——— CL r2Šf93—— (2x3 LÝ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
| KHOA KINH TE VA QUAN TRI KINH DOANH
wonne-==--000----------
Giáo viên hướng dẫn: PGS. TS. Nguyễn Văn Tuấn
Sinh viên thực hiện : Bùi Thị Thúy Ngân
: 1154040823
7z Mã Sinh viên
: 564 -KTO
2 2011 - 2015
Hà Nội, 2015
LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành chương trình đào tạo Đại học khoá học 2011-2015, được
sự cho phép của các thầy cô Khoa kinh tế và Quản trị kinh doanh — Trường
Đại học Lâm nghiệp, em đã chọn đề tài: “Nghiên cứu cơng tác kế fốn bán
hàng và xác định kết qué kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Xây
dựng Mạnh Dũng — Hịa Bình” làm đề tài khố luận tốt nghiệp của mình.
Nhân dịp này, em xin phép được bày tỏ lịng biết-ơn sâu sắc tới các
thầy giáo, cơ giáo trường Đại học Lâm nghiệp đã truyền đạt những kiến thức
quý báu cho em trong quá trình em học tập tại trường. Đặc biệt, em xin chân
thành cảm ơn thầy giáo - PGS.TS Nguyễn Văn Tuấn, lả người đã trực tiếp
hướng dẫn em trong suốt thời gian ern thực hiện đề tài. Đồng thời, em xin
chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của Ban lãnh đạo cùng tồn thể các
anh chị cơng nhân viên trong Cơng ty TNHH Thương mại Xây dựng Mạnh
Dũng đã tạo điều kiện cho em hồn thành bài khố luận này. Qua đây em
cũng xin được cảm ơn gia đình và bạn bè em đã động viên, giúp đỡ em trong,
suốt quá trình hoc tập, nghiên cứu, thực hiện dé tai nay.
Mặc dù bản thân đã có nhiều cố gắng, nhưng do thời gian và kiến thức
có phan hạn chế nên đề tài khơng;thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định.
Em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của các thầy giáo, cơ
giáo và các bạn để bài khố luận tốt nghiệp của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 08 tháng 05 năm 2015
f &
< |\ 4 Sinh viên thực hiện
¥ 7 ⁄: €
Bùi Thị Thúy Ngân
: MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MUC TU VIET TAT
DANH MUC CAC BANG
DANH MUC CAC MAU
DANH MUC CAC SO BO
ĐẶT VẦN ĐỀ........................... sents, ea /.....S......... TÔ
PHAN 1. CO SO LY LUAN VE CONG TAC KE TOAN BAN HÀNG VÀ
XAC DINH KET QUA KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP. sở
1.1. Những vấn đề chung về hoạt động bán hàng và kết quả kinh doanh cuả
doanh nghiệp.........................................EÀ............................................. 4
1.1.1. Hoạt động bán hàng trong doanh nghiệp...........................-.-------------
1.1.2. Kết quả kinh doanh trong doanh nghiỆp .....-.................-...-------ccccc--ccccscs+ 5
1.2. Kế toán bán hàng trong doanh:nghiệp.........................--:----c«ccececccccrrveeeccee 6
1.2.1. Nhiệm vụ của kế tốn bán hàng trong doanh nghiệp............................-- 6
1.2.2. Nội dung kế toán bán hàng trong doanh nghiệp........................--------- 7
1.2.2.3. Kế toán các khoắn giảm trừ doanh thu .12
1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp... 12
1.3.1. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh...... nghiệp..... 12
1.3.2. Nội dung Kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh
KINH
PHAN 2. DAC DIEM CO BAN VA TINH HÌNH HOẠT ĐỘNG
ông ty TNHH Thương mại Xây dựng Mạnh Dũng.....
