Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

(Luận án tiến sĩ) Can Thiệp Tăng Cường Hoạt Động Thể Lực Cho Sinh Viên Của Trường Đại Học Tây Bắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 173 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>---o0o--- </b>

<b>Vi THâ ĐĆC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>---o0o--- </b>

<b>Vi THâ ĐĆC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LäI CAM ĐOAN </b>

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cću do chính tơi thāc hián. Các së liáu, kÁt quÁ trong luÅn án là trung thāc v chÔa Ôc ai cụng bở trong bt k cụng trình nào khác.

<b>Tác giÁ </b>

<b> Vj Thã Đćc </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LäI CÀM ¡N </b>

<i>Hoàn thành bản luận án Tiến sĩ Y tế Công cộng này, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ Nhà trường, các Thầy cơ giáo, gia đình, bạn bè và đồng nghiệp. Tơi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, các thầy cơ giáo và các Khoa, Phịng, Ban liên quan của Trường Đại học Y tế Công cộng đã tạo mọi điều kiện, giúp đỡ cho tơi trong suốt q trình học tập và thực hiện luận án này. </i>

<i>Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới Thầy hướng dẫn PGS.TS. Phạm Việt Cường, TS. Lê Văn Tuấn là những người thầy kính mến đầy tâm huyết, trí tuệ đã ln tận tình hướng dẫn, động viên, cảm thông, chia sẻ và dành rất nhiều thời gian trao đổi, định hướng cho tơi trong q trình thực hiện luận án. </i>

<i>Tôi xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ban Giám hiệu Trường Đại học Tây Bắc, Trường Cao Đẳng Sơn La; Ban chủ nhiệm các Khoa, Lãnh đạo và chuyên viên các Phòng, Ban chức năng, Trạm y tế, Trung tâm Thông tin Thư viện; Bộ môn Thể dục Thể thao, các thầy cô giáo và các em sinh viên tại hai trường đã giúp đỡ tơi trong q trình triển khai nghiên cứu và hồn thiện luận án này. </i>

<i>Tơi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các thầy cô giáo, các bạn đồng nghiệp, các cán bộ y tế, các cộng sự, bạn bè, các em sinh viên đã đồng hành cùng tôi trong thu thập số liệu, triển khai nghiên cứu, xử lý, phân tích số liệu và hồn thiện luận án này. </i>

<i>Cuối cùng, tơi xin dành cả tình u thương, tấm lịng thành kính tri ân đến bố mẹ, chồng, các con, các anh, chị, em và tất cả mọi người thân trong gia đình đã luôn bên cạnh hỗ trợ, chia sẻ, động viên tôi để tơi có thêm động lực và quyết tâm vượt mọi khó khăn hồn thành q trình học tập và hồn thành luận án này. </i>

<i>Tơi xin biết ơn và trân trọng tất cả những nhân duyên mà tôi có được trong su<b>ốt q trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án này. </b></i>

<b> </b>

<b> Vj Thã Đćc </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>MĂC LĂC </b>

<b>Đ¾T VÂN ĐÀ ... 1 </b>

<b>CH£¡NG 1. TàNG QUAN TÀI LIÞU ... 4 </b>

1.1. MàT Sê KHÁI NIàM... 4

1.1.1. Ho¿t đáng thÅ lāc ... 4

1.1.2. ThÅ dăc thÅ thao ... 5

1.1.3. Giáo dăc th cht ... 5

1.1.4. Ân vồ chuyn húa tÔÂng ÔÂng (Metabolic Equivalents Task unit) ... 6

1.2. HOắT NG THÄ LĀC TRÊN THÀ GIâI VÀ VIàT NAM ... 6

1.2.1. Thāc tr¿ng ho¿t đáng thÅ lāc trên thÁ giãi và t¿i Viát Nam ... 6

1.2.2. HÅu quÁ cąa viác thiÁu ho¿t đáng thÅ lāc ... 10

1.2.3. Các yu tở nh hÔỗng n hot ỏng th lc ... 12

1.3. CÁC TIÀP CÄN CAN THIàP TNG C£äNG HO¾T ĐàNG THÄ LĀC .... 18

1.3.1. Trên thÁ giãi ... 18

1.3.2. Mỏt sở chớnh sỏch, can thiỏp tng cÔồng ho¿t đáng thÅ lāc t¿i Viát Nam ... 25

1.4. MàT Sê MƠ HÌNH THAY ĐàI HÀNH VI SĆC KHèE ... 30

1.5. CÁC PH£¡NG PHÁP ĐO L£äNG HO¾T ĐàNG THÄ LĀC ... 34

1.6. THÔNG TIN CHUNG VÂ ĐäA BÀN NGHIÊN CĆU ... 36

1.6.1. Thông tin và đåa bn can thiỏp - TrÔồng i hỗc Tõy Bầc... 36

1.6.2. Thụng tin v ồa bn ởi chng - TrÔồng Cao đẳng S¢n La ... 37

1.7. KHUNG LÝ THUYÀT NGHIÊN CĆU ... 38

<b>CH£¡NG 2. ĐèI T£ĀNG VÀ PH£¡NG PHÁP NGHIÊN CĆU ... 41 </b>

2.1. ĐêI T£ĀNG, THäI GIAN, ọA IM NGHIấN CU ... 41

2.1.1. ởi tÔng ... 41

2.1.2. Thåi gian và đåa điÅm nghiên cću ... 42

2.2. THIÀT KÀ NGHIÊN CĆU ... 42

2.3. MÂU V PHÊĂNG PHP CHổN MU ... 43

2.3.1. PhÔÂng phỏp tính cÿ mÃu cho măc tiêu 1,2 ... 43

2.3.2. PhÔÂng phỏp tớnh c mu cho mc tiờu 3: ... 45

2.4. PH£¡NG PHÁP NGHIÊN CĆU CAN THIàP ... 47

2.4.1. PhÔÂng phỏp xõy dng gii phỏp ... 47

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2.4.2. PhÔÂng phỏp can thiỏp ... 48

2.5. BIÀN Sê NGHIÊN CĆU ... 53

2.5.1. BiÁn së nghiên cću măc tiêu 1,2 ... 53

2.5.2. BiÁn së nghiên cću măc tiêu 3 ... 53

2.6. CHâ Sê ĐO L£äNG KÀT QUÀ NGHIÊN CĆU ... 54

2.6.1. Chã sở o lÔồng mc tiờu 1,2: ... 54

2.6.2. Cỏc chã së đánh giá măc tiêu 3 ... 54

2.7. PH£¡NG PHÁP THU THÄP THÔNG TIN VÀ XĊ LÝ Sê LIU ... 55

2.7.1. PhÔÂng phỏp thu thp thụng tin ... 55

2.7.2. Xċ lý së liáu ... 57

2.8. MàT Sê TIÊU CHUÀN ĐÁNH GIÁ ĐÃ SĊ DĂNG ... 57

2.9. Đ¾O ĐĆC NGHIÊN CĆU ... 59

<b>CH£¡NG 3. K¾T QUÀ NGHIÊN CĆU ... 61 </b>

3.1. THĀC TR¾NG VÀ CÁC U Tê ÀNH H£ỉNG ĐÀN HO¾T ĐàNG THÄ LĀC CĄA SINH VIÊN ... 61

3.1.1. Thông tin chung v ởi tÔng nghiờn cu ... 61

3.1.2. Thc trng hot ỏng th lc ca sinh viờn nm hỗc 2020-2021 ... 63

3.1.3. Cỏc yu tở nh hÔỗng n hot đáng thÅ lāc cąa sinh viên ... 69

3.2. KÀT QUÀ XÂY DĀNG GIÀI PHÁP CAN THIàP TNG C£äNG HO¾T ĐàNG THÄ LĀC CHO SINH VIÊN CĄA TR£äNG ắI HổC TY BặC ... 87

3.2.1. Mỏt sở d liỏu nn lm c sỗ xõy dng gii phỏp ... 87

3.2.2. Nái dung giÁi pháp ... 90

3.2.3. KÁt quÁ các ho¿t đáng can thiáp đã tá chćc và tỷ lá sinh viên tham gia ... 97

3.3. KÀT QUÀ CAN THIàP... 101

3.3.1. Đặc điÅm cąa sinh viên trong nghiên cću can thiáp ... 101

3.3.2. Mát së kÁt quÁ can thiáp ... 102

<b>CH£¡NG 4. BÀN LUÄN ... 118 </b>

4.1. THĀC TR¾NG HO¾T ĐàNG THÄ LĀC VÀ CÁC U Tê ÀNH H£ỉNG ĐÀN HO¾T ĐàNG THÄ LĀC CĄA SINH VIÊN TR£äNG Đ¾I HỉC TÂY BặC ... 118

4.1.1. ởi tÔng nghiờn cu ... 118

4.1.2. Thāc tr¿ng ho¿t đáng thÅ lāc cąa sinh viên ... 120

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

4.1.3. Các yÁu të nh hÔỗng n hot ỏng th lc ca sinh viờn ... 125

4.2. XÂY DĀNG GIÀI PHÁP CAN THIàP TNG C£äNG HĐTL ... 133

4.2.1. Xây dāng các giÁi pháp can thiáp ... 133

4.2.2. Nái dung giÁi pháp ... 136

4.2.3. Các ho¿t đáng can thiáp đã triÅn khai ... 137

4.3. KÀT QUÀ CAN THIàP... 138

4.3.1. Đëi tÔng can thiỏp ... 138

4.3.2. Kt qu can thiỏp ... 139

4.4. H¾N CHÀ CĄA NGHIÊN CĆU ... 144

4.5. SĀ PHÙ HĀP CĄA NGHIÊN CĆU ... 146

<b>K¾T LUÄN... 148 </b>

1. Thāc tr¿ng ho¿t đáng thÅ lāc và cỏc yu tở nh hÔỗng... 148

2. Xõy dng cỏc giÁi pháp can thiáp ... 148

3. KÁt quÁ can thiáp: ... 149

<b>KHUY¾N NGHâ ... 150 </b>

<b>DANH MĂC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG Bè ... 151 </b>

<b>TÀI LIÞU THAM KHÀO ... 152 </b>

<b>PHĂ LĂC ... 174 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>DANH MC CC T VIắT TặT </b>

BKLN CHDCND

Bánh khơng lây nhißm Cáng hịa Dân chą Nhân dân

Disability-adjusted life years (DALYs)

(së nm sëng điÃu chãnh theo mćc đá khuyÁt tÅt)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>DANH MĂC CÁC BÀNG </b>

BÁng 1.1. Tỷ lá thiÁu ho¿t đáng thÅ lāc theo khuyÁn cáo cąa WHO phân theo giãi

và nhóm tuái t¿i Viát Nam (29) ... 8

BÁng 1.2. Gánh nặng chi phí Y tÁ do tỡnh trng thiu hot ỏng th lc ỗ mỏt sở quëc gia, nm 2016 (18) ... 11

BÁng 2.1. Các ho¿t đáng can thiáp dā kiÁn triÅn khai ... 49

Bng 2.2. Cỏc Ôóc tớnh chó sở MET ... 58

BÁng 2.3. Tiêu chuÁn BMI chÁn đoán thĉa cân và béo phì ... 59

BÁng 3.1. Phân bë tuái, giói, dõn tỏc, ngnh hỗc, nm hỗc, nÂi sởng ca sinh viên trong nghiên cću (N = 832) ... 61

BÁng 3.2. Chã së BMI theo giãi tính cąa sinh viên trong nghiên cću ... 62

BÁng 3.3. Chã së WHR theo giãi tính cąa sinh viên trong nghiên cću ... 62

BÁng 3.4. Tỷ lá sinh viên tham gia các lo¿i hình ho¿t đáng thÅ lāc trong 1 tu¿n thông thÔồng ... 63

Bng 3.5. T lỏ sinh viờn thiu và đą ho¿t đáng thÅ lāc so vãi khuyÁn cáo cąa WHO và phân theo giãi tính ... 64

BÁng 3.6. Mćc đá ho¿t đáng thÅ lāc cąa sinh viên và phân theo giãi tính ... 64

BÁng 3.7. Thåi gian tham gia ho¿t đáng thÅ lāc ca sinh viờn trong 1 tun thụng thÔồng ... 65

BÁng 3.8. Giá trå MET-Phút/tu¿n trong tĉng lo¿i hình ho¿t đáng thÅ lāc cąa sinh viên trong mỏt tun thụng thÔồng ... 66

Bng 3.9. Hot ỏng thÅ lāc có liên quan đÁn cơng viác theo giãi tính ... 67

BÁng 3.10. Ho¿t đáng thÅ lāc có liên quan đÁn đi l¿i (đi bá hoặc đ¿p xe đ¿p) ... 67

BÁng 3.11. Ho¿t đáng thÅ lāc có liên quan đÁn giÁi trí ... 68

BÁng 3.12. Thāc tr¿ng kiÁn thćc và ho¿t đáng thÅ lāc cąa sinh viên ... 68

BÁng 3.13. Các yÁu të giãi tính, dõn tỏc, nm hỗc v HTL ca sinh viờn... 70

BÁng 3.14. Mëi liên quan giÿa HĐTL vãi kiÁn thćc cąa sinh viên (N = 832) ... 71

BÁng 3.15. Khó khn gặp phÁi khi tham gia HĐTL cąa sinh viên (N = 832) ... 72

BÁng 3.16. Mëi liên quan giÿa HĐTL cąa sinh viên vãi viác sċ dăng thåi gian ... 73

BÁng 3.17. Mëi liên quan giÿa ho¿t đáng thÅ lāc vãi các yÁu të nguy c¢ đÁn sćc khée ... 74

BÁng 3.18. Mëi liên quan giÿa ho¿t đáng thÅ lāc vãi gia đình, b¿n bè ... 78

BÁng 3.19. KhÁ nng tiÁp cÅn điÃu kián luyán tÅp cąa sinh viên ... 81

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

BÁng 3.20. Mëi liên quan giÿa HĐTL cąa sinh viên vãi n¢i sëng và khÁ nng tiÁp

cÅn nÂi tp luyỏn TDTT v phÔÂng tiỏn i li hng ngày ... 82

BÁng 3.21. Mëi liên quan giÿa ho¿t ỏng th lc vói mụi trÔồng ... 84

Bng 3.22. Tóm tÇt các giÁi pháp và ho¿t đáng can thiáp ... 94

BÁng 3.23. Các ho¿t đáng can thiáp đã triÅn khai và kÁt quÁ ... 97

BÁng 3.24. Các ho¿t đáng can thiáp đã tá chćc và tỷ lá sinh viên tham gia ... 100

BÁng 3.25. Thông tin chung v ởi tÔng tham gia nghiờn cu ... 101

Bng 3.26. Cỏc chó sở nhõn trầc hỗc trÔóc v sau can thiáp cąa sinh viên ... 102

BÁng 3.27. KÁt quÁ can thiáp nâng cao kiÁn thćc cąa sinh viên ... 103

BÁng 3.28. Tỷ lá sinh viên tham gia cỏc loi hỡnh HTL trÔóc v sau CT ... 104

BÁng 3.29. Giá trå MET-phút/tu¿n trong tĉng ho¿t đáng th lc ca sinh viờn trÔóc v sau can thiáp (N = 252) ... 105

BÁng 3.30. Thåi gian tham gia ho¿t đáng thÅ lāc cąa sinh viờn trÔóc v sau can thiỏp (N = 252) ... 106

