Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Nguyên lý thống kê kinh tế - BF2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.51 KB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ TRẮC NGHIỆM</b>

<b>NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ - BF29</b>

<b>Chuyên nhận hỗ trợ trắc nghiệm và Tự luận giá cả hợp lý0986116006 - 0926589029</b>

<b>Ở bước 2 của quy trình giải 1 bài tốn phân tích hồi quy và tương quan, chênh lệch giữa Y và Ŷ được gọi là:</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. Phần tác động của các nhân tố ngẫu nhiên, khách quan. b. Phần tác động của các nhân tố bản chất, tất yếu.

<i>c. Phần dư (hay sai số của mơ hình). Câu trả lời đúng</i>

<b>Có tài liệu về doanh thu của một doanh nghiệp qua các năm như sau:</b>

<b>Doanh thu của doanh nghiệp trong giai đoạn 2015-2019 tăng bình qn là:</b>

<b>Có số liệu về mức tăng doanh thu của cửa hàng A trong 4 năm qua, lần lượt là 10%, 8%, 6%, and 4%. Vậy mức tăng bình quân về doanh thu của cửa hàng A trong 4 năm qua là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

a. Dãy số có các tốc độ tăng (giảm) liên hồn xấp xỉ nhau.

<i>b. Dãy số có các lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ nhau. Câu trả lời đúng</i>

c. Dãy số có các tốc độ phát triển liên hồn xấp xỉ nhau.

d. Dãy số có các giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn xấp xỉ nhau.

<b>Các thành phần của dãy số thời gian gồm có:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Tiêu đề chỉ tiêu thống kê và thứ tự thời gian.

<i>b. Thời gian và trị số của chỉ tiêu thống kê. Câu trả lời đúng</i>

c. Thời gian và danh mục chỉ tiêu thống kê.

<b>Các loại sai số trong điều tra chọn mẫu gồm:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Sai số chọn mẫu. b. Sai số hệ thống.

<i>c. Tất cả các phương án đều đúng .Câu trả lời đúng</i>

d. Sai số ngẫu nhiên.

<b>Các loại số tuyệt đối, gồm có:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Số tuyệt đối kết cấu, số tuyệt đối cường độ. b. Số tuyệt đối động thái, số tuyệt đối kế hoạch.

<i>c. Số tuyệt đối thời kỳ, số tuyệt đối thời điểm. Câu trả lời đúng</i>

a. Căn cứ vào độ dài của kỳ dự đoán, chia ra: dự đoán ngắn hạn, trung hạn và dài hạn. b. Căn cứ vào độ chuẩn xác của dự đoán, chia ra: dự đoán điểm và dự đoán khoảng.

c. Căn cứ vào mức độ sử dụng thơng tin trong dự đốn, chia ra: dự đốn trong điều kiện đầy đủ thơng tin và dự đốn trong điều kiện thiếu thông tin.

<i>d. Căn cứ vào độ dài của kỳ dự đoán, chia ra: dự đoán ngắn hạn, trung hạn và dài hạn - Căn cứ vào </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>độ chuẩn xác của dự đoán, chia ra: dự đoán điểm và dự đoán khoảng .Câu trả lời đúng</i>

<b>Các nhân tố tác động đến sai số chọn mẫu gồm:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Tất cả các phương án đều đúng .Câu trả lời đúng</i>

b. Độ đồng đều của các đơn vị tổng thể. c. Quy mô của tổng thể mẫu.

d. Phương pháp tổ chức chọn mẫu.

<b>Các biện pháp giảm sai số trong điều tra chọn mẫu gồm:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Tất cả các phương án đều đúng Câu trả lời đúng</i>

b. Tăng kích thước mẫu.

d. Số trung bình cộng và số trung bình nhân

<b>Các phương pháp tiến hành chọn n đơn vị của tổng thể mẫu từ N đơn vị của tổng thể chung:</b>

a. Chọn cả khối (hay mẫu chùm).

b. Chọn mẫu với xác suất đều và không đều. c. Chọn lặp và không lặp.

<i>d. Tất cả các phương án đều đúng .Câu trả lời đúng</i>

<b>Các bước giải một bài tốn phân tích hồi quy và tương quan gồm:Chọn một câu trả lời:</b>

a. 6 bước. b. 3 bước. c. 4 bước.

