Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Đáp Án trắc nghiệm nghiệp vụ khách sạn hm28 thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.78 KB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ KHÁCH SẠN_HM28_THI TRẮCNGHIỆM</b>

<b>Ghi chú (Đ) là đáp án </b>

Câu 1

<b>“Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối hoặc thành quần thể các biệt thự, nhà thấp tầng, căn hộ, thường ở khu vực có cảnh quan thiên nhiênđẹp, khơng khí trong lành, thường gần biển, gần sông, gần núi, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết, phục vụ nhu cầu nghỉ dưỡng, giải trí, tham quan… của khách.” là…?</b>

<b>“Cơ sở lưu trú du lịch neo đậu trên mặt nước và có thể di chuyển khi cần thiết, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần </b>

<b>AP (American plan) nghĩa là gì?</b>

a. Bao gồm nhiều giá buồng, bao gồm 2 bữa ăn 1 ngày (bữa sáng và 1bữa chính: hoặc bữa trưa, tối)

b. Giá buồng bao gồm 3 bữa ăn 1 ngày (bữa sáng, trưa, tối)(Đ)

c. Giá buồng cung cấp bữa ăn giảm giá hoặc miễn phí cho trẻ nhỏ đi theo bố mẹ d. Không bao gồm ăn uống hay chương trình giảm giá nào.

Câu 4

<b>Bộ phận An ninh khơng có nhiệm vụ cơ bản gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

a. Đảm bảo tuyệt đối an ninh và an toàn bên trong và bên ngoài khách sạn b. Hướng dẫn khách lên buồng khách sạn(Đ)

c. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho tài sản của khách sạn cũng như tài sản và tính

<b>Bộ phận Buồng trong khách sạn có chức năng cơ bản gì?</b>

a. Đảm bảo an ninh, an toàn cho khách và nhân viên trong quá trình tác nghiệp b. Lau dọn và bảo dưỡng; Kiểm soát các loại đồ dùng và vật dụng; Đảm bảo an ninh, an toàn cho khách và nhân viên trong quá trình tác nghiệp(Đ)

c. Lau dọn và bảo dưỡng

d. Kiểm soát các loại đồ dùng và vật dụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

a. Đón tiếp khách và làm thủ tục nhận buồng b. Nhận đặt buồng và bố trí buồng

c. Quảng cáo, bán buồng và các dịch vụ khác

d. Quảng cáo, bán buồng và các dịch vụ khác; Nhận đặt buồng và bố trí buồng; Đón tiếp khách và làm thủ tục nhận buồng.(Đ)

Câu 9

<b>Các công việc chung của nhân viên bộ phận Dịch vụ ăn uống trong khách sạn khơng bao gồm?</b>

a. Phục vụ bàn nói chung; Xử lý thanh tốn b. Chăm sóc khách hàng; Tiếp nhận yêu cầu

c. Chuẩn bị làm việc; Chuẩn bị nhà hàng (mis-en-place)(Đ) d. Phụ trách các món áp chảo và các món rau

Câu 10

<b>Các cơng việc lau dọn khách sạn thuê bên ngoài thường bao gồm?</b>

a. Lau cửa sổ và cửa kính bên ngồi tịa nhà

b. Lau dọn lớn & Chăm sóc cây cảnh trong vườn và trong khách sạn c. Lau dọn các văn phòng và các cửa hiệu trong khách sạn

d. Lau dọn lớn & Chăm sóc cây cảnh trong vườn và trong khách sạn; Lau cửa sổ và cửa kính bên ngồi tịa nhà; Lau dọn các văn phòng và các cửa hiệu trong

<b>Các hoạt động lau dọn lớn ở khu vực công cộng thường diễn ra khi nào?</b>

a. 10:30 tối tới 5:00 sáng hôm sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

b. 12h tối tới 7:00 sáng hôm sau c. 10:30 tối tới 7:00 sáng hôm sau(Đ) d. 10 tối tới 12h đêm

