Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

nguyên lý thống kê kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.04 KB, 7 trang )

1
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ
ThS. Hứa Thanh Xuân
Phần dành cho đơn vị
114
CHƯƠNG 9: PHƯƠNG PHÁP ANOVA
• Điều kiện áp dụng:
- So sánh trung bình nhi
ều tổng thể.
- Phân ph
ối các tổng thể là chuẩn.
-
Phương sai các tổng thể bằng nhau.
• N
ội dung:
- Phân tích
phương sai 1 chiều.
- Phân tích
phương sai 2 chiều:
+ Phân tích
phương sai 2 chiều, 1 quan sát.
+ Phân tích
phương sai 2 chiều, nhiều quan sát.
115
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 1 CHIỀU
1
n1
x
2
n2
x


k
kn
x
1
x
2
x
k
x

X21
X22





X21
X22

X11
X12

k…21
Mẫu (nhóm) phân theo nhân tố cần nghiên cứu
Bài toán tổng quát:
Giả sử ta có k nhóm (mẫu) n1, n2, …, nk quan sát được
ch
ọn ngẫu nhiên độc lập từ k tổng thể có phân phối
chu

ẩn và có phương sai bằng nhau.
2
116
• Bước 1: Đặt giả thuyết:
H0 : Trung bình c
ủa k tổng thể khác nhau thì bằng nhau.
H1 : Không ph
ải tất cả các trung bình tổng thể thì đều bằng
nhau.

Bước 2: Tính giá trị trung bình cho từng mẫu và chung cho tất
c
ả các nhóm.

Bước 3: Tính các đại lượng thể hiện sự biến thiên giữa các nhóm
(SSG: Sum of Squares between – groups) và trong n
ội bộ từng
nhóm (SSW: Sum of Squares within – groups):
SSW = SS1 + SS2 + … + SSk V
ới

SST = SSG + SSW tức là biến thiên của các quan sát so với giá
tr
ị trung bình (SST) là tổng cộng của biến thiên được giải thích bởi
y
ếu tố nghiên cứu (SSG) và biến thiên do các yếu tố khác không
nghiên c
ứu (SSW).
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 1 CHIỀU




k
1i
2
i
i
)xx(nSSG



k
n
1j
k
kjk
xxSS
117
Bước 4: Tính các ước lượng cho phương sai chung
c
ủa k tổng thể, MSG (Mean Squares between-groups)
và MSW (Mean Squares within-groups) b
ằng cách chia
SSG và SSW cho s
ố bậc tự do tương ứng.
Bước 5: Tính giá trị kiểm định
Bác bỏ H
0
ở mức ý nghĩa  nếu:
V

ới F
k-1,n-k,
có phân phối F với k-1 và n-k bậc tự do
tương ứng ở tử số và mẫu số.
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 1 CHIỀU
1
k
SSG
MSG


kn
SSW
MSW


;
MSW
MSG
F



,kn,1k
FF
118
• Bảng kết quả phân tích
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 1 CHIỀU
1k
SSG

MSG


MSW
MSG
F

k
n
SSW
MSW


SSTn-1SSTTổng cộng
n-kSSWTrong nội bộ
nhóm
k-1SSGGi
ữa các nhóm
pGiá trị
kiểm định
F
TB các chênh
l
ệch bình
phương (MS)
Bậc tự
do
Tổng bình
phương
(SS)

Nguồn
3
119
Ví dụ 9.1: So sánh doanh thu của 4 cửa hàng thuộc
Công ty bách hoá t
ổng hợp trong 6 tháng đầu năm
2008.
ĐVT: triệu đồng
191622226
241720345
322119404
302022353
291825282
251930361
DCBA
Cửa hàngTháng KD
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 1 CHIỀU
120
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
• Mục đích: so sánh trung bình của các tổng thể
xét theo 2 yếu tố nghiên cứu.
• Ví d
ụ:
- Xem xét
ảnh hưởng của 2 yếu tố giới tính và
m
ức độ hài lòng về công việc đến thu nhập.
-
Ảnh hưởng của giống và loại phân bón đến
năng suất cây trồng.

