Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Ôn tập nhanh LT + PP giải bt hóa 12 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 38 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>12:45 28/04/2024ÔN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HĨA 12 - tặng kèm.docx</small>

<b>ƠN TẬP LÝ THUYẾT & PP GIẢI BÀI TẬPHÓA HỌC 12</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>12:45 28/04/2024ƠN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HĨA 12 - tặng kèm.docx</small>

<i> Tóm tắt lý thuyết ôn thi TN.THPT Phương pháp giải các bài tập</i>

Chương 5: Đại cương kim loại 33

Chương 6: KL kiềm-KL kiềm thổ - Al & hợp chất 42 Chương 7: Sắt – Crom & hợp chất 52

Chương 8: Nhận biết 59

<b>TỔNG ÔN CÁC VẤN ĐỀ LÝ THUYẾTVẤN ĐỀ 1: CHẤT LƯỠNG TÍNHCác chất lưỡng tính thường gặp.</b>

- Oxit: Al2O3, ZnO,Cr2O3.

- Hidroxit: Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3…

- Muối chứa ion lưỡng tính: Muối , , ,.... chỉ có tính axit =H2SO4 lỗng , khơng lưỡng tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>12:45 28/04/2024ƠN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HÓA 12 - tặng kèm.docx</small>

- Muối amoni của axit yếu và bazơ yếu: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4…

<b>Lưu ý 1: Chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ</b>

nhưng không phải chất lưỡng tính như: Al, Zn.

<b><sub>Lưu ý 2: Cr2O3 chỉ tác dụng với HCl đặc nóng và NaOH đặc nóng</sub></b>

<b>VẤN ĐỀ 2: CHẤT TÁC DỤNG ĐƯỢC VỚI NaOH</b>

+ Họ phenol (OH gắn trực tiếp vòng benzen) : C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

+ Axit vô cơ: HCl, HNO3,H2SO4, H2S, HClO,...

+ Axit cacboxylic: R-COOH + NaOH → R-COONa + H2O + Este: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH

+ Aminoaxit: H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-RCOONa + H2O + Muối của amin, muối của amino axit

R-NH3Cl + NaOH → R-NH2 + NaCl + H2O (R-NH2.HCl)

RCOONH4 + NaOH → RCOONa + NH3+ H2O (RCOOH.NH3)

RCOONH3-CH3 + NaOH → RCOONa + CH3NH2+ H2O

=>do NaOH là bazo mạnh hơn RNH2 nên đẩy RNH2 ra khỏi muối. + Hợp chất có liên kết amit (CO-NH): tơ nilon, tơ capron, peptit, protein.

<b>VẤN ĐỀ 3: CHẤT TÁC DỤNG ĐƯỢC VỚI NaOH và HCl</b>

+ Axit cacboxylic có gốc hidrocacbon khơng no:

CH2=CH-COOH + NaOH → CH2=CH-COONa + HCl

+ Este của aminoaxit

H2N-R-COOR’ + NaOH → H2N-R-COONa + R’OH H2N-R-COOR’ + HCl → ClH3N-R-COOR’

+ Muối amoni của axit cacboxylic ( LƯỠNG TÍNH)

R-COONH4 + NaOH → R-COONa + NH3 + H2O R-COONH4 + HCl → R-COOH + NH4Cl

RCOONH3-R’ + NaOH → RCOONa + R’NH2+ H2O RCOONH3-R’ + HCl → RCOOH + R’NH3Cl

+ Peptit, protein.

<b>VẤN ĐỀ 4: NHỮNG CHẤT LÀM ĐỔI MÀU QUỲ TÍM- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ (tính axit)</b>

+ Axit vô cơ : HCl, HNO3,H2SO4, H2S, HClO,... + Axit cacboxylic: RCOOH

+ Muối của axit mạnh và bazơ yếu: AlCl3, FeSO4,……

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>12:45 28/04/2024ÔN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HĨA 12 - tặng kèm.docx</small>

<b>- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (tính bazơ)</b>

+ Bazơ vơ cơ : NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2,….NH3. + Amin béo R-NH2 (trừ C6H5NH2)

+ Muối của bazơ mạnh và axit yếu : Na2CO3, K2SO3,….. + Hợp chất hữu cơ có mặt Na, K : CH3COONa,

+ Aminoaxit có số nhóm NH2 nhiều hơn số nhóm COOH: lysin,....