<b>Các loại trang thiết bị trong buồng khách khơng bao gồm những gì?</b>

a. Điện thoại trực tiếp quốc tế

a. Đề đạt ý kiến về tuyển dụng người, định kỳ kiểm tra nhân viên(Đ)

b. Kiểm tra tình hình thực hiện các biện pháp bảo vệ, bảo đảm an toàn khách sạn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

c. Quản lý tổ an ninh (vòng trong và vòng ngồi), đảm bảo an ninh của khách

a. Quy mơ của khách sạn; Số lượng nhân viên; Đối tượng khách hàng. b. Quy mô của khách sạn; Tiêu chuẩn dịch vụ; Đối tượng khách hàng.(Đ) c. Số lượng nhân viên; Tiêu chuẩn dịch vụ; Đối tượng khách hàng.

d. Quy mô của khách sạn; Tiêu chuẩn dịch vụ; Đối tượng khách nhân viên. Câu 19

<b>Chìa khố này mở được tất cả các cửa phịng khách khi cửa đó được khóa hai lần.</b>

a. Chìa khố buồng của khách (Guestroom key/ key card)

b. Chìa khóa vạn năng (Master key) và Chìa khố khẩn cấp (Emergency key) c. Chìa khố khẩn cấp (Emergency key)(Đ)

d. Chìa khóa vạn năng (Master key) Câu 20

<b>Chức năng của bộ phận Dịch vụ ăn uống trong khách sạn là gì?</b>

a. Tiếp nhận thanh tốn b. Thiết kế thực đơn c. Tổ chức phục vụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

d. Thiết kế thực đơn; Tổ chức phục vụ; Tiếp nhận thanh tốn(Đ) Câu 21

<b>Chương trình an tồn trong khách sạn cần lưu ý nội dung gì?</b>

a. Là trách nhiệm chung của mọi nhân viên khách sạn b. Tâm lý của khách

c. Tập trung vào việc ngăn ngừa các sự cố

d. Tâm lý của khách; Tập trung vào việc ngăn ngừa các sự cố; Là trách nhiệm chung của mọi nhân viên khách sạn(Đ)

Câu 22

<b>Dĩa này thường được đặt ngay phía trên đĩa ăn món chính và được sử dụngđể ăn bánh, bánh nướng hoặc bánh ngọt sau bữa chính.</b>

a. Dĩa ăn tráng miệng(Đ) b. Dĩa ăn xà lách

c. Dĩa ăn tối d. Dĩa ăn ốc Câu 23

<b>Dịch vụ ăn uống trong khasch sạn chịu sự chi phối của những yếu tố nào?</b>

a. Giá cả, chất lượng phục vụ của khách sạn. b. Khả năng chi trả của khách.

c. Khả năng chi trả của khách; Khẩu vị ăn uống (mùi vị, cách nấu, cách trang trí, cách ăn); Giá cả, chất lượng phục vụ của khách sạn.(Đ)

d. Khẩu vị ăn uống (mùi vị, cách nấu, cách trang trí, cách ăn). Câu 24

<b>Dịch vụ ăn uống trong khasch sạn chịu sự chi phối của những yếu tố nào?</b>

a. Khả năng chi trả của khách.

b. Khẩu vị ăn uống (mùi vị, cách nấu, cách trang trí, cách ăn).

c. Khả năng chi trả của khách; Khẩu vị ăn uống (mùi vị, cách nấu, cách trang trí, cách ăn); Giá cả, chất lượng phục vụ của khách sạn.(Đ)

d. Giá cả, chất lượng phục vụ của khách sạn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

a. Vị trí, kiến trúc, dịch vụ, người quản lý và nhân viên phục vụ, an ninh, an tồn, bảo vệ mơi trường và vệ sinh an tồn thực phẩm

b. Vị trí, kiến trúc, trang thiết bị tiện nghi, dịch vụ, an ninh, an toàn, bảo vệ mơi trường và vệ sinh an tồn thực phẩm

c. Vị trí, kiến trúc, trang thiết bị tiện nghi, dịch vụ, người quản lý và nhân viên phục vụ, an ninh, an tồn, bảo vệ mơi trường và vệ sinh an tồn thực phẩm(Đ) d. Vị trí, kiến trúc, trang thiết bị tiện nghi, dịch vụ, người quản lý và nhân viên phục vụ, an ninh, an tồn, bảo vệ mơi trường

