Tải bản đầy đủ (.pdf) (186 trang)

báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án nhà máy kyocera

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.05 MB, 186 trang )

CONG TY TNHH KYOCERA AVX COMPONENTS (BAC GIANG)
000

_ BAOCAO |
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MOI TRUONG

Của dự án “DỰ ÁN NHÀ MÁY KYOCERA AVX COMPONENTS BẮC GIANG”

Địa điểm thực hiện: Tại Lơ CN-07, KCN Vân Tì rung, Phường Vân Trung, Thị Xã Việt

Yên, Tỉnh Bắc Giang

CHU DAU TU DON VI TU VAN
CONG TY CO PHAN

A. RBA

PHO GIAM DOC PHO GIAM ĐỐC

KIM SANGCHUL ĐÀO CHÍ THIỆN

Bắc Giang, tháng (4 năm 2024


Bao cao danh gia tac động môi trường của dự dn “Dự án nhà máy Kyocera Avx
Components Bac Giang”
MUC LUC

19710007. ......................... 10

PP. ri n6... ..................... 10



I0: 020,091. 1... .. 4... 10

1.2. Cơ quan, tổ chức có thâm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ........................-...-.--‹- I1

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án
với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan. ............. 1]

2. Cac van ban phap ly, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan lam

căn cứ cho việc thực hiện Ð TM ............................ . - G9. HH n0 0609408600060 56 13

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm

căn cứ cho việc thực hiện ĐTÏM................... c1. TH TT ng ng ng kg 13

3. T6 chire thre hién DTM ...scscscssssssesssssssssssssssssssessessessssessscsscsesseescssceucsecsucseeseanesncsecsecses 21

3.1. Tom tat vé viée t6 chitc thre hién va lp DTM woeccccccccsccssescssesesessesssseseessssseaeaes 21

3.2. Tổ chitc thurc hién 1p b40 C40 DIM oiceececcsscscssssesssessessessecssessseesssarseseeseeseessesseseeasensees 21

4. Phương pháp đánh giá tac dOng MmOi truONg .........cesssesccssccesesesccstsssscssssssssesssseeees 23

5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường.......................... 25

5.1. Thong 0, NA... 25

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động đến môi trường.28


5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự
In... .... 28

CHƯƠNG I. THÔNG TIN VẺ DỰ ÁN..........5c .5<.2c.scc.sEs.tc.kEk.ser.et.krk.etk.rs.rer.ser.srerse-rsee 35

L.1.Thong tin vé da Ani..cccccecsecsessessssessssscssssecssesssscsssssssucsessecsesnssecsecsecasessenseacescaeeneensenses 35

mm. 5e. na .d.........A...... 35

II E097 a ................. 35

1.1.3. VỊ trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án.....- S.t cn . ch ..1.T .....ng. 4]

1.1.4.Hién trang quan lý, sử dụng đất khu vực thực hiện Dự án...................-- -ccccccseerxzesed 43

1.1.5. Khoảng cách tưới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm mơi trường............. 43

1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ sản xuất của dự án................... 43

1.2. Các hạng mục cơng trình của dự áI.........................-- G01 0005884568996 46

1.2.2. Hiện trạng cơng trình đã có của dự áđ........-......nh .nh..H.H..ng..-nhưện 49

1.2.3. Việc thực hiện Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt tại quyết

định số 152/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang.......................... 53

Chi dw an: Cong ty TNHH Kyocera Avx Components (Bac Giang) 1


Bao cdo danh gia tac động môi trwong cia du dn “Dw dn nha may Kyocera Avx
Components Bac Giang”

1.2.4. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án đâu

tư có khả năng tác động xâu đên mơi tYƯỜng......--c.cá.c..v.n..1.11.v .ng...ng.-nà-cờ 55

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chât sử dụng của dự án; nguôn cung câp điện, nước và
các sản phẩm của dự án .........5° .S.e.t.. .......H ..H ..6 .....160-156 55

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành: .........5.%..S ..E ......S9 ...3.c . 73

1.4.1. Quy trình sản xuất Ăng ten LDS.........t.t..E.EEE.1E.111.111.111.111.211.11.1 1-1-p¿-rryt 73

1.4.2.Quy trình sản xuất sản phẩm ăng ten kiểu tắm dập .................... --c--cccccccckererkersvee 77

1.4.3.Quy trình sản xuất ăng ten FPCB........¿S.t .hề..E.1...H.át...n.g.¿-ve 80

1.4.4. Quy trinh san xuat dng ten MFA ciccccscccccsccsecscssesscscsessesessnesesseseesasseseseeseesneseeeereed 81

1.4.5. Quy trình sản xuất ăng ten LTCC UWB. ...........t.t..T.H...11.11.15.11.1.1.x c.rrrey 82

1.4.6. Quy trình sản xuất Ang ten UWB ooo n . . ‹41ấấaạnẽ..... 83

1.4.7. Quy trình xuất khâu, nhập khẩu phân phối bán buôn các mặt hàng có mã HS 8517,
"#50. 06 0n 5n nố ố ố .ố ..ẻẦ.... 83

1.4.8. Quy trình cho thuê nhà XƯỞng.......c ..n1..S.T...nH.n.g .n.g n.g.k..g.cưyệt 85

1.4.9. Quy trình gia cơng mạ, laser theo mã ngành 2592...........-.c +.:.+.+.2.2...x.e..te.xs-rkg 85


1.5. Tổ chức công trường thỉ CƠng........25.-.2..+.x.tEE.xEE.KEE.kkS.EEx.EEe.eek.ser.rsr.kse-rre-eree 85

1.6. Tiến độ, tống mức đầu tư, tơ chức quản lý và thực hiện dự án..........................--.--- 85

1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án........52t.2..H0.1.1....2.1.1.--cc:de 85

