Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

kinh doanh toàn cầu ngày nay 10e

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 46 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Kinh doanh toàn cầu ngày nay 10e

<b><small>bởi Charles WL Hillvà G. Tomas M. Hult</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Giới thiệu và Tổng quan

<b>Chương 1: Toàn cầu hóa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Mục tiêu học tập

<b>LO 1-1 </b><i>Hiểu ý nghĩa của thuật ngữ tồn cầu hóa .</i>

<b>LO 1-2 </b>Nhận biết các động lực chính của tồn cầu hóa.

<b>LO 1-3 </b>Mô tả bản chất đang thay đổi của nền kinh tế tồn cầu.

<b>LO 1-4 </b>Giải thích những lập luận chính trong cuộc tranh luận về tác động của tồn cầu hóa.

<b>LO 1-5 </b>Hiểu q trình tồn cầu hóa đang tạo ra những cơ hội và thách thức như thế nào đối với hoạt động quản lý.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Trường hợp mở đầu:

Uber : Vươn ra toàn cầu từ ngày đầu tiên

 <sub>Phá vỡ hoạt động kinh doanh taxi hiện có</sub>  <sub>Bắt đầu vào năm 2009</sub>

 <sub>Đến năm 2016, tại 68 quốc gia và 375 thành phố</sub>

 <sub>Dịch vụ được thành lập trước sau đó đấu tranh với những nỗ </sub>

lực của cơ quan quản lý để đóng cửa dịch vụ

 <sub>Mạng xã hội được sử dụng để nhận được sự hỗ trợ của người </sub>

 <sub>Vancouver, Canada và các thành phố khác cấm Uber</sub>  <sub>Các đối thủ địa phương đang nổi lên</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Giới thiệu

1 trên 2

Nền kinh tế thế giới ngày nay

<sub>Nền kinh tế quốc gia ít tự chủ hơn với những rào cản cao </sub>

đối với thương mại và đầu tư xuyên biên giới

<sub>Một hệ thống kinh tế toàn cầu hội nhập hơn với các rào cản </sub>

thương mại và đầu tư thấp hơn

<sub>Hơn 5 nghìn tỷ USD giao dịch ngoại hối hàng ngày</sub>

<sub>Hơn 19 nghìn tỷ USD hàng hóa và 5 nghìn tỷ USD dịch vụ </sub>

được bán xuyên biên giới quốc gia

<sub>Sự thành lập các tổ chức quốc tế</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Giới thiệu

2 trên 2

Thế giới ngày nay phản ánh tồn cầu hóa

<sub>Giảm rào cản thương mại và đầu tư xuyên biên giới</sub> <sub>Những tiến bộ trong giao thông vận tải và viễn thông</sub> <sub>Văn hóa vật chất giống nhau trên tồn thế giới</sub>

<sub>Các nền kinh tế quốc gia hội nhập vào hệ thống kinh tế </sub>

toàn cầu hội nhập

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Toàn cầu hố là gì?

1 trong 4

nền kinh tế thế giới hội nhập và phụ thuộc lẫn nhau hơn

<sub>Hai khía cạnh chính của tồn cầu hóa</sub>

 <sub>Tồn cầu hóa thị trường</sub>  <sub>Tồn cầu hóa sản xuất</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Tồn cầu hố là gì?

2 trên 4

<b>Tồn cầu hóa thị trường</b>

<sub>Sự hợp nhất của các thị trường quốc gia riêng biệt và khác </sub>

biệt về mặt lịch sử thành một thị trường toàn cầu rộng lớn

<sub>Ở nhiều thị trường ngày nay, thị hiếu và sở thích của người </sub>

tiêu dùng ở các quốc gia khác nhau đang hội tụ theo một số chuẩn mực toàn cầu.

