Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Phân tích tình hình tài chính và một số giải pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính tại Công ty cổ phần may Trường Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.79 KB, 19 trang )

Trường đại học bách khoa hà nội
Khoa kinh tế & quản lí
Đề tài:
Phân tích tình hình tài chính và một số giải pháp nhằm cảI
thiện tình hình tài chính tại công ty cổ phần may trường
giang
SVTH : LÊ VĂN
Lớp : Quản trị doanh nghiệp - K50
GVHD : Th.S PHAN THị QUốC HƯƠNG
Hà Nội - 8/2010
Kết cấu đồ án
Phần 1
Phần 2
Phân tích tình hình tài chính tại công
ty cổ phần may trường giang
Phần 3
Cơ sở lí luận về phân tích tàichính
doanh nghiệp
Một số Giải pháp nhằm cải thiện tình
hình tài chính tại công ty
Lời mở đầu
Lời mở đầu
Kết luận
Kết luận
Phần 1
Phân tích kết cấu tài sản và nguồn vốn
Phân tích chỉ tiêu khả năng hoạt động
Phân tích khái quát tình hình tài chính
Phân tích các tỷ suất lợi nhuận
Phân tích tình hình công nợ và KNTT
Cơ sở lí luận về phân tích tài


chính doanh nghiệp
PHÂN TíCH THựC TRạNG TàI CHíNH TạI
CÔNG TY Cổ PHầN may trường giang
THựC
TRạNG
Giới thiệu khái quát chung về Công
ty cổ phần may Trường Giang
Phân tích tình hình tài chính của
Công ty
Nhận xét chung về tình hình tài chính
của Công ty
Phần 2
Giới thiệu khái quát chung về Công ty
cổ phần may Trường Giang
Phần 2

Tên Công ty: Công ty Cổ Phần May Trường Giang.

Tên giao dịch quốc tế: Truong Giang Garment Joint Stock Company.

Tên viết tắt: TGC.

Địa chỉ: 151 Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

Điện thoại: (0510).3.851.286_ fax: 0510.851.416

Website: www.1084.com.vn/web/truonggiang.

Lĩnh vực hoạt động: chuyên may gia công và xuất khẩu hàng may mặc.


Tổng tài sản của Công ty:
25.577.663.537 đồng.

Công ty có 877 công nhân viên.

Năng lực sản xuất gần 1triệu sp/năm.
Kết quả kinh doanh của
công ty trong 3 năm qua
Phần 2

Doanh thu thuần và lợi nhuận sau thuế đều tăng qua các năm.
(ĐVT: Nghìn đồng)
Phần 2
Tình hình biến động và kết cấu
tài sản
Khoản mục
Năm 2008 Năm 2009 Chênh lệch
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
Giá trị
Tỷ
trọng
(%)
(+/-) (%)
A. Tài sản ngắn hạn 10.057.990.193 52,67 12.837.617.891 62,39 2.779.627.698 27,64
I. Tiền và các khoản tương đương 4.884.422.724 25,58 5.233.941.106 25,44 349.518.382 7,16
II. Các khoản phải thu NH 4.543.020.299 23,79 7.279.869.317 35,38 2.736.849.018 60,24
III. Hàng tồn kho 232.200.762 1,22 162.278.752 0,79 -69.922.010 -30,11

IV. Tài sản NH khác 398.346.408 2,09 161.528.716 0,78 -236.817.692 -59,45
B. Tài sản dài hạn 9.036.862.008 47,33 7.740.045.646 37,61 -1.296.816.362 -14,35
I. Tài sản cố định 8.684.037.638 45,48 7.624.079.174 37,05 -1.059.958.464 -12,21
II. Các khoản đầu tư tài chính DH 0 0 115.966.472 0,56 115.966.472 0
III. Tài sản DH khác 352.824.370 1,85 0 0 -352.824.370 -100
Tổng cộng tài sản 19.094.852.201 100 20.577.663.537 100 1.482.811.336 7,77

Tổng tài sản của Công ty tăng qua các năm, trong đó tài sản ngắn hạn tăng
nhưng tài sản dài hạn có xu hướng giảm đi.
(ĐVT: Đồng)

×