Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Quy trình bảo trì hệ thống công trình hồ chứa nước Diêm Tiêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.42 MB, 51 trang )

Số: 632/QĐ-KTCTTL
Thời gian ký: 12/12/2023 15:02:36 +07:00

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
- CƠNG TY TNHH KHAI THÁC CTTL BÌNH ĐỊNH

QUY TRÌNH BẢO TRÌ
HỆ THĨNG CƠNG TRÌNH HỊ CHỨA NƯỚC DIÊM TIỂU

‘Thang 12 nam 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CƠNG TY TNHH KHAI THÁC CTTL BÌNH ĐỊNH

HỆ THĨNG QUY TRÌNH BẢO TRÌ

CƠNG TRÌNH HỊ CHỨA NƯỚC DIÊM TIỂU

Don vị lập
CÔNG TY TNHH KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

| cư
Ga: đấu vig

Hồ Viết Thành

MỤC LỤC

Chương Ì...................... tt ST HT 11111 1H HH ng T TT HT TT TH TH TH 1111111111111 Tg 3
TỎNG QUAN VẺ CÔNG TRÌNH .................. ó0 5c 22c nọ nh ng ng ren 3
I. Giới thiệu về cơng trình........................-.¿-ctc+E t2E1112711221112711211522E1EEEEEEEerreeerreeg 3


1. VỊ trí cơng trÌnh.......................
.css x cccnHhnHnxS 1kg TH ng HT TT HH TT Heo 3

2. Nhiệm vụ cơng trÌnh.......................-- - ca xnxx TT TT TH HT TT HH ah cớ 3

3. Các thông số cơ bản của hồ chứa.......c.t22.t E.221..221.521.121.211.215.121-112sEEE:eExe. 3
1I. Hiện trạng kết cấu cơng trình ...........tt..Et2.E1.122.112.11.122-112-21s111-2E1-EEcEEEsEEcxe 7
1. Cụm cơng trình đầu múii......¿.s.ex...SEE.221.121.122.155.110.211.222.112.11..211.5E1.xeE-xxe 7
2. Hệ thống kênh INULONG, oes eeseceesaeeeecesnseeeeseeeecsseeceesesseeesenseeeesssesenssesesreress 10
HI. Công tác duy tu, sửa chữa trong thời gian qua...............5.5.c .cs.c.2 .s.e s--e-c- 11
IV. Danh giá thời gian sử dung con lai cia cOng trinh ..... ceceee e sccsccx c2 11
Chuong ID ee cecsccsessesesesssssecsesecsecsecsssecsscssssecsscscsssescsevsesaesaesaesaessesatectacevanerseees 13
CONG TAC BAO TRI CONG TRINH wo..sccsssssssssesssesessssssssssnsesesseseussnsssasnsneerseneese 13
T. Giai thich tr ngth oe cee cceseseesesesesecsesecscsesesecsessesssvsveevecsesstseeseseevavaeesereess 13
IL. Nhting co sé phap ly dé thute bigne..ecesccecccscsecsecscssessessvesuecsessuesstecseeesessee 13
TIT. Nguyên tắc bảo trì .................... s55 tt TH
212211 eerrresrree 15

LV. Mục đích của cơng tác bảo trÌ......Ă.n..HH.HH.T.Y T.H T.T.T.T.H.H.H.i.ệ.p. 15

V. Trình tự thực hiện bảo rÌ......................- - nnn ng nn TT TH kg kg 15

VI. Nội dung 640 tri occ cecccccccecssccseessesscsscesccsessccascssssecerecsucasceaesaseecesseaseaseasens 15

1. YOU AU CHUNG ..cccccccccecscessessssesssessesssecsvessecsrecsueseneerecsuessecsuessvessressnessessseeenes 15
2. Đối tượng, nội dung và tần sudt kiém tra..csccsccseesseecseesseesssecssesseeeseees 16

3. COME thc QUAM TPAC. ceeccescsesssseessesssuecsvesssessssessuessucsssessuvesuseuneesteessueeuanesseesses 22

4. Các hao mịn trong q trình sử dụng và các dang hư hỏng thường gặp.... 24


5. Phân tích mức độ hư hỏng..........c.5..2c.2c.E21.E2.112.11.11.11.1.121.11.251.11.111.-kg 27

6. Cơng tác bảo trì, bảo ưỡng.................. c1 v1 1 v12 TH ng Hy TH Hy ng Hàng 27
7. Về tổ chức thực hiện .......c.v.,...1111.0 0.212.1111.t ..r ..e .-- 33
0017101012177 ....... 34
QUAN LY KY THUAT CƠNG TÁC BẢO TRÌ...........2c.2.s2.22.22.51.22.21.2E.32.5E.ss.ee 34
1. Cơng ty TNHH Khai thác cơng trình thủy lợi Bình Định..............................- 34

2. Hồ sơ bảo trì cơng trình bao gồm các tài liệu SaU:...................---ccccsecsererrerte 34

005101..H. H... 35
KINH PHÍ BẢO TRI CƠNG TRÌNH.............................---22222222212ccc2c2rr2r2rr1e1e 35
I. Căn cứ lập kinh phí bảo tFÌ................ ..- -. các St 1 1120112112 1 211 2v cv ng Hy Hưng 35

