VG). WN MeN OR MOL NCIS 7.
TRUONG DAL HOC LAM NGHIEP
KHOA KINH TE VA QUAN TRI KINH DOANH
KHOA LUAN TOT NGHIEP
NGHIEN CUU CONG TAC KE TOAN BAN HANG
VA XAC DINH KET QUA HỘI Fe
TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TNH iW HaANTE EVIÊ
HOA BINH - LAM 'ft ONG TAN L
NGANH: KE TOAN
MÃ NGÀNH: 404
Giáo viên hướng dẫn : ThS. Đào Lan Phương Fe
¿ Sinh viên thực hién —: Bui Thi Quynh
; 1154040837
2 &.
:56A-KTO
:20U1 - 2015
Hà Nội, 2015
LOI CAM ON
Để hồn thành q trình thực tập tốt nghiệp và đánh giá kết quả học tập
của sinh viên theo chương trình đào tạo của trường Đại Học Lâm Nghiệp
khóa (2011-2015). Em thực hiện khóa luận với đề tài “ Nghiên cứu cơng tác
kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại chỉ nhánh
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Hịa Bình —- Lâm trường Tân Lạc”.
Trong quá trình thực tập và viết khóa luận tốt nghiệp em đã gặp khơng
ít khó khăn và vướng mắc, nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của cá thầy cơ và ban
lãnh đạo chỉ nhánh đã giúp em tìm hiểu và thể hiện một cách chính xác, trung
thực những vấn đề lý luận cũng như thực tế của chỉ nhánh Công ty. Em xin
trân trọng gửi lời cảm ơn tới:
- _ TS.Đào Lan Phương - Giảng viên Trường Đại Học Lâm Nghiệp
- Ban lãnh đạo Cơng ty.TNHH MTV.Lâm Nghiệp Hịa Bình — Lam
trường Tân Lạc, Phong/Tai chính Kế tốn.
Cùng sự giúp đỡ tận tình của các thầy cô trong Khoa Kinh Tế và Quản
Trị Kinh Doanh Trường Đại học Lâm Nghiệp dé em có thể hồn thiện khóa
luận này.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do thời gian có hạn cũng như kinh
nghiệm và trình độ bản thân-cịn nhiều hạn chế nên bài khóa luận có rất nhiều
thiếu sót.Em rất mong nhận được ý kiến đóng góp thầy cơ và cá bạn để bài
khóa luận của em được hồn thiện một cách tốt nhất.
Vy chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 5 tháng 6 năm 2015
ú SS \
Sinh viên
p y
Bai Thi Quynh
DANH MUC TU VIET TAT
STT Nội dung từ viết tắt Từ viết tắt
1 Bảo hiệm xã hội BHXH
2 Bao hiém y tê BHYT
3 Bán hàng và cung câp dịch vụ BHvàCCDV
4 Bao hiêm thât nghiệp BHTN
5 Công nhân viên CNV
8 Gia tri gia tang GTGT
9 Giá trị còn lại GTCL
10 Quản lí doanh nghiệp QLDN
11 Trách nhiệm hữu hạn một thành viên TNHH MTV
12 Tài sản cô định TSCĐ
13 Tài sản cơ định vơ hình TSCDVH
14 Tài sản cơ định hữu hình TSCDHH
15 Tài khoản đối ứng TKĐƯ
16 Kê khai thường xuyên KKTX
KPCĐ
17 Kinh phí cơng đồn
KQHĐKD
18 Kết quả hoạt động kinh doanh
19 'Vôn chủ sở hữu VCSH
ii
MUC LUC
DAT VẦN ĐỀ..........1..T.1 ..1 ..1..... ... .. 1
CHƯƠNG I1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KE TỐN BÁN HÀNG
VÀ XÁC ĐỊNH KET QUÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP........5...ee.ee.rr.ii.ii.rr.E .TA......T.6.e.rrree 4
1.1. Những vấn đề chung về công tác bán hàng và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh trong doanh nghiệp ........-.<Ê.S/
1.1.1. Khái niệm về bán hàng, xác định kết quả bán hàng
1.1.2 Vai trò của bán hàng
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định KQHĐKD............
