Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 38 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Phương án 8: </b>
Lực vịng xích tải: F = 5300 (N). Vận tốc vòng: v = 1.10 (m/s) Tang trống: D = 275 (mm) Thời gian phục vụ: L = 5 (năm)
Quay một chiều, làm việc hai ca. (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b><small>PHẦN 1: TÍNH TỐN ĐỘNG CƠ ĐIỆN ... 4 </small></b>
<small>1. </small>CHỌN ĐỘNG CƠ ... 4
<small>1.1. </small>Chọn hiệu suất của hệ thống ... 4
<small>1.2. </small>Tính cơng suất cần thiết ... 4
<small>1.3. </small>Xác định số vòng quay của động cơ ... 4
<small>6. </small>Chiều dài tính tốn của đai ... 8
<small>7. </small>Số vịng chạy của đai trong một giây ... 8
<small>8. </small>Tính tốn các lực ... 8
<b><small>PHẦN 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG MỘT CẤP ... 10 </small></b>
<small>1. </small>Thông số cho trước ... 10
<small>2. </small>Chọn vật liệu ... 10
<small>3. </small>Xác định ứng suất cho phép ... 10
<small>3.1. </small> Ứng suất tiếp xúc cho phép ... 12
<small>3.2. </small> Ứng suất uốn cho phép ... 12
<small>4. </small>Chọn hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng ... 13
<small>11. </small>Kiểm nghiệm bánh răng về độ bền tiếp xúc ... 15
<small>12. </small>Kiểm nghiệm bánh răng về độ uốn ... 15
<b><small>PHẦN 4: THIẾT KẾ HAI TRỤC CỦA HỘP GIẢM TỐC ... 16 </small></b>
<small>1. </small> Thông số cho trước ... 16
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Do P<small>đc</small> = 7,03 (kw) nên ta sẽ chon động cơ có cơng suất 7,5 (kw). 4. Số vòng quay của trục bộ phận công tác:
Với tỉ số truyền bảng trên tra chọn động cơ 132M công suất 7,5 kW quay 1450 (vòng/phút) với tỉ số truyền chung là u = 15,82, tỉ số truyền đai là u<small>đ</small> = 2,51 và tỉ số truyền hộp giảm tốc cấp 1 là u = 6,3.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">6. Theo các thơng số trên ta chọn đặc tính kỹ thuật: Thông số công suất qua các trục:
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Tính tốn thiết kế bộ truyền đai thang với P<small>đc</small> = 7,5KW, n = 1450 vòng/phút, tỷ số truyền u<small>đ</small> = 2,51.
1. Theo hình 4.22 [1], theo cơng suất và số vịng quay tai chọn đai thang loại B với b<small>p</small> = 14 mm; b<small>o</small> = 17 mm; h = 10,5 mm; y<small>o</small> = 4,0 mm; A = 138 mm<small>2</small>; d<small>1 </small>= 125÷280 mm; 𝑑<sub>𝑚𝑖𝑛</sub> = 125 𝑚𝑚; l = 800÷6300 mm
2. Đường kính bánh đai nhỏ d<small>1</small> = 1,2d<small>min</small> = 1,2*125 = 150mm. Theo tiêu chuẩn ta chọn d<small>1</small> = 180mm. Sai lệch so với giá trị chọn trước 0,4%
5. Khoảng cách trục nhỏ nhất xác định theo cơng thức: Theo bảng 4.3 ta chọn đai có chiều dài L = 2500 mm = 2,5 m.
7. Số vòng chạy của đai trong một giây:
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">8. Tính tốn lại khoảng cách trục: 𝑎 = <sup>𝑘 +√𝑘</sup><sup>2</sup><sup>−8∆</sup><sup>2</sup><sup> </sup> Giá trị a vẫn thỏa mãn trong khoảng cho phép.