HH. Các nội dung chị phí bảo TrÌ........cà..S2....n..g...-e.ec TK như 35

II. Phương pháp xác định định mức chỉ phí bảo trì ..............-..5.5.25.c.2..c..a.- 36

2

1. Xác định theo nguyên giá giá tài sản tài sản cố định của hệ thống cơng trình
thuỷ lợi Hỗ Diêm Tiêu ....................... .-©s. 2s E21121112212221 21122122112 36
2. Xác định theo tỷ lệ % tơng chỉ phí sản xuất kinh doanh từ sản xuất, cung
ứng sản phẩm. dịch vụ thúy lợi trong 01 năm của hệ thống Hồ Diêm Tiêu... 36
IV. Lập kế hoạch chỉ phí bảo trì hằng năm................22.s .22.St.22.25.51.22.5.522222252sc2ee 36
V. Danh mục sửa chữa thường XuUyÊn.......L.G .T.T...S.1 S.1.T ...T.H...ng.ư 37
VI. Danh mục sửa chữa định kỳ.......á.c..t.h.n.x T.H.T.H .H.T .....ni.ên 37
6....
38

TÔ CHỨC THỰC HIỆN..............2.222.2.2.22.22.22.21.1.11.11.12.c.tr.rr.rr2rr¿rcrrcrrcrd 38
CAC PHU LUC. ue esssssesssssessscssssssnnsnnnnnssessseessssssnssseseceesssssnunversessssssinanssnnesessvseseses 39
00 1... ằaằẢăẢáẢằẳa.
39

(Tham khảo) . . =... .. &. 39

Mẫu biểu ghi chép kết quả kiểm tra cơng trÌnh.......--.--.so.t.t .xx.xx 2.1.1.11.1.2.e.c-rea 39

Phụ lục B....................... 2c 2. 2100111 n TT TT TH TH ng HH TH TH TH TH TH Thư 40
6ø... 0n
..... 40

Mẫu biểu ghi chép kết quả bảo dưỡng, sửa chữa cơng trình .........................-------<- 40

Mẫu B-1: Ghi chép kết quả bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên ........................... 40

Mẫu B-2: Ghi chép kết quả bảo dưỡng định kỳ, sửa chữa định kỳ, sửa chữa đột xuất

—. ƠƠƠƠƠƠƠƠỐƠỊƠ 41

Phụ lục Ê,..................... Q2 .cc n2 HT TH TH TT HT HH KH KTS KH kg ky kg 42

gì ni 0n 6 ........... 42
Mẫu biểu báo CÁO ................ tu 221221 11a 42

Mẫu C-1: Báo cáo kết quả kiểm tra c..ccscceccccsssecsesssessveceessecsesssessessesatesscssecsuesssesseee 42

Mẫu C-2: Báo cáo kết quả sửa chữa.......s-S.cc .t2.S.221.22.111.5112.11 .21.1.2.11.2-. 43


Mẫu C-3: Báo cáo kết quả kiểm định an tồn cơng trình ..........................c-cccccxecsreo 44

i80 .. ... ....Ẽ.Ẽ.ằ 46

W0 4cađađdđdđẢđẢdđẢdđẢdẢđdiiiia33ắỶỶ... 46
Một số hiện tượng hư hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục..................-.: 46

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH 3

CÔNG TY TNHHKTCT THỦY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
LỢI BÌNH ĐỊNH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUY TRÌNH BẢO TRÌ
HỆ THĨNG CƠNG TRÌNH THỦY LỢI HỊ CHỨA NƯỚC DIÊM TIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số:632/QĐ-KTCTTL ngày À9 tháng 12
năm 2023 của Công ty TNHH KTCT Thủy lợi Bình Định)

Chương ]
TỎNG QUAN VẺ CƠNG TRÌNH
I. Giới thiệu về cơng trình

1. Vi tri cơng trình

Hệ thơng tưới hô chứa nước Diêm Tiêu được xây dựng năm 1976 va đưa vào
quản lý khai thác năm 1978.

a) Cụm cơng trình đầu mối hồ chứa nước Diêm Tiêu


Cụm cơng trình đầu mối thuộc địa bàn xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình
Định có tọa độ: Vĩ độ: 14.212876° Kinh độ: 109.075785°. Khu vực lòng hồ thuộc
xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ, tỉnh bình Định.

b) Hệ thống kênh mương và khu tưới thuộc huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định.

2. Nhiệm vụ cơng trình

Trữ nước đê tưới cho diện tích 457,22 ha lúa và màu cây màu cho xã Mỹ
Quang, Mỹ Trinh, Mỹ Hiệp và TT Phù Mỹ; giảm lũ, giảm ngập lụt và cải tạo cảnh
quan môi trường.

3. Các thông so cơ bản của hồ chứa

N° Thông số Don vi

I NHIEM VU DU AN: ha

1| Cấp nước tưới cho diện tích ha 457,22
nØười
2 Cấp nước nuôi trồng thuỷ sản (tôm) II
%
3 Cấp nước sinh hoạt cho dân % 75
%
4 Hạn chế lũ lụt và tạo cảnh quan môi trường % 75
% 1
II | TIÊU CHUẨN THIẾT KẺ : %
%
I_ | Cấp cơng trình


2 Tần suất cấp nước Nông nghiệp

5 Tần suất cấp nước sinh hoạt nông thôn

7 Tần suất cấp nước cho thuý sản

8 | Té hop tan suất cấp nước hồ

9 Tần suất lưu lượng lũ thiết kế

10 | Tần suất lưu lượng lũ kiểm tra

11 | Tần suất lưu lượng dẫn dòng và chặn dòng

N° Thông số Don vi

U1 | HO CHUA:

] Câp hồ chứa TH

2. Diện tích lưu vực Km? 7,7

3 Mực nước dâng bình thường (MNDBT) m 46.50
m 47.35
4 Muc nuce gia cuong (P=1%) m
m 39.00
5 Mực nước kiêm tra (P= 0,2%) 10°m? 6.60
0.55
6 Mực nước chệt (MNC) 10°m? 6.00
10°m?

