ea
21709)1010:090).0.)01009000100000 100 cv0i
-_ TRÁCH NHIỆM HỮU Hạn 7(¡¡7 AT VA NAY DENG
§CAU TRE - NA HO SON-
3 hi VĨNH PHÚC
©
š_ WY nu đa BỊ II NHA
2 000Tầgn P:ha
9 12940ubäsđ
›. š3H8ế -ván
› 3010.2019
Ha NGL 2044
TRUONG DAI HOC LAM NGHIEP
KHOA KINH TE VA QUAN TRI KINH DOANH
KHĨA LUẬN TĨT NGHIỆP
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG
MINH NGỌC, THƠN CÀU TRE - XÃ HỊ SƠN -
HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC
NGÀNH :KẾTOÁN
MÃ NGÀNH:404
—— Giáo viễnhướngdẫn : TS. Thi
i? TH et
[ “Sinh viên thực hiện — :
sinh vién : ‘
oS : 55B-Ké todn
: 2010-2014
Hà Nội, 2014
LOI CAM ON
Để đánh giá kết quả học tập và rèn luyện tại Trường Đại Học Lâm
Nghiệp, được sự nhất trí của Nhà trường và Khoa Kinh tế & Quản trị kinh
doanh, tơi đã đăng ký thực tập làm khóa luận với đề tài: “Phân tích tình hình
tài chính tại Cơng ty trách nhiệm hữu hạn thương tại và xây dựng Minh
Ngọc, thôn Cầu Tre — xã Hồ Sơn — huyện Tam Đảo lĩnh Vĩnh Phúc”.
Lời đầu tiên, tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô gido khoa Kinh tế va
Quản trị kinh doanh trường Đại học Lâm Nghiệp đã trang bị và truyền thụ
kiên thức cho tơi trong st q trình học tập tại trường.
Đặc biệt, tôi xin được bày tỏ những biết ơn sâu sắc đến cô giáo T.S
Nguyễn Thị Hải Ninh bộ môn Kinh tế đã chu đáo, tận tình giúp đỡ hướng dẫn
và hồn thiện bài làm giúp tơi trong suốt q trình thực tập và hồn thành bài
khóa luận tốt nghiệp này.
Đồng thời tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty TNHH
TM&XD Minh Ngọc cùng tập thể cán bộ cơng nhân viên trong phịng kế tốn
đặc biệt là chị Đỗ Thị Yến là người hướng dẫn thực tập đã nhiệt tình hướng
dẫn và cung cấp số liệu cho tơi hồn thành đề tài này.
Dù bản thân đã hết sức cố gắng nhưng thời gian thực tập còn hạn chế,
kinh nghiệm thực 4p cịn ít nên bài khóa luận khơng tránh khỏi những thiếu
sót nhất định. Do đó, tơi rất mong nhận được những ý kiến góp ý, bổ sung của
à các bạn để khóa luận của tơi được đầy đủ và hồn thiện
Hà Nội, ngày 5 tháng 5 năm 2014
Sinh viên thực hiện
Thu
Phan Thi Thiy
DANH MỤC CÁC BẢNG..
DANH MỤC CÁC SƠ ĐÔ.......................
ĐẶT VẦN ĐỀ..................... sen Na vi
CHUONG I CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP............."
1.1. Những vấn đề cơ bản về tài chính doanh nghiệp ›...........................---ss- 5
1.1.1. Khái niệm, bản chất của tài chính doañh nghiệp......................-----------2 5
BA... "\VvY......... 5
1.1.1.2. Bản chất của tài chính doanh nghiệp............2.22...c.c2.2t.rc.cc.cE.r-rc.ce 5
1.1.2. Vai trị của tài chính doanh nghiệp
1.1.2.1. Vai trị của tài chính doanh nghiệp..........:v¿................2.-cce+2Evecv2veeerrrr 5
1.2. Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
1.2.1. Khái niệm phân tích tài chính doanh nghiệp
1.2.2. Mục tiêu, ý nghĩa của phân tích tài chính doanh nghiệp........................ 6
1.2.3. Phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp ..............................---- 7
1.2.3.1. Trình tự các bước tiễn hành phân tích tài chính doanh nghiép............ 7
1.2.3.2. Phương pháp phân tích tài chính..............-.- +..s.+c.s+.+x.se.rs.er.se.rs.er.ss-cr-ee 7
1.3. Nội dung phân tích tài chính doanh nghiỆp.........................5..--2-5.-s-5-<-x §
1.3.1. Đánh giá khái qt tình hình tài chính của doanh nghiệp....................... 8
