Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

để cương trắc nghiệp dược liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 64 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>11. Trong hợp chất glycosid tim,nếu giữ nhân steroid, nhưng thay</b> D. Giảm đi rất nhiều

<i>E. Mất hoặc giảm rất nhiều</i>

<b>12. Glycosid tim được chia ra làm:</b>

<b>14. Glycosid tim nào dưới đâykhơng có hoạt tính sinh vật: (161)</b>

<b>15. Trong công thức cấu tạoSaponin triterpenoid pentaxyclic</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

D. 27 nguyên tử carbon và 3 vòng sáu cạnh, 1 vòng 4 cạnh

E. 27 nguyên tử carbon và 5 vòng sáu cạnh

<b>17. Digitoxin dễ hấp thu qua đườngtiêu hóa vì phần aglycon/digitoxin</b> B. Tạo phức với cholesterol C. Tạo phức với gelatin D. Tạo tủa với alkaloid

D. Quả cong và không có lơng E. Quả cong, có lơng cứng và cụm hoa dày hơn loài Glabra

<b>3. Khi dùng Cam thảo một thờigian dài thì gây ra tác dụng phụ:</b>

<b>4. Trong trường hợp nào sau đâykhông được sử dụng nhân sâm:(249)</b>

A. Liệt dương, lãnh dục

B. Suy nhược cơ thể sau khi ốm dậy C. Làm việc quá sức và mệt mỏi

<i>D. Huyết áp cao, đau bụng đi lỏng</i>

E. Gan nhiễm mỡ, lipid máu cao

<b>5. Để lựa chọn thuốc thử định tínhthích hợp ta thường dựa vào:?</b>

A. Phần Aglydol B. Đường

C. Độ tan của glycoside D. Độ tan của Aglycol E. Các nhóm chức/đường

<b>6. Cát cánh có tác dụng: (231)</b>

A. Tiêu đờm, làm tăng cholesterol

<i>B. Tiêu đờm, làm giảm cholesterol</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

C. Tiêu đờm, làm tang cholesterol D. Tiêu viêm, lợi tiểu

E. Tiêu đờm, làm hạ đường huyết

<b>7. Tam thất khơng có tác dụng nào</b>

<b>8. Phần không đường tronganthranoid có cấu tạo: (khơng chắc)</b>

<i>A. Mạnh hơn dạng oxi hóa</i>

B. Yếu hơn dạng oxi hóa C. Rất yếu

D. Tương đương với dạng oxi hóa E. Khơng phải đáp án nào trong những đáp án trên

<b>11. Heterodianthron do:</b>

A. Hai phân tử anthron khác nhau bị oxy hóa rồi trùng hợp tạo thành

<i>B. Hai phân tử anthranol bị oxy hóarồi trùng hợp</i>

C. Ba phân tử anthranol bị oxy hóa rồi trùng hợp

D. Một phân tử anthron và một phân tử anthranol trùng hợp với nhau E. Ba phân tử anthron bị oxy hóa rồi trùng hợp

<b>12. Họ thực vật nào dưới đây khơngcó hoặc chứa rất ít antraglycosid:</b>

<b>13. Dạng genin của Antraglycosidbị hấp thu ở ruột non nên:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>17. Rutin trong hoa hịe thuộc nhóm</b>

<b>18. Quercetin thuộc nhóm hoạt chấtnào dưới đây:</b>

<i>A. Chữa nhức đầu, đặc biệt vùng trán</i>

B. Chữa nhức đầu, đặc biệt vùng sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>9. Do trong đại hoàngchứa……..nên những người bị sỏithận và viêm bàng quang không</b>

<b>10. Thảo quyết minh khơng có tácdụng nào sau đây:</b>

<i>A. Giảm đau, điều trị thấp khớp</i> <b>tăng tính giịn giảm tính thấm củaFlavonoid được tăng cường khi</b>