BÁng 3.31 Mćc đá ho¿t đáng th lc ca sinh viờn trÔóc v sau can thiỏp ... 107

BÁng 3.32. Tỷ lá sinh viên đą và thiÁu HĐTL so vãi khuyÁn cáo cąa WHO ... 108

Bng 3.33. Sở ngy HTL trong cụng viỏc cÔồng ỏ cao ca sinh viờn trÔóc v sau can thiỏp ... 109

BÁng 3.34. Së ngày HĐTL trong công viác cÔồng ỏ va ca sinh viờn trÔóc v sau can thiáp ... 109

BÁng 3.35. Ho¿t đáng thÅ lāc trong i li ca sinh viờn trÔóc v sau CT ... 110

BÁng 3.36a. Së ngày HĐTL trong giÁi trí cÔồng ỏ cao ca sinh viờn trÔóc v sau can thiáp ... 110

BÁng 3.37. Viác sċ dăng thåi gian rnh ròi ca sinh viờn trÔóc v sau CT ... 111

Bng 3.38. Viỏc s dng phÔÂng tiỏn i li hng ngy ca sinh viờn trÔóc v sau CT ... 112

Bng 3.39. nh hÔỗng ca mụi trÔồng đÁn HĐTL cąa sinh viên ... 113

BÁng 3.40. Tā đánh giá tác đáng cąa can thiáp đëi vãi sinh viờn TrÔồng i hỗc Tõy Bầc (N = 126) ... 114

BÁng 3.41. Tā đánh giá HĐTL cąa sinh viờn 2 trÔồng trÔóc v sau CT ... 115

Bng 3.42. Nhng khú khn gp phi trÔóc v sau can thiáp cąa sinh viên...116

BÁng 3.43. Dā đånh cÁi thián HĐTL cąa sinh viên nhóm can thiáp (N = 126) ... 116

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>DANH MĂC CÁC HÌNH </b>

Hình 1.1. Mơ hình PRECEDE – PROCEED (Green and Kreuter, 1999) ... 33

Hình 1.2. Khung lý thuyÁt nghiên cću ... 39

Hỡnh 2.1. SÂ ò thit k nghiờn cu ... 43

Hình 2.2. Quy trình xây dāng giÁi pháp can thiáp cąa ln án ... 48

Hình 2.3. S¢ đß khung logic nghiên cću can thiáp ... 53

Hình 2.4. SÂ ò quy trỡnh thu thp thụng tin ... 56

Hình 3.1. Tỷ lá % các nhóm HĐTL cąa sinh viờn ... 69

Hỡnh 3.2. T lỏ ởi tÔng can thiỏp tham gia cỏc hot ỏng ca chÔÂng trỡnh ... 101

Hình 3.3. Tỷ lá sinh viên có mćc đá kiÁn thćc tët, khá, trung bình, yÁu ... 103

Hình 3.4. Tỷ lá sinh viên đą và thiÁu HĐTL trÔóc v sau can thiỏp ca 2 nhúm .. 108

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Đ¾T VÂN ĐÀ </b>

Ho¿t đáng thÅ lc (HTL) l nhng chuyn ỏng ca c th Ôc thc hiỏn bỗi c xÔÂng v tiờu hao nng lÔng; bao gòm nhng hot ỏng Ôc thc hiỏn trong khi làm viác, khi di chuyÅn, làm các công viác gia đình, đi du låch, giÁi trí, thÅ dăc thÅ thao (1). Ho¿t đáng thÅ lāc là mát trong nhÿng giÁi pháp hiáu quÁ đÅ nâng cao sćc khée và phòng, chëng bánh tÅt (2). Tá chćc Y tÁ thÁ giãi (WHO) đã có nhiu hot ỏng kờu gỗi cỏc quởc gia hnh ỏng vỡ sc khộe ca ngÔồi dõn v Ôa ra khuyÁn cáo chung và ho¿t đáng thÅ lāc cho tĉng đá tuái (3). ThiÁu ho¿t đáng thÅ lāc là tình tr¿ng khơng đą ho¿t đáng theo khun cáo cąa WHO cho tĉng đá tuái khác nhau (4). Hián nay, tỷ lá thiÁu ho¿t đáng thÅ lāc trên thÁ giãi vÃn đang trong tình tr¿ng báo đáng, khong 23% ngÔồi trÔỗng thnh trờn 18 tuỏi thiu hot đáng thÅ lāc (5). ThiÁu ho¿t đáng thÅ lāc là mát trong nhÿng nguyên nhân gây ra 1,9 triáu ca tċ vong mßi nm trên tồn thÁ giãi (6,7), l yu tở ng th tÔ trong nhúm nguy c¢ hàng đ¿u gây tċ vong tồn c¿u (5).

T¿i Viát Nam, theo báo cáo điÃu tra Quëc gia yu tở nguy c bỏnh khụng lõy nhiòm (BKLN) nm 2015, cú tói 28,1% dõn sở ỗ ỏ tuái 18 - 69 thiÁu HĐTL. Trong đó, nhóm 18 - 29 tuái có tỷ lá thiÁu HĐTL cao nhÃt (33,4%) (8). Đặc biát, thanh niên là lāc lÔng tr nhÔng li rt ớt vn ỏng. T lỏ thanh niờn trong ỏ tuỏi 16 - 24 thÔồng xuyên tÅp thÅ thao rÃt thÃp (5,9% - 8,4% và 21,4% - 21,9%) (9). KhÁo sát hành vi sćc khộe hỗc sinh ton cu ti Viỏt Nam nm 2019 cho thy, t lỏ hỗc sinh thiu HTL l 75,9%, tỷ lá đą HĐTL chã đ¿t 24,1% (10). Có tãi 47,8% sinh viên (SV) ngành Y t¿i TrÔồng i hỗc Y DÔc Hu thiu HTL vo nm 2018 (11). Chiu cao trung bỡnh ca ngÔồi Viỏt Nam cũng thÃp h¢n (10 - 13 cm) so vãi chuÁn quëc tÁ; thÅ lāc, sćc bÃn và sćc mnh ca thanh niờn Viỏt Nam Ôc xp vo mc kém và rÃt kém so vãi chuÁn (9). ThiÁu HĐTL đã góp ph¿n gây ra 2,8% táng së tċ vong và 1,5% gánh nặng bánh tÅt tính bằng DALY vào nm 2010 (12). Viác thúc đÁy HĐTL ti Viỏt Nam mói bầt u ỗ s khuyn khớch hot ỏng thụng qua cỏc chÔÂng trỡnh truyn thụng, giỏo dc sc khộe, chÔa Ôc trin khai ton diỏn và khuyÁn cáo că thÅ cho tĉng đá tuái (1).

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Nhằm tng cÔồng sc khộe, phũng, chởng bỏnh tt cho ngÔồi dõn, Th tÔóng Chớnh ph ó ban hành QuyÁt đånh së 641/QĐ-TTg ngày 28/04/2011 phê duy<i>át <Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc con người Việt Nam giai đoạn </i>

<i>2011 – 2030= (13), QuyÁt đånh së 376/QĐ-TTg ngày 20/3/2015 phê duyát <Chiến lược Quốc gia phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, hen phế quản và các bệnh không lây nhiễm khác, giai đoạn 2015 – 2025=(14), QuyÁt đånh së 41/QĐ-TTg ngày 08/01/2019 phê duyát ĐÃ án "Bảo đảm </i>

<i>dinh dưỡng hợp lý và tăng cường hoạt động thể lực cho trẻ em, học sinh, sinh viên để nâng cao sức khỏe, dự phòng bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản giai đoạn 2018-2025". Các vn bÁn trên cho thy s </i>

cn thit phi tng cÔồng HTL ca ngÔồi dõn v th hỏ tr, l c sỗ phỏp lý Ôa HTL vo trÔồng hỗc. Tuy nhiờn, cho tãi nay, viác thāc hián các quyÁt đånh trên còn gp khú khn v hiỏu qu chÔa rừ rỏt; cỏc gii phỏp Ôc ra chÔa thc s c th, thiu ti liỏu hÔóng dn hot ỏng cho tng nhúm ởi tÔng, chÔa cú nhng chÔÂng trỡnh can thiỏp c th ti cỏng òng v trÔồng hỗc.

TrÔồng i hỗc Tõy Bầc (HTB) cú gn 3.000 sinh viên há chính quy, mßi nm tun sinh trờn 700 sinh viờn, TrÔồng ó quan tõm rốn luyỏn thÅ lāc cho sinh viên, góp ph¿n đÁm bÁo quỏ trỡnh giỏo dc ton diỏn con ngÔồi v c, trí, thÅ, mỹ. Tuy nhiên, HĐTL mãi chã có ç các hçc ph¿n giáo dăc thÅ chÃt hoặc mát sở chÔÂng trỡnh ngoi khúa m chÔa cp n ton bỏ cỏc hot ỏng tiờu hao nng lÔng nhÔ vui chÂi, gii trớ, lm viỏc hay i li. Cỏc phong tro HTL ớt Ôc quan tõm nờn chÔa cú gii phỏp c th; chÔa cú nghiờn cću đánh giá thāc tr¿ng và các yÁu të Ánh hÔỗng, chÔa cú chÔÂng trỡnh can thiỏp nõng cao HTL cho sinh viờn. Sinh viờn chÔa nhn thc rừ li ớch, s cn thit cng nhÔ chÔa có đáng lāc thúc đÁy HĐTL cąa mình nên còn bå đáng và lá thuác vào nhÿng tác đáng bờn ngoi. Sinh viờn cn Ôc giỏo dc tng cÔồng HTL vỡ õy l ỏ tuỏi m cỏc thúi quen suởt ồi Ôc hỡnh thnh v duy trỡ (15). Vì thÁ, viác tiÁn hành nghiên cću và thāc tr¿ng và đà xuÃt các giÁi pháp can thiáp nhm tng cÔồng HTL cho sinh viờn trong trÔồng hỗc là rÃt c¿n thiÁt.

XuÃt phát tĉ thāc tÁ trên, đà tài:<Can thiệp tăng cường hoạt động thể lực cho sinh

<i>viờn ca Trng i hc Tõy Bc= Ôc tiÁn hành nhằm đóng góp thêm các bằng chćng </i>

và HĐTL, các giÁi pháp khÁ thi cho viác nâng cao HĐTL cąa sinh viên t¿i Viát Nam.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>MĂC TIÊU NGHIÊN CĆU: </b>

(1). Mô tÁ thāc trng v cỏc yu tở nh hÔỗng n hot ỏng th lc ca sinh viờn TrÔồng i hỗc Tõy Bầc nm hỗc 2020 - 2021.

(2). Xõy dng cỏc gii phỏp can thiỏp tng cÔồng hot ỏng th lc cho sinh viờn ca TrÔồng i hỗc Tõy Bầc nm hỗc 2020 - 2021.

(3). ỏnh giỏ kt qu can thiỏp tng cÔồng hot ỏng th lc cho sinh viờn ca TrÔồng i hỗc Tõy Bầc nm hỗc 2021 - 2022.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>CH£¡NG 1. TàNG QUAN TÀI LIÞU </b>

<b>1.1. MàT Sè KHÁI NIÞM 1.1.1. Ho¿t đáng thà lāc </b>

Ho¿t đáng thÅ lāc là tÃt cÁ nhng chuyn ỏng ca c th Ôc thc hiỏn bỗi c xÔÂng, s chuyn ỏng ny ũi hội phi tiờu hao nng lÔng; bao gòm c nhng hot ỏng Ôc thc hiỏn trong khi lm viỏc, khi di chun, làm các cơng viác gia đình, đi du låch, giÁi trí, thÅ dăc thÅ thao (3). ThuÅt ngÿ <ho¿t đáng thÅ lāc= khơng đßng nghĩa vãi <tÅp th dc=. Bỗi vỡ, tp th dc chó l mỏt cÃu ph¿n trong HĐTL và là nhÿng ho¿t đáng luyỏn tp Ôc lờn k hoch vói mc ớch nht ồnh. Vớ d nhÔ tng cÔồng sc khộe hay đÅ giÿ gìn vóc dáng (1). Ho¿t đáng thÅ lc Ôc c trÔng bỗi 3 yu tở: tn sut, thồi gian v cÔồng ỏ tp luyỏn:

<i>- Tần suất: së l¿n HĐTL trong khoÁng thåi gian xác đånh (1 tu¿n, 1 tháng,...). </i>

<i>- Thời gian: là táng së thåi gian tham gia HĐTL. Thåi gian HĐTL càng kéo </i>

dài thì hiáu quÁ càng lãn. Quá trình tÅp luyán hàng ngày có thÅ chia ra làm nhiÃu l¿n tÅp kéo dài khoÁng 10-15 phút/l¿n, đÅ đÁm bÁo đą táng thåi gian tÅp/ngày.

- <i>Cường độ: là mćc đá cao hay thÃp (nặng hay nhẹ) cąa ho¿t đáng liên </i>

quan đÁn tỷ lá tiờu tởn nng lÔng c th. Bi tp luyỏn cú cÔồng ỏ cao thỡ hiỏu qu lờn sc khộe v vúc dỏng cng cao, luyỏn tp vói cÔồng ỏ nh ó cú tỏc dng nhÔng khi luyỏn tp vói cÔồng ỏ cao hÂn s giỳp ci thiỏn v duy trỡ th lc. CÔồng ỏ HTL Ôc chia làm 3 mćc đá: cao, vĉa phÁi và nhẹ, că thÅ (16):

<i>Hoạt động cường cao: l HTL ỗ mćc gÇng sćc (tiêu tën khong>7 </i>

Kcal/phỳt), lm tng nhồp thỗ v nhồp tim hÂn so vói bỡnh thÔồng rt nhiu (nhồp tim hÂn 70% nhåp tëi đa). Ví dă: gánh vác nặng, làm thā nÃ/hß, đào xúc đÃt, cuëc đÃt liên tăc, cÔa x, chy di, th thao gầng sc, p xe tĉ g 16 km/giå.

<i>Hoạt động cường độ vừa phải: l hot ỏng m lm tng nhồp thỗ v nhồp </i>

tim hÂn lờn so vói bỡnh thÔồng mỏt chỳt (nhồp tim là 50-70% so vãi nhåp tim tëi đa). Tiờu tởn nng lÔng khong 3,5-7 Kcal/phút. Ví dă: lau chựi nh ca, lm vÔồn, b¢i lái, ch¿y bá nhẹ nhàng, leo c¿u thang, đánh cu lụng, búng chuyn nghiỏp dÔ, p xe t 8-15 km/giå.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>Hoạt động cường độ nhẹ: là bÃt kỳ ho¿t đáng nào tiêu tởn khong 3,5 </i>

Kcal/phỳt. Mc ny tÔÂng ÔÂng vói nng lÔng ca mỏt ngÔồi khộe mnh cú th tiờu th khi hỗ i do nh nhng, i bỏ <5 km/giồ, p xe <8 km/giồ&Nhồp tim ỗ cÔồng ỏ nh ớt hÂn 50% nhồp tim tởi a.

<i>Thời gian tĩnh tại: là bÃt kỳ ho¿t đáng no (ngoi tr thồi gian ng) Ôc c </i>

trÔng bỗi mc tiờu hao nng lÔng f 1,5 nng lÔng trao ỏi cht tÔÂng ÔÂng, chng hn nhÔ ngòi (ngòi xem tivi, ngòi xe bus, ngòi hỗc), ng lÔng, nm nghã (3).

