ờcác tinêu độngg mạch -
C. Lưu lượng tim
D. Nhịp tìm

15. Khi tiêu động mạch tiền mao mạch giãn thì cái gì fay dp
A. Sức cản của tiêu động mạch giám
B. Lưu lượng máu qua mao mạch tặng J

C. Lưu lượng lọc mao mạch al

D. Ap suất thúy tinh rad mach Hing /

I6. Nhịp khi nằm 1001/p, khi đứng là 1201/p


A. Tang hau gánh

. Giảm lượng máu về tim

C. Tăng sức cản ngoại vì
17. Suy từm cịn bù có biểu hiện

A. os nhip tim

B. Giảm sản xuất aldosteron 4
C. Tầng nước tiểu và lượng muối nước tiêu
(57. áp lực nhĩ phải

*Case (18-21): Nir sinh A tập bài tập thể ing sire (c6 hướng

dẫn) đo các chỉ số: huyếtáp, nhịp tim t ¡ tập.

18. Chỉ số nào sau đây có thê giảm

A. Huyết áp tối đa

Â>x< Á + xÃ

C. Huyết áp hiệu số
D. Huyết áp trung bình

19. Khi vận động máu vẻ cơ quan nào giảm ít nhất

B. Cơ vân khơng hoạt động


C. Gan, ruột

D. Thận

20. Chỉ số nào sau đây có thê tăng, TRỪ:
—”
A. Phan ap CO2 tinh mach

B. Đường kính tiêu ĐM

(:.C. Nhịp tim

21. Chi số nào sau đây có thê giảm:

ON tich tam thu

ý. Thê tích cuối tâm trương

C. Lượng máu tới mạch vành

D. Nhịp tìm

22. Yếu tổ quyết định máu đến hệ cơ xương:

A. 4 giao cam

C. Độ thâm thấu cla mao mach
3. Các tiêu động mạch giãn khi vận đông do:

A. Giảm NO huyết tương


B. lăng K+

IIL. Phéi thai học
24. Khuyét tật vách nhĩ thất do:

A. Gờ hành không xác nhập

ee n i không xác nhập

25. Thông liên nhĩ gây ra do nguyên nhân nào với tỷ lệ cao nhất:

A. Lễ tiên phát Ò

C. Xoang TM trên 5
D. Xoang vành

26. Trẻ có tiếng thơi tâm thụ 4/6, ítcó khả năng bị bệnh nào nhất:

A. Tứ chứng Fallot

B. Hep DMC
C. Hep DMP

27. Câu trúc kép của timLlà gì:

A. Hanh tim

Độ * I thất nguyên thủy


D. Tâm nhĩ nguyên thủy

28. Sau sinh và trước sinh, áp lực động mạch thay đôi như thể nào:

A. Trước sinh: áp lực ĐMC lớn hơn DMP. Sau sinh: ap lực ĐMP lớn

hon DMC 60000006 ened

~~

C. Lúc nào áp lực ĐMP cũng lon hon DMC

D. Lúc nào áp lực ĐMC cũng lớn hơn ĐMP

29. Nhận định đúng vẻ yếu tố nguy cơ gia đình với TBS, TRU:

B. Anh chị em trong nhà bị tim bam sinh có thê có nhiều nguyên

nhân khác nhau
Cox

30. Bat thường ở trẻ St:

EMech 1300p

B. Huyét ap 90/60
C. Trên Xquang ngực thẳng, ta 45% O&O

D. Spo2 >= 95%


31. Ý nghĩa đúng nhất của việc chuyên từ tuần hoàn thai nhi sang tuần

hoàn sau sinh:
A. Loại bỏ tuần hoàn rau thai

C. Tăng sức cản của tuần hoàn hệ thống
D. Giảm sức cản tuần hồn phơi
32. Tim gấp khúc là do:
A. Su phat triển của tim nhanh hơn so với thân

B. Tim được cố định trong vách ngang

C. Cung mang cô định

a

7 Đặc điểm nào của nhịp tim trẻ sơ sinh là đúng, TRỪ:

B. Giám khi ngủ Tang 7 / 1% — Q +

C. Tăng khi quấy khóc

34. Đặc điểm nào của trẻ sơ sinh là bất thường:

B. Chỉ số tim/ngực là 0,45
C. Nhịp tìm 140l/p

IV. Chân đốn hình anh

35. Khoảng RR 70% thể hiện gì:


A. Khoảng thời gian các lá van mở hết cỡ - r /

B. Thời điểm tim đầm châm nhất \K D7 ae

C. Thời điểm tim Nập nhanh nhất

36. CLVT mach mau uu diém hon CHE
A. Không cần tiêm chất cản quang

C'. Hình ảnh rõ nét hơn
37. Hình ánh CLVT lát cắt ngang chụp cắt ngang qua:

B. ĐM vành trái
C. ĐMC
D. DMP

38. Hình ảnh bên dưới, là cau tric gi?

B. ĐM vành phải

C. ĐM vành trái và DM vành phảẩxuất phát từ 1 gốc chung

39. Bệnh nhân nghĩ ngờ viỂM bào cơ địa đị ứng, chỉ định nào đề
chân đoán xác định: 0,

—— A. CLVT có tiêm cán quang RN oN

D. DSA,


40. Vơi hoa màng ngồi có thê phát hiệun o chup chan doan nao sau

day, TRU:

omA. Siéu âm
B. CLVT

41. Đặc điểm của CLVT nào sau đây đúng:

a ee:

B. Độ phân giải tương đương cộng hưởng từ
C. Thăm khám được tốc độ máu ...

42. Ưu điểm của CHT:
Không phơi nhiễm tia X

B. Không bị nhiễu bởi máy tạo nhịp tim

_C. Thăm khám tốt mạch máu nhỏ

D. Chi định đầu tay của bác sĩ

V. Hóa sinh, bệnh học

43. Loại chứa nhiều triglycerid

A.LDL
B. VLDL
C HDL


(é va giai đoạn của máng xơ vữa:

CÊA 6n thương nội mạc mạch, vật mỡ, mãng vữa, máng xơ.
B. Vệt mỡ, mảng vữa, mảng xơ, tôn thương nội mach mạc
C. Vệt mỡ, mảng xơ. mảng vữa, tôn thương nội mạch mạc
D. Tôn thương nội mạc mạch, mảng vữa, vệt mỡ, mảng xơ

45. Dấu ấn sinh học nào dùng đề chẵn đoán và theo dõi điều trị suy tim:

B. Galectin 3

C:ST2 CK-MB

CGÑ¿ cả ý trên

46. Khi Myoglobin đạt đỉnh và về bình thường:
A. Loại trừ được NMCT cấp
B. Tư vấn cho người bệnh cần cân nhắc thêm

*Case (47-49): BN tăng huyết áp điều trị được 4 năm.
Trước khi nhập viện 4h, có triệu chứng đau ngực trái sau xương

ức.... trên 20

47. Xét nghiệm chân đốn xác định có giá trị nhất

B. CK-MB

C. CK-MB mass


D. LDH
48. Y nghia cua Troponin:

(S2NMcr trơng ST thông chênh lên

B....

49. Myoglobin trở lại bình thường sau §h, có ý nghĩa gì?

A. Chân đốn xác định NMCT cấp

_8N B. Loại trừ NMCT cap
¢ S BN có bệnh thận thì chi số nào có thê đương tính giả

B. Inl

C......