CHƯƠNG II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MƠI
TRUONG KHU VUC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..................6©..5<.s.ec.ss.er.xs.cr.ee.rs.se-rs-sr-re2ree 87

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội. ..........s.5..s.e..t..ct.eEv.Eke.rk.erk.et.rer.ser-es-eree 87

2.1.1. Tình hình hoạt động của khu cơng nghiệp Vân Trung ....................c.+.5.5s...5c-
2.1.2. Tình hình đầu tư cơ sở hạ tầng của Khu công nghiệp Vân Trung...................-.-----: 89

2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án..............................‹««- 89

2.2.1. Dữ liệu về hiện trạng mơi trường và tài nguyên sinh vật.......................... cv 89

2.2.2. Hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí,..............¿.s-e--cs-c: 90

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực

hiện Dự án ................................- HH TH THng.. 0Á 04 00. 4.000049084 89190154 91

2.4. Su phi hop ciia dia diém lwa chon thurc hién Dw An.uccssscssssssssssessesssssssssessseseessenss 93

CHUONG III. DANH GIA, DU BAO TAC DONG MOI TRUONG CUA DU AN VA


DE XUAT CAC BIEN PHAP, CONG TRÌNH BẢO VE MOI TRUONG, UNG PHO SỰ

CĨ MỖI TRƯỜNG ........................... 2 5-5< 4E. 1... 930117149115 2495362x2° 95
3.1. Đánh giá dự báo các tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Kyocera Avx Components (Bắc Giang) 2

Báo củo đánh giá tác động môi trường của dự án “Dự adn nhà may Kyocera Avx
Components Bac Giang”

trong giai đoạn dự án đi vào vận hành hoạt động mở rộng ...........................--- -----«s=<5
3.1.1. Nguồn gây tác động khơng liên quan đến chất thải..................¿5.5.2 .2c-c-cx-cz¿sz-x5cs-e2 95

3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ...................5:-55.-cc-cc-c-sc-vs2xe-ei 127

3.1.3.Đánh giá dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cô của dự án trong giai đoạn vận

CUA CU ẤI..................... Go G Ọọ HỌC cọ 0.000 0000060690009600090800916600099309008000090 135

3.2.1.Giảm thiểu tác động có liên quan đến chất thải..........-.cc..sc.Sc.22*.2x.vz.xe.zv.sr-zr-rx-ees 135

3.2.2. Giảm thiểu tác động đo nguồn tác động không liên quan đến chất thải ................. 156

3.3.Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường..........................-- 166

3.3.1.Dự tốn kinh phí các cơng trình bảo vệ môi trường........................- cành 166

3.3.2.Tô chức, bộ máy quản lý vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ................. 167


3.4.Nhận xét về mức độ chỉ tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.............. 167

3.4.1.Về mức độ chỉ tiẾt.....................--- vì th nàn ng Hưng 168

3.4.2.V6 hién trang MOi trUONg...ceccccsccccsscsscsecssssesessesecsesucscssesesseseesessessesesussssueacseateseaes 168

3.4.3.VỀ mức độ tỉn CAY oiccccccccccscsesecsesssssescssessesccsesscsesscsvesescsscseesssussussesseaessesesseatsseaceacens 168

CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TAO, PHUC HOI MOI TRUONG, PHUONG AN

BĨI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌCC............G.0.Ă..n.......H ...H .....00.10.8808 171

CHUONG 5. CHUONG TRINH QUAN LY VA GIAM SAT MOI TRUONG.......... 172

5.1. Chương trình quản lý mơi trường của Chủ dự án..................«..5.S...S.ĂS.SS.es.ss-ee 172

5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của Chú dự án............................-- 178

5.6.1. Trong giai đoạn vận hành thử nghiỆm........--.- L ....H ......n..h.ệ..n. 178

5.6.2. Trong giai đoạn vận hành thương mi ..........- -.- Á ..n ....T ..n ...h..h .-- 178

CHUONG VI. KET QUA THAM VAN ....csssssssssseesssesssssecsssossssssssosssssossssesssseesssessnessses 180

6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng.............................---5-5-s©secscsesssse 180

6.1.1. Tham vấn qua đăng tải trên trang thông tin điện tử.....................--¿cccccccccrcrererves 180

6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiẾn:.........¿6c.S.t ...11.211.811.21.1.1x--.r¿rr-eea 180


6.1.3. Tham van bang van ban theo quy Ginh w.cccccscscesseseesesseseessessesteseessesestssteseeeeeaees 180

KÉT LUẬN, KIÊN NGHỊ VÀ CAM KKẾT.............s.5..sc.ssS.vs.sx.se.rs.ers.er.se.rs.er.ser.ss.rs-rre 181

.ốổa 8n. .............................. 181

2. KiGm Nghi 08h... .......................... 182

3. Cam két ctia AW At sccscssssssssssscesessssessesssssssssecesssescsessssesssesscsessessecessessesesesecscseeseess 182

3.1. Cam kết về độ chính xác, trung thực của các thông tin, số liệu, tài liệu cung cấp trong

Chủ dự án: Công ty TNHH Kyocera Avx Components (Bắc Giang) 3

Bao cao danh gia tác động môi trường của dụ án “Dw adn nha may Kyocera Avx
Components Bac Giang”

báo cáo đánh giá tac dong MOi trONg ...... cee ececeecesscsscessccssecsseessscssecsscsstesasevsssesseesssenses 182