<b>12. Khi đến ruột già, Antraglycosidrất dễ bị thủy phân bởi 1 loại men,</b>

<b>13. Cam thảo có tác dụng tương tựnhư Cortison do: (221)</b>

<i>A. Glycyrrhizin giữ nước, ion Na , Cl<small>+</small>-và tăng thải ion K<small>+</small></i>

B. Liquiritin giữ nước, ion Na , Cl và<small>+</small> -tăng thải ion K<small>+</small>

C. Glycyrrhizin giữ nước, ion K , Cl<small>+</small> -và tăng thải ion Na<small>+</small>

D. Glycyrrhizin giữ nước, ion Cl và<small></small> -tăng thải ion Na<small>+</small>

E. Glycyrrhizin giữ nước, ion Cl và<small></small> -tăng thải ion K<small>+</small>

<b>15. Khi nhóm OH của hợp chấtcoumarin bị metyl hóa hoặc acetylhóa thì tác dụng chống đơng máu:</b>

<i>A. Mất đi</i>

B. Tăng lên gấp 3 lần so với trước C. Giảm xuống

D. Không thay đổi

E. Tăng lên gấp 2 lần so với trước

<b>16. Nhìn vào cơng thức dưới đây vàchọn câu trả lời đúng nhất:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

A. Hypericin thuộc nhóm Antraglycosid

<i>B. Hypericin thuộc nhóm Flavonoid</i>

C. Hypericin thuộc nhóm Coumarin D. Hypericin thuộc nhóm Alcaloid E. Hypericin thuộc nhóm Glycosid

B. Cardenolid thuộc nhóm Flavonoid C. Cardenolid thuộc nhóm Coumarin D. Cardenolid thuộc nhóm Alcaloid E. Cardenolid thuộc nhóm Tinh dầu

<b>18. Theo nghiên cứu gần đây,Puerarin được dùng để điều trịbệnh mạch vành vì:</b>

<i>A. Puerarin làm giãn mạch vành</i>

B. Puerarin làm giảm huyết áp C. Puerarin làm tiêu hao oxy của cơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Đề 2

Câu 1: bạc hà âu có mùi dễ chịu hơn bạc hà á là do trong bạc hà âu có: A. Methofluran b. methol ester c. flavonoid d. aldehyd cinamic e. menthol

Câu 2: thuốc lá dùng theo kinh nghiệm của nhân dân có tác dụng: a. Chữa viêm phổi, ung thư.

b. Sản xuất thuốc trừ sâu.

c. Làm thuốc giãn mạch, chống tăng lipid máu. d. cầm máu

e. các bệnh mãn tính đường hơ hấp Câu 3: điều nào ko đúng khi nói về mã tiền:

a. Dạng chế chữa đau nhức, tê liệt, suy nhược cơ năng, bại liệt b. Bộ phận dùng làm thuốc là hạt thường ko đc chế biến trước khi dùng. c. Alkaloid chiếm 2-5%, trong đó strynin chiếm 50%

d. Dùng sống chữa nhức mỏi tay chân, đau dây thần kinh e. Quá liều của thuốc gây khó thở, sau chết vì liệt hô hấp Câu 4: sung úy tử được lấy từ:

a. Quả của cây ích mẫu

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>Câu 12: bộ phận dùng của thanh hao hoa vàng: lá:folium astemisiae annuae</i>

Câu 13: khi chế biến hoàng liên ở nhiệt độ cao thì hàm lượng alcaloid: <i> giảm</i>

Câu 14: TPHH trong cựa khỏa mạch: <i>ergotamin</i>

Câu 15: thân leo, rễ có 30 củ, tác dụng an thần gây ngủ, là đặc điểm TV của:

<i>vông nem</i>

Câu 16: màu của phản ứng vitali: <i>màu tím</i>

Câu 17: trong quy trình chiết xuất alkaloid bằng dung môi hữu cơ, dùng NH4OH nhằm mục đích: <i>chuyển alcaloid từ dạng muối sang dạng bazo.</i>

