Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

2 đề thi thử tn thpt 2024 thpt hàn thuyên bắc ninh lần 1 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.3 KB, 9 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i><b>Thời gian làm bài: 50 phút</b></i>

<b>Câu 1: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H</b><small>2</small>SO<small>4</small> đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là

<b>Câu 2: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl -> NaCl + H</b><small>2</small>O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

<b>A. NaOH + NaHCO</b><small>3</small>  Na<small>2</small>CO<small>3</small> + H<small>2</small>O. <b>B. KOH + HNO</b><small>3</small>  KNO<small>3</small> + H<small>2</small>O.

<b>C. NaOH + NH</b><small>4</small>Cl  NaCl + NH3 + H2O. <b>D. 2KOH + FeCl</b><small>2</small>  Fe(OH)<small>2</small> + 2KCl.

<b>Câu 3: Phân đạm urê có cơng thức hóa học là</b>

<b>A. (NH</b><small>3</small>)<small>2</small>CO. <b>B. (NH</b><small>2</small>)<small>2</small>CO. <b>C. (NH</b><small>4</small>)<small>2</small>CO. <b>D. (NH</b><small>4</small>)<small>2</small>CO<small>3</small>.

<b>Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?</b>

<b>A. 2Fe + 6HCl </b> 2FeCl<small>3</small> + 3H<small>2</small>. <b>B. CaO + H</b><small>2</small>O —› Ca(OH)<small>2</small>.

<b>C. 2Na + 2H</b><small>2</small>O —› 2NaOH + H<small>2</small>. <b>D. HCl + NaOH —› NaCl + H</b><small>2</small>O.

<b>Câu 5: Metanol là chất rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ đi vào cơ thể cũng có thể gây mù lịa; lượng lớn có</b>

thể gây tử vong. Metanol có bao nhiêu nguyên tử cacbon trong một phân tử?

<b>Câu 6: Số đồng phân chứa vịng benzen, có công thức phân tử C</b><small>7</small>H<small>8</small>O, phản ứng được với Na là

<b>Câu 7: Giấm là một loại chất lỏng, được lên men từ nhiều loại thực phẩm và thành phần của giấm được</b>

tìm thấy là dung dịch axit axetic có nồng độ dao động từ 2% - 5%. Khối lượng phân tử của axit axetic là:

<b>Câu 8: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?</b>

<b>Câu 9: Cho 0,1 mol P</b><small>2</small>O<small>5</small> vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:

<b>A. K</b><small>2</small>HPO<small>4</small>, KH<small>2</small>PO<small>4</small>. <b>B. K</b><small>3</small>PO<small>4</small>, K<small>2</small>HPO<small>4</small>.

<b>Câu 10: Nguyên tố nitơ có số oxi hóa -3 trong hợp chất nào sau đây?</b>

<b>Câu 11: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H</b><small>2</small>SO<small>4</small> lỗng?

<b>Câu 12: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:</b>

(a) 2C + Ca  CaC<small>2</small>. (b) C + 2H<small>2</small>  CH<small>4</small>. (c) C + CO<small>2</small>  2CO. (d) 3C + 4Al  Al<small>4</small>C<small>3</small>.

Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng

<b>Câu 13: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hồn toàn với lượng dư dung dịch AgNO</b><small>3 </small>trong NH<small>3</small>, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là

<b>A. C</b><small>4</small>H<small>4</small>. <b>B. C</b><small>3</small>H<small>4</small>. <b>C. C</b><small>4</small>H<small>6</small>. <b>D. C</b><small>2</small>H<small>2</small>.

<b>Câu 14: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H</b><small>2</small>(k) + Br<small>2</small>(k)  2HBr(k). Lúc đầu nồng độ hơi Br<small>2 </small>là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br<small>2</small> còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br trong khoảng thời gian trên là

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 15: Khí thiên nhiên có thành phần chính là metan dùng để đun nấu, sản xuất hơi nước để sưởi ấm</b>

cho cư dân ở xứ lạnh, dùng cho nhà máy phát điện, cung cấp nhiệt cho các nhà máy luyện kim, phân đạm, gốm sứ ... Cơng thức của khí metan là:

<b>A. C</b><small>2</small>H<small>6</small>. <b>B. C</b><small>2</small>H<small>2</small>. <b>C. CH</b><small>4</small>. <b>D. C</b><small>2</small>H<small>4</small>.