7 | Dung tích tồn bộ Vh năm
ha
8 Dung tich chét Ve
9 Dung tich hiru ich Vhi
10 + Diện tích mặt hơ ứng với MNDBT
13 | Chê độ điều tiệt

IV | Đập đất:

1 Tuyến công trình để nghị chọn Tây Bắc - Đơng Nam

1 Cấp cơng trình IH

2 Kết cầu đập dâng nước Đập đất

3 Cao trình đỉnh đập m 49.50

5 Chiều rộng đỉnh đập m 5

6 | Chiéu dai dinh dap m 530

7| Chiều cao lớn nhất m 16.50

8 Hệ số mái thượng lưu / hạ lưu

9 Báo vệ mái thượng lưu Đá xây

10 | Bao vé mai ha luu Bo via BT M200, day 18cm,
mai trong co
11 | Thoát nước thân đập

Dải lọc + đồng đá
12_ | Cao trình đỉnh tường chắn sóng
IV | Tran xa la: m 50.30
1 Hình thức mặt cắt đập tran
Tràn thực dụng, điều tiết bằng
ván phai gỗ

2 | Sd ctra xa mat cửa 5

3 Kích thước cửa (BxH) m 2x2

4 Cao trình ngưỡng tràn m 46.50

5 Chiều rộng tràn nước m 10

6...1 Cột nước tràn thiết kế m 3.0

7 Loại thiệt bị đóng mở m/s 18.4
BT và BTCT
8 | Luu lượng xả thiết kế P=1%

9 | Kết cấu tràn

N° Thông số Đơn vị
m
10__| Ni tiếp sau tràn Déc nước
%
II | Bê rộng dôc nước Bề tiêu năng
m
12 Độ dốc dốc nước Cống ngầm BTCT, chảy có

®(m) ap
13 | Hinh thức tiêu năng m/s
m 38.00
Vv Cống lây nước về ha lưu
0.8
I1 | Hình thức 0,85
80
2 Cao trình ngưỡng cơng 02 van phẳng BTCT, đóng
mở băng máy V10 phía
3 Kích thước ơng công thượng lưu

4 | Lưu lượng thiết kế

5 | Chiều dài cống

6 | Loại cửa van điều tiết lưu lượng

7 Độ dốc công ha 62
VII | Kênh chính
Kênh chữ nhật bằng bê tơng
1 Diện tích tưới
m 1300
2 Hình thức kênh
m°/s 0,85
3 | Chiéu dài kênh
m 0,95
4 Luu luong TK dau kénh
cái 11
5! Độ dốc kênh
ha 230,27

6 Chiều rộng đáy kênh
Kênh chữ nhật bằng bê tơng
7 Số cơng trình trên kênh
m 5000
VHI | Kênh NI
m°/s 0,262
l Diện tích tưới
m 0,8
2 Hình thức kênh
cái H
3 | Chiều dài kênh
4| Lưu lượng TK đầu kênh ha 71,86

5 Độ dốc kênh Kênh chữ nhật bằng bê tông

6 Chiều rộng đáy kênh m 2474
7 Số cơng trình trên kênh chính
m/s 0,165
IX | Kênh N2

1 Điện tích tưới

2 Hình thức kênh

3 | Chiều dài kênh

4 | Lưu lượng TK đầu kênh

Ne Thông số Đơn vị


5| Đệ dốc kênh m
cái
6 Chiều rộng đáy kênh 0,5
ha 4
7 Số cơng trình trên kênh chính
m 30
X | Kénh N4 m?/s Kênh chữ nhật băng bê tông

l Dién tich tudi m 1800
cái 0,202
2 Hình thức kênh
ha 0,6
3 | Chiéu dai kênh 6
4 | Luu luong TK dau kénh m
5 | D6 déc kénh 63,09
m?/s Kênh chữ nhật băng bê tông
6 Chiều rộng đáy kênh
m 1000
7 Số cơng trình trên kênh chính
cái 0,262
XI | Kénh QLIA
ha 0,8
] Dién tich tudi
m 6
2 Hình thức kênh
m°/s Kênh bê tông và kênh đất
3 | Chiều dài kênh 850
m 0,262
4 Lưu lượng TK đầu kênh Gái
0,8-0,6

3 | Độ dốc kênh ha 2

6 Chiều rộng đáy kênh m Kênh bê tông và kênh đất
1576
7 | Số cơng trình trên kênh chính m?/s
0,202
XII | Kênh Đập Bộng 3 m
0,6
1 Diện tích tưới

2 | Hình thức kênh
3| Chiều dài kênh

4 | Lưu lượng TK đầu kênh

5 | Dé déc kênh

6 Chiéu rong day kénh

7 Số cơng trình trên kênh chính

XIHI | Kênh đập Bộng 4

1 Diện tích tưới

2 | Hinh thức kênh

3 | Chiều dài kênh

4| Lưu lượng TK đầu kênh


5 Độ dốc kênh

6 | Chiều rộng đáy kênh

N° Thông số Don vi
cal
7 Số công trình trên kênh chính 12
ha
XIV | Kênh đập Cầu Sắt Kênh chữ nhật bằng bê tông
m 365
1 Diện tích tưới m3/s 0,262

2| Hinh thức kênh m 0,8
3 | Chiều dài kênh
4 | Lưu lượng TK đầu kênh cal l
5| Độ dốc kênh
6 | Chiều rộng đáy kênh

7 Số cơng trình trên kênh chính

Các thông số cơ bản của hệ thống kênh mương.

a Chiêu Ä an

TT sơng trình mm ‘Geb (hay (em) (em) m (em) Ghi chú

‡ | Kênh chính 1300 62 95 100
2 | KénhNi
- Kénh N2 5000 230,27 80 90

4 | Kénh N4
2474 71,86 50 70

1800 30 60 70

5 | Kénh QLIA 1000 63,09 80

6_ | Kônh đập Bộng 3 850 80/60 80 1.5

7 _J Kênh đập Bộng 4 1576 50/60 70

8 | Kênh đập Cầu Sắt 365 80 80

Il. Hiện trạng kết cấu cơng trình

1. Cụm cơng trình đầu mối

Đập chính:

