Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.23 KB, 60 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>CHƯƠNG I:...7</b>
<b>KHÁI QUÁT CHUNG V THU VÀ PHÁP LU T THU VI T NAMỀẾẬẾ Ệ...7</b>
<i><b>I. KHÁI QUÁT CHUNG V THUỀẾ...7</b></i>
<b>1.2.6. Thuy t quy n l c Nhà nếề ựướ ...8c1.2.7. Thuy t kh năng chi trếảả...8</b>
<i><b>II. KHÁI NI M, Đ C ĐI M, VAI TRÒ, PHÂN LO I THUỆẶỂẠẾ...8</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>3.2.6. Giá tính thuế...15</b>
<b>3.2.7. Thu su tế ấ ...15</b>
<b>3.2.8. Ch đ đăng ký, kê khai, thu n p thu và quy t toán thuế ộộếếế...16</b>
<b>3.2.9. Truy thu và hoàn thuế...17</b>
<b>3.2.10. Ch đ mi n gi m thuế ộễảế...17</b>
<b>3.2.11. Ch đ x lý vi ph m và khen thế ộ ửạưở ...17ng</b> <i><b>IV. QUAN H PHÁP LU T THUỆẬẾ...17</b></i>
<b>4.1. KHÁI NI M QUAN H PHÁP LU T THUỆỆẬẾ...17</b>
<b>4.2. CH TH QUAN H PHÁP LU T THUỦỂỆẬẾ...18</b>
<b>4.2.1. Ngườ ội n p thu (Lu t Qu n lý thu )ếậảế ...18</b>
<b>4.2.2. C quan thu thuơế...18</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>2.2. THU TIÊU TH Đ C BI TẾỤ ẶỆ ...27</b>
<b>2.2.1. Khái ni m, đ c đi m, vai tròệặể</b> ...27
<b>2.2.2. Đ i tố ượng ch u thu tiêu th đ c bi t (Đ2 LTTTĐB)ịếụ ặệ</b> ...27
<b>2.2.3. Nh ng trữường h p không ch u thu tiêu th đ c bi t (Đ3ợịếụ ặệ</b>
<b>b. Phương pháp tính tr c ti p trên thu GTGTựếế</b> ...36
<i><b>III. CÂU H I ÔN T PỎẬ ...36</b></i>
<b>CHƯƠNG III:...39</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>PHÁP LU T THU THU VÀO THU NH PẬẾẬ ...39</b>
<i><b>I. KHÁI QUÁT CHUNG V THU THU VÀO THU NH PỀẾẬ ...39</b></i>
<b>1.1. KHÁI NI M THU THU NH PỆẾẬ ...39</b>
<b>1.2. VAI TRÒ C A THU THU NH PỦẾẬ ...39</b>
<b>1.3. Đ C ĐI M THU THU VÀO THU NH PẶỂẾẬ ...39</b>
<i><b>II. THU THU NH P DOANH NGHI PẾẬỆ ...40</b></i>
<b>2.1. KHÁI NI M VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH PHÁP LU T THU TNDNỆẬẾ</b>
<b>2.6. CH Đ U ĐÃI THU THU NH P DOANH NGHI PẾ Ộ ƯẾẬỆ ...45</b>
<i><b>III. THU THU NH P CÁ NHÂNẾẬ</b>...51</i>
<b>3.1. KHÁI NI M THU THU NH P CÁ NHÂNỆẾẬ</b> ...51
<b>3.2. Đ C ĐI M C A THU THU NH P CÁ NHÂNẶỂỦẾẬ</b> ...51
<b>3.3. CÁC NGUYÊN T C C A THU THU NH P CÁ NHÂNẮỦẾẬ</b> ...51
<b>3.4. Đ I TỐ ƯỢNG CH U THU (Đ3 LTTNCN)ỊẾ</b> ...51
<b>3.5. Đ I TỐ ƯỢNG KHÔNG THU C DI N CH U THUỘỆỊẾ...51</b>
<b>3.6. THU NH P ĐẬƯỢC MI N THU , GI M THU (Đ4 & Đ5 LTTNCN)ỄẾẢẾ</b> ....52
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>d. Gi m tr đ i v i các kho n đóng góp t thi n, nhân đ o (Đ20ảừ ố ớảừệạLTTNCN)...55e. Thu nh p tính thu (Đ21 LTTNCN)ậế</b> ...55
<b>3.8.2. Đ i v i cá nhân không c trúố ớư</b> ...55
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Thu hình thành đ ng th i và song song v i Nhà n c, xã h i nào có Nhà n cế ồ ờ ớ ướ ộ ướ thì có thu và ng c l i -> b i vì thu là ngu n ti n ni s ng tồn b h th ngế ượ ạ ở ế ồ ề ố ộ ệ ố b máy nhà n c.ộ ướ
<b>1.2. CÁC H C THUY T V THUỌẾỀẾ1.2.1. Thu đ n nh tế ơấ</b>
Đ n gi n hoá t i đa các lo i thu đ nh m gi m gánh n ng thu .ơ ả ố ạ ế ể ằ ả ặ ế
Không th áp d ng đ c vì m i s p thu có m i m c đích khác nhau -> H cể ụ ượ ỗ ấ ế ỗ ụ ọ thuy t không t ng.ế ườ
<b>1.2.2. Thuy t bài thuếế</b>
Nguyên t c t do th tr ng -> th tr ng t đi u ch nh b ng đ c tính riêng vàắ ự ị ườ ị ườ ự ề ỉ ằ ặ không c n t i nhà n c -> khơng có nhu c u v thu -> không c n có thu , NNầ ớ ướ ầ ề ế ầ ế v n t n t i đ c.ẫ ồ ạ ượ
H c thuy t không t ng: Không áp d ng đ c.ọ ế ưở ụ ượ
<b>1.2.3. Thuy t trao đ iếổ</b>
S trao đ i ngang b ng gi a NN và các ch th có nghĩa v n p thu :ự ổ ằ ữ ủ ể ụ ộ ế NN cung c p các d ch v công cho các ch th .ấ ị ụ ủ ể
Ch th ph i n p 1 ph n thu cho NN t ng x ng v i d ch v công.ủ ể ả ộ ầ ế ươ ứ ớ ị ụ Đ cao s t nguy n.ề ự ự ệ
Nh c đi m:ượ ể
Không gi i thích đ c hi n t ng c ng ch thi hành đ i v i ch th n pả ượ ệ ượ ưỡ ế ố ớ ủ ể ộ thu khi có vi ph m vì do t nguy n.ế ạ ự ệ
Do đây là MQH cơng b ng, khơng có s m c c v giá c cũng nh khôngằ ự ặ ả ề ả ư có s l a ch n v d ch v công.ự ự ọ ề ị ụ
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>1.2.4. Thuy t đồn k tếế</b>
Vì tính ch t c ng đ ng, ph i có 1 s ng i ch p nh n hy sinh 1 ph n l i íchấ ộ ồ ả ố ườ ấ ậ ầ ợ c a mình cho c ng đ ng, cho NN -> NN đ c quy n n đ nh thu nh ng s nủ ộ ồ ượ ề ấ ị ế ư ự ấ đ nh ph i m c đ h p lý gi a s ti n thu ph i thu và m c đ tài chính c aị ả ở ứ ộ ợ ữ ố ề ế ả ứ ộ ủ ng i n p thu đ tránh tình tr ng b n cùng hoá.ườ ộ ế ể ạ ầ
<b>1.2.5. Thuy t kh ếế ước xã h iộ</b>