<b>Câu 16: Thí nghiệm với dung dịch HNO</b><small>3</small> thường sinh ra khí độc NO<small>2</small>. Để hạn chế khí NO<small>2</small> thốt ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:

Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là

<b>Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?</b>

<b>A. Fe</b><small>2</small>O<small>3</small> + 6HNO<small>3</small>  2Fe(NO<small>3</small>)<small>3</small> + 3H<small>2</small>O <b>B. CaCO</b><small>3</small>  CaO + CO<small>2</small>

<b>C. NH</b><small>4</small>Cl + NaOH  NH<small>3</small> + NaCl + H<small>2</small>O <b>D. 4Fe(OH)</b><small>2</small> + O<small>2</small> + 2H<small>2</small>O  4Fe(OH)<small>3</small>

<b>Câu 18: Oxi hố khơng hồn tồn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên</b>

gọi của X là

<b>C. metyl phenyl xeton. D. đimetyl xeton.</b>

<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H</b><small>2</small>O và CO<small>2</small> với tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2. Công thức phân tử của X là

<b>A. C</b><small>2</small>H<small>6</small>O. <b>B. C</b><small>2</small>H<small>6</small>O<small>2</small>. <b>C. C</b><small>3</small>H<small>8</small>O<small>2</small>. <b>D. C</b><small>4</small>H<small>10</small>O<small>2</small>.

<b>Câu 20: Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO</b><small>3</small> lỗng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

<b>Câu 21: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?</b>

<b>A. Propan-1,2-điol B. GlixerolC. Ancol benzylic D. Ancol etylic</b>

<b>Câu 22: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dich muối X, thu được kết tủa Y có màu nâu đỏ. Chất Y làA. CuCl</b><small>2</small>. <b>B. FeCl</b><small>2</small>. <b>C. Cu(OH)</b><small>2</small>. <b>D. Fe(OH)</b><small>3</small>.

<b>Câu 23: Chất nào sau đây không là chất điện li?</b>

<b>A. NaOH. B. Na</b><small>2</small>SO<small>4</small>. <b>C. CH</b><small>3</small>COOH. <b>D. C</b><small>2</small>H<small>5</small>OH.

<b>Câu 24: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là</b>

<b>A. </b>1s 2s 2p 3s<small>2261</small> <b>B. </b>1s 2s 2p 3s<small>2252</small> <b>C. </b>1s 2s 2p 3s<small>2241</small> <b>D. </b>1s 2s 2p 3s<small>2262</small>

<b>Câu 25: Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và axit acrylic là</b>

<b>Câu 26: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch</b>

NaOH 2,24%. Công thức của Y là

<b>A. CH</b><small>3</small>COOH. <b>B. HCOOH. C. C</b><small>2</small>H<small>5</small>COOH. <b>D. C</b><small>3</small>H<small>7</small>COOH.

<b>Câu 27: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH</b><small>3</small>CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO<small>3</small> trong NH<small>3</small>, đun nóng là

<b>Câu 28: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (</b>) là

<b>Câu 29: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hồn tồn với Na hoặc với</b>

NaHCO<small>3</small> thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là

<b>C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic.</b>

<b>Câu 30: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic.</b>

Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Chất</b> X Y Z T

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Chất T hòa tan được Cu(OH)<small>2</small> ở nhiệt độ thường.

(c) Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO<small>2</small> lớn hơn số mol H<small>2</small>O.

(d) Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác H<small>2</small>SO<small>4</small> đặc) được gọi là phản ứng este hóa.

(2) Trong cơng nghiệp, chất G được điêu chế bảng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

(3) Chất Z ở thể rắn là chất làm lạnh quan trọng, chúng tham gia vào quá trình lưu trữ và vận chuyển các loại kem và các thực phẩm đông lạnh.

(4) Chất F được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm. (5) Dùng dung dịch phenolphtalein để nhận biết G và H. (6) T dùng sản xuất clorua vôi.

Số phát biểu đúng là:

<b>Câu 32: Cho các phát biểu sau:</b>

(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.

(c) Trong khí quyển, nồng độ CO<small>2</small> vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.

(d) Trong khí quyển, nồng độ NO<small>2</small> và SO<small>2</small> vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

<b>Câu 33: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồn FeCO</b><small>3</small>, Fe(NO<small>3</small>)<small>2</small>, Al vào dung dịch Y chứa KNO<small>3</small> và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít khí T (đktc) gồm CO<small>2</small>, H<small>2</small>, NO (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO<small>3</small>

dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N<small>+5</small> trong các quá trình trên. Giá trị của m là

M M ). Đun nóng X với H<small>2</small>SO<small>4</small> đặc ở 140°C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 35: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng cơng thức phân tử C</b><small>3</small>H<small>6</small>O. X tác dụng được với Na và khơng có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z khơng tác dụng được với Na và khơng có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

<b>A. CH</b><small>3</small>-CH<small>2</small>-CHO, CH<small>3</small>-CO-CH<small>3</small>, CH<small>2</small>=CH-CH<small>2</small>-OH.