1.2. Nội dung kế toán bán hàng và xác định kết quả họat động kinh eit keseg 5
1.2.1. Các phương thức bán hàng và phương thức thanh toán.......................-- 5
1.2.2. Kế tốn doanh thu bán hàng Ấn ƠN. ..202022, 6c. 5
1.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.5. Kế tốn chỉ phí bán hàng
1.2.6. Kế tốn chỉ phí quản lý: doanh nghiệp.....
1.2.7. Kế tốn doanh thu và chỉ phí tài chính...
1.2.8. Kế tốn thu nhập khác và chỉ phí khác
1.2.9. Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh ...
CHƯƠNG 2
ĐẶC DIEM. CƠ BẢN CỦA CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MTV LÂM
NGHIEP HE OA BINH - LAN pcos TAN BẢO eaonsassosssgososses 15
23. K(ế2012- a
2.4. Những thuận lợi, khó khăn và phương hướng phat trién
2.4.1. Thuận loi...
2.4.2. Khó khăn...
2.4.3. Phương hướng phát triển........................--eeernrertrrreee "=—
CHUIONG 8.....jsssssascocyeosssnassayseveacasnynneezencocescrsrsnessnseostavonssroasinentamnasacaiivined 26
THỤC TRANG CONG TAC KE TOAN BAN HANG VÀ XÁC ĐỊNH KÉT
QUA HOAT DONG KINH DOANH TAI CHI NHANH CONG TY TNHH
MTV LÂM NGHIỆP HỊA BÌNH~ LAM TRUONG TAN LẠC................. 26
3.1. Đặc điểm tổ chức công tác kế tốn tại chỉ nhánh Cơnggf.................. 26
3.1.1. Chức năng,nhiệm vụ của phịng kế tốn
3.1.2. Tổ chức bộ máy kế tốn của chỉ nhánh Cơng ty.....
3.1.3. Hình thức ghi số kế tốn tại chi nhánh Cơng ty
3.1.4. Các chế độ kế tốn áp dụng tại chỉ nhánh Công tý £............................ 29
3.2. Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại chỉ nhánh Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Hịa Bình-Lâm trường
Tan Lac .......... ỐẨ.............. 30
3.2.1. Đặc điểm chung về công tác bán hàng tại chỉ nhánh Công ty............... 30
3.2.2. Kế tốn doanh thu bán hàng.....é....................SỀƯsằảccccciiirrrrrirrree
3.2.3. Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu...
3.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán
3.2.6. Kế tốn chỉ phí quản lý kỉnh doanh
3.2.7. Kế tốn doanh thu, chỉ phí hoạt động tài chính.
3.2.8. Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác
3.2.9. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
CHƯƠNG 4
MỘT so GIAI PHAP GOP PHAN HOAN THIEN CONG TAC KE TOAN
BAN HANG VÀ/%XÁC ĐỊNH KÉT QUÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CHI NHÁNH GÔNG TY .....s................------- ri s9
4.1. Nhận xét chung về cơng tác kế tốn tại chỉ nhánh Cơng ty TNHH MTV„5
Lâm NGHIÊY Hòa ĐẶC, trường, Tân Lạc
TÀI LIỆU THAM KHẢO
iv
DANH MỤC SƠ ĐỊ
Sơ đồ 1.1: Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu
Sơ đồ 1.2. Kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX....
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế tốn chỉ phí bán hàng...........................2đ:
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế tốn chỉ phí quản lý doanh nghiệp
So dé 1.5: Sơ đồ chỉ phí hoạt động tài chính.............
Sơ đồ 1.6: Kế tốn xác định kết quả hoạt động kính doanh...