9. Góc ơm đai bánh đai nhỏ:
11. Lực căng đai ban đầu trên 2 dây đai: 𝐹<sub>𝑜</sub> = 𝐴𝜎<sub>𝑜</sub> = 𝑧𝐴<sub>1</sub>𝜎<sub>𝑜</sub> = 2.138.1,5 = 414𝑁 Lực căng mỗi dây đai: <sup>𝐹</sup><small>𝑜</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Công suất trên trục dẫn 𝑃<sub>1 </sub> 7,5 (kW)
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">3. Số chu kỳ làm việc cơ sở:
L<small>a</small> – tuổi thọ tính theo năm K<small>nam</small> - hệ số làm việc trong năm K<small>n</small> – hệ số làm việc trong ngày Vì N<small>HE1</small> > N<small>HO1</small> và N<small>HE2</small> > N<small>HO2</small> nên 𝐾<sub>𝐻𝐿</sub> = 1
Vì N<small>FE1</small> > N<small>FO1</small> và N<small>FE2</small> > N<small>FO2</small> nên lấy N<small>FE</small> = N<small>FO</small> => K<small>FL</small> = 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">5. Theo bảng 6.13 tài liệu [1], giới hạn mỏi tiếp xúc và uốn của bánh răng xác
8. Theo bảng 6.15 tài liệu [1] do bánh răng nằm đối xứng các ổ trục nên 𝜓<sub>𝑏𝑎</sub> = 0,3 ÷ 0,5, ta chọn 𝜓<sub>𝑏𝑎</sub> = 0,4 theo tiêu chuẩn. Khi đó:
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">10. Chọn mô đun răng 𝑚<sub>𝑛</sub> = (0,01 ÷ 0,02)𝑎<sub>𝑤</sub> = 1,8 ÷ 3,6 Theo tiêu chuẩn ta chọn module là 3 mm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn có độ bền thấp hơn: 19. Ứng suất uốn tính tốn:
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>12. Bảng thông số bộ truyền bánh răng </b>
<b>Đặc tính bánh răng </b>
Vật liệu bánh răng <sup>Thép C45 </sup>
Kiểm tra <sup>Tính tốn </sup> <sup>Cho phép </sup> <sup>So sánh </sup> Ứng suất tiếp xúc 488,24 (𝑀𝑃𝑎) 548,18 (MPa) σ<sub>H </sub>< [σ<sub>H</sub>]
Ứng suất uốn <sup>104,61 (MPa) </sup> <sup>350 (MPa) </sup> σ<sub>F </sub>< [σ<small>F] </small>
<b>Thông số <sup>Ký hiệu </sup><sup>Đơn vị Kết quả tính tốn </sup></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>1. Thông số đầu vào: </b>
Moment xoắn trên các trục:
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Trong đó: 𝑙<sub>1</sub>= 𝑏<sub>1</sub> = 77,76𝑚𝑚 (kết quả ở bộ truyền bánh răng) x =10 – khe hở giữa bánh răng và thành trong hộp giảm tốc.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">w = 40 ( theo bảng 10.3 thì w = 30 ÷ 70 khi T = 100 ÷ 200 Nm) Suy ra: l = 77,76 +20 +40 = 138 mm
Khoảng cách f chọn trong bảng 10.3: f không nhỏ hơn 60 ÷ 90mm, nên ta chọn f = 90mm.
5. Vẽ biểu đồ moment uốn và xoắn
- Trong mặt phẳng thẳng đứng zy, phương trình cân bằng moment:
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">6. Các biểu đồ moment thì tiếp diện nguy hiểm nhất tại vị trí C.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">-Moment uốn tại C:
Ta xét đến việc có then tại vị trí mayơ của bánh răng nên tại tiết diện C ta tăng giá trị đường kính lên 10%. Khi đó theo kết cấu:
𝑑<sub>𝐶</sub> = 50 𝑚𝑚
-Vì tại vị trí C có lực dọc trục nên ứng suất pháp tuyến tại tiếp diện này không thay đổi theo chu kỳ đối xứng với biên độ: 𝜎<sub>𝑎</sub> = 𝜎<sub>𝐹 </sub> =<sup>𝑀</sup><sup>𝐶</sup><sup>.10</sup><sup>3</sup>
Trục có một then, với đường kính d = 50mm, ta chọn then có bề rộng 𝑏 = 14 𝑚𝑚; chiều cao h = 9 mm; chiều sau rãnh then trên trục 𝑡<sub>1</sub> = 5,5mm; chiều sau rãnh then trên mayơ 𝑡<sub>2</sub> = 3,8 𝑚𝑚. Khi đó:
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Do đó điều kiện bền mỏi của trục tại tiếp diện C được thỏa.