<small></small> <sub>Coca Cola, McDonald's, IKEA, Starbucks, Apple</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Toàn cầu hóa là gì

<small>3 trên 4</small>

<b>Tồn cầu hóa sản xuất</b>

<sub>Tìm nguồn cung ứng hàng hóa và dịch vụ từ các địa điểm </sub>

trên toàn cầu để tận dụng sự khác biệt giữa các quốc gia về

<b>chi phí và chất lượng của các yếu tố sản xuất (năng lượng </b>

lao động, đất đai và vốn)

<sub>Cơ cấu chi phí tổng thể thấp hơn</sub>

<sub>Cải thiện chất lượng hoặc chức năng của sản phẩm để cạnh </sub>

tranh hiệu quả hơn

<sub>Boeing chỉ đảm nhận thiết kế kỹ thuật, tiếp thị và bán hàng, </sub>

lắp ráp cuối cùng – mọi thứ khác đều được gia cơng trên tồn cầu

<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bạn có biết khơng?

Bạn có biết tại sao iPhone của bạn được lắp ráp tại Trung Quốc khơng? Đó khơng phải là điều bạn có thể nghĩ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Tồn cầu hóa là gì

<small>4 trên 4</small>

Tồn cầu hóa sản xuất

<small>tiếp tục</small>

<sub>Gia cơng phần mềm ban đầu chủ yếu dành cho sản xuất</sub> <sub>Ngày nay, công nghệ truyền thông hiện đại cho phép các </sub>

công ty th ngồi dịch vụ

<sub>Những trở ngại cho tồn cầu hóa</sub>

<small></small> <sub>Rào cản thương mại chính thức và khơng chính thức</sub> <small></small> <sub>Rào cản đối với đầu tư trực tiếp nước ngồi</sub>

<small></small> <sub>Chi phí vận chuyển</sub>

<small></small> <sub>Rủi ro kinh tế và chính trị</sub> <small></small> <sub>Thử thách quản lý</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Sự xuất hiện của các thể chế toàn cầu

1 trên 3

<sub>Các tổ chức toàn cầu</sub>

<sub>Quản lý, điều tiết và giám sát thị trường toàn cầu</sub>

<sub>Thúc đẩy việc thiết lập các hiệp ước đa quốc gia để quản lý </sub>

hệ thống kinh doanh toàn cầu

<b><sub>Tổ chức Thương mại Thế giới (WHO)</sub></b>

<sub>Kiểm soát hệ thống thương mại thế giới và đảm bảo các </sub>

quốc gia tuân thủ các quy tắc được thiết lập trong các hiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Sự xuất hiện của các thể chế toàn cầu

2 trên 3

<b><sub>Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)</sub></b>

 <sub>Thúc đẩy trật tự trong hệ thống tiền tệ quốc tế</sub>  <sub>Người cho vay cuối cùng</sub>

 <sub>Thúc đẩy phát triển kinh tế bằng vốn vay lãi suất thấp</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Sự xuất hiện của các thể chế toàn cầu

3 trên 3

 <sub>Duy trì hịa bình và an ninh quốc tế</sub>

 <sub>Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc</sub>  <sub>193 nước thành viên</sub>

 <sub>Thúc đẩy sự tôn trọng nhân quyền</sub>

 <sub>Là trung tâm hài hòa hành động của các quốc gia</sub>

 <sub>Bộ trưởng tài chính và thống đốc ngân hàng trung ương </sub>

của 19 nền kinh tế lớn nhất thế giới

 <sub>Đại diện cho 90% BDP toàn cầu</sub>

 <sub>Diễn đàn phối hợp chính sách ứng phó với cuộc khủng </sub>

hoảng tài chính 2008-2009

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Tịa án Cơng lý Quốc tế có thể hoạt động hiệu quả?

Tịa án Cơng lý Quốc tế (www.icj-cij.org) là cơ quan tư pháp

chính của Liên hợp quốc (LHQ). Trong số sáu cơ quan chính của Liên hợp quốc, đây là cơ quan duy nhất không đặt tại New York (Hoa Kỳ); thay vào đó, trụ sở của Tịa án là tại Cung điện Hịa bình ở The Hague (Hà Lan). Vai trò của tòa án là giải quyết, phù hợp với luật pháp quốc tế, các tranh chấp pháp lý do các quốc gia đệ trình lên tịa án và đưa ra ý kiến tư vấn về các vấn đề pháp lý được các cơ quan có thẩm quyền của Liên hợp quốc và các cơ