<i>Câu 18: lá tươi thầu dầu giã đắp vào gần bàn chân để chữa: sót rau</i>

Câu 19:alcaloid nào dưới đây ko cho màu đặc biệt khi tham gia phản ứng vitali:

Câu 20:Hạt cau thường phối hợp vs thường sơn chữa: <i>sốt rét.</i>

Câu 21: chế phẩm Hy đan có tác dụng chữa đau nhức xương khớp, bại liệt. thành phần trong chế phẩm có Hy Thiêm, Ngũ Gia Bì và : <i>Mã Tiền.</i>

Câu 22: bách bộ có cơng dụng: <i>trị giun đũa, giun kim</i>

Câu 23:<i> demecolcin</i> có độ độc ít hơn ….(colchicin) 30-40 lần, nên được sử dụng rỗng rãi trong điều trị gút

Câu 24: bộ phận dùng của mực hoa trắng: <i>vỏ thân, hạt</i>

Câu 25: capsaisin tập trung nhiều ở

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Câu 27: có bao nhiêu cách phân loại alcaloid? 7

Câu 28: ô đầu ko đc sử dụng phối hợp vs dược liệu nào sau đây?

Câu 29: trong thuốc phiện có…….. bắt màu đỏ với FeCl3.

Câu 30: sinh khương được lấy từ: <i>thân rễ tươi của cây gừngCâu 31: tinh dầu long não thuộc dẫn chất nào: monoterpen</i>

Câu 32: keo ong có tác dụng: a. Chống rã, gây tê tại chỗ b. Chống rã, gây mê tại chỗ c. Chống thối, gây mê tại chỗ d. Chống thối, gây tê tại chỗ e. Chống đông, gây mê tại chỗ.

Câu 33: đặc điểm nào sau đây không phải của….

<i>Câu 34: phương pháp để chiết tinh dầu từ vỏ quả citrus: phương pháp épCâu 35: bộ phận dùng của cựa khỏa mạch: hạch nấm</i>

Câu 36 eugenet kẽm dùng để: <i>hàn răng tạm thời</i>

Câu 37: TPHH chính của tinh dầu lá quế: aldehyde cinamic

<i>Câu 38: cách dùng đối với vị thuốc ô đầu: thái nhỏ, ngâm rượu bôi vết thương </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Câu 45: ích mẫu thảo có tác dụng: cao huyết áp, rong huyết Câu 46: bách bộ còn có tên gọi khác nào sau đây: dây 30

Câu 47: nguồn nguyên liệu chứa brucin/strychnin: <i>ma tiền, hoàng nàn</i>

Câu 48: thảo ma hoàng khác mộc tặc hoàng: <i>hạt thị ra ngồi</i>

Câu 49: cà độc dược ko có tác dụng nào sau đây? <i>Giải độc morphin</i>

Câu 50: cơng thức vinblastin là alcaloid có nhân: indol Câu 51:chất độc có trong hạt thầu dầu là: <i>ricin</i>

Câu 52: nhựa cánh kiến trắng có tác dụng: ho long đờm, Câu 53: aconitin rất dễ bị:

a. Thủy phân b.Oxy hóa c.Khử d.Kiềm hóa e.Trùng hợp hóa

<i>Câu 54: vỏ cây canh ki na có tác dụng: chữa sốt rét</i>

<i>Câu 55: can khương phối hợp với cao lương khương có tác dụng: ơn trung chỉ </i>

<i>Câu 57: alcaloid có vị cay: capsaisin, piperin</i>

Câu 58: đinh hương có tác dụng a. Chỉ huyết

b. An thần , gây ngủ c. Bổ dưỡng d. Kích thích tiêu hóa

e. Giảm đau, điều trị thấp khớp. Câu 59: hoạt chất có cấu trúc

Câu 61: bộ phận chứa hàm lượng alcaloid cao nhất trong thuốc phiện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Câu 62: TPHH chính trong vỏ quả citrus:

<i>Câu 63: xác định dược liệu chứa nhân tropan: beladon, cà độc dượcCâu 64: hoạt chất chính trong cà độc dược cao nhất vào thời kỳ nào? Vào lúc cây ra hoa</i>

<i>Câu 65: camphor, citrat a, citrat b thuộc dẫn chất: monoterpen chứa oxi</i>

Câu 66: gừng tươi có tác dụng ơn trung chỉ tả nên được dùng trong trương hợp: a. Chảy máu chân răng

b. Chân tay lạnh, táo bón c. Người mệt mỏi, sốt cao

d. Người mệt mỏi, sốt cao kèm theo táo bón e. Chân tay lạnh, đau bụng đi ngoài.

Câu 67: tác dụng phụ khi dùng tỏi độc kéo dài: <i>ỉa chảy</i>

Câu 68: trong những alcaloid nào dưới đây, alcaloid nào là phụ: arecaidin a. Ephedrin c. atropin e.arecolin

<b>Câu 69:zinger…. Là hoạt chất chính có trong tinh dầu: </b> gừng Câu 70: tinh dầu trong vỏ quả citrus tập trung ở:

a. Tế bào tiết b. ống tiết c. túi tiết

d. túi tiết và tế bào tiết e. túi tiết và ống tiết

Câu 71: mã tiền lá quế là tên gọi khác của:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

b. kích thích tiêu hóa c. an thần, chữa mất ngủ d. chữa giun đũa, giun kim e. chữa giun móc, giun kim

Câu 73: TPHH nào sau đây ko nằm trong nhóm alcaloid:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Câu 79: ld50 trên người của tỏi độc là 10mg tương ứng với: 5 hạt Câu 80: aconin có độ độc bằng: 1/4000 aconitin

<b>2. Tác dụng làm bền thành mạch, tăng tính giịn, giảm tính thấm của flavonoid được </b>

tăng cường khi phối hợp với:

<b>B. Giảm sức co bóp cơ tim</b>

<b>C.</b>Làm chậm, điều hịa nhịp tim và có tác dụng cường tim (148)

<b>D. Loạn nhịp timE. Mờ mắt, ỉa chảy</b>

<b>4. Tang bạch bì được lấy từ bộ phận nào của cây dâu</b>

<b>A. LáB. </b>Quả <b>C. </b>Vỏ rễ (DLH – tr409) <b>D. </b>Hoa <b>E. </b>Vỏ thân

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>5. Hàm lượng rutin/ hoa hịe tối thiểu phải là</b>

<b>6. Trong cơng thức cấu tạo Saponin triterpenoid pentaxyclic cóA. 27 nguyên tử carbon và 5 vòng sáu cạnh</b>

<b>B. 30 nguyên tử carbon và 3 vòng sáu cạnh, 1 vòng 4 cạnhC. 30 nguyên tử carbon và 4 vòng sáu cạnh</b>

<b>D.</b>30 nguyên tử carbon và 5 vòng sáu cạnh (DLH – tr 193)

<b>E. 30 nguyên tử carbon và 3 vòng sáu cạnh, 1 vòng 4 cạnhF. 27 nguyên tử carbon và 3 vòng sáu cạnh, 1 vòng 4 cạnh</b>

<b>9. Phát biểu nào sau đây là đúng về Coumarin</b>

<b>A. Là những hợp chất hữu cơ có trong cơng thức cấu tạo có dị vịng và dị tố NB.</b>Là những chất <small>α</small>-pyron có cấu trúc C6-C3 (DLH – tr432)