Hành vi n p thu c a các t ch c, cá nhân cho NN xu t phát t s tho thu nộ ế ủ ổ ứ ấ ừ ự ả ậ c a c dân và chính quy n.ủ ư ề
NN có nghĩa v cung c p các d ch v cơng, có quy n c ng ch thi hành,ụ ấ ị ụ ề ưỡ ế có quy n s d ng ngu n l c có hi u qu sau khi thu thu .ề ử ụ ồ ự ệ ả ế
C dân có nghĩa v n p thu , có quy n khi u n i.ư ụ ộ ế ề ế ạ
<b>1.2.6. Thuy t quy n l c Nhà nếề ựước</b>
Thu là 1 nghĩa v mang tính b t bu c mà các t ch c, cá nhân ph i n p choế ụ ắ ộ ổ ứ ả ộ NN, đ c đ m b o b ng pháp lu t và c ng ch c a NN.ượ ả ả ằ ậ ưỡ ế ủ
Thu khơng mang tính đ i giá và khơng hồn tr tr c ti p cho ng i n pế ố ả ự ế ườ ộ thu .ế
<b>1.2.7. Thuy t kh năng chi trếảả</b>
Thu ph i đ c phân b d a trên kh năng chi tr c a ng i n p thu , ng iế ả ượ ổ ự ả ả ủ ườ ộ ế ườ có kh năng nhi u h n thì n p thu nhi u h n, ng i n p ít v n đ c s d ngả ề ơ ộ ế ề ơ ườ ộ ẫ ượ ử ụ d ch v cơng bình đ ng.ị ụ ẳ
H c thuy t đ c ng d ng trong thu thu nh p, tính luỹ ti n c a thu .ọ ế ượ ứ ụ ế ậ ế ủ ế
<b>II. KHÁI NI M, Đ C ĐI M, VAI TRÒ, PHÂN LO I THUỆẶỂẠẾ2.1. KHÁI NI MỆ</b>
KN: Kho n n p b t bu c mang tính c ng ch b ng pháp lu t mà các cá nhân,ả ộ ắ ộ ưỡ ế ằ ậ t ch c ph i n p vào ngân sách NN. Các kho n n p này khơng mang tính đ i giáổ ứ ả ộ ả ộ ố và không mang tính hồn tr tr c ti p cho ng i n p thu .ả ự ế ườ ộ ế
<b>2.2. Đ C ĐI MẶỂ</b>
Tính b t bu c -> nghĩa v c a công dân.ắ ộ ụ ủ
Tính quy n l c NN -> đ c th hi n d i lu t ho c pháp l nh.ề ự ượ ể ệ ướ ậ ặ ệ Khơng mang tính đ i giá và khơng hoàn tr tr c ti p:ố ả ự ế
o Cùng th h ng phúc l i nh nhau nh ng ti n n p thu m i ng iụ ưở ợ ư ư ề ộ ế ỗ ườ khác nhau (do kh năng chi tr m i ng i khác nhau)ả ả ỗ ườ
8
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">o Không căn c vào s l ng ti n thu đóng đ quy đ nh ph m viứ ố ượ ề ế ể ị ạ
o N p thu không gi ng nh cho vay.ộ ế ố ư
o Khơng địi h i l i t c và th i đi m đáo h n.ỏ ợ ứ ờ ể ạ
<b>2.3. VAI TRÒ</b>
Là ngu n thu ồ <b>ch y uủ ế và thường xuyên</b> c a NSNN.ủ
Là công c giúp NN th c hi n các chính sách ụ ự ệ <b>đi u ti t vĩ mô n n kinh tềếềế.</b>
Là công c <b>ụ đi u ti t thu nh pềếậ và th c hi n công b ng xã h iựệằộ -> thu</b>
nh p càng cao n p thu càng nhi u, h n ch phân hoá giàu nghèo.ậ ộ ế ề ạ ế
<b>2.4. PHÂN LO I THUẠẾ</b>
Căn c vào đ i t ng ch u thu :ứ ố ượ ị ế Thu đi u ti t vào thu nh p:ế ề ế ậ
o Thu thu nh p doanh nghi pế ậ ệ o Thu thu nh p cá nhân.ế ậ
Thu thu vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v :ế ạ ộ ả ấ ị ụ o Thu xu t nh pế ấ ậ
o Thu nh p kh uế ậ ẩ o Thu GTGTế
o Thu tiêu th đ c bi t.ế ụ ặ ệ
Thu đi u ti t vào hành vi s d ng tài s n do NN quy đ nh:ế ề ế ử ụ ả ị o Thu s d ng đ t nông nghi pế ử ụ ấ ệ
o Thu tài nguyênế
Căn c vào ph ng th c thu thu :ứ ươ ứ ế Thu gián thu:ế
o KN: Thu thu đ c t ng i ch u thu , thu gián ti p thông qua cácế ượ ừ ườ ị ế ế đ i t ng n p thu -> ng i ch u thu khác đ i t ng n p thu ->ố ượ ộ ế ườ ị ế ố ượ ộ ế VD: Vĩnh H o là đ i t ng n p thu , ng i tiêu d ng là ng i ch uả ố ượ ộ ế ườ ụ ườ ị thu .ế
o Ưu: Không c m nh n gánh n ng v thu -> không tránh thu .ả ậ ặ ề ế ế
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">o Nh c: Khó cơng b ng -> vì NN khơng bi t đ c kh năng chi tr .ượ ằ ế ượ ả ả Thu tr c thu:ế ự
o KN: NN thu tr c ti p vào đ i t ng n p thu -> đ i t ng n p thuự ế ố ượ ộ ế ố ượ ộ ế đ ng th i là ng i ch u thu -> VD: thu thu nh p cá nhân.ồ ờ ườ ị ế ế ậ
o Ưu: Đ m b o công b ng -> NN bi t đ c kh năng chi tr .ả ả ằ ế ượ ả ả
o Nh c: C m nh n đ c gánh n ng v thu -> tránh thu & chi phíượ ả ậ ượ ặ ề ế ế hành thu thu có th b tăng cao.ế ể ị
=> H th ng thu đa d ng nh t là h th ng thu bao g m c thu gián thu vàệ ố ế ạ ấ ệ ố ế ồ ả ế thu tr c thu vì có th có đ c c u đi m c a c 2 lo i thu và h n ch đ cế ự ể ượ ả ư ể ủ ả ạ ế ạ ế ượ nh c đi m c a c 2 lo i thu .ượ ể ủ ả ạ ế
=> Hi n t ng chuy n hoá t thu gián thu sang thu tr c thu: ệ ượ ể ừ ế ế ự
<b>III. NH NG V N Đ C B N V PHÁP LU T THUỮẤỀ Ơ ẢỀẬẾ3.1. KHÁI NI M PHÁP LU T THUỆẬẾ</b>
<b>3.1.1. Khái ni mệ </b>
T ng h p các QPPL do CQNN có th m quy n ban hành ho c th a nh n ổ ợ ẩ ề ặ ừ <b>ậ đi uềch nh các quan h xã h i phát sinh trong q trình n p thuỉệộộế.</b>
o Các cơng dân c a m i n c ph i đóng góp cho CP theo t l khủ ỗ ướ ả ỷ ệ ả năng c a m i ng i, nghĩa là t l v i l i t c mà h đ c thủ ỗ ườ ỷ ệ ớ ợ ứ ọ ượ ụ h ng do s b o v c a NN.ưở ự ả ệ ủ
Nguyên t c hi u qu : Không b th t thu thu v i chi phí hành thu thuắ ệ ả ị ấ ế ớ ế th p nh t có th .ấ ấ ể
