Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

1 bộ 23 đề ăn chắc 8 6 điểm thầy tráng tschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.44 MB, 135 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>Cuốn sách này của: </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LỜI NĨI ĐẦU </b>

<i>Trong q trình biên soạn khơng tránh khỏi sai sót. Mong nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy cơ, các đồng nghiệp và các em học sinh. </i>

<i>Cuốn sách dành tặng cho các em học sinh, khơng nhằm mục đích thương mại. Chúc các em học sinh ôn luyện kiến thức cơ bản thật chắc nhé!. </i>

<i><b>Cuốn sách Bộ 20 đề cơ bản ôn thi THPT Quốc gia môn Toán được biên soạn dựa theo</b></i>

<i><b>Cuốn sách này kết hợp rất tốt cùng với cuốn sách Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập kiến thức </b></i>

<i><b>cơ bản THPT Quốc gia mơn Tốn mà tác giả đã biên soạn trước đó. </b></i>

<i> cấu trúc đề minh họa của Bộ GD , tập trung vào 2 mức độ cơ bản (Nhận biết và Thông hiểu) phù hợp cho đa số đối tượng học sinh, đặc biệt là học sinh trung bình ơn luyện chắc kiến thức căn bản. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Câu 1: Rút gọn biểu thức </b> <small>3 2 loga</small><i><small>b</small></i>

<b>Câu 3: </b> Tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z biết z</i>

3 4 <i>i</i>

<b> là: </b>2

<b>A. Đường tròn tâm </b><i>I</i>

3; 4 ;

<i>R</i>4. <b>B. Đường tròn tâm </b><i>I</i>

3; 4 ;

<i>R</i>2.

<b>C. Đường tròn tâm </b><i>I</i>

3; 4 ;

<i>R</i>2. <b>D. Đường tròn tâm </b><i>I</i>

3; 4 ;

<i>R</i>4.

<b>Câu 4: </b> Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là một tam giác vng cân có diện tích bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><b>Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, </b>SA</i>

<i>ABC</i>

, <i>SA</i> <i>a</i> 6<i>. Gọi M là </i>

trung điểm của <i>BC</i>. Khi đó, khoảng cách từ <i>A</i> đến đường thẳng <i>SM</i> <b> bằng: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Câu 22: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để </b>

<b>Câu 29: Cho hàm số </b> <i>f x liên tục trên </i>

 

 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định

<b>nào sau đây là đúng? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>của m để hai mặt phẳng </i>

   

<i>P</i> , <i><b>Q vng góc là: </b></i>

<b>Câu 34: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i>

<i>ABC</i>

và <i>SA</i><i>a</i> 3.

<i>Tính thể tích V của khối chóp S ABC</i>. .

<b>Câu 37: Cho lăng trụ đứng tam giác </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có cạnh <i>AA</i>'2<i>a, đáy ABC là tam giác vng cạnh </i>

huyền <i>BC</i>2<i>a</i> 3<b>. Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng: </b>

<b>Câu 39: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng </b><i>5 a</i> <sup>2</sup> và bán kính đáy bằng <i>a . Tính độ dài đường </i>

sinh của hình nón đã cho.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Câu 43: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D . Góc giữa hai mặt phẳng nào sau đây bằng </i>. <sub>1 1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> 45<b>? A. </b>

<i>ADC B</i><small>11</small>

<i>A D CB</i><small>11</small>

. <b>B. </b>

<i>ABC D</i><small>11</small>

<i>ABCD</i>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Câu 1: </b> Một hình trụ có bán kính đáy <i>r</i><i>a</i>, độ dài đường sinh <i>l</i>2<i>a</i>. Diện tích tồn phần của hình trụ

<b>Câu 9: </b> Cho hàm số <i>f x xác định trên </i>( ) \

 

1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên dưới đây. Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai?

<b>A. Hàm số không có đạo hàm tại </b><i>x  </i>1. <b>B. Đồ thị hàm số có TCN là </b><i>y   . </i>1

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Câu 10: Giải bất phương trình </b>log<small>2</small>

3<i>x </i>1

3.