1.3.2. Phan,
1.3.2.1. tai
1.3.2.2. Phan ti ấu nguồn _.........
1.3.3. Đánh giá khả nine độc lập, tự cha vé tai chinh cia doanh nghiép......... 9
1.3.3.1. Phân tích tỷ suất tài trợ vốn (TTTR)..............................cccccrrrtrtrisrsree 9
1.3.3.2. Phân tích tỷ suất nợ (TN).........................-----ccccccccrrrrrtrrrrrriiree 10
ñ
1.3.4. Phân tích tình hình tài trợ vốn của doanh nghiệp...........................-... 10
1.3.4.1. Vốn lưu động thường xuyên........2.t ..en.ế.H.H...na.n.an 10
1.3.4.2. Nhu cầu vốn lưu động thường xuyên (NCVLĐTX)....z¿...à:............ 11
1.3.5. Phân tích tình hình thừa thiếu vốn của doanh nghiệp :›.............⁄....”. 11
1.3.6. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp
1.3.6.1. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn có định (VGĐ)..
1.3.6.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động (VLĐ)...
1.3.7. Phân tích khả năng thanh tốn..................-...ciƯMvss£ccccc-cc
-.14
1.3.8. Các chỉ tiêu phân tích khác..................(,...-.t-iciectcercrcrrfrrcrcrrvrccsrsss 15
1.3.8.1. Phan tich kha nang sinh 1Oi.......sscdsccsssesbesssssssssssssssbivessssssssseeseseessssssens 15
1.3.8.2. Hé 86 higu sudt hoat AGng......sscccsssssecssssssecsssssslsesssssssssssssssssesssssee 16
CHUONG 2: DAC DIEM CO BAN CUA CONG-TY TRACH NHIEM HUU
HAN THUONG MAI VA XAY DỰNG MINH NGỘC.................................. 18
2.1. GiGi thigu vé cOng ty eecssepleccsesssesbecseseesassssssssssssssessssessnnenssseseeseeeeeeeees 18
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của #ợg ty...............................-..-ccc--- 18
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy của công fW¿......................2222222222222c22222222vvcrrrrr 19
2.1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty........................-----222222222222222222Erervy 19
2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phịng ban Tổng cơng ty..................... 19
2.2. Các chế độ kế fốn áp dụng tại cơng ty...........................ccccceccccvrvveesrrrrrer 20
2.3. Đặc điểm cơ sở vật chất kỹ thuật của công ty..........................---cccccccsccccee 21
2.4. Đặc điểm. lao động của công fy ..............--.s-.ss.sv.sx.....Ek.ek.ek.rer-er-er-sre 22
hos động kinh doanh của công ty qua các năm.......... 24
ANG TINH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY
ẤT & XÂY DỰNG MINH NGỌC.............................
iii
3.2.1.1. Phân tích cơ cấu tài sản của CĨ....... 28
3.2.1.2. Phân tích cơ cầu nguồn vốn của Cơng ty..........................--..-cccccrrr 31
3.2.2. Phân tích khả năng độc lập, tự chủ về tài chính của Cơng tý sec 33
3.2.3. Phân tích tình hình thừa thiếu vốn của Cơng ty..
3.2.4. Phân tích tình hình tài trợ vốn của Cơng ty....
3.2.5. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của Cơng ty..