S51. Hỏi về đặc điểm = —

ava l8 oe

CLS ININ van dong MMINY !rtư ại ơ nỌCn Y g 1ã NỌi

52. Cơ chế gây đau trong NMCT

. Pyruvate sang CoA

C. Phosphory! héa Glucose


S53. Cơ xương bị tơn thương thì sẽ xuất hiện dấu ấn nào sau đây, TRỪ:
—»
A.CK

C.LDH
D. AST (GOT)

VI. Dich té hoc vong cao ở VN?
54. Nhóm bệnh nao chiếm tỷ lệ tử trên thể giới?

pen tim mach, ung thu

— Đ.ĐộỘI quy,ung thư

as
55. Bệnh có tỷ lệ tử vong cao nhất

A. Thiếu máu não

B. Xuất huyết não

56. Mục tiêu chương trình phịng chống bệnh tim mạch là khống chế,

tru`: lé béo phi < 10% ở trẻ em ee

A. Ty lệ béo phì < 15% ở người trưởng thành

B. Tý lệ cholesterol mau cao < 35% ở người trưởng thành


5 Tỷ

57. Ti lệ tử vong do bệnh tim mạch cao nhất ở nhóm nước nảo?

CĐ [DITVI van cong mmive ITƯỢNG trại HỌC TY ra vor

B. Các nước có thu nhập cao

€. Các nước có thu nhập trung bình cao
D. Các nước có thu nhập rất cao
58. Dau là câu đúng vẻ mục tiêu chương trình phịng chống bệnh tim

mạch:

& ˆ , : . | 3 , ˆ , : ! s l he . -

B-#Q¥o ngudi truéng thanh hiểu biết về bệnh tim mach
C. Khong che ty Ié tang huyet ap < 3% 6 ngudi trudng thanh

VIL. Vi sinh

59. Nghỉ ngờ nhiễm — Cox” iella thì chí định làm XN—- nào:

B. Cây máy

C. Cấy mảnh sùi van tim
60. Bị VNTMNK sau nhỏ răng nghĩ ngờ nhiễm gì nhất?

A. S.pyogenes
B. S.epidermidis


C. Cardiobacterium hominis

61. BN bị tôn thương tại van tìm nghỉ ngờ biến chứng thấp tim, nên làm

xét nghiệm gì để khăng định có nhiễm S.pyogenes:

A. DNAse B —

B. Cay mau

C. Cay dom

——<—— 62; . BN nT ghỉ ngờ VR NTMNK xét nghiệm cấy máu dương tính, cần làm gì

tiép:
A. Cay mảnh sùi van tim

rat nghiệm huyết thanh học

a

63. Dac diém xuat hién cua vi khuan trong mau trong VNTM:

B. Từng đợt
C. Khơng có

VIL. Duge ly
64. Tac dung cua nitroglycerin:


A. Giảm hậu gánh

B. Giảm tiền gánh

Cá hậu gánm h và tiên gánh
D. Giảm nhịp tìm
65. Chỉ định của Atropin, TRỪ:

B. Tiên mê
Sey

ống chỉ định của Atropin

67. Thuốc dùng trong bệnh mạch vành:

Aenea UL [PI†TNI van oong mvive !TƯ trạỢ i HỌI C TN rTG g vor

B. Lợi tiêu, Chẹn Beta giao cảm, Nitrat giãn mạch, Ức chế men

chuyền

&:...
68. Tác dụng của Cura:

` Dãn cơ trơn
C. Co co van
D. Co co tron

69. Chỉ định cúa digoxin?


B. Suy tỉm sung huyết kèm nghẽn nhĩ thất

C. Nhịp chậm
70. Adrenalin tác dụng lên receptor nào:

B. Receptor alpha
C. Receptor Beta

(Sie
A. GMPv tre ché MW

72. Ý đúng nhất về tác dụng không mong muốn của Digoxin:

A. Độc nhất trên thần kinh

B. Độc nhất trên tìm

đỗ sa

73. Tác dụng của Amlodipin

B. Giảm tiền gánh
( ám hậu gánh C

D. Giảm tiền gánh và hậu gánh

*Case (74-75): BN nhập viện trong tình trạng ngộ độc. Do thay

huyết áp giảm, nhịp tìm giảm...
74. Nguyên nhân gây ra tình trạng của BN do thay đơi hoạt tính enzym


nào

B. MAO
C.COMT

D. MAO va COMT

75, Thuốc đặc hiệu nào dùng để điều trị ngộ độc cho BN

. Amlodipin
C. Adrenalin
D.2-PAM



×