ZA. Lich su hi n ì afa phát triển của cơng ty.......................---c---cccceceeree 18
2.1.2. Lĩnh vực và ngành nghề kinh doanh của công ty.......................----------- 18
2.2. Đặc điểm các nguồn lực chủ yếu cho sản xuất kinh doanh của công ty ..19
2.2.1. Đặc điểm cơ sở vật chất — kỹ thuật của công ty
2.2.2. Đặc điểm lực lượng lao động của Công ty
2.2.3. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty..................ss nan rec 21
2.2.4. Đặc điểm nguồn vốn Sản xuất kinh doanh của Công ty....................... 22
2.3. Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty trong giai đoạn( 2012 — 2014).....24
PHAN 3. THUC TRANG CONG TAC KE TOAN BAN HANG VA XAC
DINH KET QUA KINH DOANH TAI CONG TY TNHH THUONG MAI
XÂY DỰNG MẠNH DŨNG...
3.1. Thực trạng tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty Cơng ty TNHH Thương
mại Xây dựng Mạnh Dũng
3.1.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại cơng ty.....é.............
3.1.2. Hình thức ghi số kế tốn áp dụng tại cơng ty
3.1.3. Hệ thống tài khoản kế tốn áp dụng tại cơng tý sz................... 28
„3.1.4. Chế độ kế tốn áp dụng tại công ty..............2x2..... =
3.2. Thực trạng công tác kế tốn bán hàng tại Cơng. ty TNHH Thương mại 29
Xây dựng Mạnh Dũng.............c.o ...T.11.10.00.21.11.11.......... 29
3.2.1. Đặc điểm hàng hóa bán ra tại Cơng ty -š........................2-c2cccc-cccsecrerseecee 29
3.2.2. Phương thức bán hàng tại Cơng ty...............................22222222ccvrreerrrrrrrrreee 29
3.2.3. Kế tốn doanh thu .bán hàng, cung cấp dịch vụ tại công ty................... 31
(Nguồn: Phịng Tài chính - Kế tốn Cơng ty)..
3.2.4. Kế tốn giá vốn hàng bán «¿...................
3.2.5. Kế tốn chỉ phí bán hằng............................-
3.2.6. Kế tốn chỉ phí quản lý'doanh nghiệp
3.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh......................2S.2.2.2.. 52
PHÀN TA OT qa PHAP NHAM HOAN THIEN CONG TAC KE
TOAN ‘AN HANG | VÀ XÁC ĐỊNH KÉT QUẢ KINH DOANH TẠI
4.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh của Công ty TNHH Thương mại Xây dựng Mạnh Dũng............ 56
4.2.1. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn...............................------s+ 56
4.2.2. Hồn thiện phương thức bán hàng
4.2.3. Hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kế
TÀI LIỆU THAM KHẢO ( ys
© ớ
DANH MUC TU VIET TAT
Viết tắt Viết đầy đủ
BCTC Báo cáo tài chính
Bán hàng và cung cap dich vu
BH&CCDV Bảo hiểm xã hội
BHXH Bảo hiểm y tê
BHYT Chi phi
CP Don gia
DG Giá trị gia tăng
Giá vôn hàng bán
GTGT
GVHB Hoạt động kinh doanh
HĐKD Hợp đồng kinh tế
HĐKT Kết quả kinh doanh
KQKD Két chuyén
KC Kê khai thường xuyên
Kinh phí cơng đồn
KKTX Nghiệp vụ
KPCD Quyết định Bộ Tài Chính
NV
QD-BTC Quản lý doanh nghiệp
QLDN Sản xuất kinh doanh
Tài khoản
Thu nhập doanh nghiệp
Trách nhiệm hữu hạn
Tài sản cô định
Vật liệu
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình tài sản cố định của cơng ty (31/12/2014)...................--- 19
Bảng 2.2: Cơ cấu lao động của Công ty (31/12/2014)............s.............---cc-5 20
Bảng 2.3: Tình hình vốn sản xuất kinh doanh của Công tý ................:....... 23
Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty trong 3'đăm 2012 —
: Bảng tổng hợp Doanh thu bán hàng toăn Công, ty Tháng 12/201436
Bảng 3.2: Bảng tổng hợp Giá vốn hàng bán tồn Cơng ty Tháng 12/2014.....40
Bảng 3.3: Bảng tổng hợp Chỉ phí bán hàng tồn Cơng ty Tháng 12/2014.....44
Bang 3.4: Bảng tổng hợp Chỉ phí quản lý doanh nghiệp tồn Công ty Tháng
DANH MỤC CÁC MẪU
Mẫu 3.1. Hóa đơn (trích).........<.<.Ss.£+.EE.EE.EE.E9E.32.EE.e A.1.1.1.E.EeC.Ee.EEe.rs-erssrr-sree 33
Mẫu 3.2. Chứng từ ghi số (trích)
Mau 3.3. S6 cai 511 (trich)...cccccccccscsssccccccccccssssssssceececcsealllllcssssssccsssesfSlesssese 35
Mẫu 3.4. Phiếu xuất kho (trích).............