<b>A. Đường trịn tâm </b>

2; 2

, bán kính bằng 3. <b>B. Đường trịn tâm </b>

2; 0

, bán kính bằng 3.

<b>C. Đường trịn tâm </b>

2; 2

, bán kính bằng 3. <b>D. Đường trịn tâm </b>

1; 0

, bán kính bằng 3.

<b>Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? </b>

<b>Câu 17: Cho hình chóp tứ giác </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc </i>

với mặt đáy và <i>SA</i><i>a</i> 2<i>. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD</i>. .

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Câu 20: Trong không gian </b><i>Oxyz , cho hai điểm A</i>

1; 2;1 ,

<i>B</i>

2; 1; 2

<i>. Điểm M trên trục Ox</i> và cách đều hai điểm ,<i><b>A B có tọa độ là: </b></i>

<b>Câu 23: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' '<i> có đáy là tam giác vuông tại B , AB</i><i>a AC</i>, <i>a</i> 3, đường thẳng <i>A C</i>' tạo với đáy một góc 45. Tính thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' '.

<b>Câu 26: Gọi </b><i>l h r</i>, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức

<b>nào sau đây ln đúng? </b>

<b>Câu 27: Phương trình </b>9<i><sup>x</sup></i>5.3<i><sup>x</sup></i><b>  có nghiệm là: </b>6 0

<b>A. </b><i>x</i>1,<i>x</i>log 2<sub>3</sub> . <b>B. </b><i>x</i> 1,<i>x</i> log 2<sub>3</sub> <b>. C. </b><i>x</i> 1,<i>x</i>log 2<sub>3</sub> <b>. D. </b><i>x</i>1,<i>x</i>log 3<sub>2</sub> .

<i><b>Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và đường cao </b>SH</i> bằng cạnh đáy. Tính số đo góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Câu 30: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại , <i>A BC</i>2<i>a</i>. Mặt bên <i>SBC</i> là tam giác vuông cân tại <i>S</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp

<i><b>Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho các điểm </b>A</i>

1;3; 2 ,

<i>B</i>

1; 2;1 ,

<i>C</i>

1;1;3

. Phương trình đường

<i>thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC</i> và vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

<b> là: </b>

<b>Câu 35: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a, SA</i>(<i>ABCD</i>) và <i>SA</i>2<i>a</i>. Gọi

<i>O</i> là tâm hình vng <i>ABCD</i>. Tính khoảng cách từ <i>O</i><b> đến </b><i>SC</i>.

<b>Câu 38: Một bình đựng </b>5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3<b> quả cầu khác màu là: </b>

(với <i>m n</i>, nguyên dương và <i><sup>m</sup></i>

<i>n tối giản), khi đó tổng m n</i><b> bằng: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i><b>Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho điểm </b>M</i>

1; 2; 3

và mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 3 0. Khoảng

<b>Câu 43: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vng có cạnh huyền bằng </b><i>a</i> 2. Tính diện tích xung quanh <i>S của hình nón đó. <sub>xq</sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

(ii) Hàm số nghịch biến trên khoảng

1; 2 .

(iii) Hàm số đồng biến trên khoảng 1

<b>Câu 49: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình

<b>bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số đi qua điểm </b><i>A</i>

0; 1

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Câu 6: </b> Cho hình chóp tứ giác <i><small>S ABCD</small></i><small>.</small> có đáy <i><small>ABCD</small></i> là hình vng, cạnh bên <i><small>SA</small></i> vng góc với mặt đáy và <i>SA</i> <i>AC</i> <i>a</i> 2<i>. Tính thể tích V của khối chóp <small>S ABCD</small></i><small>.</small> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Câu 12: Hàm số </b> <i>f x</i>

  

 <i>x</i>1 sin

<i>x</i><b> có các nguyên hàm là: </b>

<b>A. </b><i>F x</i>

 

 

<i>x</i>1 cos

<i>x</i>sin<i>x</i><i>C</i>. <b>B. </b><i>F x</i>

  

 <i>x</i>1 cos

<i>x</i>sin<i>x</i><i>C</i>.

