Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 62 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
BỘ GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤC VÀ ĐÀO TẠO ẠO
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤTNG Đ I H C M - Đ A CH TẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤTỌC MỎ - ĐỊA CHẤTỎ - ĐỊA CHẤTỊA CHẤTẤT</b>
<b>THI T K TRUY N Đ NG C KHÍẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍỀN ĐỘNG CƠ KHÍỘNG CƠ KHÍƠ KHÍ</b>
<small> </small>
<b><small> SINH VIÊN TH C HI N: Nguy n Văn Huân ỰC HIỆN: Nguyễn Văn Huân ỆN: Nguyễn Văn Huân ễn Văn Huân MÃ SINH VIÊN : 2021060506 </small></b>
<b> HÀ N I, 2022ỘNG CƠ KHÍ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ ỤC VÀ ĐÀO TẠO ẠO
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤTNG Đ I H C M - Đ A CH TẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤTỌC MỎ - ĐỊA CHẤTỎ - ĐỊA CHẤTỊA CHẤTẤT</b>
<b>THI T K TRUY N Đ NG C KHÍẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍỀN ĐỘNG CƠ KHÍỘNG CƠ KHÍƠ KHÍ</b>
<b><small> CÁN B HỘNG CƠ KHÍ ƯƠ KHÍNG D N SINH VIÊN TH C HI N ẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN ỰC HIỆN: Nguyễn Văn Huân ỆN: Nguyễn Văn Huân </small></b>
<b> GV.ThS.Bùi Minh Hoàng Nguy n Văn Huân ễn Văn Huân MSV: 2021060506</b>
<b>Đ S 3 PHỀN ĐỘNG CƠ KHÍ Ố 3 PHƯƠNG ÁN 3ƯƠ KHÍNG ÁN 3</b>
<b> </b>
<b> HÀ N I, 2022ỘNG CƠ KHÍ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>1.2 Phân phối tỷ số truyền:...6</small>
<small>1.3 Cơng suất, mơ men và số vịng quay trên các trục:...6</small>
<small>CHƯƠNG II : BỘ TRUYỀN ĐAI NGOÀI...8</small>
<small>2.1. Chọn loại đai và tiết diện đai...8</small>
<small>2.4 Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục...10</small>
<small>CHƯƠNG III : BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG...11</small>
<small>A. Bộ truyền cấp nhanh: Bánh trụ răng nghiêng...11</small>
<small>3.1 Chọn vật liệu cho bánh răng...11</small>
<small>3.2 Phân tỉ số truyền...11</small>
<small>3.3 Ứng suất cho phép...11</small>
<small>3.4 Tính tốn cấp nhanh (bánh răng trụ răng nghiêng)...13</small>
<small>B. Bộ truyền cấp chậm : Bánh trụ răng nghiêng...18</small>
<small>3.1 Chọn vật liệu cho bánh răng...18</small>
<small>3.2 Phân tỉ số truyền...18</small>
<small>3.3 Ứng suất cho phép...18</small>
<small>3.4 Tính tốn cấp chậm (bánh răng trụ răng nghiêng)...20</small>
<small>CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ TRỤC...26</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>4.7 Tính và kiểm nghiệm trục về mỏi...43</small>
<small>CHƯƠNG V. CHỌN Ổ LĂN CHO CÁC TRỤC...47</small>
<small>A. Ổ LĂN CHO TRỤC III...47</small>
<small>1. Chọn loại ổ lăn:...47</small>
<small>2. Chọn kích thước ổ lăn...47</small>
<small>3. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ...48</small>
<small>B.Ổ LĂN CHO TRỤC II...50</small>
<small>C.Ổ LĂN CHO TRỤC I...52</small>
<small>CHƯƠNG VI. THIẾT KẾ VỎ VÀ CÁC CHI TIẾT CỦA HỘP GIẢM TỐC...55</small>
<small>6.1 Tính, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận và các chi tiết...55</small>
<small>6.1.1 Kết cấu hộp giảm tốc...55</small>
<small>6.1.2 Kết cấu các bộ phận. chi tiết khác...57</small>
<small>6.2 Bôi trơn và điều chỉnh ăn khớp...61</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>HÌNH VẼ</b>
<b><small> </small>Đ th t i tr ng :ồ thị tải trọng :ị tải trọng : ải trọng :ọng :</b>
<b><small>Ghi chú: </small></b>
<b>1. Đ ng c đi nộng cơ điệnơ điện ện</b>
<b>2. B truy n đai thangộng cơ điệnền đai thang3. Ổ tr cục</b>
<b>4. H p gi m t cộng cơ điệnải trọng :ốc5. Kh p n iớp nốiốc 6. Băng t i ải trọng :</b>
<b>S LI U Đ U VÀOỐ 3 PHƯƠNG ÁN 3 ỆN: Nguyễn Văn Huân ẦU VÀO</b>