sử .37
Mẫu 3.5. Chứng từ ghi số (trích)
Mẫu 3.6. Số cái 632 (trích)............n.h...D..8....GÁ..e.e.e..e. 39
Mẫu 3.7. Phiếu chỉ (trích)...........Ấ.t.-.cc.cc.e.rr.n.oe./6.0.00.0.11.01.1.1.1-e- 42
Mẫu 3.8. Chứng từ ghi số (trích)...............61.c..C.D ...h.ccec2o 2180 43
Mẫu 3.9. Số chỉ tiết tài khoản 6421 (trích}.................Í ssxeet.+-iceccceccrrrrrrirrecee 43
Mẫu 3.10. Phiếu chỉ (trích)................. ch ch HỀ Tre 46
Mẫu 3.11. Chứng từ ghi số (trích)
Mẫu 3.12. Số chỉ tiết tài khoản 6422 (trích).
Mẫu 3.13. Phiếu thu (trích)............>..............2⁄4---..--
Mẫu 3.14. Chứng từ ghi số đồ /.... ..........................................
Mẫu 3.15. Số cái 711 (trích)................Z25% s----ccccccccecccrrrrrvrreriirtrtrrrrerrrrrrrrrrrvee 50
Mẫu 3.16. Số cái 821 (trích) ..:.......... ——— 51
Mẫu3.]7. Sốoái0V NGẬM... Si cnoooooionoooonanrooana 53
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỊ
Sơ đồ 1.1: Trình tự hạch tốn tài khoản chi phí bán hàng...........................--« 12
Sơ đồ 1.2: Trinh tự hạch tốn tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp .......... 13
Sơ đồ
Sơ đồ 1.3: Trình tự hoạch tốn chỉ phí hoạt động tài chínlí:......................... 14
Sơ đồ 1.4: Trinh tự hạch tốn chi phí khác 4ưQ041400103830180188g SG... ARP,} ....... 15
Sơ đồ 1.5: Trình tự hoạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ......‹:›................ 15
Sơ đồ 1.6: Trinh tự hạch toán thu nhập khác ................22ss£zze....c--(665-cces-ccccccce¿ 16
So dé 1.7: Trình tự hạch tốn xác định kết quả kinh doanh. „I7
Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch toán xác định kết qua kinh doanh.
Sơ đồ
2.1 Sơ đồ bộ máy quan ly ctha COng ty sessed
3.1 : Trình tự ghi số kế tốn theo hình thức Chứng từ ghi số..
1. Tính cấp thiết của đề tài DAT VAN DE
Ngày nay, trong nền kinh tế thị trường có sự quản lý của và điều tiết
của Nhà nước, cùng với sự phát triển của xã hội thì sự cạnh tranh giữa các
doanh nghiệp đề tìm ra một chỗ đứng trên thị trường diễđ ra ngày ngày càng
gay gắt. Vì vậy, để tồn tại và phát triển các doanh nghiệp phải ñăng động sáng
tạo trong kinh doanh, chủ động nắm bắt, nghiên cứu nhu cầu của khách hàng
sau đó đưa ra quyết định kinh doanh phù hợp.
Trong nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp phải:kỉnh doanh trong
một môi trường đầy biến động, nhu cầu thị trường thường Xuyên biến đổi. Bởi
vậy, bên cạnh việc tổ chức tốt quá trình sản xuất thì việc đẩy nhanh khâu tiêu
thụ sản phẩm là vấn đề sống còn.