Câu 27

<b>Đảm bảo an tồn trong khách sạn bao gồm những nội dung gì?</b>

a. An toàn cho khách; An toàn lao động cho cán bộ công nhân viên làm việc tại khách sạn; An toàn về tài sản của khách sạn(Đ)

b. An toàn lao động cho cán bộ công nhân viên làm việc tại khách sạn c. An toàn về tài sản của khách sạn

d. An toàn cho khách Câu 28

<b>Đặc điểm sản phẩm của khách sạn bao gồm những gì?</b>

a. Sản phẩm của khách sạn chỉ được thực hiện với sự tham gia của khách & được thực hiện trong những điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật nhất định.

b. Sản phẩm dịch vụ của khách sạn mang tính vơ hình & khơng thể lưu kho cất trữ được

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

c. Sản phẩm dịch vụ của khách sạn mang tính vơ hình & khơng thể lưu kho cất trữ được; Sản phẩm khách sạn có tính cao cấp & có tính tổng hợp cao; Sản phẩm của khách sạn chỉ được thực hiện với sự tham gia của khách & được thực hiện trong những điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật nhất định.(Đ)

d. Sản phẩm khách sạn có tính cao cấp & có tính tổng hợp cao Câu 29

<b>Đây là loại giá phòng của khách sạn được đề trên bảng giá phịng tính cho 1 đêm lưu trú của một loại phịng cụ thể. Giá này khơng bao gồm ăn uống hay chương trình giảm giá nào.?</b>

<b>Để phịng cháy, đối với yêu cầu về chiếu sáng tự nhiên từ hai đầu hồi của hành lang giữa có khoảng cách là bao nhiêu?</b>

<b>Để phòng cháy, đối với yêu cầu về giải pháp kiến trúc, chiều cao của phòng ăn, phòng tiệc, sảnh, bếp là bao nhiêu?</b>

<b>Để phòng cháy, đối với yêu cầu về giải pháp kiến trúc, chiều cao của phòng ngủ, phòng tiếp khách, phòng làm việc là bao nhiêu?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Điều nào sau đây đúng khi chuẩn bị xe đẩy?</b>

a. Chuẩn bị sẵn đồ sạch cho số buồng theo danh sách khách rời khách sạn và các buồng có yêu cầu xin thay đồ.(Đ)

b. Đặt đồ sạch trên sàn nhà để tận dụng diện tích làm giường c. Luôn luôn đặt đồ vải trong xe đẩy với nếp gấp hướng vào trong d. Xếp khăn trải giường mọi kích cỡ cùng một chỗ

Câu 34

<b>Điều nào sau đây đúng về nhiệm vụ bảo dưỡng của bộ phận Buồng?</b>

a. Làm sạch để giữ cho các đồ dùng, thiết bị, đồ đạc được hoạt động và sử dụng trong điều kiện tốt nhất(Đ)

b. Sửa những đồ nhỏ trong phòng tắm c. Sửa chữa các đồ gỗ

d. Tra dầu các trang thiết bị điện Câu 35

<b>Điều nào sau đây đúng với giá trọn gói?</b>

a. Bao gồm nhiều dịch vụ ngồi giá buồng và Khơng bao gồm ăn uống hay chương trình giảm giá nào

b. Bao gồm nhiều dịch vụ ngồi giá buồng(Đ)

c. Khơng bao gồm ăn uống hay chương trình giảm giá nào.

d. Được đề trên bảng giá phịng tính cho 1 đêm lưu trú của một loại phòng cụ thể

Câu 36

<b>Điều nào sau đây đúng với khách sạn nghỉ dưỡng?</b>

a. Có thể di chuyển khi cần thiết

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

b. Cơ sở lưu trú du lịch neo đậu trên mặt nước c. Gần đường giao thơng

d. Thường ở khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, khơng khí trong lành(Đ) Câu 37

<b>Điều nào sau đây không đúng về cơ sở vật chất kỹ thuật của khách sạn?</b>

a. Bao gồm các cơng trình bên trong và bên ngoài khách sạn

b. Bao gồm các cơng trình phục vụ việc lưu trú và ăn uống của khách

c. Cơ sở vật chất kỹ thuật của khách sạn được sử dụng trong quá trình hoạt động kinh doanh của khách sạn.