S gi làm vi c 1 caốc băng tải V ờng kính tang quay D ệc trong năm Giờng kính tang quay D 5 Góc nghiêng b truy nộ truyền ền
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Đ c tính t i tr ngặc tính tải trọng ải P ọng Va đ p nhận tốc băng tải V ẹ
<b>PH N IẦU VÀO : CH N Đ NG C VÀ CÁC THÔNG S Đ U VÀO C A CÁC ỌC MỎ - ĐỊA CHẤTỘNG CƠ KHÍƠ KHÍỐ 3 PHƯƠNG ÁN 3 ẦU VÀOỦA CÁC TR C, CÁC B TRUY NỤC, CÁC BỘ TRUYỀNỘNG CƠ KHÍỀN ĐỘNG CƠ KHÍ</b>
<b>1.1 Ch n đ ng c :ọng :ộng cơ điệnơ điện</b>
Công su t c n thi t : Pất cần thiết : P ần thiết : P ết : P <small>ct</small> = <i><sub>1000 ƞ</sub><sup>P . v</sup></i> Tra b ng 2.3 ta ch n:ải P ọng
Hi u su t trệc trong năm ất cần thiết : P ổ trượt ƞ ượt ƞt ƞ<small>ot </small>= 0,98 Hi u su t kh p n i ệc trong năm ất cần thiết : P ớp nối ƞ ốc băng tải V ƞ<small>k </small>= 0,99 Hi u su t lăn ệc trong năm ất cần thiết : P ổ trượt ƞ ƞ<small>ol </small>= 0,99 Hi u su t c a bánh răng ệc trong năm ất cần thiết : P ủa bánh răng ƞ ƞ<small>br </small>= 0,97 Hi u su t c a b truy n đai ệc trong năm ất cần thiết : P ủa bánh răng ƞ ộ truyền ền ƞ<small>d </small>= 0,95 Suy ra Hi u su t h th ng :ệc trong năm ất cần thiết : P ệc trong năm ốc băng tải V S vòng s b c a đ ng c : nốc băng tải V ơ bộ của động cơ : n ộ truyền ủa bánh răng ƞ ộ truyền ơ bộ của động cơ : n <small>sb </small>= n<small>lv</small>.u<small>t</small>
Trong đó t s truy n chung c a h d n đ ng uỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền ủa bánh răng ƞ ệc trong năm ẫn động u ộ truyền <small>t </small>= u<small>h </small>. u<small>d </small>
Tra b ng 2.4 ta ch n: ải P ọng
t s truy n c a h p gi m t c uỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền ủa bánh răng ƞ ộ truyền ải P ốc băng tải V <small>h </small>= 11 t s truy n c a đai uỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền ủa bánh răng ƞ <small>d </small>= 3,15
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>1.2 Phân ph i t s truy n:ốc ỷ số truyền: ốcền đai thang</b>
Tính l i t s truy n chung ại tỉ số truyền chung ỉ số truyền chung ốc băng tải V ền
Công su t trên tr c làm vi c Pất cần thiết : P ụng ệc trong năm <small>lv</small> = <sub>1000</sub><i><sup>P . v</sup></i> = <sup>8,3.1000.1,5</sup><sub>1000</sub> = 12,45 KW Công su t trên các tr c khácất cần thiết : P ụng
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">S vòng quay,ốc băng tải V
<b>PH N IIẦU VÀO : B TRUY N ĐAI NGỒIỘNG CƠ KHÍỀN ĐỘNG CƠ KHÍ2.1. Ch n lo i đai và ti t di n đaiọng :ại đai và tiết diện đaiết diện đaiện2.1.1. Ch n lo i đai</b>ọng ại tỉ số truyền chung
Thông s đ u vào : ốc băng tải V ần thiết : P
- Công su t trên tr c ch đ ng : P = 14 KWất cần thiết : P ụng ủa bánh răng ƞ ộ truyền
- T c đ quay c a tr c ch đ ng : nốc băng tải V ộ truyền ủa bánh răng ƞ ụng ủa bánh răng ƞ ộ truyền <small>1</small> = 2930 vg/ph - Momen xoăn trên tr c ch đ ng : Tụng ủa bánh răng ƞ ộ truyền <small>1</small> = 142839 Nmm - T s truy n : u = 2,9ỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền
V i yêu c u làm vi c va đ p nh nên ta hồn tồn có th ch n đai hình ớp nối ƞ ần thiết : P ệc trong năm ận tốc băng tải V ẹ ể chọn đai hình ọng thang thường kính tang quay Dng, ch n đai làm b ng v i cao su vì ch t li u v i cao su có th ọng ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể ải P ất cần thiết : P ệc trong năm ải P ể chọn đai hình làm vi c trong mơi trệc trong năm ường kính tang quay Dng m ẩm ướt, có sức bền và tính đàn hồi cao, thích ướp nối ƞt, có s c b n và tính đàn h i cao, thích ức bền và tính đàn hồi cao, thích ền ồi cao, thích h p các truy n đ ng có v n t c cao, công su t truy n đ ng nh .ợt ƞ ở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ền ộ truyền ận tốc băng tải V ốc băng tải V ất cần thiết : P ền ộ truyền ỏ.
