Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Grammar cơ bản_Bài 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.36 KB, 7 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Giới thiệu đôi chút về tớ

<b> Chào cậu,tớ là Quế Trân-cậu cũng có thể gọi tớ là Quế Lâm.Tớ là 1 học sinh chuyên Hóa nhưng lại rất có niềm đam mêmãnh liệt với môn tiếng Anh. Tớ đã ôn chuyên Anh 2 nămnhưng đã chuyển sang ơn Hóa, tuy là vậy tình yêu của tớ vớiAnh vẫn như ngày đầu</b>

<b> Cậu biết không, dù là tiếng Anh chuyên hay phổ thông thìviệc học tiếng anh mang lại rất nhiều lợi ích cho chúng ta.Bản thân ắt hẳn sẽ tự tin và tỏa sáng khi ta giỏi 1 ngôn ngữnào đó. Tiếng Anh khơng quá khó như mọi người thườngnghĩ. Chỉ đơn giản là chúng ta chưa tìm được cách học phùhợp, tớ từng khá chơi vơi khi phải liên tục nạp những kiếnthức cao siêu mà khơng có nền móng</b>

<b> Điều tớ tâm đắc nhất là những điều cơ bản,đơn giản nhất thìsẽ làm nền móng để phát triển hơn là “một phát là lên mây”.So với việc trồng 1 cái cây có nhiều lá nhiều cành nhưng rễcủa nó q ít thì tdớ luôn ưu tiên việc trồng 1 cái cây sao chorễ thật dày, thật sâu vào đất. Vì vậy, tớ soạn ra “chiếc” filenhỏ này được đúc kết qua 2 năm tớ học và cũng như chắt lọcnhững điều đơn giản mà ứng dụng nhiều trong sau này. </b>

Cảm ơn vì đã tin tưởng và ủng hộ tớ. Chúc cậu luôn học tốt <3

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>Kí hiệu viết tắtÝ nghĩa</small>

<small>MvModal verb (động từ khiếm khuyết)</small>

<small>V0Infinitive (Động từ nguyên mẫu)</small>

<small>V1</small> <sup> Verb Infinitive (Động từ chia ở</sup><sub>HTĐ)</sub>

<small>V3</small> <sup>Verb Past Participle (động từ chia ở</sup><sub>QK Phân từ)</sub>

Các kí hiệu

<i><small>Cịn gì thì mỗi bài học bonus thêm sau nè!</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>1.1 Diễn tả:</b></i>

-Một hành động mang tính thường xuyên - Một thói quen

-Hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật -Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên

<i><b>1.2 Dấu hiệu nhận biết:</b></i>

-Trong câu có các <b>trạng từ chỉ tần suất.</b>

+ Usually, often, always, sometimes, seldom, generally, regularly,never,...

<b>Ex: </b>

a) I often go to the beach with my friend at the weekend. b) She rarely goes to school late.

+ Daily, weekly, monthly, yearly, every day, every week,every evening...

a) He watches movie with his parents weekly. b) They play badminton every morning.

+ Once/twice/three times/....a week/month/year...

a) I visit the den the twice a month.

b) My family goes on holiday four times a year.

Chapter 1: Basic tenses

<i> (Chương 1: các thì cơ bản) </i>

Lesson 1: Present simple tense

<i> (Bài 1: Thì hiện tại đơn)</i>

1.Cách sử dụng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b><small>I walk to school everyday.</small></b>

<b><small>He often cooks dinner for herdùng với ngơi số ít, thêm đi </small></b>

<b><small>Câu thần chú: Ông Sáu già CHạy Xe SH</small></b>

<b><small>Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngơi sốít, bỏ “y” và thêm đi “ies”</small></b>

<b><small>Với các từ cịn lại, thêm đi “s”.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small>She isn’t good at Maths.They aren’t teachers.</small></b>

<b><small> This cake isn’t delicious</small></b>

<b><small>I don’t want to be a singer.</small></b>

<b><small>He doesn’t prepare his breakfast</small></b>

<b><small>Đối với câu phủ định, phần động từ thường, cácbạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es”</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>A: Yes, they are No, they aren’t</small></b>

<b><small>Q: Do you have any idea ?</small></b>

<b><small>When is her birthday?</small></b>

<b><small>What do you eat?</small></b>

<b><small>How do you prepare laptop?Where does she go?</small></b>

<small>6 - Where; 7 - When; 8 - Where; 9 - What; 10 - Where;</small>

<small>Kết thúc 1 bài học nhỏ</small>

<small>rồi, các cậu hãy vận dụngqua các bài tập online,</small>

<small>nói chuyện với bạn bècủa mình để kiến thức</small>

<small>khơng bị qn nhé ! Chúccác cậu học tốt ở nhữngbài học sau :33</small>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×