Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Thị trườnginternet marketing market research Đối thủvalue graph doanh nghiệp của nhóm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.04 MB, 34 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Internet và Ứngdụng trong kinh</b>

Giảng Viên : Vũ Việt Tiến

Email nộp bài : Sốđiện thoại : 03.9797.8080

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Bài tập nhóm

Hướng dẫn 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Thương hiệu –branding name

Nhu cầu của thị trường luôn luôn thay đổi. Nhu cầu mới tiến hóa từ nhu cầu cũ, hoặc thay thế cái cũ.

Chiến lược định vị phù hợp với nhu cầu chọn lọc của khách hàng

Primary demand là nhu cầu gốc dành cho một sản phẩm hoặc dịch vụ

<i>Từ một sản phẩm ra đời để giải quyết nhu cầu liên lạc diđộng, tính đến nay để giữ vững vị trí thiết bị cá nhân</i>

<i>được sử dụng nhiều nhất đối với con người, điện thoại di động đã tiến hóa đáng kể để giải quyết thêm vơ số</i>

<i>nhu cầu khác ngồi nhu cầu gốc là thoại. Ví dụ như nhucầu nhắn tin, lướt web, vào Facebook, chụp ảnh</i>

<i>Instagram, check-in, thậm chí là làm việc trực tuyến.</i>

<i><b>(Selective demand) Nhu cầu chọn lọc là nhu cầu về</b></i>

<small>-định vị user(để thể hiện sự phù hợp giữa giá trị của sản phẩm vớinhu cầu của từng tập khách hàng).</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Marketinghiện đạilà cuộc chiến của giá trị

Benefits là những giá trị và lợi ích mà sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn mang lại cho khách hàng. Chúng tập trung vào cách sản phẩm giúp người dùng giải

quyết vấn đề hoặc đáp ứng nhu cầu của họ. Sự tập trung vào benefits giúp khách hàng thấy giá trị thực sự mà họ có thể nhận được.

<i>Ví dụ, nếu chiếc điện thoại di động có tính năng là camera có độ phân giải cao, lợi ích sẽ là khả năng chụp ảnh rõ nét vàsắc nét, giúp bạn lưu giữ những khoảnh khắc đáng nhớ.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>•Nhóm “Works Better” (Làm việc hiệu suất hơn): cải thiện hiệu quả, chất lượng, mạnh</i>

mẽ, bền bỉ, nhanh chónh

<i>•Nhóm “Simplifies your life” (Đơn giản hóa cuộc sống): Dễ sử dụng, tiết kiệm thời gian,</i>

tích hợp tính năng, hiệu suất hoạt động, đơn giản hóa, tối giản ...

<i>•Nhóm “Makes you smarter” (Thơng minh hóa): Cập nhật mới, trợ thủ đắc lực, sự hỗ</i>

trợ, các giải pháp, các lời khun , sự đào tạo...

<i>•Nhóm “Saves you money” (Tiết kiệm tiền): Đáng đồng tiền bát gạo, Đầu tư cho tương</i>

lai, Rủi ro thấp

<i>•Nhóm “Helps your family” (Cải thiện cho gia đình): cải thiện giáo dục gia đình, làm</i>

cho sinh hoạt tiện lợi hơn, lưu giữ các khoảnh khắc, tốt cho từng giai đoạn cuộc đời, cải thiện nhà cửa tốt hơn

<i>•Nhóm “Helps you be healthier” (Cải thiện sức khỏe): Ngăn ngừa bệnh tật, sức khỏe cải</i>

thiện, tinh thần minh mẫn, rèn luyện cơ thể ...

<i>•Nhóm “Stay Connected” (Giữ kết nối): xã hội, xu hướng thời trang, cơng nghệ mới</i>

nhất, kết nối, văn hóa...

<i>•Nhóm “Experience” (Tích lũy trải nghiệm): Dịch vụ cá nhân, ký ức, khoảnh khắc đẹp,</i>

dịp đặc biệt, nghi lễ, sự sang trọng ...

<b>8 nhóm lợi ích giá trị lý tính (Functional Value Benefits)chính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Hướng dẫn bài tập nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>8 nhóm lợi ích giá trị cảm tính (Emotional Value Benefits)chính</b>

<i>•Nhóm“Feel Optimistic” (Cảm thấy lạc quan)</i>

biệt, được truyền cảm

thách thức trí tuệ, cung cấp thơng tin...

<i>•Nhóm“Feel like” (Cảm thấyyêu thích): Thân thiện, thân mật , hạnh phúc, có khả</i>

năng thích hợp (like-able), cảm thấy hạnh phúc ...

<i>•Nhóm“Stay in control” (Trong tầm kiểm sốt): An tồn, tin tưởng , cảm</i>

thấy bền

bỉ và chắc chắn

<i>•Nhóm“Feel comfortable” (Cảm thấy thuận tiện và thiết thực): Thư thái dễ</i>

chịu

(easy-going), cảm thấy được ni dưỡng (nurtured), sự cảm thơng, lịng trắc ẩn, sự thương hại, lịng thương xót (compassion)...

<i>•Nhóm“Feel myself” (Cảm thấy là chính mình): Gia đình, giá trị bản thân, cái tôi cá</i>

: Động lực, thành công, cảm xúc đặc

<i>Nhóm“Feel free” (Tự do): Sống thú vị, sống hào hứng, đầy sức sống ...</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Hướng dẫn bài tập nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bài tập nhóm

Hướng dẫn 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Kinh doanh số và Kinh doanh trên Internet Marketing số và Marketing trên Internet

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Tiềm năng của việc kinh doanh trên Internet

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

ra giai đoạn chưa ổn Nhiều sự lựa chọn hơn về chi tiêu marketing

con đường tự nhiên và hồn tồn miễn phí Tối ưu thêm hoạt

động trong khâu kinh doanh nào

Khơng có ý định

của khách hàng

Bỏ qua rào cản

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

RSTPMMIC

Mơ hình

Quy trình

5W + 1H

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

6 bước thiết lập bản kế hoạch kinh doanh trên Internet

Thị trường Internet marketing market research Đối thủ Value graph

Doanh nghiệp của nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Internet marketing market research 1. Xác định nhu cầu của thị trường

2. Xác định các phân khúc khách hàng

3. Xác định các biến động của thị trường

Biến động có tính chất chu kỳ, mùa vụ

<i><b>Online Research –thu thập các số liệu sơ cấphoặc thứ cấp về tình hình thị trường thơngqua nhiều công cụ và nền tảng trực tuyến</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Vẽ ra Customer

journey sau đó liên kết với Value graph để sáng tạo ý

tưởng truyền thông (Creative Idea)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Phân tích về sự hiện diện trực tuyến của đối thủ trên các kênh trực tuyến

Nhận diện đối thủ của cùng chủng loại sản phẩm đó trên các kênh trực tuyến

<i>Mỗi phân đoạn khách</i>

<i>hàng sẽ hướng tới một giátrị cụ thể nhằm tìm kiếmvà mong muốn giải phápđể thỏa mãn nhu cầu gốc</i>

<i>strategy của đối thủ</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Value Graph

Rà soát các vấn đề nội tại của doanh nghiệp

Internet marketing market research

Thảo luận về touch-point

thông qua Customer Journey

</div>

×