TT | Thông số kỹ thuật D.Vi ` Trị số | Ghi chú

Cấp cơng trình IH

[| Hình thức đập Đập hỗn hợp 3 khối

2| Cao trình đỉnh tường chắn sóng | m TCS 50.30

3 | Cao trinh dinh dap đất m DD 49.50

4 | Chiéu réng dinh dap m | BBD 5,00

5 _| Chiều cao đập lớn nhất
6 | Chiéu dai theo dinh dap m | HDmmax | 16.50

m | LBD 530

7_| Hệ số mái đập thượng lưu m TL

8 | Hệ số mái hạ lưu m HL

`9 | Hinh thite tiéu nue daptAgn Op lớp cát lọc giữa khối gia tai va mal

10 | Kết cấu đập dâng nước đập đề thu nhận và tiêu nước thấm

Đập đất

11 | Thoát nước thân đập Dải lọc + đống đá

Tràn xả lũ:

- Tại tuyến vai phải đập đất tuyến I.

- Hình thức tràn Tràn thực dụng, điều tiết bằng ván phai gỗ.

- Cao trình ngưỡng tràn : ng = 46.50m

- Chiều rộng ngưỡng tràn : Br =10m

- Cột nước tràn lớn nhất : Hmax = 3.0 m

- Lưu lượng xả lũ thiết kế (p = 1%): Qrx = 18,40 mỶ/s


- Hình thức tiêu năng : Bề tiêu năng

- Ni tiếp sau tràn : Dốc nước

- Kết cấu tràn : BT va BTCT

- Kích thước cửa tràn (BxH) : 2x2 m

Cong lấy nước:

- Tại tuyến giữa đập đất tuyến I.

- Hình thức cống: Cống ngầm chảy có áp dưới sâu, kích thước D800 mm,

bằng BTCT, điều tiết bằng 02 cửa van phăng BTCT đóng mở bằng máy V10 phía

. thượng lưu.

- Hình thức : Cống ngầm, chảy có áp

- Lưu lượng thiết kế của cơng : Qc = 0,85 m/s

- Kích thước cơ bản của cống : D= 800 mm

- Cao độ ngưỡng cống : ng. = 38.00 m

- Chiêu đài công t Lạ= 80 m

- Loại cửa van điều tiết lưu lượng bằng cửa van phẳng BTCT.


Hệ thống kênh:

Kênh chính:

- Diện tích tưới : 62.00 ha

- Hình thức kênh : Kênh chữ nhật bằng bê tông
: 1300 m
- Chiêu dài kênh

- Lưu lượng thiết kế đầu kênh : 0,85 m3/s

- Chiều rộng đáy kênh : 0,95 m

- Số cơng trình trên kênh : 11 cai

Kênh NI:

- Diện tích tưới : 230,27 ha

- Hình thức kênh : Kênh chữ nhật bằng bê tông

- Chiều đài kênh : 5000 m

- Lưu lượng thiết kế đầu kênh : 0,262 m3⁄s
- Chiều rộng đáy kênh :0,8m

- Số cơng trình trên kênh : l1 cái


Kênh N2:

- Diện tích tưới : 71,86 ha

- Hinh thức kênh : Kênh chữ nhật bằng bê tông

- Chiều dài kênh :3374m
- Lưu lượng thiết kế đầu kênh: 0,165 m3/s

- Chiều rộng đáy kênh :0,5m

- Số cơng trình trên kênh : 4 cái

Kênh N4:

- Diện tích tưới :30 ha

- Hình thức kênh : Kênh chữ nhật bằng bê tông

- Chiều dài kênh : 1800 m |

- Luu luong thiét ké dau kénh: 0,202 m3/s

- Chiêu rộng đáy kênh :0,6m

- Số cơng trình trên kênh: 6 cái

Kênh QL1IA:

- Diện tích tưới : 63,09 ha


- Hình thức kênh : Kênh chữ nhật bằng bê tông

- Chiều dài kênh : 1000 m

- Lưu lượng thiết kế đầu kênh: 0,262 m⁄s

- Chiều rộng đáy kênh :0,8m

- Số cơng trình trên kênh : 4 cái

Kênh đập bộng Ba:

- Diện tích tưới :
- Hình thức kênh : Kênh bê tông và kênh đất
- Chiều dài kênh : 850 m (Lbt=800m, Lđ=50m)
- Lưu lượng thiết kế đầu kênh: 0,262 m3/s

- Chiều rộng đáy kênh :0,8-0,6m

- Số cơng trình trên kênh: 2 cái

- Kênh đập bộng Tư:

- Diện tích tưới

10

- Hình thức kênh : Kênh bê tông và kênh đất


- Chiều dài kênh _ : 1576 m (Lbt=1291m, Ld=285m)
- Lưu lượng thiết kế đầu kênh: 0,202 m3/s
- Chiều rộng đáy kênh :0,5-0,6m
- Số cơng trình trên kênh : 12 cái
Kênh đập Câu Sắt:

- Diện tích tưới :

- Hình thức kênh : Kênh chữ nhật bằng bê tông
- Chiều dài kênh : 365 m
- Lưu lượng thiết kế đầu kênh: 0,262 m3/s

- Chiều rộng đáy kênh :0,8m

- Số cơng trình trên kênh: 1 cái

Đường quản lý:

- Đường quản lý số 1: đường đất từ QL1A phía vai trả đập vào tràn xả lũ với

chiều dài 850 m, chiều rộng khoảng 5m.

- Đường quản lý số 2: đường đất từ QLIA vào nhà quản lý với chiều dài
1100m, chiều rộng khoảng 3m.

