Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Ôn tập toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 51 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Bài 1: Xem hình rồi nói (theo mẫu):</b>

……… ………

<b>Bài 2: Chọn phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:</b>

<b>Bài 3: Chọn tổng ứng với phép nhân:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Bài 4: Nêu phép tính nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Bài 8: Kể một tình huống có sử dụng phép nhân 2 × 4 trong thực tế.</b>

<b>Bài 12: Mỗi ngày Hương học ở nhà 3 giờ, mỗi tuần lễ Hương học 7 ngày. Hỏi mỗi tuần lễ</b> Hương học ở nhà được bao nhiêu giờ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Bài 13: Mỗi bao đường cân nặng 2kg. Hỏi 10 bao đường như thế cân nặng tất cả bao nhiêu</b>

<b>Bài 14: Cô giáo chia lớp học thành 9 nhóm để vui chơi, mỗi nhóm có 3 học sinh. Hỏi lớp học</b> đó có bao nhiêu học sinh?

<b>Bài 15: Một hộp nhỏ đựng 10 chiếc bút. Một hộp to đựng 30 chiếc bút.</b>

a) Hôm qua, Vân Anh bán được 2 hộp to và 2 hộp nhỏ là ……..chiếc bút b) Hôm qua, Vân Anh bán được 2 hộp to và 4 hộp nhỏ là ……..chiếc bút

<b>Bài 16: Một hộp nhỏ đựng 4 chiếc bút. Một hộp to đựng 9 chiếc bút.</b>

a) Hôm qua, Vân Anh bán được 1 hộp to và 1 hộp nhỏ là ……..chiếc bút b) Hôm qua, Vân Anh bán được 2 hộp to và 2 hộp nhỏ là ……..chiếc bút c) Hôm qua, Vân Anh bán được 4 hộp to và 4 hộp nhỏ là ……..chiếc bút d) Hôm qua, Vân Anh bán được 4 hộp to và 6 hộp nhỏ là ……..chiếc bút

<b>Bài 17: Dãy tính: 3+3+3+3+3+3+3+3 tương ứng vớ</b>i phép nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Bài 21:</b> Từ phép cộng: 7+7+7+7+7+7 ta viết được phép nhân là

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Bài 37: 8 giờ tối còn được gọi là:</b> A. 20 giờ B. 21 giờ C. 22 giờ D. 23 giờ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Bài 44: Lớp 2G có 20 học sinh. Các bạn phân cơng nhau cùng dọn vệ sinh lớp học, mỗi nhóm</b> gồm 5 bạn. hỏi cả lớp có bao nhiêu nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Bài 51: Nối (theo mẫu).</b>

<b>Bài 52: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:</b>

Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Bài 63. </b>Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau:

C. Hai tám và ba D. Hai trăm tám mươi ba

<b>Bài 66. </b>Diễn đạt “Một trăm chín mươi hai” biểu thị số:

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Bài 75: Viết theo mẫu:</b>

Mẫu: số: Bảy trăm hai mươi lăm là: 725

a) Bốn trăm linh năm là: ……….

b) Bốn trăm năm mươi : ……….

c) Ba trăm mười một: ……….

d) Ba trăm mười lăm: ……….

e) Năm trăm hai mươi mốt: ……….

g) Ba trăm hai mươi hai: ……….

<b>Bài 76: Viết theo mẫu:</b> Mẫu: 725 là: Bảy trăm hai mươi lăm

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

A. Năm trăm năm mươi lăm B. Năm trăm lăm mươi lăm

<b>Bài 80: Số 105 đọc là:</b>

C. Một trăm lẻ năm D. Một trăm linh lăm

<b>Bài 85: Tích vào ơ Đúng hoặc Sai của mỗi nhận xét sau:</b>

<b>Bài 86: Số liền trước của số 509 là ……..</b>

A. 508 B. 507 C. 510 D. 509 <b>Bài 87: Điền số thích hợp vào ơ trống để được dãy số liên tiếpBài 88: Điền số thích hợp vào chỗ trống:Bài 87: Viết các số sau thành tổng của các hàng trăm, chục, đơn vị.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Bài 93: Từ thích hợp để điền vào chỗ chấm: “200 là …. của số 100” là</b> A. Số liền sau B. Số liền trước

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Bài 98: Mỗi thùng hàng xếp lên tàu nào?</b>

<b>Bài 99: Cho biết số đo chiều cao của bốn con vật như sau:</b>

• Đà điểu: 213 cm; • Hươu cao cổ: 579 cm; • Voi: 396 cm; • Gấu nâu: 274 cm.

a) Trong các con vật đó, con vật nào cao nhất, con vật nào thấp nhất?