3.2. Cam két cdc bién pháp, kế hoạch, nguồn lực thực hiện các cơng trình biện pháp bảo vệ

IÔI [TƯỜN............ .. TH SH TT TT TK TH KH TT TH HH TT TC kg Lên 183

TAI LIEU THAM KHHẢO.................... s26 6£ 5< S234 3EEEEExGESLEESEEEeEEkerkerkeereereerre 185

3198000001077... ....................... 186

PHỤ LỤC 1. PHÁP LÝ DỰ ÁN............5.S..t.t....3E......gvx.gxs.rv.eer.ers.esee 186

PHỤ LỤC 2. BẢN VỀ. .......................... 6-6 HH HC HH H1 g1 cv cuc 188


Chi dw 4n: Céng ty TNHH Kyocera Avx Components (Bac Giang) 4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Dự an nha may Kyocera Avx
Components Bac Giang”

DANH MUC BANG

Bảng 0.1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM......................-.--c: 22

Bảng 0.2. Các phương pháp áp dung trong q trình ĐTÌM.............S..t...s.e.e.xrcs.ecs 23

Bảng 1.1. Thống kê quá trình hình thành dự án và các giấy tờ môi trường đã được cấp ...... 37

Bang 1.2. VỊ trí địa lý của Dự án.....................- c LH Hn ST g HH ng kg ng nưệt 4]

Bang 1.3. Quy m6 san xuất mở TỘng CỦA dự áñ................ ch ng ng ng TH vn khu 44

Bảng 1.4: Các hạng mục công trình sau khi mở rộng dự án ................c.2.s.e..r.i--e-s.c 47

Bang 1.5: Chỉ tiết các hạng mục cơng trình trong nhà xưởng................-- cv rtsrerxee 47

Bảng 1.6: Các hạng mục bảo vỆ môi fTưỜng ...................... cv v1 TH Hy Hy TH Hy Hy rrhn 49

Bảng 1.7. Hiện trạng các hạng mục cơng trình đã thực hiện theo quyết định phê duyệt ĐTM

HH ng Ti HT TH HT 11111 19T 1T 111111101111 170111 1111141110141 111100 53

Bảng 1.8. Nhu cầu nguyên nhiên, vật liệu dự kiến sử dụng trong quá trình sản xuắt........... 55


Bảng 1.9: Bảng hóa chất sử dụng cho sản xuất giai đoạn ỗn định............c-.s.e..r.v.e.r.- 57

Bảng 1.10: Bảng độc tính hóa học của các loại hóa chất ...........se.t......k-gr-e-rrcrr-rv-et 61

Bảng 3.13: Lưu lượng phát sinh nước thải sản xuất giai đoạn miở rộng ....................-.cs-e-e-: 67

Bảng 1.12: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất của công ty ở giai đoạn hiện tại . 68

Bảng 1.13: Danh mục máy móc thiết bị cho hệ thống xử lý khí thải hiện tạt....................... 71

Bảng 1.14: Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của công ty cho hoạt động mở

"0 1 6 ..................-4iL‹L‹51AA 71

Bảng 1.15. Thông số kĩ thuật và danh mục máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải

sản xuất công suất 200 m3/ngày..đêm..c ..h...TE..E11.1 .1110.111.111.11 .111.211.11E.11-011-11 -txr 72

Bảng 1.17.Quy trình lắp ghép và dập ép sản phẩm ăng ten tam đập ........................-----cccccc: 78

Bảng 1.18. Nguyên vật liệu, sản phẩm ăng ten FPCB..........- .6c.c..v.....1E..t.r.e. 81

Bảng 2.1. Phân tích, xác định các yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực dự án............... 9]

Bảng 2.2. Đánh giá mức độ phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án....................... 93

Bang 3.1. Cac tác động môi trường dự án đi vào vận hành hoạt động mở rộng................... 95

Bảng 3.2: Hệ số ô nhiễm của 1 số loại xe của một số chất ơ nhiễm chính.........................--- 97


Bảng 3.3. Nơng độ các chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển nguyên, vật liệu sản xuất và
05031 ;8š00i 0n .........Ầ................ 98

Bảng 3.4. Nông độ các chất ô nhiễm từ phương tiện đi lại của cơng nhân ......................----- 98

Bang 3.5. Khí thải phát sinh từ cơng đoạn mạ Vằng....óc..t.2 .S ..H ....g.a 102

Bảng 3.6. Khí ơ nhiễm và hệ sơ phát thải đơi với một số loại hình cơng nghệ sản xuất các

Chi dy 4n: Céng ty TNHH Kyocera Avx Components (Bắc Giang) 5

Báo cáo đính giá tác động mơi trường của dự ún “Dự du nhà máy Kyocera Avx
Components Bac Giang”

sản phẩm nhựa...............-- ¿5c S111 11101111111 111111111 1111 1111111111711 11111 111110111 prrrg 103

Bảng 3.7. So sánh nồng độ VOCs đo quá trình ép nhựa sản phẩm với Quy chuẩn QCVN

03:2019/BYT — Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép đối với 50

yếu tố hóa học tại nơi làm VIỆC............... .- tt T111 11111 111017 111111111 11T 111111 1gp rệt 104

Bảng 3.8. Tổng hợp thành phần và tải lượng khí thải phát sinh trong q trình sản xuat...... 105