<b>quan chun mơn chuyển đến tịa án. Tuy nhiên, Tịa án Cơng lý Quốc tế của Liên Hợp Quốc thực sự có hiệu quả như thế nào trên thị trường toàn cầu với nhiều hệ thống pháp luật?</b>

<small>Nguồn: www.icj-cij.org/court.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Động lực của tồn cầu hóa

1 trên 6

Hai yếu tố thúc đẩy xu hướng toàn cầu hóa lớn hơn

<sub>Giảm bớt các rào cản đối với dịng chảy tự do của hàng </sub>

hóa, dịch vụ và vốn

<sub>Thay đổi công nghệ</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Động lực của tồn cầu hóa

2 trên 6

Giảm rào cản thương mại và đầu tư

<b><sub>Thương mại quốc tế : khi một công ty xuất khẩu hàng hóa </sub></b>

hoặc dịch vụ tới người tiêu dùng ở một quốc gia khác

<b><sub>Đầu tư trực tiếp nước ngồi : khi một cơng ty đầu tư </sub></b>

nguồn lực vào các hoạt động kinh doanh bên ngoài đất nước của mình

<sub>Trong những năm 1920 và 1930, nhiều quốc gia đã dựng </sub>

lên các rào cản thương mại quốc tế để bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước.

<sub>Sau Thế chiến thứ hai, các nước phương Tây tiên tiến đã </sub>

giảm bớt rào cản

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Bảng 1.1 Thuế suất trung bình đối với các sản phẩm được sản xuất tính theo phần trăm giá trị

<i><small>Nguồn: Dữ liệu giai đoạn 1913–1990 lấy từ “Ai muốn trở thành người khổng lồ?”, The Economist: A Survey of the Multinationals,Ngày 24 tháng 6 năm 1995, trang 3–4. Dữ liệu năm 2014 được lấy từ Chỉ số Phát triển Thế giới 2015, Ngân hàng Thế giới.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Động lực của tồn cầu hóa

3 trên 6

Rào cản thương mại và đầu tư

tiếp tục giảm

<sub>Chúng ta sản xuất nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn bao giờ </sub>

hết nhưng tỷ lệ được buôn bán xuyên biên giới quốc gia lại lớn hơn

<sub>Người tiêu dùng hiểu biết hơn sẽ thúc đẩy nhu cầu</sub> <sub>Khối lượng thương mại thế giới tăng nhanh hơn GDP</sub>

<small></small> <sub>Thêm nhiều công ty phân tán sản xuất linh kiện</sub> <small></small> <sub>Các nền kinh tế ngày càng trở nên gắn bó hơn</sub> <small></small> <sub>Thế giới đã trở nên giàu có hơn đáng kể</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Hình 1.1 Giá trị Thương mại Thế giới và Sản xuất Thế giới 1950-2014

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Động lực của tồn cầu hóa

4 trên 6

Vai trị của thay đổi công nghệ

<sub>Kể từ Thế chiến II, đã có những tiến bộ lớn trong </sub>

truyền thơng, xử lý thông tin và vận chuyển

<sub>Bộ vi xử lý và viễn thơng</sub>

 <b><sub>định luật Moore</sub></b>

 <sub>Hiện tại có 3,3 tỷ người dùng (46% dân số tồn cầu)</sub>

<sub>Cơng nghệ Giao thơng vận tải</sub>

 <sub>Container hóa</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Động lực của tồn cầu hóa

5 trên 6

Vai trị của Thay đổi Cơng nghệ

<small>tiếp tục</small>

<sub>Ý nghĩa đối với tồn cầu hóa sản xuất</sub>

 <sub>Chi phí vận chuyển thấp hơn</sub>

 <sub>Hệ thống sản xuất phân tán về mặt địa lý tiết kiệm hơn</sub>  <sub>Cho phép các công ty đáp ứng tốt hơn nhu cầu của </sub>

khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Giao thông vận tải được cải thiện đã thu nhỏ toàn cầu<sub>Du lịch bằng máy bay </sub>

thương mại đã giảm thời gian cần thiết để đi từ địa điểm này

đến địa điểm khác, thu hẹp toàn cầu một cách hiệu quả.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Động lực của toàn cầu hóa