<b>C. Là những hợp chất vô cơ</b>

<b>D. Là những chất </b><small>α</small>-pyron có cấu trúc C5-C3

<b>E. Là những chất có khung cơ bản là C6-C3-C6</b>

<b>10.Thân ngắn, lá đơn có gân lá hình cung, hoa tự bơng là đặc điểmA. Cát cănB. </b>Sen <b>C. </b>Trúc đào <b>D. </b>Ý dĩ <b>E. </b>Mã đề

<b>11.Để phân biệt Flavonoid glycoside và aglycol. Lắc dung dịch với … Nếu lớp trên có</b>

màu là aglycol , không màu là glycoside

<b>E. Cồn cao độ12.Anthron, anthranol thuộc dạng</b>

<b>A. Trimer hóa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>14.Bộ phận dùng của vọng giang nam (cốt khí muồng)</b>

<b>A. CotexB. </b>Tuber <b>C. </b>Flos <b>D. Semen </b>(DLH – tr330)<b>E. </b>Rhizoma

<b>15.Rễ củ, lá kép chân vịt, hoa tự tán, có tác dụng chỉ huyết là đặc điểm của dược liệu </b>

<b>A. Nhân sâm B. Tam thất </b>(DLh – tr251) <b>C. </b>Bạch chỉ

<b>D. </b>Ngũ gia bì <b>E. </b>Hà thủ ơ đỏ

<b>16.Glycoside tim nào dưới đây chậm đào thải ra khỏi cơ thể</b>

<b>A. Oleandrin B. Digitoxin </b>(DLH – tr152) <b>C. </b>Ouabain <b>D. </b>Thevetin

<b>E. Neriofilin</b>

<b>17.Rutin ở dạng glycoside có phần aglycol</b>

<b>A. Narigenin B. Quecetin </b>(DLH – tr385) <b>C. Myricetin</b>

<b>A. Anthocyanindin, rotenoid, chalcon thuộc nhóm euflavonoid</b>

<b>B.</b>Flavon, anthocyanidin, auron thuộc nhóm euflavonoid (DLH – tr 356)

<b>C. Ametoflavon, coumestan, thuộc nhóm euflavonoid</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>D. Isoflavan, flavan thuộc nhóm euflavonoidE. Flavan, flavon, isoflavon thuộc nhóm euflavonoid</b>

<b>21.Thành phần hóa học nào dưới đây trong Digitalis tía làm cho digitogenin, </b>

gitogenin dễ hấp thu và hịa tan <b>A. Bị hấp thu ở ruột nonB. Bị thủy phân ở ruột non</b>

<b>C.</b>Không bị hấp thu cũng như bị thủy phân ở ruột non (DLH – tr 322)

<b>D. Bị hấp thu cũng như bị thủy phân ở ruột nonE. Không bị hấp thu ở ruột già</b>

<b>24.Wedelacton/ sài đất thuộc nhóm hoạt chất nào dưới đây</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>E. Phản ứng Xanthydrol27.Catapol có tác dụng</b>

<b>A.</b>Hạ thấp đường huyết, lợi tiểu, nhuận tràng (DLH – tr289)

<b>B. Lợi tiểu, nhuận tràngC. An thần, gây ngủD. Hạ thấp đường huyết</b>

<b>E. Tăng đường huyết, lợi tiểu, nhuận tràng</b>

<b>28.Điều kiện để hợp chất anthranoid cho phản ứng Borntrager</b>

<b>C. Làm bền vững trí nhớ, chữa ho, long đờmD. Tăng cholesterol/ máu</b>

<b>E. Làm giảm cholesterol/ máu</b>

<b>30.Đặc điểm không phải của Strophanthus gratusA. Quả cấu tạo 2 đại, trong chứa hạt mang lôngB. Thuộc họ Apocynaceae</b>

<b>C. Cán mang long ngắn hơn cán khơng mang lơngD. Tồn cây có nhựa mủ trắng</b>

<b>E.</b>Hoa có băng xoắn (DLH – tr 166)