<i>* Đủ và thiếu hoạt động thể lực: đëi tÔng nghiờn cu Ôc xem l </i>

HTL tc l hỗ t khuyn cáo cąa WHO và ho¿t đáng thÅ lāc (dành cho ngÔồi trÔồng thnh t 18-69 tuỏi): thc hiỏn ớt nht 150 phỳt/tun HTL cÔồng ỏ va phi hoc ớt nht 75 phỳt/tun cho HTL cÔồng ỏ cao hoc kÁt hāp cÁ hai ho¿t đáng nêu trên vãi ớt nht 600 MET-phỳt/tun. NgÔc li, ởi tÔng khụng t các tiêu chí theo khuyÁn cáo cąa WHO và HTL thỡ Ôc xem l thiu HTL (17,18).

<i>* Mức độ hoạt động thể lực: ho¿t đáng tích cāc (khi tỏng nng lÔng HTL </i>

ca mỏt ngÔồi t g 3000 MET-phút/tu¿n); ho¿t đáng trung bình (khi táng đ¿t g 600 MET-phút/ tu¿n và <3000 MET-phút/tu¿n); ho¿t đáng thÃp (khi táng đ¿t <600 MET-phút/tu¿n) (8).

<b>1.1.2. Thà dăc thà thao </b>

ThÅ dăc thÅ thao, đơi khi cịn gỗi ngần gỗn l th dc, l quỏ trỡnh luyỏn tp v tng cÔồng th cht thụng qua s vn ỏng tớch cc ca c bầp. ởi tÔng ca nó là điÃu khiÅn q trình phát triÅn thÅ cht ca con ngÔồi. Th dc th thao l mỏt ho¿t đáng; là táng hoà giá trå vÅt chÃt và tinh th¿n; là kÁt quÁ cąa ho¿t đáng (19). ThÅ dăc có nhiám vă: phát triÅn cân đëi ngo¿i hình, nâng cao sćc khée, kéo dài tuái thỗ ca con ngÔồi; giỳp hỡnh thnh v cng cở các kĩ nng, kĩ xÁo vÅn đáng c¿n thiÁt; góp ph¿n giáo dăc các phÁm chÃt chính trå, ý chí và đ¿o đćc, lëi sëng. Luyán tÅp thÅ dc khoa hỗc s giỳp phỏt trin cỏc tở cht th lc nhÔ sc mnh, sc bn, s khộo léo cąa c¢ thÅ (20).

<b>1.1.3. Giáo dăc thà chÃt </b>

Giáo dăc thÅ chÃt là mát lo¿i hình giáo dăc m nỏi dung chớnh l dy hỗc vn ỏng (hay d¿y đáng tác) và phát triÅn có chą đích các të chÃt vÅn đáng cąa con

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

ngÔồi. Tỏng hp quỏ trỡnh ú giỳp xác đånh khÁ nng thích nghi thÅ lāc cąa con ngÔồi (20). Nỏi dung chÔÂng trỡnh giỏo dc th cht trong trÔồng bao gòm (19): giồ hỗc th dăc thÅ thao chính khố và ho¿t đáng TDTT ngo¿i khoá - tā tÅp.

<i>Theo quy đånh cąa Bá Giáo dăc và Đào t¿o: Chương trình mơn học Giáo dục </i>

<i>thể chất nhằm cung cấp kiến thức, kỹ năng vận động cơ bản cho người học và hình thành nên thói quen luyện tập thể dục, thể thao để nâng cao sức khỏe, phát triển tầm vóc, thể lực, hồn thiện nhân cách; giúp người học nâng cao khả năng học tập, kỹ năng hoạt động xã hội với tinh thần, thái độ tích cực; từ đó góp phần thực hiện mục tiêu của giáo dục ton din (21). Khởi lÔng kin thc giỏo dc th cht tởi </i>

thiu m ngÔồi hỗc cn tớch ly trong ton khúa l 3 tớn chó. CÂ sỗ giỏo dc i hỗc s quy ồnh c th khởi lÔng kin thc mụn hỗc ny (21).

<b>1.1.4. Ân vó chuyn húa tÔÂng ÔÂng (Metabolic Equivalents Task unit) </b>

Ân vồ chuyn húa tÔÂng ÔÂng - Metabolic Equivalents Task unit (MET) là tỷ lá giÿa mćc chun hố c¢ bn ca mòi ngÔồi, khi mỏt ngÔồi vn ỏng so vói khi nghó ngÂi, Ôc s dng o lÔồng cÔồng ỏ HTL. Mỏt Ân vồ chuyn húa tÔÂng ÔÂng (MET) Ôc ồnh ngha l nng lÔng tiờu th khi hỗ ngòi yờn, tÔÂng ÔÂng vói mỏt lÔng calo tiờu hao l 1kcal/kg cõn nng/giồ (1). p dng cỏc giỏ trồ ny tớnh Ôc tỏng HTL. NgÔồi cú HTL ỗ mc ỏ va phi Ôc tớnh l s dng nng lÔng (tiờu th calo) cao gp 4 ln so vói khi ngòi yờn; ngÔồi HTL ỗ mc cao s dng nng lÔng cao gÃp trên 8 l¿n khi ngßi yên. Táng HĐTL cąa mỏt ngÔồi Ôc biu thồ bng MET - giồ, hoặc MET - phút (7,18).

<b>1.2. HO¾T ĐàNG TH LC TRấN THắ GIõI V VIịT NAM 1.2.1. Thc trng ho¿t đáng thà lāc trên th¿ giãi và t¿i Vißt Nam </b>

<b>* Trên th¿ giãi: </b>

<i>+ Thực trạng hoạt động thể lực của người dân: Theo WHO, nm 2010, </i>

khong 23% ngÔồi trÔỗng thnh t 18 tuỏi trỗ lờn thiu HTL (nam 20% v n 27%). Trong đó, 26% nam giãi v 35% n giói ỗ cỏc nÔóc thu nhp cao thiÁu HĐTL so vãi 12% nam và 24% n ỗ cỏc nÔóc thu nhp thp. T lỏ ny tp trung ch yu ỗ khu vc ụng Nam Đåa Trung HÁi (khoÁng 31%) và khu vāc châu Mỹ (xp xó 32%). NgÔc li, t lỏ ớt HTL thp nht ỗ khu vc ụng Nam (chim 15%) và

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

châu Phi (vãi 21%). æ tÃt cÁ các khu vāc đÃu cho thÃy nam giãi có HĐTL tích cāc h¢n nÿ giãi, vãi sā chờnh lỏch khỏc biỏt t 10% trỗ lờn ỗ khu vāc Châu Mỹ và khu vāc Đông Đåa Trung HÁi (2,22). Theo báo cáo cąa WHO, vào nm 2016 trờn ton cu cú tói 28% ngÔồi lón t 18 tuỏi trỗ lờn thiu HTL (nam 23% v n 32%). Tc l hỗ khụng t khuyn cỏo ca WHO vói ớt nht 150 phỳt HTL cÔồng ỏ va phi hoc 75 phỳt cÔồng ỏ cao mòi tun (2,23). Hiỏn nay thiu HTL trỗ nờn rt phỏ bin ỗ cỏc nÔóc phỏt trin v c cỏc nÔóc ang phỏt trin. Theo mc thu nhp thỡ t lỏ thiu HTL ỗ cỏc nÔóc cú thu nhp cao ó tng gp ụi so vói cỏc nÔóc cú thu nhp thp ỗ c nam v n. Ti các quëc gia có thu nhÅp cao có tãi 41% nam và 48% nÿ thiÁu HĐTL so vãi 18% nam v 21% n giói ỗ cỏc nÔóc thu nhp thÃp (17,22). Ngoài ra, theo báo cáo cąa WHO, t lỏ thiu HTL ỗ mỏt sở nÔóc trong khu vc nhÔ sau: Malaysia (2005): 60%; Mụng Cỏ (2005): 23%; Lào (2008): 16,7% (17,22).

<i>+ Thực trạng hoạt động thể lực ở học sinh, sinh viên: Theo báo cáo cąa WHO </i>

nm 2016 cho thÃy, trên toàn c¿u có tãi 81% thanh thiÁu niên tĉ 11-17 tuái thiÁu HĐTL. Trẻ em gái vå thành niên ít ho¿t đáng h¢n trẻ em trai (85% so vãi 78%) khơng đáp ćng khuyÁn cáo cąa WHO và HĐTL ít nht 60 phỳt cÔồng ỏ va phi n cao mßi ngày (2,3,24). Nghiên cću g¿n đây trên thÁ giãi ó chó ra rng, chó cú 20% sở ngÔồi (18-25 tuỏi) ỗ cỏc trÔồng i hỗc, cao ng tham gia HTL cÔồng ỏ va phi, trong khi chó 38% sinh viờn i hỗc, cao ng tham gia vo HTL cÔồng ỏ cao thÔồng xuyờn (25). D liỏu nghiên cću đã chã ra rằng mćc đá HĐTL giÁm t trung hỗc lờn i hỗc vói kt qu bỏo cỏo chó ra rng cú 65% hỗc sinh trÔồng trung hỗc tham gia vo HTL cÔồng ỏ cao v 26% cÔồng ỏ va phi (25).

Nghiờn cu trờn 285 sinh viờn ngnh Y khoa ỗ min Nam Thỏi Lan t nm 2015-2016 bng phÔÂng phỏp kt hāp (sċ dăng bá câu héi GPAQ kÁt hāp phéng vÃn sâu) cho thÃy, có 49,5% sinh viên thiÁu HTL (26). Mỏt nghiờn cu cầt ngang Ôc tin hành trên sinh viên ngành Y đa khoa cąa Đ¿i hỗc Malaya nm 2018 cho thy, cú 87,4% sinh viên đą HĐTL và 12,6% sinh viên thiÁu HĐTL (27). Mát nghiên cću cÇt ngang trờn 438 sinh viờn (t 18-26 tuỏi) ỗ i hỗc Mohammed V ỗ Rabat, Maroc vo nm 2020 ó chã ra rằng, có 74,4% sinh viên đą HĐTL và 25,6% thiÁu HĐTL theo khuyÁn cáo cąa WHO (28).

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>* T¿i Vißt Nam: </b>

<i>+ Thực trạng hoạt động thể lực của người dân: Theo điÃu tra y tÁ quëc gia </i>

nm 2002 cho thÃy, t lỏ thiu HTL ca nhúm t 15 tuỏi trỗ lờn l 65%, ởi vói nhng ngÔồi lm cỏc cơng viác ít vÅn đáng là 57% (1). Theo điÃu tra BKLN và yÁu të nguy c¢ t¿i 8 tónh thnh ca Viỏt Nam nm 2009-2010, t lỏ ngÔồi thiu HTL chim 27,9% ỗ nam v 31,9% ỗ n (12). KÁt quÁ điÃu tra nm 2015 cho thÃy, 28,1% dân së ç đá tuái 18-69 thiÁu HĐTL theo khuyÁn cáo cąa WHO. T lỏ thiu HTL ỗ nam (20,2%) thp hÂn so vói n (35,7%); ỗ nụng thụn (23,2%) thp h¢n so vãi thành thå (37,3%). Tỷ lá thiÁu HĐTL nm 2015 có giÁm so vãi nm 2010, nhÔng chó trong nhúm nam v ỏng lo ngi nht là tỷ lá lãn nhÃt nằm trong nhóm nÿ tĉ 18-29 tuái (48,9%). Đây l¿ ra s¿ là nhóm ho¿t đáng m¿nh nhÃt do vÃn còn s<i>ćc khée và có điÃu kián tham gia HĐTL h¢n các nhóm khác (29). </i>

<b>BÁng 1.1. Tỷ lß thi¿u ho¿t đáng thà lāc theo khuy¿n cáo cąa WHO phân theo giãi và nhóm ti t¿i Vißt Nam (29) </b>

<i>(Nguồn: Kết quả khảo sỏt STEPs ti Vit Nam 2016) </i>

Nghiờn cu v ngÔồi dân vùng núi phía BÇc nm 2015 cho thÃy: 17,3% ngÔồi cú HTL trờn 30 phỳt/ngy, 82,7% cú HTL dÔói 30 phỳt/ngy. iu tra ti 6 vựng sinh thái trên toàn quëc cho thy 20,6% ởi tÔng cú HĐTL trên 30 phút/ngày và 79,4% ởi tÔng chó HTL dÔói 30 phỳt/ngy (30).

Nghiờn cu hnh vi nguy c ca BKLN ỗ ngÔồi dõn t 18-69 tuỏi ti Thnh ph<b>ở H Nỏi nm 2016 cho thy, 30% dõn sở trÔỗng thnh H Nỏi thiu HTL v ỗ </b>

n (34,61%) cao hÂn nam (25,11%). ỉ nhóm 18 - 44 ti (33,92%) cao h¢n nhóm 45 - 69 ti (24,42%) (31). Nghiên cću cÇt ngang, đánh giá thāc tr¿ng HĐTL và

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

mát së yÁu të liên quan cąa ngÔồi dõn ỗ mỏt sở tónh Viỏt Nam nm 2019 cho thy: T lỏ ngÔồi dõn trong nghiên cću này đą HĐTL theo khuyÁn cáo cąa WHO l 74,7% trong ú dÔói 18 tuái là 9,4%; tĉ 18 - 64 tuái là 77,2% và tĉ 65 tuái là 79%. Thåi gian tĩnh trung bình là 3,4 tiÁng/ngày (32).

<i>+ Thực trạng hoạt động thể lực của học sinh, sinh viên: Báo cáo quëc gia </i>

và thanh niên 2015 cho thÃy: Tỷ lá thanh niên trong đá tuái 16 - 24 rt thÔồng xuyờn/thÔồng xuyờn tÅp thÅ thao chiÁm tỷ lá thÃp (5,9% - 8,4% và 21,4% - 21,9%). Thanh niên thành thå có mc ỏ tp th thao rt thÔồng xuyờn cao hÂn so vãi thanh niên nông thôn (8,4% so vói 5,9%). Nam thanh niờn cú hot ỏng TDTT thÔồng xuyờn hÂn n thanh niờn (rt thÔồng xuyờn: 9,6% so vói 3,2% v thÔồng xuyờn: 30,9% so vói 11,2%) (9). Báo cáo cũng đã chã ra, điÃu tra thanh niên theo 8 vùng kinh tÁ xã hái <rt thÔồng xuyờn= tp th dc th thao chó chim t 4,6% n 8,3%; t lỏ tp luyỏn thÔồng xuyên chiÁm 17% đÁn 26%. Các vùng có điÃu kián kinh tÁ xã hái tët h¢n thì tỷ lá thanh niờn rt thÔồng xuyờn/ thÔồng xuyờn tp th dc cao hÂn. Trong ú, vựng ụng Bầc v Tõy Bầc cú nhiu thanh niờn ngÔồi dõn tỏc thiu sở, t lỏ thanh niờn hot ỏng thÔồng xuyờn chim tỷ lá nhé nhÃt (17% và 17,3%) (9).