Trong bất kỳ doanh nghiệp sản xuất kinh đoanh nào, tiêu thụ là khâu
quan trọng của quá trình tái sản uất xã hội. Đặc biệt trong môi trường cạnh
tranh hiện nay, tiêu thụ hàng hóa đã trở thành vấn đề quan tâm hàng đầu của
tất cả các đơn vị sản xuất kinh doanh. Các đoanh nghiệp không ngừng nâng
cao chất lượng sản phẩm, giảm giá hàng bán và ln tìm kiếm các thị trường
tiềm năng mới... nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng đồng thời
đem lại hiệu quả hoạt động kinh doanh cao nhất cho bản thân doanh nghiệp.
Ý thức được Vai trò và tầm quan trọng của kế toán tiêu thụ và xác định
kết quả kinh doanh, cùng với'những kiến thức đã được học tại trường và việc
tìm hiểu nghiên cứu thực tế tại Công ty TNHH Thương mại Xây dựng Mạnh
Dũng, pe ya nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu cơng tác kế tốn bán
hang vaxd c đị ke 4 tả kịnh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Xây
dựng Mạnh _ Hò Bi inh” dé lam dé tai khóa luận tét nghiệp của mình.
2.1. Mục tiêu tổng quit
Hoàn thiện cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty TNHH Thương mại Xây dựng Mạnh Dũng.
1
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa được cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
- Đánh giá thực trạng kết qua hoạt động sản xuất kinh-doanh của Công
ty TNHH Thương mại Xây dựng Mạnh Dũng qua 3 năm 2012 — 2014:
- Đánh giá công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh của công ty trong năm 2014
- Đưa ra một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng fác kế tốn bán hàng
và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNH Thương mại
Xây dựng Mạnh Dũng.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng: Cơng tác kế tốn bán hàng vàkế tốn xác định kết quả
kinh doanh tại cơng ty TNHH Thương mại Xây dựng Mạnh Dũng.
- Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu cơng tác kế tốn bán hàng và xác
định kết quả hoạt động kinh doánh của tháng 12 năm 2014 tại Công ty.
4. Nội dung nghiên cứu
- Cơ sở lý luận về kế tốn bán hàđg Và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh trong doanh nghiệp.
- Thực trạng cơng tác kế tốn:bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty TNHH.Thương mại Xây dựng Mạnh Dũng.
- Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Xây dựng Mạnh
+ Kế thừa cơng trình đã nghiên cứu có liên quan.
- Phương pháo khảo sát thực tiễn sản xuất kinh doanh tại Công ty.
+ Khảo sát tình hình tổ chức sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH
2
Thương mại Xây dựng Mạnh Dũng.
+ Khảo sát cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty TNHH Thương mại Xây dựng Mạnh Dũng.
- Phương pháp xử lý số liệu.
+ Phương pháp thống kê kinh tế.
+ Phương pháp phân tích kinh tế.
- Phương pháp chuyên gia: Tham khảo ý kiến các nhà quản lý.
6. Kết cấu khóa luận tốt nghiệp
Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, bài khóa luận được trình bày
trong 4 phần:
- Phần 1 : Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
- Phần 2 : Đặc điểm cơ bản và tình hình hoạt động kinh doanh của
Công ty TNHH Thương mại Xây dựng Mạnh Dũng
- Phần 3 : Thực trạng cơng tắe kế tốn bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Xây dựng Mạnh Dũng
- Phần 4 : Giải pháp hồn thiện cơđg tác kế toán bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Xây dựng Mạnh Dũng
PHAN 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KÉ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KÉT QUA KINH DOANH TRONG DOANH NGHIEP
1.1. Những vấn đề chung về hoạt động bán hàng và kết quả kinh doanh
cuả doanh nghiệp.
1.1.1. Hoạt động bán hàng trong doanh nghiệp
1.1.1.1. Khái niệm bán hàng
Bán hàng là khâu cuối cùng trong quá trình hoạt động kinh doanh của
một doanh nghiệp kinh doanh thương mại. Bán hang là việế chuyền quyền sở
hữu về sản phẩm, hồng hóa từ người bán sang người mua để nhận quyền sở
hữu về tiền hoặc tiền đòi quyền người mua.