<b>31.Phần nào ảnh hưởng đến cường độ phá huyết của Saponin</b>

<b>32.Phân nhóm khơng dương tính với phản ứng Cyanidin</b>

<b>A. FlavonolB. </b>Flavon <b>C. </b>Chalcon <b>D. Catechin </b>(khác nhóm)

<b>E. Flavanon</b>

<b>33.Khi dùng cam thảo thời gian dài gây ra tác dụng phụ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>34.Hoạt chất chính trong lá trúc đào</b>

<b>A. UabainB. </b>Thevetin <b>C. Oleandrin </b>(DLH – tr 160) <b>D. </b>Digitoxin

<b>E. Stemonin35.Homodianthron do</b>

<b>A.</b>Hai phân tử anthron giống nhau bị oxy hóa rồi trùng hợp tạo thành (DLH – tr 313)

<b>B. Hai phân tử anthranol bị oxy hóa rồi trùng hợpC. Ba phân tử anthranol bị oxy hóa rồi trùng hợp</b>

<b>D. Một phân tử anthron và 1 phân tử anthranol trùng hợp với nhauE. Ba phân tử anthron bị oxy hóa rồi trùng hợp</b>

<b>36.Thời điểm thu hái thích hợp nhất đối với Lignum (tơ mộc) dùng làm thuốc</b>

<b>37.Glycoside tim khơng có hoạt tính sinh vật</b>

<b>38.Thành phần hóa học trong Gynostenuma pentaphyllum CucurbitaceaeA. Saponin triterpenoid pentacyclic kiểu lupan</b>

<b>B. Saponin triterpenoid tetracyclic kiểu cucurbitanC. Saponin triterpenoid tetracyclic kiểu lanostan</b>

<b>D.</b>Saponin triterpenoid tetracyclic kiểu damaran (DLH – tr 257)

<b>E. Saponin steroid kiểu spirostan</b>

<b>39.Dược liệu nào dưới đây có glycoside tim thuộc nhóm bufadienolid </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>40.Phân nhóm … trong hợp chất Flavonoid có màu sắc thay đổi theo pH A. FlavonB. </b>Auron <b>C. </b>Flavanon <b>D. </b>Anthocyanidin (DLH – <b>E. Không thay đổi</b>

<b>46.Đặc điểm thực vật của viễn chí lá nhỏ</b>

<b>A.</b>5 đài khơng đều, tồn tại trên quả, 2 đài phát triển thành cánh (DLH – tr224)

<b>B. 5 đài đều, tồn tại trên quả, 2 đài phát triển thành cánhC. 5 đài đều, tồn tại trên quả, 3 đài phát triển thành cánhD. 5 đài khơng đều, tồn tại trên quả, 2 đài dính chặt lại với nhau</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>E. 5 đài khơng đều, 2 đài phát triển thành cánh47.Hoạt chất chính trong nhân sâm</b>

<b>B. Nhức đầu, sốt, khát nước, kiết lỵ, bàn sởiC. Tê nhức xương khớp, đau lưng, mỏi gốiD. Đầy bụng, ăn không tiêu</b>

<b>E. Thương hàn</b>

<b>49.Tác dụng phụ khi dùng Phan tả diệpA. Gây táo bón trở lại</b>

<b>51.</b><small>α</small><b>- monolimonein/ ý dĩ chống ung thư</b>

<b>52.K. Strophanthin có tác dụng như … nhưng kém độc hơn 2 lần</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>57.Phần aglycon trong glycoside tim làA. Nhân steran và vòng pyridine</b>

<b>B.</b>Nhân steran và vòng lacton (DLH – tr149)

<b>C. AntranoidD. Benzo </b><small>α</small> – pyron

<b>E. Vòng lactose </b>

<b>58.Rễ củ, lá kép hình chân vịt có 5 lá chét, 2 lá chét phía ngồi nhỏ hơn so với 3 lá </b>

chét phía trong là của

Nhân sâm (Panax gingseng Araliaceae)