<b>VẤN ĐỀ 5: NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI Cu(OH)2 Ở NHIỆT ĐỘ THƯỜNG1. Ancol đa chức có các nhóm -OH kề nhau => tạo phức xanh lam:</b>

(etylen glicol, glixerol, Glucozơ, frutozơ, saccarozơ) C3H8O3 + Cu(OH)2→ (C3H7O3)2Cu +2H2O 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O 2C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H21O11)2Cu + 2H2O

<b>2. Axit cacboxylic RCOOH, các axit vô cơ: HCl, HNO3, H2SO4=>tạo</b>

dung dịch xanh nhạt Cu2+

2RCOOH + Cu(OH)2↓xanh dương → (RCOO)2Cu + 2H2O 2 HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O

<b>3. Tri peptit trở lên và protein => tạo phức màu tím.</b>

- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH<sup></sup>

<b>-VẤN ĐỀ 6: TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ MUỐI VƠ CƠ1. Mơi trường muối trung hòa</b>

<b>- Muối = bazơ mạnh + axit mạnh => pH = 7</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>12:45 28/04/2024ÔN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HĨA 12 - tặng kèm.docx</small>

<b>1. Những chất có nối ba đầu mạch (1-in): axetilen, propin, ank-1-in,....tạo kết tủa vàng nhạt => không được gọi là phản ứng trángbạc, tráng gương.</b>

TQ:

<b>2. Những chất có nhóm chức CHO (anđehit), HCOO-(fomic, fomat)tạo kết tủa Ag => được gọi là phản ứng tráng bạc, tráng gương.</b>

R CHO +2AgNO3+H2O +3NH3 RCOONH4+2NH4NO3 +2 Ag ↓ HCHO+4AgNO3+2H2O+6NH3 (NH4)2CO3 +4NH4NO3 +

<b>VẤN ĐỀ 8 : CÁC CHẤT LÀM MẤT MÀU DUNG DỊCH BROM</b>

<b>* Dung dịch brom trong nước (nước brom) có tính oxi hóa: tác dụng với chất có nối đơi(C=C), nối ba (C</b>

C ) và tác dụng với chất có nối đơi C=O của anđehit.

<b>* Dung dịch Br2/CCl4 khơng có tính oxi hóa: chỉ tác dụng với chất có nối đơi(C=C), nối ba (C C ) vàkhơng tác dụng với chất có nối đôi C=O của anđehit.</b>

+ Axit hữu cơ không no: axit acrylic : CH2=CH-COOH; axit metacrylic: CH2=C(CH3)-COOH => muối và este của 2 axit này cũng làm mất màu dd Br2.

+ Chất béo không no: triolein: (C17H33COO)3C3H5

<b>- Những chất có nối ba (C C ): ankin (axetilen, propin,....):</b>

HC CH + 3Br2 → CHBr2-CHBr2

<b>- Những chất có nối đơi C=O của anđehit (không tác dụng với dd</b>

Br2/CCl4): anđehit fomic (HCHO), anđehit axetic (CH3CHO); glucozơ; natrifomat (HCOONa); metyl fomat: HCOOCH3

<b> RCH=O + Br2 + H2O→ RCOOH + 2HBr</b>

HCOOCH3 + Br2 + H2O→ CO2 + 2HBr + CH3OH HCOONa + Br2 + H2O→ NaHCO3 + 2HBr

<b>- Những chất thuộc họ phenol (OH gắn trực tiếp với vòng benzen):</b>

phenol C6H5OH, RC6H4OH

=> phenol vừa mất màu vừa tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>12:45 28/04/2024ÔN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HÓA 12 - tặng kèm.docx</small>

C6H5OH +3Br2 C6H2Br3OH↓ + 3HBr

<b>- Những chất thuộc họ anilin (nhóm amin gắn trực tiếp với vòng</b>

benzen): anilin C6H5NH2, RC6H4NH2=> anilin vừa mất màu vừa tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2.