Theo b ng 4.13 ta ch n ti t di n đai ải P ọng ết : P ệc trong năm Ƃ có các thơng số: có các thơng s :ốc băng tải V
Theo b ng 4.13 ch n đải P ọng ường kính tang quay Dng kính bánh đai nh : d1= 160 mm.ỏ. V n t c đaiận tốc băng tải V ốc băng tải V : <i><small>v=</small><sup>π d</sup></i><sup>1</sup><i><sup>n</sup></i><sup>1</sup>
<i><small>π 160.2930</small></i>
<small>60000</small> <sup>=24,54 m/s</sup>
Đường kính tang quay Dng kính bánh đai l n: ớp nối ƞ
<b>2.2.2 Kho ng cách tr c a và chi u dài l </b>ải P ụng ền
Ch n s b a: theo b ng 4.14 ch n s b a = dọng ơ bộ của động cơ : n ộ truyền ải P ọng ơ bộ của động cơ : n ộ truyền <small>2 </small>= 500 mm.
ta ch n chu n l theo b ng 4.13 ch n l = 2000 mm.ọng ẩm ướt, có sức bền và tính đàn hồi cao, thích ải P ọng
ki m nghi m s vòng quay c a đai trong 1 giây i = v/l = 7,96/2,24 = 3,6 s < ể chọn đai hình ệc trong năm ốc băng tải V ủa bánh răng ƞ
Trong đó: K<small>d_</small>h s t i tr ng đ ng theo b ng 4.7 ch n Kệc trong năm ốc băng tải V ải P ọng ộ truyền ải P ọng <small>d </small>= 1,1 <i><small>C</small><sub>α</sub></i>_ h s nh hệc trong năm ốc băng tải V ải P ưở trên ta có bảng thông số kỹ thuật của hệ thống ng c a góc ơm ủa bánh răng ƞ <i><small>α</small></i><sub>1</sub>
tính theo cơng th c ức bền và tính đàn hồi cao, thích <i><small>C</small><sub>α</sub></i>= 1<i><small>–</small></i> 0,0025(180<i><small>–α</small></i><sub>1</sub>) = 1<i><small>–</small></i> 0,0025(180<i><small>– 179</small></i>) = 0,9975
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">C<small>1</small>_ h s nh hệc trong năm ốc băng tải V ải P ưở trên ta có bảng thông số kỹ thuật của hệ thống ng c a chi u dài đaiủa bánh răng ƞ ền
theo b ng 4.16 v i ải P ớp nối ƞ <i><sub>l0</sub><sup>l</sup></i> = <sup>2000</sup><sub>2240</sub> = 0,89 nên C<small>1 </small>= 0,95
C<small>u</small>_ h s k đ n nh hệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ải P ưở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ng c a t s truy n, theo b ng 4.17 ta ch n Của bánh răng ƞ ỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền ải P ọng <small>u </small>= 1,14
Trong đó F<small>v_ </small>l c căng do l c ly tâm sinh ra theo cơng th c (4.20) ta cóực kéo băng tải P ực kéo băng tải P ức bền và tính đàn hồi cao, thích
F<small>v </small>= q<small>m </small>.v<small>2 </small>= 0,178.7,96<small>2 </small>= 11,3 N v i qớp nối ƞ <small>m </small>là kh i lốc băng tải V ượt ƞng 1m chi u dài theo ền
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>A. B truy n c p nhanh: Bánh tr răng nghiêngộng cơ điệnền đai thangất, mô men và số vòng quay trên các trục:ục3.1 Ch n v t li u cho bánh răng ọng :ật liệu cho bánh răng ện</b>
Do yêu c u không đ c bi t theo b ng 6.1 ch nần thiết : P ặc tính tải trọng ệc trong năm ải P ọng
Bánh nh : thép 45 tôi c i thi n đ r n ỏ. ải P ệc trong năm <b>ộ truyền ắn trên trục I: T σ</b><small>b1 </small><b>= 850Mpa , σ</b><small>ch1</small> = 580Mpa Bánh to : thép 45 tôi c i thi n đ r n ải P ệc trong năm <b>ộ truyền ắn trên trục I: T σ</b><small>b2</small><b> =750Mpa , σ</b><small>ch2</small> = 450Mpa
<b>3.2 Phân t s truy nỉ số truyền ốcền đai thang</b>
T s truy n đã đỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền ượt ƞc phân u<small>1</small> = 4,32
<b>3.3 ng su t cho phépỨng suất cho phépất, mơ men và số vịng quay trên các trục:</b>
ng su t ti p xúc cho phép [Ứng suất tiếp xúc cho phép [ ất cần thiết : P ết : P <b>σ<small>H </small>] = σ</b><small>0</small> Trong đó: <i><small>K</small><sub>FC</sub></i>_ h s k đ n nh hệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ải P ưở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ng cách đ t t i ặc tính tải trọng ải P <i><small>K</small><sub>FC</sub></i>= 1
