Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

se397f nhom7 se397f nhom7đồ án cdio se 397 f xây dựng website bán hàng thời trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 74 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small> </small>

SE 397 F

ĐẠI HỌC DUY TÂN

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3. Nguyễn Hoàng Lâm Tấn 27211201929 4. Phan Hữu Minh Thiện 27211245280 5. Đinh Quang Tín 27211245865 6. Võ Thị Như Ý 27201248537

<i><b>Đà Nẵng, tháng 3 năm 2024</b></i>

<b>TỔNG QUAN DỰ ÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small> </small>

SE 397 F

Tên dự án Xây dựng website bán hàng thời trang Ngày bắt đầu – kết thúc Từ 09/01/2023 đến 09/03/2023

Trưởng nhóm

Trường: Đại học Duy Tân Khoa: Cơng Nghệ Thơng Tin Nguyễn Hồng Lâm Tấn

3. Nguyễn Hoàng Lâm Tấn - 27211201929 4. Phan Hữu Minh Thiện - 27211245280 5. Đinh Quang Tín - 27211245865 6. Võ Thị Như Ý - 27201248537

<b>MỤC LỤC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>1.2.ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG SẢN PHẨM TRONG NHÓM...15</small></b>

<b><small>PHẦN II: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG (DESIGN)...19</small></b>

<b><small>2.1. ĐẶC TẢ YÊU CẦU CHỨC NĂNG...19</small></b>

<b><small>PHẦN III: THIẾT KẾ GIAO DIỆN (DESIGN INTERFACE)...61</small></b>

<b><small>3.1. Giao diện đăng nhập...61</small></b>

<b><small>3.2. Giao diện đăng ký...63</small></b>

<b><small>3.3. Giao diện trang chủ...65</small></b>

<b><small>3.4. Giao diện trang mua sắm...68</small></b>

<b><small>3.5. Giao diện trang chi tiết sản phẩm...70</small></b>

<b><small>3.6. Giao diện giỏ hàng...72</small></b>

<b><small>KẾT LUẬN...75</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small> </small>

SE 397 F

<b><small>1.Những vấn đề đạt được...752.Những vấn đề chưa đạt được...753.Hướng phát triển...75</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Trong thời đại công nghệ thơng tin đang phát triển như hiện nay thì hình thức đặt phòng khách sạn online(trực tuyến) qua website đang diễn ra khá phổ biến và được nhiều người đón nhận. Cung cấp thơng tin chi tiết về các loại phịng, hình ảnh, tiện nghi, và các điều kiện đặt phịng.,...

Tích hợp hệ thống thanh tốn an tồn và thuận tiện để khách hàng có thể thanh toán trực tuyến một cách dễ dàng. Cho phép khách hàng đánh giá và viết nhận xét về trải nghiệm của họ, giúp người khác đưa ra quyết định thông tin hơn khi chọn lựa khách sạn. Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng liên tục để giải quyết mọi vấn đề hoặc yêu cầu từ phía khách hàng.

Có thể kể ra một số lợi ích của quản lý khách sạn trực tuyến qua website mang lại cho người dùng như:

- Đặc phòng trực tuyến, hiển thị thông tin chi tiết khách sạn. - Hỗ trợ thanh tốn trực tuyến, thêm phịng khách sạn. - Kỹ năng lam việc nhóm c. Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm.

Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small> </small>

SE 397 F

lý online(trực tuyến) qua website đang diễn ra khá phổ biến và được nhiều người đón nhận. Đây là phương thức quản lý sử dụng kết nối mạng internet để phục vụ cho việc quản lý số lượng nhân viên, tiền lương,...

Hệ thống quản lý nhân sự này được xây dựng với mục tiêu tối ưu hóa q trình quản lý nhân sự trong tổ chức, từ việc tuyển dụng đến quản lý hiệu suất và phát triển cá - Kỹ năng lam việc nhóm c. Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm.

Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Trong thời đại công nghệ thông tin đang phát triển như hiện nay thì hình thức mua bán online(trực tuyến) qua website đang diễn ra khá phổ biến và được nhiều người đón nhận. Đây là phương thức mua sắm sử dụng kết nối mạng internet để phục vụ buôn bán, nghiên cứu thị trường,...

Mua sắm tuyến đang là xu hướng của thời đại. Bắt đầu từ khi có internet, việc bn bán trên các website đang rất thịnh hành tại Việt Nam nhờ phù hợp với nhu cầu của mọi người.