<b>C. </b><i>F x</i>

 

 

<i>x</i>1 cos

<i>x</i>sin<i>x C</i> . <b>D. </b><i>F x</i>

 

 

<i>x</i>1 cos

<i>x</i>sin<i>x</i><i>C</i>.

<b>Câu 13: Cho hình trụ trịn xoay có bán kính bằng 6, khoảng cách giữa hai đáy bằng 8. Diện tích tồn phần của hình trụ là: </b>

<b>Câu 14: Trong không gian </b><i>Oxyz , cho hai điểm M</i>

3; 2;5

, <i>N </i>

1; 6; 3

. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu có đường kính <i>MN</i><b>? </b>

<b>Câu 17: Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển </b>

sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><b>Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có </b>A</i>

1;0;1 ,

<i>B</i>

2; 0; 1

,<i>C</i>

0;1;3

. Diện tích của

<i><b>tam giác ABC bằng: </b></i>

<i><b>Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho điểm </b>A </i>

1;0; 2

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>    . Mặt cầu <i>yz</i> 3 0

 

<i>S</i> tâm <i>A</i> tiếp xúc với mặt phẳng

 

<i>P</i> tại điểm <i>H</i>. Khi đó tọa độ <i>H</i><b> là: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Câu 31: Viết biểu thức </b>

<b>Câu 33: Cho hình vuông </b><i>ABCD</i> cạnh <i>8 cm</i>



. Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của AB và </i>, <i>CD</i>. Quay hình vng <i>ABCD</i> xung quanh <i>MN</i><b>. Diện tích xung quanh của hình trụ tạo thành là: </b>

<b>Câu 34: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau:

<b>Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Câu 40: Cho </b><i>a</i>log<sub>2</sub><i>m</i> và <i>A</i>log 8<i><sub>m</sub>m</i>, với 0<i>m</i>1<b>. Mệnh đề nào sau đây đúng? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng </b>0. <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i><small>x </small></i><small>0</small>.

<b>C. Hàm số có hai cực trị. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng </b>4.

<b>Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D có ba kích thước </i>. <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <i>AB</i><i>a AD</i>, 2 ,<i>a AA</i><sub>1</sub>3<i>a</i>. Khoảng

<b>Câu 50: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ

<b>bên. Khẳng định nào sau đây là sai? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Câu 12: Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ 1 đến </b>45. Nam có số thứ tự là 21 . Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? </b>

<b>Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. <i>   có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính diện tích của </i>

mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo <i>a . </i>

<b>Câu 20: Cho khối chóp tam giác đều </b><i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng <i>a và cạnh bên bằng 2a</i>. Tính thể tích

<i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .

<i><b>Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của S lên </b></i>

<i>(ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC</i>.<i> Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo của </i>

<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i><i>da</i> <b> có thể có bao nhiêu điểm cực trị? A. </b>0 hoặc 1 <b>B. </b>0 hoặc 1 hoặc 2<b>. C. </b>0 hoặc 2. <b>D. </b>1 hoặc 2.

<b>Câu 27: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

thỏa mãn <i>f</i> '

 

<i>x</i>  3 5 cos<i>x</i> và <i>f</i>

 

0 5<b>. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Câu 31: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn

2;3

<b> bằng: </b>

<b>Câu 37: Cho mặt cầu </b>

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i>2

<sup>2</sup>

<i>z</i>3

<sup>2</sup> 25 và mặt phẳng

 

<i></i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z m</i>  . Tìm 0

<i>m để </i>

 

<i> và </i>

 

<i>S</i> khơng có điểm chung.