<b>B. CH</b><small>2</small>=CH-CH<small>2</small>-OH, CH<small>3</small>-CO-CH<small>3</small>, CH<small>3</small>-CH<small>2</small>-CHO.

<b>C. CH</b><small>2</small>=CH-CH<small>2</small>-OH, CH<small>3</small>-CH<small>2</small>-CHO, CH<small>3</small>-CO-CH<small>3</small>.

<b>D. CH</b><small>3</small>-CO-CH<small>3</small>, CH<small>3</small>-CH<small>2</small>-CHO, CH<small>2</small>=CH-CH<small>2</small>-OH.

<b>Câu 36: Hỗn hợp X gồm CH</b>CH, CHC-CCH và H<small>2</small> có tỉ khối so với He bằng 5,9. Đun nóng 4,72 gam X có mặt Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp Y. Để làm no hoàn toàn Y cần dùng 280 ml dung dịch Br<small>2</small> 1M. Nếu cho 4,72 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO<small>3</small> trong NH<small>3</small>, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

<b>Câu 37: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (M</b><small>X</small> < M<small>Y</small> < M<small>Z</small> < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO<small>3</small> trong NH<small>3</small> dư. Trong các phát biểu sau:

(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H<small>2</small> (Ni, to). (b) Chất Z có đồng phân hình học.

(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.

(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh. (đ) X được tạo thành trực tiếp từ axetilen.

Số phát biểu đúng là:

<b>Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na</b><small>2</small>O trong một lượng nước dư thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí. Sục từ từ CO<small>2</small> vào dung dịch Y ta thấy mối quan hệ giữa thể tích V của

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

<b>Câu 39: Cho a gam dung dịch chứa chất X tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch chứa chất Y, thu được</b>

2a gam dung dịch chứa một muối Z duy nhất. Cho dung dịch HNO<small>3</small> lỗng dư vào Z, thấy khí khơng màu thoát ra. Chất X và Y là

<b>A. NaOH và NaHCO</b><small>3</small>. <b>B. Na</b><small>2</small>CO<small>3</small> và Ba(HCO<small>3</small>)<small>2</small>.

<b>C. Fe(NO</b><small>3</small>)<small>2</small> và AgNO<small>3</small>. <b>D. NaHCO</b><small>3</small> và KOH.

<b>Câu 40: Đun nóng 6,0 gam CH</b><small>3</small>COOH với 6,0 gam C<small>2</small>H<small>5</small>OH (có H<small>2</small>SO<small>4</small> làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là

<b> HẾT </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>---HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>

<b>1.A2.B3.B4.A5.A6.D7.B8.C9.A10.B11.A 12.C 13.D 14.C 15.C 16.C 17.D 18.D 19.B 20.C21.B 22.D 23.D 24.A 25.A 26.A 27.C 28.C 29.D 30.C31.D 32.C 33.B 34.B 35.C 36.A 37.B 38.A 39.A 40.D</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

(d) Đúng.

<b>Câu 31: Chọn D.</b>

X là CaCO<small>3</small>, Y là CaO, Z là CO<small>2</small>, T là Ca OH



<sub>2</sub>

F là NaHCO<small>3</small>; G là NaOH, H là Na<small>2</small>CO<small>3</small>.

(1) Đúng, CaO tan trong nước tạo mơi trường kiềm trung hịa axit, làm giảm độ chua của đất. (2) Sai, điều chế NaOH bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Bảo toàn khối lượng:

X + Na và không tráng gương  X là ancol CH<small>2</small> CH CH OH <small>2</small>

Y không phản ứng với Na nhưng có tráng gương  Y là anđehit C H<small>25</small> CHO. Z không phản ứng với Na và không tráng gương  Z là xeton CH<small>3</small> CO CH <small>3</small>

Nếu thời điểm n<small>CO</small><sub>2</sub> 0, 2 thì kết tủa đã bị hịa tan thì 0,3 mol CO<small>2</small> tiếp sau cũng dùng để hịa tan kết tủa

 Vơ lí vì kết tủa chỉ còn 0,15 mol.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 39: Chọn A.</b>

Z chứa một chất duy nhất và có phản ứng với HNO<small>3</small> tạo khí khơng màu  X, Y là NaOH và NaHCO<small>3</small> và

</div>

×