Tải bản đầy đủ (.docx) (62 trang)

đồ án môn học thiết kế truyền động cơ khí chọn động cơ và các thông số đầu vào của các trục các bộ truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 62 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤC VÀ ĐÀO TẠO ẠO

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤTNG Đ I H C M - Đ A CH TẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤTỌC MỎ - ĐỊA CHẤTỎ - ĐỊA CHẤTỊA CHẤTẤT</b>

<b>THI T K TRUY N Đ NG C KHÍẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍỀN ĐỘNG CƠ KHÍỘNG CƠ KHÍƠ KHÍ</b>

<small> </small>

<b><small> SINH VIÊN TH C HI N: Nguy n Văn Huân ỰC HIỆN: Nguyễn Văn Huân ỆN: Nguyễn Văn Huân ễn Văn Huân MÃ SINH VIÊN : 2021060506 </small></b>

<b> HÀ N I, 2022ỘNG CƠ KHÍ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ ỤC VÀ ĐÀO TẠO ẠO

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤTNG Đ I H C M - Đ A CH TẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤTỌC MỎ - ĐỊA CHẤTỎ - ĐỊA CHẤTỊA CHẤTẤT</b>

<b>THI T K TRUY N Đ NG C KHÍẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍỀN ĐỘNG CƠ KHÍỘNG CƠ KHÍƠ KHÍ</b>

<b><small> CÁN B HỘNG CƠ KHÍ ƯƠ KHÍNG D N SINH VIÊN TH C HI N ẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ỰC HIỆN: Nguyễn Văn Huân ỆN: Nguyễn Văn Huân </small></b>

<b> GV.ThS.Bùi Minh Hoàng Nguy n Văn Huân ễn Văn Huân MSV: 2021060506</b>

<b>Đ S 3 PHỀN ĐỘNG CƠ KHÍ Ố 3 PHƯƠNG ÁN 3ƯƠ KHÍNG ÁN 3</b>

<b> </b>

<b> HÀ N I, 2022ỘNG CƠ KHÍ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>1.2 Phân phối tỷ số truyền:...6</small>

<small>1.3 Cơng suất, mơ men và số vịng quay trên các trục:...6</small>

<small>CHƯƠNG II : BỘ TRUYỀN ĐAI NGOÀI...8</small>

<small>2.1. Chọn loại đai và tiết diện đai...8</small>

<small>2.4 Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục...10</small>

<small>CHƯƠNG III : BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG...11</small>

<small>A. Bộ truyền cấp nhanh: Bánh trụ răng nghiêng...11</small>

<small>3.1 Chọn vật liệu cho bánh răng...11</small>

<small>3.2 Phân tỉ số truyền...11</small>

<small>3.3 Ứng suất cho phép...11</small>

<small>3.4 Tính tốn cấp nhanh (bánh răng trụ răng nghiêng)...13</small>

<small>B. Bộ truyền cấp chậm : Bánh trụ răng nghiêng...18</small>

<small>3.1 Chọn vật liệu cho bánh răng...18</small>

<small>3.2 Phân tỉ số truyền...18</small>

<small>3.3 Ứng suất cho phép...18</small>

<small>3.4 Tính tốn cấp chậm (bánh răng trụ răng nghiêng)...20</small>

<small>CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ TRỤC...26</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>4.7 Tính và kiểm nghiệm trục về mỏi...43</small>

<small>CHƯƠNG V. CHỌN Ổ LĂN CHO CÁC TRỤC...47</small>

<small>A. Ổ LĂN CHO TRỤC III...47</small>

<small>1. Chọn loại ổ lăn:...47</small>

<small>2. Chọn kích thước ổ lăn...47</small>

<small>3. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ...48</small>

<small>B.Ổ LĂN CHO TRỤC II...50</small>

<small>C.Ổ LĂN CHO TRỤC I...52</small>

<small>CHƯƠNG VI. THIẾT KẾ VỎ VÀ CÁC CHI TIẾT CỦA HỘP GIẢM TỐC...55</small>

<small>6.1 Tính, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận và các chi tiết...55</small>

<small>6.1.1 Kết cấu hộp giảm tốc...55</small>

<small>6.1.2 Kết cấu các bộ phận. chi tiết khác...57</small>

<small>6.2 Bôi trơn và điều chỉnh ăn khớp...61</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>S LI U LIÊN QUAN Đ N Đ ÁNỐ 3 PHƯƠNG ÁN 3 ỆN: Nguyễn Văn Huân ẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍỒ ÁN MƠN HỌC</b>

<b>HÌNH VẼ</b>

<b><small> </small>Đ th t i tr ng :ồ thị tải trọng :ị tải trọng : ải trọng :ọng :</b>

<b><small>Ghi chú: </small></b>

<b>1. Đ ng c đi nộng cơ điệnơ điện ện</b>

<b>2. B truy n đai thangộng cơ điệnền đai thang3. Ổ tr cục</b>

<b>4. H p gi m t cộng cơ điệnải trọng :ốc5. Kh p n iớp nốiốc 6. Băng t i ải trọng :</b>

<b>S LI U Đ U VÀOỐ 3 PHƯƠNG ÁN 3 ỆN: Nguyễn Văn Huân ẦU VÀO</b>

S gi làm vi c 1 caốc băng tải V ờng kính tang quay D ệc trong năm Giờng kính tang quay D 5 Góc nghiêng b truy nộ truyền ền

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Đ c tính t i tr ngặc tính tải trọng ải P ọng Va đ p nhận tốc băng tải V ẹ

<b>PH N IẦU VÀO : CH N Đ NG C VÀ CÁC THÔNG S Đ U VÀO C A CÁC ỌC MỎ - ĐỊA CHẤTỘNG CƠ KHÍƠ KHÍỐ 3 PHƯƠNG ÁN 3 ẦU VÀOỦA CÁC TR C, CÁC B TRUY NỤC, CÁC BỘ TRUYỀNỘNG CƠ KHÍỀN ĐỘNG CƠ KHÍ</b>