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>Câu 43: Cho hình chữ nhật </b><i>ABCD</i> có <i>AB </i>3 cm



, <i>AD </i>5 cm



. Thể tích khối trụ hình thành được khi quay hình chữ nhật <i>ABCD<b> quanh đoạn AB bằng: </b></i>

<i><b>Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm </b>A </i>

2; 4

biểu diễn cho số phức <i>z . Tìm tọa độ điểm B</i>

biểu diễn cho số phức <i> i z</i>. .

<b>A. </b><i>B</i>

2; 4

. <b>B. </b><i>B</i>

2; 4

. <b>C. </b><i>B </i>

4; 2

. <b>D. </b><i>B</i>

4; 2

.

<b>Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của </b><i>m để hàm số y</i>(<i>m</i>1)<i>x</i><sup>4</sup>2(<i>m</i>2)<i>x</i><sup>2</sup> có 3 điểm cực trị. 1

<b>A. </b><i>m  </i>1. <b>B. </b> 1 <i>m</i>2. <b>C. </b> 1 <i>m</i>2. <b>D. </b><i>m </i>2.

<b>--- HẾT --- </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang </b><i>y   và tiệm cận đứng </i>1 <i>x </i>1.

<b>B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. </b>

<b>C. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang là </b><i>y   và </i>1 <i>y  . </i>1

<b>D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang. </b>

<b>Câu 11: Trong không gian </b><i>Oxyz , mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên trục Oz</i><b>? </b>

<i><b>Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và </b></i>

nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. <i><b>. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>A. Đường tròn tâm </b><i>I</i>

3; 0 ;

<i>R </i>3. <b>B. Đường tròn tâm </b><i>I</i>

3; 0 ;

<i>R </i>0.

<b>C. Đường tròn tâm </b><i>I</i>

3; 0 ;

<i>R </i>9. <b>D. Đường tròn tâm </b><i>I</i>

3; 0 ;

<i>R</i>3.

<b>Câu 25: Cho hình nón </b>

 

<i>N</i> có chiều cao <i>h</i>4<i>cm</i>, bán kính đáy <i>r</i>3<i>cm</i>. Độ dài đường sinh của

 

<i>N</i>

<b>A. </b><i>y  có 2 nghiệm phân biệt. </i>0 <b>B. </b><i>y  vô nghiệm. </i>0

<b>C. </b><i>y  có duy nhất một nghiệm. </i>0 <b>D. </b><i>y  có nghiệm. </i>0

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Câu 29: Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i><i>a</i> 3, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng

<i>SBC</i>

tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích <i>V</i> của khối

<b>Câu 30: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong </b><i>y</i> 1 <i>x</i><sup>2</sup> và trục hồnh. Thể tích khối trịn xoay thu được khi quay hình phẳng trên quanh trục <i>Ox</i><b> là: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều </b><i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i> 3, cạnh bên bằng <i>2a</i>. Tính thể tích

<i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .

<b>Câu 44: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng

<b>định nào sau đây là sai? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Câu 46: Khối hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>.     với <i>AB  , </i>2 <i>AD </i>3, <i><b>AA  có thể tích bằng: </b></i>4

<b>C. Có 2 cực đại và 1 cực tiểu. D. Có 2 cực tiểu và 1 cực đại. </b>

<b>Câu 49: Gọi </b><i>z z là nghiệm của phương trình </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>z</i><sup>2</sup>   . Giá trị của biểu thức <i>z</i> 1 0 <i>P</i> <i>z</i><sub>1</sub>  <i>z</i><sub>2</sub> <b> là: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>Câu 21: Nếu </b>log 2<i>a</i> và log 7<sub>2</sub> <i>b</i> thì <b>log 56 bằng: </b>

<b>Câu 23: Cho hình chóp tam giác </b><i><small>S ABC</small></i><small>.</small> có đáy <i><small>ABC</small></i> là tam giác đều cạnh <i><small>2a</small></i>, cạnh bên <i><small>SA</small></i> vng góc với mặt đáy và <i>SB</i><i>a</i> 5. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .

<b>Câu 29: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.

<b>Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. </b> <i>f x</i>

 

đạt cực đại tại điểm <i><small>x </small></i><small>0</small>.

