Tải bản đầy đủ (.docx) (103 trang)

báo cáo thiết kế giao diện và xử lý ứng dụng đặt vé xe trực tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 103 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN</b>

<b>MÔN: CÔNG NGHỆ PHẨN MỀMBáo cáo</b>

<b>THIẾT KẾ GIAO DIỆN VÀ XỬ LÝỨNG DỤNG ĐẶT VÉ XE TRỰC TUYẾN </b>

<b> Giảng viên hướng dẫn: Th.s Mai Tuấn Khôi</b>

<b> Sinh viên thực hiện: Phạm Ngọc Diêu – 16110291 Nguyễn Thanh Tân – 16110541 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>BÁO CÁO MƠ HÌNH HĨA U CẦUUse case diagram đề tài</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>THIẾT KẾ GIAO DIỆN VÀ XỬ LÍ</b>

<b>1. Đối tượng Guest </b>

<b>1.1. Xét nghiệp vụ Đăng nhập</b>

1.1.1. Thiết kế giao diện:

1.1.2. Mô tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1.1.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Cơ sở dữ liệu (tblUser)

1.1.5. Mô tả dữ liệu:

D1: Thông tin đăng nhập (Số điện thoại, mật khẩu).

D3: Danh sách tài khoản từ tblUser (Số điện thoại, Mật khẩu) D6: D3, Hiển thị thông báo đăng nhập thành cơng hoặc thất bại. 1.1.6 Thuật tốn:

B1: Đưa biểu mẫu trang đăng nhập cho người dùng thông qua D6. B2: Nhận D1 từ Guest

B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu

B4: Lấy danh sách Số điện thoại và password từ bảng tblUser.

B5: Kiểm tra Số điện thoại và mật khẩu có nằm bảng trên hay khơng

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1.2. Xét nghiệp vụ Đăng ký</b>

1.2.1. Thiết kế giao diện:

1.2.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

1.2.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Cơ sở dữ liệu (tblUser)

D6: thông báo Số điện thoại bị trùng., biểu mẫu đăng ký thành viên, Thông báo mật khẩu và nhập lại mật khẩu không trùng khớp.

1.2.3 Thuật toán

B1: Hiện biểu mẫu đăng ký B2: Nhận D1 từ Guest B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu

B4: Lấy danh sách user hiện có trong bảng tblUser

B5: Kiểm tra xem password và xác nhận password có trùng nhau hay không?

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

B6: Kiểm tra Số điện thoại có bị trùng trong bảng tblNguoiDung hay khơng? o Nếu có: thơng báo Số điện thoại đã tồn tại và quay lại B1.

o Nếu không xuống B7.

B7: Chuyển sang trang xác nhận email để đăng ký. B8: Kết thúc.

<b>1.3. Xét nghiệp vụ Lọc tuyến xe </b>

1.3.1. Thiết kế giao diện:

1.3.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

1.3.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

1.3.5. Mô tả dữ liệu:

D1: Yêu cầu lọc tuyến xe theo điều kiện nhất định. D6: Biểu mẫu lọc tuyến xe.

<b>1.4. Xét nghiệp vụ Lọc tuyến xe theo giờ chạy</b>

1.4.1. Thiết kế giao diện:

1.4.2. Mô tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblGhe, tblLoaiGhe)

1.4.5 Mô tả dữ liệu:

D1: Yêu cầu lọc tuyến xe theo điều kiện là thời gian (Tăng dần hoặc Giảm dần). D3: Danh sách tuyến xe hiện có được sắp xếp theo thứ tự thời gian (Tăng dần, Giảm

B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu

B4: Lấy danh sách tuyến xe hiện có trong bảng tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblChoNgoi và tblLoaiChoNgoi

B5: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. B6: Sắp xếp theo yêu cầu D1.

B7: Đưa danh sách đã được sắp xép vào biểu mẫu thông qua D6. B8: Kết thúc.

<b>1.5. Xét nghiệp vụ Lọc tuyến xe theo giá vé</b>

1.5.1. Thiết kế giao diện:

1.5.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú

1.5.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblGhe, tblLoaiGhe)

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

D1: Yêu cầu lọc tuyến xe theo điều kiện là giá trị vé (Tăng dần hoặc Giảm dần).

D3: Danh sách tuyến xe hiện có được sắp xếp theo thứ tự giá trị (Tăng dần, Giảm dần).

B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu

B4: Lấy danh sách tuyến xe hiện có trong bảng tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblChoNgoi và tblLoaiChoNgoi.

B5: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. B6: Sắp xếp theo yêu cầu D1.