<b>1.1 Ch n đ ng c :ọng :ộng cơ điệnơ điện</b>

Công su t c n thi t : Pất cần thiết : P ần thiết : P ết : P <small>ct</small> = <i><sub>1000 ƞ</sub><sup>P . v</sup></i> Tra b ng 2.3 ta ch n:ải P ọng

Hi u su t trệc trong năm ất cần thiết : P ổ trượt ƞ ượt ƞt ƞ<small>ot </small>= 0,98 Hi u su t kh p n i ệc trong năm ất cần thiết : P ớp nối ƞ ốc băng tải V ƞ<small>k </small>= 0,99 Hi u su t lăn ệc trong năm ất cần thiết : P ổ trượt ƞ ƞ<small>ol </small>= 0,99 Hi u su t c a bánh răng ệc trong năm ất cần thiết : P ủa bánh răng ƞ ƞ<small>br </small>= 0,97 Hi u su t c a b truy n đai ệc trong năm ất cần thiết : P ủa bánh răng ƞ ộ truyền ền ƞ<small>d </small>= 0,95 Suy ra Hi u su t h th ng :ệc trong năm ất cần thiết : P ệc trong năm ốc băng tải V S vòng s b c a đ ng c : nốc băng tải V ơ bộ của động cơ : n ộ truyền ủa bánh răng ƞ ộ truyền ơ bộ của động cơ : n <small>sb </small>= n<small>lv</small>.u<small>t</small>

Trong đó t s truy n chung c a h d n đ ng uỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền ủa bánh răng ƞ ệc trong năm ẫn động u ộ truyền <small>t </small>= u<small>h </small>. u<small>d </small>

Tra b ng 2.4 ta ch n: ải P ọng

t s truy n c a h p gi m t c uỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền ủa bánh răng ƞ ộ truyền ải P ốc băng tải V <small>h </small>= 11 t s truy n c a đai uỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền ủa bánh răng ƞ <small>d </small>= 3,15

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>1.2 Phân ph i t s truy n:ốc ỷ số truyền: ốcền đai thang</b>

Tính l i t s truy n chung ại tỉ số truyền chung ỉ số truyền chung ốc băng tải V ền

Công su t trên tr c làm vi c Pất cần thiết : P ụng ệc trong năm <small>lv</small> = <sub>1000</sub><i><sup>P . v</sup></i> = <sup>8,3.1000.1,5</sup><sub>1000</sub> = 12,45 KW Công su t trên các tr c khácất cần thiết : P ụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

S vòng quay,ốc băng tải V

<b>PH N IIẦU VÀO : B TRUY N ĐAI NGỒIỘNG CƠ KHÍỀN ĐỘNG CƠ KHÍ2.1. Ch n lo i đai và ti t di n đaiọng :ại đai và tiết diện đaiết diện đaiện2.1.1. Ch n lo i đai</b>ọng ại tỉ số truyền chung

Thông s đ u vào : ốc băng tải V ần thiết : P

- Công su t trên tr c ch đ ng : P = 14 KWất cần thiết : P ụng ủa bánh răng ƞ ộ truyền

- T c đ quay c a tr c ch đ ng : nốc băng tải V ộ truyền ủa bánh răng ƞ ụng ủa bánh răng ƞ ộ truyền <small>1</small> = 2930 vg/ph - Momen xoăn trên tr c ch đ ng : Tụng ủa bánh răng ƞ ộ truyền <small>1</small> = 142839 Nmm - T s truy n : u = 2,9ỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền

V i yêu c u làm vi c va đ p nh nên ta hồn tồn có th ch n đai hình ớp nối ƞ ần thiết : P ệc trong năm ận tốc băng tải V ẹ ể chọn đai hình ọng thang thường kính tang quay Dng, ch n đai làm b ng v i cao su vì ch t li u v i cao su có th ọng ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể ải P ất cần thiết : P ệc trong năm ải P ể chọn đai hình làm vi c trong mơi trệc trong năm ường kính tang quay Dng m ẩm ướt, có sức bền và tính đàn hồi cao, thích ướp nối ƞt, có s c b n và tính đàn h i cao, thích ức bền và tính đàn hồi cao, thích ền ồi cao, thích h p các truy n đ ng có v n t c cao, công su t truy n đ ng nh .ợt ƞ ở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ền ộ truyền ận tốc băng tải V ốc băng tải V ất cần thiết : P ền ộ truyền ỏ.

<b>2.1.2 Ch n ti t di n đai</b>ọngết : Pệc trong năm

Theo b ng 4.13 ta ch n ti t di n đai ải P ọng ết : P ệc trong năm Ƃ có các thơng số: có các thơng s :ốc băng tải V

<b>2.2 Thơng s hình h c ốcọng :2.2.1 Đ</b>ường kính tang quay Dng kính bánh đai

Theo b ng 4.13 ch n đải P ọng ường kính tang quay Dng kính bánh đai nh : d1= 160 mm.ỏ. V n t c đaiận tốc băng tải V ốc băng tải V : <i><small>v=</small><sup>π d</sup></i><sup>1</sup><i><sup>n</sup></i><sup>1</sup>

<i><small>π 160.2930</small></i>

<small>60000</small> <sup>=24,54 m/s</sup>

<

v<small>max </small>= 25 m/s

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Đường kính tang quay Dng kính bánh đai l n: ớp nối ƞ

d

<small>2 </small>

=

<i><sup>d</sup></i><small>1</small><i><small>u</small></i>

<b>2.2.2 Kho ng cách tr c a và chi u dài l </b>ải P ụng ền

Ch n s b a: theo b ng 4.14 ch n s b a = dọng ơ bộ của động cơ : n ộ truyền ải P ọng ơ bộ của động cơ : n ộ truyền <small>2 </small>= 500 mm.

ta ch n chu n l theo b ng 4.13 ch n l = 2000 mm.ọng ẩm ướt, có sức bền và tính đàn hồi cao, thích ải P ọng

ki m nghi m s vòng quay c a đai trong 1 giây i = v/l = 7,96/2,24 = 3,6 s < ể chọn đai hình ệc trong năm ốc băng tải V ủa bánh răng ƞ