Nguyên t c không đánh trùng thu : 1 đ i t ng ch u thu không b đi uắ ế ố ượ ị ế ị ề ti t t 2 l n tr lên b i 1 s c thu -> VD: 100 chai r u nh p kh u tế ừ ầ ở ở ắ ế ượ ậ ẩ ừ n c ngồi thì sẽ b đánh thu nh p kh u và thu tiêu th đ c bi t (vìướ ị ế ậ ẩ ế ụ ặ ệ r u NN khơng khuy n khích s d ng) và sau đó 100 chai r u này đ cượ ế ử ụ ượ ượ pha ch t o thành s n ph m khác và b đi u ti t thu ti p thì khơng viế ạ ả ẩ ị ề ế ế ế ph m nguyên t c này.ạ ắ
10
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"> Nguyên t c chính xác, rõ ràng, minh b chắ ạ
o Chính xác: QPPL thu đ c ban hành đ c hi u theo 1 nghĩa duyế ượ ượ ể nh t.ấ
o Rõ ràng & Minh b ch: Quy trình pháp lu t thu : thu n p, kê khai,ạ ậ ế ộ quy t toán thu đ u ph i rõ ràng minh b ch.ế ế ề ả ạ
Nguyên t c trung l p: Các đ i t ng ch u thu có cùng đi u ki n, cùng đ cắ ậ ố ượ ị ế ề ệ ặ đi m sẽ ch u s tác đ ng gi ng nhau trong cùng 1 s c thu .ể ị ự ộ ố ắ ế
Nguyên t c lãnh th : Thu ch mang trong ph m vi lãnh th qu c gia. Víắ ổ ế ỉ ạ ổ ố d : Vi t Ti n s n xu t áo s mi – xu t kh u sang th tr ng Châu Âuụ ệ ế ả ấ ơ ấ ẩ ị ườ (hành vi tiêu dùng này không lãnh th VN, hành vi tiêu dùnng này đãở ổ đ c đ t t i qu c gia ngoài lãnh th VN ượ ặ ạ ố ổ Nhà n c VN có nghĩa v hoànướ ụ thu giá tr gia tăng cho Vi t Ti n).ế ị ệ ế
Nguyên t c lu t đ nh: Thu đ c ban hành t i Lu t. ắ ậ ị ế ượ ạ ậ
Nguyên t c niên đ : Áp d ng đ i v i các thu mang tính tr ng kì ->ắ ộ ụ ố ớ ế ườ thông th ng 1 năm.ườ
Nguyên t c tôn tr ng quy n t v : Ng i n p thu đ c quy n khi u n i,ắ ọ ề ự ệ ườ ộ ế ượ ề ế ạ khi u ki n đ i v i các quy t đ nh hành chính v thu và các b n án liênế ệ ố ớ ế ị ề ế ả quan t i thu .ớ ế
Nguyên t c t do c a ng i n p thu : T đăng ký thu , t kê khai, t n pắ ự ủ ườ ộ ế ự ế ự ự ộ thu , t ch u trách nhi mế ự ị ệ
<b>3.2. NH NG N I DUNG C B N C A M T Đ O LU T THUỮỘƠ ẢỦỘẠẬẾ3.2.1. Tên g i và hình th c văn b n pháp lu t thuọứảậế</b>
Hình th c VBPL thu : Đ o lu t thu ch có th t n t i d i hình th c ứ ế ạ ậ ế ỉ ể ồ ạ ướ <b>ứ lu tậ</b>
ho c <b>ặ pháp l nhệ</b>
Tên g i: Ph n ánh b n ch t c a s c thu -> Vi c đ t tên ph i ng n g n, rõọ ả ả ấ ủ ắ ế ệ ặ ả ắ ọ ràng, đ n nghĩa, chính xácơ
<b>L u ýư</b> : N i hàm tên g i không ph i lúc nào cũng cho ta 1 hình dung đ y đ ,ộ ọ ả ầ ủ tr n v n v đ i t ng ch u thu c a s c thu , đơi khi có s ph n ánh th a ho cọ ẹ ề ố ượ ị ế ủ ắ ế ự ả ừ ặ
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"> Cùng 1 đ i t ng (hàng hoá, thu nh p, tài s n...) có th đ ng th i là đ iố ượ ậ ả ể ồ ờ ố t ng ch u thu c a nhi u s c thu khác nhau -> VD: 100 chai r u trongượ ị ế ủ ề ắ ế ượ ví d hơm tr c v a là đ i t ng ch u thu c a thu TTĐB, thu GTGT,ụ ướ ừ ố ượ ị ế ủ ế ế thu nh p kh u; xăng là đ i t ng ch u thu c a thu TTĐB, thu GTGT,ế ậ ẩ ố ượ ị ế ủ ế ế thu BVMT, thu nh p kh u.ế ế ậ ẩ
[CH] Phân bi t đ i t ng ch u thu và ng i ch u thu ?ệ ố ượ ị ế ườ ị ế Đ I TỐ ƯỢNG CH U THUỊ Ế NGƯỜI CH U THUỊ Ế
KN: T ch c, cá nhân ổ ứ <b>tác đ ng tr c ti p vào đ i tộựếố ượng ch u thu (s h uịế ở ữthu nh p đó, tuỳ thu c vào t ng s c thu mà có quy đ nh riêng)ậộừắếị và có nghĩav n p thuụ ộế theo quy đ nh c a s c thu đó -> ph i tho mãn 2 đi u ki n này -></b>ị ủ ắ ế ả ả ề ệ VD: Khi có 1 ng i trúng th ng Vietlot, Vietlot ph i trích 1 ít trong ti n th ngườ ưở ả ề ưở đó đ n p thu , lúc này Vietlot không ph i đ i t ng n p thu c a thu TNCN vìể ộ ế ả ố ượ ộ ế ủ ế Vietlot khơng s h u ti n th ng đó.ở ữ ề ưở
B n ch t: Ch th có l i ích kinh t có th ả ấ ủ ể ợ ế <b>ể b đi u ti t tr c ti pị ềếựế b i s c thu</b>ở ắ ế
<b>và ch u trách nhi m pháp lý (quan tr ng)ịệọ</b> tr c c quan thu .ướ ơ ế
M i s c thu khác nhau có đ i t ng n p thu khác nhau ph thu c vàoỗ ắ ế ố ượ ộ ế ụ ộ
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Đ I TỐ ƯỢNG N P THUỘ Ế NGƯỜ ỘI N P THUẾ Không xu t hi n thu t ng này trongấ ệ ậ ữ h kinh doanh, cá nhânộ ”
[CH] Phân bi t đ i t ng n p thu và ng i ch u thu ?ệ ố ượ ộ ế ườ ị ế
<b>3.2.4. Đ i tố ượng không thu c di n ch u thu và đ i tộệịếố ượng không thu cộdi n n p thuệộế</b>
KN: Là đ i t ng có các đi u ki n, đ c tính t ng t nh đ i t ng ch u thuố ượ ề ệ ặ ươ ự ư ố ượ ị ế nh ng không tho mãn m c đích đi u ti t c a s c thu và b lo i tr kh i ph mư ả ụ ề ế ủ ắ ế ị ạ ừ ỏ ạ vi đi u ti t c a s c thu đó -> VD: Cùng 1 máy l nh đ c g n tr ng h c,ề ế ủ ắ ế ạ ượ ắ ở ườ ọ đ c g n du thuy n ph c v du l ch, thì tr ng h c ph i ch u thu còn duượ ắ ở ề ụ ụ ị ườ ọ ả ị ế thuy n không thu c di n ch u thu vì m c đích ph c v du l ch phù h p chínhề ộ ệ ị ế ụ ụ ụ ị ợ