B7: Đưa danh sách đã được sắp xép vào biểu mẫu thông qua D6. B8: Kết thúc.

<b>1.6. Xét nghiệp vụ Xem thông tin chuyến xe</b>

1.6.1. Thiết kế giao diện:

1.6.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

1.6.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblGhe, tblLoaiGhe)

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

D3: Danh sách các tuyến xe thỏa mãn yêu cầu tìm vé (Địa điểm đi, Địa điểm đến, B2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu

B3: Lấy danh sách tuyến xe hiện có trong bảng tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblChoNgoi và tblLoaiChoNgoi theo các tiêu chí Địa điểm đi, Địa điểm đến và Ngày khởi hành.

B4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

B5: Đưa danh sách đã truy vấn vào biểu mẫu thông qua D6. B6: Kết thúc.

<b>1.7. Xét nghiệp vụ Tìm vé</b>

1.7.1. Thiết kế giao diện:

1.7.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

1.7.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Cơ sở dữ liệu (tblHanhTrinh, tblTuyenXe)

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

D6: D3, Biểu mẫu tìm vé. 1.7.6. Thuật toán

B1: Nhận D1 từ Guest. B2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.

B3: Lấy danh sách hành trình hiện có. B4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

B5: Đưa danh sách đã truy vấn từ tblHanhTrinh, tblTuyenXe vào biểu mẫu thơng qua D6.

B6: Hiện biểu mẫu tìm vé. B7: Kết thúc.

<b>1.8. Xét nghiệp vụ Đặt vé</b>

1.8.1. Thiết kế giao diện:

1.8.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

1.8.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblHanhTrinh, tblChoNgoi, tblLoaiChoNgoi, tblXe)

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

B3: Lấy danh sách hành trình hiện có, danh sách ghế ngồi của tuyến xe. B4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

B5: Đưa danh sách đã truy vấn từ cách kết các bảng vào biểu mẫu thông qua D6. B6: Hiện biểu mẫu đặt vé.

B7: Kết thúc.

<b>1.9. Xét nghiệp vụ Xác nhận đặt vé:</b>

1.9.1. Thiết kế giao diện:

1.9.2. Mô tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

1.9.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblHanhTrinh, tblChoNgoi, tblLoaiChoNgoi, tblThongTinDatCho, tblVe)

1.9.5. Mô tả dữ liệu:

D1: Yêu cầu xác nhận đặt vé, thông tin ghế chọn, Thông tin cá nhân (Số điện thoại, Họ tên, Email, CMND/ Hộ chiếu).

D3: Thông tin về tuyến xe đã chọn, Ghế đã chọn. B4: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.

B5: Lưu Thông tin đặt chỗ xuống CSDL bao gồm Ghế và Tuyến xe đã chọn. B6: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

B7: Hiện biểu mẫu đặt vé thành cơng. B8: Kết thúc.

<b>1.10. Xét nghiệp vụ Thanh tốn bằng ATM</b>

1.10.1. Thiết kế giao diện:

1.10.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

1.10.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

1.10.5. Mơ tả dữ liệu:

D1: u cầu thanh tốn bằng ATM. D6: Biểu mẫu chọn yêu cầu thanh toán.

<b>1.11. Xét nghiệp vụ Thanh toán bằng tiền mặt</b>

1.11.1. Thiết kế giao diện:

1.11.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

STT Tên xử lí Điều kiện thực hiện Ghi chú

D1: Yêu cầu thanh toán bằng tiền mặt. D6: Biểu mẫu chọn yêu cầu thanh toán.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

B1: Hiện biểu mẫu chọn thanh toán. B2: Nhận D1 từ người dùng.

B3: Đưa D1 vào biểu mẫu đã hiển thị. B4: Kết thúc.

<b>1.12. Xét nghiệp vụ Thanh toán bằng tiền mặt</b>

1.12.1. Thiết kế giao diện:

1.12.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

1.12.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

1.12.5. Mô tả dữ liệu:

D1: Yêu cầu xem thông tin nhà xe. D6: Biểu mẫu thông tin nhà xe.