<i>d. 5 bước. Câu trả lời đúng</i>

<b>Các trường hợp nhận xét chỉ số giá thành đơn (iz), gồm có:Chọn một câu trả lời:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

a. Nếu iz < 100: giá thành sản phẩm giảm DN tiết kiệm được chi phí. b. Nếu iz = 100: giá thành sản phẩm không thay đổi qua 2 kỳ.

c. Nếu iz > 100: giá thành sản phẩm tăng DN phải chi thêm chi phí.

<i>d. Tất cả các phương án đều đúng. Câu trả lời đúng</i>

<b>Các trường hợp nhận xét chỉ số lượng hàng đơn (iq), gồm có:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Nếu iq =100: lượng hàng bán ra không thay đổi qua 2 kỳ và nếu ip > 100: lượng hàng bán ra tăng đều đúng. Câu trả lời đúng</i>

b. Nếu iq < 100: lượng hàng bán ra tăng.

c. Nếu iq =100: lượng hàng bán ra không thay đổi qua 2 kỳ. d. Nếu ip > 100: lượng hàng bán ra tăng.

<b>Các trường hợp nhận xét chỉ số giá đơn (ip), gồm có:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Nếu ip < 100: giá cả hàng hóa giảm - Nếu ip > 100: giá cả hàng hóa tăng. Câu trả lời đúng</i>

b. Nếu ip < 100: giá cả hàng hóa giảm. c. Nếu ip =100: giá cả hàng hóa giảm. d. Nếu ip > 100: giá cả hàng hóa tăng.

<b>Các dạng chỉ số đơn và chỉ số tổng hợp có thể được tính theo các phương pháp:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Phương pháp tính chỉ số phát triển. b. Phương pháo tính chỉ số kế hoạch. c. Phương pháp tính chỉ số khơng gian.

<i>d. Tất cả các phương án đều đúng. Câu trả lời đúng</i>

<b>Căn cứ vào nội dung có thể chia các chỉ tiêu thống kê thành:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Chỉ tiêu tuyệt đối và chỉ tiêu tương đối.

<i>b. Chỉ tiêu chất lượng và chỉ tiêu khối lượng. Câu trả lời đúng</i>

c. Chỉ tiêu nguyên nhân và chỉ tiêu kết quả.

<b>Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian gồm có:Chọn một câu trả lời:</b>

a. 6 chỉ tiêu. b. 4 chỉ tiêu. c. 3 chỉ tiêu.

<i>d. 5 chỉ tiêu. Câu trả lời đúng</i>

<b>Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh tốc độ tăng (giảm):Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Năm 2019 vốn lưu động của doanh nghiệp tăng 40% so với năm 2015. Câu trả lời đúng</i>

b. Năm 2019 vốn lưu động của doanh nghiệp tăng 2,5 tỷ đồng so với năm 2015. c. Năm 2019 vốn lưu động của doanh nghiệp bằng 140% so với năm 2015. d. Bình quân mỗi năm vốn lưu động của doanh nghiệp tăng 0,5 tỷ đồng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Chỉ tiêu thống kê là:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Tiêu chí mà biểu hiện bằng số của nó phản ánh quy mơ, tốc độ phát triển, cơ cấu, quan hệ tỷ lệ của hiện tương kinh tế-xã hội trong điều kiện lịch sử cụ thể. Câu trả lời đúng</i>

b. Biểu hiện lượng gắn với chất của hiện tượng nghiên cứu. c. Biểu hiện mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu.

<b>Chỉ số kế hoạch biểu thị sự so sánh:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Mức độ của hiện tượng nghiên cứu qua những điều kiện không gian khác nhau.

<i>b. Mức độ cần đạt tới của chỉ tiêu trong kế hoạch, hoặc so sánh mức độ thực tế kỳ nghiên cứu với mứckế hoạch của chỉ tiêu. Câu trả lời đúng</i>

c. 2 mức độ của hiện tượng nghiên cứu theo thời gian.

<b>Chỉ số không gian biểu thị sự so sánh:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Mức độ của hiện tượng nghiên cứu qua những điều kiện không gian khác nhau. Câu trả lời đúng</i>

b. 2 mức độ của hiện tượng nghiên cứu theo thời gian.

c. Mức độ cần đạt tới của chỉ tiêu trong kế hoạch, hoặc so sánh mức độ thực tế kỳ nghiên cứu với mức kế hoạch của chỉ tiêu.