o Xác đ nh khái quát đ i t ng ch u thuị ố ượ ị ế
o Li t kê các tr ng h p không thu c di n ch u thuệ ườ ợ ộ ệ ị ế Ph ng pháp li t kêươ ệ
o Li t kê đ i t ng ch u thuệ ố ượ ị ế
o Li t kê đ i t ng không thu c di n ch u thuệ ố ượ ộ ệ ị ế
Xác đ nh đ i t ng không thu c di n ch u thu -> đ i t ng không thu c di nị ố ượ ộ ệ ị ế ố ượ ộ ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">[CH] Công ty TNHH X th c hi n nh p kh u 800 h p n c hoa và 70 h p mỹự ệ ậ ẩ ộ ướ ộ ph m t Anh? Cơng ty có ph i n p thu TTĐB, GTGT không? -> Không lu t thuẩ ừ ả ộ ế ậ ế TTĐB. Vì khơng thu c <b>ộ Đ2 Lu t Thu tiêu th đ c bi tậếụ ặệ . Có thu GTGT vì theo</b>ế
<b>đi u lu t v đ i tềậ ề ố ượng ch u thu và đi u lu t v đ i tịếềậ ề ố ượng không ch uịthuế.</b>
14
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>3.2.5. Căn c tính thuứế</b>
KN: T p h p các QPPL cách th c xác đ nh ậ ợ ứ ị <b>s ti n thu c thố ềế ụ ể mà đ i t ng</b>ố ượ n p thu ph i n p và NSNN.ộ ế ả ộ
Các căn c c b n đ tính thu :ứ ơ ả ể ế
C s tính thu : Giá tr c a đ i t ng ch u thuơ ở ế ị ủ ố ượ ị ế
o Nhóm có đ i t ng ch u thu là hàng hoá, tài s n, d ch v thì c số ượ ị ế ả ị ụ ơ ở tính thu là giá tr c a hàng hoá, tài s n, d ch v y thông qua đ nế ị ủ ả ị ụ ấ ơ v ti n t hay còn g i là ị ề ệ ọ <b>giá tính thuế -> áp d ng cho thu gián thu.</b>ụ ế o Nhóm có đ i t ng ch u thu là thu nh p thì c s tính thu chínhố ượ ị ế ậ ơ ở ế
<b>là thu nh pậ c a đ i t ng n p thu -> d a trên </b>ủ ố ượ ộ ế ự <b>l i nhu nợậ thu</b>
đ c (không bao g m các chi phí t o ra thu nh p)ượ ồ ạ ậ Thu su tế ấ
o Thu su t tuy t đ i: Đ c n đ nh b ng 1 ế ấ ệ ố ượ ấ ị ằ <b>con s c đ nh tuy tố ố ịệđ iố trên 1 đ n v c a đ i t ng tính thu .</b>ơ ị ủ ố ượ ế
<b>3.2.6. Giá tính thuế</b>
KN: Giá tính thu c a s c thu nào ph i là giá ch a bao g m ti n thu c a s cế ủ ắ ế ả ư ồ ề ế ủ ắ thu đó -> có th bao g m ti n thu c a các s c thu khác -> vì 1 hàng hố d chế ể ồ ề ế ủ ắ ế ị v có th là đ i t ng ch u thu c a nhi u s c thu khác nhau -> VD: Nh pụ ể ố ượ ị ế ủ ề ắ ế ậ kh u xe ô tô v i giá ban đ u là 500tr, thu nh p kh u 10% là 50tr → t ng giá trẩ ớ ầ ế ậ ẩ ổ ị là 550tr sau thu nh p kh u. Sau đó, thu tiêu th đ c bi t sẽ tính trên t ngế ậ ẩ ế ụ ặ ệ ổ 550tr (tính trên t ng ti n c giá tr xe ban đ u và giá ti n thu c a s c thu tiêuổ ề ả ị ầ ề ế ủ ắ ế th đ c bi t)ụ ặ ệ
Cách xác đ nh giá tính thuị ế
Trình t đánh thu : thu nh p kh u -> thu tiêu th đ c bi t -> thu GTGT ->ự ế ế ậ ẩ ế ụ ặ ệ ế thu b o v môi tr ngế ả ệ ườ
<b>3.2.7. Thu su tế ấ</b>
<b>KN: Là 1 con s n đ nhố ấị , đ c tính b ng </b>ượ ằ <b>t l ph n trămỉ ệầ</b> ho c là 1 ặ <b>con sốtuy t đ i ệ ố nh t đ nh tính trên đ n v đ i t ng ch u thu .</b>ấ ị ơ ị ố ượ ị ế
Ý nghĩa: Th hi n m c đ đi u ti t c a NN -> đi u ti t càng nhi u, thu su tể ệ ứ ộ ề ế ủ ề ế ề ế ấ càng cao và ng c l i.ượ ạ
C s :ơ ở
C s kinh t - xã h iơ ở ế ộ
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"> Ngu n thu ngân sáchồ
Tác đ ng đ n m c s ng dân cộ ế ứ ố ư
Các cam k t, Hi p đ nh song ph ng và Hi p đ nh đa ph ng v th ngế ệ ị ươ ệ ị ươ ề ươ m i, h i quan, thu .ạ ả ế
Phân lo i:ạ
Thu su t tuy t đ i: n đ nh, không thay đ i trên 1 đ n v đ i t ngế ấ ệ ố Ấ ị ổ ơ ị ố ượ tuy t đ i (1 chi c xe...) dù trong tr ng h p đ i t ng ch u thu có thayệ ố ế ườ ợ ố ượ ị ế đ i v ngo i hình -> D áp d ng nh ng không công b ng do không quanổ ề ạ ễ ụ ư ằ tâm đ n các tính ch t v t lý hố h c c a đ i t ng ch u thu nên d d nế ấ ậ ọ ủ ố ượ ị ế ễ ẫ đ n hao h t cho NSNN.ế ụ
Thu su t t l : T l ph n trăm nh t đ nhế ấ ỷ ệ ỷ ệ ầ ấ ị
o Th su t t l t ng đ i ế ấ ỷ ệ ươ <b>ố c đ nhố ị : Là tr ng h p </b>ườ <b>ợ m c thu su t tứế ấ ỷl % không thay đ i khi giá tr tính thu thay đ iệổịếổ -> VD: thuế</b>
su t c a thu thu nh p doanh nghi p...ấ ủ ế ậ ệ
o Th su t t ng đ i ế ấ ươ <b>ố luỹ ti nế : Tr ng h p </b>ườ <b>ợ m c thu su t t l %ứếấ ỷ ệgia tăng theo s gia tăngự</b> c a giá tr tính thu .ủ ị ế
Thu su t luỹ ti n toàn ph n: Thu su t tăng ế ấ ế ầ ế ấ <b>trên toàn bộph n tăng lên c a giá tr tính thuầủịế -> VD: thu thu nh p cá</b>ế ậ nhân quy đ nh t 10tr -> 20tr đóng 5% -> l ng 12tr thì thuị ừ ươ ế là 12tr x 5%.
Thu su t luỹ ti n t ng ph n: Là lo i thu su t ế ấ ế ừ ầ ạ ế <b>ấ tăng theot ng ph nừầ tăng lên c a giá tr tính thu -> khó áp d ng</b>ủ ị ế ụ nh ng công b ng -> VD: Anh A s h u 19tr ti n l ng -> ư ằ ở ữ ề ươ <b>Đ22LTNCN: 5tr x 5% + (10-5)tr x 10% + (18-10)tr x 15% + </b>
(19-18)tr x 20% = 2tr150.