……… b) Nêu tên các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Bài 101: Ở một trung tâm chăm sóc mèo, mỗi chú mèo được đeo một thẻ số như dưới đây:</b>

Chú mèo nào đeo số bé nhất? Chú mèo nào đeo số lớn nhất?

……… ………

<b>Bài 102: Mỗi bạn Nam, Việt và Mai chọn một cửa thần kì đến các hành tinh khác nhau. Biết</b>

Việt chọn cửa ghi số lớn nhất, Nam chọn cửa ghi số bé nhất. Hỏi mỗi bạn sẽ đến hành tinh nào?

………

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Bài 109: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>

Hơm qua và hơm nay, gia đình sóc nhặt được tất cả 5 bao hạt dẻ. Biết mỗi bao có 100 hạt dẻ. a, Hơm qua gia đình sóc nhặt được 2 bao hạt dẻ. Vậy hơm qua gia đình sóc nhặt được ………. hạt dẻ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

b, Hôm nay gia đình sóc nhặt được ………. bao hạt dẻ. Vậy hơm nay gia đình sóc nhặt được ………. hạt dẻ.

<b>Bài 110: Có 10 chiếc bánh kem ghi các số như sau: 400, 230, 110, 80, 600, 1000, 750, 380,</b>

990, 200. Mai lấy những cái bánh ghi số tròn trăm. Việt lấy những cái bánh ghi số tròn chục. Việt nhường Mai lấy bánh trước

a, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Mai sẽ lấy những cái bánh ghi số: ………..

Mai lấy được ………. cái bánh. Việt sẽ lấy những cái bánh ghi số: ………..

Việt lấy tất cả ………. cái bánh. b, Viết nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng vào chỗ chấm cho thích hợp Số bánh của Mai ………. số bánh của Việt. <b>Bài 111: Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 22 học sinh. Hỏi</b> khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh? A. 223 học sinh B. 267 học sinh C. 233 học sinh D. 232 học sinh

<b>Bài 114: Một cửa hàng có 325 kg gạo, buổi sáng cửa hàng nhập thêm về 214 kg gạo, buổi</b> chiều họ xuất đi 420 kg. Cửa hàng cịn lại số ki-lơ-gam gạo là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Câu 8: Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá tiền một tem thư nhiều hơn giá tiền một phong bì là 600 đồng. Hỏi giá tiền một tem thư là bao nhiêu?

<b>Bài 121: Khối lớp 1 có 348 học sinh, khối lớp 2 có nhiều hơn khối lớp 1 20 học sinh. Hỏi khối</b>

lớp 2 có bao nhiêu học sinh?

A. 368 học sinh B. 378 học sinh C. 381 học sinh D. 338 học sinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

……… ……… ………

<b>Bài 125: Một trường tiểu học có 675 bạn học sinh, trong đó có 312 bạn học sinh nữ. Hỏi</b>

trường đó có bao nhiêu bạn học sinh nam?

<b>Bài 126: Nhà bạn Hà nuôi một đàn vịt. Sau khi mẹ bạn Hà bán đi 120 con vịt thì cịn lại 180</b>

con vịt. Hỏi lúc đầu nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con vịt?

A. 60 con vịt. B. 300 con vịt. C. 2100 con vịt. D. 200 con vịt

<b>Bài 133: Một cửa hàng ngày đầu tiên bán được 324 gói bánh, ngày thứ hai bán được 319 gói</b>

bánh. Hỏi sau hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu gói bánh

A. 643 gói bánh B. 627 gói bánh C. 663 gói bánh D. 653 gói bánh

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Bài 136: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất chứa 538 lít dầu, thùng thứ hai chứa 158 lít dầu.</b>

Hỏi cả hai thùng chứa được bao nhiêu lít dầu?

<b>Bài 141: Hai thùng dầu đựng được 681 lít dầu. Thùng thứ nhất đựng được 317 lít dầu. Hỏi</b>

thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu?