Sơ đồ 2.1. Bộ máy quản lý của chỉ nhánh Công ty
Sơ đồ 3.1. Tổ chức bộ máy kế toán của chỉ nhánh Cơng ty:
Sơ đồ 3.2 : Trình tự ghi số kế tốn theo hình thức nhật ký:chung.....
Sơ đồ 3.3: Trình tự ghi số kế tốn trên máy vi tính
DANH MUC BANG BIEU
Biểu 2.1. Tài sản của chỉ nhánh công ty đến ngày 31/12/2014...................... 18
Biểu 2.2. Tình hình huy động vốn của chỉ nhánh Công ty TNHH MTV Lâm
Nghiệp HB — Lâm trường Tân Luạc...............- s.o..c.s#.ES..Ö .c ...v ...--xee 19
Biểu 2.3. Cơ cấu lao động của chỉ nhánh Cơng ty tính đến ngày 31/12/201421
Biểu 2.4. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bằng chỉ tiêu giá trị giai đoạn
(2012 20. ke Án... An TY... ... 24
Mẫu số 3.1. Trích Số Nhật ký chung
Biểu 3.2. Mẫu hóa đơn GTGT
Mẫu số 3.2. Trích số cái TK 511
Mẫu số 3.3. Trích số cái TK 521
Biểu 3.5. Phiếu xuất kho
Mẫmu số 3.4. Số cái TK 632......
Biểu 3.6. Bảng Thanh toán lương bộ phận bán hàng... -
Biéu 3.7. Trich phiéw chi........ Mo ccuasnuk danas
Mẫu số 3.5. Trích số cdi TK 641%...
Mẫu số 3.6. Trích Số cái TK 642... .
Biểu 3.11. Bảng tính khấu hao tài sản cỗ định cho bộ phận QLDN............... 50
Biểu 3.9. Mẫu giấy báo.e6
Mau s6 3.7. Trích số cái TK 515
Mẫu số 3.8. Trích số cái TK 711.
Mẫu số 3.9. Trích sổ cái TK 911 .......................---------c++s+cS+eeerrkesrrkkerrrrrrrrrrrrree
vi
DAT VAN DE
1. Sự cần thiết khách quan của vấn đề nghiên cứu
Trong cơ chế mới, với sự hoạt động của nhiều thành phần kinh tế tính
độc lập, tự chủ trong các doanh nghiệp ngày càng cao hơn-mỗi:doanh nghiệp
phải năng động sáng tạo trong kinh doanh, phải chịú trách nhiệm trước kết
quả kinh doanh của mình, bảo tồn được vốn kinh doanh và qu trọng hơn là
kinh doanh có lãi. Muốn như vậy các doanh nghiệp phải nhận thức được vị trí
khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hố vì nó quyết định đến kết quả kinh doanh
của kinh doanh nghiệp và là cơ sở để doanh nghiệp ó thu nhập bù đắp chỉ phí
bỏ ra, thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách Nhà Nước.
Bên cạnh đó, mục đích hoạt động của doanh nghiệp là lợi nhuận nên việc
xác định đứng đắn KQHĐKD nói chung về kết quả bán hàng nói riêng là rất
quan trọng. Do vậy bên cạnh các biện pháp quản lý chung, việc tổ chức hợp
lý cơng tác kế tốn bán hàng Tà rất cần thiết giúp doanh nghiệp có đầy đủ
thơng tin kịp thời và chính xác để đưa ra quyết định kinh doanh đứng đắn.
Doanh nghiệp kinh doanh đạt hiệu quả kinh tế cao là cơ sở doanh nghiệp
có thể tồn tại và phát triển ngày càng vững chắc trong nền kinh tế thị trường
cạnh tranh sơi động và quyết liệt.
Là một kế tốn trong tương lai, để hiểu rõ và nhận thức được tầm quan
trọng của vấn đề này.Vận dụng lý luận đã được học tại trường kết hợp với
thực tế thu nhận được từ cơng tác kế tốn tại chi nhánh cơng ty, qua thời gian
thực tập bag ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Hịa Bình-Lâm trường Tân
A. 4
Lac, em a 1à Z
“Nghiên cit cơn, tức kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động
kinh doaffftài chí hinh Cơng ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Hịa
Bình-Lâm trường Tân Lac”.
