Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

HIỆN TƯỢNG SINH SẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.79 KB, 33 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

HIỆN TƯỢNG SINH SẢN

<b>NGUYÊN VĂN LƠGIẢNG VIÊN CHÍNH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Các chỉ số đo lường mức mức sinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Tỉ suất sinh thô

(Crude Birth Rate ,CBR)

<small></small> Tỉ suất sinh thô bị ảnh hưởng cơ cấu tuổi của

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Tỉ suất sinh sinh chung

(General Fertility rate,GFR)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Tỉ suất sinh đặc trưng theo tuổi

(<sub>Age Specific Fertility Rate, ASFRx</sub>)

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Tổng tỉ suất sinh Việt Nam 2009

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

TFR Việt Nam và một số nước

<b><small>Period</small></b> <sup>world</sup> <sup>Vietnam</sup> <sup>Laos</sup> <sup>Cambodia Thailand</sup> <sup>japan</sup> <sup>yemen</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Chỉ số đo lường tái sinh sản

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Tái sinh sản thô

(Gross Reproduction Rate,GRR)

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Tái sinh sản thực

(Net Reproduction Rate)

<small>Định nghĩa</small>

<small>Số bé gái bình quân một phụ nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ sinh đã sinh </small>

<small>Nếu = 1 dân số không thay đổi qui mô</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Thời gian dân số tăng gấp đôi

P

<sub>0</sub>

là dân số thời điểm đầu t là thời gian (năm)

r là tốc độ gia tăng dân số (%)

Thì cơng thức để tính dân số sau thời gian t năm là :

P

<sub>t </sub>

=p

<sub>0 </sub>

. e

<small>rt </small>

(1)

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Dân số tăng gấp đôi nghĩa là P

<sub>t</sub>

/p

<sub>0</sub>

=2 (2)

Từ phương trình này, tính thời gian dân số tăng gấp đôi như sau :

Thế phương trình (1) vào (2) ta có P

<sub>0</sub>

. e

<small>rt</small>

/ p

<sub>0</sub>

= 2

e

<small>rt</small>

= 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Tuổi sinh con trung bình

năng tái sinh sản giảm và ngược lại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Giải thích các thơng số trong cơng thức

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Các bước tiến hành

Lập bảng số sinh sống trong năm theo nhóm tuổi.

Tính tuổi trung bình của nhóm

Tính số người - năm sinh của từng nhóm

Tính tổng số người - năm sinh

Lấy tổng số người-năm sinh chia cho tổng số sinh sống trong năm

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Bảng sinh theo nhóm tuổi

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Cách tính trên M.exel

<small>Đưa số liệu bảng trên sang m.exel</small>

<small>Cột a để nhóm tuổi</small>

<small>Cột b để tuổi trung bình của nhóm</small>

<small> Tính tuổi trung bình của nhóm bằng cách lấy 2,5 (khoảng giữa nhóm) cộng với giới hạn dưới của nhóm tuổi</small>

<small>Cột c để số trường hợp sinh sống trong năm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Tuổi trung bình sinh con của thứ tự lần sinh

Tuổi sinh con trung bình lần thứ nhất : Cũng làm như trên chỉ với những người

sinh con lần thứ nhất

Tuổi sinh con thứ 2 :

Cũng làm như trên chỉ với những người sinh con lần thứ 2

Tuổi sinh con trung bình ảnh hưởng đến chất lượng và số lượng dân số

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Tuổi trung bình sinh con của thứ tự lần sinh

Tuổi sinh con trung bình lần thứ nhất : Cũng làm như trên nhưng chỉ với

những người sinh con lần thứ nhất

Tuổi sinh con thứ 2 :

Cũng làm như trên chỉ với những người sinh con lần thứ 2

Tuổi sinh con trung bình có liên quan đến chất lượng và số lượng dân số

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Các yếu tố ảnh hưởng mức sinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

-

Tỉ suất sử dụng biện pháp tránh thai

-

Hiệu quả của biện pháp tránh thai

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Mối liên hệ giữa tỉ suất tránh thai và mức sinh:

CBR =48-(0,44.CPR) CBR:Tỉ suất sinh thô

CPR :Tỉ suất tránh thai hiện hành (Contraceptive prevalance rate)

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Vai trò học vấn của phụ nữ và giảm sinh

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×