A. 384 lít B. 354 lít C. 318 lít D. 364 lít

<b>Bài 142: Tìm X, biết: 872 – X = 609</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Bài 145: Một bể chứa có 734 quả bóng xanh và vàng. Biết số quả bóng vàng có trong bể là</b>

418 quả. Hỏi số bóng xanh có trong bể là bao nhiêu quả?

<b>Bài 146: Một cửa hàng lương thực, buổi sáng bán được 475 kg gạo, buổi chiều bán được ít</b>

hơn buổi sáng 227 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki – lơ - gam gạo ?

<b>Bài 147: Phép trừ có số trừ là 325 và số bị trừ là 649 thì hiệu của phép tốn này là:</b>

<b>Bài 148: Cho tóm tắt sau:</b>

Có : 425 sticker Đã dùng: 17 sticker Cịn lại : …. Sticker Số cần điền vào chỗ chấm là bao nhiêu?

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

A. 408 B. 442 C. 418 D. 48

<b>Bài 149: Một khu chung cư, tòa nhà A có 846 người, tịa nhà A có nhiều hơn tòa nhà B là 128</b>

người. Hỏi tòa nhà B có bao nhiêu người ?

<b>Bài 150: Một cửa hàng lương thực, buổi sáng bán được 575 kg gạo, buổi chiều bán được ít</b>

hơn buổi sáng 327 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki – lô - gam gạo ?

<b>Bài 151: Một khu chung cư, tịa nhà A có 956 người, tịa nhà A có nhiều hơn tịa nhà B là 237</b>

người. Hỏi tịa nhà B có bao nhiêu người ?

<b>Bài 152: Một vườn cây ăn quả thu hoạch được 634kg táo và lê. Biết số táo thu hoạch được là</b>

418kg. Hỏi số lê thu hoạch được là bao nhiêu ki-lô-gam?

<b>Bài 153: Cúc cao 134cm, Hùng cao hơn Cúc 15cm. Hỏi Hùng cao bao nhiêu xăng – ti – mét?</b>

<b>Bài 154: Cửa hàng thứ nhất có 416 gói bánh, cửa hàng thứ hai có 208 gói bánh. Hỏi cửa hàng</b>

thứ nhất nhiều hơn cửa hàng thứ hai bao nhiêu gói bánh?

A. 208 gói bánh B. 210 gói bánh C. 268 gói bánh D. 212 gói bánh

<b>Bài 155: Hình tam giác có chu vi 512 cm. Hình tứ giác có chu vi nhiều hơn chu vi hình tam</b>

giác 133cm. Hỏi chu vi của hình tứ giác là bao nhiêu xăng – ti – mét?

Tóm tắt……….. ……… ……… Bài giải………..

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

……… ……… ………

<b>Bài 156: Sợi dây thứ nhất dài 756cm, sợi dây thứ hai kém sợi dây thứ nhất 15dm. Hỏi sợi dây</b>

thứ hai dài bao nhiêu xăng – ti – mét?

<b>Bài 160: Một cửa hàng có 230 quyển vở. Cửa hàng đã nhập thêm 470 quyển vở. Hỏi cửa hàng</b>

có tất cả bao nhiêu quyển vở?

Tóm tắt……….. ……… ……… Bài giải………..

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Bài 165: Một bể nước có 228 lít nước. Bể nước được bơm thêm 372 lít nước. Hỏi bể nước có</b>

tất cả bao nhiêu lít nước?

<b>Bài 166: Trường tiểu học Quang Trung có 570 bạn học sinh khối lớp 2. Trường tiểu học</b>

Nguyễn Huệ có 330 bạn học sinh khối lớp 2. Hỏi hai trường có bao nhiêu bạn học sinh khối lớp 2?

Tóm tắt………..

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Bài 167: Đoạn đường từ A đến B dài 342 m. Đoạn đường từ B đến C dài 448 m. Hỏi cả hai</b>

đoạn đường dài bao nhiêu m?

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

A. 5 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 5 hình tam giác và 1 hình tứ giác C. 4 hình tam giác và 2 hình tứ giác D. 4 hình tam giác và 1 hình tứ giác

<i><b>Bài 175: Hình bên dưới có</b></i>

A. 5 hình tam giác và 4 hình tứ giác B. 5 hình tam giác và 5 hình tứ giác C. 4 hình tam giác và 3 hình tứ giác D. 4 hình tam giác và 4 hình tứ giác

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

a) Mỗi vật sau có dạng khối gì?

b) Hãy nêu tên một số đồ vật có dạng khối trụ hoặc khối cầu mà em biết.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Bài 189: Trong bức tranh có:</b>

a) ……….. đèn lồng dạng khối trụ. b) ………. đèn lồng dạng khối cầu.