Có thể kể ra một số lợi ích của quản lý thư viện trực tuyến qua website mang lại cho người dùng như:

- Quản lý ở mọi lúc, mọi nơi, mọi thời điểm. - Giúp tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại. - Linh hoạt chủ động trong việc lựa chọn. b. Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên.

- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Mảng kỹ năng cần thiết - Kỹ năng tư duy

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Kỹ năng lam việc nhóm c. Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm.

Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Trong thời đại công nghệ thông tin đang phát triển như hiện nay thì hình thức đăng ký các loại giấy tờ hay cấp thẻ online (trực tuyến) qua website đang diễn ra khá phổ biến va được nhiều người đón nhận. Đây là phương thức đăng ký sử dụng kết nối mạng internet để phục vụ cho việc ở đâu cũng có thể đăng ký cấp thẻ visa nhanh chóng và tiện lợi

Việc đăng ký trực tuyến này đang la xu hướng của thời đại. Bắt đầu từ lúc covid diễn ra thì việc làm các giấy tờ trực tuyến thơng qua mạng internet thì rất là bùng nổ. Nhờ tính khả dụng, nhanh chóng và tiện lợi với tất cả mọi người. Chỉ cần có mạng internet thì ở đâu ta cũng có thể hồn thành một cách nhanh chóng.

Đồng thời việc làm online này có thể giúp các cơ quan có thể giải quyết nhanh chóng và tiện lợi .

Có thể kể ra một số lợi ích của hình thức đăng ký online trực tuyến qua website mang lại cho người dùng như:

- Đăng ký ở mọi lúc, mọi nơi, mọi thời điểm. - Giúp tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại.

- Linh hoạt chủ động trong việc lựa chọn các dịch vụ đăng ký tùy nhu cầu của người - Kỹ năng lam việc nhóm c. Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm.

Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Do nhu cầu mở rộng thị trường cũng như quảng bá sản phẩm và nâng cao chất lượng, tăng doanh thu là vấn đề đáng quan tâm của các doanh nghiê …p kinh doanh . Vì vậy ban quản lý của doanh nghiê …p rất mong muốn có mơ …t hê … thống trực tuyến để giới thiệu sản phẩm và buôn bán phụ kiện , thời trang trực tuyến, cũng như hỗ trợ khách hàng các thơng tin cần thiết. Hiểu được điều đó, tơi muốn xây dựng một website thời trang, đơn giản, thân thiện, dễ sử dụng, cho phép khách hàng xem thông tin và đặt

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- Kỹ năng lam việc nhóm c. Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm.

Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Ngành giáo dục ngày càng phát triển ở Việt Nam và điều khó khăn cho các trung tâm là làm sao quản lý sinh viên của mình. Một trong những cơng cụ hữu dụng giúp doanh

nghiệp có thể quản lý sinh viên và thu hút học viên hơn chính là CRM.

Hiện nay số lượng sinh viên của các trường đại học hay những trường đào tạo nghề

ngày càng nhiều. Ngoài ra các trung tâm đào tạo về ngoại ngữ, tin học, thiết kế,... cũng đa

dạng không kém và cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường. Do vậy các doanh nghiệp cần có những phương tiện và cơng cụ hữu ích để có thể thu hút và giữ chân

những lợi ích để giúp doanh nghiệp giữ chân sinh viên và quản lý sinh viên tốt hơn. Lợi ích khi sử dụng phần mềm quản lý học sinh – sinh viên :

-Giúp các giáo viên giảm lượng công việc, tiết kiệm thời gian mà vẫn có thể quản lý lớp học một cách hiệu quả -Giúp xếp lớp, thơng báo lớp học, thời khố biểu, quản lý quá trình học tập, kết

quả học tập của học sinh – sinh viên. Quản Lý Giáo Viên :

+ Chia thời khóa biểu cho từng lớp thi học kỳ quản lý thông tin giáo viên, phân Công giảng dạy,lịch giảng dạy cho từng giáo viên.

+Theo dõi lịch giảng dạy của từng giáo viên sau khi phân công lịch giảng dạy : In thẻ học sinh sinh viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small> </small>

SE 397 F

In thẻ HS-SV, giấy chứng nhận đang học, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và các loại danh sách như danh sách thi, danh sách ghi điểm, danh sách điểm danh,… Đặc biệt cho phép in danh sách lớp bằng cách thiết lập điều kiện lọc, điều chỉnh thứ - Kỹ năng lam việc nhóm c. Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm.

Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small> </small>

SE 397 F

UC5 Quản lý thông tin cá nhân Người dùng

Bảng 2.2 Đặc tả Use case tổng quát

Tác nhân Quản trị hệ thống, Người dùng, Khách vãng lai

Mục đích <sup>Mơ tả toàn bộ chức năng của từng đối tượng người dùng trong</sup> hệ thống

<b>2.2.3 Đặc tả các Use Case2.2.3.1 Use Case Đăng ký</b>

Hình 2.2.3.1: Biểu đồ Use case đăng ký tài khoản Bảng đặc tả Use Case đăng ký tài khoản

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small> </small>

SE 397 F

Tên Use Case Đăng ký tài khoản Tác nhân Khách vãng lai

Mô tả Use case này mô tả cách người dùng sử dụng hệ thống để đăng kí tài khoản

Điều kiện trước Người dùng truy cập website thành công

Điều kiện sau Người dùng sẽ được sử dụng chức năng mà họ đã chọn. Bảng dịng sự kiện chính Use Case đăng ký tài khoản

Dịng sự kiện chính

1.Người dùng chọn chức năng đăng ký 3. Nhập thông tin người dùng ( username, password, email , số điện thoại )

4. Gửi thông tin đăng ký

2. Hiển thị from đăng ký 5. Kiểm tra thông tin đăng ký + Nếu username tồn tại

→ Thông báo ( user này đã tồn tại,

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small> </small>

SE 397 F

7. Vào email hoặc số điện thoại, kích hoạt tin nhắn trong email hoặc số điện thoại để xác thực.

yêu cầu nhập lại thông tin ) → Quay lại bước 4 + Ngược lại qua 5.3 5.3 Kiểm tra password + Nếu password sai điều kiện

→ Quay lại bước 4 +Nếu đúng qua bước 6

6. Gửi thông tin xác thực về email hoặc số điện thoại.

8. Gửi thông báo “ Đăng ký thành công”

<b>2.2.3.2 Use Case Xem thông tin sản phẩm</b>

Hình 2.2.3.2: Biểu đồ Use Case Xem sản phẩm Bảng đặc tả Use Case Xem sản phẩm

Tên Use Case Xem sản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small> </small>

SE 397 F

Tác nhân Khách vãng lai, Người dùng

Mô tả Use case này mô tả cách người dùng sử dụng hệ thống để xem thông tin thông tin sản phẩm

Điều kiện trước Người dùng truy cập hệ thống thành công

Điều kiện sau Người dùng sẽ được sử dụng chức năng mà họ đã chọn. Bảng dòng sự kiện chính Use Case Xem chi tiết sản phẩm Dịng sự kiện chính

1. Người dùng chọn chức năng xem sản phẩm.

3. Chọn xem chi tiết sản phẩm

2. Hệ thống đưa ra thông tin của sản phẩm gồm tên sản phẩm, hình ảnh minh họa, giá cả, khuyến mãi.

4. Hệ thống kiểm tra thông tin sản phấm nếu hợp lệ thì hiển thị thơng tin nhiều hơn về sản phẩm như thương hiệu, số lượng còn lại, mô tả sản phẩm…

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small> </small>

SE 397 F

<b>2.2.3.3 Use Case Tìm kiếm</b>

Hình 2.2.3.3: Biểu đồ Use Case tìm kiếm Bảng đặc tả Use Case tìm kiếm

Tên Use Case Tìm kiếm

Tác nhân Khách vãng lai, Người dùng

Mô tả Use Case này mô tả cách tìm kiếm thơng tin cần thiết Điều kiện trước Người dùng truy cập hệ thống thành công

Điều kiện sau Người dùng sẽ tìm kiếm được nội dung mà họ đã chọn

Bảng dịng sự kiện chinh Use Case tìm kiếm Dịng sự kiện chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small> </small>

SE 397 F

1. Người dùng chọn chức năng tìm kiếm

3. Nhập nội dung tím kiếm

5. Chọn sản phẩm trong danh sách hoặc nhấn vào nút tìm kiếm để chuyển đến trang tìm kiếm

2. Hiển thị khung tìm kiếm

4. Hiển thị ra thơng tin tìm kiếm

6. Hiển thị thông tin chi tiết sản phẩm

<b>2.2.3.4 Use Case Đăng nhập</b>

Hình 2.2.3.4: Biểu đồ Use Case Đăng nhập Bảng đặc tả Use Case Đăng nhập

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small> </small>

SE 397 F

Tên Use Case Đăng nhập tài khoản Tác nhân Người dùng, Quản trị viên

Mô tả Use Case mô tả quản trị viên và thành viên đăng nhập tài khoản đã đăng ký trên website