[CH] Nêu đ c u và nh c t ng lo i thu su t?ượ ư ượ ừ ạ ế ấ
<b>3.2.8. Ch đ đăng ký, kê khai, thu n p thu và quy t toán thuế ộộếếế</b>
Đăng ký thu : Vi c đ i t ng n p thu thông báo v i c quan thu bi t đ cế ệ ố ượ ộ ế ớ ơ ế ế ượ đ i t ng n p thu ố ượ ộ <b>ế có thể tác đ ng lên đ i t ng ch u thu .</b>ộ ố ượ ị ế
Khai thu : Vi c đ i t ng n p thu thông báo cho c quan thu bi t m c đế ệ ố ượ ộ ế ơ ế ế ứ ộ tác đ ng lên đ i t ng ch u thu -> đi u ki n: t khai thu + t ch u tráchộ ố ượ ị ế ề ệ ự ế ự ị nhi m tr c pháp lu t.ệ ướ ậ
N p thu : Vi c đ i t ng n p thu th c hi n nghĩa v tài chính c a mình đ iộ ế ệ ố ượ ộ ế ự ệ ụ ủ ố v i Nhà n c.ớ ướ
16
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Quy t toán thu : Vi c đ i t ng n p thu xác đ nh l i v i c quan thu chínhế ế ệ ố ượ ộ ế ị ạ ớ ơ ế xác s thu mà đ i t ng n p thu có nghĩa v ph i n p vào NSNN trong 1ố ế ố ượ ộ ế ụ ả ộ kho ng th i gian nh t đ nh.ả ờ ấ ị
Các tr ng h p x y ra khi quy t toán:ườ ợ ả ế
Ti n thu t m n p > Nghĩa v n p: Đ c hoàn thuề ế ạ ộ ụ ộ ượ ế
Ti n thu t m n p < Nghĩa v n p: N p ph n còn thi u vào NSNNề ế ạ ộ ụ ộ ộ ầ ế
Ti n thu t m n p = Nghĩa v n p: Th c hi n quy t toán s sách theoề ế ạ ộ ụ ộ ự ệ ế ổ đúng quy đ nh.ị
<b>3.2.9. Truy thu và hồn thuế</b>
[NĐ] Truy thu thu là hình th c x ph t trong lĩnh v c thu ? => Sai. Vì đ nế ứ ử ạ ự ế ơ thu n là vi c yêu c u n p s ti n còn thi u.ầ ệ ầ ộ ố ề ế
Truy thu thu : là vi c c a c quan thu , yêu c u đ i t ng n p thu ph i n pế ệ ủ ơ ế ầ ố ượ ộ ế ả ộ ph n thu còn thi u vào ngân sách nhà n c do ch a n p ho c n p ch a đ .ầ ế ế ướ ư ộ ặ ộ ư ủ
Hoàn thu : là vi c c quan thu ch p thu n hoàn tr l i m t ph n ho c toànế ệ ơ ế ấ ậ ả ạ ộ ầ ặ b s ti n thu mà các t ch c, cá nhân (không dùng t đ i t ng n p thu ) đãộ ố ề ế ổ ứ ừ ố ượ ộ ế n p tr c đó do các t ch c cá nhân đã th c hi n v t quá nghĩa v n p thu ->ộ ướ ổ ứ ự ệ ượ ụ ộ ế b n ch t và hình th c: quan h pháp lu t có tính dân s & quy t đ nh hành chínhả ấ ứ ệ ậ ự ế ị & quan h tài s n gi a NN và các t ch c, cá nhân.ệ ả ữ ổ ứ
Vì sao ch đ mi n gi m r t phong phú trong các s c thu tr c thu vàế ộ ễ ả ấ ắ ế ự ng c l i các s c thu gián thu?ượ ạ ở ắ ế
<b>3.2.11. Ch đ x lý vi ph m và khen thế ộ ửạưởng</b>
Pháp lu t thu có nh ng đi u kho n quy đ nh ch đ x lý vi ph m và khenậ ế ữ ề ả ị ế ộ ử ạ th ng. M c đích c a các quy đ nh này nh m đ m b o s tuân th nghiêm minhưở ụ ủ ị ằ ả ả ự ủ c a các qui đ nh pháp lu t thu .ủ ị ậ ế
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Vi ph m pháp lu t v thu có th đ c x lý hai c p đ : c p đ hành chínhạ ậ ề ế ể ượ ử ở ấ ộ ấ ộ và c p đ hình s , tùy thu c vào tính ch t, m c đ c a hành vi vi ph m.ấ ộ ự ộ ấ ứ ộ ủ ạ
<b>IV. QUAN H PHÁP LU T THUỆẬẾ</b>
<b>4.1. KHÁI NI M QUAN H PHÁP LU T THUỆỆẬẾ</b>
Quan h pháp lu t thu là các QHXH phát sinh trong ho t đ ng thu, n p thuệ ậ ế ạ ộ ộ ế gi a các cá nhân, t ch c (ch th n p thu ) và NN (ch th thu thu ) đ cữ ổ ứ ủ ể ộ ế ủ ể ế ượ <b>4.2.1. Ngườ ội n p thu (Lu t Qu n lý thu )ếậảế</b>
T ch c, h gia đình, cá nhân n p thu theo quy đ nh c a pháp lu t v thu .ổ ứ ộ ộ ế ị ủ ậ ề ế T ch c, cá nhân kh u tr thu ; t ch c, cá nhân làm th t c v thu thayổ ứ ấ ừ ế ổ ứ ủ ụ ề ế ng i n p thu .ườ ộ ế
<b>4.2.2. C quan thu thuơế</b>
C quan thu : Chi C c thu đ a ph ng...ơ ế ụ ế ị ươ
C quan h i quan: Liên quan t i quan h xu t, nh p kh uơ ả ớ ệ ấ ậ ẩ
<b>L u ýư</b> : T ng C c thu khơng có ch c năng thu thu tr c ti p mà có ch c năngổ ụ ế ứ ế ự ế ứ gi i đáp th c m c v thu , x lý khi u n i hành chính v thu .ả ắ ắ ề ế ử ế ạ ề ế
C c u c a T ng c c h i quan: T ng c c H i quan đ c t ch c theo nguyênơ ấ ủ ổ ụ ả ổ ụ ả ượ ổ ứ t c t p trung th ng nh t thành h th ng t Trung ắ ậ ố ấ ệ ố ừ ương đ n đ a ph ng. T iế ị ươ ạ
<b>kho n 1 Đi u 3 Ngh đ nh 96/2002/NĐ-CPảềị ị</b> quy đ nh v c c u t ch c c aị ề ơ ấ ổ ứ ủ
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">o Thanh tra; o Văn phòng;
o C c Đi u tra ch ng buôn l u;ụ ề ố ậ o C c Ki m tra sau thông quan;ụ ể
o C c Công ngh thông tin và Th ng kê h i quan.ụ ệ ố ả Các đ n v s nghi p tr c thu c T ng c c H i quan, g m:ơ ị ự ệ ự ộ ổ ụ ả ồ
Các C c H i quan t nh, liên t nh, thành ph tr c thu c Trung ụ ả ỉ ỉ ố ự ộ ương (sau đây g i chung là các C c H i quan đ a ph ng) tr c thu c T ng c c H iọ ụ ả ị ươ ự ộ ổ ụ ả quan.
Các Chi c c H i quan c a kh u, Đ i Ki m soát H i quan và đ n v t ngụ ả ử ẩ ộ ể ả ơ ị ươ đ ng tr c thu c C c H i quan đ a ph ng.ươ ự ộ ụ ả ị ươ
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"> Là lo i thu gián thu.ạ ế
Đ i t ng ch u thu là hàng hóa, d ch v → N u 1 lo i hàng hóa ch a ch uố ượ ị ế ị ụ ế ạ ư ị s đi u ch nh c a pháp lu t Vi t Nam thì sẽ n m ngồi ph m vi thu thuự ề ỉ ủ ậ ệ ằ ạ ế c a các s c thu này.ủ ắ ế
Giá tính thu v i hàng hóa, d ch v là giá ch a có thu (d a vào trình tế ớ ị ụ ư ế ự ự đánh thu : thu nh p kh u -> thu tiêu th đ c bi t -> thu GTGT -> thuế ế ậ ẩ ế ụ ặ ệ ế ế b o v môi tr ng)ả ệ ườ
Hàng hoá d ch v h p pháp ph i tho mãn đ ng th i 3 đi u ki n:ị ụ ợ ả ả ồ ờ ề ệ B n thân hàng hoá, d ch v ph i h p phápả ị ụ ả ợ
Hành vi tác đ ng vào hàng hoá, d ch v ph i h p phápộ ị ụ ả ợ Hàng hoá, d ch v là đ i t ng c a giao d ch h p phápị ụ ố ượ ủ ị ợ