Trong đó: K<small>d_</small>h s t i tr ng đ ng theo b ng 4.7 ch n Kệc trong năm ốc băng tải V ải P ọng ộ truyền ải P ọng <small>d </small>= 1,1 <i><small>C</small><sub>α</sub></i>_ h s nh hệc trong năm ốc băng tải V ải P ưở trên ta có bảng thông số kỹ thuật của hệ thống ng c a góc ơm ủa bánh răng ƞ <i><small>α</small></i><sub>1</sub>

tính theo cơng th c ức bền và tính đàn hồi cao, thích <i><small>C</small><sub>α</sub></i>= 1<i><small>–</small></i> 0,0025(180<i><small>–α</small></i><sub>1</sub>) = 1<i><small>–</small></i> 0,0025(180<i><small>– 179</small></i>) = 0,9975

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

C<small>1</small>_ h s nh hệc trong năm ốc băng tải V ải P ưở trên ta có bảng thông số kỹ thuật của hệ thống ng c a chi u dài đaiủa bánh răng ƞ ền

theo b ng 4.16 v i ải P ớp nối ƞ <i><sub>l0</sub><sup>l</sup></i> = <sup>2000</sup><sub>2240</sub> = 0,89 nên C<small>1 </small>= 0,95

C<small>u</small>_ h s k đ n nh hệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ải P ưở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ng c a t s truy n, theo b ng 4.17 ta ch n Của bánh răng ƞ ỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền ải P ọng <small>u </small>= 1,14

[

<i><small>P</small></i><sub>0</sub>

]

_ tr s công su t cho phép theo b ng 4.19 ta có ị số cơng suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ốc băng tải V ất cần thiết : P ải P

[

<i><small>P</small></i><sub>0</sub>

]

= 2,71 Kw C<small>z</small>_ h s k đ n nh hệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ải P ưở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ng c a s phân b không đ u t i tr ng cho các ủa bánh răng ƞ ực kéo băng tải P ốc băng tải V ền ải P ọng

Trong đó F<small>v_ </small>l c căng do l c ly tâm sinh ra theo cơng th c (4.20) ta cóực kéo băng tải P ực kéo băng tải P ức bền và tính đàn hồi cao, thích

F<small>v </small>= q<small>m </small>.v<small>2 </small>= 0,178.7,96<small>2 </small>= 11,3 N v i qớp nối ƞ <small>m </small>là kh i lốc băng tải V ượt ƞng 1m chi u dài theo ền

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>A. B truy n c p nhanh: Bánh tr răng nghiêngộng cơ điệnền đai thangất, mô men và số vòng quay trên các trục:ục3.1 Ch n v t li u cho bánh răng ọng :ật liệu cho bánh răng ện</b>

Do yêu c u không đ c bi t theo b ng 6.1 ch nần thiết : P ặc tính tải trọng ệc trong năm ải P ọng

Bánh nh : thép 45 tôi c i thi n đ r n ỏ. ải P ệc trong năm <b>ộ truyền ắn trên trục I: T σ</b><small>b1 </small><b>= 850Mpa , σ</b><small>ch1</small> = 580Mpa Bánh to : thép 45 tôi c i thi n đ r n ải P ệc trong năm <b>ộ truyền ắn trên trục I: T σ</b><small>b2</small><b> =750Mpa , σ</b><small>ch2</small> = 450Mpa

<b>3.2 Phân t s truy nỉ số truyền ốcền đai thang</b>

T s truy n đã đỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền ượt ƞc phân u<small>1</small> = 4,32

<b>3.3 ng su t cho phépỨng suất cho phépất, mơ men và số vịng quay trên các trục:</b>

ng su t ti p xúc cho phép [Ứng suất tiếp xúc cho phép [ ất cần thiết : P ết : P <b>σ<small>H </small>] = σ</b><small>0</small> Trong đó: <i><small>K</small><sub>FC</sub></i>_ h s k đ n nh hệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ải P ưở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ng cách đ t t i ặc tính tải trọng ải P <i><small>K</small><sub>FC</sub></i>= 1

<i><small>K</small><sub>HL,</sub><small>K</small><sub>FL</sub></i>_h s tu i th xét đ n nh hệc trong năm ốc băng tải V ổ trượt ƞ ọng ết : P ải P ưở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ng c a th i gian ph c v ủa bánh răng ƞ ờng kính tang quay D ụng ụng và ch đ t i tr ng c a b truy n đết : P ộ truyền ải P ọng ủa bánh răng ƞ ộ truyền ền ượt ƞc xác đ nh theo công th c:ị số cơng suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ức bền và tính đàn hồi cao, thích

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Do b truy n ch u t i tr ng tĩnh nên ộ truyền ền ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ải P ọng <i><small>N</small><sub>FE</sub></i> = <i><small>N</small><sub>HE</sub></i> = N = <i><small>60 cnt</small><sub>Ʃ</sub></i> (6.6) V i: c_ s l n ăn kh p trong 1 vòng quay c = 1ớp nối ƞ ốc băng tải V ần thiết : P ớp nối ƞ

n_ s vòng quay trong 1 phútốc băng tải V

<i><small>t</small><sub>Ʃ</sub></i>_ t ng s th i gian làm vi c bánh rang đang xétổ trượt ƞ ốc băng tải V ờng kính tang quay D ệc trong năm

Tươ bộ của động cơ : nng tực kéo băng tải P <i><small>N</small><sub>HE 1</sub></i> > <i><small>N</small><sub>HO 1</sub></i> do đó <i><small>K</small><sub>HL1</sub></i> = 1; <i><small>N</small><sub>FE 1</sub></i> > <i><small>N</small><sub>FO 1</sub></i> do đó <i><small>K</small><sub>FL1</sub></i> = 1 Suy ra ng su t ti p xúc cho phép: ức bền và tính đàn hồi cao, thích ất cần thiết : P ết : P <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small> = <i><small>σ</small></i><sup>0</sup><i><small>Hlim</small></i>.<i><sup>K</sup><small>HL</small></i>