1.13.1. Thiết kế giao diện:

1.13.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

1.13.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Cơ sở dữ liệu (tblUser) 1.13.5 Mô tả dữ liệu:

D1: Thông tin đăng kí (Số điện thoại, Email, Password, Họ và tên, Giới tính, Địa chỉ, Ngày sinh), Mã xác nhận email.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

D3: Danh sách user hiện có trong tblUser (Số điện thoại)

B3: Kiểm tra Mã xác nhận có trùng khớp với mã được gửi tới email hay không? o Nếu có: xuống Bước 4.

o Nếu khơng quay lại bước 1. B5: Mở kết nối cơ sở dữ liệu B6: Mã hóa MD5 với password

B7: Lưu D1 đã mã hóa xuống cơ sở dữ liệu. B8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

B9: Thơng báo đăng kí tài khoản thành công. B10: Kết thúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>2. Đối tượng User</b>

<b>2.1. Xét nghiệp vụ Đăng xuất:</b>

2.1.1. Thiết kế giao diện:

2.1.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

2.1.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

2.1.5. Mô tả dữ liệu: D1: Yêu cầu đăng xuất. D6: Biểu mẫu đăng xuất. 2.1.5. Thuật toán

B1: Hiện biểu mẫu đăng xuất. B2: Nhận D1 từ Guest.

B3: Xóa session người dùng khỏi ứng dụng. B4: Chuyển người dùng lại màn hình đăng nhập. B5: Thơng báo đăng kí tài khoản thành cơng. B6: Kết thúc.

<b>2.2. Xét nghiệp vụ Quản lý tài khoản:</b>

2.2.1. Thiết kế giao diện:

2.2.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

D1: Yêu cầu quản lý tài khoản cá nhân. D6: Biểu mẫu quản lý thông tin cá nhân.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

2.2.6 Thuật toán

B1: Nhận D1 từ Guest.

B2: Hiện biểu mẫu Quản lý thông tin cá nhân. B3: Kết thúc.

<b>2.3. Xét nghiệp vụ Đổi mật khẩu:</b>

2.3.1. Thiết kế giao diện:

2.3.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

2.3.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Cơ sở dữ liệu (tblUser) 2.3.5. Mô tả dữ liệu:

D1: Yêu cầu đổi mật khẩu, Mật khẩu mới, Nhập lại mật khẩu. D3: Thông tin User hiện đang đăng nhập (Mật khẩu cũ) D4: D1

D6: Biểu mẫu đổi mật khẩu, Thông báo đổi mật khẩu thành công, Thông báo đổi mật khẩu thất bại.

2.3.6. Thuật toán

B1: Nhận yêu cầu đổi mật khẩu.

B2: Đưa biểu mẫu đổi mật khẩu cho người dùng.

B2: Nhận Mật khẩu mới và Nhập lại mật khẩu mới từ User.

B3: Kiểm tra Mật khẩu mới có trùng khớp với Nhập lại mật khẩu mới hay khơng? o Nếu có: xuống Bước 4.

o Nếu không quay lại Bước 2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

B4: Mở kết nối cơ sở dữ liệu B5: Mã hóa MD5 với password

B6: Lưu D1 đã mã hóa xuống cơ sở dữ liệu. B7: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

B8: Thông báo đổi mật khẩu thành công. B9: Kết thúc.

<b>2.4. Xét nghiệp vụ cập nhật thông tin cá nhân</b>

2.4.1. Thiết kế giao diện:

2.4.2. Mô tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu B4: Lấy thông tin cá nhân cũ

B5: Kiểm tra xem các ơ bắt buộc có bỏ trống hay khơng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

o Có: Quay lại B1 o Không: Xuống B6

B6: Lưu D1 xuống cơ sở dữ liệu B7: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu B8: Thông báo chỉnh sửa thành công B9: Kết thúc.

<b>2.5. Xét nghiệp vụ Quản lý vé:</b>

2.5.1. Thiết kế giao diện:

2.5.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

8 9

2.5.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

2.5.5. Mô tả dữ liệu:

D1: Yêu cầu quản lý tài khoản cá nhân. D6: Biểu mẫu quản lý thông tin cá nhân.

2.6.1. Thiết kế giao diện:

2.6.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

2.6.5. Mô tả dữ liệu:

D1: Mã đặt chỗ, Yêu cầu hủy vé.

D3: Danh sách các vé đã đặt (Mã đặt chỗ, Địa điểm đi, Địa điểm đến, Ngày khởi hành, Số lượng vé đặt, Ghế), Thông tin tài khoản hiện đang đăng nhập (Mật khẩu)

D4: D1

D6: D3, Thông báo hủy vé thành công, Biểu mẫu chỗ đã đặt, Biểu mẫu kiểm tra mật khẩu.

2.6.6. Thuật toán:

B1: Mở kết nối cơ sở dữ liệu

B2: Đưa biểu Chỗ đã đặt cho người dùng cùng với D3. B6: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu B7: Thông báo hủy vé thành công. B8: Kết thúc.