<i><small>K</small><sub>HL,</sub><small>K</small><sub>FL</sub></i>_h s tu i th xét đ n nh hệc trong năm ốc băng tải V ổ trượt ƞ ọng ết : P ải P ưở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ng c a th i gian ph c v ủa bánh răng ƞ ờng kính tang quay D ụng ụng và ch đ t i tr ng c a b truy n đết : P ộ truyền ải P ọng ủa bánh răng ƞ ộ truyền ền ượt ƞc xác đ nh theo công th c:ị số cơng suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ức bền và tính đàn hồi cao, thích
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Do b truy n ch u t i tr ng tĩnh nên ộ truyền ền ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ải P ọng <i><small>N</small><sub>FE</sub></i> = <i><small>N</small><sub>HE</sub></i> = N = <i><small>60 cnt</small><sub>Ʃ</sub></i> (6.6) V i: c_ s l n ăn kh p trong 1 vòng quay c = 1ớp nối ƞ ốc băng tải V ần thiết : P ớp nối ƞ
n_ s vòng quay trong 1 phútốc băng tải V
<i><small>t</small><sub>Ʃ</sub></i>_ t ng s th i gian làm vi c bánh rang đang xétổ trượt ƞ ốc băng tải V ờng kính tang quay D ệc trong năm
Tươ bộ của động cơ : nng tực kéo băng tải P <i><small>N</small><sub>HE 1</sub></i> > <i><small>N</small><sub>HO 1</sub></i> do đó <i><small>K</small><sub>HL1</sub></i> = 1; <i><small>N</small><sub>FE 1</sub></i> > <i><small>N</small><sub>FO 1</sub></i> do đó <i><small>K</small><sub>FL1</sub></i> = 1 Suy ra ng su t ti p xúc cho phép: ức bền và tính đàn hồi cao, thích ất cần thiết : P ết : P <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small> = <i><small>σ</small></i><sup>0</sup><i><small>Hlim</small></i>.<i><sup>K</sup><small>HL</small></i>
Do b truy n quay 1 chi u ộ truyền ền ền <i><small>K</small><sub>FC</sub></i> = 1; tra b ng 6.2 ta có ải P <i><small>S</small><sub>F</sub></i> = 1,75 Suy ra: <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>F ]</small></i><sub>1</sub><small>¿</small> = <sup>441.1 .1</sup><sub>1,75</sub> = 252 Mpa <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>F ]</small></i><sub>2</sub><small>¿</small> = <sup>414.1 .1</sup><sub>1,75</sub> = 236,5 Mpa + ng su t ti p xúc quá t i cho phép:Ứng suất tiếp xúc cho phép [ ất cần thiết : P ết : P ải P
V i bánh răng thớp nối ƞ ường kính tang quay Dng hóa , tơi c i thi n ho c tơi th tích: ải P ệc trong năm ặc tính tải trọng ể chọn đai hình
<small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small><sub>max</sub></i><small>¿</small> =<i><small>2,8 σ</small><sub>ch</sub></i>
<small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small><sub>max</sub></i><small>¿</small> =<i><small>2,8 σ</small><sub>ch2</sub></i> = 2,8.450 = 1260 Mpa
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">+ ng su t u n cho phép khi quá t i :Ứng suất tiếp xúc cho phép [ ất cần thiết : P ốc băng tải V ải P
<small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>F 1]</small><sub>max</sub></i><small>¿</small> =<i><small>0,8 σ</small><sub>ch1</sub></i> = 0,8.580 = 464 Mpa
<small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>F 2]</small><sub>max</sub></i><small>¿</small> =<i><small>0,8 σ</small><sub>ch2</sub></i> = 0,8.450 =360 Mpa
<b>3.4 Tính tốn c p nhanh (bánh răng tr răng nghiêng)ất, mơ men và số vịng quay trên các trục:ục3.4.1 Xác đ nh s b kho ng cách tr c</b>ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ơ bộ của động cơ : n ộ truyền ải P ụng
<i><small>a</small><sub>w 1</sub></i> = <i><small>K</small><sub>a</sub></i><small>(</small><i><small>u</small></i><sub>1</sub><small>+1)</small>
