Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

thuyết trinh nitrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Nội Dung

1. Giới thiệu chung <sup>2. Sự xuất hiện của </sup><sub>Nitrat</sub> <sup>3. Sự ảnh hưởng của </sup><small>Nitrat đối với sức khỏe con người</small>

4. Phát hiện Nitrat <sup>5. Lựa chọn thay </sup><sub>thế</sub> <sup>6. Triển vọng </sup><sub>tương lai</sub> 7. Kết luận

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1. Giới thiệu chung

Nguồn gốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Nitrat trong môi trường tự nhiên

Nitrat trong phụ gia thực phẩm

<small>5</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2.1. Nitrat trong môi trường tự nhiên

<small>Các yếu tố ảnh hưởng:</small>

<small>+ Yếu tố sinh học: giống cây trồng</small>

<small>+ Yếu tố môi trường : nhiệt độ, ánh sáng, lượng mưa,... </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

2.2. Nitrat trong phụ gia thực phẩm

<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Cơ chế làm thịt chuyển sang màu đỏ khi xử lí bằng Nitrat

<small>Bị khử</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Do tác hại của Nitrit dư trong thịt

việc chế biến sử dụng nitrat đã giảm dần

<small>9</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

3. Sự ảnh hưởng của Nitrat đối với sức khỏe con người

TÁC HẠI

<small>• Nitrat (NO3) -> Nitrit (N02) Oxit nitric: có lợi </small><b><small>Nitrosamine: có hại</small></b>

<b> .</b>

<small>Nitrit axit Nitrous (HNO2) + oxit nitơ (NOx)+ (amin thứ cấp) ->Nitrosamine ion di-azonium + DNA-> đột biến gen-> UNG </small>

<b><small>•Nitrit trong hệ tiêu hóa (từ 0,4-200 mg/kg) -> Methemoglobinemia</small></b>

<small>•Mở rộng tuyến giáp, đái tháo đường, mũi họng và não,…</small>

<small> Xuất hiện những nghi ngờ nghiêm trọng đối với công dụng của Nitrat</small>

<small>PH,t⁰</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Sự ảnh hưởng của Nitrat đối với sức khỏe con người

<b>LỢI ÍCH</b>: NITRIT OXIT NITRIT

<b>• Nitrosothiols và Nitroalken hạ huyết áp, chống tiểu cầu</b>

• Tăng tiêu thụ các loại rau "giàu nitrat"

VD: củ dền, rau bina, cần tây, diếp cá ,…-> giãn mạch, điều hòa huyết áp, tăng khả năng vận động thể chất.

• Bảo quản thực phẩm được tươi, hồng hơn : xúc xích, thịt xơng khói,..

<i>• Hỗ trợ tiêu diệt vi khuẩn: Salmonella </i>

• ....

<small>11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Cơ chế chuyển hóa nitrat ở người

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

4. Phát hiện Nitrat

Ung thư đại trực tràng Bệnh Bạch cầu

Ung thư buồn trứng ...

<b>- Do đó việc xác định và phát hiện nồng độ </b>

chất này trong thực phẩm là hết sức cần thiết - Nitrat có thể được phát hiện trực tiếp hoặc gián tiếp bằng cách khử thành nitrat.

<small>13</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Đo màu ( gián tiếp)

Khử nitrat thành nitrit bằng cadmium kim loại

Sau đó định lượng nitrit bằng phương pháp đo quang phổ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>Cách 1:chuyển hóa aminionphản ứng với 1 phân tử </i>

<b>ghép nối hợp chất màu đỏ (540nm)</b>

<small>15</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Cách 2:

<b>phosphomolybdenum xanh lamOxh phức hợp phosphomolybdenum màu xanh lam bởi nitrit  giảm cường độ màu xanh lam của phức hợp (814nm)</b>

(tốc độ giảm tỉ lệ thuận với lượng nitrit được thêm vào)

Ưu điểm: Xét nghiệm đơn giản. Nhược điểm: Sử dụng chất khử

độc hại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Sắc ký ( gián tiếp)

•<b><sub> Sắc ký lỏng cao áp (HPLC – High Performance Liquid Chromatography) là kỹ </sub></b>

thuật được ưa chuộng nhất

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Sự khử điện hóa ( trực tiếp)

<small></small><b><small>Nitrat được khử thành nitrit bằng cadmium hoặc bằng cách nitrat hóa các hợp chất </small></b>

<b><small>điện từ pha này sang pha khác, tạo sự chênh lệch điện thế có thể đo được</small></b>

<small>sóng 214nm.</small>

<small>Ưu điểm: độ nhạy và tính chọn lọc cao, phát hiện nhanh, tiết kiệm chi phí.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Cảm biến sinh học

•Cảm biến sinh học bao gồm một bộ cảm biến sinh học, bộ chuyển đổi và máy dò và đã thu hút được nhờ kích thước nhỏ gọn có thể giảm chi phí.

• Nitrate reductase được sử dụng trong quá trình tổng hợp cảm biến sinh học vì nó có thể chuyển đổi nitrat thành nitrit. Việc điện cực màng sinh học ống nano carbon/Polypyrrole/nitrate reductase để phát hiện nitrat với kết quả đầy hứa hẹn.

<small>19</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

5. Lựa chọn thay thế

• Thay thế các nitrat này bằng nguồn nitrat tự nhiên

•Bổ sung các chất chống oxy hố có thể loại bỏ được khả năng gây ung thư của nitrat.

• Sử dụng các chất tạo màu và chất chống oxy hoá để tạo hương vị thay thế cho nitrat.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

6. Triển vọng tương lai

phát triển các loại rau củ nâng cao các biện pháp nông nghiệp giảm hàm lượng Nitrat trong rau củ nhằm để ngăn ngừa bệnh

merthemoglobin cho trẻ dưới 3 tuổi.

cao trong chế biến để thay thế việc bảo quản thực phẩm bằng nitrat.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

7. Kết luận

tùy vào liều lượng và cách sử dụng của con người.

+ Tích cực: Có lợi cho tim mạch.

+ Tiêu cực: Gây ra các dạng ung thư như ung thư đại tràng, ung thư buồng trứng,...

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Thank you</b>

For watching and listening

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×