<b>Chỉ số kinh tế biểu thị quan hệ tỷ lệ về:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Mức độ của hiện tượng kinh tế qua thời gian - Mức độ của hiện tượng kinh tế qua khơng gian. Câu trả lời đúng</i>

b. Mức độ điển hình của hiện tượng kinh tế theo 1 tiêu thức nào đó. c. Mức độ của hiện tượng kinh tế qua không gian.

d. Mức độ của hiện tượng kinh tế qua thời gian.

<b>Chỉ số phát triển biểu thị sự so sánh:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. 2 mức độ của hiện tượng nghiên cứu theo thời gian. Câu trả lời đúng</i>

b. Mức độ của hiện tượng nghiên cứu qua những điều kiện không gian khác nhau.

c. Mức độ cần đạt tới của chỉ tiêu trong kế hoạch, hoặc so sánh mức độ thực tế kỳ nghiên cứu với mức kế hoạch của chỉ tiêu.

<b>Chỉ số tổng hợp nêu lên sự biến động về lượng qua thời gian thực chất là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Bình quân nhân giản đơn của các chỉ số đơn về lượng. b. Bình quân nhân gia quyền của các chỉ số đơn về lượng. c. Bình quân cộng giản đơn của các chỉ số đơn về lượng.

<i>d. Bình quân cộng gia quyền của các chỉ số đơn về lượng. Câu trả lời đúng</i>

<b>Chỉ số tổng hợp giá cả Laspeyres (Ip) tính theo cơng thức trung bình cộng gia quyền dùng quyềnsố là:</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>a. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ gốc. Câu trả lời đúng</i>

b. Lượng hàng bán ra của từng mặt hàng ở kỳ gốc. c. Lượng hàng bán ra của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo. d. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo.

<b>Chỉ số tổng hợp giá cả Paasche (Ip) tính theo cơng thức trung bình điều hòa dùng quyền số là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Lượng hàng bán ra của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo.

<i>b. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo. Câu trả lời đúng</i>

c. Lượng hàng bán ra của từng mặt hàng ở kỳ gốc. d. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ gốc.

<b>Chỉ số tổng hợp lượng hàng (Iq) tính theo phương pháp Paasche dùng quyền số là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ gốc. b. Giá bán của từng mặt hàng ở kỳ gốc.

<i>c. Giá bán của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo. Câu trả lời đúng</i>

d. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ gốc.

<b>Chỉ số tổng hợp lượng hàng Laspeyres (Iq) tính theo cơng thức trung bình cộng gia quyền dùng quyền số là:</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. Giá bán của từng mặt hàng ở kỳ gốc.

b. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo. c. Giá bán của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo.

<i>d. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ gốc. Câu trả lời đúng</i>

<b>Chỉ số tổng hợp lượng hàng (Iq) tính theo phương pháp Laspeyres dùng quyền số là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo.

<i>b. Giá bán của từng mặt hàng ở kỳ gốc. Câu trả lời đúng</i>

c. Giá bán của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo.

<b>Chỉ số tổng hợp lượng hàng Paasche (Iq) tính theo cơng thức trung bình điều hịa dùng quyền sốlà:</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo. Câu trả lời đúng</i>

b. Giá bán của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo.

c. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ gốc. d. Giá bán của từng mặt hàng ở kỳ gốc.

<b>Chỉ số tổng hợp giá cả (Ip) tính theo phương pháp Paasche dùng quyền số là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Lượng hàng bán ra của từng mặt hàng ở kỳ gốc.

<i>b. Lượng hàng bán ra của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo. Câu trả lời đúng</i>

c. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ gốc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Chỉ số tổng hợp giá cả (Ip) tính theo phương pháp Laspeyres dùng quyền số là:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Lượng hàng bán ra của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo. </i>

<i>b. Lượng hàng bán ra của từng mặt hàng ở kỳ gốc. Câu trả lời đúng</i>

c. Doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo.