Nhà quản lý đầu mối:
- Nhà quản lý được đặt tại hạ lưu đập chính, dạng nhà cấp IV có diện tích S =
88 m” hiện đã hư hỏng xuống cấp nặng.

2. Hệ thống kênh mương.


- Kênh Chính: Dài 1300 m, kênh đào đi qua khu vực dân cư. Kênh bê tơng
đồ tại chỗ mặt cắt HCN kích thước (BxH)= (95x100)cm;

- Kénh N1: Dai 5000 m, kénh dao đi qua khu vực dân cư. Kênh bê tong đồ tại
chỗ mặt cắt HƠN kích thước (BxH)= (80x90)cm;

- Kênh N2: Dài 2474 m, kénh dao di qua khu vực dân cư. Kênh bê tơng đồ tại
chỗ mặt cắt HCN kích thước (BxH)= (50x70)cm;

- Kênh N4: Dài 1800 m kênh đào đi qua địa hình tương đối phức tạp, qua khu
vực dân cư. Kênh bê tơng đồ tại chỗ mặt cắt HƠN kích thước (BxH)= (60x70)cm;

- Kénh QLIA: Dai 1000 m kénh dao tam nap doc theo quéc 16 1A, qua khu
vực dân cư. Kênh bê tông đồ tại chỗ mặt cắt HCN kích thước (BxH)= (80x90)cm;

- Kênh đập Bộng 3: Dài 850 m, kênh ngầm ống Pi đi qua khu vực đông dân
cư. Kênh bê tông đồ tại chỗ dài 800m mặt cắt HCN kích thước (BxH)= (80x80)cm,

kénh dat dai 50m mat cat 60x80cm;

- Kênh đập Bộng 4: Dài 1576 m kênh đào đi qua địa hình tương đối phức

tạp. Kênh bê tơng dài 1291m đố tại chỗ mặt cắt HƠCN kích thước (BxH)E

(60x70)em, kênh đất dài 285m mặt cắt 50x70cm;

1]

- Kénh dap Cau Sat: Dai 365m kénh ngầm đi qua địa hình tương đối phức

cắt HCN kích thước
tạp, qua khu vực dân cư, chợ. Kênh bê tông đỗ tại chỗ mặt
(BxH}= (80x80)cm; - | |

HI. Công tác duy tu, sửa chữa trong thời gian qua

Trong thời gian qua hệ thống thủy lợi Diêm Tiêu đã được đầu tư sửa chữa,
nâng cấp một số hạng mục:

Năm 2018: Đầu tư xây dựng Tường chắn sóng hồ chứa nước Diêm Tiêu.

- Bên cạnh đó hàng năm hai vụ Đơng Xn và Hè Thu cơng trình được tiễn
hành sửa chữa thường xuyên đều đặn (phát cay, day co, nao vét, sửa chữa các hư
hỏng nhỏ...). Trong thời gian vận hành cơng trình, máy móc, thiết bị luôn được
bảo dưỡng đầy đủ, nhằm đảm bảo đủ điều kiện để tưới tiêu, phục vụ sản xuất nông
nghiệp.

1V. Đánh giá thời gian sử dụng còn lại của cơng trình

Đối với cơng trình hồ chứa: Tuổi thọ của cơng trình hồ chứa nước Diêm Tiêu
(cơng trình cấp 3) được quy định là 50 năm (theo QCVN 04-05:2022/BNNPTNT).

Đối với cơng trình khác: Theo kinh nghiệm quản lý

- Tuổi thọ của kênh bê tơng và các cơng trình có kết cấu bê tông là 30 năm.
- Tuổi thọ của kênh gia có bằng tắm lát là 20 năm.

Vì vậy thời gian sử dụng cịn lại của các cơng trình là:

- Cơng trình hồ chứa nước:


+ Lòng hồ: Được đưa vào khai thác sử dụng từ năm 1978, vì vậy thời gian sử
dụng còn lại của cơng trình là 05 năm (mức độ bồi lắng lòng hồ đã bị bồi lấp
nghiêm trọng, khơng cịn trữ đủ dung tích thiết kế. Do việc khai thác rừng đầu
nguồn làm nương rẫy, làm mất thảm phủ thực vật tại đầu nguồn kết hợp với địa -
hình dốc gây xói lở lớn tại thượng nguồn kéo bùn cát về lấp đầy hỏ)..

+ Cơng trình đầu mối (Đập đất, tràn xả lũ, cống lẫy nước, nhà quản lý đầu
mối, đường quản lý, đường điện): thời gian sử dụng cịn lại của cơng trình là 5
năm.

- Công trình kênh mương: hiện đã hết thời gian sử dụng.

Bảng danh mục thiết bị cơng trình đầu mối hồ chứa đập dâng, kênh

mương phải bảo trì theo tudi tho.
re Chiéu .
TT oe dài kênh Tuổi thọ cơng trình Ghi chú
công trình (m)

L | Kênh mương :

1 | Kênh Chính 1300 Hết thời gian sử dụng

2 | KênhNI 5000 Hiệt thời gian sử dụng

12

3 | KênhN2 2474 Hết thời gian sử dụng


4Ì Kênh N4 1800 Hết thời gian sử dụng

5 | Kénh QLIA 1000 Hét thoi gian str dung
6 | Kénh dap Bong 3
850) Hét thoi gian str dung
7 | Kénh dap Bong 4 |
8 | Kénh dap Cau S&t | 1576 | Hêtthời gian sử dụng
36s | Hêthời gian sử dụng
IL_| Cơng trình đầu mối
] | Tran xa li Ti thọ cịn lại 5 năm

Van phẳng cốn 2 . đến 3 năm phải kiểm tra, đánh
poane e
.
2_ | lây nước giá, xem xét, sửa chữa, sơn lại