6 trên 6

Vai trị của Thay đổi Cơng nghệ

<small>tiếp tục</small>

<sub>Ý nghĩa đối với tồn cầu hóa thị trường</sub>

 <sub>Mạng lưới truyền thơng chi phí thấp giúp tạo ra thị </sub>

trường điện tử toàn cầu

 <sub>Vận chuyển chi phí thấp giúp việc vận chuyển sản phẩm </sub>

đi khắp thế giới trở nên tiết kiệm

 <sub>Giảm khoảng cách văn hóa</sub>

 <sub>Sự hội tụ của thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Nhân khẩu học đang thay đổi của nền kinh tế toàn cầu

1 trên 7

<sub>Khoảng một nửa thế giới - các nền kinh tế kế hoạch hóa tập </sub>

trung của thế giới cộng sản - không tiếp cận được hoạt động kinh doanh quốc tế của phương Tây

<sub>Ngày nay, nhiều điều này đã thay đổi</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Nhân khẩu học đang thay đổi của nền kinh tế toàn cầu

2 trên 7

Bức tranh sản lượng và thương mại thế giới đang thay đổi

<sub>Đầu những năm 1960:</sub>

<small></small> <sub>Mỹ - cường quốc công nghiệp chiếm ưu thế chiếm khoảng </sub>

<small>38,3% sản lượng sản xuất thế giới</small>

<sub>Đến năm 2014:</sub>

<small></small> <sub>Mỹ chỉ chiếm 22,4%</sub>

<small></small> <sub>Đức, Pháp, Anh cũng có mức giảm tương tự</sub>

<small></small> <sub>Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng hiện nay ở các nước như </sub>

<small>Trung Quốc, Ấn Độ, Nga và Brazil</small>

<small></small> <sub>Sự suy giảm tương đối hơn nữa của Mỹ có thể xảy ra</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Bảng 1.2 Sự thay đổi nhân khẩu học về sản lượng và thương mại thế giới

<b><small>Quốc giathế giới năm 1960 </small><sup>Tỷ lệ sản lượng </sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Nhân khẩu học đang thay đổi của nền kinh tế toàn cầu

3 trên 7

Bức tranh đầu tư trực tiếp nước ngoài đang thay đổi

<sub>Tỷ trọng sản lượng thế giới do các nước đang phát triển </sub>

tạo ra đã tăng đều đặn kể từ những năm 1960

<b><sub>Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (tổng giá trị tích </sub></b>

lũy đầu tư nước ngồi) do các nước công nghiệp giàu tạo ra đang giảm dần

<sub>Dịng vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi xun biên giới </sub>

đang gia tăng

<sub>Nước nhận FDI lớn nhất là Trung Quốc, tiếp theo là Brazil, </sub>

Mexico và Ấn Độ

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Hình 1.2 Tỷ trọng trong tổng vốn FDI

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Hình 1.3 Dịng vốn FDI 1980-2014

<i><small>Nguồn: CWL Hill và GTM Hult , Kinh doanh quốc tế: Cạnh tranh trên thị trường toàn cầu. (New York, NY: Giáo dục McGraw-Hill, 2017).</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Nhân khẩu học đang thay đổi của nền kinh tế toàn cầu

4 trên 7

Bản chất đang thay đổi của doanh nghiệp đa quốc gia

 <sub>Các công ty đa quốc gia không thuộc Hoa Kỳ</sub>

 <b><sub>Doanh nghiệp đa quốc gia (MNE) là bất kỳ doanh nghiệp </sub></b>

nào có hoạt động sản xuất ở hai quốc gia trở lên

 <sub>Kể từ những năm 1960: Đã có sự gia tăng các cơng ty đa </sub>

quốc gia ngồi Hoa Kỳ và các cơng ty đa quốc gia quy mô nhỏ gia tăng

 <sub>Đến năm 2012, các cơng ty đa quốc gia phi tài chính lớn </sub>

nhất đã được thành lập ở Mỹ, Anh, Pháp, Đức và Nhật Bản

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Hình 1.4 Tỷ trọng quốc gia của các công ty đa quốc gia lớn nhất năm 1973 và 2012

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Nhân khẩu học đang thay đổi của nền kinh tế toàn cầu