8. Kiểm nghiệm then:
Thông số của then được tra theo Bảng Phụ lục 13.1 sách bài tập Chi tiết máy Then sử dụng ở đây là then bằng
Trong đó: 𝑙𝑙 – chiều dài làm việc của then, đối với then đầu tròn 𝑙𝑙 = 𝑙 − 𝑏 𝑡<sub>2 </sub>= 0,4ℎ - độ sâu rãnh then trên mayơ
[𝜎<sub>𝑑</sub>] ứng suất dập cho phép 𝑇 – momen xoắn trên trục
𝑑 – đường kính trục tại vị trí sử dụng then
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Trục có một then, với đường kính d = 50mm, ta chọn then có bề rộng 𝑏 = 14 𝑚𝑚; chiều cao h = 9 mm; chiều sau rãnh then trên trục 𝑡<sub>1</sub> = 5,5mm; chiều sau rãnh then trên mayơ 𝑡<sub>2</sub> = 3,8 𝑚𝑚.
Chọn chiều dài l của tthen theo tiêu chuẩn l = 70 mm. - Kiểm tra nhanh độ bền dập:
Then tại D, với đường kính d=40 mm, ta chọn then có chiều rộng b = 12mm; chiều cao h = 8mm, chiều sâu rãnh then trên trục t = 5mm, chiều sâu rãnh then trên mayơ 𝑡1 = 3,3mm.
Chọn chiều dài l của tthen theo tiêu chuẩn l = 70 mm. - Kiểm tra nhanh độ bền dập:
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Trong đó: 𝑙<sub>2</sub> = 𝑏<sub>2</sub> = 72𝑚𝑚 (kết quả ở bộ truyền bánh răng) x =10 – khe hở giữa bánh ng và thành trong hộp giảm tốc.
w = 50 ( theo bảng 10.3 thì w = 50 ÷ 90 khi T = 600 ÷ 800 Nm) Suy ra: l = 72 +20 +50 = 142 mm
Khoảng cách f chọn trong bảng 10.3: f khơng nhỏ hơn 90 ÷ 125mm, nên ta chọn f = 100mm.
4. Vẽ biểu đồ moment uốn và xoắn
5. Trong mặt phẳng thẳng đứng zy, phương trình cân bằng moment:
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Phương trình cân bằng lực theo trục y:
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">6. Các biểu đồ moment thì tiếp diện nguy hiểm nhất tại vị trí D.
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">-Moment uốn tại D:
Ta xét đến việc có then tại vị trí mayơ của bánh răng nên tại tiết diện B ta tăng giá trị đường kính lên 10%. Khi đó theo kết cấu:
𝑑<sub>𝐷</sub> = 75 𝑚𝑚
-Vì tại vị trí D có lực dọc trục nên ứng suất pháp tuyến tại tiếp diện này không thay đổi theo chu kỳ đối xứng với biên độ: 𝜎<sub>𝑎</sub> = 𝜎<sub>𝐹 </sub> =<sup>𝑀</sup><sup>𝐷</sup><sup>.10</sup><sup>3</sup>
Trục có một then, với đường kính d = 75mm, ta chọn then có bề rộng 𝑏 = 18 𝑚𝑚; chiều cao h = 2,5 mm; chiều sau rãnh then trên trục t = 5,5mm; chiều sau rãnh then trên mayơ 𝑡<sub>1</sub> = 3,8 𝑚𝑚. Khi đó:
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Do đó điều kiện bền mỏi của trục tại tiếp diện được thỏa.
8. Kiểm nghiệm then:
Thông số của then được tra theo Bảng Phụ lục 13.1 sách bài tập Chi tiết máy Then sử dụng ở đây là then bằng
Trong đó: 𝑙𝑙 – chiều dài làm việc của then, đối với then đầu tròn 𝑙𝑙 = 𝑙 − 𝑏 𝑡<sub>2 </sub>= 0,4ℎ - độ sâu rãnh then trên mayơ
[𝜎<sub>𝑑</sub>] ứng suất dập cho phép 𝑇 – momen xoắn trên trục
𝑑 – đường kính trục tại vị trí sử dụng then
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Trục có một then tại D, với đường kính d = 70mm, ta chọn then có bề rộng 𝑏 = 20 𝑚𝑚; chiều cao h = 12 mm; chiều sau rãnh then trên trục 𝑡<sub>1</sub> = 7,5mm; chiều sau rãnh then trên mayơ 𝑡<sub>2</sub> = 4.9 𝑚𝑚.