3.2.5.1. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn cố định
3.2.5.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động
3.2.6. Phân tích các khoản phải thu và phải trả của Công ty........................... 45
3.2.7. Phân tích các hệ số khả năng thanh tốn..................ŠŠ si...oo2ciirrrrccccz 47
3.2.8. Hé s6 hiéu sudt hoat A6ng..sssssssssolsessesdbecssssssseseesucccssssassessssssssseesee 49
3.2.9. Phan tich kha nang sinh 1Oi........clcsssscccsssssssssssussslivssssssssssssesesessessssesee 52
3.2.10. Phan tich tổng qt tình hình tài chính của Cơng ty.......................... 54
CHƯƠNG 4: NHỮNG GIẢI PHÁP CHỦ YÉU NHẰM NÂNG CAO KHẢ
NĂNGTÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY TNHH TM&XD MINH NGỌC......... 56
4.1. Đánh giá chung thực trạng tài chính.......:-:.............+..c+.e.cc.ee.v.zs.e-vr2se2c-re 56
4.1.1. Những kết quả đạt được............222.22.22.22.222.222215X226522y2E.EE2.2E.-n.EEr.ree 56
4.1.2. Những hạn chế và nguyên nhân chủ yếu........................-.-----------eiiirrre 57
4.2. Một số giải pháp chủ yêu nhằm năng cao khả năng tài chính của cơng ty
TNHH TM&XD Minh Ngọc.........s:.............---22222222222222222ct EEEEEEEEEEEErrreecee 58
4.3.1. Về tình hình tài chính.........z..22.22.222.2.22.222.22.22.221.21.221.12.21.221.22.22.222-22-E2 58
iv
DANH MUC CAC TU VIET TAT
CNH-HDH Công nghiệp hóa - hiện đại hóa
CPQLBH Chi phi quan ly ban hang
CPQLDN Chi phi quan ly doanh nghiép
DN Doanh nghiép
DTBH&CCDV Doanh nghiệp bán hàng và cùng cấp dịch Vụ
DTT Doanh thu thuần
Đầu tư đài hạn
ĐTDH Đầu tư ngắn hạn
ĐTNH
DVT Don vi tinh
GVHB Giá vốn hàng bán
HKT Hàng tồn kho
MMTB Máy móc thiết bị
NCVLĐTX Nhu cầu vốn lưu động:thường xuyên
NVCSH Nguồn vốn chủ sở hữu
SXKD Sân xuất kinh doanh
TĐPTBQ Tốc độ phát triển bình quân
TDPTLH "Tốc độ phát triển liên hoàn
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TSCD Tài sản cố định
TSDH Tải sản dài hạn
TSN 1 . Tài sản ngắn hạn
fe ` Vốncố định
VCĐB Je jVốn cố địnˆh bình quân
y.
DANH MUC CAC BANG
Bảng 2.1: Cơ sở vật chất kỹ thuật của công ty năm 2013...........................:. 21
Bang 2.2: Tình hình cơ cấu tổ chức lao động của công ty....................---- 22
Bảng 2.3: Kết quả sản xuất kinh doanh theo giá trị của công †y 3 năm....:.....27
Bảng 3.1: Phân tích cơ cấu tài sản của cơng ty trong 3 năm......................-2.... 30
Bảng 3.2: Phân tích cơ cấu nguồn vốn của công ty trong 3 năm ..................... 32
Bảng 3.3: Phân tích khả năng độc lập, tự chủ về tài chính của Cơng ty trong 3
Bang 3.9: Các khoản phải thu và phải trả của công ty (2011-2013).
Bảng 3.10: Các hệ số tài chí3nđhăm (2011-2013)
.
Bảng 3.11: Phân tích hệ số Hiệu suất hoạt động 3 năm (201 1-2013)............. 50
Bảng 3.12: Phân tích hệ số sinh lời 3 năm (2011-2013)......................-------::: 53
Bảng 3.13: Tổng qt tình hình tài chính của cơng ty 3 năm (2011-2013)....55
ia @ lý của công ty TNHH Thương mại và xây
bộ máy kế tốn của cơng ty
Sơ đồ 2.1S:ơ đồ bộ
dựng Minh] ỢE`.....< J
Sơ đồ 2.2: Mô tổ chức
KÈ
DAT VAN DE
1. Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu
Đất nước chúng ta đang trong quá trình thực hiện cuộc đổi mới CNH —
HPH đất nước, tăng tỉ trọng ngành xây dựng và dịch vụ; giảm tỷ trọng ngành
nơng nghiệp. Chính vì thế, ngành xây dựng là một ngành có vị trí hết sức
quan trọng trong xây dựng và phát triển đất nước.
Mơt doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển địi hồi phải giải quyết các
vấn đề đặt ra như: hoạt động kinh doanh có lãi, sử dụng các nguồn vốn hiệu
quả và tiết kiệm, đáp ứng được nhu cầu thánh toán, tạo điều kiện để tái sản
xuất và mở rộng sản xuất. Mặt khác, tình hình tài chính của cơng ty không chỉ
là mối quan tâm của công ty mà còn là mối quan tâm của một số đối tượng
khác như: cơ quan chủ quản, các bạn hàng, các nhà đầu tư, các đối thủ cạnh
tranh... Vì vậy để đảm bảo mọi tài sản, tiền vốn; mọi nguồn tài chính của cơng
ty được sử dụng một cách có hiệu quả nhất, tiết kiệm nhất và khơng ngừng
tăng lên thì phân tích tình hình tài chính của cơng ty là cơng việc cần thiết
giúp các nhà quản trị đưa ra những quyết định đúng đắn.