Nghiên cu ỗ hỗc sinh tuỏi vồ thnh niờn ti H Nỏi nm 2016 cho thy, t lỏ hỗc sinh có đą HĐTL theo khun cáo cąa WHO cịn thÃp: 21,99% (95% CI: 21,2 - 22,8) ỗ hỗc sinh nam v 7,46% (95% CI: 6,97 - 7,96) ỗ hỗc sinh n (33). Nghiờn cu cầt ngang trờn hỗc sinh trung hỗc c sỗ (THCS) Thnh phở Hu nm 2017 cho thy, t lỏ hỗc sinh cú HTL chim 68,2%, hỗc sinh cú mc ỏ hot đáng tĩnh t¿i phù hāp vãi khuyÁn cáo chiÁm 18,8% (34). Kho sỏt hnh vi sc khộe hỗc sinh toàn c¿u t¿i Viát Nam nm 2019 cho thÃy, t lỏ hỗc sinh tham gia các HĐTL trên 60 phút/ngày và g 5 ngày/tu¿n là 24,1%, tã lá đÁm bÁo thåi gian HĐTL trong 3-4 ngày mßi tu¿n là 17,75% trong khi 58,15% hỗc sinh chó t 0-2 ngy/tun. T lỏ nhúm hỗc sinh THCS HTL vói g 5 ngy/tun l 24,98%, cao hÂn so vói nhúm hỗc sinh trung hỗc phỏ thụng (THPT) (23,02%) (10).

Nghiờn cu mơ tÁ cÇt ngang trên 770 sinh viên ngành Y a khoa ti TrÔồng i hỗc Y DÔc Hu nm 2017 cho thÃy, 47,8% sinh viên ngành Y thiÁu HĐTL, tỷ lá sinh viên có triáu chćng tr¿m cÁm, lo õu v stress ln lÔt là 23,5%, 35,8%,

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

23,8% (11). Nghiên cću cÇt ngang trên 304 sinh viên ti TrÔồng Cao ng Y t ầk Lầk nm 2018 cho thÃy, 25% sinh viên thiÁu HĐTL. Tỷ lá sinh viên có đą HĐTL là 75% và 25,3% sinh viờn hot ỏng ỗ mc tớch cc, 49,7% ỗ mc trung bỡnh, 25% hot ỏng ỗ mćc thÃp. Trong đó, tỷ lá thiÁu HĐTL cąa nÿ (28,2%) cao h¢n nam (8,3%) (35). Nghiên cću HTL v mỏt sở yu tở liờn quan ỗ sinh viờn Y a khoa TrÔồng i hỗc Y DÔc HÁi Phịng nm 2018 cho thÃy, có 12,8% sinh viên thiÁu HĐTL (36). Nghiên cću HĐTL cąa sinh viên hỏ c nhõn Dinh dÔng ti TrÔồng i hỗc Y H Nỏi nm 2018 cho thy, t lỏ thiu HTL ỗ sinh viờn là 28,1%. Trong đó tỷ lá sinh viên có mćc HĐTL cao (tích cāc) là 17,7%, trung bình là 42,7% và thÃp là 39,6%. Thồi gian tnh xp xó 10 giồ/ngy (37).

NhÔ vy, hu ht cỏc nghiờn cu ó Ôc tin hnh chą yÁu mô tÁ thāc tr¿ng và các yu tở nh hÔỗng n HTL ca ngÔồi trÔỗng thnh, hỗc sinh, sinh viờn. Cỏc nghiờn cu ny ó Ôc tin hnh theo phÔÂng phỏp nghiờn cu cầt ngang, sċ dăng bá câu héi GPAQ. ĐiÃu này đã cung cp c sỗ khoa hỗc cho viỏc Ôa ra thc trng, òng thồi phõn tớch Ôc cỏc yu tở nh hÔỗng n HTL ca sinh viờn. Cú ớt nghiờn cu v thc trng HTL trờn ởi tÔng sinh viờn, chÔa cú nghiờn cu no ỏnh giỏ thāc tr¿ng HĐTL cąa sinh viên t¿i khu vāc Tây BÇc Viát Nam, đặc biát là trên nhóm sinh viờn ngÔồi dõn tỏc thiu sở.

<b>1.2.2. Hu qu cąa vißc thi¿u ho¿t đáng thà lāc * Trên th¿ giãi: </b>

Ho¿t đáng thÅ lāc có thÅ coi là mỏt biỏn phỏp tởt tng cÔồng sc khộe v phũng, chởng bỏnh tt (1). Mỏt xó hỏi Ôc tng cÔồng HTL s cú tỏc dng gim thiu gánh nặng bánh tÅt. Cho tãi nay, rÃt nhiÃu nghiên cu ó chng minh Ôc tỏc dng ca HTL trờn mỏt sở bỏnh nhÔ ỏi thỏo Ôồng, tng huyt ỏp, ung thÔ i trng, bỏnh tim mch, bộo phỡ, loóng xÔÂng v trm cm (5,6). Tỏ chc Y tÁ thÁ giãi đã có báo cáo chćng minh thiÁu HĐTL là yÁu të nguy c¢ đćng thć tÔ ởi vói t vong trờn ton cu (chim 6% nguyờn nhõn t vong). HÂn na, thiu HTL Ôóc tính là nguyên nhân cąa 21-25% các ca ung thÔ vỳ v ung thÔ i trng, 27% bỏnh ỏi thỏo Ôồng v khong 30% gỏnh nng cỏc bỏnh do thiÁu máu căc bá (3). ThiÁu HĐTL không chã có liên quan tãi các bánh m¿n tính nêu trên, mà nó cịn gây ra hÅu q và kinh tÁ. £ãc tính, thiÁu HĐTL đã gây thiát h¿i cho há thëng chm sóc sćc

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

khoẻ trên tồn c¿u là 53,8 tỷ đơ la Mỹ vào nm 2013. Trong đó, 31,2 tỷ đơ la cąa khu vāc y tÁ công; 12,9 tỷ đô la ca y t tÔ nhõn v 9,7 t ụ la cąa há gia đình, ngồi ra thiÁu HĐTL đã làm mÃt 13,4 triáu DALY trên toàn thÁ giãi và tċ vong liên quan đÁn thiÁu HĐTL đã gây thiát h¿i và nng suÃt lao đáng là 13,7 tỷ đơ la (38).

<b>BÁng 1.2. Gánh n¿ng chi phí Y t¿ do tình tr¿ng thi¿u ho¿t đáng thà lāc </b>

Mát phn nguyờn nhõn nh hÔỗng tói tỡnh trng thiu HTL là do chã HĐTL trong cơng viác và ít ho¿t đáng trong thåi gian rÁnh rßi. Sā gia tng s dng phÔÂng thc di chuyn bng xe cú đáng c¢ cũng góp ph¿n làm giÁm HĐTL. Các u tở mụi trÔồng nhÔ ụ thồ hoỏ, mt ỏ giao thơng cao; ơ nhißm khơng khí; tình tr¿ng b¿o lāc và tái ph¿m gia tng; thiÁu các công viờn, vóa hố v c sỗ th thao/gii trớ phự hāp là các yÁu të liên quan có thÅ khin cho mỗi ngÔồi khụng cũn tớch cc hot ỏng nhÔ thồi gian trÔóc (22).

<b>* Ti Viòt Nam: </b>

Báo cáo táng quan cąa ngành Y t nm 2014 v tng cÔồng d phũng v kiÅm soát các BKLN t¿i Viát Nam đã nêu rõ, mát trong các yÁu të nguy c¢ dÃn đÁn gia tng BKLN là do thiÁu HĐTL. ThiÁu HĐTL gây ra 2,8% táng së tċ vong (12.648 ca tċ vong) và 1,5% gánh nng bỏnh tt tớnh bng DALY theo Ôóc tớnh ti Viát Nam nm 2010 (12). Đặc biát, gánh nặng bánh tÅt liên quan đÁn thiÁu HĐTL hoàn toàn do BKLN. Cỏc bỏnh tim mch, ung thÔ i trng v ỏi thỏo Ôồng cú liờn quan n tỡnh trng ớt vn ỏng (12). Nghiờn cu ti TrÔồng i hỗc Y DÔc Hu nm 2017 cho thy, mỏt së yÁu të liên quan đÁn tr¿m cÁm là HĐTL, giói tớnh, nm hỗc, mc tin Ôc chu cp, tớnh cỏch, yờu thớch ngnh hỗc, ỏng lc v mc tiờu hỗc tp, tham gia cỏc hot ỏng ngoi khúa ca nh trÔồng (p<0,05). Vỡ vy,

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

HTL cn Ôc xem l mỏt yu tở quan trỗng trong giỏo dc ti trÔồng hỗc, l biỏn phỏp hò tr trong chin lÔc ng phú vói vn sc khộe tõm thn ỗ sinh viờn (11).

<b>1.2.3. Cỏc yu tộ nh hÔỗng n hot ỏng th lāc </b>

Theo Gochman (1982), hành vi sćc khée chính là nhÿng thuỏc tớnh cỏ nhõn nhÔ nim tin, sā mong đāi, đáng lāc thúc đÁy, giá trå, nhÅn thćc và kinh nghiám, nhÿng đặc tính và tính cách bao gßm tình cÁm, cÁm xúc, hành đáng, thói quen có liên quan đÁn sā duy trì, cÁi thián và phăc hßi sćc khée. Ho¿t đáng thÅ lāc chính là nhÿng hành vi ca con ngÔồi liờn quan n viỏc to ra, bÁo vá và nâng cao sćc khée (39). Các nhúm yu tở chớnh nh hÔỗng, quyt ồnh hnh vi sćc khée bao gßm: yÁu të tiÃn đÃ, yÁu tở tng cÔồng, yu tở to iu kiỏn (3942):

<b>* Y¿u té tiÁn đÁ (y¿u té cá nhân): bao gßm nhÿng đặc điÅm sinh hỗc, di </b>

truyn, giói tớnh, dõn tỏc, trỡnh ỏ hỗc vn, viỏc lm, kinh t gia ỡnh v kin thćc, thái đá và kỹ nng cąa tĉng cá nhõn nh hÔỗng n HTL (39):

Mỏt nghiờn cu Ôc tin hnh trờn 278 ngÔồi M gởc Phi (cú 47% trong së này bå tng huyÁt áp) vào nm 2006 ó chó ra cỏc yu tở nhõn khu hỗc nhÔ trỡnh ỏ hỗc vn, thu nhp, tỡnh trng sc khộe cú nh hÔỗng n viỏc tham gia HTL ca ngÔồi dõn. Kt qu cho thy, khi so sỏnh ngÔồi tr lồi cú trỡnh ỏ hỗc vn thp hÂn v thu nhp thp hÂn Ôc cho l ngÔồi ớt HTL nht. NgÔồi khụng bồ tng huyt ỏp cho bit hỗ cú HTL nhiu hÂn nhng ngÔồi bồ tng huyt ỏp. Cú 46% sở ngÔồi Ôc hội cho bit hỗ bồ stress, 73% sở ny cho bit hỗ khụng tham gia HTL gim stress. NiÃm tin tiêu cāc và nng lāc bÁn thân không ngn cn ngÔồi tr lồi tham gia HTL. Chó cú 28% ngÔồi Ôc hội òng ý vói tuyờn bở <Viác tÅp thÅ dăc là mát cơng viác khó khn vãi tơi= và có tãi 68% khơng đßng ý v hon ton khụng òng ý (43). Khi Ôc héi và yÁu të niÃm tin cá nhân <Tôi rÃt ngi khi tp th dc= cú 60% tr lồi hỗ khơng đßng ý vãi tun bë trên, 31% hồn tồn khơng đßng ý rằng tơi q ng¿i tÅp thÅ dăc. Khi nghiên cću và các yÁu të cÁn trỗ ngÔồi bỏnh tng huyt ỏp HTL, trong sở 130 ngÔồi bồ huyt ỏp Ôc hội thỡ cú tói 40% ngÔồi Ôc hội òng ý rng cỏc bi tp th dc lm hỗ mỏt mội, 52% khụng òng ý rng tp th dc lm hỗ mỏt mội (43).

KÁt quÁ phân tích dÿ liáu 358 cuác khÁo sát t¿i 168 quëc gia, bao gßm 1,9 triáu ngÔồi dõn (trờn 18 tuỏi) tham gia, t nm 2001 - 2016 cho thÃy: tỷ lá thiÁu

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

HTL ca ngÔồi dõn l 27,5% vo nm 2016. Trong ú, t lỏ thiu HTL ỗ n cao h¢n so vãi nam, vãi sā khác biát giÿa hai giói hÂn 8% (23,4% ỗ n so vói 31,7% ỗ nam). Tỷ lá thiÁu HĐTL thay đái dāa trên khu vāc sëng, tỷ lá thiÁu HĐTL cao nhÃt nm 2016 ỗ ph n Chõu M La tinh v Caribe (43,7%; 42,9-46,5); Nam Á (43,0%; 29,6-74,9). Tỷ lá thiÁu HĐTL có liên quan đÁn thu nhÅp, tỷ lá thiu HTL ỗ cỏc nÔóc cú thu nhp cao cao hÂn so vói cỏc nÔóc cú mc thu nhp thp, mc ỏ cao nht ỗ cỏc nÔóc phÔÂng Tõy (42,3%, 39,1-45,4), trong khi mc thp nht l ỗ nam giói t Chõu i DÔÂng (12,3%, 11,2-17,7), ụng và Đông Nam Á (17,6 %, 15,7-23,9) và Châu Phi cÅn Sahara (17,9%, 15,1-20,5). Tỷ lá mÇc bánh nm 2016 cao hÂn gp ụi ỗ cỏc nÔóc thu nhp cao (36,8%, 35,038,0) so vói cỏc nÔóc thu nhp thÃp (16,2%, 14,2-17,9) và thiÁu HĐTL đã gia tng ç các quëc gia có thu nhÅp cao theo thåi gian (31,6%, 27,1-37,2, nm 2001) (44). Trong mát nghiên cu ti i hỗc Y hỗc Th thao M, BMI và chu vi vịng eo khơng có mëi quan há đáng kÅ vãi mćc đá HĐTL (45).

Mát nghiên cu cầt ngang Ôc tin hnh trờn 743 hỗc sinh trung hỗc t lóp 7 n lóp 10 ỗ Montréal, Quebec vào nm 2003. KÁt quÁ cho thÃy, bánh au c xÔÂng khóp v sc khộe tõm thn đÃu khơng liên quan đÁn HĐTL. Làm viác gÇn lin vói viỏc tng cÔồng HTL cho c bộ gỏi và bé trai. Có nhiÃu bé gái h¢n bé trai trong nhóm HĐTL mćc đá thÃp và trung bình và nhiÃu bé trai h¢n bé gái trong nhóm HĐTL mćc đá cao. Thåi gian xem tivi và ch¢i trị ch¢i đián tċ không liên quan đÁn viác giÁm HĐTL. Ho¿t đáng th lc khụng cú mởi tÔÂng quan nghồch vói viỏc xem tivi hoc chÂi trũ chÂi iỏn t, nhÔng có mëi liên há tích cāc vãi hành vi ít vÅn đáng và làm viác bán thåi gian (46).

