Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

xác định các đặc điểm cơ bản về pháp lý kinh tế kỹ thuật của một tài sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 11 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

NGUYÊN LÝ

THẨM ĐỊNH GIÁ

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

• Lê Thị Thiên Thanh

• Nguyễn Thị Phương Thanh • Đậu Văn Thắng

• Trần Anh Thái

• Trịnh Lê Anh Thư • Đồn Nữ Quế Anh • Nguyễn Thị Hà Thu • Trần Qun Vy

Thành viên nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Xác định các đặc điểm cơ bản về

pháp lý, kinh tế - kỹ thuật của một tài sản .

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Xe Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT 2020

1.Đặc điểm pháp lý

2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Luật Giao thông đường bộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Nghĩa vụ: Chấp hành luật giao thơng. • Đăng ký xe, đóng thuế, phí.

• Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

• Bảo dưỡng, sửa chữa xe định kỳ.

• Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu xe ô tô

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Thương hiệu, model: Ford</small>

<small>Tên xe: Xe Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT 2020Tình trạng: đã dùng. xe zin toàn bộ</small>

<small>Chủ sở hữu: Anh Cường (0909767962)Đi: 76.000 km</small>

<small>Xe bán ra có bảo hành. Bảo hành mở rộng tới tháng 8/2024 của Ford Việt Nam.</small>

<small>Kích thước: (dài, rộng, cao) 5363 x 1873 x 2028, chiều dài cơ sở ( 3220).</small>

2. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Ngoại thất ( màu đỏ)Nội thất ( màu đen)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Động cơ: Dung tích xi lanh (1996) , cơng suất, mơ-men xoắn (500/1750-2000), loại nhiên liệu sử dụng dầu 2.0L</small>

<small>Hộp số: số tự động </small>

<small>Hệ thống treo: Trước, sau, loại hệ thống treo.</small>

<small>Hệ thống phanh: hệ thống chống bó cứng phanh ABS,</small>

<small>Mức tiêu hao nhiên liệu:đường trường tiêu thụ khoảng 6.3lít/100km, đường hỗn hợp khoảng 8 lít/100km và đường ngoại nội thành </small>

<small>là 9.3 lít/100km.</small>

<small>Tiện nghi: Ghế da, điều hịa tự động, hệ thống giải trí (màn hình cảm ứng, kết nối Bluetooth, USB...), hệ thống cảnh báo điểm mù, camera 360 độ...</small>

<small>An tồn: Túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC…</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

+ Vô lăng 4 chấu bọc da khỏe khoắn, tích hợp nhiều phím chức năng. Lẫy chuyển số

+ Điều hịa tự động 2 vùng độc lập + Màn hình cảm ứng 8 inch

+ Dàn âm thanh 6 loa

+ Ra lệnh giọng nói SYNC 3 + Định vị vệ tinh

+ AM/FM

+ Kết nối Apple Carplay, Android Auto, Ford Applink, USB, Bluetooth

+ Chìa khố thơng minh, khởi động bằng nút bấm

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Thanks for watching

</div>

×