Trong điều kiện kinh tế thị trường, với sự cạnh tranh gay gắt của các đơn
vị cùng ngành, để tồn tại và phát.friển Công ty TNHH TM&XD Minh Ngọc
thôn Cầu Tre, xã Hồ Sơn, huyện'Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc đã sớm tiếp cận
với những quy luật của nền kinh tế thị trường, khơng ngừng nâng cao trình độ
nghiệp vụ, hiệu quả sản xuất kinh doanh, chú trọng đảm bảo nguồn vốn cho
thương mại Minh 272 tài chính tại cơng ty trách nhiệm hữu hạn và
Vĩnh Phúc” Nghề thôn Cầu Tre - xã Hồ Sơn— huyện Tam Đảo- tỉnh
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
2.1. Mục tiêu tong quat
Trên cơ sở nghiên cứu tình hình sản xuất kinh doanh, đánh giá tình
hình tài chính và khả năng thanh tốn của Cơng Ty, đưa ra những ý kiến đề
xuất góp phần cải thiện tình hình tài chính của Công Ty-TNHH TM&XD
Minh Ngọc xã Hồ Sơn - huyện Tam Đảo - tỉnh Vĩnh Phúc.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa được cơ sở lý luận cơ bản về phân tích'tỉnh hình tài
chính doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường.
- Đánh giá được thực trạng tình hình tài chính của Công Ty TNHH
TM&XD Minh Ngọc xã Hồ Sơn - huyện Tam Đảo - tỉnh Vĩnh Phúc.
- Chỉ ra được những nhân tố ảnh hưởng đến tình hình tài chính của
Cơng ty TNHH TM & XD Minh Ngọc xã Hồ Sơn < huyện Tam Đảo - tỉnh
Vĩnh Phúc.
- Đề xuất được một số giải pháp nhằm góp phần cải thiện và nâng cao
năng lực tài chính của Công ty TNHH TM & XD Minh Ngọc.
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung phân tích tình hình tài chính của cơng ty TNHH
TM&XD Minh Ngọc xã Hồ Sơn - huyện Tam Đảo - tỉnh Vĩnh Phúc.
3.2. Phạm vỉ nghiên cứu
+ Phạm vi về không gian: Đề tài nghiên cứu tại Công Ty TNHH
if Thén Cau Tre — X4 Hé Son — Huyén Tam Dao — Tinh
I) &
n: S6 liéu vé tinh hinh tài chính và kết quả hoạt
động sản xuất anh của công ty được thu thập trong 3 năm (2011 —
2013) để đánh giá thire ‘trang tài chính hiện tai và xu hướng phát triển của
cơng ty.
4. Nội dung nghiên cứu
~ Cơ sở lý luận về tài chính doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường.
- Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH TM&XD Minh Ngọc xã Hồ Sơn
- huyện Tam Đảo - tỉnh Vĩnh Phúc.
- Thực trạng tình hình tài chính của Công Ty TNHH TM&XD Minh
Ngọc xã Hồ Sơn - huyện Tam Đảo - tỉnh Vĩnh Phúc.
- Những nhân tố ảnh hưởng đến tình hình tài.chính của Cơng ty TNHH
TM & XD Minh Ngọc xã Hồ Sơn - huyện Tam Đảo — tinh Vĩnh Phúc.
- Một số giải pháp nhằm góp phan cải thiện và nâng cao năng lực tài
chính của Cơng ty TNHH TM & XD Minh Ngọc.
5. Phương pháp nghiên cứu
$.1. Phương pháp kế thừa số liệu
- Kế thừa những cơng trình và tài liệu đã cơng bố có liên quan đến tài
chính trong doanh nghiệp, thơng tỉn trên Internet, báo chí... để phục vụ thêm
cho việc phân tích.
- Kế thừa qua các báo cáo tài Chính '€ủa cơng ty như: bảng cân đối kế
toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh...
Š.2. Phương pháp phân tích
- Phương pháp thông kê kinh tế: đây là phương pháp phổ biến nhằm
nghiên cứu các hoạt động kinh tế xã hội. Thực chất là tổ chức điều tra, thu
thập tài liệu...sau khi đã tổng hợp, phân tổ thì đối chiếu và so sánh phân tích
để có kết luận chính xác.