33 | DaApp ddaat Tuôii thọ còonn lạilai 55 năna m 5 năm kiểm định chất
HL | Cơng trình phụ trợ lượng an toàn quy định
| | Duong ctru hd tạ Nghị định số
114/2018/NĐ-CP, ngày
:2| Nhà ¬ quản lý 4/9/2018 của Chính
phủ về quản lý an toàn
IV _| Hệ thông điện đđậập,p, hôhô cchhứứa nước

2 dén 3 nam phai kiêm tra, đánh
lá, xem xét, sửa chữa, sơn lại
gia ° ’ :
Hiện tại chưa có hệ thông điện và
thiệt bị điện


13

Chương II

CƠNG TÁC BẢO TRÌ CƠNG TRÌNH

1. Giải thích từ ngữ

- Kiểm tra: Là việc xem xét bằng trực quan hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng
để phát hiện các dấu hiệu hư hỏng nhằm đánh giá hiện trạng của cơng trình, máy

móc, thiết bị.

- Quan trắc: Là hoạt động theo dõi, đo đạc, ghi nhận sự biến đổi về hình học,
biến dạng, chuyên dịch và các thông số kỹ thuật khác của cơng trình, máy móc,
thiết bị và mơi trường xung quanh theo thời gian.

- Kiểm định chất lượng: Là hoạt động kiểm tra, đánh giá chất lượng hoặc
nguyên nhân hư hỏng, giá trị, thời hạn sử dụng và các thông số kỹ thuật khác của
công trình, máy móc, thiết bị hoặc bộ phận cơng trình thơng qua quan trắc, thí
nghiệm kết hợp tính tốn, phân tích.

- Bảo dưỡng: Là hoạt động đơn giản, phải làm hàng ngày hoặc thường xuyên,
sứ dụng lao động, vật liệu dé duy trì sự hoạt động bình thường của cơng trình và

máy móc, thiếtbi. _

- Sửa chữa thường xuyên: Là cơng việc có tính chất thường xun hằng năm,
khác phục những hư hỏng cơng trình và máy móc, thiết bị nhắm chơng xuống cấp,
. khơng dẫn đến hư hỏng lớn hơn, đảm bảo hoại động bình thường của tải sản kết

cầu hạ tầng thủy lợi.

- Sửa chữa định kỳ: Là hoạt động theo chu kỳ, khắc phục hư hỏng lớn, thay
thế một số bộ phận quan trọng hết tuổi thọ, nếu không được sửa chữa có khả năng
gây mắt an tồn, hạn chế năng lực phục vụ của cơng trình và máy móc, thiết bị.

- Sửa chữa đội xuất: Là hoạt động khẩn cấp khắc phục sự cố, hư hỏng của

cơng trình, máy móc, thiết bị do tác động của mưa, gió, bão, lũ, ngập lụt, úng, động

dat, va dap, chay, nỗ hoặc những tác động đột xuất khác.
- Quy trình bảo trì: Là tài liệu quy định về trình tự, nội dung và chỉ dẫn thực
máy móc, thiết bị. Quy trình bảo trì
hiện các cơng việc bảo trì cho cơng trình và tồn bộ các cơng việc kiểm tra, quan
được xây dựng để thực hiện một, một số hoặc

trắc, kiêm định chất lượng, bảo dưỡng, sửa chữa tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.

H. Những cơ sở pháp lý để thực hiện

+ Luật Tài Nguyên nước ngày 21/06/2012;
+ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013;
+ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
+ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng Š năm 2018 của Chính phủ
quy định chỉ tiết một số điều của Luật thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày

14

27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 36
67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018;


+ Nghị định 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 hướng dẫn Luật Phòng, chỗng

thiên tai và Luật Đê điều sửa đổi.

+ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 09/2018 của Chính phủ về
quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

+ Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng l1 năm 2017 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cầu hạ tầng thủy lợi;

+ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phú
về Quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dung;

+ Thông tư số 10/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 25 tháng 8 năm 2021

hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 06/2021/ NĐ-CP ngày

26 tháng 01 năm 2021 và nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngay 15 thang 5 nam 2016
cua Chinh phu;

+ Thông tư số 14/2021/TT-BXD ngày 08/9/2021 của Bộ Xây dựng về việc

hướng dẫn xác định chỉ phí bảo trì cơng trình xây dựng:

+ Thông tư số 05/2019/TT-BNNPTNT ngày 02/5/2019 của Bộ Nông nghiệp

& PTNT về việc quy định chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;

+ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8414:2010 cơng trình thủy lợi — quy trình

quản lý vận hành khai thác hồ chứa nước;

+ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8418:2010 cơng trình thủy lợi — quy trình

quản lý vận hành, duy tu bảo dưỡng cống:

+ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8304:2009 công tác thủy văn trong hệ thông

thủy lợi; |

+ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9164:2012 quy định các yêu cầu kỹ thuật vận

hành hệ thống kênh trong các hệ thống tưới tiêu:

+ Hồ sơ thiết kế, hồ sơ hồn cơng các hạng mục cơng trình hệ thống thủy lợi

Hồ chứa nước Diêm Tiểu; |

- Quyết định số 963/QĐÐ- CTUBND ngày 27/04/2005 của Chủ tịch UBND

tính Bình Định về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hồ chứa nước Diêm Tiêu;

- Quyết định số 485/QĐÐ- CTUBND ngày 09/03/2006 của Chủ tịch UBND

tỉnh Bình Định về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật và tống dự tốn cơng trình Hồ

chứa nước Diêm Tiêu;

- Quyết định số 210/QĐ- CTUBND ngày 20/03/2009 của Chủ tịch UBND


tính Bình Định về việc giao nhiệm vụ tiếp nhận, quản lý và khai thác công trình đã

được đầu tư xây dựng hồn thành từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ;

15

-_ Quyết định số 2074/QĐ-.CTUBND ngày 14/09/2011 của Chủ tịch UBND

tỉnh Bình Định về việc chuyển giao các cơng trình đầu tư xây dựng hồn thành cho
các địa phương và Cơng ty TNHH KTCT thủy lợi Bình Định quản lý, khai thác;

+ Các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành.