Do b truy n quay 1 chi u ộ truyền ền ền <i><small>K</small><sub>FC</sub></i> = 1; tra b ng 6.2 ta có ải P <i><small>S</small><sub>F</sub></i> = 1,75 Suy ra: <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>F ]</small></i><sub>1</sub><small>¿</small> = <sup>441.1 .1</sup><sub>1,75</sub> = 252 Mpa <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>F ]</small></i><sub>2</sub><small>¿</small> = <sup>414.1 .1</sup><sub>1,75</sub> = 236,5 Mpa + ng su t ti p xúc quá t i cho phép:Ứng suất tiếp xúc cho phép [ ất cần thiết : P ết : P ải P

V i bánh răng thớp nối ƞ ường kính tang quay Dng hóa , tơi c i thi n ho c tơi th tích: ải P ệc trong năm ặc tính tải trọng ể chọn đai hình

<small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small><sub>max</sub></i><small>¿</small> =<i><small>2,8 σ</small><sub>ch</sub></i>

<small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small><sub>max</sub></i><small>¿</small> =<i><small>2,8 σ</small><sub>ch2</sub></i> = 2,8.450 = 1260 Mpa

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

+ ng su t u n cho phép khi quá t i :Ứng suất tiếp xúc cho phép [ ất cần thiết : P ốc băng tải V ải P

<small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>F 1]</small><sub>max</sub></i><small>¿</small> =<i><small>0,8 σ</small><sub>ch1</sub></i> = 0,8.580 = 464 Mpa

<small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>F 2]</small><sub>max</sub></i><small>¿</small> =<i><small>0,8 σ</small><sub>ch2</sub></i> = 0,8.450 =360 Mpa

<b>3.4 Tính tốn c p nhanh (bánh răng tr răng nghiêng)ất, mơ men và số vịng quay trên các trục:ục3.4.1 Xác đ nh s b kho ng cách tr c</b>ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ơ bộ của động cơ : n ộ truyền ải P ụng

<i><small>a</small><sub>w 1</sub></i> = <i><small>K</small><sub>a</sub></i><small>(</small><i><small>u</small></i><sub>1</sub><small>+1)</small>

<sup>3</sup> <i><sup>T</sup></i><small>1</small><i><small>. K</small><sub>H ꞵ</sub></i>

Trong đó: <i><small>K</small></i><sub>¿</sub>H s ph thu c v t li u răng và lo i răng tra b ng 6.5 ệc trong năm ốc băng tải V ụng ộ truyền ận tốc băng tải V ệc trong năm ại tỉ số truyền chung ải P <i><small>K</small><sub>a</sub></i> = 43 theo b ng 6.6 ch n ải P ọng <i><small>ψ</small><sub>ba</sub></i> = 0,3 , v i răng nghiêng ớp nối ƞ <i><small>K</small><sub>a</sub></i> = 43

b ng 6.7 ch n ải P ọng <i><small>K</small><sub>H ꞵ</sub></i> = 1,2 (s đ 3 )ơ bộ của động cơ : n ồi cao, thích <i><small>T</small></i><sub>1</sub> = 70875 Nmm Suy ra <i><small>a</small><sub>w 1</sub></i> = 43.(4,32+1).<small>3</small>

<small>495,4</small><sup>142839.1,2</sup><sup>2</sup><small>.4,32.0,3</small> =199.4 mm. L y ất cần thiết : P <i><small>a</small><sub>w 1</sub></i>= 200 mm.

<b>3.4.2 Xác đ nh thông s ăn kh p</b>ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ốc băng tải V ớp nối ƞ

Xác đ nh modun : m = (0,01 ÷ 0,02)ị số cơng suất cho phép theo bảng 4.19 ta có <i><small>a</small><sub>w</sub></i> = (0,01 ÷ 0,02).186 = 1,86 ÷ 3,72 mm L y ất cần thiết : P <i><small>z</small></i><sub>1</sub> nguyên = 27 và <i><small>z</small></i><sub>2</sub> = <i><small>u . z</small></i><sub>1</sub> = 4,32.27 =116,64 L y ất cần thiết : P <i><small>z</small></i><sub>2</sub> = 116 Tính l i cosại tỉ số truyền chung <i><small>ꞵ</small></i> = <i><sup>m(z</sup></i><small>1+</small><i><small>z</small></i><sub>2</sub><small>)</small>

Trong đó: <small>+</small><i><small>Z</small><sub>M</sub></i>_ H s k đ n c tính v t li u c a các bánh răng ăn kh p.ệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ơ bộ của động cơ : n ận tốc băng tải V ệc trong năm ủa bánh răng ƞ ớp nối ƞ Theo b ng 6.5 ta ch n ải P ọng <i><small>Z</small><sub>M</sub></i> = 274 <i><sub>Mpa</sub></i><sup>1</sup><small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

+ <i><small>Z</small><sub>H</sub></i>_ H s k đ n hình d ng b m t ti p xúc đệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ại tỉ số truyền chung ền ặc tính tải trọng ết : P ượt ƞc tính theo (6.34)

<i><small>Z</small><sub>H</sub></i> =

<i><small>2 cos ꞵ</small><sub>b</sub></i>

<i><small>sin 2 α</small><sub>tw</sub><sup>tg ꞵ</sup><sup>b</sup></i> = <i><small>cosa</small><sub>t</sub><small>tg ꞵ</small></i>

<i><small>α</small><sub>t</sub></i> = <i><small>α</small><sub>tw</sub></i> = arctg(<i><sub>cos ꞵ</sub><sup>tgα</sup></i> <small>¿</small> = arctg(<sub>0,961</sub><i><sup>tg 20</sup></i> <small>¿</small> = 22,25

<i><small>tg ꞵ</small><sub>b</sub></i> = <i><small>cosa</small><sub>t</sub><small>tg ꞵ</small></i> = cos(22,25)tg(16,04) = 0,266 suy ra <i><small>ꞵ</small><sub>b</sub></i> = <small>14,89</small><i><sup>o</sup></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

=> <i><small>σ</small><sub>H</sub></i> = <i><small>Z</small><sub>M</sub><small>Z</small><sub>H</sub><small>Z</small><sub>Ɛ</sub></i>

<i><small>2T</small></i><small>1</small><i><small>KH</small></i><small>(</small><i><small>u+1)</small></i>

<i><small>b</small><sub>w</sub><small>u d</small><sub>w 1</sub></i><sup>2</sup><sub>❑</sub> = 274.1,681.0,778.