Bảng 3.9: Tính tốn lượng nước thải phát sinh........................ TH
Bảng 3.10: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) ........... 109

Bảng 3.11: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...................-- 555cc: 110


Bảng 3.12. Tác động của một số chất trong nước thải sinh hoạt gây ô nhiễm môi trường.... I1 1

Bảng 3.13: Lưu lượng phát sinh nước thải sản xuất giai đoạn miở rộng...................-...--.- 113

Bảng 3.14: Vị trí lấy mẫu nước thải đầu vào..........s1..tt...01.11.1.1.11.11.¿--ưu 115

Bang 3.15: Bang két qua phân tích lấy mẫu 03 lần nước thải sản xuất đầu vào hệ thống xử lý

doi. i07. ............. da... 115

Bảng 3.16: Vị trí lấy mẫu nước thải đầu ra .......c5:.c.v .S.2.21..E.1 1.t.r.- 117

Bảng 3.17: Bảng kết quả phân tích lấy mẫu 03 lần nước thải sản xuất sau hệ thống xử lý của
CU 01777 ................ 117

Bảng 3.18. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước mua chay tran. 120

Bảng 3.19. Tác động của một số chất gây ô nhiễm môi trường nước ......................:‹-:-------: 121

Bảng 3.20: Lượng chất thải sinh hoạt phát sinh tại cOng ty vccccccccscsesesssseesestesseseseeeee 123

Bang 3.21. Chat thai rắn thông thường phát sinh từ hoạt động sản xuất.........................-..-: 124

Bảng 3.22. Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất giai đoạn hiện tại................ 124

Bảng 3.23. Mức ồn của các loại xe cơ giới.....t.t..t.2.2.1211.211.211.11.01.11.211.11.- 129

Bảng 3.24. Tiếng ồn do hoạt động của một số máy móc, thiết bị...........¿5.c....- 130

Bảng 3.25. Các tác hại của tiếng ồn đối với sức khoẻ con người .......................--:-cccccccccceo 130


Bảng 3.26: Kết quả phân tích thành phần các thơng số đặc trưng trong khí thải mạ tại các lần

quan trắc năm 2023 của dự án................... 5c cv E2 11111111111111 111 11211111211 139

Bảng 3.27. Kết quả phân tích các mẫu khí thải mạ tại các lần quan trắc năm 2023........... 139

Bang 3.28. Vị trí lấy mẫu bụi cơng đoạn Ías€r....¿2.5.2.E.2 .2E .EEE.2E2.EEE.EEEk.rtk.rrk.err.erred 142

Bảng 3.29: Kết quả phân tích thành phần các thơng số đặc trưng trong khí thải laser tại các

lần quan trắc năm 2023 của dự án (ống khói 1, 2,3) ................---- c2 re 143

Bảng 3.23: Kết quả phân tích thành phần các thơng số đặc trưng trong khí thải laser tại tại
các lần quan trắc năm 2023 của dự án (ống khói 4,5,6) ........2.c .t ..e ..e ..-n --- 143

Bảng 3.30. Thông số kĩ thuật và danh mục máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải

Chủ dự án: Công ty TNHH Kyocera Avx Componenfs (Bắc Giang) 6

Báo cáo đánh giá tác động môi trwong cia dv an “Du an nha may Kyocera Avx
Components Bac Giang”

san xuat cong suat 200 m3/ 152

Bảng 3.31: Bảng các hạng mục công trình thu gom, xử lý chất thải rắn của nhà máy ở giai

đoạn hoạt động Ôn định................-- sec TT 1111111111 1111111111111 01110110101 111111 011111111. 111.0 155

Bảng 3.32. Phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp BVMT...................... ló6


Bang 5.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự áắn........................c che 172

Chủ dự án: Công ty TNHH Kyocera Avx Componenfs (Bắc Giang) 7

Báo cáo đính giá tác động môi trường của dự án “Dự án nhà máy Kyocera vx
Components Bac Giang”

DANH MUC HINH

Hình 1.1: Sơ đồ công nghệ sản xuất Ăng ten LDW.......s.56.t.t.E.E2E.12E.122.11.221.121.121.5 2-xx. 73
Hình 1.3. Hình ảnh nguyên liệu trước khi Laser và sắn phẩm sau Laser......................-5cs- 74
Hình 1.2: Quy trinh gia cong Laser ăng ten LS.........á.c...vn..nv.SE.....n.h.-ưệt 74
Hình 1.4: Quy trình cơng nghệ mạ ăng ten dùng cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử
4L... ....::Ã11IaạaA......... 75
Hình 1.6: Quy trình kiểm tra sản phẩm ăng ten LDS .........5s .St.t.2 .2E.25.12.112.E12.5xs2E2-xxe2 77
Hình 1.7: Hình ảnh sản phẩm ăng ten L/DS: .......6-5.2.1 nề..E1 .116.1107.111.711.2212.112-11 5-E. txe. 77
Hình 1.9: Quy trinh phụ trợ công đoạn lắp ghép và dập ép sản phẩm Ăng ten kiểu tắm dập ..... 78
Hình 1.10: Quy trình sản xuất ăng ten FPCB..........St...H.E..E.11..11.7.1x.71.-cr-rr-ee 80
Hình 2.1. VỊ trí khu cơng nghiệp Vân Trung......i- .c .c .c .211.21.1 1.1 .9 H.H..ng.H.H..- 88
Hình 3.1. Ảnh hệ thống xử lý khí thải cơng đoạn mạ của nhà máy đã được xây dựng........ 136
Hình 3.2: Quy trình xử lý khí thải khu vực xưởng mạ............+.c.á .St...vc.v...n.n..tr¿-crkc 137