[BT] Xác đ nh nghĩa v thu trong các tình hu ng sau (Xác đ nh thu nào + 3ị ụ ế ố ị ế đi u ki n hàng hoá d ch v h p pháp nêu trên):ề ệ ị ụ ợ
Doanh nghi p X nh p kh u 50 xe ơ tơ (hàng hố) đ c s n xu t theo tiêuệ ậ ẩ ượ ả ấ chu n Thái Lan (tay lái ngh ch mà tay lái ngh ch b t h p pháp VN, nênẩ ị ị ấ ợ ở không đ c nh p vào VN) vào th tr ng Vi t Nam đ tiêu th -> khơngượ ậ ị ườ ệ ể ụ có thu .ế
Doanh nghi p Y cung c p d ch v casino (d ch v ) cho m t s khách hàngệ ấ ị ụ ị ụ ộ ố Vi t Nam và n c ngoài năm 2009. Xác đ nh nghĩa v thu tiêu th đ cệ ướ ị ụ ế ụ ặ bi t c a doanh nghi p A vào năm 2009? -> thu tiêu th đ c bi t đ i v iệ ủ ệ ế ụ ặ ệ ố ớ ph n thu nh p cung c p cho ng i n c ngồi; khơng phát sinh thu tiêuầ ậ ấ ườ ướ ế th đ c bi t cho ng i VN (vì b t h p pháp) t i năm 2009 -> hi n nay thìụ ặ ệ ườ ấ ợ ạ ệ VN d ch v casino h p pháp.ị ụ ợ
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"> Doanh nghi p A chuyên s n xu t bánh k o nh p kh u 500 t n thu c láệ ả ấ ẹ ậ ẩ ấ ố s i -> thu nh p kh u (nh ng ph i đ c c p quy n nh p kh u thu c láợ ế ậ ẩ ư ả ượ ấ ề ậ ẩ ố s i, tr ng h p này khơng tho vì ch a đ c c p quy n).ợ ườ ợ ả ư ượ ấ ề
Doanh nghi p FDI B nh p kh u 5000 t n g o vào th tr ng Vi t Nam.ệ ậ ẩ ấ ạ ị ườ ệ Doanh nghi p C kinh doanh lĩnh v c th ng m i và d ch v nh p kh uệ ự ươ ạ ị ụ ậ ẩ
100 đĩa phim vào th tr ng Vi t Nam.ị ườ ệ
<b>2.1.1. Khái ni m, đ c đi m, vai trò thu xu t kh u, nh p kh uệặểếấẩậẩ</b>
<b>KN: Thu thu vào hành vi xu t kh u – nh p kh u các lo i hàng hoá đ c phép</b>ế ấ ẩ ậ ẩ ạ ượ xu t kh u – nh p kh u qua biên gi i Vi t Nam.ấ ẩ ậ ẩ ớ ệ
[CH] C s đ NN thu thu xu t kh u, thu nh p kh u? -> khuy n khích (vìơ ở ể ế ấ ẩ ế ậ ẩ ế thu này thơng th ng ít) + tính n i đ a + ngu n thu nh t đ nh cho NSNN.ế ườ ộ ị ồ ấ ị
<b>Đ c đi mặể :</b>
Đ i t ng ch u thu : ố ượ ị <b>ế Hàng hoá đ c phép xu t kh u – nh p kh u </b>ượ ấ ẩ ậ <b>ẩ quabiên gi iớ VN -> không bao g m d ch v (vì ), đi u này d n đ n khác thu</b>ồ ị ụ ề ẫ ế ế GTGT, khác thu tiêu th đ c bi t.ế ụ ặ ệ
Thu vào hành vi xu t kh u – nh p kh u hàng hoá ấ ẩ ậ ẩ
Đ i t ng n p thu : t ch c, cá nhân có hành vi xu t kh u, nh p kh uố ượ ộ ế ổ ứ ấ ẩ ậ ẩ hàng hoá qua biên gi i.ớ
Biên gi i trong thu xu t nh p kh u -> r ng h n v đ a lý, r ng h n ngo i h iớ ế ấ ậ ẩ ộ ơ ề ị ộ ơ ạ ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"> Thu xu t – nh p đ c quy đ nh trong 1 văn b n pháp lu t.ế ấ ậ ượ ị ả ậ
DN A n c ngoài bán hàng cho DN B KCX Tân Thu n -> không đ c vìở ướ ở ậ ượ c 2 đ u là th tr ng n c ngoài.ả ề ị ườ ướ
DN X VN mua hàng c a DN Y trong KCX -> Có. Vì KCX là th tr ng n cở ủ ị ườ ướ ngoài và X ph i ch u thu nh p kh u cịn Y khơng c n ph i ch u thu xu tả ị ế ậ ẩ ầ ả ị ế ấ kh u vì 1 hành vi ch ch u 1 s c thu (tr ng h p này dù là 2 hành viẩ ỉ ị ắ ế ườ ợ nh ng thu xu t – nh p đ c quy đ nh trong 1 văn b n thu )ư ế ấ ậ ượ ị ả ế
DN Z KCX N mua hàng c a DN C KCX N -> khơng đ c vì c 2 đ u là thở ủ ở ượ ả ề ị tr ng n c ngồi.ườ ướ
<b>Vai trị thu xu t – nh pếấậ :</b>
B o v và phát tri n n n s n xu t trong n c.ả ệ ể ề ả ấ ướ
Khuy n khích xu t kh u hàng hóa và thu hút đ u t tr c ti p n c ngoài.ế ấ ẩ ầ ư ự ế ướ Ki m soát, đi u ti t ho t đ ng XK - NK hàng hóa, đ m b o s n đ nh c aể ề ế ạ ộ ả ả ự ổ ị ủ
n n kinh t .ề ế
Cơng c th c hi n chính sách đ i ngo i c a Nhà n cụ ự ệ ố ạ ủ ướ
<b>2.1.2. Đ i tố ượng ch u thu xu t kh u – nh p kh u (Đ2 LTXNK)ịếấẩậẩ</b>
Hàng hoá xu t – nh p kh u qua biên gi i VN (biên gi i đ a lý)ấ ậ ẩ ớ ớ ị
Hàng hoá đ c đ a t th tr ng trong n c vào khu phi thu quan và tượ ư ừ ị ườ ướ ế ừ khu phi thu quan vào th tr ng trong n c (biên gi i kinh t )ế ị ườ ướ ớ ế
Hàng hoá xu t – nh p kh u t i ch -> VD: DN VN A bán hàng cho DN n cấ ậ ẩ ạ ỗ ướ ngoài B, B ch đ nh A giao hàng cho DN C t i VN -> khó ki m sốt vì khơngỉ ị ạ ể xu t hi n s d ch chuy n hàng hoá v m t biên gi i.ấ ệ ự ị ể ề ặ ớ
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">t c nh p kh u vào VN ho c hàng hoá đã đ c nh p kh u vào VN nh ngụ ậ ẩ ặ ượ ậ ẩ ư n m trong kho ngo i quan và đ c xu t kh u sang qu c gia th 3) thìằ ạ ượ ấ ẩ ố ứ hành vi xu t – nh p khơng đ c xem là hành vi đã hồn thành – khôngấ ậ ượ
[BT] DN A th c hi n t m nh p tái xu t 1 lô hàng đi n máy giá tr 100trự ệ ạ ậ ấ ệ ị
Hành vi t m nh p tái xu t có đ c xác đ nh là hành vi đã hoàn thành trongạ ậ ấ ượ ị thu xu t – nh p không? -> Đ c. Là vi c đ a hàng hoá t n c ngoàiế ấ ậ ượ ệ ư ừ ướ ho c các khu v c đ c bi t trên lãnh th VN vào VN, có làm th t c xu t –ặ ự ặ ệ ổ ủ ụ ấ nh p kh u mà -> ch th th c hi n kê khai ho c làm h s xin mi n thu .ậ ẩ ủ ể ự ệ ặ ồ ơ ễ ế Lơ hàng đi n máy có ph i là đ i t ng ch u thu xu t – nh p không? ->ệ ả ố ượ ị ế ấ ậ
Đ c vì có xu t hi n biên gi iượ ấ ệ ớ
[BT] Nh n th y nhu c u thép th tr ng xây d ng trong n c có xu h ngậ ấ ầ ở ị ườ ự ướ ướ tăng trong nh ng tháng cu i năm, doanh nghi p X nh p kh u 1000 t n thép tữ ố ệ ậ ẩ ấ ừ Trung Qu c vào Vi t Nam đ tiêu th . Tuy nhiên, th tr ng b t đ ng s n b tố ệ ể ụ ị ườ ấ ộ ả ấ ng s t gi m nhu c u, nên thép nh p v mà không bán đ c, doanh nghi p X đãờ ụ ả ầ ậ ề ượ ệ tìm đ c đ i tác t Malaysia và xu t hàng sang Malaysia.ượ ố ừ ấ