<i><sup>2.142839 .1,4 .(4,32+1)</sup><small>55,8.4,32 . 69,90</small></i><sup>2</sup> = 481,63 Mpa

<b>3.4.4 Xác đ nh ng su t ti p xúc cho phép</b>ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ức bền và tính đàn hồi cao, thích ất cần thiết : P ết : P

Theo cơng th c (6.1) ta có : ức bền và tính đàn hồi cao, thích <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small> = <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small>.<i><small>Z</small><sub>V</sub><small>. Z</small><sub>R</sub><small>. K</small><sub>xH</sub></i>

V i v = 3,4 m/s < 5m/s , ớp nối ƞ <i><small>Z</small><sub>V</sub></i> = 1, v i c p chính xác đ ng h c là 9 , ch n c p ớp nối ƞ ất cần thiết : P ộ truyền ọng ọng ất cần thiết : P chính xác v m c ti p xúc là 8 khi đó c n gia cơng đ nhám ền ức bền và tính đàn hồi cao, thích ết : P ần thiết : P ộ truyền <i><small>R</small><sub>a</sub></i>= 2,5 .. 1,25

m do đó

μm do đó <i><small>Z</small><sub>R</sub></i><small>=0,95</small>.

V i ớp nối ƞ <i><small>d</small><sub>a</sub></i> < 700 mm , <i><small>K</small><sub>xH</sub></i> = 1 do đó theo cơng th c (6.1) và (6.1a) ta có:ức bền và tính đàn hồi cao, thích <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small> = <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small>.<i><small>Z</small><sub>V</sub><small>. Z</small><sub>R</sub><small>. K</small><sub>xH</sub></i> = 481,63.1.0,95.1 = 457,5 Mpa Nh v y ư ận tốc băng tải V <i><small>σ</small><sub>H</sub></i> > <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small> do đó c n tăng thêm kho ng cách tr c ần thiết : P ải P ụng <i><small>a</small><sub>w</sub></i> và ti n ết : P hành ki m nghi m l i . K t qu để chọn đai hình ệc trong năm ại tỉ số truyền chung ết : P ải P ượt ƞ m = 2,5 , c <i><small>a</small><sub>w</sub></i><small>=200</small>, <i><small>z</small></i><sub>1</sub><small>=21 , z</small><sub>2</sub><small>=136</small>, =β =

Theo b ng 6.7 v i ải P ớp nối ƞ <i><small>ψ</small><sub>bd</sub></i> = 1,2 ch n ọng <i><small>K</small><sub>F ꞵ</sub></i> = 1,32

Theo b ng 6,14 v i c p chính xác 9, v < 2,5 ải P ớp nối ƞ ất cần thiết : P <i><small>K</small><sub>Fα</sub></i><small>=1,37</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Các thơng s và kích thốcướp nốic b truy n bánh răng c p nhanhộng cơ điệnền đai thangất, mơ men và số vịng quay trên các trục:</b>

hiệc trong năm u

Cơng th c tínhức bền và tính đàn hồi cao, thích K t ết : P quải P

Đ n ơ bộ của động cơ : n vị số cơng suất cho phép theo bảng 4.19 ta có

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Kho ng cách tr cải P ụng a<small>w</small> a<small>w</small>=acosα<small>t</small>/cosα<small>tw</small> 200 mm Đường kính tang quay Dng kính vòng chia d d<small>1</small>=m.z<small>1</small>/cosβ =

H s ch nh d chệc trong năm ốc băng tải V ỉ số truyền chung ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có X<small>1 </small>

0 0

<b>B. B truy n c p ch m : Bánh tr răng nghiêngộng cơ điệnền đai thangất, mô men và số vòng quay trên các trục:ật liệu cho bánh răng ục3.1 Ch n v t li u cho bánh răng ọng :ật liệu cho bánh răng ện</b>

Do yêu c u không đ c bi t theo b ng 6.1ần thiết : P ặc tính tải trọng ệc trong năm ải P <small>[ CITATION Trị06 \l 1066 ]</small> ch nọng Bánh nh : thép 45 tôi c i thi n đ r n ỏ. ải P ệc trong năm <b>ộ truyền ắn trên trục I: T σ</b><small>b3 </small><b>= 850Mpa , σ</b><small>ch3</small> = 580Mpa Bánh to : thép 45 tôi c i thi n đ r n ải P ệc trong năm <b>ộ truyền ắn trên trục I: T σ</b><small>b4</small><b> =750Mpa , σ</b><small>ch4</small> = 450Mpa

<b>3.2 Phân t s truy nỉ số truyền ốcền đai thang</b>

T s truy n đã đỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền ượt ƞc phân u<small>2</small> = 2,78

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>3.3 ng su t cho phépỨng suất cho phépất, mơ men và số vịng quay trên các trục:</b>

+ ng su t ti p xúc cho phép [Ứng suất tiếp xúc cho phép [ ất cần thiết : P ết : P <b>σ<small>H </small>] = σ</b><small>0</small> Trong đó: <i><small>K</small><sub>FC</sub></i>_ h s k đ n nh hệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ải P ưở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ng cách đ t t i ặc tính tải trọng ải P <i><small>K</small><sub>FC</sub></i>= 1

<i><small>K</small><sub>HL,</sub><small>K</small><sub>FL</sub></i>_h s tu i th xét đ n nh hệc trong năm ốc băng tải V ổ trượt ƞ ọng ết : P ải P ưở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ng c a th i gian ph c v ủa bánh răng ƞ ờng kính tang quay D ụng ụng và ch đ t i tr ng c a b truy n đết : P ộ truyền ải P ọng ủa bánh răng ƞ ộ truyền ền ượt ƞc xác đ nh theo công th c:ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ức bền và tính đàn hồi cao, thích