Hình 3.3. Cấu tạo hệ thống tháp hấp thụ tại dự án................. án ng ng ey 138

Hình 3.4. Hình ảnh thiết bị lọc của hệ thống xử lý bụi từ quá trình laser .......................-cs.¿ 141

Hình 3.5. Ảnh của máy dập ép mặt trước .......tt.t2.11.211.211 .2117.112.1111.11 .011.111-111-1 t-t ctre. 145
Hình 3.6. Ảnh của máy đập ép mặt sau.........t.t .SE.1.1.12.112.112.11.011.121-111-1 1-11©t-r -ctxe. 145
Hình 3.7. Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt.......--.--..c..t.k.n ..g .....n.h..rà, 147

Hình 3.8: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sản xuất công đoạn mạ công suất 200

tmỶ/ngày đêm ..................... cà tt v11 1x 111 T1 g1 1111 1 TH TH TH TH 111p Tgkkn 149

Hình 3.9. Sơ đồ quản lý nước mưa chấy tràn......s.e s.tề t.E.21.1 9.212.21.21.11.211.21.121.1 .tt.ctxe. 154

Hình 3.10. Ảnh về thiết bị, bảng hiệu PCCC của Nhà máy ........5.c .cc.S.t ..x-cEEctzcExe-rrvd 157

Chia dw an: Cong ty TNHH Kyocera Avx Components (Bắc Giang) 8

Bao cao danh gia tac dong môi trường của dự ún “Dự dn nha may Kyocera Avx
Components Bac Giang”

DANH MUC TU VIET TAT

BOD Nhu cau éxy héa sinh hoc (Biochemical Oxygen Demand)
BINMT Bộ Tài nguyên Môi trường demand)
BYT
COD Bộ Y tế
CO
CO; Nhu cầu ơxy hóa học (Chemical oxygen
CTR Cacbon monoxyt
CTRSH Cacbon dioxyt
CTNH
DTM Chất thải rắn
HTKT
HTXLNTTT Chất thải rắn sinh hoạt
ND
NTSH Chất thải nguy hại
NTCN Đánh giá tác động môi trường

TT Hạ tầng kỹ thuật
TTTM Hệ thống xử lý nước thải tập trung
TNHH Nghị định
PCCC
QCVN Nước thải sinh hoạt
QH
QLMT Nước thải công nghiệp
CTR
UBND Thông tư
VSMT
VND Trung tâm thương mại
TCVN
Trách nhiệm hữu hạn

Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam

Quốc Hội

Quản lý môi trường

Chất thải rắn

Ủy ban nhân dân
Vệ sinh môi trường
Việt Nam đồng

Tiêu chuân Việt Nam

Chi dw an: Céng ty TNHH Kyocera Avx Components (Bac Giang)


Bao cao danh gid tac động môi trường của dự án “Dự án nhà máy Kyocera Avx
Components Bac Giang”

MO DAU

1. Xuất xứ dự án

1.1. Thông tin chung về Dự án.

“Dự án nhà máy Kyocera Avx Components Bắc Giang” thuộc Công ty TNHH Kyocera
Avx Components (Bắc Giang) (Trước đây là Công ty TNHH Ethertronics Vina 2) được Phòng
đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên mã số doanh nghiệp 2400831570 đăng ký lần
đầu ngày 22/01/2018, đăng ký thay đổi lần thứ tám ngày 17/7/2023 và đã được Ban quản lý

các KCN tỉnh Bắc Giang chấp thuận tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 9838885529,

chứng nhận lần đầu ngày 16/1/2018, chứng nhận thay đổi lần thứ bảy ngày 31/8/2023 trên tổng
diện tích sử dụng là 12.000,4 mŸ tại lô CN-07 (Thuê nhà xưởng của Công ty TNHH Jungil-Tech),
Khu công nghiệp Vân Trung, phường Vân Trung, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang).

Từ khi đi vào hoạt động đến nay, Công ty đã thực hiện 3 lần mở rộng quy mơ và đã được

UBND tính Bắc Giang phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo các Quyết định sau:

Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang: Quyết định số
847/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày

24/02/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang.


Với giai đoạn hoạt động hiện tại dự án đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi

trường theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang của dự

án “Dự án nhà máy Ethertronics Vina 2”. Trong Báo cáo Đánh giá tác động môi trường này đã
đánh giá cho giai đoạn hoạt động sản xuất của nhà máy theo Giấy chứng nhận đầu tư số

9838885529, chứng nhận thay đổi lần thứ bảy ngày 31/8/2023 do Ban quản lý các Khu công

nghiệp tỉnh Bắc Giang cấp với công suất như sau:

- Sân xuất, gia công ăng ten cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác: 180.000.000
sản phẩm/năm tương đương 750 tắn/năm (tăng thêm 120.000.000 sản phẩm/năm)

- Sản xuất, gia cơng, mạ, mài, đánh bóng, phủ cát, ghi nhãn laser, xử lý, sơn phủ và tráng

phủ kim loại dùng cho ăng ten, linh, phụ kiện điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác:

50.000.000 sản phâm/năm tương đương 150 tắn/năm (tăng thêm 40.000.000 sản phẩm/năm)