<b>59.Thành phần hóa học trong hạnh nhân đắngA. Amy… </b>

<b>60.Flavonoid ngăn cản sự oxy hóa TB, chống lão hóa doA.</b>Tạo phức với kim loại nặng (DLH – tr381)

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>B. Tăng cường tuần hoàn máu nãoC. Chống co thắt cơ trơnD. Giảm tổn thương gan</b>

<b>61.Flavanon, 3 – hydroxyl flavanon không màu. Falvon, flavonon, chalcon có màu. </b>

Như vậy rút ra kết luận

<b>A. HC có nối đơi liên hợp/ cơng thức thì có màu</b>

<b>B. HC khơng có nối đơi liên hợp/ cơng thức thì có màuC. HC có nối đơi liên hợp/ cơng thức thì khơng màuD. HC có nhóm OH/ cơng thức thì có màuE. HC có nhóm OH/ cơng thức thì khơng màu</b>

<b>62.Sự hấp thu qua dạ dày, ruột non, tá tràng </b> của glycoside tim phụ thuộc số lượng nhóm OH

<b>A.</b>Số OH/ aglycon càng ít càng dễ hấp thu (DLH – tr152)

<b>B. Số OH/ aglycon càng ít càng khó hấp thuC. Số OH/ đường càng ít càng dễ hấp thuD. Số OH/ đường càng ít càng khó hấp thuE. Số OH/ aglycon và số lượng nhóm OH/ đường63.Nếu C14/ nhân steroid khơng có nhóm OH thì glycoside tim</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>B. Chữa lỵ amip và lỵ trực khuẩnC. Chữa viêm tai giữa có mủ</b>

<b>D. Chữa sốt nóng nhiều, vật vả, mất ngủE.</b>Chữa đau đầu kinh niên (tr106)

<b>5. Thành phần chính của tinh dầu Chổi xuể</b>

<b>A. BomrolB. </b>Citral <b>C. </b>Linalol <b>D. </b>Bomylacetat <b>E. Cineol </b>(248)

<b>6. Tinh dầu có tỷ trọng lớn hơn 1</b>

<b>A. Đại hồiB. chanhC. GừngD. </b>Sa nhân <b>E. Hương </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>A.</b>Anethol (243) <b>B. limonenC. mycrenD. eugenol E. </b>

<b>9. Sinh khương được lấy từA. Thân rễ phơi khô của cây nghệB.</b>Thân rễ tươi của cây gừng (232)

<b>C. Thân rễ tươi của cây nghệD. Thân rễ phơi khô của cây gừngE. Rễ tươi của cây gừng</b>

<b>10.Chọn ý đúng cho hoạt chất Strychnine</b>

<b>A. Mã tiền được làm nguyên liệu để chiết strychnine</b>

<b>B. Strychnine có tác dụng làm hạ </b>(tăng) huyết áp do làm giãn (co) mạch ngoại vi

<b>C. Với liều 50 – 20 mg </b>(60 – 90) strychnine có thể gây chết người do liệt hô hấp

<b>D. Liều dùng: uống 0,1g/ lần 0,3g/24h dưới dạng dung dịch siro, potio </b>(0,001 – 0,003)

<b>E. Strychnine có tác dụng ức chế thần kinh </b>(kích thích)

<b>11.Alk nhiều nhất trong vỏ canhkina </b>

<b>A. D-QuininB. L-Quinin(75)C. </b>D-Quinin <b>D. </b>L-Quinin <b>E. </b>D-Cinchonin

<b>12.Arecolin là 1 alk</b>

<b>A. CTCT khơng có oxy, ở thể rắn ở nhiệt độ thường có tính acid mạnhB. CTCT khơng có oxy, ở thể lỏng ở nhiệt độ thường có tính acid yếuC. CTCT có oxy, ở thể rắn ở nhiệt độ thường có tính acid yếuD. CTCT có oxy, ở thể rắn ở nhiệt độ thường có tính acid mạnhE.</b>CTCT có oxy, ở thể lỏng ở nhiệt độ thường có tính acid yếu (51)