<b> </b>

2,4,6-tribrom anilin (trắng) C6H5NH2 + 3Br2 C6H2Br3NH2 + 3HBr

<b>- Một số chất vơ cơ có tính khử: H2S, SO2, FeCl2, FeSO4,...</b>

H2S + 4Br2 +4H2O → 8HBr + H2SO4 ; SO2 + Br2 +2H2O → 2HBr + H2SO4

<b>VẤN ĐỀ 9 : CÁC CHẤT LÀM MẤT MÀU DUNG DỊCH KMnO41. Những chất làm mất màu thuốc tím ở điều kiện thường:</b>

<b> * Những chất có nối đơi (C=C) nối ba C C</b>

<b>- anken (etilen, propilen,...); ankađien (buta-1,3-đien; isopren); ankin</b>

(axetilen, propin,....); stiren;

- vinyl....(CH2=CH-); anlyl (CH2=CH-CH2- );

- axit acrylic : CH2=CH-COOH; axit metacrylic: CH2=C(CH3)-COOH =>Anken làm mất màu KMnO4:

=> Axetilen làm mất màu KMnO4: 3C2H2 + 8KMnO4 + 4H2O

8KOH + 8MnO2 + 3HOOC-COOH

<b>* Những chất có tính khử: SO2, H2S, FeSO4/H+, Na2SO3, ...</b>

10FeSO4 +2KMnO4+8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 +2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O

<b>2. Những chất làm mất màu thuốc tím khi đun nóng là ankylbenzen: toluen, etyl benzen.</b>

<b>VẤN ĐỀ 10: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHẤT KHÍ.</b>

- Chiết chất lỏng dùng cho 2 chất lỏng có độ tan khác nhau.

- Chưng cất chất lỏng dùng cho 2 chất lỏng có nhiệt độ sơi khác nhau. - Gây hiệu ứng nhà kính CO2, CH4

- Thu khí dời nước dùng cho khí tan ít trong nước : O2, CO2, N2, H2 - Thu khí úp bình dùng cho khí nhẹ hơn khơng khí (M<29): H2 , NH3, CH4,...

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>12:45 28/04/2024ÔN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HÓA 12 - tặng kèm.docx</small>

- Xử lí khí có tính axit: SO2, CO2, NO2, H2S,....dùng nước vôi trong Ca(OH)2.

- Thu khí ngửa bình dùng cho khí nặng hơn khơng khí (M>29): O2,Cl2, CO2, SO2

- Gây mưa axit SO2, NO2.

<b>VẤN ĐỀ 11: CÔNG THỨC TỔNG QUÁT, ĐỒNG PHÂN HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>12:45 28/04/2024ƠN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HĨA 12 - tặng kèm.docx</small>

<b>; 2ancol => 3ete; 3 ancol =></b>

6 ete.

<b>Số đồng phân chất béo: Glixerol + n axit béo thì số trieste được tính:</b>

- Trieste chứa 1 gốc axit giống nhau = n

<small>- Số trieste tối đa tạo nên từ n axit: </small> <b>peptit loại y tối đa: xy </b>

Vd: Số tripeptit tối đa từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>12:45 28/04/2024ƠN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HĨA 12 - tặng kèm.docx</small>

<small>

1.

<b>Công thức chung este no đơn chức mạch hở: CnH2nO2 (n≥2)</b>

2.

Tên este: RCOOR’

<b>Tên este = Tên gốc hiđrocacbon R’ + tên gốc axit tương ứng</b>

-CH(CH3)CH3 <small>Iso propyl</small> CH2=C(CH3)-COO<sup>-</sup> <sup>Metacrylat</sup>

3.

isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3: Mùi chuối chín

4.

Etylbutirat và etyl propionat: CH3CH2COOC2H5 có mùi dứa

5.

benzyl axetat: CH3COOCH2C6H5 có mùi hoa nhài.

6.

<b>Số đồng phân este no đơn chức mạch hở CnH2nO2*số đp este = 2n - 2(n <5 )</b>

<b>* Số đp axit 2n - 3(n <5 )Số đp</b>

<b>este<sup>Số đp axit</sup><sup>Số đp đơn</sup>chức<sup>Ghi chú</sup></b>

C2H4O2(M=60) <sub>HCOOCH3</sub><b><sup>1</sup></b> <sub>CH3COOH</sub><b><sup>1</sup>2</b> <sup>1 tạp chức</sup>HOCH2CHO

<b>C4H6O25 đp cấu tạo, kể đphh là 6 đp</b> <sup>3đpct tráng bạc</sup>

7.