HI. Nguyên tắc bảo trì

- Dam bao an tồn cơng trình; đảm bảo duy trì sự làm việc bình thường của
cơng trình và máy móc, thiết bị.

- Không làm thay đổi quy mô, mục tiêu, nhiệm vụ thiết kế, mục đích sử dụng
của cơng trình, giảm thiêu ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ của cơng trình
thủy lợi.

1V. Mục đích của cơng tác bảo trì

Bảo trì cơng trình nhằm mục đích đảm bảo cơng trình vận hành đúng nhiệm
vụ, chức năng, đảm bảo tuổi thọ của cơng trình và duy trì làm việc bình thường, an
tồn của cơng trình theo quy định của thiết kế trong suốt quá trình khái thác, sử
dụng.

Cơng tác bảo trì cơng trình thủy lợi Hồ Diêm Tiêu phải đảm bảo:

+ An toản cơng trình đầu mối theo chỉ tiêu phòng lũ với tần suất thiết kế P =
1% tương ứng với mực nước cao nhất là ở cao trình +47.35m.
+ An toàn kênh mương cơng trình theo chỉ tiêu thiết kế để đảm bảo cấp nước
theo tần suất 75% phục vụ sản xuất nông nghiệp, sinh hoạt và các nhu cầu dùng
nước khác theo nhiệm vụ cơng trình.

V. Trình tự thực hiện bảo trì

- Lập và phê duyệt quy trình bảo trì cơng trình.
- Lập kế hoạch và dự tốn kinh phí bảo trì cơng trình.
- Phực hiện bao tri va quan ly chat lượng công việc bảo trì.
- Đánh giá an tồn chịu lực và an tồn vận hành cơng trình.
- Lập và quản lý hồ sơ bảo trì cơng trình xây dựng.

VI. Nội dung bảo trì

1. Yêu cầu chung

- Cơng trình và các bộ phận cơng trình khi đưa vào khai thác, sử dụng phải
được bảo trì theo quy định của Quy trình bảo trì này (trừ trường hợp có quy định
khác như cơ khí, điện...)

- Quy trình bảo trì cơng trình được lập phù hợp với các bộ phận cơng trình,
thiết bị lắp đặt vào cơng trình, loại, cấp cơng trình và mục đích sử dựng của cơng
trình.

16

- Chế độ bảo trì tài sản kết cầu hạ tang thủy lợi thực hiện theo các tiêu chuân
quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, định mức và quy trình bảo trì do nhà sản

xuất ban hành
hoặc được cơ quan có thâm quyền phê duyệt.

- Việc bảo trì cơng trình phải bảo đảm an tồn về người và tài sản; đảm bảo

tối đa sự vận hành liên tục và an tồn cơng trình.

- Cơng tác bảo trì u cầu phải thực hiện đồng bộ các nhiệm vụ; bảo dưỡng
hàng ngày, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa định kỳ và sửa chữa khẩn cấp.

2. Đối tượng, nội dung và tần suất kiểm tra

2.1. Đối tượng kiểm tra

- Các bộ phận của đập đất;
- Các bộ phận của công lấy nước;

- Các bộ phận của tràn xả lũ;
- Các nhà quản lý, cơng trình phụ trợ;
- Đường dây điện và hệ thống điện, đường quản lý;
- Hệ thống kênh và cơng trình trên kênh;

2.2. Tần suất và nội dung kiểm tra

2.2.1. Đập đất

a. Kiểm tra thường xuyên

- Đối với đập đất khi mực nước hỗ nhỏ hơn hoặc bằng MNDBT (+46.50m)
mỗi ngày kiểm tra ít nhất một lần. Khi mực nước trong hồ cao hơn MNDBT hoặc

hồ đang xả lũ thì kiểm tra theo quy định về phòng chống thiên tai (PCTT), nhưng
phải đảm bảo tối thiểu 01 lần/ngày.

- Nội dung kiểm tra:

+ Đỉnh đập: Kiểm tra hiện tượng nứt nẻ, biễn dạng khơng bình thường, nước
đọng.

+ Mái thượng lưu: Kiểm tra sự ôn định của lớp đá bảo vệ mái thượng lưu (các
hiện tượng bong tróc, xơ, tụt... ), ơn định của mái đập (vết nứt, cung trượt, hồ sụt...
tô mối, cây dại mọc trên mái, kiểm tra về hiện tượng nước xốy khơng bình thường
tại mặt nước sát đập)

+ Mái hạ lưu: Kiểm tra sự ôn định của mái đập (vết nứt, cung trượt, hồ sụt.. .)5

sự làm việc của thiết bị tiêu nước thấm, hệ thống rãnh tiêu nước, khả năng bảo vệ

mái của cỏ; kiểm tra tổ mối, hang động vật, cây dại mọc trên mái; kiểm tra nước

thấm có xuất hiện ngồi phạm vi thiết bị tiêu nước (chân đập, trên mái) độ đục của

nước thấm. |
b. Kiém tra dinh ky

17

Kiểm tra định kỳ đập mỗi năm 02 (hai) lần trước và sau mùa mưa lũ (nội
dung kiểm tra như nội dung kiểm tra thường xuyên)

c. Kiểm tra đột xuất

- Kiểm tra khi xảy ra mưa lũ lớn, động đất hoặc phát hiện cơng trình có hư

hỏng đột xuất, nghi ngờ có âm mưu phá hoại.