<i><small>N</small><sub>FO</sub></i> : s chu kì thay đ i ng su t c s khi th v u n. ốc băng tải V ổ trượt ƞ ức bền và tính đàn hồi cao, thích ất cần thiết : P ơ bộ của động cơ : n ở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ử dụng ền ốc băng tải V <i><small>N</small><sub>FO</sub></i><small> = 4.106</small>

Do b truy n ch u t i tr ng tĩnh nên ộ truyền ền ị số cơng suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ải P ọng <i><small>N</small><sub>FE</sub></i> = <i><small>N</small><sub>HE</sub></i> = N = <i><small>60 cnt</small><sub>Ʃ</sub></i> (6.6) V i: c_ s l n ăn kh p trong 1 vòng quay c = 1ớp nối ƞ ốc băng tải V ần thiết : P ớp nối ƞ

n_ s vòng quay trong 1 phútốc băng tải V

<i><small>t</small><sub>Ʃ</sub></i>_ t ng s th i gian làm vi c bánh răng đang xétổ trượt ƞ ốc băng tải V ờng kính tang quay D ệc trong năm Theo (6.5) <i><small>N</small><sub>HO</sub></i>= <i><small>30 H</small></i><sup>2.4</sup><i><small>HB</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Tươ bộ của động cơ : nng t ực kéo băng tải P <i><small>N</small><sub>HE 3</sub></i> > <i><small>N</small><sub>HO 3</sub></i> do đó <i><small>K</small><sub>HL3</sub></i> = 1; <i><small>N</small><sub>FE 3</sub></i> > <i><small>N</small><sub>FO 3</sub></i> do đó <i><small>K</small><sub>FL3</sub></i> = 1 Suy ra ng su t ti p xúc cho phép: ức bền và tính đàn hồi cao, thích ất cần thiết : P ết : P

Do b truy n quay 1 chi u ộ truyền ền ền <i><small>K</small><sub>FC</sub></i> = 1; tra b ng 6.2 ta có ải P <i><small>S</small><sub>F</sub></i> = 1,75 Suy ra: <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>F ]</small></i><sub>3</sub><small>¿</small> = <sup>441.1 .1</sup><sub>1,75</sub> = 252 Mpa <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>F ]</small></i><sub>4</sub><small>¿</small> = <sup>414.1 .1</sup><sub>1,75</sub> = 236,5 Mpa + ng su t ti p xúc quá t i cho phép:Ứng suất tiếp xúc cho phép [ ất cần thiết : P ết : P ải P

V i bánh răng thớp nối ƞ ường kính tang quay Dng hóa , tơi c i thi n ho c tơi th tích: ải P ệc trong năm ặc tính tải trọng ể chọn đai hình

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>3.4 Tính tốn c p ch m (bánh răng tr răng nghiêng)ất, mơ men và số vịng quay trên các trục:ật liệu cho bánh răng ục3.4.1 Xác đ nh s b kho ng cách tr c</b>ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ơ bộ của động cơ : n ộ truyền ải P ụng

<i><small>a</small><sub>w 2</sub></i> = <i><small>K</small><sub>a</sub></i><small>(</small><i><small>u</small></i><sub>2</sub><small>+1)3</small>

<i><sup>T</sup></i><small>2</small><i><small>. K</small><sub>H ꞵ</sub></i>

Trong đó: <i><small>K</small></i><sub>¿</sub>H s ph thu c v t li u răng và lo i răng tra b ng 6.5 ệc trong năm ốc băng tải V ụng ộ truyền ận tốc băng tải V ệc trong năm ại tỉ số truyền chung ải P <i><small>K</small><sub>a</sub></i> = 43 theo b ng 6.6 ch n ải P ọng <i><small>ψ</small><sub>ba</sub></i> = 0,3 , v i răng nghiêng ớp nối ƞ <i><small>K</small><sub>a</sub></i> = 43

<i><small>ψ</small><sub>bd</sub></i> = 0,5.<i><small>ψ</small><sub>ba</sub></i>(u + 1) = 0,5.0,3.(2,78 + 1) = 0,567 Theo b ng 6.7 ch n ải P ọng <i><small>K</small><sub>H ꞵ</sub></i> = 1,2 (s đ 3 )ơ bộ của động cơ : n ồi cao, thích

<i><small>T</small></i><sub>2</sub> Mơmen xo n trên tr c bánh ch đ ngắn trên trục I: T ụng ủa bánh răng ƞ ộ truyền

T<small>2 </small>= 593432 Nmm Suy ra <i><small>a</small><sub>w 2</sub></i> = 43.(2,78+1).<small>3</small>

<small>495,4</small><sup>593432.1,2</sup><small>2.2,78.0,3</small> = 246,29 mm. L y ất cần thiết : P <i><small>a</small><sub>w 2</sub></i>= 250 mm.

<b>3.4.2 Xác đ nh thông s ăn kh p</b>ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ốc băng tải V ớp nối ƞ

Xác đ nh modun : m = (0,01 ÷ 0,02)ị số cơng suất cho phép theo bảng 4.19 ta có <i><small>a</small><sub>w</sub></i> = (0,01 ÷ 0,02).250 = 2,5 ÷ 5 mm L y ất cần thiết : P <i><small>z</small></i><sub>3</sub> nguyên = 52 và <i><small>z</small></i><sub>4</sub> = u<small>2</small>.z<small>3</small> = 2,78.45 = 125,1 L y ất cần thiết : P <i><small>z</small></i><sub>4</sub> = 125 Tính l i cosại tỉ số truyền chung <i><small>ꞵ</small></i> = <i><sup>m(z</sup></i><small>3+</small><i><small>z</small></i><small>4)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Theo b ng 6.5 ta ch n ải P ọng <i><small>Z</small><sub>M</sub></i> = 274 <i><sub>Mpa</sub></i><sup>1</sup><small>3</small>

+ <i><small>Z</small><sub>H</sub></i>_ H s k đ n hình d ng b m t ti p xúc đệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ại tỉ số truyền chung ền ặc tính tải trọng ết : P ượt ƞc tính theo cơng th c (6.34) ức bền và tính đàn hồi cao, thích