<b>Bài 190: Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?”.</b>

<b>Bài 191: Nếu xếp các hộp có dạng khối trụ tho cách dưới đây thì hình D sẽ cần bao nhiêu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Bài 192: Nối (theo mẫu).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Bài 195: Nối hai hình để ghép thành một khối cầu hoặc một khối trụ.</b>

<b>Bài 196: Số?</b>

Xếp các hộp có dạng khối trụ thành các hình theo cách sau:

Tính từ trái sang phải:

a) – Hình thứ ba có …… khối trụ; – Hình thứ tư có …… khối trụ.

b) Để xếp được hình thứ năm theo cách trên thì cần …… hộp.

<b>Bài 197: Đâu là khối cầu, khối trụ trong những khối sau?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Bài 198: Đâu là khối trụ trong những khối sau?</b>

<b>Bài 201: Cây thứ nhất cao 8m, cây thứ hai cao hơn cây thứ nhất 2m. Hỏi cây thứ hay có chiều</b>

cao là bao nhiêu?

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

h, 15m + 20m =……… i, 36m - 11m =……… k, 50m - 30m =………

<b>Bài 201: Đội thứ nhất sửa được 64m đường. Đội thứ hai sửa được nhiều hơn đội thứ nhất 13m</b> đường. Hỏi đội thứ hai sửa được bao nhiêu mét đường?

<b>Bài 201: Điền các đơn vị đo (m, dm, cm) thích hợp vào chỗ chấm:</b> a, Toàn nhà cao 48 … b, Thước kẻ dài 3 … c, Lan cao 160 … d, Hộp bút dài 2...

e, Bút chì dài 15... g, Cây dừa cao 2...

<b>Bài 201: (nâng cao): Một sợi dây dài 24m người ta cắt thành 4 đoạn ngắn. Hỏi mỗi đoạn dài</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Bài 206: </b>Chiêu cao của mẹ Trang là 152 cm. Mẹ cao hơn Vân Anh 47 cm. Hỏi chiều cao của Vân Anh là bao nhiêu cm

a. 199 cm b. 105 cm

c. 105 d. 115 cm

<b>Bài 207: </b>Chiêu cao của ba Thao là 1 m 6 dm. Ba cao hơn Diễm My 3 dm 7 cm. Hỏi chiều cao của Diễm My là bao nhiêu cm

a. 87 cm b. 116 cm

c. 126 d. 126 cm

<b>Bài 208: </b>Quãng đường từ nhà đến trường Vân Anh là 425 m. Quãng đường từ trường Vân anh đến trường Diễm My là 387 m. Hỏi quãng đường từ nhà đến trường Diễm My là bao nhiêu m

a. 812 m b. 38 m

c. 812 d. 38

<b>Bài 209: </b>Quãng đường từ nhà đến trường Vân Anh là 425 m. Quãng đường từ nhà đến trường Diễm My là 812 m. Hỏi quãng đường từ nhà đến trường Diễm My xa hơn đến trường Vân Anh là bao nhiêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Bài 214: </b>

Bạn nào nói đúng?

<b>Bài 216: </b>

Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.

Để đi đến cầu trượt rồi ra bệp bênh, Rô-bốt cần đi bao nhiêu mét?

……… ……… ………

<b>Bài 217: </b>

Nam, Việt và Rô-bốt cùng chơi đá cầu. Nam đá quả cầu bay xa 4 m. Việt đá quả cầu bay xa 5 m. Rô-bốt đá quả cầu bay 7 m.

a) Bạn nào đá quả cầu cầu bay xa nhất?... b) Việt đá quả cầu bay xa hơn Nam bao nhiêu mét?

……… ………

<b>Bài 218: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>Bài 220: </b>

Biết chiều dài đoạn đường bộ từ Hà Nội đến một số tỉnh như sau:

<b>Bài 221: </b>

Cóc kiện Trời.

Hành trình cóc lên Thiên Định kiện Trời làm mưa cứu mn lồi được cho như sau:

Cóc đi 28 km thì gặp cua. Cóc và cua đi thêm 36 km nữa thì gặp hổ và gấu. Cóc, cua, hổvà gấu đi thêm 46 km nữa thì gặp ong mật và cáo. Hỏi:

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

a) Cóc đi bao nhiêu ki-lơ-mét thì gặp hổ và gấu?