Trong đó: <i><small>K</small></i><sub>¿</sub>H s ph thu c v t li u răng và lo i răng tra b ng 6.5 ệc trong năm ốc băng tải V ụng ộ truyền ận tốc băng tải V ệc trong năm ại tỉ số truyền chung ải P <i><small>K</small><sub>a</sub></i> = 43 theo b ng 6.6 ch n ải P ọng <i><small>ψ</small><sub>ba</sub></i> = 0,3 , v i răng nghiêng ớp nối ƞ <i><small>K</small><sub>a</sub></i> = 43
b ng 6.7 ch n ải P ọng <i><small>K</small><sub>H ꞵ</sub></i> = 1,2 (s đ 3 )ơ bộ của động cơ : n ồi cao, thích <i><small>T</small></i><sub>1</sub> = 70875 Nmm Suy ra <i><small>a</small><sub>w 1</sub></i> = 43.(4,32+1).<small>3</small>
<b>3.4.2 Xác đ nh thông s ăn kh p</b>ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ốc băng tải V ớp nối ƞ
Xác đ nh modun : m = (0,01 ÷ 0,02)ị số cơng suất cho phép theo bảng 4.19 ta có <i><small>a</small><sub>w</sub></i> = (0,01 ÷ 0,02).186 = 1,86 ÷ 3,72 mm L y ất cần thiết : P <i><small>z</small></i><sub>1</sub> nguyên = 27 và <i><small>z</small></i><sub>2</sub> = <i><small>u . z</small></i><sub>1</sub> = 4,32.27 =116,64 L y ất cần thiết : P <i><small>z</small></i><sub>2</sub> = 116 Tính l i cosại tỉ số truyền chung <i><small>ꞵ</small></i> = <i><sup>m(z</sup></i><small>1+</small><i><small>z</small></i><sub>2</sub><small>)</small>
Trong đó: <small>+</small><i><small>Z</small><sub>M</sub></i>_ H s k đ n c tính v t li u c a các bánh răng ăn kh p.ệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ơ bộ của động cơ : n ận tốc băng tải V ệc trong năm ủa bánh răng ƞ ớp nối ƞ Theo b ng 6.5 ta ch n ải P ọng <i><small>Z</small><sub>M</sub></i> = 274 <i><sub>Mpa</sub></i><sup>1</sup><small>3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">+ <i><small>Z</small><sub>H</sub></i>_ H s k đ n hình d ng b m t ti p xúc đệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ại tỉ số truyền chung ền ặc tính tải trọng ết : P ượt ƞc tính theo (6.34)
<i><small>Z</small><sub>H</sub></i> =
<i><small>sin 2 α</small><sub>tw</sub><sup>tg ꞵ</sup><sup>b</sup></i> = <i><small>cosa</small><sub>t</sub><small>tg ꞵ</small></i>
<i><small>α</small><sub>t</sub></i> = <i><small>α</small><sub>tw</sub></i> = arctg(<i><sub>cos ꞵ</sub><sup>tgα</sup></i> <small>¿</small> = arctg(<sub>0,961</sub><i><sup>tg 20</sup></i> <small>¿</small> = 22,25
<i><small>tg ꞵ</small><sub>b</sub></i> = <i><small>cosa</small><sub>t</sub><small>tg ꞵ</small></i> = cos(22,25)tg(16,04) = 0,266 suy ra <i><small>ꞵ</small><sub>b</sub></i> = <small>14,89</small><i><sup>o</sup></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">=> <i><small>σ</small><sub>H</sub></i> = <i><small>Z</small><sub>M</sub><small>Z</small><sub>H</sub><small>Z</small><sub>Ɛ</sub></i>
<i><small>b</small><sub>w</sub><small>u d</small><sub>w 1</sub></i><sup>2</sup><sub>❑</sub> = 274.1,681.0,778.
<b>3.4.4 Xác đ nh ng su t ti p xúc cho phép</b>ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ức bền và tính đàn hồi cao, thích ất cần thiết : P ết : P
Theo cơng th c (6.1) ta có : ức bền và tính đàn hồi cao, thích <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small> = <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small>.<i><small>Z</small><sub>V</sub><small>. Z</small><sub>R</sub><small>. K</small><sub>xH</sub></i>
V i v = 3,4 m/s < 5m/s , ớp nối ƞ <i><small>Z</small><sub>V</sub></i> = 1, v i c p chính xác đ ng h c là 9 , ch n c p ớp nối ƞ ất cần thiết : P ộ truyền ọng ọng ất cần thiết : P chính xác v m c ti p xúc là 8 khi đó c n gia cơng đ nhám ền ức bền và tính đàn hồi cao, thích ết : P ần thiết : P ộ truyền <i><small>R</small><sub>a</sub></i>= 2,5 .. 1,25
m do đó
μm do đó <i><small>Z</small><sub>R</sub></i><small>=0,95</small>.