d. Không bao gồm hệ thống bưu chính liên lạc viễn thơng(Đ) Câu 38

<b>Điều nào sau đây khơng đúng với đặt buồng có đảm bảo?</b>

a. Đặt buồng có đảm bảo có thể bằng một trong những phương thức khác nhau. b. khách sạn chỉ giữ buồng cho khách tới 18h00 ngày khách định đến.(Đ) c. Khách sạn phải bảo đảm giữ buồng cho khách tới thời điểm checkout của ngày hôm sau ngày khách định đến.

d. Nếu khách không sử dụng buồng và không báo hủy theo quy định của khách sạn thì khách phải đền bù tiền cho khách sạn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

b. Tất cả các cơng việc kế tốn liên quan tới việc thu tiền từ khách hàng.(Đ) c. Tất cả các cơng việc kế tốn liên quan tới việc thanh toán các khoản nợ và

<b>HB (Half board) nghĩa là gì?</b>

a. Giá buồng bao gồm 2 bữa ăn 1 ngày (bữa sáng và 1 bữa chính: hoặc bữa trưa, tối)(Đ)

b. Khơng bao gồm ăn uống hay chương trình giảm giá nào. c. Giá buồng bao gồm bữa sáng

d. Giá buồng cung cấp bữa ăn giảm giá hoặc miễn phí cho trẻ nhỏ đi theo bó mẹ

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

b. Tính hệ thống, đồng bộ và thẩm mỹ cho tồn bộ khách sạn. & Vệ sinh, an ninh, an toàn cho khách sạn.

c. Sự tập trung của các nhóm dịch vụ hỗ trợ

& Sự lưu thông giữa khu vực dành cho khách và nhân viên phục vụ.

d. Khoảng cách giữa các bộ phận có chức năng liên quan & Sức lao động của nhân viên; Sự tập trung của các nhóm dịch vụ hỗ trợ

& Sự lưu thơng giữa khu vực dành cho khách và nhân viên phục vụ; Tính hệ thống, đồng bộ và thẩm mỹ cho toàn bộ khách sạn.

& Vệ sinh, an ninh, an toàn cho khách sạn.(Đ) Câu 45

<b>Khi gắp thức ăn cho khách, điều nào sau đây không đúng?</b>

a. Cho khách xem đĩa/khay thức ăn b. Thìa ở dưới, dĩa ở trên

c. Kẹp thìa và dĩa tay trái, bê khay/đĩa thức ăn tay phải(Đ)

d. Gắp từ bên trái nếu đĩa đựng đồ của khách để bên phía tay trái của khách Câu 46

<b>Khi gắp thức ăn cho khách, điều nào sau đây không đúng?</b>

a. Gắp từ bên trái nếu đĩa đựng đồ của khách để bên phía tay trái của khách b. Cho khách xem đĩa/khay thức ăn

c. Kẹp thìa và dĩa tay trái, bê khay/đĩa thức ăn tay phải(Đ) d. Thìa ở dưới, dĩa ở trên

Câu 47

<b>Khi rót trà hoặc cà phê, điều nào sau đây không đúng?</b>

a. Chỉnh tay cầm của tách trà/cà phê hướng 6 giờ sao cho thuận tay cầm khách nhất(Đ)

b. Rót trà/cà phê phía tay phải của khách

c. Tay cầm của tách và thìa song song và gần nhau.

d. Lót khăn dưới bình trà/cà phê để tránh nước dây ra bàn khách

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Câu 48

<b>Khi sử dụng hóa chất cần lưu ý những nội dung gì?</b>

a. Cất giữ hóa chất dễ gây cháy ở nơi có nhiệt độ phù hợp. b. Sử dụng hóa chất ở phịng kín tránh lây lan

c. Đóng chặt nút đậy ngay sau khi sử dụng.

d. Đóng chặt nút đậy ngay sau khi sử dụng và Cất giữ hóa chất dễ gây cháy ở nơi có nhiệt độ phù hợp(Đ)