<b>Bài 222: </b>

Nối đồ vật với số đo độ dài thích hợp trong thực tế.

<b>Bài 223: </b>

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Biết 1 sải tay của Việt dài khoảng 1m. Việt đo chiều dài bảng lớp được 3 sải tay. Vậy: a) Bảng lớp Việt dài khoảng ………… m.

b) Bảng lớp Việt dài khoảng ………… dm. c) Bảng lớp Việt dài khoảng …………cm.

<b>Bài 224: </b>

Chiều cao của một số cơng trình kiến trúc như sau:

a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng,Trong các cơng trình kiên trúc đã cho:

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

c) Số?

Cột cờ Hà Nội cao hơn Tháp Rùa ………….. m.

<b>Bài 225: </b>

Đ, S

a) Gấu bông nặng hơn thỏ bơng b) Thỏ bơng nhẹ hơn sóc bơng c) Sóc bơng nhẹ hơn gấu bơng

<b>Bài 226: </b>

Mẹ mua con lợn cân nặng 25 kg về nuôi. Sau một thời gian, con lợn tăng thêm 18 kg. Hỏi lúc này, con lợn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

<b>Bài 227: </b>

Có ba con dê cân nặng 14 kg, 18 kg, 16 kg muốn sang sông để ăn cỏ. Rơ-bốt nói: “Thuyền chỉ chở thêm được nhiều nhất là 31 kg”. Hỏi hai con dê nào có thể cùng nhau sang sơng?

Tóm tắt………..

………

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Bài 228: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao </b> nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm) b) Nải chuối nặng hơn 1kg c) Quả bưởi cân nặng 2kg

d) Quả bóng nặng bằng quả bưởi e) Nải chuối nặng hơn quả bưởi

<b>Bài 231: Số?</b>

a) Con ngỗng cân nặng … kg. b) Con gà cân nặng … kg.

<b>Bài 232: Ba chú rô-bốt rủ nhau đi cân. Rô-bốt A cân nặng 32kg, rô-bốt B cân nặng hơn</b>

rô-bốt A là 2kg, rô-bốt C nhẹ hơn rô-bốt A là 2kg. Hỏi

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

a) Rô-bốt B cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? <b>Bài 235: Cách viết “6 kg” được đọc là:</b> A. Sáu ki-lô-gamB. Bảy ki-lô-gamC. Tám ki-lô-gamD. Chín ki-lơ-gam <b>Bài 236: Giá trị của biểu thức 23kg + 4kg là:</b>

<b>Bài 240: Rổ cam thứ nhất cân nặng 15kg. Rổ cam thứ hai cân nặng 17kg. Hỏi cả hai rổ</b> cam cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

<b>Bài 241: Bạn Hoa có cân nặng là 25kg. Bạn Hoa nhẹ hơn bạn Hùng 7kg. Hỏi bạn Hùng</b>cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?

Tóm tắt………..

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Bài 242: Con hãy điền số thích hợp vào ơ trống:</b>

<b>Bài 243: Điền số thích hợp vào ơ trống:</b>

<b>Bài 244: Mẹ đi làm lúc 13 giờ, lúc đó thuộc buổi nào?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Bài 246: Đồng hồ trên chỉ mấy giờ?</b>

A. 3 : 45 B. 9 : 15 C. 3 : 15

<b>Bài 247: Dũng vào học ở trường lúc 7 giờ sáng và tan học lúc 11 giờ trưa. Hỏi Dũng đã ở</b>

trường học mấy giờ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Bài 249: Cho các hoạt động và thời gian tương ứng trong mỗi bức tranh dưới đây, em hãy</b>

điền số thích hợp vào chỗ trống.

<b>Bài 250: Biết hiện tại đang là buổi chiều. Điền số thích hợp vào chỗ trống để được hai cách</b>

viết giờ của đồng hồ điện tử.

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>Bài 251: </b> Chọn thẻ ghi từ thích hợp với mỗi hình vẽ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>Bài 253: </b>Chọn câu trả lời đúng.

Mai gieo một xúc xắc có 6 mặt như sau:

Khả năng số chấm xuất hiện ở mặt trên xúc xắc là:

Rơ-bốt có 5 quả táo. Rơ-bốt tặng táo cho cả bốn bạn.

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×