- Nội dung kiểm tra:

+ Đỉnh đập: Kiểm tra hiện tượng nứt nẻ, biến dạng khơng bình thường

+ Mái thượng lưu: Kiêm tra sự ổn định của lớp đá bảo vệ mái thượng lưu (các
hiện tượng bong tróc, xơ, tụt...), ồn định của mái đập (vết nứt, cung trượt, hồ sụt.. .)

+ Mái hạ lưu: Kiểm tra sự ổn định của mái đập (vết nứt, cung trượt, hồ sụt...)
sự làm việc của thiết bị tiêu nước thấm, hệ thông rãnh tiêu nước.

+ Khi đã xảy ra hoặc có những hiện tượng có thê xảy ra sự cô làm hư hỏng
lớn đập đất, đơn vị quản lý phải tiến hành kiểm tra ngay. Kịp thời xác định tinh
trạng hư hỏng, nguyên nhân hư hỏng và biện pháp khắc phục. Trường hợp những
nguy cơ cũng như những vấn đề sự cố lớn cần báo cáo cơ quan quản lý nhà nước
và các đơn vị nghiên cứu chuyên sâu để kiểm tra, đánh giá tình trạng sự cố hoặc
nguy cơ xảy ra sự cô.

2.2.2. Cong lay nước

a. Kiém tra thường xuyên
- Đối với cống lẫy nước trong thời gian cơng mở, mỗi ngày kiểm tra ít nhất 01
lần; trong thời gian cơng đóng, mỗi tuần kiểm tra ít nhất 01 lần.
- Nội dung kiểm tra:
+ Kiểm tra tháp cống (rạn nút, rị rỉ), cầu cơng tác (lún không đều, rạn nứt,

đứt gãy);


+ Kiểm tra cửa ra cống, bể tiêu năng và sân sau bê tiêu năng (rạn nứt, đứt gãy,
cát sỏi bồi lắp trong bể);

+ Kiểm tra các bộ phận và sự hoạt động của thiết bị đóng mở và cửa van;

+ Kiểm tra các bộ phận và sự hoạt động của thiết bị đóng mở, cửa van cơn

phía hạ lưu đập (cửa van cơn, roăng cao su, hệ thống thiết bị, dây dẫn điện, van
điều áp, dầu mỡ bảo dưỡng...);

+ Kiểm tra dòng chảy qua cống: Các hiện tượng gam ru, rung dong bat
thường của cửa van khi mở cống, sự rị rỉ nước khi đã đóng cửa van;

+ Kiểm tra xói ngầm hai bên mang cống:

+ Các hiện tượng phá hoại khác.
b. Kiểm tra định kỳ

- Kiểm tra định kỳ mỗi năm 04 lần, trước và sau khi tưới của mỗi vụ Đông
Xuân và Hè Thu.

18

- Nội dung kiểm tra như nội dung kiểm tra thường xuyên. Ngoài ra cần kiêm
tra thêm các nội dung:
|

+ Kiểm tra sự làm việc của kênh dẫn nước (tắc, sạt lở...), vào cuối vụ Hè


Thu;

+ Kiểm tra cửa van về tình trạng các mối hàn, bu loong liên kết, mức độ han

rỉ, nứt, gãy, thủng, mục, tình hình làm việc của bánh xe định hướng, vật chắn nước;
+ Kiểm tra hiện tượng rạn nứt, đứt gãy, bong tróc bê tơng mặt lịng cống,
tháp cống); kiểm tra tình hình gỉ sét ống cống bằng
khớp nỗi (phần thượng lưu
thép;

+ Kiểm tra các thiết bị đóng mở;

+ Kiểm tra lắng đọng ở cửa chắn rác, lưới chắn rác cũng dễ bị ăn mòn, hư
hỏng trong quá trình ngâm dưới nước.

c. Kiểm tra đột xuất

- Kiểm tra khi xảy ra mưa lũ lớn, động đất hoặc phát hiện cơng trình có hư
hỏng đột xuất, nghỉ ngờ có âm mưu phá hoại.

- Nội dung kiểm tra:
+ Kiểm tra tháp cống (rạn nút, rị rỉ), cầu cơng tác (lún khơng đều, rạn nứt,

đứt gãy);

+ Kiểm tra cửa ra cống, bề tiêu năng và sân sau bể tiêu năng (rạn nứt, đứt gãy,
cát sỏi bồi lắp trong bê);

+ Kiểm tra hiện tượng rạn nứt, đứt gãy, bong tróc bê tơng mặt lịng công,
khớp nối (phần thượng lưu tháp công);


+ Kiểm tra các bộ phận và sự hoạt động của thiết bị đóng mở và cửa van;
+ Khi đã xảy ra hoặc có những hiện tượng có thể xảy ra sự cố làm hư hỏng
lớn công lấy nước đơn vị quản lý phải tiến hành kiểm tra ngay. Kịp thời xác định
tình trạng hư hỏng, nguyên nhân hư hỏng và biện pháp khắc phục. Trường hợp
những nguy cơ cũng như những vẫn đề sự cố lớn cần báo cáo cơ quan quản lý nhà
nước và các đơn vị nghiên cứu chuyên sâu để kiểm tra đánh giá tình trạng sự cố
hoặc nguy cơ xảy ra sự cố.

_2.2.3. Tràn xả lũ

a. Kiểm tra thường xuyên
- Đối với tràn xả lũ khi không xả lũ thì mỗi ngày kiểm tra ít nhất 01 lần, khi
tràn đang xả lũ thì kiểm tra theo quy định về phòng chống thiên tai.
- Nội dung kiểm tra:

+ Kiểm tra hiện tượng xói ngầm hai bên mang tràn;

+ Kiém tra kénh dẫn, cửa vào tràn có bị cản trở dịng cháy (cây cối, đất đá bôi

lấp, sạt lở mái);


×