V i ớp nối ƞ <i><small>d</small><sub>a</sub></i> < 700 mm , <i><small>K</small><sub>xH</sub></i> = 1 do đó theo cơng th c (6.1) và (6.1a) ta có:ức bền và tính đàn hồi cao, thích <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small> = <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small>.<i><small>Z</small><sub>V</sub><small>. Z</small><sub>R</sub><small>. K</small><sub>xH</sub></i> = 481,63.1.0,95.1 = 457,5 Mpa Nh v y ư ận tốc băng tải V <i><small>σ</small><sub>H</sub></i> > <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small> do đó c n tăng thêm kho ng cách tr c ần thiết : P ải P ụng <i><small>a</small><sub>w</sub></i> và ti n ết : P hành ki m nghi m l i . K t qu để chọn đai hình ệc trong năm ại tỉ số truyền chung ết : P ải P ượt ƞ m = 2,5 , c <i><small>a</small><sub>w</sub></i><small>=200</small>, <i><small>z</small></i><sub>1</sub><small>=21 , z</small><sub>2</sub><small>=136</small>, =β =
Theo b ng 6.7 v i ải P ớp nối ƞ <i><small>ψ</small><sub>bd</sub></i> = 1,2 ch n ọng <i><small>K</small><sub>F ꞵ</sub></i> = 1,32
Theo b ng 6,14 v i c p chính xác 9, v < 2,5 ải P ớp nối ƞ ất cần thiết : P <i><small>K</small><sub>Fα</sub></i><small>=1,37</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Các thơng s và kích thốcướp nốic b truy n bánh răng c p nhanhộng cơ điệnền đai thangất, mơ men và số vịng quay trên các trục:</b>
hiệc trong năm u
Cơng th c tínhức bền và tính đàn hồi cao, thích K t ết : P quải P
Đ n ơ bộ của động cơ : n vị số cơng suất cho phép theo bảng 4.19 ta có
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Kho ng cách tr cải P ụng a<small>w</small> a<small>w</small>=acosα<small>t</small>/cosα<small>tw</small> 200 mm Đường kính tang quay Dng kính vòng chia d d<small>1</small>=m.z<small>1</small>/cosβ =
H s ch nh d chệc trong năm ốc băng tải V ỉ số truyền chung ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có X<small>1 </small>
0 0
<b>B. B truy n c p ch m : Bánh tr răng nghiêngộng cơ điệnền đai thangất, mô men và số vòng quay trên các trục:ật liệu cho bánh răng ục3.1 Ch n v t li u cho bánh răng ọng :ật liệu cho bánh răng ện</b>
Do yêu c u không đ c bi t theo b ng 6.1ần thiết : P ặc tính tải trọng ệc trong năm ải P <small>[ CITATION Trị06 \l 1066 ]</small> ch nọng Bánh nh : thép 45 tôi c i thi n đ r n ỏ. ải P ệc trong năm <b>ộ truyền ắn trên trục I: T σ</b><small>b3 </small><b>= 850Mpa , σ</b><small>ch3</small> = 580Mpa Bánh to : thép 45 tôi c i thi n đ r n ải P ệc trong năm <b>ộ truyền ắn trên trục I: T σ</b><small>b4</small><b> =750Mpa , σ</b><small>ch4</small> = 450Mpa
<b>3.2 Phân t s truy nỉ số truyền ốcền đai thang</b>
T s truy n đã đỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền ượt ƞc phân u<small>2</small> = 2,78
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>3.3 ng su t cho phépỨng suất cho phépất, mơ men và số vịng quay trên các trục:</b>
+ ng su t ti p xúc cho phép [Ứng suất tiếp xúc cho phép [ ất cần thiết : P ết : P <b>σ<small>H </small>] = σ</b><small>0</small> Trong đó: <i><small>K</small><sub>FC</sub></i>_ h s k đ n nh hệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ải P ưở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ng cách đ t t i ặc tính tải trọng ải P <i><small>K</small><sub>FC</sub></i>= 1
<i><small>K</small><sub>HL,</sub><small>K</small><sub>FL</sub></i>_h s tu i th xét đ n nh hệc trong năm ốc băng tải V ổ trượt ƞ ọng ết : P ải P ưở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ng c a th i gian ph c v ủa bánh răng ƞ ờng kính tang quay D ụng ụng và ch đ t i tr ng c a b truy n đết : P ộ truyền ải P ọng ủa bánh răng ƞ ộ truyền ền ượt ƞc xác đ nh theo công th c:ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ức bền và tính đàn hồi cao, thích
<i><small>N</small><sub>FO</sub></i> : s chu kì thay đ i ng su t c s khi th v u n. ốc băng tải V ổ trượt ƞ ức bền và tính đàn hồi cao, thích ất cần thiết : P ơ bộ của động cơ : n ở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ử dụng ền ốc băng tải V <i><small>N</small><sub>FO</sub></i><small> = 4.106</small>