5 trên 7

Bản chất đang thay đổi của doanh nghiệp đa quốc gia

<small>tiếp tục</small>

 <sub>Sự trỗi dậy của các công ty đa quốc gia nhỏ</sub>

<small></small> <sub>Nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ tham gia vào thương mại và </sub>

<small>đầu tư quốc tế</small>

<small></small> <sub>Internet giảm bớt rào cản mà các doanh nghiệp vừa và nhỏ </sub>

<small>phải đối mặt trong việc xây dựng doanh số bán hàng quốc tế</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Nhân khẩu học đang thay đổi của nền kinh tế toàn cầu

6 trên 7

Trật tự thế giới đang thay đổi

<sub>Sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản ở Đông Âu</sub>

<small></small> <sub>Cơ hội xuất khẩu và đầu tư lớn hơn nhưng bất ổn chính trị </sub>

<small>đang gia tăng rủi ro</small>

<sub>Phát triển kinh tế ở Trung Quốc</sub>

<small></small> <sub>Cơ hội lớn bất chấp sự kiểm sốt của chính phủ vẫn tiếp tục, </sub>

<small>nhưng cũng có sự cạnh tranh mới từ các công ty Trung Quốc</small>

<sub>Cải cách thị trường tự do và dân chủ ở Mỹ Latinh</sub>

<small></small> <sub>Thị trường mới, nguồn nguyên liệu, sản xuất mới nhưng rủi </sub>

<small>ro kinh tế, chính trị vẫn ở mức cao</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Nhân khẩu học đang thay đổi của nền kinh tế toàn cầu

7 trên 7

Nền kinh tế toàn cầu của thế kỷ

<small>21</small>

<sub>Một nền kinh tế toàn cầu hội nhập hơn</sub>

<small></small> <sub>Cơ hội mới cho doanh nghiệp</sub>

<small></small> <sub>Tuy nhiên, sự gián đoạn chính trị và kinh tế có thể khiến các </sub>

<small>kế hoạch bị xáo trộn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Cuộc tranh luận tồn cầu hóa

1 trên 7

Sự chuyển đổi hướng tới một nền kinh tế toàn cầu hội nhập và phụ thuộc lẫn nhau hơn có phải là điều tốt?

• <sub>Nhiều chun gia tin rằng tồn cầu hóa đang thúc đẩy sự </sub>

thịnh vượng hơn trong nền kinh tế toàn cầu, nhiều việc làm hơn và giá hàng hóa và dịch vụ thấp hơn

• <sub>Những người khác cảm thấy rằng tồn cầu hóa khơng có </sub>

lợi

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Cuộc tranh luận tồn cầu hóa

2 trên 7

Các cuộc biểu tình chống tồn cầu hóa

<sub>Bắt đầu với cuộc phản đối của WTO vào tháng 12 năm </sub>

1999 tại Seattle

<small></small> <sub>Biểu tình trở nên bạo lực</sub>

<sub>Những người biểu tình lo ngại tồn cầu hóa có tác động </sub>

bất lợi đến mức sống, tiền lương và môi trường

<small></small> <sub>Lý thuyết và bằng chứng cho thấy những nỗi sợ hãi này đã bị </sub>

<small>phóng đại</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Cuộc tranh luận tồn cầu hóa

3 trên 7

Tồn cầu hóa, việc làm và thu nhập

<sub>Rào cản thương mại giảm sút sẽ phá hủy việc làm trong </sub>

ngành sản xuất ở các nền kinh tế giàu có (Mỹ và Tây Âu)

<sub>Hoạt động dịch vụ ngày càng gia công ở các quốc gia có chi </sub>

phí lao động thấp hơn

<sub>Những người ủng hộ nói rằng lợi ích lớn hơn chi phí</sub>

<sub>Gia cơng phần mềm cho phép cơng ty giảm cơ cấu chi phí </sub>

và kết quả là có thể giảm giá

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Cuộc tranh luận tồn cầu hóa

4 trên 7

Tồn cầu hóa, Việc làm và Thu nhập

vẫn tiếp tục

<sub>Các nghiên cứu của OECD cho thấy trong khi khoảng cách </sub>

giữa các tầng lớp nghèo nhất và giàu nhất trong xã hội ngày càng mở rộng, thì ở hầu hết các quốc gia, mức thu nhập thực tế đã tăng lên đối với tất cả mọi người, kể cả tầng lớp nghèo nhất.