Xác đ nh nghĩa v thu xu t kh u, nh p kh u c a X -> Đ i v i TQ, VN ch uị ụ ế ấ ẩ ậ ẩ ủ ố ớ ị thu nh p. Đ i v i Malay, VN ch u thu xu t.ế ậ ố ớ ị ế ấ
Doanh nghi p X cho r ng: tr ng h p này có đ c coi là t m nh p táiệ ằ ườ ợ ượ ạ ậ xu t và doanh nghi p đ c mi n thu xu t kh u, thu nh p kh u? Ý ki nấ ệ ượ ễ ế ấ ẩ ế ậ ẩ ế này nh th nào? -> Khơng ph i vì VN đã nh p v và bán trong n i đ aư ế ả ậ ề ộ ị (xác đ nh t i th i đi m nh p kh u, n u t i th i đi m đó m c đích là nh pị ạ ờ ể ậ ẩ ế ạ ờ ể ụ ậ v đ bán trong/ngoài n c thì khơng là t m nh p tái xu t còn n u m cề ể ướ ạ ậ ấ ế ụ đích là đ t m VN thì là t m nh p tái xu t) cho nên n u mu n mi nể ạ ở ạ ậ ấ ế ố ễ
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"> Doanh nghi p M là đ i lý thu , th c hi n d ch v khai n p, quy t toánệ ạ ế ự ệ ị ụ ộ ế thu nh p kh u cho doanh nghi p nh p kh u Z -> DN Z là đ i t ng tr cế ậ ẩ ệ ậ ẩ ố ườ ự ti p nh p kh u cho nên doanh nghi p Z là đ i t ng n p thu . Các nghĩaế ậ ẩ ệ ố ượ ộ ế v liên quan đ n ch u trách nhi m tr c c quan n p thu thu c vụ ế ị ệ ướ ơ ộ ế ố ề
[BT] Doanh nghi p Y nh p kh u 100 t n đ ng vào th tr ng Vi t Nam đệ ậ ẩ ấ ườ ị ườ ệ ể kinh doanh. Tuy nhiên, do nhu c u th tr ng th p, đ ng không tiêu th đ c.ầ ị ườ ấ ườ ụ ượ doanh nghi p Y đã quy t đ nh s n xu t s n ph m k o đ xu t kh u sang thệ ế ị ả ấ ả ẩ ẹ ể ấ ẩ ị tr ng Nga (có s d ng 100 t n đ ng trên). Xác đ nh nghĩa v thu xu t kh u,ườ ử ụ ấ ườ ị ụ ế ấ ẩ thu nh p kh u c a Y? ế ậ ẩ ủ có thu nh p, khơng có thu xu t nên ph i làm thế ậ ế ấ ả ủ t c xu t.ụ ấ
[BT] DN Y qu c t ch Sing, ký h p đ ng gia công hàng may m c v i DN M c aố ị ợ ồ ặ ớ ủ VN. 8/2022, M xu t kh u 1000 áo thun theo h p đ ng gia công sang Sing. XĐấ ẩ ợ ồ nghĩa v thu xu t – nh p c a M:ụ ế ấ ậ ủ
Trong tr ng h p Y giao m u mã, nguyên ph li u và các thông s c aườ ợ ẫ ụ ệ ố ủ s n ph m đ M gia công ả ẩ ể M ph i ch u thu xu t kh u trên ph n nguyênả ị ế ấ ẩ ầ ph li u, cịn áo thun thì đ c mi n thu do chính sách khuy n khích c aụ ệ ượ ễ ế ế ủ NN.
Trong tr ng h p Y giao m u mã và M t lo nguyên ph li uườ ợ ẫ ự ụ ệ
[BT] A VN, ký h p đ ng bán 1000 áo s mi cho B Sing vào 5/2016. Hàng đãở ợ ồ ơ ở đ c xu t sang Sing. Tuy nhiên, sau khi ki m tra phát hi n hàng không đ tượ ấ ể ệ ạ chu n quy cách nên đã g i tr hàng v cho A. Nghĩa v thu xu t – nh p c a Aẩ ử ả ề ụ ế ấ ậ ủ đ c xác đ nh nh th nào? ượ ị ư ế T i th i đi m xu t kh u, đây là hành vi đã hoànạ ờ ể ấ ẩ thành, nên ph i ch u thu xu t kh u và không ph i n p thu nh p kh u và DNả ị ế ấ ẩ ả ộ ế ậ ẩ sẽ đ c hoàn l i ti n thu xu t đã n p.ượ ạ ề ế ấ ộ
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">[BT] X th c hi n u thác theo tho thu n v i Y đ ti n hành nh p kh u lôự ệ ỷ ả ậ ớ ể ế ậ ẩ hàng t i c ng SG. M là đ i lý thu , th c hi n d ch v khai n p, quy t toán thuạ ả ạ ế ự ệ ị ụ ộ ế ế nh p cho DN nh p Z. XĐ đ i t ng n p thu ? ậ ậ ố ượ ộ ế
DN X, vì nó nh n u thác -> là đ i t ng tr c ti p th c hi n hành vi nh nậ ỷ ố ượ ự ế ự ệ ậ lô hàng.
DN Z, vì M th c hi n kê khai t khai h i quan - th c hi n d ch v dùm Z.ự ệ ờ ả ự ệ ị ụ
<b>2.2. THU TIÊU TH Đ C BI TẾỤ ẶỆ2.2.1. Khái ni m, đ c đi m, vai tròệặể</b>
<b>2.2.2. Đ i tố ượng ch u thu tiêu th đ c bi t (Đ2 LTTTĐB)ịếụ ặệ</b>
Ch đi u ti t 1 l n duy nh t + đi u ti t m c đ caoỉ ề ế ầ ấ ề ế ở ứ ộ
[BT] Khách s n N th c hi n 1 s ho t đ ng sau. Xác đ nh nghĩa v thu TTĐB:ạ ự ệ ố ạ ộ ị ụ ế Kinh doanh d ch v ăn u ng, l u trú ị ụ ố ư không
Kinh doanh vũ tr ng, karaoke ườ có
Nh p kh u 10 máy jackpot và máy slot ậ ẩ khơng, vì ph i là kinh doanhả d ch v b ng máy jackpot và máy slotị ụ ằ
Kinh doanh r u, bia, thu c lá ượ ố khơng, vì ph i là hành vi xu t – nh p chả ấ ậ ứ không ph i hành vi kinh doanhả
Nh p kh u 50 chi c g y golf ậ ẩ ế ậ khơng, vì ph i là hành vi kinh doanh d chả ị v ch i golfụ ơ
Nh p kh u 2 chi c du thuy n đ du l ch ậ ẩ ế ề ể ị khơng, vì m c đích du l chụ ị Nh p kh u 20 máy đi u hồ cơng su t 75000BTU đ l p vào 2 ga tàu hoậ ẩ ề ấ ể ắ ả
khơng, vì ph c v cho m c đích cơng c ngụ ụ ụ ộ
<b>2.2.3. Nh ng trữường h p không ch u thu tiêu th đ c bi t (Đ3 LTTTĐB)ợịếụ ặệ</b>
Hàng hóa, d ch v khơng ch u thu khi:ị ụ ị ế
Không tiêu dùng t i Vi t Nam (mà vai trò c a s c thu này là đi u ti t cácạ ệ ủ ắ ế ề ế hành vi tiêu dùng t i VN), không tác đ ng đ n th tr ng VN.ạ ộ ế ị ườ
Tiêu dùng vì m c tiêu nhân đ o (hàng vi n tr )ụ ạ ệ ợ 28
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"> Chính sách ngo i giaoạ
Hàng hóa, d ch v đ a vào khu phi thu quanị ụ ư ế
<b>L u ýư</b> : Đ i t ng không ch u thu v n có kh năng b truy thu khi hành vi tácố ượ ị ế ẫ ả ị đ ng vào chúng có s thay đ i.ộ ự ổ
<b>2.2.4. Đ i tố ượng n p thu tiêu th đ c bi tộếụ ặệ </b>
Ng i n p thu tiêu th đ c bi t là t ch c, cá nhân s n xu t, nh p kh uườ ộ ế ụ ặ ệ ổ ứ ả ấ ậ ẩ hàng hóa và kinh doanh d ch v thu c đ i t ng ch u thu tiêu th đ c bi t →ị ụ ộ ố ượ ị ế ụ ặ ệ Không quan tâm là t ch c hay cá nhân (1 trong nh ng đ c đi m c a s c thuổ ứ ữ ặ ể ủ ắ ế thu vào hàng hóa)
<b>L u ýư</b> :
Ở khâu s n xu t (n i đ a): đ i t ng n p thu g n li n v i 1 ch th k nhả ấ ộ ị ố ượ ộ ế ắ ề ớ ủ ế ỉ doanh.