Câu 49

<b>Khi sử dụng xe đẩy, cần lưu ý những nội dung nào?</b>

a. Không chất quá nhiều đồ lên xe.

b. Không đặt xe chặn cửa lối thoát hiểm; Thường xuyên đổ túi chứa rác, làm sạch túi đựng đồ vải; Không chất quá nhiều đồ lên xe(Đ)

c. Thường xuyên đổ túi chứa rác, làm sạch túi đựng đồ vải. d. Không đặt xe chặn cửa lối thoát hiểm

<b>Khi thay khăn trải bàn trong khi đang đang có mặt khách trong nhà hàng, nhân viên không thực hiện nội dung nào?</b>

a. Kéo khăn trải bàn mới cho phủ hết bàn và đặt lại các đồ trang trí và bày dụng cụ ăn theo quy định

b. Cuộn khăn trải bàn cũ qua bên bàn để các đồ trang trí (khoảng 1/2 tới 2/3 bàn)

c. Xếp các đồ trang trí qua một bên bàn

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

d. Xếp các đồ trang trí vào phía khăn trải bàn cũ và cuộn hoàn toàn khăn trải

b. Quan sát xem ngực có phập phồng hay khơng c. Nâng cằm ra phía trước

d. Nghe xem có tiếng thở hay không

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Câu 56

<b>Loại dao này dài 8-9 ½ inch = 20-24 cm, lưỡi dao có hoặc khơng có răng cưa và được đặc trưng bởi lưỡi nhọn của nó.</b>

<b>Loại dao này dài 8-9 ½ inch = 20-24 cm, lưỡi dao có hoặc khơng có răng cưa và được đặc trưng bởi lưỡi nhọn của nó.</b>

<b>Loại dao này kích cỡ lớn nhất trên bàn ăn; được sử dụng để ăn món chính</b>

a. Dao ăn tối(Đ) b. Dao cắt bánh mì c. Dao bít tết d. Dao phết bơ Câu 59

<b>Loại hình khách sạn này được xây dựng thành khối gần đường giao thơng, có bãi đỗ xe nhằm phục vụ nhu cầu lưu trú của đối tượng khách du lịch sử dụng phương tiện giao thông đường bộ (xe máy, ô tô) đi du lịch</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Loại máy này được điều khiển ở một địa điểm cố định trong tịa nhà, có thểhút đất, cát, bụi bẩn và tự chuyển về phòng chứa trung tâm, máy này manglại sự an toàn, vệ sinh, ít mệt mỏi cho người sử dụng.</b>

a. Máy hút ẩm

b. Máy hút có thùng chứa c. Máy hút đeo trên lưng d. Máy hút trung tâm(Đ) Câu 61

<b>Mỗi khách sạn có một cơ cấu chức năng lễ tân khác nhau, nhưng nhìn chung, một bộ phận Lễ tân phổ biến thường có mấy bộ phận nhỏ?</b>

<b>Nội dung nào không bao gồm trong dịch vụ chỉnh trang buồng buổi tối (Turn down service)?</b>

a. Dọn dẹp, lau khô bồn tắm hay vòi hoa sen, bồn rửa tay b. Đổ và rửa cốc đã sử dụng

c. Thay ga trải giường(Đ) d. Đặt quần áo ngủ cho khách Câu 64

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Nội dung nào sau đây đúng với nhiệm vụ cảu nhân viên lễ tân trong các khách sạn vừa và nhỏ, đặc biệt là các khách sạn nhỏ?</b>

a. Các nhân viên lễ tân phải thực hiên công việc ở các bộ phận khác b. Không câu nào ở trên

c. Mỗi nhân viên thường phải đảm nhiệm hai hoặc nhiều công việc trong ca làm việc(Đ)

d. Một nhân viên làm chuyên môn về một nhiệm vụ nhất định Câu 65

<b>Nội dung nào sau đây không đúng về kỹ thuật bê đĩa??</b>

a. Bê nhiều nhất 02 đĩa một lúc(Đ)

b. Bê nhiều đĩa mà không dùng khay: giúp tiết kiệm thời gian, đẩy nhanh tốc độ phục vụ.