1.1.1.2. Vai trò của hoạt động bán hàng
Bán hàng đóng một vai trị quan trọng khơng chỉ đối với bản thân mỗi
doanh nghiệp và với cả sự phát triển'chung của toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
- Đối với doanh nghiệp: Hoạt động bán hàng là điều kiện tiên quyết
giúp doanh nghiệp tồn tại.và phát triển, thông qua hoạt động bán hàng tạo ra
doanh thu để nhanh chóng thu hồi vốn kinh doanh đồng thời tạo ra lợi nhuận.
- Đối với người tiêu đừng: Bán hàng là cầu nối đưa sản phẩm từ doanh
nghiệp đến tay người tiêu dùng, thơng qua đó khách hàng đáp ứng được nhu
cầu tiêu dùng, có thể muá sản phẩm một cách dễ dàng và nhanh chóng.
- Đối với nền linh tế quốc dân: Thực hiện tốt khâu bán hàng là điều kiện
để kết hợp cất chế giữa lưu thơng hàng hố và lưu thông tiền tệ, thực hiện chu
chuyển tiền mặt; ồn đình và củng cố giá trị đồng tiền là điều kiện để ổn định va
nâng cao đời séhg, yj <
cia người lao động nói riêng và tồn xã hội nói chung.
; Dain hang trong doanh nghiép
Hoạt động bán hàng của doanh nghiệp có thể tiến hành theo hai phương
thức là bán buôn và bán lẻ:
* Phương thức bán bn hàng hóa
Bán buôn là bán cho người trung gian, không bán thẳng cho người tiêu
dùng. Gồm có hai phương thức:
- Bán bn qua kho
- Bán bn vận chuyền thắng
* Phương thức bán lẻ hàng hóa
Bán lẻ hàng hóa là phương thức bán hàng trực tiếp chờ người tiêu dùng
hoặc cho tổ chức kinh tế, đơn vị kinh tế, tập thể mua về mang tính chất tiêu
dùng nội bộ. Bao gồm ba phương thức bán hàng:
- Bán lẻ thu tiền tập trung
- Bán lẻ không thu tiền tập trung
- Ban hang tu động
1.1.1.4. Các phương thức thanh toán trong ban hang
Hiện nay, các doanh nghiệp áp dụng các phương thức thanh toán sau:
* Thanh toán trực tiếp: Thu tiền ngay sau khi giao hàng cho khách
hàng, hành vi giao và nhận hàng Xảy ra đồng thời với hành vi thu tiền nên
doanh thu tiêu thụ cũng là doanh thu bán hàng nhập quỹ.
* Thanh toán trả chậm: Khách Hằng đã nhận hàng hóa và chấp nhận
thanh tốn nhưng chưa trả tiền đgay, thời điểm thu tiền khơng trùng với thời
điểm giao hàng. Việc thanh tốn nay-phu thuộc vào sự ưu đãi của mỗi công ty
đối với khách hàng. Khách hàng có thể trả chậm bằng tiền mặt hoặc chuyển
khoản cho công ty.
1.1.2. Kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
112.1. a kế g kinh doanh của doanh nghiệp
Kết quả là,kết quả cuối cùng của hoạt động san xuất kinh
doanh, Lá“ hoạt động khác của doanh nghiệp sau một thời kỳ
nhất định biểu i
1.1.2.2. Cách xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
* Tài khoản sử dụng
~ Tài khoản được sử dụng đẻ hạch toán kế toán xác địnhkết qquả kinh
5
doanh là Tài Khoản 911-“ Xác định kết qủa kinh doanh”
* Kết cấu tài khoản
- Bên nợ: Kết chuyển giá vốn sản phẩm, hàng hóa xuất bán trong kỳ,
kết chuyển chỉ phí bán hàng, kết chuyển chỉ phí QLDN, Kết chuyển chỉ phí
hoạt động tài chính, chỉ phí khác, kết chuyền lãi từ hoạt động SXKD.