<b>B. </b> <i>f x</i>

 

có giá trị cực tiểu là <i>y  . </i>0

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>C. </b> <i>f x</i>

 

đạt cực tiểu tại điểm <i><small>x  </small></i><small>1</small>.

<b>D. </b> <i>f x</i>

 

có giá trị cực đại là <i>y  . </i>0

<b>Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>2a</i>, cạnh bên bằng <i>3a</i>. Tính thể tích <i>V</i>

của khối chóp đã cho.

<b>Câu 32: Một tổ có </b>6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao

<b>động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? </b>

<b>A. </b><i>A A . </i><sub>6</sub><sup>2</sup> <sub>9</sub><sup>4</sup> <b>B. </b><i>C C . </i><sub>6</sub><sup>2</sup> <sub>13</sub><sup>4</sup> <b>C. </b><i>C</i><sub>6</sub><sup>2</sup><i>C</i><sub>9</sub><sup>4</sup>. <b>D. </b><i>C C . </i><sub>6</sub><sup>2</sup> <sub>9</sub><sup>4</sup>

<b>Câu 33: Cho hình chữ nhật </b><i>ABCD</i> có <i>AB  và </i>1 <i>AD  . Gọi M , </i>2 <i>N lần lượt là trung điểm của AD </i>

và <i>BC</i>. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục <i>MN</i> ta được một hình trụ. Tính diện tích tồn

<i><b>Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </b>a Cạnh bên SA vng góc với đáy </i>. và <i>SA</i><i>a</i>. Góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>SCD</i>

<b> bằng bao nhiêu? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>Câu 41: Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều </b> <i>ABC</i> cạnh <i>a xung </i>

quanh đường cao <i>AH</i><b> là: </b>

<b>Câu 42: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:

<b>Khẳng định nào sau đây đúng? </b>

<b>A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1. C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng </b> . 3 <b>D. Hàm số khơng có giá trị nhỏ nhất. </b>

<b>Câu 43: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức </b><i>z thỏa mãn điều kiện z i</i> 1<b> là: A. Một đường thẳng. B. Một đoạn thẳng. C. Một đường tròn. D. Một hình vng. Câu 44: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b> <i>y</i><i>e<sup>x</sup></i>, trục hoành và hai đường thẳng

<b>Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>AA</i> <i>a</i>. Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   <b> bằng: </b>

<b>Câu 46: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a, SA</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD</i>

và <i>SC</i>2<i>a</i>. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. .

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>Câu 48: Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt đều là: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>Câu 1: </b> Giải bất phương trình

<small>2</small>

<b>Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>

<b>A. Hàm số đã cho đạt GTNN tại </b><i>x  </i>1 và <i>x </i>2 trên đoạn

1;5

.

<b>B. Hàm số đã cho không tồn tại GTLN trên đoạn </b>

1;5

.

<b>C. Hàm số đã cho đạt GTLN tại </b><i>x </i>0 trên đoạn

1;5

.

<b>D. Hàm số đã cho đạt GTNN tại </b><i>x  </i>1 và đạt GTLN tại <i>x </i>5 trên đoạn

1;5

.

<b>Câu 5: </b> Cho log 5 . Tính log 50 theo <i>a<b>a . </b></i>

<b>A. </b><i>log 50 1 a</i>  . <b>B. </b><i>log 50 1 a</i>  . <b>C. </b><i>log 50 10a</i> . <b>D. </b>log 50  . <i>2 a</i>

<b>Câu 6: </b> Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? </b>

<b>Câu 14: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình

<b>bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>Câu 15: Cho mặt cầu có diện tích bằng </b>

<b>Câu 16: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC vng tại B , AB</i><i>a</i>, <i>AC</i>2<i>a</i>. Hình chiếu vng góc của <i>S</i> lên