- Thực hiện quyền xuất khâu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành
lập cơ sớ bán bn) mặt hàng có mã HS 8517, 4821, 8523, 8534, 3926, 8529, 8504 (Cong ty
không nhập khẩu và phân phối những mặt hàng đã qua sử dụng). Doanh thu dự kiến khoảng
20.000.000 USI/năm (Tăng thêm các mặt hang có mã HS 4821, 8523, 8534, 3926, 8529, 8504,

tăng doanh thu dự kiến thêm 19.000.000 USD/năm)

Hiện tại chủ dự án đã được điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư bố sung thêm mục
tiêu đầu tư là Kinh doanh bất động sản, chỉ tiết: cho thuê nhà xưởng diện tích 1.395 m2 và đã


Chủ dự án: Công ty TNHH Kyocera Avx Components (Bac Giang) 10

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Dự án nha may Kyocera Ayx
Components Bac Giang”

duoc Ban quan ly cac KCN tinh chap thuận tại Giây chứng nhận đăng ký đâu tư mã sô dự án

9838885529, chứng nhận lần đầu ngày 16/01/2018; chứng nhận thay đổi lần thứ bảy ngày

31/8/2023.

Căn cứ điểm a khoản 1 Điều 30; điểm a khoản 3 Điều 28 của Luật Bảo vệ Môi trường

năm 2020 và mục số I.3, phụ lục III của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của

Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều của Luật bảo vệ mơi trường, thì dự án thuộc đối tượng

phải lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường trình Bộ Tài ngun và Mơi trường tổ chức

thấm định và phê duyệt.

Loại hình dự án: Dự án đầu tư mở rộng, thuộc KCN Vân Trung, phường Vân Trung, thị xã

Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Dự án được Ban quản ký các KCN tỉnh Bắc Giang cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư


có mã số dự án: 9838885529 chứng nhận lần đầu ngày 16/01/2018, chứng nhận lần đầu ngày

06/01/2018, chứng nhận thay đổi lần thứ bảy ngày 31/8/2023.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mỗi quan hệ
của dự án với các dự an khác, các qHy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan.

* Sir phit hop cua du dn dau tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia

- Theo Quyết định số 450/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ban hành ngày 13/4/2022
về việc Phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường Quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2050 thì tầm nhìn và mục tiêu cụ thể như sau:

+ Về tầm nhìn đến năm 2050: Mơi trường Việt Nam có chất lượng tốt, bảo đảm quyền
được sống trong mơi trường trong lành và an tồn của nhân dân; đa dạng sinh học được gìn

giữ, bảo tồn, bảo đảm cân bằng sinh thái; chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu; xã hội hài
hịa với thiên nhiên, kinh tế tuần hoàn, kinh tế xanh, các-bon thấp được hình thành và phát

triển, hướng tới mục tiêu trung hòa các-bon vào năm 2050.

+ Về mục tiêu đến năm 2030: Ngăn chặn xu hướng gia tăng ơ nhiễm, suy thối mơi
trường; giải quyết các vẫn đề môi trường cấp bách; từng bước cải thiện, phục hồi chất lượng
môi trường: ngăn chặn sự suy giảm đa dạng sinh học; góp phần nâng cao năng lực chủ động
ứng phó với biến đổi khí hậu; bảo đảm an ninh môi trường, xây dựng và phát triển các mơ

hình kinh tế tuần hồn, kinh tế xanh, các-bon thấp, phấn đấu đạt được các mục tiêu phát triển


bền vững 2030 của đất nước.

Do đó, dự án đầu tư là phù hợp với chiến lược BVMT quốc gia.

* Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch địa phương

Chú dự án: Công ty TNHH Kyocera Avx Components (Bắc Giang) 1]

Báo cáo dính giá túc động môi trường của dự ún “Dw an nha may Kyocera Avx
Components Bac Giang”

“Duy an nha may Kyocera Avx Components Bac Giang” do Céng ty TNHH Kyocera
Avx Components (Bắc Giang) làm chủ dự án đầu tư hoàn toàn phù hợp với các quy hoạch
phát triển của vùng và địa phương, cụ thể như sau:

- Dự án phù hợp với Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 17/02/2022 của Thủ tướng Chính

phủ phê duyệt Quy hoạch tính Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Cụ thể:

+ Dự án phù hợp với mục tiêu phát triển đến năm 2030 của Quy hoạch: “Công nghiệp
là động lực chủ yếu cho tăng trưởng gắn với phát triển không gian mới, đưa Bắc Giang trở
thành một trong những trung tâm phát triển công nghiệp của vùng”.

+ Dự án có vị trí tại KCN Vân Trung, phường Vân Trung, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc

Giang do đó dự án năm trong vùng trọng điểm theo quy hoạch phân vùng không gian của
tỉnh. Theo Quy hoạch, phương án phát triển vùng trọng điểm kinh tế là công nghiệp, dịch vụ,
đô thị; trung tâm lan tỏa phát triển của vùng trọng điểm kinh tế là Thành phố Bắc Giang và

khu vực tập trung cơng nghiệp, đơ thị hóa thuộc các huyện/thị xã Việt Yên, Hiệp Hòa, Yên


Dũng, Lạng Giang và Lục Nam.

+ Dự án thuộc KCN Vân Trung, phường Vân Trung, thị xã Việt n, tỉnh Bắc Giang,
do đó là hồn tồn phù hợp với phương án sử dụng đất của tỉnh Bắc Giang đến năm 2030.