T¿i Trung Quëc, trong mát nghiên cću cÇt ngang nm 2004, mc ỏ HTL Ôc ỏnh giỏ bng bng cõu hội ó Ôc kim chng ỗ 1.787 hỗc sinh. KÁt quÁ cho thÃy, các bé gái có xu hÔóng thiu HTL cao gp ụi cỏc bộ trai. Thanh thiÁu niên 14 tuái có khÁ nng thiÁu HTL ớt hÂn 30% so vói thanh thiu niờn dÔói 13 tuái <small>(47).</small>

T¿i Hàn Quëc, mát nghiên cću vào nm 2009 cho thÃy, có mëi liên quan giÿa HĐTL vói kt qu hỗc tp ỗ tr vồ thnh niờn v mc ỏ nh hÔỗng cú s khỏc nhau theo giói. Hot ỏng th lc cÔồng ỏ va phi cú tỏc ỏng tớch cc n kt qu hỗc

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

tÅp cąa trẻ em trai và gái nhÔng HTL ỗ cÔồng ỏ cao chó cú tỏc ỏng tớch cc n kt qu hỗc tp ca tr em trai (48).

Dāa trên dÿ liáu nghiên cću phõn tớch t 298 cuỏc kho sỏt trong trÔồng hỗc cąa 146 quëc gia báo cáo nghiên cću tĉ 1,6 triỏu hỗc sinh t 11 n 17 tuỏi, cho thy rng ti tt c 146 quởc gia Ôc khÁo sát trong giai đo¿n 2001-2016, trẻ em gái thiÁu HĐTL nhiÃu h¢n so vãi trẻ em trai. KÁt quÁ phân tích đã chã ra, vào nm 2016, trên tồn c¿u có 81,0% hỗc sinh thiu HTL v hỗc sinh n thiu HTL (84,7%) nhiu hÂn hỗc sinh nam (77,6%). Tỷ lá thiÁu HTL ỗ cỏc quởc gia thu nhÅp thÃp (là 84,9%) cao h¢n so vãi ç các quëc gia có thu nhÅp cao (79,3%). Các khu vāc có tỷ lá mÇc bánh thÃp nhÃt l cỏc nÔóc phÔÂng Tõy cú thu nhp cao ởi vãi trẻ em trai (72,1%) và Nam Á đëi vãi trẻ em gái (77,5%). Nm 2016 có 27 quëc gia có tỷ lá trẻ em gái thiÁu HĐTL t 90% trỗ lờn, Chõu Thỏi Bỡnh DÔÂng cú thu nhÅp cao là khu vāc có tỷ lá thiÁu HĐTL cao nhÃt đëi vãi cÁ bé trai (89,0%) và bé gái (95,6%). Châu Phi cÅn Sahara là khu vāc có tỷ lá thiÁu HĐTL cao thć hai ç các bé trai (83,9%), trong khi đëi vãi các bé gái, khu vāc có tỷ lá cao thć hai là Trung Á, Trung Đơng, và BÇc Phi (89,9%) (48). Trên toàn c¿u, tỷ lá thiÁu HĐTL giÁm nh ỗ tr trai t nm 2001 n nm 2016 (t 80% xuởng cũn 78%), nhÔng khụng cú thay ỏi theo thồi gian ỗ tr em gỏi (duy trỡ ỗ khong 85%) (49).

Ti Viỏt Nam, t lỏ đą HĐTL giÁm d¿n theo tuái và nÿ cao h¢n nam (báo cáo táng quan cąa ngành Y tÁ nm 2014) (12). Mát điÃu tra cho thÃy, có đÁn 34% ngÔồi dõn khụng tham gia bt k hot đáng thÅ thao nào, các nguyên nhân chính là khơng có thåi gian (84%), ng¿i dÅy sãm, ng¿i vÅn ỏng (9%); thiu phÔÂng tiỏn v ồa im tp lun (2%) (12). Nghiên cću t¿i Thành phë Hß Chí Minh ỗ ngÔồi lón ỏ tuỏi t 25-64 cho thÃy phă nÿ HĐTL tích cāc h¢n so vãi nam giói (58,7% v 53,4%, tÔÂng ng). Mc dự t lá phă nÿ ho¿t đáng đá tuái 25-34 tuái là thÃp h¢n so vãi nam giãi, tỷ lá tng lên đáng kÅ tĉ 49,6% trong nhóm trẻ nhÃt, 70,3% trong nhóm già nhÃt (p<0,01). Nhìn chung tỷ lá thiÁu HĐTL t¿i n¢i làm viác và trong suët thåi gian giÁi trí khơng khác biát qua các lća tuái (50). Phân tích mëi liên quan giÿa cỏc yu tở nh hÔỗng n HTL ỗ ngÔồi trÔỗng thnh ti H Nỏi nm 2016 cho thy, nam giãi ít có nguy c¢ thiÁu HĐTL h¢n nÿ. NgÔồi thuỏc nhúm

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

45-69 tuỏi ớt cú nguy c thiu HTL hÂn nhúm 18-44 tuỏi, ngÔồi ç nơng thơn ít thiÁu HĐTL h¢n thành thå (51).

Nghiờn cu cầt ngang ti Thnh phở Hò Chớ Minh nm 2004 vói 2.684 hỗc sinh trung hỗc c sỗ (THCS) cho thy, thiu HTL cú liờn quan tích cāc đÁn tình tr¿ng thĉa cân cąa trẻ (OR = 2,5; CI = 1,9-3,2), di chuyÅn thă đáng (OR = 4,2, CI = 3,3-5,2), không phÁi có các bài tÅp trong giå giÁi lao (OR = 1,3; CI = 1,1-5,6), có cċa hàng trị ch¢i g¿n đó (OR = 1,8; CI = 1,5-2,2), dành nhiÃu thåi gian h¢n đÅ ch¢i trị ch¢i đián tċ, xem tivi v hỗc tp sau giồ gii lao (OR = 2,3; CI = 1,7-3,1; OR = 1,5; CI = 1,2-1,9 và OR = 1,8; CI = 1,3-2,4). Các yÁu të sau làm giÁm tỷ lá thiÁu HĐTL: nhóm ti lãn h¢n (OR = 0,2; CI = 0,1-0,2) và giãi tính nam (OR = 0,6; CI = 0,5-0,7). ổ hỗc sinh nam, phÔÂng tiỏn i li, tham gia th thao ỗ trÔồng, ca hng trũ chÂi g¿n đó, thåi gian xem tivi có liên quan chặt ch¿ đÁn viác thiÁu HĐTL. æ nÿ sinh, thåi gian hỗc sau giồ hỗc l mỏt trong nhng yu tở quan trỗng nht liờn quan n viỏc hỗc sinh thiÁu HĐTL (52).

Mát nghiên cću cầt ngang trờn hỗc sinh THCS (Thành phë Hß Chí Minh, nm 2009) cho thÃy, ít vÅn đáng có liên quan tỷ lá thuÅn vãi tình tr¿ng thĉa cân cąa hỗc sinh, viỏc dnh nhiu thồi gian hÂn chÂi trị ch¢i đián tċ, xem ti vi v hỗc sau giồ hỗc có liên quan đÁn giãi tớnh. ổ hỗc sinh nam phÔÂng tiỏn i li, th thao ỗ trÔồng, cỏc ca hàng trị ch¢i g¿n đó và thåi gian xem ti vi có nh hÔỗng cht ch n tỡnh trng ớt vn ỏng. ổ hỗc sinh n thồi gian hỗc sau giồ hỗc cú liờn quan n tỡnh trng lÔồi vn ỏng (53).

Phõn tớch cỏc yu tở nh hÔỗng n HTL ca sinh viờn TrÔồng Cao ng Y t ĐÇk LÇk nm 2018 cho thy: giói tớnh, ngnh hỗc, nm hỗc, BMI, nim tin HĐTL, tình tr¿ng hút thuëc lá và tình tr¿ng sċ dăng đß ng có cßn có liên quan đÁn HĐTL (35). Nghiên cću HĐTL ca sinh viờn TrÔồng i hỗc Y DÔc Hi Phũng cho thÃy, mát së yÁu të cá nhân (thu nhÅp hàng tháng, thåi gian tĩnh t¿i f 4 giå/ngày, thåi gian ngą g 6 giå/ngày, hài lòng vãi giÃc ng) cú liờn quan n viỏc tng HTL ỗ sinh viờn (36).

<b>* Yu tộ tng cÔồng: </b>

Yu tở tng cÔồng l nhng yu tở tỏc ỏng v giỳp tng cÔồng HTL ỗ ởi tÔng nghiờn cu. ú l nhng tỏc ỏng/nh hÔỗng t cỏc mởi quan há cá nhân bao

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

gßm gia ỡnh, bn bố, thy cụ giỏo&Bỗi vỡ, con ngÔồi thÔồng cú xu hÔóng nghe v hỗc lm theo nhng gỡ m nhng ngÔồi xung quanh ó lm.

Mụi trÔồng gia ỡnh cú nh hÔỗng khụng nhộ n mc đá HĐTL và hành vi tĩnh t¿i. Gia ỡnh l nÂi bầt ngußn cąa rÃt nhiÃu hành vi sćc khée, đặt biát l nhng thúi quen hỗc Ôc khi cũn l mỏt a tr nhÔ tp th dăc hàng ngày. Chúng bao gßm sā khun khích cąa cha mẹ bằng låi hoặc khơng låi (50). Đëi vãi nam giãi, sā hß trā (khuyÁn khích) tÅp luyán m¿nh m¿ tĉ bë mẹ và kÁt quÁ tët nhÃt cąa HĐTL có sā liên quan mÅt thiÁt vãi nhau, mćc đá tÅp luyán cao h¢n đáng kÅ khi có sā hß trā trāc tiÁp t cha ln m. ổ n nhn Ôc ớt hò trā tÅp thÅ dăc và các ho¿t đáng liên quan n th dc hÂn l ỗ nam, nhÔng khi n giói trỗ nờn nng ỏng thỡ hỗ s nhn Ôc nhiu s ng hỏ v ỏng viờn nhiu hÂn (48).

Nghiờn cu trờn ngÔồi M gởc Phi vào nm 2006 đã chã ra rằng, 88% nhÿng ngÔồi Ôc hội khụng òng ý rng viỏc tp th dc tởn quỏ nhiu thồi gian hoc y hỗ ra khéi các mëi quan há gia đình. Tuy nhiên kÁt quÁ nghiên cću cho rằng các mëi quan há gia đình và viác thiÁu thåi gian đã cÁn trỗ viỏc tham gia HTL ca hỗ. Cú 64% khụng òng ý rng v/chòng (hoc ngÔồi yờu) ca tụi khơng khun khích tơi tÅp thÅ dăc là mát yu tở cn trỗ hỗ tham gia HTL (43). Trỡnh ỏ hỗc vn ca ngÔồi cha cú mởi tÔÂng quan nghåch vãi viác thiÁu HĐTL cąa thanh thiÁu niên (OR = 0,6; CI = 0,4-0,9). Thanh thiÁu niên sởng trong cỏc khu dõn cÔ khụng cú vóa hố có khÁ nng thiÁu HĐTL cao gÃp 1,3 l¿n (47). Mụi trÔồng hỗc tp, lm viỏc cú nh hÔỗng quan trỗng n viỏc tng cÔồng HTL ca mòi ngÔồi. Trong mụi trÔồng trÔồng hỗc va bao hm cỏc mởi quan hỏ ca mòi cỏ nhõn nhÔ thy - trũ, bn bố, òng nghiỏp, lónh o, ngÔồi truyÃn cÁm hćng&vĉa là n¢i t¿o ra nhÿng điÃu kián cn thit thỳc y HTL nhÔ phong trào, chính sách, quy đånh, sân bãi, dăng că, thit bồ, phũng tp&Do ú, trÔồng hỗc hay c quan lm viỏc chớnh l nÂi lý tÔỗng thc hiỏn nhng chÔÂng trỡnh giỏo dc sc khộe cho hỗc sinh, sinh viờn (41).

Mỏt nghiờn cu ỗ Thnh phở Hò Chớ Minh cho thy, ỗ trẻ em trai, tình tr¿ng kinh tÁ cąa gia đình, tình tr¿ng chã së khëi c¢ thÅ cąa cha mẹ có liên quan chặt ch¿ đÁn viác thiÁu HTL (52). Nghiờn cu trờn hỗc sinh THCS ti Thnh phë Hß Chí Minh nm 2009 cho thÃy HĐTL ca thanh thiu niờn ỗ õy cú liờn quan n các

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

yÁu të há gia đình. æ nam sinh, tình tr¿ng kinh tÁ cąa gia đình, tình tr¿ng chã së khëi c¢ thÅ cąa cha mẹ và thåi gian xem trun hình có liên quan chặt ch¿ đÁn viác ít vÅn đáng (53). Nghiên cu trờn hỗc sinh THCS Thnh phở Hu nm 2017 cho thÃy, các yÁu të liên quan đÁn HĐTL l hỗc sinh Ôc bở m ng hỏ tham gia HTL (OR= 2,0; CI =1,2-3,3), phÔÂng tiỏn i hỗc là đi bá, xe đ¿p (OR= 4,4; CI = 2,9-6,7), hỗc sinh nhn thc v tm quan trỗng ca HĐTL (OR= 6,4; CI = 1,9-20,1). Sā quan tõm ca gia ỡnh, phÔÂng tiỏn i hỗc, nhn thc v tm quan trỗng ca HĐTL là nhÿng yÁu të có thÅ tác đáng lm tng cÔồng HTL ca hỗc sinh (34).

Nghiờn cu HTL ca sinh viờn TrÔồng i hỗc Y DÔc HÁi Phịng cho thÃy, mát së u gia đình, bn bố (sởng cựng ngÔồi thõn hoc bn bố, cú thu nhÅp gia đình g 10 triáu/tháng) có liên quan n viỏc tng HTL ỗ sinh viờn (36).

<b>* Y¿u té t¿o điÁu kißn (39): là nhÿng tác đáng đÁn hành vi HĐTL mát cách </b>

trāc tiÁp hay gián tiÁp, t¿o điÃu kián cho hành vi xuÃt hián hay không. Các yÁu të này bao gòm: chÔÂng trỡnh sc khộe; dồch v sc khộe; cỏc nguòn lc cn thit; mụi trÔồng thun li thc hiỏn Ôc hnh vi.