Nhiệt độ sôi : Axit > nước > ancol > este.

8.

khi so sánh nhiệt độ sơi các chất cùng 1 loại thì chất nào có M nhỏ nhất thì có nhiệt độ sơi thấp

11.

Este có pứ tráng gương: HCOOR’

12.

Este thủy phân tạo anđehit: -COOCH=.

14.

este đơn chức+NaOH(1:2)=> este của phenol RCOOC6H5

15.

Este không được điều chế từ ancol và axit tương ứng : este có gốc vinyl (CH2=CH-) hoặc phenyl (C6H5-)

16.

Đốt cháy hỗn hợp este no đơn chức

17.

<b>Chất béo (triglixerit hay triaxylglixerol.): là trieste của glixerol với các axit béo.</b>

*Axit béo là axit cacboxylic đơn chức, mạch cacbon dài, không nhánh.

18.

<b>Công thức chất béo: </b>

<b>(RCOO)3C3H5 ; C3H5(OOCR)3 hoặc C3H5(OCOR)3.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>12:45 28/04/2024ÔN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HÓA 12 - tặng kèm.docx</small>

Axit stearic C17H35COOH

<i>Axit béo no</i> <sup>Tristearin</sup> (C17H35COO)3C3H5

<i>Chất béo no (rắn)</i>

Axit oleic C17H33COOH

<i>K.no (1C=C)</i> <sup>Triolein</sup> (C17H33COO)3C3H5

20.

<b>glixerol là chất luôn thu được khi thủy phân chất béo .</b>

<b>21. </b>

<b>Phản ứng thủy phân trong môi trường axit H+</b>

(C17H35COO)3C3H5

+3H2O

3C17H35COOH

+C3H5(OH)3

<b>22. Pứ thủy phân trong mt kiềm (phản ứng xà phịng hóa)</b>

(C17H35COO)3C3H5

+3NaOH3

C17H35

COONa+C3H5(OH)3 Natri stearat

23.

Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn ta thực hiện phản ứng hiđro hóa (cộng H2) (C17H33COO)3C3H5 +3H2 (C17H35COO)3C3H5

24.

Trong CN chất béo để điều chế xà phòng và glixerol.

25.

glixerol +2 axit k.nhau => số tri este tối đa thu được là 6.

26.

glixerol +3 axit k.nhau => số tri este tối đa thu được là 18

27.

Số trieste khi bị thủy phân trong mt kiềm tạo 3 loại muối khác nhau là 3.

28.

Số trieste khi bị thủy phân trong mt kiềm tạo 2 loại muối khác nhau là 4

29.

Dầu mỡ động thực vật để lâu thường có mùi khó chịu, ta gọi đó là hiện tượng ơi mỡ. Nguyên nhân chủ yếu là sự oxi hóa liên kết đơi bởi O2, khơng khí, hơi nước và xúc tác men, biến lipit thành peoxit, sau đó peoxit phân hủy tạo thành những anđehit và xeton có mùi và độc hại.

<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢI BT CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT</b>

<b>ESTE1) Tìm CTCT este :</b>

<small>RCOOR’+NaOH →RCOONa + R’OH</small> x mol x mol x mol x

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>12:45 28/04/2024ƠN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HĨA 12 - tặng kèm.docx</small>

<b>4) Hai este có cùng KLPT xem như 1 este.5) Tìm CTPT của este no đơn</b>

<b>chức CnH2nO2 dựa vào tỷ khốihơi: Este A no đơn chức mạch hở</b>

có tỉ khối hơi so với chất X là a deste A/ X = = a => Meste =MX.a = 14n +32 (biết MX và a) => n=> CTPT A

<b>* Chú ý: Mkk = 296) Bài toán este phenol: Dấu hiệu nhận biết este của phenol</b>

(1) Este đơn chức tác dụng với NaOH tỉ lệ 1: 2 => este phenol (2) Hỗn hợp este đơn chức pứ NaOH mà tỉ lệ:

(3) Hỗn hợp este đơn chức tác dụng với NaOH mà nNaOH >

nancol.

