Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.71 MB, 40 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC</b>
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ</b>
<b>• Nhiệm vụ: Tìm hiểu ngun tắc hoạt động và các đặc trưng cơ bản của bộ </b>
khuếch đại thuật tốn ߤA-741
<b>• Bản mạch thực nghiệm: A5-1</b>
<b>• Bản mạch trên proteus:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>• Các bước thực nghiệm:</b>
<i><b>1.1 Đo thế OFFSET</b></i>
<b>• Các bước:</b>
<b>• Bản mạch trên proteus:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>• Câu hỏi: Tính giá trị: Voffset (vào) = Voffset (ra)/Ao. A0 là hệ số khuếch đại hở </b>
của khuếch đại thuật toán, Ao của IC-741 cỡ 2.105.
- Voffset (vào) = Voffset (ra)/Ao. => Voffset (vào) = 11/2.105=5.2256 V ~ 5V
<b>1.2 Đo đáp ứng biên độ• Các bước:</b>
<b>• Bản mạch trên proteus:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Bảng A5-B1</b>
<i><small>Uout (C)</small></i> -10.5V -10.5V -10.5V 11V 11V 11V
<b>• Câu hỏi: Lập đồ thị sự phụ thuộc thế ra (trục y) và thế vào (trục x). Xác định giá </b>
trị điện thế ra cực đại và cực tiểu của IC. Tính số % giá trị này so với thế nguồn.
<b>• Câu hỏi: Trên cơ sở đồ thị thu được, xác định độ nhạy của IC, bằng giá trị chênh </b>
lệch thế cực tiểu giữa hai lối vào đảo và không đảo của IC làm thay đổi thế lối ra.
<b>• Câu hỏi: Căn cứ độ dốc đồ thị, xác định hệ số khuếch đại hở của bộ khuếch đại </b>
thuật toán.
<b>1.3 Đo đáp ứng tần số • Các bước:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">-Khi chỉnh từ 100KHz để càng lâu thì càng bé dần do bộ lặp
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Bảng A5-B2</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">100Hz 1KHz 10KHz 100KHz 500KHz 1MHz 2MHz
<b>• Câu hỏi: Lập đồ thị sự phụ thuộc hệ số K (trục y) theo tần số tín hiệu (trục x). </b>
Xác định khoảng tần số làm việc của sơ đồ khuếch đại thuật toán.
<b>1.4 Đo điện trở vào </b><i><small>R</small></i><small>¿</small>
<b>• Các bước:</b>
<b>• Câu hỏi: Đo biên độ tín hiệu ViF tại lối vào IN/A và biên độ Vi tại I+. Bỏ qua </b>
điện trở nội máy phát, tính điện trở vào của IC1 theo cơng thức: <i><small>R</small></i><small>¿=</small> <i><small>R</small></i><sub>3</sub><i><small>V</small><sub>i</sub><small>ViF</small></i><small>−</small><i><small>V</small><sub>i</sub></i>
<b>1.5. Đo điện trở ra </b><i><small>R0</small></i>
<b>• Các bước:</b>
<b>• Câu hỏi: Giả thiết điện trở vào dao động ký là vơ cùng lớn so với trở ra IC1, tính </b>
điện trở ra của IC1 theo công thức: <i><small>R</small></i><sub>0</sub><small>=</small><i><small>R</small></i><sub>4</sub><i><small>V</small></i><sub>0</sub> <i><small>V0 f</small></i>
<i><small>− R</small></i><sub>4</sub>
<b>• Nhiệm vụ: Tìm hiểu nguyên tắc sử dụng bộ KĐTT để lặp lại thế. </b>
<b>• Câu hỏi: Lập đồ thị sự phụ thuộc thế ra (trục y) và thế vào (trục x).</b>
<b>• Câu hỏi: Xác định độ lệch cực đại của đường đặc trưng thu được so với đường </b>
thẳng (tuyến tính), định khoảng làm việc tuyến tính cho sơ đồ
<b>• Câu hỏi: Nêu ưu điểm của bộ lặp lại thế trên OP-AMP so với bộ chia thế dùng </b>
biến trở
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b> Nhiệm vụ:</b> Tìm hiểu nguyên tắc hoạt động của bộ khuếch đại thuật tốn khơng đảo và đảo phân cực tín hiệu.