<i><small>Z</small><sub>H</sub></i> =

<i><sup>2 cos ꞵ</sup><small>b</small></i>

<i><small>sin 2 α</small><sub>tw</sub><sup>tg ꞵ</sup><sup>b</sup></i> = <i><small>cosa</small><sub>t</sub><small>tg ꞵ</small></i>

<i><small>α</small><sub>t</sub></i> = <i><small>α</small><sub>tw</sub></i> = arctg(<i><sub>cos ꞵ</sub><sup>tgα</sup></i> <small>¿</small> = arctg(<sub>0,885</sub><i><sup>tg 20</sup></i> <small>¿</small> = 22,35

<i><small>tg ꞵ</small><sub>b</sub></i> = <i><small>cosa</small><sub>t</sub><small>tg ꞵ</small></i> = cos(22,35)tg(27,74) = 0.486 suy ra <i><small>ꞵ</small><sub>b</sub></i> = <small>25,92</small><i><sup>o</sup></i>

<i><small>Z</small><sub>H</sub></i> =

<i><sup>2 cos ꞵ</sup><small>b</small></i>

<i><small>sin 2 α</small><sub>tw</sub></i> =

<i><sup>2. cos ⁡(25,92)</sup></i><small>sin 2.(22,35)</small> = 1,537

+ <i><small>Z</small><sub>Ɛ</sub></i>_ H s k đ n s trùng kh p c a răngệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ực kéo băng tải P ớp nối ƞ ủa bánh răng ƞ

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><small>σ</small><sub>H</sub></i> = <i><small>Z</small><sub>M</sub><small>Z</small><sub>H</sub><small>Z</small><sub>Ɛ</sub></i>

<i><small>2T</small></i><small>2</small><i><small>KH</small></i><small>(</small><i><small>u 2+1)</small></i>

<i><small>b</small><sub>w</sub><small>u 2 d</small></i><sup>2</sup><sub>3</sub> = 274. 1,537.0,762.

<i><sup>2. 593432.1,36 .(2,78+1)</sup><small>75.2,78. 132,27</small></i><sup>2</sup> = 415,031

<b>3.4.4 Xác đ nh ng su t ti p xúc cho phépị tải trọng :ứng suất tiếp xúc cho phépất, mô men và số vịng quay trên các trục:ết diện đai</b>

Theo cơng th c (6.1) ta có : ức bền và tính đàn hồi cao, thích <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small> = <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small>.<i><small>Z</small><sub>V</sub><small>. Z</small><sub>R</sub><small>. K</small><sub>xH</sub></i>

V i v = 0,53 m/s < 5m/s , ớp nối ƞ <i><small>Z</small><sub>V</sub></i> = 1, v i c p chính xác đ ng h c là 9 , ch n c pớp nối ƞ ất cần thiết : P ộ truyền ọng ọng ất cần thiết : P chính xác v m c ti p xúc là 8 khi đó c n gia công đ nhám ền ức bền và tính đàn hồi cao, thích ết : P ần thiết : P ộ truyền <i><small>R</small><sub>a</sub></i>= 2,5 .. 1,25

m do đó

μm do đó <i><small>Z</small><sub>R</sub></i><small>=0,95</small>.

V i ớp nối ƞ <i><small>d</small><sub>a</sub></i> < 700 mm , <i><small>K</small><sub>xH</sub></i> = 1 do đó theo cơng th c (6.1) và (6.1a) ta có:ức bền và tính đàn hồi cao, thích <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small> = <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small>.<i><small>Z</small><sub>V</sub><small>. Z</small><sub>R</sub><small>. K</small><sub>xH</sub></i> = 495,4.1.0,95.1 = 470,7 Mpa Nh v y ư ận tốc băng tải V <i><small>σ</small><sub>H</sub></i>= 457,41 Mpa < <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small> = 470,7 Mpa

<b>3.4.5 Ki m nghi m v đ b n u nểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúcệnền đai thang ộng cơ điện ền đai thangốc</b>

Theo b ng 6.7 v i ải P ớp nối ƞ <i><small>ψ</small><sub>bd</sub></i> = 1,2 ch n ọng <i><small>K</small><sub>F ꞵ</sub></i> = 1,32

Theo b ng 6,14 v i c p chính xác 9, v < 2,5 ải P ớp nối ƞ ất cần thiết : P <i><small>K</small><sub>Fα</sub></i><small>=1,37</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Các thơng s và kích thốcướp nốic b truy n bánh răng c p ch mộng cơ điệnền đai thangất, mơ men và số vịng quay trên các trục:ật liệu cho bánh răng </b>

hiệc trong năm

Đường kính tang quay Dng kính vịng

S bánh răngốc băng tải V Z<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Góc ăn kh pớp nối ƞ <i><small>α</small><sub>tw</sub></i> 20,185 Độ truyền

<b>PH N IV: THI T K TR CẦU VÀOẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍỤC, CÁC BỘ TRUYỀN</b>

Tính tốn các tr c trong h p gi m t c 2 c p khai tri n v i các s li u sau: ụng ộ truyền ải P ốc băng tải V ất cần thiết : P ể chọn đai hình ớp nối ƞ ốc băng tải V ệc trong năm Công su t trên tr c vào c a h p gi m t c Pất cần thiết : P ụng ủa bánh răng ƞ ộ truyền ải P ốc băng tải V <small>1</small> = 13,91 kW, n<small>1</small> = 930 vp/ph. T s truy n uỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền <small>1</small> = 4,32; u<small>2 </small>= 2,78. Trên đ u tr c vào c a h p gi m t c có ần thiết : P ụng ủa bánh răng ƞ ộ truyền ải P ốc băng tải V l p bánh đai, l c t đai tác d ng lên tr c Fắn trên trục I: T ực kéo băng tải P ụng ụng <small>r </small>= 628 N. Chi u r ng vành răng ền ộ truyền b<small>12</small> = 60 mm b<small>34 </small>= 75 mm. Góc nghiêng răng <small>12 </small>= 11,3<small>0</small> <small>34 </small>= 8,11<small>0</small>