⇒ Có 1 este của phenol và 1 este của ancol.

<small>Este thường + NaOH Muối (COONa) + Ancol (anđehit)</small>

<b><small>C8H8O2 : HCOOCH2C6H5 (este ancol) (1);</small></b>

<small>CH3COOC6H5(este phenol)(2); HCOOC6H4CH3 (este phenol)(3)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>12:45 28/04/2024ÔN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HÓA 12 - tặng kèm.docx</small>

1.

<b>Cacbohidrat (gluxit, saccarit): là những HCHC tạp chức (ln có nhóm chức ancol OH) thườngcó cơng thức chung là Cn(H2O)m .</b>

2.

<b>Phân loại: 3 loại</b>

<b>- Monosacarit: glucozơ, fructozơ:(là đp) C6H12O6 ko bị thủy phân.</b>

- Đisaccarit: saccarozơ C12H22O11 bị thủy phân trong mt axit.

<b>- Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ (không phải đp của nhau) có CT chung: (C6H10O5)n bị thủy phân trong</b>

mơi trường axit.

3.

<b>Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho, tồn tại dạng mạch vịng(chủ yếu) và mạch hở : có 5 nhóm hiđroxyl (5 OH) liên tục nhau và 1 nhóm anđehit (CHO) :</b>

<b><sub>CTCT: CH2OH-[CHOH]4- CHO</sub></b>

4.

<b>Phản ứng khử glucozơ => hexan: có 6 ngun tử cacbon và mạch khơng nhánh.;</b>

5.

<b>Glucozơ tráng bạc => phân tử có nhóm CHO.</b>

6.

<i><b>Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd xanh lam => phân tử có nhiều nhóm OH kế cận nhau.</b></i>

7.

<b>Tạo este có 5 gốc CH3COO => phân tử có 5 nhóm OH (nhóm hiđroxyl)</b>

8.

<b>Glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 tạo ra Ag và muối amoni gluconat: </b>

9.

<b>Glucozơ bị khử bởi H2 tạo ra sobitol CH2OH-[CHOH]4CH2OH</b>

10.

Phân biệt Glucozơ và Fructozơ dùng dd Br2.

CH2OH[CHOH]4CHO+Br2+H2O→CH2OH[CHOH]4COOH(axit gluconic)

11.

<b>Fructozơ có nhiều nhất trong mật ong, tồn tại dạng mạch vịng và mạch hở : có 5 nhóm OH(4 nhóm liên tục) và 1 nhóm xeton (C=O) </b>

<b><sub>CTCT fuctozơ: CH2OH-[CHOH]3-CO-CH2OH </sub></b>

có tráng gương nhưng phân tử khơng có nhóm chức CHO do trong mt kiềm Fructozơ chuyển thành glucozơ.

12.

<b>Saccarozơ có nhiều trong cây mía nên cịn gọi là đường mía, là đisaccarit gồm 1 gốc </b>

-glucozơ và 1 gốc -fructozơ LK với nhau qua nguyên tử O (chỉ tồn tại dạng mạch vòng).

13.

Saccarozơ: Trong CN dược phẩm dùng để pha chế thuốc; Là nguyên liệu thủy phân tạo glucozơ và fructozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.

14.

<b>Độ ngọt (cùng KL): Fructozơ>Saccarozơ > glucozơ.</b>

15.

<b>Tinh bột (C6H10O5)n là Polisaccarit gồm nhiều mắt xích -glucozơ LK với nhau tạo:</b>

+ Amilozơ không nhánh chỉ có LK 1,4- -glucozit.

<b>+ Amilopectin phân nhánh có liên kết 1,4- -glucozit và 1,6- -glucozit (tạo nhánh).</b>

16.

Tinh bột +Iot (I2) tạo hợp chất màu xanh.

17.

<b>Xenlulozơ (C6H10O5)n là polisaccarit gồm nhiều mắt xích -glucozơ liên kết với nhau tạomạch dài không phân nhánh.</b>

18.