<b>Chỉ số tổng hợp giá thành (Iz) tính theo phương pháp Laspeyres dùng quyền số là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Chi phí sản xuất của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo.

b. Lượng sản phẩm sản xuất của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo.

<i>c. Lượng sản phẩm sản xuất của từng mặt hàng ở kỳ gốc. Câu trả lời đúng</i>

<b>Chỉ số tổng hợp giá thành (Iz) tính theo phương pháp Paasche dùng quyền số là:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Lượng sản phẩm sản xuất của từng mặt hàng ở kỳ báo cáo. Câu trả lời đúng</i>

b. Chi phí sản xuất của từng mặt hàng ở kỳ gốc.

c. Lượng sản phẩm sản xuất của từng mặt hàng ở kỳ gốc.

<b>Tỷ số nợ, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

a. Nợ dài hạn, chia cho (cười tổng số nguồn vốn. b. Nợ ngắn hạn, chia cho (cười tổng số nguồn vốn.

<i>c. Nợ phải trả, chia cho (cười tổng số nguồn vốn. Câu trả lời đúng</i>

<b>Tỷ suất lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ trên doanh thu thuần, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho (cười tổng thu nhập thuần của các hỏa động. b. Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho (cười doanh thu thuần hoạt động kinh doanh.

c. Lợi nhuận sau thuế, chia cho (cười tổng thu nhập thuần của các hoạt động. Câu trả lời không đúng

<i>d. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho (cười doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ. Câu trả lời đúng</i>

<b>Tỷ suất lãi thuần sau thuế trên doanh thu thuần, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Lợi nhuận sau thuế, chia cho (cười tổng thu nhập thuần của các hoạt động. Câu trả lời đúng</i>

b. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho (cười doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ.

c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho (cười tổng thu nhập thuần của các hỏa động. d. Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho (cười doanh thu thuần hoạt động kinh doanh.

<b>Tỷ suất lãi thuần hoạt động kinh doanh trên doanh thu thuần, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho (cười doanh thu thuần hoạt động kinh doanh. Câu trả lờiđúng</i>

b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho (cười tổng thu nhập thuần của các hỏa động. c. Lợi nhuận sau thuế, chia cho (cười tổng thu nhập thuần của các hoạt động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

d. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho (cười doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ.

<b>Tỷ suất lợi nhuận tính trên vốn chủ sở hữu, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

a. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho (cười vốn chủ sở hữu bình quân.

<i>b. Lãi nhuận sau thuế, chia cho (cười vốn chủ sở hữu bình quân. Câu trả lời đúng</i>

c. Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho (cười vốn chủ sở hữu bình quân.

<b>Tỷ suất lợi nhuận trước lãi vay và thuế trên tổng vốn, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

a. EBIT, chia cho (cười tổng vốn có cuối kỳ. b. EBIT, chia cho (cười tổng vốn có đầu kỳ.

<i>c. EBIT, chia cho (cười tổng vốn có bình qn trong kỳ. Câu trả lời đúng</i>

<b>Tỷ suất tự tài trợ, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Vốn chủ sở hữu, chia cho (cười tổng số nguồn vốn. Câu trả lời đúng</i>

b. Tổng tài sản, chia cho (cười tổng số nguồn vốn. c. Nợ phải trả, chia cho (cười tổng số nguồn vốn.

<b>Tỷ suất EBIT trên vốn vay, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

a. Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho (cười vốn vay bình quân. b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho (cười vốn vay bình quân.

<i>c. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho (cười vốn vay bình quân. Câu trả lời đúng</i>

<b>Tỷ suất EBIT trên vốn cố định, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho (cười vốn cố định bình quân. Câu trả lời đúng</i>

b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho (cười vốn cố định bình quân. c. Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho (cười vốn cố định bình quân.

<b>Tỷ lệ của tổng thể mẫu được dùng để xác định:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Sai số phi chọn mẫu.

<i>b. Tỷ lệ của tổng thể chung.Câu trả lời đúng</i>

c. Qui mơ của tổng thể chung.

d. Số trung bình của tổng thể chung.

<b>Tốc độ phát triển bình quân là:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Số bình quân nhân của các tốc độ phát triển liên hoàn. Câu trả lời đúng</i>

b. Số bình qn điều hịa của các tốc độ phát triển liên hồn. c. Số bình qn cộng của các tốc độ phát triển liên hoàn.