<sub>Nhiều nền kinh tế tiên tiến báo cáo tình trạng thiếu lao </sub>

động có tay nghề cao và dư thừa lao động phổ thông

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Cuộc tranh luận tồn cầu hóa

5 trên 7

Tồn cầu hóa, chính sách lao động và mơi trường

<sub>Thiếu quy định ở các nước kém phát triển</sub>

<sub>Tuân thủ các quy định về mơi trường làm tăng chi phí sản </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

Hình 1.5 Mức thu nhập và ô nhiễm môi trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

Cuộc tranh luận tồn cầu hóa

6 trên 7

Tồn cầu hóa và chủ quyền quốc gia

<sub>Các nhà phê bình lo ngại quyền lực kinh tế đang chuyển </sub>

dịch khỏi các chính phủ quốc gia và hướng tới các tổ chức siêu quốc gia như WTO, Liên minh châu Âu (EU) và Liên hợp quốc.

<sub>Những người ủng hộ lập luận rằng quyền lực của các tổ </sub>

chức này bị giới hạn ở những gì các quốc gia đồng ý cấp

<small></small> <sub>Các tổ chức phải có khả năng thuyết phục các quốc gia thành </sub>

<small>viên tuân theo những hành động nhất định</small>

<small></small> <sub>Không có sự ủng hộ của các thành viên, các tổ chức khơng có </sub>

<small>quyền lực</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

Cuộc tranh luận tồn cầu hóa

7 trên 7

Tồn cầu hóa và người nghèo trên thế giới

 <sub>Các nhà phê bình cho rằng khoảng cách giàu nghèo ngày </sub>

càng rộng hơn và lợi ích của tồn cầu hóa chưa được chia sẻ đồng đều

<small></small> <sub>Nhiều quốc gia nghèo nhất thế giới đang ở dưới chế độ toàn </sub>

<small>trị, nạn tham nhũng tràn lan, có ít quyền sở hữu, tham gia chiến tranh và gánh nặng nợ nần cao.</small>

<small></small> <sub>Liên Hợp Quốc thông qua Mục tiêu Thiên niên kỷ</sub>

<small></small> <sub>Tám mục tiêu phát triển kinh tế và con người của thế giới</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

Quản lý trên thị trường toàn cầu

1 trên 2

 <b><sub>Kinh doanh quốc tế là bất kỳ công ty nào tham gia vào </sub></b>

thương mại hoặc đầu tư quốc tế

 <sub>Quản lý kinh doanh quốc tế khác với quản lý kinh doanh </sub>

thuần túy trong nước

 <sub>Kinh doanh quốc tế phải thay đổi thực tiễn của từng quốc gia</sub>  <sub>Các vấn đề kinh doanh quốc tế phức tạp hơn</sub>

 <sub>Cần hiểu các quy định điều chỉnh thương mại và đầu tư quốc </sub>

tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

Quản lý trên thị trường toàn cầu

2 trên 2

Kinh doanh quốc tế khác nhau vì bốn lý do

<sub>Các quốc gia đều khác nhau</sub>

<sub>Phạm vi vấn đề rộng hơn và vấn đề phức tạp hơn</sub> <sub>Phải tìm cách làm việc trong giới hạn của chính phủ</sub>

<sub>Giao dịch liên quan đến việc chuyển đổi tiền thành các loại </sub>

tiền tệ khác nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

Bản tóm tắt

Trong chương này chúng ta có

<i><sub>Khám phá ý nghĩa của thuật ngữ tồn cầu hóa .</sub></i> <sub>Xác định các động lực chính của tồn cầu hóa.</sub>

<sub>Mơ tả bản chất đang thay đổi của nền kinh tế tồn cầu.</sub> <sub>Giải thích những lập luận chính trong cuộc tranh luận về </sub>

tác động của toàn cầu hóa.

<sub>Thảo luận q trình tồn cầu hóa đang tạo ra cơ hội và </sub>

thách thức như thế nào cho các nhà quản lý doanh nghiệp.

</div>

×