<b> Mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH nên có thể viết CTCT của xenlulozơ: [C6H7O2(OH)3]n</b>

19.

glucozo và fructozơ: không bị thủy phân còn: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>12:45 28/04/2024ƠN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HĨA 12 - tặng kèm.docx</small>

<small>

20.

saccarozơ khơng có tráng bạc nhưng bị thủy phân tạo glucozo và fructozơ có pứ tráng bạc.

21.

Tinh bột và xenlulozơ bị thủy phân đều tạo ra glucozo.

22.

xenlulozo sản xuất tơ nhân tạo: tơ visco, tơ axetat, phim ảnh; xenlulozo trinitrat dùng làm thuốc súng khơng khói.

23.

<b>Các chất phản ứng tráng gương: glucozơ, fructozơ, anđehit (CHO) và HCOO...</b>

24.

<b> Các chất tạo dung dịch xanh lam với Cu(OH)2 ở t0 thường:glucozơ, fructozơ, saccarozơ,glixerol</b>

25.

Xenlulozo và tinh bột đều có PTK lớn nhưng xenlulozo có PTK lớn hơn tinh bột. Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ

<b>1 )Phản ứng lên men glucozơ : </b>

C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2

<b>2) Phản ứng thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ C6H10O5</b>

C6H10O5 C6H12O6 2CO2 + 2C2H5OH

<b>Dẫn CO2 vào nước vôi trong Ca(OH)2 xảy ra các trường hợp sau:</b>

*Dẫn khí CO2 vào....thu được kết tủa =>

* Thu được kết tủa và dd X, đun nóng dd X lại thu được kết tủa => * Thu được m gam kết tủa, dd sau phản ứng giảm (hay tăng) so với dd ban đầu là a gam

<b>Bài tốn có hiệu suất:</b>

<b>- Tính tốn bình thường, đến kết quả cuối cùng ta xem chất đang tính</b>

<b>+ Trước mũi tên (→) chất tham gia pư thì lấy: Kết quả. .</b>

+ Sau mũi tên ( <b>) chất tạo thành thì lấy: Kết quả. .- Bài tốn cho hao hụt a% thì xem hiệu suất là :(100 – a)%.</b>

- Nếu bài tốn có nhiều hiệu suất : A B C (H1, H2 là hiệu suất phản ứng)

<b> mA = KQ.; mc = KQ..- Trong bài tốn có hiệu suất nhưng các chất cùng một bên thìkhơng tính hiệu suất.</b>

A + B C + D

+Từ dữ liệu chất A tính ra chất B hoặc từ chất C mà tính ra chất D thì khơng xử lý hiệu suất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>12:45 28/04/2024ÔN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HÓA 12 - tặng kèm.docx</small>

<b>sacca, xen, tinh bột</b>

<b>5) Tạo thuốc súng khơng khói1 xen +3HNO3 xentri +3H2O7)Bài toán độ rượu:</b>

C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2

3.

<b>Tên amin: CH3NH2 : metylamin (metan amin); C2H5NH2</b>

etylamin (etan amin); C6H5NH2: anilin (phenylamin).

4.

<b>Số đồng phân amin no đơn chức, mạch hở: </b>

<b>2n -1 (n < 5)</b>

C2H7N có 2 đp (1 bậc I và 1 bậc II)

C3H9N có 4 đp (2-1-1) = (2 bậc I ; 1 bậc II và 1 bậc III) C4H11N có 8 đp (4-3-1) = (4 bậc I ; 3 bậc II và 1 bậc III)

5.

amin đều độc, khói thuốc lá có nicotin gây hại cho sức khỏe.

6.

Các amin có 1C,2C,3C: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C2H5NH2 là chất khí ở đk thường; anilin C6H5NH2 là chất lỏng ở đk thường.

7.

Tất cả các amin đều có tính bazơ nên td được với axit.

<b>-dd CH3NH2, C2H5NH2 làm xanh quỳ tím; anilin khơng làm quỳ tím hóa xanh, nhưng td với dd Br2 tạo</b>

kt trắng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>12:45 28/04/2024ƠN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HĨA 12 - tặng kèm.docx</small>

10.

<b>Đn: Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời nhómamino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).</b>

<b>glu</b>

<small>tamic</small> HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH <sub>2COOH</sub><sup>NH2</sup> Glu 147

12.