¡ số tốc độ phát triển bình quân, tốc độ phát triển liên
/J] s.
5.3. Phương pháp chuyên gia
Tham khảo ý kiến của các nhà quản lý, các cán bộ chun mơn có liên
quan đến lĩnh vực tài chính.
6. Kết cấu khóa luận ^
Ngoài phần đặt vấn đề và kết luận, khóa luận bao gỗ: c wong:
Chương 1: Cơ sở lý luận về tài chính trong do lệ Ay
Chương 2: Đặc điểm cơ bản của Công ty
xã Hồ Sơn, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.
Chương 3: Thực trạng tình hình tài alg» ty Ngọc xã Hồ
Sơn, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. —_=
Chương 4: Một số giải pháp góp phan cai thién tình | hình tài chính của
Công Ty TNHH TM&XD Minh Ngọc xã Hồ Sơn, bay Tem Dao, tinh Vinh
Phúc.
CHUONG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÈ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.1. Những vấn đề cơ bản về tài chính doanh nghiệp
1.1.1. Khái niệm, bản chất của tài chính doanh nghiệp
1.1.1.1. Khái niệm
Tài chính doanh nghiệp là một bộ phận của hệ thống tài chính, thẻ hiện
sự vận động của vốn, tiền tệ diễn ra ở mọi chủ thé trong xã hội. Nó phản ánh
tổng hợp các mối quan hệ kinh tế phát sinh trong phân phối các nguồn tài
chính thông qua việc tạo lập, sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm đáp ứng các nhu
cầu khác nhau của chủ thể trong xã hội.
1.1.1.2. Bản chất của tài chính doanh nghiệp
Xét ở phạm vi doanh nghiệp, bản chất của tài chính doanh nghiệp là
mối quan hệ kinh tế biểu hiện dưới hình thức giá trị (quan hệ tiền tệ), nảy sinh
trong quá trình tạo lập, phân phối, quan ly va str dụng các quỹ tiền tệ trong
doanh nghiệp nhằm đảm bảo cho ñhu cầu Sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp và các nhu cầu chung của xã hội:
1.1.2. Vai trò của tài chính doanh nghiệp
1.1.2.1 Vai trị của tài chính doanh nghiệp
- Tài chính doanh nghiệp - một công cụ khai thác, thu hút các nguồn tài
chính nhằm đảm bảo như cầu vốn cho đầu tư kinh doanh của doanh nghiệp.
- Tài chính doanh nghiệp có vai trị trong việc sử dụng vốn một cách tiết
SXKD thông qua việê đề xuất thu hút vốn đầu tư, huy động các yếu tố sản
xuất, khai thác mở rộng thị trường tiêu thụ, nâng cao hiệu quả SXKD.
- Tai chinh doanh nghiệp là một công cụ quan trọng đề kiểm tra các hoạt
động SXKD, kịp thời phát hiện khó khăn vướng mắc, tồn tại để đề ra các quyết
định đúng đắn, kịp thời nhằm đạt được các mục tiêu đặt ra của doanh nghiệp.
1.2. Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
1.2.1. Khái niệm phân tích tài chính doanh nghiệp
Phân tích tài chính là một tập hợp các khái niệm; phương pháp và các
công cụ cho phép thu thập và xử lý các thông tin kế toan Và các thông tin khác
về quản lý nhằm đánh giá tình hình tài chính của một doanh nghiệp, đánh giá
rủi ro, mức độ và chất lượng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp đó, khả
năng và tiềm lực của doanh nghiệp, giúp người sử dụng thơng tin đưa ra các
quyết định tài chính, quyết định quản lý phù hợp.
1.2.2. Mục tiêu, ý nghĩa của phân tích tài chính doanh nghiệp
Hoạt động tài chính có mối liên hệ trực tiếp với hoạt dong SXKD. Do đó,
tất cả các hoạt động SXKD đều có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của DN.
* Đối với người quản lý doanh nghiệp: mối quan tâm hàng đầu là tìm
kiếm lợi nhuận và khả năng trả nợ: Như Vậy, hơn ai hết các nhà quan tri
doanh nghiệp và các chủ đoanh nghiệp cẦn có đủ thơng tin và hiểu rõ DN
nhằm đánh giá tình hình tài chính đã qua, thực hiện cân bằng tài chính, khả
năng thanh toán, sinh lợi, rủi ro và đự đoán tình hình tài chính để đề ra quyết
định đúng.
