Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de cuong on tap toan lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.71 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẶNG THAI MAI
ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN TOÁN– KHỐI 2
Thời gian: 40 phút (không kể chép đề)

Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
a)

< 70

6
0

9
0

b)
5
0

8
0

> 40
4
0

7
0


5
0

3
0

Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27
………
………
………
………

54 – 19
………
………
………
………

33 + 59
………
………
………
………

71 – 29
………
………
………
………


Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm )
a) X – 29 = 32
………………
………………

b)X + 55 = 95
……………….
…………………

Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm

b)

1m = ……… cm
60 cm = …….. dm

Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng
có bao nhiêu học sinh?
Bài 6 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1 : ( 1 điểm )
- Nối đúng mỗi số được 0,25 đ

< 70

60

90

50

>

80

70

40

50

40

30

Bài 2 : ( 2điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm( chú ý cách đặt tính)
52
+

54
-

27

79

33
+

19
25

71
-

59
92

29
42

Bài 3 : ( 2 điểm )
Làm mỗi phép tính được 1 điểm.( Chú ý cách trình bày)
a) X - 29 = 32
x = 32 + 29
x = 61

b) x + 55 = 95
x = 95 - 55
x = 40

Bài 4 : ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
5 dm = 50 cm
40 cm = 4 dm


1m = 100cm
60 cm = 6 dm

Bài 5: (2 điểm) Viết đúng lời giải 0,5 điểm
Viết đúng phép tính 1 điểm
Viết đúng đáp số: 0,5 điểm
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
28 : 4 = 7 ( học sinh)
Đáp số: 7 học sinh
Bài 6: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm (Nếu trả lời sai đáp án thì không
cho điểm)
a) Có 3 hình tam giác
b) Có 3 hình tứ giác.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×