- Bên có: Kết chuyển tổng doanh thu thuần về bán hàng và cùng cấp
dịch vu, kết chuyển tổng doanh thu hoạt động tài chính, kết chuyén tổng thu
nhập khác và chỉ phí thuế TNDN, kết chuyển lỗ từ hoạt động SXKD.
* Phương pháp xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
- Kết quả hoạt động kinh doanh được xác định bởi công thức sau:
Kế gua KQHD KQHDtài KQHD „
HĐKXD — Chỉ phí thuế TNDN
bán hàng +()chính7 + khác.
Trong đó: (3)
(2)
(1) = Doanh
thu thuần — Giá vốn hàng bán -> Chỉ phí quản lý kinh doanh
(2) = Doanh
thu hoạt động tài chính — Chi phi tài chính
(3) = Thu nhập khác — Chi phí khác
1.2. Kế tốn bán hàng tfong doanh nghiệp
1.2.1. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng trong doanh nghiệp
Để giữ vững,vai trị cơng cụ quản lý kinh tế có hiệu quả, kế toán bán
hàng cần thực hiện tốt các nhiệm vụ cụ thể sau:
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác tình hình hiện có
và sự biến độ ủa từng loại thành phẩm theo chỉ tiêu số lượng, chất lượng,
chủng loạ1và giá ghi hếp đầy đủ, kịp thời và chính xác các khoản doanh
- Phản
thu, các kh làm f8 đành thu và chỉ phí của từng hoạt động trong doanh
theo dõi và đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.
nghiệp, đồng thời
1.2.2. Nội dung kế toán bán hàng trong doanh nghiệp
1.2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán
* Khái niệm
Giá vốn hàng bán là trị giá thực tế của số hàng đó tiêu thụ trong kỳ
được tính bằng tổng các khoản chỉ phi mua, chi phi chế biến và các chỉ phí
liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng bán ở địa điểm và trạng
thái hiện tại.
* Tài khoản sử dụng
Để phản ánh giá vốn hàng bán kế toán sử dụng TK 632 — “Giá vốn
hàng bán”: dùng đề phản ánh giá vốn hàng bán của hàng hóa đã xác nhận bán.
* Chứng từ sử dụng
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
* Phương pháp xác định trị giá vẫn hàng hóa xuất bán
Khi hàng hoá đã bán và được phép xác định doanh thu thì đồng thời giá
trị hàng xuất kho cũng được,phẩn ánh theo giá vốn hàng bán để xác định kết
quả. Do vậy xác định đúng giá vốn hàng bán có ý nghĩa quan trọng vì từ đó
doanh nghiệp xác định đúng kết quả kinh doanh, giúp cho các nhà quản lý
đánh giá được khâu mua hàng có hiệu quả hay khơng để từ đó tiết kiệm chỉ
phí thu mua.
Giá vốn hăng bán được thực hiện qua các bước sau:
Bước 1: Tính giá mua thực tế của hàng xuất bán.
- Phương pÏ tinh J theo giá đích danh: Phương pháp này hàng hóa xuất kho
thuộc lô oe 4 ứng giá nhập của lô hàng đó.
- Phuong phếtu squuâ gia 'quyển: Theo phương pháp này, giá thực tế hàng
xuất kho trong tính theo công thức sau:
a .Ệ Giá trị thực tế Giá trị thực tế
hàng hóa nhập
làuncgte hàng hóa tên đầu + etrone g ky Số Sleưreợn;
ky re nhập trong
xuất kho i» 5 khô. bức 8=
Số lượng hàng ef
trong ky
hóa tơn đầu ky
- Phương pháp nhập trước — xuất trước:
Theo phương pháp này, giả thuyết rằng sé hang nao nhập trước thì xuất
trước, xuất hết số hàng nhập trước thì mới xuất số nhập.sau theo giá thực tế
của số hàng xuất.
- Phương pháp nhập sau — xuất trước:
Phương pháp này giả định những hàng mua:sau cùng sẽ được xuất
trước tiên, giá hàng hóa xuất dùng tính theo giá của lần nhập sau cùng khi
xuất bán và lần lượt tính gược lên theo thời gian nhập.