<b>2.7. Xét nghiệp vụ Xem thông tin những vé hiện tại:</b>

2.7.1. Thiết kế giao diện:

2.7.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

2.7.5. Mô tả dữ liệu:

D1: Yêu cầu xem vé Chưa đi.

D3: Danh sách các vé chưa đi (Mã đặt chỗ, Địa điểm đi, Địa điểm đến, Ngày khởi

B2: Đưa biểu Chỗ đã đặt cho người dùng. B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu

B5: Truy vấn danh sách vé chưa đi.

B6: Đưa danh sách đã truy vấn vào biểu mẫu. B7: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

B9: Kết thúc.

<b>2.8. Xét nghiệp vụ Xem lịch sử đặt vé:</b>

2.8.1. Thiết kế giao diện:

2.8.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

D1: Yêu cầu Xem lịch sử đặt vé.

D3: Danh sách các vé đã đi (Mã đặt chỗ, Địa điểm đi, Địa điểm đến, Ngày khởi hành,

B2: Đưa biểu mẫu Danh sách vé đã đi cho người dùng. B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu

B5: Truy vấn danh sách vé đã đi.

B6: Đưa danh sách đã truy vấn vào biểu mẫu. B7: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

B9: Kết thúc.

<b>2.9. Xét nghiệp vụ Lọc tuyến xe </b>

2.9.1. Thiết kế giao diện:

2.9.2. Mô tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

D1: Yêu cầu lọc tuyến xe theo điều kiện nhất định. D6: Biểu mẫu lọc tuyến xe.

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

2.10.1. Thiết kế giao diện:

2.10.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblGhe, tblLoaiGhe) 2.10.5. Mô tả dữ liệu:

D1: Yêu cầu lọc tuyến xe theo điều kiện là thời gian (Tăng dần hoặc Giảm dần). D3: Danh sách tuyến xe hiện có được sắp xếp theo thứ tự thời gian (Tăng dần, Giảm

B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu

B4: Lấy danh sách tuyến xe hiện có trong bảng tblTuyenXe và tblHanhTrinh. B5: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

B6: Sắp xếp theo yêu cầu D1.

B7: Đưa danh sách đã được sắp xép vào biểu mẫu thông qua D6. B8: Kết thúc.

<b>2.11. Xét nghiệp vụ Lọc tuyến xe theo giá vé</b>

2.11.1. Thiết kế giao diện:

2.11.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblGhe, tblLoaiGhe)

2.11.5. Mô tả dữ liệu:

D1: Yêu cầu lọc tuyến xe theo điều kiện là giá trị vé (Tăng dần hoặc Giảm dần).

D3: Danh sách tuyến xe hiện có được sắp xếp theo thứ tự giá trị (Tăng dần, Giảm dần).

B3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu

B4: Lấy danh sách tuyến xe hiện có trong bảng tblTuyenXe và tblHanhTrinh. B5: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

B6: Sắp xếp theo yêu cầu D1.

B7: Đưa danh sách đã được sắp xép vào biểu mẫu thông qua D6. B8: Kết thúc.

<b>2.12. Xét nghiệp vụ Xem thông tin chuyến xe</b>

2.12.1. Thiết kế giao diện:

2.12.2. Mô tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblXe, tblHanhTrinh, tblGhe, tblLoaiGhe)

2.12.5. Mô tả dữ liệu:

D1: Yêu cầu xem thông tin chuyến xe.

D3: Danh sách các tuyến xe thỏa mãn yêu cầu tìm vé (Địa điểm đi, Địa điểm đến, B2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu

B3: Lấy danh sách tuyến xe hiện có trong bảng tblTuyenXe và tblHanhTrinh theo các tiêu chí Địa điểm đi, Địa điểm đến và Ngày khởi hành.

B4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

B5: Đưa danh sách đã truy vấn vào biểu mẫu thông qua D6. B6: Kết thúc.

<b>2.13. Xét nghiệp vụ Tìm vé</b>

2.13.1. Thiết kế giao diện:

2.13.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

Cơ sở dữ liệu (tblHanhTrinh, tblTuyenXe) B2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.

B3: Lấy danh sách hành trình hiện có. B4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

B5: Đưa danh sách đã truy vấn vào biểu mẫu thông qua D6. B6: Hiện biểu mẫu tìm vé.

B7: Kết thúc.

<b>2.14. Xét nghiệp vụ Đặt vé</b>

2.14.1. Thiết kế giao diện:

2.14.2. Mô tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

2.14.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblHanhTrinh, tblChoNgoi, tblLoaiChoNgoi, tblXe)

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

2.14.5. Mô tả dữ liệu:

D1: Thông tin ghế chọn, Thông tin cá nhân (Số điện thoại, Họ tên, Email, CMND/ Hộ chiếu), Yêu cầu đặt vé.