<b>Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử</b>

C3H7NO2 là 2đp (1 đp α- amino axit). C4H9NO2 là 5đp (2 đp α- amino axit).

13.

<b>TCVL: các amino axit đều là chất rắn; các amino axit thiên nhiên ( - amino axit): kiến tạo cơ thể</b>

14.

<b>Tính axit – bazơ của dung dịch các aminoaxit: </b>

- Gly, Ala, Val (1COOH; 1 NH2) khơng đổi màu quỳ tím. - Lysin (1COOH; 2 NH2) : làm quỳ tím hóa xanh.

- Axit glutamic (2 COOH; 1 NH2): làm quỳ tím hóa đỏ (hồng). HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH

15.

Muối mono natriglutamat là thành phần chính bột ngọt.

16.

<b> Amino axit là hợp chất lưỡng tính: pứ với NaOH, HCl</b>

17.

<b>các aminoaxit khi ở dạng rắn hay dung dịch đều tồn tại dạng muối nội phân tử hay ion lưỡng</b>

<b>CO-NH-=> nếu là đipeptit thì chỉ có 1 lk peptit; nhưng có 2 gốc -amino axit.=> số LK peptit = số -amino axit trừ một.</b>

20.

<b>Protein: là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu (lịng</b>

trắng trứng, máu, thịt…).

21.

<b>Protein đơn giản : được tạo thành từ các gốc -amino axit ( từ 51 gốc trở lên)</b>

Vd: anbumin (lòng trắng trứng), fibroin (tơ tằm).

22.

Chỉ có một số protein tan được trong nước.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>12:45 28/04/2024ƠN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HĨA 12 - tặng kèm.docx</small>

<small>

23.

Sự đông tụ protein: khi đun nóng, hoặc cho axit, bazơ, một số muối vào dung dịch protein, protein sẽ đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch.

- Đơng tụ khi đun nóng: nấu rêu cua, luộc trứng…. - Đông tụ bởi axit: sữa đậu nành, sữa tươi + chanh, cam. - Đông tụ bởi muối: làm trứng muối,…

24.

<b>Số đồng phân peptit</b>

<b>- Phân tử peptit chứa n gốc -amino axit khác nhau= n!Thí dụ: số tripeptit đều có mặt gly, ala, val là: 3!=6</b>

<b>- Phân tử peptit có chứa 2 gốc -amino axit giống nhau</b>

số đp= . Số tri peptit của gly, gly, ala là: 3!/2=3

<b>- Số đi, tri,…a peptit tối đa được tạo bởi n α-amino axit khác nhau = na. Số tripeptit tối đa được thànhtừ Gly và Ala là: 23=8. Số tripeptit đều có Gly và Ala là:</b>

<b> 23 – 2(Gly-Gly-Gly;Ala-Ala-Ala) = 6</b>

25.

<b>Phản ứng màu biure</b>

<b>Tripeptit trở lên hoặc protein+ Cu(OH)2 lắc nhẹ => phức chất màu tím (phản ứng màu biure)* Chú ý: Amino axit, đipeptit: khơng có phản ứng này.</b>

26.

<b> Phản ứng thủy phân: Peptit, protein đơn giản anbumin (lòng trắng trứng), fibroin (tơ tằm).bịthủy phân hoàn toàn thu được các -amino axit.</b>

<b>PP GIẢI BT AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN</b>

<i><b>-Hai amin no đơn kế tiếp:=> xem như 1 amin</b></i>

<i><b>=></b></i>

lấy amin có số C nhỏ hơn và lớn hơn và liên tiếp nhau.

<i><b>- Amin đơn chức mạch hở: RNH2</b></i>

RNH2 + HCl RNH3Cl

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>12:45 28/04/2024ƠN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HĨA 12 - tặng kèm.docx</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>12:45 28/04/2024ÔN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HÓA 12 - tặng kèm.docx</small>

<b> 2. Thủy phân peptit trong mơi trường axit:</b>

- Peptit (n mắt xích) + nHCl+(n-1)H2O n. muối

Muối

<b>=> mpeptit + mnước + maxit = mmuối3. Thủy phân peptit trong môi trường kiềm</b>