Trong nhúm nhng yu tở thun li thỡ mụi trÔồng tp luyỏn Ôc nhầc n nhiu trong cỏc nghiờn cu nhÔ l yu tở nh hÔỗng n s tham gia HTL ca ởi tÔng nghiờn cu. Theo nghiờn cu ca Trost, Owen v cỏng s ó chó ra cỏc yu tở nhÔ sā sẵn có thiÁt bå tÅp thÅ dăc trong nhà; sā hài lòng vãi các thiÁt bå, đåa điÅm tp luyỏn an ton, cú nhiu ngÔồi xung quanh (ngÔồi thân, b¿n bè,...) cùng tham gia tÅp luyán, đåa im sởng ỗ nỏi trỳ hay ỗ bờn ngoi cng có mëi liên quan đÁn HĐTL (54). Mát nghiên cu khỏc ỗ Trung Quởc ó chó ra rng, thanh thiu niờn sởng trong cỏc khu dõn cÔ khụng có vãa hè có khÁ nng thiÁu HĐTL cao gÃp 1,3 ln. ổ cp ỏ trÔồng hỗc, viỏc thiu tÅp thÅ dăc ngo¿i khóa (OR = 1,3; CI = 1,1-1,6) và ít tham gia các ho¿t đáng thÅ thao h¢n (OR = 2,0; CI = 1,4-2,9) có liên quan đÁn viác thiÁu HĐTL. Khó tiÁp cÅn các c sỗ gii trớ cỏng òng v lo ngi v an toàn trong khu vāc lân cÅn (OR = 2,1; CI = 1,1-4,1) có liên quan đÁn tình tr¿ng thiu HTL (47). Tuy nhiờn, nghiờn cu trờn ngÔồi Mỹ gëc Phi vào nm 2006 đã chã ra rằng, khoÁng cách và đåa điÅm tÅp thÅ dăc không ngn cn ngÔồi dõn tham gia vo HTL. Mụi trÔồng xã hái không tham gia vào sā ngn cÁn HTL ca phn lón ngÔồi tham gia tr lồi. Cú

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

85% tr lồi hỗ khụng òng ý ói tuyờn bở <CÂ sỗ luyỏn tp khụng cú låch trình thn tián cho tơi=. Có q ít nÂi tụi tp th dc: khong dÔói 10% òng ý và rÃt đßng ý; 85% khơng đßng ý và rÃt khơng đßng ý (43). Mát së mćc đá thiu HTL thp nht ỗ tr em trai Ôc nhn thy ỗ Bangladesh, n ỏ v Hoa K. Cỏc tỏc gi lÔu ý rng mc ỏ thiu HTL ç Bangladesh và Ân Đá thÃp h¢n (trong đó 63% và 72% trẻ em trai thiÁu HĐTL trong nm 2016) cú th Ôc gii thớch bng s tp trung chớnh vo cỏc mụn th thao quởc gia nhÔ môn cricket. Tuy nhiên, tỷ lá cąa Hoa Kỳ (64%) cú th Ôc thỳc y bỗi giỏo dc th cht tởt ỗ trÔồng hỗc, truyn thụng Ôa tin v thÅ thao và các câu l¿c bá thÅ thao sn cú (nhÔ khỳc cụn cu trờn bng, búng ỏ Mỹ, bóng rá hoặc bóng chày) (55).

Nghiên cću thāc tr¿ng HĐTL và mát së yÁu të liên quan ca ngÔồi dõn ỗ mỏt sở tónh Viỏt Nam nm 2019 cho thÃy, khu vāc sëng, tình tr¿ng hơn nhân và đá ti có liên quan đÁn HTL. NgÔồi dõn ỗ Thỏi Nguyờn cú t lỏ HTL cao gp 3 ln ngÔồi dõn ỗ H Nỏi (OR = 3,0; CI = 1,7-4,9); nhng ngÔồi ó kÁt hôn đą HĐTL cao gÃp 1,5 l¿n nhÿng ngÔồi ỏc thõn (OR = 1,5; CI = 1,1-2,1); nhng ngÔồi t 18 tuỏi trỗ lờn cú HTL cao hÂn 24 ln nhng ngÔồi dÔói 18 tuỏi (OR = 24; CI = 9,3-67,2) (56). Nghiên cću HĐTL cąa sinh viên TrÔồng i hỗc Y DÔc HÁi Phòng cho thÃy, các yÁu të t¿i trÔồng hỗc (sinh viờn chÔa i thc tp ti bỏnh viỏn, thồi gian t hỗc trờn 2,5 giồ/ngy, trc khơng q 5 bi/tháng) có liên quan đÁn viác tng HTL ỗ sinh viờn (36).

<b>1.3. CC TIắP CN CAN THIịP TNG CÊọNG HOắT NG TH LC 1.3.1. Trờn th giói </b>

<b>* Cỏc khuyn nghó, chin lÔc v tip cn tng cÔồng HTL: </b>

<i><b>+ Khuyn ngh tng cường HĐTL: </b></i>

Các khuyÁn nghå và HĐTL trên thÁ giãi tĉ các tá chćc khác nhau đã hình thành mỏt s sỗ t nhiờn xỏc ồnh nỏi dung cąa các bián pháp giáo dăc. Hiáp hái Tim m¿ch M v TrÔồng Y hỗc Th thao M (nm 1960-1980) ó Ôa ra xut hÔóng dn v cÔồng ỏ, tn xut, thồi gian cỏc bi tp. Nm 1990, Trung tâm KiÅm sốt và phịng ngĉa dåch bỏnh ti Atlanta ó Ôa ra khuyn nghồ: tp ớt nht 30 phỳt/ngy cỏc bi tp vói cÔồng ỏ vĉa phÁi vào h¿u hÁt các ngày trong tu¿n. Hiáp hái Quëc tÁ nghiên cću

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

bánh béo phì thì đà nghå HĐTL tĉ 40-50 phút/ngày. Các nÔóc khỏc nhÔ c, Canada thỡ Ôa ra cỏc khuyÁn nghå quëc gia (57). Nm 2000, t¿i thăy ĐiÅn, Hái nghà nghiáp và ho¿t đáng thÅ lāc (YFA) ó Ôa ra nhng khuyn cỏo: Tt c mỗi ngÔồi nên tÅp luyán thÅ lāc ít nhÃt 30 phút/ngày. CÔồng ỏ tp luyỏn nờn t tởi thiu ỗ ngÔng va phi, nhÔ i bỏ nhanh. Nu lÔng vn ỏng hay cÔồng ỏ tp luyỏn/ngy vÔt quỏ ngÔng ny thỡ nh<i>ng tỏc ỏng lờn sc khộe Ôc tng lờn (1). Nm 2003, WHO khuyn cỏo chin </i>

lÔc v ch ỏ n kiờng, HTL và sćc khoẻ vãi măc tiờu ci thiỏn cht lÔng sëng đÅ phòng, chëng BKLN. WHO ó Ôa ra mc tiờu cho nhng nÔóc phỏt trin v nhng ba n trÔồng hỗc v cỏch sởng kho. Mỏt vi nÔóc gòm Bazil, n ỏ v Trung Quởc ó thit lp chÔÂng trỡnh theo dừi liờn quan n bộo phỡ v dinh dÔng, ỏi thỏo Ôồng v tng huyt áp (58). Nm 2005, Bá Giáo dăc Ontario (Canada) ó thnh lp Bn ghi nhó Chớnh sỏch/ChÔÂng trỡnh së 138, HĐTL hàng ngày (DPA) trong trÔồng hỗc. Chớnh sỏch này yêu c¿u tÃt cÁ cỏc hỏi òng trÔồng Ôc ti tr công khai trong tãnh phÁi đÁm bÁo rằng tÃt cÁ hỗc sinh tiu hỗc, k c hỗc sinh cú nhu c¿u đặc biát, có tëi thiÅu 20 phút duy trỡ HTL cÔồng ỏ va phi mòi ngy hỗc trong thåi gian giÁng d¿y. Các can thiáp chính sách v chÔÂng trỡnh, nhÔ chớnh sỏch DPA, cung cp cỏc c hỏi quan trỗng ci thiỏn sc khộe và h¿nh phúc cąa trẻ em (25).

<i>Nm 2010, WHO ó Ôa ra <Khuyn ngh ton cu v hoạt động thể lực cho </i>

<i>sức khỏe= (Global Recommendations on Physical Activity for Health) nm 2010, </i>

tÅp trung vào phòng ngĉa ban đ¿u cąa NCDs thơng qua HĐTL (1,57). Ngồi cỏc khuyn nghồ cho cỏc nhúm tuỏi ó Ôa ra nhÿng nhÅn xét chung và sā phù hāp cąa chúng đëi vãi điÃu kián quëc gia că thÅ (1). Theo WHO khuyÁn nghå, thåi gian tham gia HĐTL có lāi cho sćc kho ỗ mòi ỏ tuỏi s cú s ỏp ng khác nhau (4):

<i>- Trẻ em và thanh thiếu niên (5-17 tuổi): nên thāc hián ít nhÃt 60 phút/ngày </i>

HĐTL cÔồng ỏ va phi cho tói cÔồng ỏ cao; hot đáng thÅ lāc>60 phút/ngày s¿ mang l¿i nhiÃu lāi ích cho sćc khoẻ h¢n.

<i>- Người trưởng thành (18-64 tuổi): nên thāc hián ít nhÃt 150 phút/tu¿n </i>

HĐTL cÔồng ỏ va phi hoc ớt nht 75 phỳt/tun cho HTL cÔồng ỏ cao hoc kt hp c hai ho¿t đáng nêu trên vãi ít nhÃt 600 MET-phút/tu¿n; Ho¿t đáng hiÁu

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

khí tĉng đāt kéo dài ít nhÃt 10 phút. ĐÅ có lāi h¢n cho sc khộe, ngÔồi lón nờn tng cÔồng HTL hiu khớ cÔồng ỏ vĉa phÁi>300 phút/tu¿n hoặc thāc hiỏn HTL hiu khớ cÔồng đá cao 150 phút/tu¿n, hoặc kt hp tÔÂng ÔÂng gia cÔồng ỏ va phi v cao. Thc hiỏn cỏc hot ỏng tng cÔồng c bầp bao gòm cỏc nhúm c¢ lãn 02 l¿n hoặc nhiÃu h¢n trong mát tu¿n.

<i>- Ngi cao tui ( 65 tui): tÔÂng t vói nhúm ngÔồi trÔỗng thnh. </i>

So vói nhng ngÔồi ỏp ng Ôc cỏc tiờu chớ ny, thỡ ngÔồi thiu HTL, s¿ có nguy c¢ tċ vong do nhiÃu ngun nhõn, tng t 20% n 30%.

TrÔóc tỡnh hình gia tng gánh nặng bánh tÅt do các BKLN, WHO đã có nhi<i>Ãu hành đáng thiÁt thāc kờu gỗi th giói hnh ỏng vỡ sc khộe nhÔ: <Chiến lược </i>

<i>toàn cầu về chế độ ăn, hoạt động thể lực và sức khỏe= nm 2004, mô tÁ các hnh </i>

ỏng cn thit nhm tng cÔồng HTL trờn ton thÁ giãi. Trong nm 2011, Vián Karolinska c<i>ąa Thăy in xut bn ti liỏu hÔóng dn Quởc t v <Hoạt động thể </i>

<i>lực trong dự phòng và điều trị bệnh= và <Hoạt động thể lực theo mơ hình kê đơn= </i>

t¿i Thăy ĐiÅn và Viát Nam bằng tiÁng Anh và tiÁng Viát. Tài liáu này nói và cÁ chćc nng dā phòng lÃn chÿa bánh cąa HĐTL (57). Trong nm 2013, WHO đã nhÃt trí và mát tÅp hāp các măc tiêu tā nguyán toàn c¿u trong đó bao gßm viác giÁm 25% tỷ lá tċ vong sãm do NCDs và giÁm 10% tỷ lá ngÔồi dõn thiu HTL vo nm 2025. <i><K hoạch hành động toàn cầu về Phòng chống và kiểm sốt các bệnh khơng lây nhiễm năm 2013-2020= hÔóng dn quởc gia thnh viờn, WHO v cỏc </i>

c quan khác cąa Liên Hāp quëc và cách đÅ đ¿t Ôc hiỏu qu cỏc mc tiêu này. Cùng vãi UNESCO, WHO đang phát triÅn mát gói chính sách Giáo dăc thÅ chÃt cú cht lÔng (Quality Physical Education-QPE). Gúi chớnh sỏch QPE nhằm măc đích nâng cao cht lÔng giỏo dc th chÃt trên toàn thÁ giãi (7,59). KÁ ho¿ch hành đáng toàn c¿u mãi và HĐTL đặt măc tiêu giÁm 10% tỷ lá thiÁu HĐTL vào nm 2025 v 15% vo nm 2030 (3). o lÔồng hot đáng thÅ lāc,

<i>WHO đã phát triÅn bộ câu hỏi về hoạt động thể lực toàn cầu (Global Physical </i>

<i>Activity Questionnaire_GPAQ) (18). Câu h</i>éi này s¿ giúp các nÔóc theo dừi tỡnh trng thiÁu HĐTL là mát trong nhÿng yÁu të nguy c¢ chính vãi các BKLN (7).

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>* Mỏt sộ mụ hỡnh, gii phỏp can thiòp tng cÔồng HĐTL: </b>

<i><b>+ Can thiệp bằng giải pháp truyền thông, sử dụng mạng xã hội: </b></i>

<i>- Tăng cường HĐTL bằng cách tiếp cận thông qua mạng xã hội và các phần mềm chuyên dụng: Nghiên cću sċ dăng ph¿n mÃm ActiveShare, chia s th thỏch </i>

tng cÔồng HTL ó Ôc tin hnh ti M, nhng ngÔồi tham gia Ôc chia s mc tiờu ca hỗ v ng cỏc th thỏch, hoc nhn Ôc th thỏch t ngÔồi khỏc thc hiỏn cỏc bi tp tng cÔồng th lāc hàng ngày. Phân tích mëi liên quan giÿa lÔng calo tng lờn v sở lÔng cỏc th thỏch Ôc chp nhn v hon thnh, cho thy rng cách tiÁp cÅn đặt ra thċ thách dāa trên m¿ng xã hái có thÅ là mát cách tiÁp cÅn hiáu quÁ đÅ thúc đÁy HĐTL (60). Mát nghiên cću can thiáp bằng thiÁt bå di đáng đeo và phn mm ng dng nhm tng cÔồng HTL t¿i Hàn Quëc cho thÃy, nhóm can thiáp tiêu chun (thit bồ eo GalaxyWatch Active1) v ỗ nhúm can thiáp nâng cao (đeo thiÁt bå và ph¿n ćng dăng có gċi tin nhÇn khun khích và phÁn hßi mßi ngày Yonsei Health Korea) có HĐTL đÃu tng cao nhÔng nhúm can thiáp nâng cao cho thÃy hiáu quÁ cao h¢n. æ nhóm can thiáp nâng cao, së phút HĐTL tng lên 127 phút/tu¿n trong khi nhóm tiêu chuÁn tng 44,4 phỳt/tun. Nhúm can thiỏp nõng cao sở bÔóc chõn tng 2.990 bÔóc/ngy trong khi nhúm can thiỏp tiờu chun tng 2.673 bÔóc/ngy (p<0,001) (61).

Nghiờn cu can thiỏp hò tr xó hỏi tng cÔồng HTL kộo di 12 tun Ôc thc hiỏn trờn 134 n sinh viên t¿i Mỹ (1 nhóm chã nhÅn thơng tin qua email và truy cÅp vào web chung có các thơng tin và HĐTL; 1 nhóm khác nhÅn thơng tin và đng bài trong nhóm facebook theo ch ). Nhng ngÔồi tham gia đã trÁi qua sā gia tng hß trā xã hỏi v HTL theo thồi gian nhÔng khụng cú s khác biát trong nhÅn thćc và hß trā xã hái hoặc HĐTL giÿa các nhóm theo thåi gian. Mặc dù nghiên cću khơng tìm thÃy sā gia tng nhÅn thćc và hß trā xã hái hoặc HĐTL theo thồi gian gia cỏc nhúm nhÔng s hi lũng ca ngÔồi tham gia và viác sċ dăng nhóm Facebook cho thÃy rằng m¿ng xã hái trāc tuyÁn là mát nÃn tÁng khÁ thi can thiỏp ỗ thanh niờn (62).