2. Mục tiêu nghiên cứu tại chỉ nhánh
2.1. Mục tiêu tẳng quát
Nghiên cứu công tác kế tốn bán hàng và xác định KQHĐKD
Cơng ty
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Nghiên cứu thực trạng công tác bán hàng và xác định KQHĐKD tại chỉ
nhánh Công ty
- Đề xuất một số giải pháp góp phần hồn thiên cơng tác kế toán bán hang va
xác định KQHĐKD tại Chỉ nhánh
2.3. Đối tượng nghiên cứu
- Nghiên cứu cơng tác kế tốn bán hàng và xác định KQHĐKD tại Chỉ nhánh
2.4. Phạm vi nghiên cứu
- Về thời gian:
Nghiên cứu kết quả hoạt động kinh doanh của chỉ nhánh Công ty trong 3
năm 2012-2014 của chỉ
Nghiên cứu công tác kế tốn bán hàng và xác định KQHĐKD
nhánh Cơng ty tháng 12 năm 2014
- Về không gian:
Nghiên cứu tại chỉ nhánh Cơng ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Hịa Bình-
Lâm trường Tân Lạc
2.5. Nội dung nghiên cứu
- Cơ Sở ận về cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt
- Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác địng kết quả hoạt động
kinh doanh tại chỉ nhánh Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Hòa Bình-Lâm
trường Tân Lạc
- Một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh tại chỉ nhánh Công ty
2.6. Phương pháp nghiên cứu
' Phương pháp thu thập số liệu
+ Thông qua báo cáo tài chính bao gồm : Bảng'cân đối kế tốn,báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm(2012-2014)
+ Thơng qua các thơng tin ngồi hệ thống kế tốn: thơng tin chung về
tình hình kinh tế, thơng tin về ngành nghề kinh doanh, thông tin về đặc
điểm hoạt động của doanh nghiệp.
+ Kế thừa số liệu từ sách, báo cáo nghiên cứu có sẵn.
- Phương pháp xử lý số liệu
+ Phương pháp thống kê kinh tế : Tổng hợp, bảng biểu
+ Phương pháp so sánh ¿ Là so sánh các chỉ tiêu về mặt giá trị và tỷ lệ
của chỉ tiêu kỳ phân tích so với'chỉ tiêu gốc để thấy được xu hướng thay đơi,
biến động về tài chính, kết cấu của doanh nghiệp.
+ Phương pháp phân tích nhân tổ : Phương pháp này dùng để xác định
mức độ ảnh hưởng củá các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích trong trường hợp
các nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích số.
3. Kết cấu khóa luận
Ngoài phần mở đầu và kết luận bài khóa luận bao gồm 4 chương:
Chương 1:Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết
doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ
hoạt động kinh doaôh tại chỉ nhánh Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Hịa
Bình — Lâm trường Tân Lạc.
Chương 4: Một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn bán
hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại chỉ nhánh Công ty
3
CO SO LY LUAN CHUONG 1
DINH KET QUA VE CONG TAC KE TOAN BAN HANGVA XÁC
HOAT DONGKINH DOANH TRONG DOANH
NGHIEP
1.1. Những vẫn đề chung về công tác bán hang và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh trong doanh nghiệp
1.1.1. Khái niệm về bán hàng,xác định kết quả bắn hàng
- Bán hàng là khâu cuối cùng của quá trình hoạt động kinh doanh trong
các doanh nghiệp thương mại.
-Đây là quá trình chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa người mua và
doanh nghiệp thu tiền về hoặc được quyền thu tiền.