- Dự án phù hợp với Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội

đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc Thông qua điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp

tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày

28 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc Phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

*/ Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng

Ngành nghề thu hút đầu tư của KCN Vân Trung: Theo phê duyệt quy hoạch chỉ tiết tại
Quyết định số 2080/QĐ-UBND tỉnh ngày 3/12/2007 thì KCN Vân Trung thu hút các ngành

cơng nghiệp điện tử, cơng nghệ cao bao gồm: Máy vi tính và các sản phẩm linh kiện đi kèm;

thông tin nối mạng; điện tử tiêu dùng: các ngành nghề công nghiệp nhẹ, cơng nghệ cao, sạch
khác... Vậy sản phẩm chính của dự án là sản xuất, gia công các sản phẩm Ăngten, thiết bị
điện tử là phù hợp với ngành nghề thu hút của KCN Vân Trung.

Khu công nghiệp Vân Trung đã lập Báo cáo ĐTM và đã được phê duyệt theo Quyết
định số 427/QĐ-BTNMTT ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.


Từ những điểm nêu trên cho thấy rằng “Dự án nhà máy Kyocera Avx Components Bắc
Giang” có vị trí và ngành nghề phù hợp khi đầu tư vào KCN Vân Trung Bên cạnh đó, vị trí

thực hiện Dự án tại KCN đã có hệ thống hạ tầng (điện, nước cấp, giao thơng, thốt nước mưa,

thốt nước thải) hồn chỉnh, do đó KCN Vân Trung hồn tồn đáp ứng nhu cầu về hạ tầng

Chú dự án: Công ty TNHH Kyocera Avx Componenfs (Bắc Giang) 12

Báo cáo đánh gia tac động môi trường của dụ ún “Dự an nha may Kyocera Avx
Components Bac Giang”

cho hoạt động của Nhà máy.

2. Các văn bán pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên

quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐFM

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện DTM

a. Các văn bản phúp luật
+ Ludt:

- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước CHXHCN Việt

Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/6/2001;

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QHII được Quốc hội nước


CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 10 thơng qua ngày 29/6/2006;

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XII, kỳ

họp thứ 2 thông qua ngày 22/11/2007;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam

khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày ngày 21/6/2012;

- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt

Nam khéa XIII, ky hop thứ 6 về sửa đổi bố sung một số điều của Luật PCCC số 27/2001/QH10

thông qua ngày 22/11/2013;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt

Nam kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18/6/2014;

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội

chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 25/06/2015;

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020.

s* Nehị định:

- Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 của Chính phủ quy định chỉ tiết và


hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thực hiện
Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP, ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và xử lý

nước thải;

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi

hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động:

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành

Chiu dw an: Cong ty TNHH Kyocera Avx Components (Bac Giang) 13

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Dw an nha may Kyocera Avx
Components Bac Giang”

mot số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chỉ tiết và

hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa Chất;

- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ mơi
trường đối với nước thải;


- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/1 1/2020 của Chính phủ hướng dẫn Luật Phòng
cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý Dự án đầu tư xây dựng:

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chỉ tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

- Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 5/4/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một

số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý Dự án đầu

tư xây dựng;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chỉ tiết một

số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu
công nghiệp và khu kinh tế;

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt vi

phạm hành chính trong lĩnh vực mơi trường.

- Nghị định số 113/2022/NĐ-CP ngày 09/10/2022 của Chính phủ quy định chỉ tiết và

hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;


- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của nghị số1 13/2017 ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chỉ tiết và hướng dẫn

thi hành một số điều của Luật Hóa Chất;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi

hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; thoát nước

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BXD ngày 27/04/2020 của Bộ xây dựng về

và xử lý nước thải.

s» Thông tt:

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành

một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và

xử lý nước thải;

- Thông tư 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về

Chủ dự án: Công ty TNHH Kyocera Avx Componenfs (Bắc Giang) 14

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Dự án nha may Kyocera Ayx
Components Bac Giang”

bảo vệ môi trường khu kinh tê, khu công nghiệp, khu chê xuât, khu công nghệ cao;


- Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc
môi trường;

- Thông tư số 22/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chiếu sáng - mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc;
sung một
- Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bố

số điều của các thông tư liên quan đến quản lý Dự án đầu tư xây dựng:

- Thông tư số 27/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuân kỹ

thuật quốc gia về rung — giá trị cho phép tại nơi làm việc;

- Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

quy định về bảo vệ môi trường CCN, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề Và CƠ SỞ

sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;

- Thông tư số 31/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội ngày

26/12/2018 quy định chi tiết hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động:

- Thông tư số 02/2019/TT-BYT ngày 31/3/2019 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ

thuật quốc gia về bụi — Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc;

- Thông tư số 10/2019/TT-BYT ngày 10/6/2019 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ

thuật quốc gia - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép đối với 50 yếu tổ hóa học tại nơi làm việc;

- Thông tư số 24/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thâm quyền ban hành, liên tịch ban
hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thơng tư số 149/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 có hiệu lực chính thức ngày

20/2/2021 quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành luật PCCC và luật sửa đổi, bổ

sung một số điều của luật PCCC;

- Thông tư 02/2021/TT-BXD ngày 19/05/2021 của Bộ Xây dựng ban hành QCVN
06:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và cơng trình;

- Thơng tư số 10/2021/TT-BTNMTT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng
môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 30/3/2022 của Bộ Xây dựng quy định về quản lý

an toàn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình;

Chi dw an: Céng ty TNHH Kyocera Avx Components (Bac Giang) 15

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Dự án nhà máy Kyocera Avx
Components Bac Giang”