<i>ABC</i>

<i> là trung điểm M của AC</i>. Góc giữa <i>SB</i> và đáy bằng 60. Thể

<b>Câu 21: Khi cắt một khối trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một hình </b>

vng có diện tích bằng 100 cm<sup>2</sup><b>. Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng: </b>

<i><b>Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm </b>A</i>

1;0;0 ,

<i>B</i>

0; 2;0 ,

<i>C</i>

0;0;3

. Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm <i><b>A B C . </b></i>, ,

<b>A. </b>

<i>ABC</i>

: 6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i>  . 6 0 <b>B. </b>

<i>ABC</i>

: 6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> . 0

<b>C. </b>

<i>ABC</i>

: 6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i>  . 6 0 <b>D. </b>

<i>ABC</i>

: 6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i>  . 6 0

<b>Câu 24: Trong không gian </b><i>Oxyz , cho 3 điểm A</i>

 1; 2;3 ,

<i>B</i>

0;3;1 ,

<i>C</i>

4; 2; 2

. Cosin của góc <i>BAC </i>

<b>bằng: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>Câu 29: Cho hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i><sup>3</sup>3<i>x</i><sup>2</sup><b> . Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>2

<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

 ; 1

0; 

.

<b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

;0

1; 

.

<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

0;1

.

<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

; 0

.

<i><b>Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng </b></i> : <sup>2</sup> <sup>1</sup> <sup>3</sup> 2 1 3

 

 <sup>. Phương trình tham số của </sup> đường thẳng  đi qua điểm <i>M</i>

1; 3; 4

và song song với <i>d</i><b> là: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>Câu 44: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức </b><i>z thỏa mãn điều kiện z</i> 1 3<i>i</i> 4<b> là: A. Đường tròn tâm </b><i>I</i>

1;3 ;

<i>R</i>4. <b>B. Đường tròn tâm </b><i>I</i>

1;3 ;

<i>R </i>4.

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>Câu 46: Một nguyên hàm của hàm số </b><i>y</i> <i>e</i><sup>cos</sup><i><sup>x</sup></i>sin<i>x</i><b> là: </b>

<b>A. </b><i>y</i> <i>e<sup>sin x</sup></i>. <b>B. </b><i>y</i><i>e<sup>sin x</sup></i>. <b>C. </b><i>y</i><i>e<sup>cos x</sup></i>. <b>D. </b><i>y</i> <i>e<sup>cos x</sup></i>.

<b>Câu 47: Tìm tập nghiệm của bất phương trình </b>log<small>0,2</small>

<i>x </i>3

 2 0.

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>Câu 1: </b> Cho 3 điểm <i>M</i>

2; 0; 0 ,

<i>N</i>

0; 3; 0 , 

<i>P</i>

0; 0; 4 .

Nếu <i>MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của </i>

<b>A. </b><i>x </i>2 là tiệm cận đứng, <i>y  là tiệm cận ngang. </i>1

<b>B. </b><i>x  </i>2 là tiệm cận đứng, <i>y   là tiệm cận ngang. </i>1

<b>C. </b><i>x </i>1 là tiệm cận đứng, <i>y   là tiệm cận ngang. </i>2

<b>D. </b><i>x  </i>2 là tiệm cận đứng, <i>y  là tiệm cận ngang. </i>1

<b>Câu 3: </b> Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào?

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>Câu 9: </b> Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác vuông tại A , AB</i><i>a</i>, <i>AC</i>2<i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy và <i>SA</i><i>a. Tính thể tích V của khối chóp S ABC</i>. .

<b>Câu 13: Trong khơng gian </b><i>Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A</i>

3;1; 1 ,

<i>B</i>

2; 1; 4

<i><b>song song với trục Ox là: </b></i>

<b>Câu 16: Trong không gian </b><i>Oxyz , gọi </i>  <i>i j k</i>, ,

là các vectơ đơn vị, khi đó với <i>M x y z</i>

; ;

thì <i>OM</i>

<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

và có bảng biến thiên trên

5; 7

như sau:

<b>Mệnh đề nào sau đây là đúng? </b>

</div>

×