<i>- Tiếp cận tăng cường HĐTL thông qua tin nhắn: Mát nghiên cću thúc </i>

đÁy HĐTL thông qua tin nhÇn vn bÁn Ôc tin hnh ti Anh trờn ởi tÔng

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

sinh viờn (đá tuái tĉ 18-25, là sinh viên nm nhÃt và sỗ hu iỏn thoi di ỏng). Nhúm can thiỏp nhn Ôc tỏng cỏng sỏu tin nhần Ôc gi vo các ngày khác và vào các thåi điÅm khác nhau trong suët thåi gian can thiáp hai tu¿n. Nái dung tin nhần da trờn nhng nò lc trÔóc đây nhằm thay đái thái đá đëi vãi HĐTL, v viỏc s dng chin lÔc Ôu tiờn mc tiờu. Kt qu cho thy nhng ngÔồi tham gia nhn Ôc thụng iỏp v thỏi ỏ cú thỏi ỏ, ý đånh và tỷ lá HĐTL tích cāc h¢n đáng kÅ (63).

<i>- Tăng cường HĐTL thông qua các bài tập Aerobic: Mát nghiên cću can </i>

thiáp v th lc ỗ Nht Bn Ôc tin hnh đánh giá hiáu quÁ cąa 9 tháng liên tăc luyỏn tp Aerobic ỗ mc ỏ nh lờn huyt ỏp. Nhúm can thiỏp gòm 20 ngÔồi bồ THA v ang Ôc iu trồ. Bi tp Aerobic Ôc ỏp dng, mßi l¿n 30 phút * 5-7 l¿n/tu¿n. Nhóm chćng gòm 7 ngÔồi cũn li tip tc cỏc sinh hot th lc nhÔ c. Kt qu cho thy, sau 3 tháng luyán tÅp, huyÁt áp tëi đa và tëi thiÅu khi nghã ng¢i giÁm đáng kÅ và huyÁt ỏp ỏn ồnh ỗ mc ỏ thp ỏng kÅ sau thåi gian 9 tháng luyán tÅp. HuyÁt ỏp tởi a gim 8-15mmHg ỗ nhúm can thiỏp, huyt ỏp tởi thiu gim 9 mmHg. Cũn ỗ nhúm chćng, khơng có sā giÁm nhiÃu và hut áp (64).

<i>- Kết hợp chế độ ăn và tập thể dục trong điều trị cho bệnh nhân đái tháo đường (ĐTĐ): vào nm 2005, tá chćc nghiên cću chm súc sc kho v cht lÔng </i>

M kt lun rng có mát bằng chćng khi kÁt hāp chÁ đá n v tp th dc cng nhÔ iu trồ bng thc (Metformin, Acarbose), có thÅ hiáu q trong phịng ngĉa cho nhng ởi tÔng gim dung np glucose tin trin sang ỏi thỏo Ôồng týp 2 (65).

<i>- Tng cường HĐTL mức độ vừa phải: Nm 2010, Vián nghiên cću sćc khoẻ </i>

Mỹ đã tiÁn hành mơ hình can thiáp nhằm giÁm nguy c¢ đái tháo Ôồng trong trÔồng hỗc gòm 4 nỏi dung: dinh dÔng, HTL, kin thc - hnh vi - k nng v quan hỏ thồ trÔồng - xó hỏi. Phn can thiỏp HTL Ôc thit k gia tng sở ln hỗc sinh HTL mc va phi, Ôc xác đånh khi nhåp tim tng lên 130 l¿n/phút hoc hÂn. ChÔÂng trỡnh ny khụng cú ci thiỏn rừ ràng và tỷ lá cân nặng và béo phì gia hai nhúm can thiỏp v nhúm chng nhÔng cú hiáu quÁ rõ ràng trong giÁm chã së béo phì. ĐiÃu đó giúp giÁm nguy c¢ tiÁn triÅn đái thỏo Ôồng týp 2 ỗ tr em, nguy c t vong do mỗi nguyờn nhõn v tng tuỏi thỗ lên 3 nm (66). Theo mát nghiên cću thu¿n tp lón ỗ i Loan, HTL va phi lm gim khoÁng 14%

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

nguy c¢ tċ vong do mỗi nguyờn nhõn v tng tuỏi thỗ lờn 3 nm (67). Nghiên cću cąa Turke, Emily và cáng sā chã ra rõ ràng rằng HĐTL có thÅ cÁi thián sinh lý và sćc khoẻ tâm lý (55).

<i><b>+ Tăng cường HĐTL thông qua thay đổi chương trình giáo dục thể chất trong trường học và tăng cường các trò chơi vận động: Nghiên cću táng hāp các can thiáp </b></i>

dāa vào cáng đßng đÅ thúc đÁy gia tng HTL Ôc tin hnh bỗi Khoa Kinesiology, i hỗc Bang Kansas, Manhattan, Kansas, Hoa K ó chó ra cách tiÁp cÅn thành công nhÃt đÅ tng cÔồng HTL trong trÔồng hỗc l thay ỏi cỏc chÔÂng trình giáo dăc thÅ chÃt hián có đÅ khun khớch tng HTL ỗ cÔồng ỏ va phi n cao. Các giÁi pháp phá biÁn là khuyÁn khích các trị ch¢i vÅn đáng, h¿n chÁ các trị ch¢i ít vÅn đáng (ví dă: né bóng, đánh thẻ) (68). Mát nghiên cću can thiáp đã thċ nghiám triÅn khai mỏt giao diỏn ngÔồi dựng cú th nõng cao cỏc HTL thụng qua trũ chÂi iỏn t, ngÔồi s dng Ôc chÂi vói cỏc vt th o hin thồ trờn mn hỡnh lón, hỗ cú th ỏnh vo các vÅt thÅ Áo bằng cách sċ dăng c¢ th nhÔ mỏt cỏch tng cÔồng cỏc bi tp HTL đ¢n giÁn. Trong khi quan sát và phân tích ởi tÔng tham gia trũ chÂi cho thy, hnh vi th cht ca nhng ngÔồi tham gia ó bồ thay ỏi, hỗ vn ỏng nhiu hÂn v mỏt sở ởi tÔng vó mò hụi trờn trỏn v mỏt sở ởi tÔng bầt u thỗ hỏn hn sau khi ch¢i. Tĉ phát hián này, các tác giÁ cho rằng, trị ch¢i cung cÃp nhiÃu HĐTL h¢n so vói trũ chÂi s dng giao diỏn ngÔồi dựng thụng thÔồng (69).

<i><b>+ Tip cn tng cng HTL thụng qua trao quyền và khuyến khích, tạo động lực: Mát nghiờn cu can thiỏp trong viỏc thỳc y HTL Ôc tiÁn hành t¿i </b></i>

Thuỵ ĐiÅn bằng cách trao quyÃn cho thanh thiu niờn. Cỏc hỗc sinh Ôc giỏo viờn chia thnh tng cp v Ôc yờu cu lm mỏt cam kÁt bằng vn bÁn vãi nhau bao gßm mát măc tiêu cho HĐTL và mát låi hća hß trā HĐTL cąa nhau trong suët 1 tháng. KÁt qu, hỗc sinh trong nhúm can thiỏp tng HTL trung bỡnh ca hỗ lờn 4,9 (SD=28,9) phỳt mòi ngy v hỗc sinh trong nhúm ởi chng gim HTL ca hỗ trung bỡnh 25,4 (SD=23,0) phỳt mòi ngày (P=0,000). Nghiên cću này cho thÃy, có thÅ phát triÅn và tiÁn hành can thiáp dāa trên trao quyn thỳc y HTL ỗ tuỏi vồ thnh niờn (70). nh hÔỗng v khuyn khớch ngang hng ó Ôc chng minh l mỏt nh hÔỗng tớch cc đÁn mćc đá HĐTL (71). Trong nghiên cću này, không có bằng chćng cho rằng kiÁn thćc cao h¢n s¿ tÅp thÅ dăc nhiÃu h¢n. Tuy nhiên, kiÁn thc úng vai trũ quan trỗng trong giỏo dc bỏnh nhõn v tÔ vn tng cÔồng sc

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

khée. Hành vi t¿o đáng lāc có liên quan đáng kÅ vãi HĐTL, đáng lāc tích cāc cho phép cá nhân quyÁt đånh m¿nh m¿ đÁn hành vi HĐTL. Đáng lāc, hành vi cũng liên quan đÁn nhÅn thćc cąa sinh viên và HĐTL.

<i><b>+ Can thiệp dựa vào trường học: Báo cáo giÿa kỳ và HÔóng dn HTL cho </b></i>

<i>ngÔồi M: Thc hin chin lc tăng cường HĐTL cho thanh niên đã chã ra rằng, </i>

bằng viác tiÁp cÅn đa d¿ng và thāc hián đßng thồi cỏc biỏn phỏp can thiỏp trong trÔồng hỗc (nhÔ tng thồi lÔng hỗc giỏo dc th cht bỗi cỏc chuyờn gia Ôc o to bi bn; Cung cp cho giỏo viờn chÔÂng trỡnh o to bi bn và hāp lý; Tng HĐTL trong thåi gian giÁi lao gia cỏc giồ hỗc; Khuyn khớch ngÔồi hỗc di chuyÅn bằng đi bá, đ¿p xe đ¿p thay vì s dng cỏc phÔÂng tiỏn vn chuyn khỏc khi n trÔồng; Phỏt trin cỏc HTL c trÔóc v sau giồ hỗc; Cung cp khụng gian v dng c thit bồ luyỏn tp sau giồ hỗc; Tng cÔồng k nng hành vi&) đã mang l¿i hiáu quÁ tng cÔồng HTL cho thanh niờn (15).

<i><b>Nh vy, trờn thế giới đã có một số cách tiếp cận tăng cường hoạt động thể lực bằng các giải pháp cụ thể như: </b></i>

<i>- Giải pháp về truyền thông, giáo dục: dāa trên tiÁp cÅn m¿ng xã hái đÅ gċi </i>

email, tin nhÇn khun khích HĐTL, chia sẻ thċ thách.

<i>- Giải pháp can thiệp thay đổi hành vi: hÔóng dn cỏc bi tp Aerobic, tỏ </i>

chc cỏc trị ch¢i vÅn đáng; Sċ dăng các thiÁt bå đeo, các ph¿n mÃm hß trā đÅ chia sẻ thċ thỏch, m bÔóc chõn v gi tin nhần nhầc nhỗ ho¿t đáng mßi ngày; Trao quyÃn cho thanh thiÁu niên trong viác ra làm cam kÁt, hß tr nhau tng cÔồng HTL gia các nhóm.

<i>- Trao quyền và tạo động lực: Trao quyn cho thanh niờn Ôc la chỗn cỏc </i>

loi hình, thåi gian, t¿n xt HĐTL, t¿o ra các nhóm thúc đÁy, hß trā nhau. Khun khích t¿o đáng lc cho ởi tÔng ch ỏng tham gia HTL.

<i>- Gii phỏp chớnh sỏch: Tng cÔồng cỏc chớnh sỏch yờu cu tỏ chc HTL </i>

cho hỗc sinh trong trÔồng hỗc; tng thồi lÔng giỏo dc th cht trong trÔồng hỗc, tng u tÔ c sỗ, trang thit bồ.

<i>- Can thiệp dựa vào trường học: thāc hián đa d¿ng và đßng thåi các bián </i>

pháp nhÔ tng thồi lÔng hỗc giáo dăc thÅ chÃt, đào to giỏo viờn; tng cÔồng HTL trÔóc v sau giồ hỗc, tng cÔồng cỏc hot ỏng vui chÂi gii trớ trong trÔồng

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

hỗc; tng cÔồng trang thit bồ, c sỗ vt cht v tng cÔồng k nng hnh vi cho ngÔồi hỗc.

<i>Cỏc khuyn ngh về HĐTL trên Thế giới là cơ sở để đưa ra khuyến nghị HĐTL cho người dân tại Việt Nam và đối tượng nghiên cứu của đề tài này. Chúng tôi lựa chọn khuyến nghị của WHO về HĐTL cho độ tuổi từ 18 - 64 làm khuyến nghị về HĐTL cho sinh viên trong nghiên cứu này. Các giải pháp can thiệp trên Thế giới đã được triển khai và mang lại hiệu quả tác động tăng cường HĐTL cho đối tượng đích (như giải pháp truyền thông, giáo dục; giải pháp can thiệp thay đổi hành vi; can thiệp dựa vào trường học…) là cơ sở khoa học để xây dựng các giải pháp can thiệp cho nghiên cứu này. </i>

<b>1.3.2. Mỏt sộ chớnh sỏch, can thiòp tng cÔồng hot đáng thà lāc t¿i Vißt Nam 1.3.2.1. Mát sé chính sỏch v chin lÔc tng cÔồng HTL: </b>

Ti Viỏt Nam, trÔóc tỡnh hỡnh gia tng gỏnh nng bỏnh tt t nhÿng bánh khơng lây nhißm và bằng chćng tĉ cỏc nghiờn cu, mỏt sở chin lÔc quởc gia v HTL ti Viỏt Nam ó Ôc ban hnh:

Quy<b>t ồnh sở 641/Q-TTg ngy 28/04/2011 ca Th tÔóng Chớnh phą “Phê </b>

duyát ĐÃ án táng thÅ phát triÅn thÅ lāc, tm vúc con ngÔồi Viỏt Nam giai đo¿n 2011-<i>2030= vãi măc tiêu phỏt trin th lc, tm vúc ca ngÔồi Viỏt Nam trong 20 </i>

nm nõng cao cht lÔng ca nguòn nhân lāc, phăc vă sā nghiáp cơng nghiáp hóa v hiỏn i húa t nÔóc; qua ú tng bÔóc nõng cao cht lÔng nũi giởng v tng cÔồng tuỏi thỗ khộe mnh ca ngÔồi dõn Viỏt Nam. án này đã đà cÅp đÁn các nhóm gi<i><b>Ái pháp chính: giải pháp về cơ chế, chính sách; giải pháp huy động nguồn </b></i>

<i>lực; giải pháp giáo dục, truyền thông (13). </i>

Quy<b>Át đånh së 376/QĐ-TTg ngày 20/3/2015 cąa Thą tÔóng Chớnh ph <Phờ </b>

duyỏt Chin lÔc Quởc gia phũng, chởng bỏnh ung thÔ, tim mch, ỏi thỏo Ôồng, bánh phái tÇc ngh¿n mãn tính, hen phÁ qn và các bánh khơng lây nhißm khác, giai đo¿n 2015 – 2025=. NhÃn m¿nh viác kiÅm sốt các nguy c¢ gõy bỏnh nhÔ hỳt thuởc lỏ, uởng rÔu bia, dinh dÔng khụng hp lý, thiu HTL...ởi vói HTL, chin lÔc ó nờu ra chó tiờu: Gim 10% t lỏ thiu HTL ỗ ngÔồi trÔỗng thnh so vói nm 2015. thc hiỏn Chin lÔc ny, cú 6 nhúm gii phỏp Ôc Ôa ra, trong ú cú 3 gi<i>i phỏp cp n viỏc tng cÔồng HĐTL: Giải pháp về chính sách, pháp luật và </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i>phối hợp liên ngành; Giải pháp về truyền thông và vận động xã hội; Giải pháp tăng cường hệ thống cung cấp dịch vụ và chuyên môn kỹ thuật y tế (14). </i>

QuyÁt đånh së 1076/QĐ-TTg ngy 17/6/2016 ca Th tÔóng Chớnh ph phờ duy<i><b>ỏt ĐÃ án <Tổng thể phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học đến năm </b></i>

<i><b>2020, định hướng đến năm 2025= đã nhÃn m¿nh: Giáo dăc thÅ cht v th thao </b></i>

trong trÔồng hỗc l bỏ phn nn tng quan trỗng ca th dc th thao nÔóc nh; gúp phn thc hiỏn măc tiêu giáo dăc tồn dián và đćc, trí, thÅ, m cho tr em, hỗc sinh, sinh viờn. ồnh hÔóng n nm 2025: <Bo m 100% hỗc sinh, sinh viờn thÔồng xuyờn tham gia tp luyỏn th dc, thÅ thao và đ¿t tiêu chuÁn đánh giá, xÁp lo¿i thÅ lāc theo đá tuái; TiÁp tăc đa d¿ng hóa các hình thćc tá chćc ho¿t đáng thÅ thao trÔồng hỗc, phỏt trin cõu lc bỏ cỏc mụn thÅ thao &= (72).