Điều kiện trước Đã đăng kí tài khoản thành công Điều kiện sau Đăng nhập thành công

Bảng dịng sự kiện chính Use Case Đăng nhập

2. Hệ thống yêu cầu người dùng, admin nhập các thông tin tài khoản: tên tài khoản, mật khẩu

4. Hệ thống kiểm tra xem tài khoản đã tồn tại hay chưa. Nếu tài khoản đã tồn tại trên hệ thống thì cho phép tài khoản truy cập vào hệ thống.

5. Use Case kết thúc

<b>2.2.3.5 Use Case Quản lý thông tin cá nhân</b>

Hình 2.2.3.5: Biểu đồ Use Case Quản lí thông tin cá nhân Bảng đặc tả Use Case Quản Lý thông tin cá nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small> </small>

SE 397 F

Tên Use Case Quản lí thơng tin cá nhân

Mơ tả Use Case này mô tả cách người dùng sử dụng hệ thống để quản lý thông tin cá nhân

Điều kiện trước Người dùng truy cập hệ thống thành công

Điều kiện sau Người dùng sẽ được sử dụng chức năng mà họ đã chọn. Bảng dòng sự kiện chinh Use Case Quản Lý thông tin cá nhân thông tin cá hoặc đổi mật khẩu.

6. Người dùng chọn xác nhận thay đổi.

2. Hệ thống hiển thị giao diện thông tin người dùng

4.Hệ thống sẽ kiểm tra nếu tên thông tin người dùng trùng nhau sẽ yêu cầu người dùng nhập lại.

5. Hiển thị giao diện xác nhận thay đổi thông tin.

7. Hệ thống sẽ kiểm tra nếu người dùng xác nhận có thì cập nhật thơng tin thay đổi vào cơ sở dữ liệu.

8. Gửi thông báo “cập nhật thành công”.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small> </small>

SE 397 F

<b>2.2.3.6 Use Case Quản lý giỏ hàng</b>

Hình 2.2.3.6: Biểu đồ Use Case Quản lý giỏ hàng. Bảng đặc tả Use Case Quản lý giỏ hàng.

Tên Use Case Quảng lý giỏ hàng.

Mô tả Use Case này được sử dụng để quản lý giỏ hàng của người dùng.

Điều kiện trước Người dùng đăng nhập thành công, và chọn vào giỏ hàng. Điều kiện sau Người dùng sẽ được thêm, sửa, xóa bất kỳ món hàng nào họ

đã chọn và thanh toán cho sản phẩm. Bảng dòng sự kiện chinh Use Case Quản lý giỏ hàng.

Dịng sự kiện chính

1. Người dùng đăng nhập thành cơng, chọn chức năng Quản lý giỏ hàng

3. Chọn thanh toán hoặc cập nhật sản phẩm đã chọn.

2. Hiển thị các sản phẩm có trong giỏ hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small> </small>

SE 397 F

5. Chọn phương thức thanh toán.

7. Tiến hành thanh toán.

4. Kiểm tra yêu cầu của người dùng nếu người dùng chọn cập nhật sản phẩm thì cập nhật lại số lượng sản phẩm và lưu thông tin. Nếu chọn thanh tốn thì hiển thị giao diện thanh tốn.

6. Hiển thị thơng tin thanh tốn,

8. Tiến hành thanh tốn sản phẩm. 9. Gửi thơng báo “Thanh tốn thành cơng”.

<b>2.2.3.7 Use Case Đặt hàng</b>

Hình 2.2.3.7: Biểu đồ Use Case Đặt hàng Bảng đặc tả Use Case Đặt hàng

Tên Use Case Đặt hàng

Mô tả Use Case này mô tả cách người dùng sử dụng hệ thống để đặt hàng

Điều kiện trước Người dùng vào website thành công, và cũng cần phải chọn chức năng nào họ muốn

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small> </small>

SE 397 F

Điều kiện sau Người dùng sẽ được sử dụng chức năng mà họ đã chọn. Bảng dòng sự kiện chính Use Case Đặt hàng