D3: Thông tin của chuyến xe đã chọn D4: D1

D6: D3, Biểu mẫu tìm vé. 2.14.6. Thuật tốn

B1: Nhận D1 từ Guest. B2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.

B3: Lấy danh sách hành trình hiện có, danh sách ghế ngồi của tuyến xe. B4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

B5: Đưa danh sách đã truy vấn vào biểu mẫu thông qua D6. B6: Hiện biểu mẫu đặt vé.

B7: Kết thúc.

<b>2.15. Xét nghiệp vụ Xác nhận đặt vé</b>

2.15.1. Thiết kế giao diện:

2.15.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

2.15.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ:

Cơ sở dữ liệu (tblTuyenXe, tblHanhTrinh, tblChoNgoi, tblLoaiChoNgoi,

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

D1: Yêu cầu xác nhận đặt vé, thông tin ghế chọn, Thông tin cá nhân (Số điện thoại, Họ tên, Email, CMND/ Hộ chiếu).

D3: Thông tin về tuyến xe đã chọn, Ghế đã chọn. B4: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.

B5: Lưu Thông tin đặt chỗ xuống CSDL bao gồm Ghế và Tuyến xe đã chọn. B6: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

B7: Hiện biểu mẫu đặt vé thành công. B8: Kết thúc.

<b>2.16. Xét nghiệp vụ Thanh tốn bằng ATM</b>

2.16.1. Thiết kế giao diện:

2.16.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

D1: Yêu cầu thanh toán bằng ATM. D6: Biểu mẫu chọn yêu cầu thanh toán.

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

B3: Đưa D1 vào biểu mẫu đã hiển thị. B4: Kết thúc.

<b>2.17. Xét nghiệp vụ Thanh tốn bằng tiền mặt</b>

2.17.1. Thiết kế giao diện:

2.17.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

2.17.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

2.17.5. Mô tả dữ liệu:

D1: Yêu cầu thanh toán bằng tiền mặt. D6: Biểu mẫu chọn yêu cầu thanh toán.

<b>2.18. Xét nghiệp vụ Thanh toán bằng tiền mặt</b>

2.18.1. Thiết kế giao diện:

2.18.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

D6: Biểu mẫu thông tin nhà xe. 2.18.6. Thuật toán:

B1: Nhận D1 từ người dùng.

B2: Hiển thị biểu mẫu thông tin nhà xe thông qua D6. B3: Kết thúc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>3. Đối tượng admin:</b>

<b>3.1. Xét nghiệp vụ thêm user:</b>

3.1.1. Thiết kế giao diện:

3.1.2. Mô tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

3.1.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ

Cơ sở dữ liệu (tblNguoiDung)

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

D1: Thông tin thêm user (SDT, Mat Khau, Email, HoTen, GioiTinh, Diachi) D3: Danh sách user (Mã User, HoTen, Email, số điện thoại). B4: Lấy danh sách user cũ

B5: Kiểm tra số điện thoại có trùng khơng?

o Có: Thơng báo số điện thoại trùng. Quay lại B1 o Không: Xuống B6

B6: Mã hóa MD5 với password

B7: Lưu D1 (đã mã hóa password) xuống CSDL B7: Đóng kết nối CSDL

B8: Thông báo thêm thành công B9: Kết thúc

<b>3.2. Xét nghiệp vụ xóa user</b>

3.2.1. Thiết kế giao diện:

3.2.2. Mơ tả màn hình giao diện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

3.2.4. Sơ đồ luồng nghiệp vụ:

Cơ sở dữ liệu (tblNguoiDung) Admin

Xóa user

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

3.2.5. Mô tả dữ liệu

D1: Thông tin user (UserId)

D3: Danh sách user (UserID, HoTen, Email, số điện thoại). D4: D1

D6: Thơng báo xóa thành cơng hay thất bại, thơng tin user, D3 3.2.6. Thuật toán

B1: Mở kết nối CSDL B2: Lấy danh sách user

B3: Hiển thị thông tin user qua D6 B3: Đóng kết nối CSDL

B4: Lấy D1 từ Admin B5: Mở kết nối CSDL B6: Lấy danh sách user

B7: Kiểm tra có user nào trùng với D1 khơng? o Có: Xuống B8

o Khơng: Thơng báo khơng xóa được. Về B1 B8: Xóa user khỏi CSDL.Thơng báo xóa thành cơng B9: Đóng kết nối CSDL

B10: Kết thúc

</div>

×