Ở khâu nh p kh u: đ i t ng n p thuậ ẩ ố ượ ộ ế
[TH] Công ty bia Tiger t ch c ti c cu i năm và s d ng 50 két bia ph c vổ ứ ệ ố ử ụ ụ ụ cho b a ti c này. Cơng ty bia Tiger có ph i n p thu TTĐC v i 50 két bia nêu trênữ ệ ả ộ ế ớ hay không? Vì sao? Cơng ty bia Tiger là đ i t ng n p thu , ph i kê khai vàố ượ ộ ế ả n p thu tiêu th đ c bi tộ ế ụ ặ ệ
[TH] Doanh nghi p M s n xu t 1000 chai r u đ bán cho N xu t kh u raệ ả ấ ượ ể ấ ẩ n c ngoài. Khi nh n hàng. N phát hi n thay r u không đ m b o n ng đ c nướ ậ ệ ượ ả ả ồ ộ ồ nh trong th a thu n h p đ ng nên nhi u l n g i thông báo cho M đ n nh nư ỏ ậ ợ ồ ề ầ ử ế ậ hàng l i nh ng không đ c Đ x lý lô hàng trên. N bán toàn b s r u trênạ ư ượ ể ử ộ ố ượ cho Q đ Q phân ph i l i cho các đ i lý X, Y, Z. Xác đ nh nghĩa v thu TTĐBể ố ạ ạ ị ụ ế trong tr ng h p trên ườ ợ N là đ i t ng n p thu (ố ượ ộ <b>ế Đ4 LTTTĐB) ngo i l c a</b>ạ ệ ủ vi c xác đ nh đ i t ng n p thu :ệ ị ố ượ ộ <b>ế N là ch th làm xu t hi n hàng hoá l n đ u</b>ủ ể ấ ệ ầ ầ tiên trong n i đ a ộ ị Ng i ch u th : Khách mua hàngườ ị ế
<b>2.2.5. Căn c tính thuứế</b>
S thu TTĐB ph i n p = Giá tính thu x Thu su t (ch a bao g m ti n thuố ế ả ộ ế ế ấ ư ồ ề ế TTĐB, thu GTGT)ế
<b>a. Giá tính thuế</b>
KN: Là giá ch a có thu TTĐB và ch a có thu GTGT “ là giá bán ra c a nhàư ế ư ế ủ s n xu t. Trong tr ng h p nhà s n xu t bán hàng qua c s kinh doanh th ngả ấ ườ ợ ả ấ ơ ở ươ m i thì giá làm căn c tính thu là giá bán c a c s s n xu t nh ng không th pạ ứ ế ủ ơ ở ả ấ ư ấ
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Kh c ph c “Tr ng h p c s s n xu t, c s nh p kh u thành l p nhi u c sắ ụ ườ ợ ơ ở ả ấ ơ ở ậ ẩ ậ ề ơ ở th ng m i trung gian có quan h công ty m , công ty con ho c các công ty conươ ạ ệ ẹ ặ tr ng cùng cơng ty m ho c có m i quan h liên k t thì giá bán làm căn c xácọ ẹ ặ ố ệ ế ứ đ nh giá tính thu tiêu th đ c bi t không đ c th p h n t l 7% so v i giáị ế ụ ặ ệ ượ ấ ơ ỷ ệ ớ bình quân trong tháng c a các c s th ng m i này bán cho c s kinh doanhủ ơ ở ươ ạ ơ ở th ng m i khơng có quan h cơng ty m , công ty con, ho c các công ty con trongươ ạ ệ ẹ ặ cùng công ty m , ho c có m i quan h liên k t v i c s s n xu t, c s nh pẹ ặ ố ệ ế ớ ơ ở ả ấ ơ ở ậ kh u”ẩ
Giá tính thu TTĐB ế <small>¿</small><i><sup>Giá bán chưathuế VAT −thuế bảo vệ mơi trường(nếucó)</sup><sub>1+thuế suất tiêu thụđặc biệt</sub></i> Hàng nh p kh u: Giá tính thu TTĐB = Giá do c s nh p kh u bán raậ ẩ ế ơ ở ậ ẩ [BT] Thu TTĐB xác đ nh nh th nào? (Giá tính thu ?)ế ị ư ế ế
C s kinh doanh golf mua r u, bia, thu c lá, xì gà v đ bán ơ ở ượ ố ề ể Không ch u thu TTĐB trên đ i t ng ch u thu r u, bia, thu c lá, xì gà nh ngị ế ố ượ ị ế ượ ố ư ch u thu TTĐB trên kinh doanh golf mua r u, bia, thu c lá, xì gà ị ế ượ ố nên giá tính thu đ c xác đ nh là giá TTĐB c a kinh doanh golf mua r u, bia,ế ượ ị ủ ượ thu c lá, xì gà.ố
C s kinh doanh karaoke mua r u, bia, thu c lá, xì gà đ bán ơ ở ượ ố ể Không ch u thu TTĐB trên đ i t ng ch u thu r u, bia, thu c lá, xì gà nh ngị ế ố ượ ị ế ượ ố ư ch u thu TTĐB trên kinh doanh karaoke mua r u, bia, thu c lá, xì gà ị ế ượ ố nên giá tính thu đ c xác đ nh là giá TTĐB c a kinh doanh karaoke muaế ượ ị ủ r u, bia, thu c lá, xì gà, bao g m ln c đ i t ng r u, bia, thu c là, xìượ ố ồ ả ố ượ ượ ố gà.
[BT] Ngày 4/4/2016 b nh vi n T nh p 2 chi c xe ô tô 15 ch ng i và 3 chi cệ ệ ậ ế ỗ ồ ế xe 4 ch m i 100% do m t t ch c phi chính ph n c ngồi vi n tr khơngỗ ớ ộ ổ ứ ủ ướ ệ ợ hoàn l i. Ngày 10/5/2016 b nh vi n nh p 10 máy đi u hịa nhi t đ cơng su tạ ệ ệ ậ ề ệ ộ ấ 75000BTU cũng t ch c này vi n tr nhân đ o. Hai lô hàng trên đ c t ng choổ ứ ệ ợ ạ ượ ặ ho t đ ng c a b nh vi n. Sau th i gian s d ng, nhu câu thay đ i, b nh vi n đãạ ộ ủ ệ ệ ờ ử ụ ổ ệ ệ bán cho công ty M 02 chi c xe 4 ch ngơi cịn 80% giá tr s d ng và 3 máy đi uế ỗ ị ử ụ ề hòa nhi t đ còn 90% giá tr s d ng trong s 02 lơ hàng nói trên.ệ ộ ị ử ụ ố
Khi cơng ty M cho r ng vì m c đích s d ng thay đ i nên c quan thu có thằ ụ ử ụ ổ ơ ế ể sẽ truy thu đ i v i công ty M thu XNK và thu TTĐB đ i v i s hàng mua l i c aố ớ ế ế ố ớ ố ạ ủ b nh vi n theo giá c a hàng cùng lo i t i th i đi m NK nên đã yêu c u b nhệ ệ ủ ạ ạ ờ ể ầ ệ vi n ph i ch p thu n tr ra s thu này trong giá mua bán. B nh vi n khôngệ ả ấ ậ ừ ố ế ệ ệ 30
</div>