Do b truy n ch u t i tr ng tĩnh nên ộ truyền ền ị số cơng suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ải P ọng <i><small>N</small><sub>FE</sub></i> = <i><small>N</small><sub>HE</sub></i> = N = <i><small>60 cnt</small><sub>Ʃ</sub></i> (6.6) V i: c_ s l n ăn kh p trong 1 vòng quay c = 1ớp nối ƞ ốc băng tải V ần thiết : P ớp nối ƞ
n_ s vòng quay trong 1 phútốc băng tải V
<i><small>t</small><sub>Ʃ</sub></i>_ t ng s th i gian làm vi c bánh răng đang xétổ trượt ƞ ốc băng tải V ờng kính tang quay D ệc trong năm Theo (6.5) <i><small>N</small><sub>HO</sub></i>= <i><small>30 H</small></i><sup>2.4</sup><i><small>HB</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Tươ bộ của động cơ : nng t ực kéo băng tải P <i><small>N</small><sub>HE 3</sub></i> > <i><small>N</small><sub>HO 3</sub></i> do đó <i><small>K</small><sub>HL3</sub></i> = 1; <i><small>N</small><sub>FE 3</sub></i> > <i><small>N</small><sub>FO 3</sub></i> do đó <i><small>K</small><sub>FL3</sub></i> = 1 Suy ra ng su t ti p xúc cho phép: ức bền và tính đàn hồi cao, thích ất cần thiết : P ết : P
Do b truy n quay 1 chi u ộ truyền ền ền <i><small>K</small><sub>FC</sub></i> = 1; tra b ng 6.2 ta có ải P <i><small>S</small><sub>F</sub></i> = 1,75 Suy ra: <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>F ]</small></i><sub>3</sub><small>¿</small> = <sup>441.1 .1</sup><sub>1,75</sub> = 252 Mpa <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>F ]</small></i><sub>4</sub><small>¿</small> = <sup>414.1 .1</sup><sub>1,75</sub> = 236,5 Mpa + ng su t ti p xúc quá t i cho phép:Ứng suất tiếp xúc cho phép [ ất cần thiết : P ết : P ải P
V i bánh răng thớp nối ƞ ường kính tang quay Dng hóa , tơi c i thi n ho c tơi th tích: ải P ệc trong năm ặc tính tải trọng ể chọn đai hình
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>3.4 Tính tốn c p ch m (bánh răng tr răng nghiêng)ất, mơ men và số vịng quay trên các trục:ật liệu cho bánh răng ục3.4.1 Xác đ nh s b kho ng cách tr c</b>ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ơ bộ của động cơ : n ộ truyền ải P ụng
<i><small>a</small><sub>w 2</sub></i> = <i><small>K</small><sub>a</sub></i><small>(</small><i><small>u</small></i><sub>2</sub><small>+1)3</small>
Trong đó: <i><small>K</small></i><sub>¿</sub>H s ph thu c v t li u răng và lo i răng tra b ng 6.5 ệc trong năm ốc băng tải V ụng ộ truyền ận tốc băng tải V ệc trong năm ại tỉ số truyền chung ải P <i><small>K</small><sub>a</sub></i> = 43 theo b ng 6.6 ch n ải P ọng <i><small>ψ</small><sub>ba</sub></i> = 0,3 , v i răng nghiêng ớp nối ƞ <i><small>K</small><sub>a</sub></i> = 43
<i><small>ψ</small><sub>bd</sub></i> = 0,5.<i><small>ψ</small><sub>ba</sub></i>(u + 1) = 0,5.0,3.(2,78 + 1) = 0,567 Theo b ng 6.7 ch n ải P ọng <i><small>K</small><sub>H ꞵ</sub></i> = 1,2 (s đ 3 )ơ bộ của động cơ : n ồi cao, thích
<i><small>T</small></i><sub>2</sub> Mơmen xo n trên tr c bánh ch đ ngắn trên trục I: T ụng ủa bánh răng ƞ ộ truyền
<b>3.4.2 Xác đ nh thông s ăn kh p</b>ị số công suất cho phép theo bảng 4.19 ta có ốc băng tải V ớp nối ƞ
Xác đ nh modun : m = (0,01 ÷ 0,02)ị số cơng suất cho phép theo bảng 4.19 ta có <i><small>a</small><sub>w</sub></i> = (0,01 ÷ 0,02).250 = 2,5 ÷ 5 mm L y ất cần thiết : P <i><small>z</small></i><sub>3</sub> nguyên = 52 và <i><small>z</small></i><sub>4</sub> = u<small>2</small>.z<small>3</small> = 2,78.45 = 125,1 L y ất cần thiết : P <i><small>z</small></i><sub>4</sub> = 125 Tính l i cosại tỉ số truyền chung <i><small>ꞵ</small></i> = <i><sup>m(z</sup></i><small>3+</small><i><small>z</small></i><small>4)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Theo b ng 6.5 ta ch n ải P ọng <i><small>Z</small><sub>M</sub></i> = 274 <i><sub>Mpa</sub></i><sup>1</sup><small>3</small>