- Thông tư số 08/2022/TT-BXD của Bộ xây dựng ngày 06/5/2022 về quản lý chất thải

rắn xây dựng:

- Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 28/12/2022 quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành

một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2022/NĐ-CP ngày 09/10/2022 của Chính

phủ quy định chi tiệt và hướng dân thị hành một sô điêu của luật hóa chât;

- Thông tư 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh.

s* Quyết định:

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc

ban hành 21 Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số Vệ sinh Lao động:

- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành

Quy chuẩn quốc gia về quy hoạch xây dựng:

- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường vê việc Ban hành Quy chuân kỹ thuật quôc gia vê Môi trường (QCVN
14:2008/BTNMT);

- Quyết định số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng công bố định mức


sử dụng vật liệu trong xây dựng;

- Quyết định số 79/2017/QĐÐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ Xây dựng về việc cơng bố

định mức chỉ phí Quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng cơng trình;

- Quyết định số 146/QĐ-TTg ngày 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế

hoạch quốc gia ứng phó chất thải giai đoạn 2023-2030;

- Quyết định số 773/QĐÐ-BKHCN ngày 25/4/2023 của Bộ Xây dựng công bố TCVN

13606:2023 “Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình - u cầu thiết kế”.

2.2.Các tiêu chuẩn, quy chuẩn được sử dụng trong báo cáo ĐTM

- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải sinh

hoạt;

- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong
khơng khí xung quanh;

- QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại;

- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối

với các chât vô cơ;

- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối


với một sô chât hữu cơ;

- QCVN 06:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công

Chú dự án: Công ty TNHH Kyocera Avx Components (Bắc Giang) 16

Báo cúo đánh giá tác động môi trường của dự dn “Dự Gn nha may Kyocera Avx
Components Bac Giang”

trinh;

- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng én;

- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung

- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;

- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với
bùn thải từ quá trình xử lý nước;

- QCVN 22:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - mức cho phép

chiếu sáng nơi làm việc;

- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc;

- QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - giá trị cho phép vi


khí hậu nơi làm việc;

- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - giá trị cho phép tại nơi

làm việc;

- QCVN 01-1:2018/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sạch sử

dụng cho mục đích sinh hoạt;

- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc

cho phép bụi tại nơi làm việc;

- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho

phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;

- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng:

- QCVN 06:2022/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng

trình;

- TCVN 2622-1995: Phòng cháy chống cháy cho nhà và cơng trình - u cầu thiết kế;

- Tiêu chuẩn 7 - Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày

10/10/2002 về việc áp dụng 2Ï tiêu chuẩn vệ sinh lao động;


- TCVN 5507:2002 - Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh

doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển;

- Tiêu chuẩn 12 của Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày

10/10/2002 về mức tiếng ồn cho phép tại khu vực lao động;

- TCXDVN 33:2006 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và Cơng trình. Tiêu chuẩn thiết

kế;

- TCVN 3809:2009: Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và cơng trình - trang

bị, bố trí, kiểm tra, bảo đưỡng;

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Kyocera Avx Componenfs (Bắc Giang) 17

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Dự án nha may Kyocera Avx

- TCVN Components Bac Giang”
6707:2009/BTNMT: Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo phòng ngừa;
- TCVN
6705:2009/BTNMTT: Chất thải rắn thông thường:

- TCVN 6706:2009/BTNMIT: Phân loại chất thải nguy hại;

- Giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Vân Trung.

- QCVN 05A: 2020/BCT quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh

doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hàng hóa chất nguy hiểm.

- QCVN 03:2023/BTNMTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất. Quy chuẩn
này có hiệu lực thi hành từ ngày 12/09/2023.

- QCVN 05:2023/BTNMTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí. Quy
chuẩn này có hiệu lực thi hành từ ngày 12/09/2023.

- QCVN 08:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt. Quy
chuẩn này có hiệu lực thi hành từ ngày 12/09/2023.

- QCVN 09:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất.

Quy chuẩn này có hiệu lực thi hành từ ngày 12/09/2023.

2.3. Văn bản pháp lý có liên quan đến dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 2400831570 do Phòng Đăng ký kinh

doanh —- Sở Kế hoạch va Đầu tư tỉnh Bắc Giang cấp, chứng nhận đăng ký lần đầu ngày

22/01/2018, chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ tám ngày 17/7/2023;

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 9838885529, do Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Bắc Giang cấp lần đầu ngày 16/1/2018.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 9838885529, do Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Bắc Giang cấp lần đầu ngày 16/1/2018, giấy chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày
12/3/2018.
nhận đăng ký đầu tư mã số 9838885529, do Ban Quản lý các Khu công nghiệp

- Giấy chứng
lần đầu ngày 16/1/2018, giấy chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày
tỉnh Bắc Giang cấp
15/7/2020.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 9838885529, do Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Bắc Giang cấp lần đầu ngày 16/1/2018, giấy chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ ba ngày
20/11/2020.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 9838885529, do Ban Quản lý các Khu công nghiệp

tỉnh Bắc Giang cấp lần đầu ngày 16/1/2018, giấy chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ tư ngày
21/10/2021.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 9838885529, do Ban Quản lý các Khu công nghiệp

tỉnh Bắc Giang cấp lần đầu ngày 16/1/2018, giấy chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ năm ngày

Chủ dự án: Công ty TNHH Kyoecera Avx Componenfs (Bắc Giang) 18


×