<b> Bản mạch thực nghiệm :</b> A5 - 2
<b>• Bản mạch trên proteus:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b> Các bước thực nghiệm:</b>
<b>3.1 Khảo sát bộ khuếch đại khơng đảo• Các bước:</b>
<b>• Bản mạch trên proteus:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">- Chưa nối gì cả:
-Nối K1 với K:
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">-Nối K2 với K:
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">-Nối K3 với K:
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">-Nối K4 với K:
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Phân cực tín hiệu ra Thuận Thuận Thuận Thuận Thuận
<i><small>Vout (nối K với K1)</small></i> 200mV 400mV 600mV 800mV 1V
<b>• Câu hỏi: So sánh giá trị Ad và At cho các trường hợp. Nếu xem chúng bằng nhau</b>
thì sai số là bao nhiêu? Giải thích sự khơng tương ứng của chúng trong một số trường hợp.
<b>3.2 Khảo sát bộ khuếch đại đảo:• Các bước:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>• Bản mạch trên proteus:</b>
<b>• Câu hỏi: Tính giá trị Ad = Vout/Vin cho mỗi trường hợp biên độ vào. Ghi các </b>
kết quả vào bảng A5- B5.
<b>• Câu hỏi: Tính các giá trị :</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">-Nối K1 với K:
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">-Nối K2 với K:
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">-Nối K3 với K:
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">-Nối K4 với K:
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>Bảng A5-B5 (không nối J3)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>• Câu hỏi: Nhận xét về giá trị Vin - cho tất cả các trường hợp để chứng minh điểm</b>
“-” trong sơ đồ sử dụng gọi là điểm đất ảo. Giải thích bằng lý thuyết cho giá trị đất ảo.
<b>• Câu hỏi: So sánh giá trị Ad và At cho các trường hợp. Nếu xem chúng bằng nhau</b>
thì sai số là bao nhiêu? Giải thích sự khơng tương ứng của chúng trong một số trường hợp.
<b>• Nhiệm vụ: Khảo sát sơ đồ thực hiện các phép toán tổng đại số dùng KĐTT.• Bản mạch thực nghiệm: A5 - 3 80 </b>
<b>• Bản mạch trên proteus:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>• Các bước thực nghiệm:</b>
<b>4.1. Phép lấy tổng được thực hiện với tổng 2 số hạng:</b>
<b>4.1.1. Phép thử 1: Lấy tổng các giá trị điện thế• Các bước:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>• Bản mạch trên proteus:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>• Câu hỏi: So sánh các kết quả đo và tính tốn tương ứng. Nếu xem chúng bằng </b>
nhau thì sai số là bao nhiêu? Tìm những nguyên nhân gây nên sự sai khác đó.
<b>4.1.2. Phép thử 2: Lấy tổng các giá trị điện thế</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>• Câu hỏi: Tương tự mục 4.1.1, tính tốn các giá trị thế và tín hiệu lối ra IC1 và so </b>
sánh với giá trị đo tương ứng.
<b>• Nhiệm vụ: Tìm hiểu cách dùng bộ khuếch đại thuật toán ở chế độ khuếch đại </b>
hiệu của 2 tín hiệu (vi sai).
<b>• Bản mạch thực nghiệm: A5 – 3 • Các bước thực hiện:</b>
<b>5.1. Phép thử 1:• Các bước:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b>• Câu hỏi: So sánh các kết quả đo và tính tốn tương ứng. Nếu xem chúng bằng </b>
nhau thì sai số là bao nhiêu? Tìm những nguyên nhân gây nên sự sai khác đó.
</div>