Bước 2: Tính chỉ phí thu mua phân bồ cho hàng xuất bán trong kỳ.
Giá trị Chi phi thu mua Chi phi thu mua
thumua phân bổ hàng. + phátsinh trong Tri gid mua
phanbé _ ton dau ky ky hang xudt ban
`
cho x trong kỳ
hang
xuất bán Trị giá mua hàng Trị giá mua hàng
ton dau kỳ nhập trong kỳ
Bước 3: Tính trị giá vốn hàng xuất bán.
™ bà Huấn Trị giả mua hàng xuất + Chỉ phí thu mua ¡ phân
ban x bán bồ cho hàng xuất bán
* rh toán 4
Theo phương th ỨC 4 án.l2 ôi hàng hóa.
- Bán trực tỉ ế \ Ất toán ghi giá vốn
Nợ TK 632 Bán trực tiếp
No TK 157 — Hang gửi bán
Có TK 156 - Hàng hóa
§
- Hàng gửi bán đã được ghỉ theo giá vốn
Nợ TK 632 - Góp vốn hàng bán
Có TK 157 — Hàng gửi bán
Theo phương thức bán lẻ hàng hóa
- Khi xuất hàng giao hàng bán lẻ cho cửa hang, cho quầy; kế toán phi
Nợ TK 632 — Giá vốn hàng bán
Có TK 156 — Hang héa
- Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán đã xác định để xác định kết quả hoạt
động kinh doanh :
Nợ TK 911 — Xác định kết quả HĐKD
Có TK 632 — Giá vốn hàng bán
1.2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cưng cắp dịch vụ
* Khái niệm
Doanh thu vả cung cấp dịch vụ là tổng hợp các lợi ích kinh tế mà doanh
nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh
doanh thông thường
* Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 511 “ “Doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ”.
Phản ánh số doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ mà doanh nghiệp đã
thực hiên.
* Chứng từ kế toán.
Đối với các doanh nghiệp nộp thế GTGT theo phương pháp khấu trừ
thì sử dụn2g ừ bán\ hàng là hóa đơn :GTGT |
Đối (với cá th nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
thì sử dụng ch ang là hóa đơn bán hàng thơng thường
nọi bộ, phiếu xuất kho hàng gửi đại lý, bảng kê hóa đơn......
* Phương pháp hạch tốn
+ Theo phương thức bán bn hàng hóa
9
Doanh thu của khối lượng hàng hóa, dịch vụ đã được xác định là đã bán
trong kỳ, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112, 131 — Tổng giá thanh toán
Có TK 511 ~ Doanh thu bán hàng và cuñg cấp dịch vụ
Có TK 3331 — Thuế GTGT phải nộp
+ Theo phương thức bán lẻ hàng hóa
- Cuối mỗi ngày, trên cơ sở Bảng kê bán lẻ hàng hóa và giấy nộp tiền của cơ
sở bán hàng, kế toán phản ánh doanh thu và thuế GTGT đầu ra phải nộp của
cửa hàng bán lẻ bằng bút toán:
Nợ TK 111, 112 — Tổng số tiền bán lẻ đã nộp Vào
Có TK 511 — Doanh thu bán hàng
Có TK 3331 - ThuếGTGT phải nộp của hàng bán
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang Tài khoản 911 “Xác định
kết quả kinh doanh”, ghi:
Nợ TK 511 — Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911— Xác định kết quả kinh doanh.
1.2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doafhh thu
* Khái niệm:
Các khoản giảm trừ doanh thu'bao gồm:
- Chiết khẩu thương mại; Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá liên yết
cho khác hàng múa với khối lượng lớn
- Giảm giá hàng bán: Là giá trịkhối lượng hàng hòa đã xác định là tiêu
thu bi khach hang tf
tú
- Giá trị hà
* Tài khoản sử
Kế toán sử dụng tải khoản 521 — “Các khoản giảm trừ doanh thu”
* Phương pháp hạch toán
- Phan ánh số chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá cho
10