* Đối với các nhà đầu tư-vàø doanh nghiệp: họ hướng vào các yếu tố như
sự rủi ro, thời gian hoàn vốn, mức sinh lãi, khả năng thanh toán vốn... Đồng
%
ng ủa DN: họ hướng chủ yếu vào khả năng trả nợ của
DN. Vì vậy, họ đặc iat chú ý đến số lượng tiền và các tài sản khác có thé
chuyển đổi thành tiền nhanh, từ đó, so sánh với số nợ ngắn hạn để biết được
khả năng thanh toán tức thời của DN.
* Đối với các cơ quan chức năng: Như đối với cơ quan thuế, thông qua
thông tin trên BCTC xác định các khoản nghĩa vụ đơn vị phải thực hiện đối
với nhà nước, cơ quan thống kê tổng hợp phân tích hình thành số liệu thống
kê, chỉ số thống kê...
Như vậy, có thể nói mục đích tối cao và quan trọng nhất của phân tích
tình hình tài chính là giúp những người ra quyết định lựa chọn phương án kinh
doanh tối ưu và đánh giá chính xác thực trạng và tiềm năng của doanh nghiệp.
1.2.3. Phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp
1.2.3.1. Trình tự các bước tiễn hành phân tích tồi chính doanh nghiệp
a) Thu thập thông tin
Phân tích tài chính sử dụng mọi nguồn thơng tin có khả năng lý giải và
thuyết minh thực trạng hoạt động tài chính doanh nghiệp, phục vụ cho q
trình dự đốn tài chính. Thông tin thu thập bao gồm những thông tỉn nội bộ,
những thơng tin bên ngồi, những thơng tin kế tốn và thơng tin quản lý khác.
b) Xử lý thông tin
Xử lý thông tin là quá trình sắp xếp ếc thơng tin theo những mục tiêu
nhất định nhằm tính tốn, só sánh, đánh giá, xác định nguyên nhân của các kết
quả đạt được phục vụ chó q trình dự đốn và ra quyết định.
c) Dự đoán và quyết định
Mục tiêu của phân tích tài:chính là đưa ra các quyết định tài chính. Đối
với chủ doanh nghiệp, phân tích tài chính nhằm đưa ra quyết định tang
trưởng, phát triển, tối đa hóa lợi nhuận hay tối đa hóa giá trị doanh nghiệp.
nhất là phương phá inh và phương pháp tỷ lệ.
* Phương pháp sơ:S ảnh
- Nội dung so sánh:
+ So sánh giữa số thực hiện kỳ này với số thực hiện kỳ trước để thấy
được mức độ và xu hướng biến động của chỉ tiêu so sánh.
+ So sánh giữa số thực hiện với số kế hoạch để thấy được mức đạt được
hoàn thành kế hoạch của doanh nghiệp.
+ So sánh theo chiều dọc để thấy được tỷ trọng của từng chỉ tiêu cá biệt
trong tổng thể, so sánh được chiều ngang của nhiều kỳ để thấy được sự biến
động cả về số tuyệt đối và số tương đối, cả tốc độ phát triển định gốc; TĐPTLH
và TĐPTBQ của một chỉ tiêu nào đó qua các liên độ kế toán liên tiếp.
* Phương pháp phân tích tỷ lệ
Phương pháp này dựa trên các chuẩn mực của cáế tỷ lệ đại lượng tài
chính trong quan hệ tài chính. Sự biến đổi của các tỷ lệ phản ánh sự biến đổi
của các đại lượng tài chính. Vì vậy, thơng qua phân tích các tỷ lệ xác định và
so sánh các tỷ lệ của doanh nghiệp với các tỷ lệ để xác định và so sánh các tỷ
lệ của doanh nghiệp với các tỷ lệ tham chiếu, các nhóm tỷ lệ chính.