<b>4.1. Chọn vật liệu:</b>

Ch n v t li u ch t o các tr c là thép 45 ọng ận tốc băng tải V ệc trong năm ết : P ại tỉ số truyền chung ụng <small>b</small> = 600 MPa ng su t xo n cho phép [

ức bền và tính đàn hồi cao, thích ất cần thiết : P ắn trên trục I: T ] = 12..20 MPa ( L y [ất cần thiết : P ] = 16 Mpa)

<b>4.2. Xác đ nh s b đị tải trọng :ơ điện ộng cơ điện ường kính trục:ng kính tr c:ục</b>

Theo cơng th c (10.9) đức bền và tính đàn hồi cao, thích ường kính tang quay Dng kính tr c th k v i k = 1..3ụng ức bền và tính đàn hồi cao, thích ớp nối ƞ ta có <i><small>d</small><sub>k</sub></i><small>=</small>

<sup>3</sup><i><small>T</small><sub>k</sub></i><small>/0,2</small>[<i><small>τ</small></i>]

Trong đó: T momen xo n, Nmmắn trên trục I: T

[τ] ng su t xo n cho phép, Mpa. Ch n [ức bền và tính đàn hồi cao, thích ất cần thiết : P ắn trên trục I: T ọng τ] = 16 Mpa

Theo cơng th c (10.14) ta có:ức bền và tính đàn hồi cao, thích l<small>c33</small> = 0,5( l<small>m33</small> + b<small>0</small> ) + k<small>3</small> + h<b><small>n </small></b>

T d<small>3</small> = 75 theo b ng 10.2 ta ch n chi u r ng lăn bải P ọng ền ộ truyền ổ trượt ƞ <small>0 </small>= 23 (mm) Theo b ng 10.3 ta ch n:ải P ọng

Ch n kọng <small>1</small> = 10 Kho ng cách t m t mút c a chi ti t quay đ n thành trong ải P ặc tính tải trọng ủa bánh răng ƞ ết : P ết : P c a h pủa bánh răng ƞ ộ truyền

Ch n kọng <small>2</small><b> = 10 Kho ng cách t m t mút đ n thành trong c a h p</b>ải P ặc tính tải trọng ổ trượt ƞ ết : P ủa bánh răng ƞ ộ truyền Ch n kọng <small>3</small> = 15 Kho ng cách t m t mút c a chi ti t quay đ n n p ải P ặc tính tải trọng ủa bánh răng ƞ ết : P ết : P ắn trên trục I: T ổ trượt ƞ Ch n họng <small>n </small>trên tr c 3, hụng <small>n </small>= 38 mm Chi u cao n p cà đ u bulôngền ắn trên trục I: T ổ trượt ƞ ần thiết : P

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Ch n họng <small>n </small>trên tr c 1, hụng <small>n </small>= 43,2 mm Chi u cao n p cà đ u bulông.ền ắn trên trục I: T ổ trượt ƞ ần thiết : P Chi u r ng bánh đai b ng b r ng may bánh răng trên tr c 3:ền ộ truyền ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể ền ộ truyền ơ bộ của động cơ : n ụng

l<small>c33</small> = 0,5( l<small>m33</small> + b<small>0</small> ) + k<small>3</small> + h<b><small>n </small></b>= 0,5( 112,5 + 23 ) + 15 + 38 = 120,8 (mm) l<small>32 </small>= 0,5( l<small>m33</small> + b<small>0</small> ) + k<small>1</small> + k<small>2 </small>= 0,5( 112,5 + 23 ) + 10 + 10 = 87,75 (mm) l<small>31</small> = l<small>21</small> +<sup>8</sup><sub>2</sub> = 253 (mm) do lăn tr c 3 l n h n tr c 2 là 4 mm, 2 lăn nên ổ trượt ƞ ụng ớp nối ƞ ơ bộ của động cơ : n ụng ổ trượt ƞ b ng 8 mm, l y tâm lăn nên b ng ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể ất cần thiết : P ở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ổ trượt ƞ ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể <sup>8</sup><sub>2</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

l<small>21</small> = l<small>23 </small>+ ( l<small>32 </small>-<sup>4</sup><sub>2</sub>) = 163,25 + ( 87,75 -<sup>4</sup><sub>2</sub>) = 249 (mm) do lăn tr c 3 l n ổ trượt ƞ ụng ớp nối ƞ h n tr c 2 là 4 mm, l y tâm lăn nên b ng ơ bộ của động cơ : n ụng ất cần thiết : P ở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ổ trượt ƞ ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể <sup>4</sup><sub>2</sub>

L c tác d ng: ực kéo băng tải P ụng <i><small>F</small><sub>x 23</sub></i><small>=</small><i><small>2T</small></i><sub>2</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

l<small>13</small> = l<small>22 </small>-<sup>4</sup><sub>2</sub> = ( 70,75 -<sup>4</sup><sub>2</sub>) = 68,75 (mm) do lăn tr c 2 l n h n tr c1 là 4 mm, ổ trượt ƞ ụng ớp nối ƞ ơ bộ của động cơ : n ụng l y tâm lăn nên b ng ất cần thiết : P ở trên ta có bảng thông số kỹ thuật của hệ thống ổ trượt ƞ ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể <sup>4</sup><sub>2</sub>

l<small>11</small> = l<small>21</small> -<sup>8</sup><sub>2</sub> = 245 (mm) do lăn tr c 2 l n h n tr c 1 là 4 mm, 2 lăn nên ổ trượt ƞ ụng ớp nối ƞ ơ bộ của động cơ : n ụng ổ trượt ƞ b ng 8 mm, l y tâm lăn nên b ng ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể ất cần thiết : P ở trên ta có bảng thông số kỹ thuật của hệ thống ổ trượt ƞ ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể <sup>8</sup><sub>2</sub>

L c tác d ng: ực kéo băng tải P ụng <i><small>F</small><sub>x 13</sub></i><small>=</small><i><small>2 T</small></i><sub>1</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>4.4 Xác đ nh ph n l c liên k t ị tải trọng :ải trọng : ực căng ban đầu và lực tác dụng lên trụcết diện đai</b>

</div>

×