Chọn chiều dài l của tthen theo tiêu chuẩn l = 75 mm. - Kiểm tra nhanh độ bền dập: Then tại C, với đường kính d=55 mm, ta chọn then có chiều rộng b = 16mm; chiều cao h =10mm, chiều sâu rãnh then trên trục 𝑡<sub>1</sub> = 6mm, chiều sâu rãnh then trên mayơ 𝑡<sub>2</sub> = 4,3mm.
Chọn chiều dài l của tthen theo tiêu chuẩn l = 75 mm. - Kiểm tra nhanh độ bền dập:
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Vậy thì trọng tải quy ước Q=(0,4.1.1655+42,8.1163).1.1=50438,4 N Như vầy khả năng tải động tính toán sẽ là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">𝐶<sub>𝑡</sub> = 𝑄 √𝐿<sup>𝑚</sup> = 50438,4 √831,87 <small>10</small>
= 379121,1 𝑁
Như kết quả tính tốn ở trên ta sẽ chọn ổ đũa lồng cầu 2 dãy có số hiệu 53524H cỡ nhẹ rộng với C=466000N và 𝐶<sub>0</sub> = 400000𝑁 sẽ thỏa mãn yêu cầu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Như vậy khả năng tải động tính tốn sẽ là:
𝐶<sub>𝑡</sub> = 𝑄 √𝐿<sup>𝑚</sup> = 48733,2 √132 <small>10</small>
= 210861,4 𝑁
Như kết quả tính toán ở trên ta sẽ chọn ổ đũa lồng cầu 2 dãy có số hiệu 53519 cỡ nhẹ rộng với C=282000N và 𝐶<sub>0</sub> = 215000𝑁 sẽ thỏa mãn yêu cầu.
<b>2. Nối trục </b>
Sử dụng nối trục đàn hồi theo yêu cầu của bài tốn với các thơng số như sau: Momen xoắn tại trục đầu ra: 𝑇 = 637,36 𝑁𝑚
Đường kính trục II tại vị trí gắn nối trục: 𝑑 = 55𝑚𝑚 Đường kính trục đầu ra gắn vào băng tải xích
Theo như trên mạng tại cơng ty Việt Phát, ta có bảng thơng số cơng ty sản suất:
Với thông số và số liệu như trên thì ta chọn nối trục xích có số hiệu KC-5016 sẽ phù hợp cho máy
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">a) 1.Trọng tâm của nhóm bulơng là tâm O ở giữa bulông 2 và 3.
Dời lực 𝐹<sub>1 </sub>và 𝐹<sub>2 </sub>về trọng tâm O, ta có lực 𝐹<sub>1 </sub>và 𝐹<sub>2 </sub>đi qua trọng tâm I và momen M là: Trong đó: 𝐹<sub>𝐹1</sub>; 𝐹<sub>𝐹2</sub>; 𝐹<sub>𝐹3</sub>; 𝐹<sub>𝐹4</sub> là lực do F tác dụng lên 4 điểm 1;2;3;4 4. Khoảng cách đến trọng tâm O của các bulong :
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">• Để mối ghép không bị trượt:
Mối ghép không bị trược nếu lực 𝐹<sub>𝐻 </sub>nhỏ hơn lực ma sát lớn nhất, nghĩa là:
Vì chưa xác định được đường kính lỗ nên 𝐴<sub>𝑚</sub>và 𝑊<sub>𝑚</sub> lấy sơ bộ bằng A và W diện tích và momen cản uốn của tiếp diện nguyên, bỏ qua các lỗ), khi đó 𝑀<sub>𝑚</sub> được xem là gần bằng M.
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">𝑑<sub>1</sub> = √<sup>4. 𝐹</sup><sup>𝑡𝑑</sup> [𝜎<sub>𝐾</sub>]𝜋<sup>= √</sup>
400. 𝜋 <sup>= 3,654 (𝑚𝑚) </sup> Trong đó: [𝜎<sub>𝐾</sub> ] = 400 MPa do vật liệu bulong có cấp bền 4.6
Theo bảng 17.7 ta chọn bulong M4,5 với 𝑑<sub>1</sub>= 3,688 (mm)
</div>