• Các
trường hợp chi tiết:
- Phân tích
phương sai 2 chiều, 1 quan sát.
- Phân tích
phương sai 2 chiều, nhiều quan
sát.
121
• Bài toán tổng quát:
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(1 QUAN SÁT)
01
x
02
x
h0
x
10
x
20
x
0k
x
x
TB cột
xkh…x2hx1hh
………………
xk2…X22x122
xk1…x21x111
k…21

TB
hàng
Y
ếu tố thứ 2 (theo cột)Yếu tố
thứ 1 (theo
hàng)
4
122
• Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Đặt giả thuyết:
a) H0:Trung bình t
ổng thể theo chỉ tiêu hàng thì bằng nhau.
b) H0: Trung bình t
ổng thể theo chỉ tiêu cột thì bằng nhau.
-
Bước 2: Tính trung bình theo cột, theo hàng và trung bình
chung cho t
ất cả các quan sát.
- Bước 3: Tính các đại lượng SSG, SSB, SSE và SST.
SSB : th
ể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij) do
y
ếu tố thứ 1 (theo hàng).
SSG: th
ể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij) do
y
ếu tố thứ 2 (theo cột).
SSE: th
ể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij) do
nh

ững yếu tố khác không nghiên cứu.
SST: th
ể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij).
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(1 QUAN SÁT)
123
- Bước 4: Tính các đại lượng MSB, MSG và MSE
b
ằng cách chia SSG, SSB và SSE cho số bậc tự do
tương ứng.
- Bước 5: Tính các giá trị kiểm định F:
- Bước 6: Bác bỏ H
0
khi:
Theo y
ếu tố thứ 1 (hàng): F
1
> F
(h-1); (k-1) (h-1); 
.
Theo y
ếu tố thứ 2 (cột) : F
2
> F
(k-1); (k-1) (h-1); 
.
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(1 QUAN SÁT)
1h
SSB

MSB


1k
SSG
MSG


)1h)(1k(
SSE
MSE


MSE
MSB
F
1

MSE
MSG
F
2

124
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(1 QUAN SÁT)
• Bảng kết quả phân tích:
1
h
SSB

MSB


MSE
MSB
F
1

1k
SSG
MSG


MSE
MSG
F
2

)1h)(1k(
SSE
MSE


n –1SSTTổng cộng
(k-1) (h-1)SSESai s

k-1SSGYếu tố thứ 2
(c
ột)
h-1SSBY

ếu tố thứ 1
(hàng)
GTKĐ FPhương saiBậc tự doTổng bình
phương
Biến thiên
5
125
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(1 QUAN SÁT)
1420715> 50
182581841 – 50
163262231 – 40
2029122521 – 30
2217810< 20
DCBA
Cửa hàngĐộ tuổi của
NVBH
Ví dụ 9.2: Doanh thu (triệu đồng) của một doanh nghiệp, phân
theo nhóm tu
ổi của nhân viên bán hàng và cửa hàng như sau
Yêu c
ầu: - Ở mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết doanh thu bán
hàng
ở các cửa hàng của công ty có bằng nhau không? độ
tuổi của nhân viên bán hàng có ảnh hưởng đến doanh thu
hay không?
126
• Mục đích: gia tăng quan sát: tăng tính chính xác khi
suy r
ộng 1 vấn đề nào đó của mẫu cho tổng thể.

PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(NHI
ỀU QUAN SÁT)
10
x
20
x
0h
x
01
x
02
x
k0
x
x
TB cột
xhk1,xhk2,…
, xhks
…xh21,xh22,…
, xh2s
xh11,xh12,…
, xh1s
h
………………
x2k1,x2k2,…
, x2ks
…x221,x222,…
, x22s
x211,x212,…

, x21s
2s
x1k1,x1k2,…
, x1ks
…x121,x122,…
, x12s
x111,x112,…
, x11s
1
k…21
TB
hàng
Y
ếu tố thứ 2 (theo cột)Yếu tố
thứ 1 (theo
hàng)
127
Yêu cầu bài toán: kiểm định 3 cặp giả
thuyết:
a) H
0
:Trung bình tổng thể của chỉ tiêu nghiên
c
ứu theo yếu tố hàng thì bằng nhau.
b) H
0
: Trung bình tổng thể của chỉ tiêu nghiên
c
ứu theo yếu tố cột thì bằng nhau.
c) H

0
: Không có ảnh hưởng do sự tương tác
qua l
ại giữa các chỉ tiêu hàng và cột đến chỉ
tiêu nghiên cứu.
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(NHI
ỀU QUAN SÁT)
6
128
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Đặt giả thuyết: theo hàng, theo cột và tương tác
-
Bước 2: Tính trung bình theo cột, theo hàng và trung bình
chung cho t
ất cả các quan sát.
- Bước 3: Tính các đại lượng SSG, SSB, SSI, SSE và SST.
SSB : th
ể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij)
do y
ếu tố thứ 1 (theo hàng).
SSG: th
ể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij)
do y
ếu tố thứ 2 (theo cột).
SSI: th
ể hiện biến thiên do tác động qua lại giữa 2 yếu
t
ố nghiên cứu.
SSE: th

ể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij)
do nh
ững yếu tố khác không nghiên cứu.
SST: th
ể hiện biến thiên của chỉ tiêu nghiên cứu (xij).
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(NHI
ỀU QUAN SÁT)
129
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(NHI
ỀU QUAN SÁT)
- Bước 4: Tính các đại lượng MSB, MSG và MSE bằng
cách chia SSG, SSB và SSE cho s
ố bậc tự do tương

ng.
- Bước 5: Tính các giá trị kiểm định F:
- Bước 6: Bác bỏ H
0
khi:
Theo y
ếu tố thứ 1 (hàng): F1 > F
(h-1); kh(s-1); 
.
Theo y
ếu tố thứ 2 (cột) : F2 > F
(k-1); kh(s-1); 
.
Tương tác qua lại giữa hàng và cột: F

3
> F
(k-1)(h-1); kh(s-1); 
1h
SSB
MSB


1
k
SSG
MSG


MSE
MSB
F
1

MSE
MSG
F
2

)1h)(1k(
SSI
MSI


)1s(kh

SSE
MSE


MSE
MSI
F
3

130
• Bảng kết quả phân tích:
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(NHI
ỀU QUAN SÁT)
1h
SSB
MSB


MSE
MSB
F
1

1
k
SSG
MSG



MSE
MSG
F
2

)1h)(1k(
SSI
MSI


MSE
MSI
F
3

)1s(kh
SSE
MSE


khs –1SST
T
ổng cộng
kh(s-1)SSESai s

(k-1)(h-1)SSI
Tương tác giữa
hàng & c
ột
k-1SSG

Y
ếu tố thứ 2
(c
ột)
h-1SSB
Y
ếu tố thứ 1
(hàng)
GTKĐ FPhương saiBậc tự doTổng bình
phương
Biến thiên
7
131
Ví dụ 9.3: Một nghiên cứu thực hiện nhằm xem xét mối liên hệ giữa phân bón, giống lúa
đến năng suất lúa (tấn/ha). Số liệu thu thập được thể hiện trong bảng sau :
Yêu c
ầu: nhận xét bảng kết quả
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 CHIỀU
(NHI
ỀU QUAN SÁT)
7.37.27.97.46.96.87.36.96.87.26.36.4Thu Đông
6.46.56.97.27.06.96.87.26.77.07.27.4Hè Thu
8.27.97.77.67.57.27.27.16.96.26.86.5
Đông
Xuân
DCBA
Lo
ại phân bón
V


×