Peptit (n mắt xích) + nNaOH muối + H2O

Ví dụ: Ala-Gly-Ala + 3NaOH → Muối + H

2

O

<b>=> mpeptit + mNaOH = mmuối + mnước</b>

<b> số mol NaOH = số - amino axit. npeptit => nnước = npeptit </b>

- Đốt đipeptit X: CnH2nN2O3 + O2 nCO2 + n H2O + N2 - Đốt tripeptit Y:CnH2n-1N3O4+O2 nCO2 + (n-0,5) H2O+1,5N2

<b>CHƯƠNG 4: POLIME - VẬT LIỆU POLIME</b>

1

<b>. Polime mạch không nhánh (PE, xenlulozơ, amilozơ…)</b>

2

<b>. Polime mạch phân nhánh (amilopectin, glicogen…)</b>

3

<b>. Polime mạng khơng gian (cao su lưu hố, nhựa bakelit,...)</b>

4

. Polime thiên nhiên: cao su, tinh bột, sợi bông, tơ tằm, xenlulozơ.

5

<b>. Polime bán tổng hợp (nhân tạo): Tơ visco, tơ axetat.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>12:45 28/04/2024ÔN TẬP NHANH LT+PP GIẢI BT HÓA 12 - tặng kèm.docx</small>

<small>

6

. Polime tổng hợp: Polietilen (PE), poli (vinyl clorua) PVC, tơ nilon -6, tơ nilon -6,6, cao su buna, cao su isopren,

7

. Polime trùng hợp: Đa số poli đều là polime trùng hợp ngoại trừ poli (etylen – terephtalat) là trùng ngưng; tơ nitron, cao su là trùng hợp.

8

Polime trùng ngưng:

Nilon-6, Nilon-6,6, poli (etylen-terephtalat,...

9

<b>. Đk một chất tham gia pứ trùng hợp có LK đơi C=C..</b>

10

<b>.Compozit là vật liệu mới có tính bền rất cao gồm chất nền là polime + chất độn.</b>

11

<b>.Chất dẻo:</b>

-

Polietilen (PE) trùng hợp từ monome là etilen : CH2=CH2

-

Poli(vinyl clorua) hay PVC trùng hợp từ monome là vinyl clorua CH2=CH-Cl

-

Poli stiren (PS) trùng hợp từ monome là stiren C6H5CH=CH2

-

Poli(metyl metacrylat) hay PMM (Thủy tinh hữu cơ plexiglas) trùng hợp từ metyl metacrylat: CH2=C(CH3)-COOCH3

-

PPF : poli (phenol- fomanđehit)

1

<b>. poli (etylen – terephtalat) là trùng ngưng từ</b>

-

etylen glicol : HO-CH2CH2-OH và

-

axit terephtalic : HOOC-C6H4-COOH

1

<b>. Cao su Buna trùng hợp từ Buta-1,3-đien: CH2=CH-CH=CH2</b>

2

<b>. Cao su Buna – S: từ Buta-1,3-đien và stiren : C6H5CH=CH2</b>

3

<b>. Cao su Bana – N: từ Buta-1,3-đien và acrilontrin hay vinylxianua : CH2=CH-CN</b>

4

<b>. Nilon – 6 (M=113) : trùng ngưng axit ε-aminocaproic: H2N-(CH2)5-COOH</b>

5

<b>. Nilon -6,6 (M=226): trùng ngưng từ</b>

-

Hexametylenđiamin H2N-(CH2)6-NH2 và

-

Axit ađipic: HOOC-(CH2)4-COOH

1

<b>. Tơ Nilon-6, nilon-6,6 đều là tơ poliamit kém bền với nhiệt, axit, kiềm.</b>

2

<b>. Tơ nitron trùng hợp từ CH2=CH-CN(acrilonitrin hay vinyl xianua) dùng dệt vải may áo ấm hoặc</b>

bện thành sợi len đan áo rét.

<i> (Lưu ý: số mắt xích phải là số tự nhiên, nếu lẻ phải làm tròn)</i>

<b>2. Điều chế cao su buna</b>

Xenlulozơ (tinh bột):C6H10O5 glucozơ C6H12O6 ancol etylic: 2C2H5OH cao su buna: C4H6

* Liên hệ số mol các chất theo sơ đồ trên để tính tốn và xử lý hiệu

</div>

×