c. Có 02 kỹ thuật bê đĩa

d. Ngun tắc: ngón tay khơng đặt vào lịng đĩa nơi có thức ăn của khách. Câu 66

<b>Nguyên tắc chung khi làm vệ sinh buồng khách là gì?</b>

a. Làm việc có hệ thống, làm việc có vệ sinh, quan sát buồng theo cách nhìn của khách, sử dụng bảng kiểm tra(Đ)

b. Làm việc có hệ thống, làm việc có vệ sinh, quan sát buồng theo cách nhìn của nhân viên sử dụng bảng kiểm tra

c. Làm việc có hệ thống, làm việc có vệ sinh, quan sát buồng theo cách nhìn của

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

d. Bộ phận Lễ tân Câu 68

<b>Nhân viên nào chịu trách nhiệm giải thích các món trong thực đơn cho khách, lấy yêu cầu ăn uống (orders), lấy đồ ăn từ bếp và mang tới bàn cho </b>

c. Nhóm món ăn, Nguyên liệu d. Giá bán, Phương pháp chế biến

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

c. Trao đổi với đầu bếp

d. Hỏi giám sát các thông tin và phát âm Câu 73

<b>Những yếu tố nguy hiểm và có hại do đám cháy tác động đến con người baogồm?</b>

a. Nồng độ ôxy (O2) bị giảm thấp & Sự đổ vỡ của cơng trình và thiết bị b. Lửa và tia lửa;

Nhiệt độ cao của khơng khí.

c. Các yếu tố độc hại do cháy tạo ra.& Khói. d. Lửa, tia lửa và

Nhiệt độ cao của khơng khí; Các yếu tố độc hại do cháy tạo ra.& Khói; Nồng độ ơxy (O2) bị giảm thấp & Sự đổ vỡ của cơng trình và thiết bị(Đ)

a. Gắn chặt miệng mình vào miệng nạn nhân;Kẹp mũi nạn nhân lại; Hít một hơi dài; Thổi 2 hơi vào miệng nạn nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

b. Kẹp mũi nạn nhân lại; Hít một hơi dài; Gắn chặt miệng mình vào miệng nạn nhân; Thổi 2 hơi vào miệng nạn nhân(Đ)

c. Hít một hơi dài; Kẹp mũi nạn nhân lại; Gắn chặt miệng mình vào miệng nạn nhân; Thổi 2 hơi vào miệng nạn nhân

d. Thổi 2 hơi vào miệng nạn nhân; Kẹp mũi nạn nhân lại; Hít một hơi dài; Gắn chặt miệng mình vào miệng nạn nhân;

Câu 76

<b>Phương pháp làm vệ sinh này được sử dụng trước hết để giữ gìn và bảo vệ đồ gỗ, nhất là đồ cổ. Sáp ong đôi khi được sử dụng thay cho bọt xịt.</b>

a. Chắc chắn ổ cắm ở vị trí tắt trước khi cắm phích điện b. Kéo dài dây điện xa ổ cắm(Đ)

c. Đặt dây điện vào một bên của hành lang, tránh lối cửa ra vào

d. Quay lưng về phía ổ cắm, lùi dần về phía sau khi sử dụng máy hút bụi chân không.

Câu 78

<b>Sắp xếp nào đúng trong quy trình vệ sinh buồng khách vừa chuyển đi?</b>

a. Dọn cốc và khay; Kéo rèm cửa và mở cửa sổ; Tắt hệ thống điều hịa khơng khí/ hệ thống lò sưởi; Đổ và rửa sạch thùng rác.

b. Tắt hệ thống điều hịa khơng khí/ hệ thống lị sưởi; Kéo rèm cửa và mở cửa sổ; Dọn cốc và khay; Đổ và rửa sạch thùng rác.

c. Kéo rèm cửa và mở cửa sổ; Tắt hệ thống điều hòa khơng khí/ hệ thống lị sưởi; Dọn cốc và khay; Đổ và rửa sạch thùng rác.(Đ)

d. Đổ và rửa sạch thùng rác; Kéo rèm cửa và mở cửa sổ; Tắt hệ thống điều hịa khơng khí/ hệ thống lò sưởi; Dọn cốc và khay.

</div>

×