Dịng sự kiện chính

1. Nhấn chọn sản phẩm

3. Chọn đặt hàng

2. Hiển thị sản phẩm chi tiết

4. Tiến hành thêm sản phẩm vào giỏ hàng.

5. Gửi thông báo: “Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành cơng”.

<b>2.2.3.8 Use Case Quản lý tài khoản</b>

Hình 2.2.3.8: Biểu đồ Use Case Lý Tài Khoản Bảng đặc tả Use Case Quản Lý Tài Khoản

Tên Use Case Quản Lý Tài Khoản Tác nhân Quản trị viên

Mô tả Use Case này mô tả cách người dùng sử dụng hệ thống để

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small> </small>

SE 397 F

quản lý tài khoản của các thành viên khác

Điều kiện trước Quản trị viên vào website thành công, và cũng cần phải chọn chức năng nào họ muốn

Điều kiện sau Quản trị viên sẽ được sử dụng chức năng mà họ đã chọn. Bảng dịng sự kiện chính Use Case Quản lý tài khoản Dịng sự kiện chính

1. Nhấn vào quản lý tài khoản

3. Chọn tài khoản cần cập nhật.

5. Chọn chức năng( Cập nhật thơng tin, xố tài khoản ).

2. Hiển thị giao diện quản lý tài khoản

4. Hiển thị thông tin tài khoản.

6. Thực hiện thay đổi thông tin và lưu vào cơ sở dữ liệu.

7. Gửi thông báo: “Thực hiện thay đổi thành công”.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small> </small>

SE 397 F

<b>2.2.3.9 Use Case Quản lý sản phẩm</b>

Hình 2.2.3.9: Biểu đồ Use Case Quản lý sản phẩm Bảng đặc tả Use Case Quản lý sản phẩm.

Tên Use Case Quản lý sản phẩm Tác nhân Quản trị viên

Mô tả Use Case này mô tả cách người dùng sử dụng hệ thống để quản lý phẩm

Điều kiện trước Quản trị viên truy cập hệ thống thành công

Điều kiện sau Quản trị viên sẽ được sử dụng chức năng mà họ đã chọn. Bảng dịng sự kiện chính Use Case Quản lý sản phẩm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small> </small>

SE 397 F

5. Chọn chức năng( thêm, sửa, xoá ). phẩm.

6. Thực hiện thay đổi và lưu vào cơ sở dữ liệu.

7. Gửi thông báo: “ Thực hiện thay đổi thành công ”.

<b>2.2.3.10 Use Case Quản lý đơn hàng</b>

Hình 2.2.3.10: Biểu đồ Use Case Quản lý đơn hàng Bảng đặc tả Use Case đăng ký quản lý đơn hàng

Tên Use Case Quản lý đơn hàng Tác nhân Quản trị viên

Mô tả Use Case này mô tả cách người dùng sử dụng hệ thống để quản lý đơn hàng

Điều kiện trước Quản trị viên truy cập hệ thống thành công

Điều kiện sau Quản trị viên sẽ được sử dụng chức năng mà họ đã chọn. Bảng dịng sự kiện chính Use Case quản lý đơn hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

3. Người quản lý chọn đơn hàng.

5. Nhập thông tin cần sửa hoặc chọn

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small> </small>

SE 397 F

<b>2.2.4 Biểu đồ tuần tự và biểu đồ hoạt động</b>

<b>2.2.4.1 Biểu đồ tuần tự và Biểu đồ hoạt động (Đăng ký) </b>

Hình 2.2.4.1.1: Biểu đồ hoạt động Đăng ký tài khoản

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small> </small>

SE 397 F

Hình 2.2.4.1.2: Biểu đồ tuần tự Đăng ký tài khoản

<b>2.2.4.2 Biểu đồ tuần tự và Biểu đồ hoạt động (Xem thơng tin sản phẩm) </b>

Hình 2.2.4.2.1: Biểu đồ hoạt động xem thông tin sản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small> </small>

SE 397 F

Hình 2.2.4.2.2: Biểu đồ tuần tự xem thông tin sản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small> </small>

SE 397 F

<b>2.2.4.3 Biểu đồ tuần tự và Biểu đồ hoạt động (Tìm kiếm) </b>

Hình 2.2.4.3.1: Biểu đồ hoạt động tìm kiếm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small> </small>

SE 397 F

Hình 2.2.4.3.2: Biểu đồ tuần tự tìm kiếm

</div>

×