+ Nhóm tỷ lệ về cơ cấu tài.sản và nguồn vốn
+ Nhóm tỷ lệ về năng lực hoạt động kinh doanh
+ Nhóm tỷ lệ về khả năng sinh lời
+ Nhóm tỷ lệ về khá năng thanh tốn
1.3. Nội dung phân tích tài chính đoanh nghiệp
1.3.1. Đánh giá khái qt tình hình tài chính của doanh nghiệp
Đánh giá khái quát tình hình tài chính sẽ cung cấp một cách tổng qt
nhất tình hình tài chính trong kỳ kinh doanh của doanh nghiệp là khả quan
hay thong fa it
của doanh nghiépedé
r 4
sản với nguồn
1.3.2.1. Phân tích cơ ai tai san
Cơ cấu tài sản phản ánh giá trị tài sản của từng loại chiếm trong giá trị
toàn bộ tài sản của doanh nghiệp.
a x100
Trong do: dị: Tỷ trọng tài sản của loại tài sản ¡ (bộ phan i)
Y¡: Gía trị tài sản loại ¡ (bộ phận ï)
3Y:: Tổng giá trị tài sản
Phân tích cơ cấu tài sản, các nhà quản lý sẽ nắm được tình hình đầu tư
(sử dụng) số vốn đã huy động, biết được việc sử dựng số vốn đã huy động có
phù hợp với lĩnh vực kinh doanh và có phục vụ tích eựe co mục đích kinh
doanh của doanh nghiệp hay khơng.
1.3.2.2. Phân tích cơ cấu nguồn vốn
Cơ cấu nguồn vốn phản ánh giá trị của từng bộ phận trong tổng nguồn
vốn thông qua các chỉ tiêu tỷ trọng.
tế x100
Trong đó: _ dị: Tỷ trọng nguồn vốn bộ phận ï
Yi: Giá trị nguồn hình thành vốn loại ¡
>Y:: Tổng giá trị nguồn vốn
Nghiên cứu cơ cấu nguồn vốn, các nhà quản lý nắm được cơ cấu vốn
huy động, biết được trách nhiệm của đoanh nghiệp đối với các nhà cho vay,
nhà cung cấp... về số tải sản tài trợ bằng vốn của họ. Cũng qua phân tích cơ
cấu nguồn vốn, các đhà quản lý cũng năm được mức độ độc lập về tài chính
cũng như xu hướng biến động của cơ cầu nguồn vốn huy động.
1.3.3. Đánh giá khả năng độc lập, tự chủ về tài chính của doanh nghiệp
Tự chủ về én la tiền đề để doanh nghiệp tự chủ trong sản xuất kinh
doanh. Do ¢ ó việc 1á khả năng độc lập tự chủ về vốn của doanh nghiệp
oe Nguồn vốn chủ sở hữu
Tỷ suất tầi trợ = 1 ong nguồn vốn
Tỷ suất tài trợ vốn càng lớn thì khả năng độc lập về vốn của doanh nghiệp
càng cao, doanh nghiệp ít lệ thuộc vào các doanh nghiệp khác và ngược lại.
1.3.3.2. Phân tích tỷ suất nợ (Ty)
Tỷ suất nợ = No phi =
Tong ngn von
Tỷ suất nợ càng cao thì chứng tỏ các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp
càng nhiều, doanh nghiệp bị lệ thuộc vào các đơn vị khác do đó khả năng độc
lập về vốn giảm.
1.3.3.3. Hệ số đảm bảo nợ (H„„)
Hệ số đảm bảo nợ = Nợ phải trả `
Vốn chủ sở hữu
Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu đảm bảo cho
bao nhiêu đồng nợ phải trả.
1.3.4. Phân tích tình hình tài trợ vẫn của doanh nghiệp
Tài sản của doanh nghiệp bao gồm TSNH và TSDH, chúng được tài trợ
từ vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn, bao gồm cả nguồn vốn chủ sở hữu và
nguồn nợ từ bên ngoài.
Nguồn vốn dài hạn là nguồn vốn doanh nghiệp sử dụng để đầu tư lâu dài
cho hoạt động SXKD, vì vậy nguồn vốn này trước hết phải sử dụng để hình
thành TSDH, phần cịn lại và nguồn vốn ngắn hạn được đầu tư cho TSNH.
NVDH = Nợ dài hạn + Nguồn vốn quỹ
độ ø thường xuyên là một nội dung quan trọng nhằmI)A
0 da kha nang thanh todn cdc khoan nợ ngắn hạn
có lành mạnh không. $F
Vốn lưu động Nguồn vốn Tài sản Tài sản Nguồn vốn
thường xuyên dài hạn đài hạn ngắn hạn ngắn hạn
10
-Néu VLDTX <0: Nguồn vốn dài hạn không đủ để đầu tư cho TSDH,
doanh nghiệp phải sử dụng một phần vốn ngắn hạn để đầu tư cho TSDH.