Nghå quyÁt së 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 cąa Hái nghå l¿n sáu Ban ChÃp hành Trung ÔÂng ng khúa XII v tng cÔồng cụng tỏc bÁo vá, chm sóc và nâng cao sćc khoẻ nhân dân trong tình hình mãi đã chã rõ măc tiêu: Nâng cao sćc khoẻ cÁ và thÅ chÃt v tinh thn, tm vúc, tuỏi thỗ, cht lÔng cuỏc sởng ca ngÔồi Viỏt Nam...Bo m mỗi ngÔồi dõn u Ôc qun lý, chm súc sc kho (73).

Nghå quyÁt së 139/NQ-CP ngày 31/12/2017 ban hnh ChÔÂng trỡnh hnh đáng cąa Chính phą thāc hián Nghå quyÁt së 20-NQ/TW đã đà cÅp đÁn măc đích, yêu c¿u ca chÔÂng trỡnh l Ôa cỏc mc tiờu, chó tiờu và sćc khée, y tÁ và các yÁu të nh hÔỗng n sc khộe nhÔ mụi trÔồng th dc, th thao, vn húa...vo chÔÂng trình, kÁ ho¿ch phát triÅn kinh tÁ - xã hái hng nm, 5 nm v chin lÔc phỏt triÅn dài h¿n cąa các ngành, các cÃp, các đåa phÔÂng (9). òng thồi chó rõ nhiám vă: Bá Giáo dăc và Đào t¿o chą trì, phëi hāp vãi các c¢ quan liên quan xây dāng đà án đái mãi cn bÁn và giáo dăc thÅ chÃt, tâm lý, tng së môn tÅp luyỏn t chỗn trong v ngoi nh trÔồng (74).

Quy<b>t ồnh sở 1092/Q-TTg ngy 02/9/2018 ca Th tÔóng Chớnh ph phờ </b>

duyỏt ChÔÂng trỡnh Sc khée Viát Nam đã nêu rõ: Măc tiêu chung cąa chÔÂng trỡnh l xõy dng mụi trÔồng hò tr, tng cÔồng nng lc cho mòi ngÔồi dõn; thc hián tët cơng tác qn lý, chm sóc sćc khée toàn dián đÅ nâng cao sćc khée t¿m vúc, tuỏi thỗ v cht lÔng cuỏc sởng ca ngÔồi Viát Nam. Trong đó có măc tiêu: BÁo đÁm ch ỏ dinh dÔng hp lý, tng cÔồng vn ỏng thÅ lāc đÅ cÁi thián t¿m vóc và nâng cao sc khộe cho ngÔồi dõn. Chó tiờu phn u gim t lỏ thiu HTL

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

ỗ đá tuái 18 - 69 tuái xuëng 25% (vào nm 2025) v 20% (vo nm 2030) v Ôa ra cỏc gii phỏp nhÔ (75):

<b>- Gii phỏp v chuyờn mụn nghiòp v: tng cÔồng vn ỏng th lc cho </b>

ngÔồi dõn bng cỏch phỏt ỏng phong tro 10.000 bÔóc chõn mòi ngy. To iu kiỏn cho ngÔồi dõn cú Ôồng i bỏ v luyỏn tp TDTT. Tỏ chćc vÅn đáng thÅ lāc, thÅ dăc giÿa giå ti nÂi lm viỏc. Thc hiỏn tÔ vn, kờ Ân v vn ỏng th lc cho

<i>ngÔồi dõn v bỏnh nhõn. Tng cÔồng vn ỏng th cht cho tr em, hỗc sinh, sinh </i>

viờn b<i>ng cỏch tỏ chc tởt cỏc chÔÂng trỡnh giỏo dc th cht trong trÔồng hỗc. Duy </i>

trì các ho¿t đáng thÅ dăc đ¿u giå, giÿa giå, đa d¿ng các lo¿i hình ngo¿i khóa, các sinh ho¿t, vui ch¢i giÁi trí và h¿n chÁ thåi gian ngòi lõu ti chò. Bo m mòi hỗc sinh tởi thiu Ôc vn ỏng th lc 60 phỳt trong mát ngày.

<b>- GiÁi pháp vÁ truyÁn thông vÅn đáng xã hái: trun thơng vÅn đáng phong </b>

trào tồn dân vÅn đáng thÅ lāc, rèn luyán TDTT, tá chćc ngày tồn dân đi bá.

<b>- GiÁi pháp vÁ ngn lāc: lßng ghép trong kinh phí thāc hián KÁ ho¿ch phát </b>

triÅn kinh tÁ - xã hái 5 nm; hằng nm, lòng ghộp trờn c sỗ ỏn tỏng th phỏt trin th lc, tm vúc ngÔồi Viỏt Nam 2011 - 2030 (75).

QuyÁt đånh së 41/QĐ-TTg ngày 08/01/2019 ca Th tÔóng Chớnh ph phờ duyỏt ỏn "Bo m dinh dÔng hp lý v tng cÔồng HTL cho tr em, hỗc sinh, sinh viờn nõng cao sc khộe, d phũng bỏnh ung thÔ, tim mch, ỏi thỏo Ôồng, bỏnh phỏi tầc nghn mn tớnh và hen phÁ quÁn giai đo¿n 2018-2025". Trong đó nhn mnh viỏc m bo dinh dÔng v tng cÔồng th lc cho hỗc sinh, sinh viờn trong trÔồng hỗc. Nhn mnh mc tiờu cn t 100% cỏc c sỗ giỏo dc v giỏo dc ngh nghiỏp thc hián đ¿y đą các quy đånh và HĐTL cho trẻ em, hỗc sinh, sinh viờn thụng qua các ho¿t đáng chính khóa v ngoi khúa, phn u mòi hỗc sinh, sinh viên đ¿t ít nhÃt 60 phút HĐTL/ngày theo khuyÁn cỏo ca WHO (76).

<b>Thụng tÔ sở 48/TT-BGDT ngy 31/12/2020 cąa Bá Giáo dăc và Đào t¿o </b>

và ho¿t đáng th thao trong nh trÔồng quy ồnh: nỏi dung tỏ chćc ho¿t đáng thÅ thao, nhiám vă và quyÃn cąa giáo viên, giÁng viên d¿y môn giáo dăc thÅ cht v ngÔồi hỗc cng nhÔ trỏch nhiỏm ca Nh trÔồng, đ¢n vå giáo dăc trong tng cÔồng hot ỏng th thao trong trÔồng hỗc. Trong ú nhn mnh viỏc tỏ chc cỏc cõu lc bỏ Th dc th thao trong trÔồng hỗc cho hỗc sinh, sinh viờn v tỏ chc hun luyỏn, hÔóng dn, giỏo dc k nng tham gia th thao trong trÔồng hỗc (77).

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Thụng tÔ sở 33/2021/TT-BYT ngy 31/12/2021 ca Bỏ Y t quy ồnh v </b>

cụng tỏc y t trÔồng hỗc trong c sỗ giỏo dc i hỗc v giỏo dc ngh nghiáp đã nêu rõ: Nái dung truyÃn thông, giáo dăc sćc khée bao gßm: Các bián pháp phịng, chởng tai nn thÔÂng tớch; tng cÔồng HTL, dinh dÔng hp lý, lởi sởng lnh mnh; bỏnh, tt hỗc Ôồng&(78).

NhÔ vy, cỏc quyt ồnh, thụng tÔ, nghồ ồnh&nờu trên đã cho thÃy sā c¿n thiÁt phÁi tng cÔồng HTL cho ngÔồi dõn v Ôa ra cỏc nhúm gii phỏp nhÔ:

<i>Nhúm gi<b>i phỏp v c ch, chớnh sách, pháp luật và phối hợp liên ngành; Nhóm </b></i>

<i>gi<b>ải pháp huy động nguồn lực; Nhóm giải pháp giáo dục, truyền thông và vận động xã </b></i>

<i>h<b>ội; Giải pháp về chuyên môn, nghiệp vụ; Giải pháp tăng cường hệ thống cung cấp </b></i>

<i>d<b>ịch vụ và chuyên môn kỹ thuật y t. Cỏc gii phỏp Ôc ban hnh chó mang tớnh cht </b></i>

ồnh hÔóng chung cho mỗi ngÔồi dõn, chÔa cú Ôa ra nhng nỏi dung, hÔóng dn v chÔÂng trỡnh can thiỏp c th cho tng nhúm ởi tÔng. Do ú, mòi Ân vồ, tỏ chc cn ch đáng tā xây dāng nái giÁi pháp thāc hián cho phự hp. õy va l khong trởng nhÔng cng chớnh l c sỗ lý lun cho viỏc k tha và phát triÅn các giÁi pháp trên đÅ xây d<i><b>āng nái dung can thiáp phù hāp vãi sinh viên trong nghiờn cu ny. </b></i>

<b>1.3.2.2. Mỏt sộ chÔÂng trỡnh, mụ hỡnh can thiòp tng cÔồng hot ỏng th lc ti Vißt Nam: </b>

T¿i Viát Nam, hián t¿i mãi có mỏt sở ớt cỏc nghiờn cu tng cÔồng HTL cho ngÔồi dõn trong phũng v iu trồ mỏt sở BKLN.

Mỏt nghiờn cu can thiỏp tng cÔồng HTL Ôc thc hiỏn trờn ngÔồi tin ỏi thỏo Ôồng (ĐTĐ) t¿i QuÅn BÇc Tĉ Liêm - Hà Nái nm 2016. ởi tÔng can thiỏp gòm 97 ngÔồi tin T ỏ tuỏi t 45-69 Ôc tham gia: 3 buỏi giỏo dc cỏng òng v kờ Ân: thc hiỏn HTL vói cÔồng ỏ va phi ớt nht 150 phỳt/tun, hoc 75 phỳt cÔồng ỏ cao/tu¿n, không nghã quá 2 ngy. Ôa vớ d v các lo¿i hình luyán tÅp vãi các mćc đá khác nhau. MÃu đ¢n HĐTL thëng nhÃt cho ởi tÔng nờn rừ loi hỡnh tp luyỏn, thồi gian và t¿n suÃt. Theo dõi chą yÁu dāa vào mỏy m bÔóc chõn v ghi nht ký HTL hng ngy. ởi tÔng mang nht ký n vo mòi tháng 1 l¿n khi đÁn tái khám. Sở hot ỏng khụng o Ôc bng mỏy m bÔóc chõn s Ôc quy ra sở bÔóc chõn. T ú xỏc ồnh Ôc t lỏ bỏnh nhõn tuõn th theo chÔÂng trỡnh can thiỏp. Kt qu sau 9 thỏng can thiỏp cho thy, t lỏ ởi tÔng can thiáp có HĐTL ít nhÃt 30 phút/ngày và duy trì 5 ngày/tu¿n là 63,9%. Së đëi

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

tÔng t >7.000 bÔóc chõn/ngy l 38,1%; nhúm can thiáp HĐTL trung bình 32,1 ± 10,6 phút/ngày và 5,4 ± 1,0 ngày/tu¿n. Sau 3 tháng can thiáp, nhóm can thiáp giÁm Ôồng mỏu 2 giồ sau nghiỏm phỏp dung np glucose Ôồng uởng trung bỡnh 1,4 mmol/l (p<0,05), lm gim t lỏ tin trin thnh ỏi thỏo Ôồng thc s v tng t lỏ ởi tÔng cú Ôồng mỏu trỗ v bỡnh thÔồng, nhúm can thiỏp 20,3% cao hÂn so vãi nhóm chćng là 10,1% (p<0,05). KÁt quÁ ny bÔóc u cho thy hiỏu qu ca HTL lờn ởi tÔng tin T (79).

Mỏt nghiờn cu can thiỏp HTL Ôc tin hnh trờn 64 bỏnh nhõn ỏi thỏo Ôồng ti Bỏnh viờn a khoa ụng Anh v Bỏnh viỏn Lóo khoa Trung ÔÂng nm 2018. Nhúm can thiỏp Ôc nhn chÔÂng trỡnh can thiỏp v HTL v nhúm chng Ôc nhn iu trồ thÔồng quy. Cỏc phÔÂng phỏp iu trồ T ca bỏnh nhõn Ôc gi nguyờn nhÔ trÔóc khi tuyn vo nghiờn cu. Bỏnh nhõn ca c 02 nhúm Ôc tÔ vn v ch ỏ n nhÔ nhau. ChÔÂng trỡnh can thiỏp gòm: trao ỏi trc tip vói bỏnh nhõn T v Ôa ra lồi khuyên và chÁ đá HĐTL phù hāp riêng cho tĉng ngÔồi (xỏc ồnh thụng qua test HTL Submaximal), hÔóng dn vit nht ký HTL hng ngy v tÔ vn qua iỏn thoi hng tun; bỏnh nhõn Ôc phỏt v hÔóng dn s dng mỏy m bÔóc chõn (pedometer); kờ Ân HTL (nhÔ 1 Ân thuởc, bao gòm phÔÂng phỏp, loi hỡnh, cÔồng ỏ v thồi gian luyỏn tp cho riờng tng ngÔồi). Sau 2 tun theo dừi s lÔng húa v Ôa ra mc tiờu hot ỏng cho 02 tu¿n tiÁp theo, khuyÁn khích bánh nhân tÅp luyỏn theo hÔóng dn da v Ôa ra cỏc bng chćng că thÅ trên lâm sàng và lāi ích mang li cho chớnh bn thõn hỗ khi HTL. S tuõn th ca bỏnh nhõn Ôc ỏnh giỏ da trờn nht ký HTL ca hỗ ghi li, v sở bÔóc chõn trờn mỏy m bÔóc chõn kt hp kim chng cỏc ởi tÔng l ngÔồi thõn v chm sóc bánh nhân. KÁt quÁ, nhóm can thiáp đ¿t ớt nht 6.613 bÔóc chõn/ngy v 04 ngy/tun trong 6 tháng có hiáu q giÁm HbA1c trung bình là 0,94 ± 0,58% cao h¢n so vãi nhóm chćng là 0,19 ± 1,32% (p<0,0001); can thiáp HĐTL giúp làm giÁm Glucose máu 1,6mmol/l. Nhóm can thiáp có tình tr¿ng giÁm kháng insulin có ý nghĩa thëng kê vãi p<0,05. Hiáu quÁ can thiáp HĐTL góp ph¿n kiÅm soỏt Ôc glucose mỏu v gim Ôc s khỏng insulin. H¿n chÁ trong nghiên cću này là chã kim soỏt Ôc v lÔng HTL (tớnh theo bÔóc chõn/ngy) ch chÔa kim soỏt Ôc v cÔồng ỏ luyỏn tp ca bỏnh nhõn (80).

</div>

×