- Xét về góc độ kinh tế: Bán hàng là q trình hàng hố của doanh
nghiệp được chuyển từ hình thái vật chất sang Hình thái tiền tệ
1.1.2. Vai trị của bán hàng
Bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh có vai trị vơ cùng
quan trọng khơng chỉ đối với doanh nghiệp mà cịn đối với tồn bộ nền kinh
tế quốc dân. Đối với ban thân doanh nghiệp có bán được hàng thì mới có thu
nhập để bù đắp những ehi phí bỏ ra; có điều kiện để mở rộng hoạt động kinh
doanh, nâng cao đời sống, tạo nguồn tích lũy cho nền kinh tế quốc dân.
1.1.3. Nhiệm vụ cđa kế tốn bán hàng và xác định KQHĐKD
-Ghi chép đầy đủ kịp thời khối lượng thành phẩm hàng hoá dịch vụ bán
ra và tiêu thự ođộie tính tốn đúng đắn trị giá vốn của hàng đã bán, chỉ phí
nhuận, phân phối lợi nhuận, làm trịn nghĩa vụ đối với nhà nước.
-Cung cấp thơng tin chính xác, trung thực và đầy đủ về tình hinhg bán
hàng, xác định kết quả và phân phối kết quả, phục vụ cho việc lập báo cáo tài
chính và quản lý doanh nghiệp.
1.2. Nội dung kế toán bán hàng và xác định kết qua họat động kinh
doanh
1.2.1. Các phương thức bán hàng và phương thức thanh toán
** Các phương thức bán hàng
- Bán buôn qua kho : Là hàng giao bán từ kho của các xí nghiệp bán
bn,được thực hiện dưới 2 hình thức:
+ Theo hình thức giao hàng trực tiếp tại kho: Bên bán xuất hàng từ kho
và giao hàng trực tiếp cho bên mua.
+ Theo hình thức chuyển hàng : Bên bán xuất hàng từ kho để chuyển
đến cho bên mua theo thời gian và địa điểm đã ghí nhận trong hợp đồng.
-Bán buôn vận chuyển thẳng : Là hàng được giao bán ngay từ khâu mua
khơng qua kho của các xí nghiệp bán buôn.
+ Bán bn vận chuyển thẳng trực tiếp (ịn gọi là giao hang tay ba):
Doanh nghiệp thương mại nhận hàng ở:bên bán và giao hàng trực tiếp
cho khách hàng của mình.
+ Bán bn vận chuyền thẳng theo hình thức chuyển hàng: Doanh nghiệp
thương mại nhận hàng ở bên bán và chuyển số hàng đó cho khách hàng
e_ Bán lẻ: Là bán hàng trực tiếp chơ người tiêu dùng, gồm các phương thức:
- _ Bán lẻ thu tiền tập chung:nhân viên thu ngân chuyên làm nhiệm vụ thu
tiền và viết hóa đơn: Căn cứ vào hóa đơn đã thu tiền, nhân viên bán hàng
+ Bán lẻ thu tiền trực tiếp: nhân viên bán hàng trực tiếp thu tiền Các
4 ức thanh toán chủ yếu như:
phươn
-Thank toan ba tiền mặt
- Thanh tốn bằng thẻ tín dụng
1.2.2. Kế tốn doanh thu bán hàng
1.2.2.1. Khái niệm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14"Doanh thu và thu nhập khác".
5
Doanh thu 1a tong lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được hoặc sẽ thu
được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông
thường của doanh nghiệp, góp phần gia tăng vốn chủ sở hữu.
1.2.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi†o và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc bán hàng cho người mua.
-_ Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản ly hàng hoá như người
sở hữu hàng hoá hoặc kiểm soát hàng hoá.
-_ Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
-_ Xác định được chỉ phí liên quan đến giao dịch bán hàng
1.2.2.3. Chứng từ và tài khoản sử dụng
* Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT: là loại hóa đơn sử dụng cho các tổ chức cá nhân tính
thuế theo phương pháp khấu trừ
Hóa đơn bán hàng: là loại hóa đơn sử dụng cho các cá nhân tổ chức cá
nhân tính thuế theo phương pháp trực tiếp.
* Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 511 ~ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
- TK 511 khơng có số dư cuối kỳ,có 4 TK cắp 2:
111 : Döanh thu bán hàng hóa
(=) Doanh thu ban thanh pham
113; Doanh thu cung cấp dịch vụ
* Trình tự hạch toán:
+ Căn cứ hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 111,112,131 : Tổng giá thành
Có TK 511 : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
6
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
+ Đối với sản phẩm, thuộc đối tượng chịu thế GTGT, kế toán ghi
Nợ TK 111,112,131 : Tổng giá thanh tốn
Có TK 511 : Doanh thu bán hàng và cung cấp:dịch vụ
1.2.3. Kế toán các khoắn giảm trừ doanh thu
*Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT,hóa đơn bán hàng
* Tài khoản sử dụng: TK 521 — Các khoản giảm trừ doanhthu
-_ TK 521 Khơng có số dư cuối kỳ,có 3 TK cấp 2
+ TK 521 — Chiết khấu thương mại
+ TK 531 — Hàng bán bị trả lại
+ TK
*Trình tự 532-— Giảm giá hàng bán
TK hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
111,112,131 TK 521,531,532 TK 511
io, ¡ Tổng số , theo: Cặc khoản ghi giảm
ig re.
Trừ vào số nợ jchiét khau giá doanh thu
còn phải thu thường mại ‘khong
————. ¡ £
hoặc thanh `biảm giá. ~ thuế TK 3331
toán bằngtiền ‘hang ban’ !GTGT
cho khách th i (cả Thuế GTGT tương ứng
TK 635
1.2.4. Kế toán giá von hang ban
*Cách xác định trị giá vốn hàng bán
Theo quy định hiện hành, trị giá mua của hàng hóa xuất bán có thể tính
theo các phương pháp sau:
- Phương pháp tính theo giá đích danh
Theo phương pháp này thì những hàng nào được xuất thì giá xuất kho
sẽ đúng bằng giá nhập kho
- Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
Trị giá vốn thực tế của hàng hóa xuất kho.được tính căn cứ vào số
lượng xuất bán trong kỳ và đơn giá bình qn gia quyền theo cơng thức:
Trị giá vốn hàng Số lượng thành phẩm Đơn giá bình quân
xuât bán = xuât bán k
quyên cả kỳ dự trữ
Đơn giá bình quân Giá trị thực tế TP tồn Giá trị thực tế TP
gia quyên cả kỳ = dau kỳ +
nhập trong kỳ
dự trữ Số lượng TP tồn Số lượng TP nhập
đầu kỳ + trong kỳ
- Phương pháp nhập trước xuất trước (LIFO): Phương pháp này dựa trên
phương pháp giả định hàng nào nhập trước thì được xuất trước.
- Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO): Phương pháp này dựa trên
giả định là hàng/nềo được nhập sau thì được xuất.
*Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho và sử dụng các chứng từ liên quan
ũng: kế toán sử dụngTK 632 — Giá vốn hàng bán
Trình tự kế tốn giá vốn hàng banthé hiện qua sơ đồ 1.2 như sau:
TK 155,156 TK 157 TK 632 TK 155,156
Xuất kho TP,hàng TÍị giá vốn của TP Trigiá vốn TP
gửi đi bán hàng gửi bán hang ban bị trả lại
nhập kho
Trị giá vốn của TP,hàng xuất bán TK 911
Cuối kỳ kết chuyển
So dé 1.2. KẾ toán giá vẫn hàng bán theo phương pháp KKTX
1.2.5. Kế tốn chỉ phí bán hàng
*Chứng từ sử dụng
Phiếu chi,bảng phân bổ tiền lương và BHXH,bảng trích KHTSCĐ
* Tài khoản sử dụng
Kế tốn sử dụng TK 641: “Chi phí bán hàng” .Tài khoản 641 được chỉ tiết
thành 7 tài khoản cấp'2:
- TK 6411 — Chi phí nhân viên
- TK 6412 — Chỉ phí vật liệu bao bì
- TK 6413 — Chi phi dung cu;dé ding
Trình tự kế tốn CPBH được thể hiện qua sơ đồ 1.3 như sau:
_ TK152,153 TK 641 TK 111,112
TK352
Chỉ phí vật liệu,CCDC xuất dùng CPBH
[ehobộphậnbá—n—h—àn"gCác khoản giảm
TK 334/338
Chỉ phí nhân viên bán hàng Hồn nhập dự phịng
————————+ F—————y
TK 214
_ Trích khấu hao TSCĐ dùng BPBH
[————————— r †] TK91I
TK 142,242,335
CP dịch vụ mua ngoài Cuối kỳ k/c chỉ phí phát sinh
TK 133trong kỳ
>
Thuế GTGT
Sơ đề 1:3: Sơ đồ kế tốn chỉ phí bán hàng
1.2.6.Ké todn chi phí quản lý doanh nghiệp
* Chứng từ sử dụng:. phân bổ tiền lương và BHXH, bảng KHTSCĐ
* Tài khoản sử dụng; Kế toán sử dụng tài khoản 642 - Chỉ phí QLDN
án một số nghiệp vụ chủ yếu
ột số nghiệp vụ chủ yếu thể hiện qua sơ đồ 1.4 như sau:
es
10
TK152,153 TK 642 TK 111,112
Chi phf vat liệu,CCDC xuất dùng
Các khoản giảm TK352
cho b6 QLDN
Chi phí QLDN >
TK 334,338
Chi phi QLDN Mồn nhập dự phịng
TKÌ214 TK911
— [ _ Trích khấu hao TSCĐ dùng
Chói kỳ k/c chỉ phí phát sinh
bộ phận QLDN
> trong ky >
TK 142,242,335
CP dịch vụ mua ngoài
TK 133.
huế GTGT
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế tốn chỉ phí quản lý doanh nghiệp
1.2.7. Kế toán doanh thu và chỉ phí tài chính ,
1.2.7.1. Ké todn/doanh thu hoạt động tài chính HĐTC
* Chứng từ sử dụng: Giấy báo Có,Phiếu thu ..
* Tài khoả ng: Kế töán sử dụng TK 515 — Doanh thu
# Trinh t hach t một số ee vụ chủ yếu:
Có TK : Danh thu tài chính
-_ Chiết khấu thanh tốn khi mua hàng được hưởng:
Nợ TK 111,112,131: Số tiền chiết khẩu thanh tốn được hưởng
Có TK 515 : Doanh thu chiết khấu thanh toán
11
- Kétchuyén doanh thu HĐTC vào tài khoản xác định KQHĐKD:
Nợ TK 515 : Doanh thu tài chính
Cé TK 911 : Tài khoản xác định KQHĐKD
1.2.7.2. Kế tốn chỉ phí hoạt động tài chính
* Chứng từ sử dụng : Giấy báo Nợ của ngân hàng,phiếu chỉ...
* Tai khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 635 “Chi phí tài chính
* _ Trình tự hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu thể hiện qua sơ đồ 1.5:
TK 635
TK 121
Lỗ đầu tư chứng khoán
TK221223 T9K 11
Lỗ đầu tư công ty liên kết Cuối kỳ k/c chỉ phí
TK 331,111,112
Chiết khấu thanh toán.cho
người mua hàng hưởng,
TK 335,111,112
Lai sh
Sơ đồ 1:5: Sơ đồ chỉ phí hoạt động tài chính
1.2.8. Kế tốn thu nhập khác và chỉ phí khác
1.2.8.1. Kế toán thù nhập khác
*_ Chứng từ sử dụng: Phiếu thu,hóa đơn GTGT...
ử dụng: TK 711 “ Thu nhập khác”
&
Có TK 3331 : Thuế GTGT
Khi phát sinh các khoản làm giảm thu nhập khác.
Nợ TK 711 : Ghi giảm thu nhập khác
12