- Nếu VLĐTX >0: Nguồn vốn dài hạn ngoài đầu tư cho tồn bộ TSDH cịn
có phần dư ra đầu tư cho TSNH, khả năng thanh toán của doanh nghiệp tốt.
-Nếu VLĐTX = 0: Nguồn vốn dài hạn vừa đủ để đầu tư cho TSDH,
TSNH va trang trải các khoản nợ. Tình hình tài chính đủa doanh nghiệp tương
đối lành mạnh.
1.3.4.2. Nhu cầu vốn lưu động thường xuyên (NCVLĐTX)
Nhu cầu vốn lưu động thường xuyên là nhu cầu sử dụng nguồn vốn ngắn
hạn của doanh nghiệp để tài trợ một phần chó tài sản ngắn hạn, đó là hàng tồn
kho và các khoản phải thu.
NCVLĐTX = Mức dự trữ HTK + Các khoản phải thu ngắn hạn — Nợ
ngắn hạn.
-Nếu NCVLĐTX > 0: Nguồn vốn ngắn “hạn mà doanh nghiệp chiếm
dụng được từ bên ngồi khơng đủ để bù đắp cho TSLĐ—› DN phải vay thêm.
- Nếu NCVLĐTX < 0: Nguồn vốn ngắn hạn mà DN chiếm dụng được đủ
để tài trợ cho TSLĐ — DN khơng phải vay thêm.
1.3.5. Phân tích tình hình thừa thiếu vẫn của doanh nghiệp
Vốn kinh doanh là vấn dé quan trọng đối với doanh nghiệp. Thừa vốn
gây ứ đọng vốn, lãng phí hoặc bị các đơn vị khác chiếm dụng. Thiếu vốn thì
các hoạt động SXKD gặp khó khan. Vi vay, dé chủ động trong SXKD, doanh
an can xác định rõ được thực trạng thừa, thiếu vốn.
xé = “a BTC ban hành ngày 23/03 của Bộ
& S(+II+IV+V)+B.TS (I+I+VV)
- VT > VP; Dodi nghiệp thừa vốn không sử dụng hết nên có thé bị
chiếm dụng vốn hoặc đềứ đọng vốn.
- VT = VP: Nguồn vốn chủ sở hữu đủ trang trải cho nhu cầu đầu tư tài sản.
11
- VT < VP: Doanh nghiệp thiếu vốn để trang trải nên DN phải đi vay
hoặc chiếm dụng. vì thực tế ít có DN lại khơng có
Cân đối (1) chỉ có tính chất lý thuyết = A.Tài sắn(I + II +ƒV.+ V) +
quan hé ng nan trong qua trinh kinh doanh.
* Cân đối (2):
B.Nguồn vốn + A.Nguồn vốn(;+ II)
B.Tài sản( + II + II + IV)
Av =VT-VP
Nếu Av > 0: Av chính là số vốn bị chiếm dụng.
NếuÁv < 0: Av chính là số vốn doanh nghiệp đi chiếm dụng của đơn vị
khác.
1.3.6. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp
1.3.6.1. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn cỗ dinh (VCD) trước về tài sản
chuyển dần dần
- Khái niệm: VCĐ là một bộ phận của số tiền đầu tư ứng
cố định (TSCĐ) và đầu tư dài .hạn mà đặc điểm của nó là luân thành một vòng
từng phần trong nhiều chu kỳ sản xuất Kinh doanh và hoàn đồng'VCĐ bình
tuần hồn khi TSCĐ hết thời gian sử dùng. ky
- Cac chi tiêu phân tích hiệu quả sử dụng VCĐÐ 2
+ Hiệu suất sử đụng VCĐ: chỉ tiêu này cho biết cứ một được một đồng
quân trong kỳ thì làm ra bao nhiêu đồng doanh thu thuần.
Hiệu suất sử dung - Tcong doanh thu thuần trong
doanh thu thuầẩ 7 \ wee: Vốn cô định bình quân
ậ Chi tiêu này cho biêt đềcy thu
thì cầ nhiêu déng VCD.
Hiệu số la ‹#: Vốn có định bình qn
VCD & Tổng doanh thu thuận trong kỳ
+ Tỷ suất đầu tư về TSCĐ: Chỉ tiêu này cho biết 1 đồng tài sản có bao
nhiêu đồng đầu tư cho TSDH.
12