<b>Tốc độ phát triển là chỉ tiêu:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Tương đối, phản ánh sự biến động của hiện tượng kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc. Câu trả lời đúng</i>

b. Tuyệt đối, phản ánh sự biến động của hiện tượng kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc.

c. Bình quân, phản ánh sự biến động trung bình của hiện tượng nghiên cứu theo thời gian.

<b>Tốc độ tăng (giảm) là chỉ tiêu:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Bình quân, phản ánh sự tăng lên (hay giảm đi) trung bình của hiện tượng nghiên cứu theo thời gian. b. Tuyệt đối, phản ánh sự tăng lên (hay giảm đi) của hiện tượng kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc là bao nhiêu lần (hay bao nhiêu %).

<i>c. Tương đối, phản ánh sự tăng lên (hay giảm đi) của hiện tượng kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc là bao nhiêu lần (hay bao nhiêu %).Câu trả lời đúng</i>

<b>Tổng thể thống kê là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Hiện tượng kinh tế-xã hội, gồm nhiều đơn vị hoặc phần tử cá biệt hợp thành, cần đươc quan sát, phân tích mặt lượng của chúng.

b. Hiện tượng kinh tế-xã hội chứa đựng các đặc trưng về lượng cần được quan sát, phân tích mặt lượng của chúng.

<i>c. Hiện tượng kinh tế-xã hội số lớn, gồm nhiều đơn vị hoặc phần tử cá biệt hợp thành, cần đươc quan sát, phân tích mặt lượng của chúng. Câu trả lời đúng</i>

<b>Tiêu thức số lượng là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Tiêu thức mà các biểu hiện của nó được dùng để phản ánh tính chất hoặc loại hình của các đơn vị tổng thể, không biểu hiện trực tiếp được bằng con số.

b. Tiêu thức có hai biểu hiện khơng trùng nhau trên một đơn vị tổng thể

<i>c. Tiêu thức có thể biểu hiện trực tiếp được bằng con số. Câu trả lời đúng</i>

<b>Tiêu thức thống kê là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Các đặc điểm của hiện tượng kinh tế-xã hội.

<i>b. Các đặc điểm của đơn vị tổng thể .Câu trả lời đúng</i>

<b>Tiêu thức thuộc tính là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Tiêu thức có hai biểu hiện không trùng nhau trên một đơn vị tổng thể

<i>b. Tiêu thức mà các biểu hiện của nó được dùng để phản ánh tính chất hoặc loại hình của các đơn vị tổng thể, không biểu hiện trực tiếp được bằng con số. Câu trả lời đúng</i>

c. Tiêu thức có thể biểu hiện trực tiếp được bằng con số.

<b>Tiêu thức thống kê được chia thành:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Ba loại

<i>b. Hai loại .Câu trả lời đúng</i>

c. Bốn loại

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

d. Năm loại

<b>Thống kê là:</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. Những dữ liệu được ghi chép để phản ánh các hiện tượng nghiên cứu.

<i>b. Khoa học về hệ thống các phương pháp thu thập và phân tích các dữ liệu về mặt định lượng. Câu trả lời đúng</i>

c. Khoa học về tổ chức các cuộc điều tra thu thập số liệu về hiện tượng nghiên cứu.

<b>Tham số đo độ biến thiên chịu ảnh hưởng nhiều nhất từ các lượng biến đột xuất là:</b>

d. Độ lệch tuyệt đối bình qn

<b>Trong quy trình giải bài tốn phân tích hồi quy và tương quan, đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ là bước thứ:</b>

<b>Trong quy trình giải bài tốn phân tích hồi quy và tương quan, ước lượng các tham số của phương trình hồi quy và giải thích ý nghĩa của từng tham số là bước thứ:</b>

<b>Trong quy trình giải bài tốn phân tích hồi quy và tương quan, xác định phương trình hồi quy phản ánh mối liên hệ tương quan giữa các Xi và Y là bước thứ:</b>

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. 4 b. 5 c. 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>d. Biến đôc lập. Câu trả lời đúng</i>

<b>Trong phương trình hồi quy tuyến tính đơn, biến Y là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Biến gây ra tác động. b. Biến độc lập.

c. Biến giả.