<b>13.TPHH chính trong tinh dầu lá quế</b>

<b>14.Công dụng không phải của cà phê</b>

<b>A. Cà phê rang pha nước uống có tác dụng kích thích TK, trợ tim, lợi tiểuB. Viên cà phê ngậm để làm tinh thần sảng khoái, minh mẫn, chống bùn ngủC. Lá chữa phù thủng, ăn uống mau tiêu</b>

<b>D. Cà phê sống giã nát ngâm rượu uống chữa tê thấp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>E.</b>Lá giã nát hơ nóng đáp chữa trĩ ngoại, bột lá rắc lên vết thương chống nhiễm

<b>17.Trung gian ma hồng có tên khoa học A. Ephedra alata Decne</b>

<b>B. Ephedra e</b>

<b>C.</b>Ephedra intermedia Schrenk et CA Mayer (28)

<b>D. Ephedra since Sta</b>

<b>E. Ephedra fuscicualata A Nels</b>

<b>18.Phương pháp nào không dùng chế tạo tinh dầuA. Chiết xuất bằng dung môi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>21.Alk chính của hồng đằng</b>

<b>22.Gừng tươi có tác dụng ôn trung chỉ tả nên được dùng trong trường hợpA. Chảy máu chân răng</b>

<b>B.</b>Chân tay lạnh, đau bụng, đi ngoài (233)

<b>C. Người mệt mỏi, sốt caoD. Người mệt mỏi sốt cao kèm theoE. Chân tay lạnh, táo bón</b>

<b>23.Methylantranilat thuộc nhóm nàoC. Quả cây cauD. Quả cây hồ tiêuE.</b>Quả cây ích mẫu (41)

<b>26.Artemisinin là hoạt chất được chiết xuất từ</b>

<b>A. Hồ tiêuB. Thanh cao (235) C. </b>Nhân trần <b>D. </b>Đinh hương <b>E. </b>Vương tùng

<b>27.Chất làm giảm giá trị tinh dầu quếA. Cinamiladehyd</b>

<b>B. Aldehydcinamic</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>C. Acid sikimicD.</b>Cinamylacetat (245)

<b>E. Cinamyl 28.Công dụng của lạc tiên</b>

<b>A.</b>Làm thuốc an thần chữa mất ngủ, suy nhược thần kinh, động kinh, co giật

<b>B. Có độc tính rất mạnh, nhân dân khơng dùng cây này làm thuốcC. Chữa rong huyết, tử cung co hồi không tốt, rối loạn kinh nguyệtD. Chữa loét dạ dày tá tràng, nhồi máu cơ tim, hen suyễnE. Chữa lỵ, ỉa chảy, hoàng đằn do viêm ống mật</b>

<b>B. Diệt tủy răng</b>

<b>C. Kích thích trung tâm hơ hấpD. Kích thích tiêu hóaE. Làm thuốc sát khuẩn31.Bộ phận dùng của thảo quả</b>

<b>A.</b>Quả (214) <b>B. LáC. </b>Thân rễ <b>D. HoaE. </b>Tinh dầu

<b>32.Colchicine là alk</b>

<b>A. Dẫn xuất của nhân indolB. Dẫn xuất của terpen</b>

<b>C.</b>Không có nhân N dị vịng (22)

<b>D. Dẫn xuất của nhân quinolinE. Dẫn xuất của nhân tropan33.Leonurin là alk</b>

<b>A. Dẫn xuất của nhân indolB. Dẫn xuất của terpen</b>

<b>C.</b>Khơng có nhân N dị vòng (41)

<b>D. Dẫn xuất của nhân quinolin</b>

</div>

×