<i>d. Biến phụ thuộc. Câu trả lời đúng</i>

<b>Trong dãy số phân phối lượng biến, số quan sát trong một tổ gọi là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

b. Mức độ biến thiên của tiêu thức nghiên cứu.

<i>c. Tất cả các phương án đều đúng Câu trả lời đúng</i>

d. Độ tin cậy của phép ước lượng.

<b>Trong điều tra chọn mẫu, tổng thể chung là tổng thể:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Bao gồm n đơn vị được chọn ngẫu nhiên từ N đơn vị của hiện tượng nghiên cứu.

<i>b. Bao gồm N đơn vị của hiện tượng nghiên cứu. Câu trả lời đúng</i>

b. Bao gồm N đơn vị của hiện tượng nghiên cứu.

<i>c. Bao gồm n đơn vị được chọn ngẫu nhiên từ N đơn vị của hiện tượng nghiên cứu. Câu trả lời đúng</i>

<b>Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, tham số b1 là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Hệ số tự do, phản ánh

<i>b. Hệ số góc, phản ánh .Câu trả lời đúng</i>

c. Hệ số xác định, phản ánh

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

a. Cường độ của mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa X và Y. b. Y không phụ thuộc vào X.

<i>c. Sự thay đổi của Y khi X tăng 1 đơn vị. Câu trả lời đúng</i>

<b>Trong mơ hình hồi quy tuyến tính đơn, b0 phản ánh:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Sự thay đổi cuả Y khi X tăng 1 đơn vị.

b. Cường độ của mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa X và Y.

<i>c. Y khơng phụ thuộc vào X. Câu trả lời đúng</i>

<b>Trong nghiên cứu kinh tế, xét theo tính chất, người ta phân biệt:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. 2 dạng chỉ số kinh tế chủ yếu là: chỉ số chỉ tiêu chất lượng và chỉ số chỉ tiêu khối lượng (hay số lượng). Câu trả lời đúng</i>

b. 3 dạng chỉ số kinh tế chủ yếu là: chỉ số chỉ tiêu chất lượng, chỉ số chỉ tiêu khối lượng và chỉ số giá trị.

c. 2 dạng chỉ số kinh tế chủ yếu là: chỉ số chỉ đơn và chỉ số chỉ tổng hợp.

<b>Trong nghiên cứu kinh tế, xét theo phạm vi tính tốn, người ta phân biệt:</b>

b. Dữ liệu về lượng của các chỉ tiêu thống kê - Dãy các trị số của 1 hoặc 1 số chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian.

c. Dữ liệu về lượng của các chỉ tiêu thống kê.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Dãy số phân phối gồm có:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Dãy số thuộc tính - Dãy số lượng biến. Câu trả lời đúng</i>

b. Dãy số lượng biến. c. Dãy số thuộc tính.

<b>Dãy số phân phối có các tác dụng sau:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Là cơ sở để tính tốn các chỉ tiêu phục vụ cho phân tích và dự đốn thống kê. b. Cho biết tình hình phân phối các đơn vị vào các tổ theo tiêu thức nghiên cứu.

<i>c. Cho biết tình hình phân phối các đơn vị vào các tổ theo tiêu thức nghiên cứu - Là cơ sở để tính tốncác chỉ tiêu phục vụ cho phân tích và dự đoán thống kê. Câu trả lời đúng</i>

<b>Dãy số phân phối là sản phẩm của:</b>

<i>c. Tổng thể bộc lộ và tổng thể tiềm ẩn. Câu trả lời đúng</i>

<b>Dựa vào các đặc điểm chung giống nhau và không giống nhau, người ta chia tổng thể thống kê </b>

a. Các tốc độ tăng liên hoàn xấp xỉ nhau. b. Các tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ nhau.

<i>c. Các lượng tăng tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ nhau. Câu trả lời đúng</i>

<b>Dự đốn dựa vào tốc độ phát triển bình qn được áp dụng khi:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Các tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ nhau. b. Các lượng tăng tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ nhau. c. Các tốc độ tăng liên hoàn xấp xỉ nhau.

<i>d. Các lượng tăng tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ nhau - Các tốc độ tăng liên hoàn xấp xỉ nhau. Câu trả lờiđúng</i>

</div>

×