+ <i><small>Z</small><sub>H</sub></i>_ H s k đ n hình d ng b m t ti p xúc đệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ại tỉ số truyền chung ền ặc tính tải trọng ết : P ượt ƞc tính theo cơng th c (6.34) ức bền và tính đàn hồi cao, thích
<i><small>Z</small><sub>H</sub></i> =
<i><small>sin 2 α</small><sub>tw</sub><sup>tg ꞵ</sup><sup>b</sup></i> = <i><small>cosa</small><sub>t</sub><small>tg ꞵ</small></i>
<i><small>α</small><sub>t</sub></i> = <i><small>α</small><sub>tw</sub></i> = arctg(<i><sub>cos ꞵ</sub><sup>tgα</sup></i> <small>¿</small> = arctg(<sub>0,885</sub><i><sup>tg 20</sup></i> <small>¿</small> = 22,35
<i><small>tg ꞵ</small><sub>b</sub></i> = <i><small>cosa</small><sub>t</sub><small>tg ꞵ</small></i> = cos(22,35)tg(27,74) = 0.486 suy ra <i><small>ꞵ</small><sub>b</sub></i> = <small>25,92</small><i><sup>o</sup></i>
<i><small>Z</small><sub>H</sub></i> =
<i><small>sin 2 α</small><sub>tw</sub></i> =
+ <i><small>Z</small><sub>Ɛ</sub></i>_ H s k đ n s trùng kh p c a răngệc trong năm ốc băng tải V ể chọn đai hình ết : P ực kéo băng tải P ớp nối ƞ ủa bánh răng ƞ
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><i><small>σ</small><sub>H</sub></i> = <i><small>Z</small><sub>M</sub><small>Z</small><sub>H</sub><small>Z</small><sub>Ɛ</sub></i>
<i><small>b</small><sub>w</sub><small>u 2 d</small></i><sup>2</sup><sub>3</sub> = 274. 1,537.0,762.
<b>3.4.4 Xác đ nh ng su t ti p xúc cho phépị tải trọng :ứng suất tiếp xúc cho phépất, mô men và số vịng quay trên các trục:ết diện đai</b>
Theo cơng th c (6.1) ta có : ức bền và tính đàn hồi cao, thích <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small> = <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small>.<i><small>Z</small><sub>V</sub><small>. Z</small><sub>R</sub><small>. K</small><sub>xH</sub></i>
V i v = 0,53 m/s < 5m/s , ớp nối ƞ <i><small>Z</small><sub>V</sub></i> = 1, v i c p chính xác đ ng h c là 9 , ch n c pớp nối ƞ ất cần thiết : P ộ truyền ọng ọng ất cần thiết : P chính xác v m c ti p xúc là 8 khi đó c n gia công đ nhám ền ức bền và tính đàn hồi cao, thích ết : P ần thiết : P ộ truyền <i><small>R</small><sub>a</sub></i>= 2,5 .. 1,25
m do đó
μm do đó <i><small>Z</small><sub>R</sub></i><small>=0,95</small>.
V i ớp nối ƞ <i><small>d</small><sub>a</sub></i> < 700 mm , <i><small>K</small><sub>xH</sub></i> = 1 do đó theo cơng th c (6.1) và (6.1a) ta có:ức bền và tính đàn hồi cao, thích <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small> = <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small>.<i><small>Z</small><sub>V</sub><small>. Z</small><sub>R</sub><small>. K</small><sub>xH</sub></i> = 495,4.1.0,95.1 = 470,7 Mpa Nh v y ư ận tốc băng tải V <i><small>σ</small><sub>H</sub></i>= 457,41 Mpa < <small>[</small><i><small>σ</small></i><small>¿¿</small><i><small>H ]</small></i><small>¿</small> = 470,7 Mpa
<b>3.4.5 Ki m nghi m v đ b n u nểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúcệnền đai thang ộng cơ điện ền đai thangốc</b>
Theo b ng 6.7 v i ải P ớp nối ƞ <i><small>ψ</small><sub>bd</sub></i> = 1,2 ch n ọng <i><small>K</small><sub>F ꞵ</sub></i> = 1,32
Theo b ng 6,14 v i c p chính xác 9, v < 2,5 ải P ớp nối ƞ ất cần thiết : P <i><small>K</small><sub>Fα</sub></i><small>=1,37</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>Các thơng s và kích thốcướp nốic b truy n bánh răng c p ch mộng cơ điệnền đai thangất, mơ men và số vịng quay trên các trục:ật liệu cho bánh răng </b>
hiệc trong năm
Đường kính tang quay Dng kính vịng
S bánh răngốc băng tải V Z<small>3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Góc ăn kh pớp nối ƞ <i><small>α</small><sub>tw</sub></i> 20,185 Độ truyền
<b>PH N IV: THI T K TR CẦU VÀOẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍỤC, CÁC BỘ TRUYỀN</b>
Tính tốn các tr c trong h p gi m t c 2 c p khai tri n v i các s li u sau: ụng ộ truyền ải P ốc băng tải V ất cần thiết : P ể chọn đai hình ớp nối ƞ ốc băng tải V ệc trong năm Công su t trên tr c vào c a h p gi m t c Pất cần thiết : P ụng ủa bánh răng ƞ ộ truyền ải P ốc băng tải V <small>1</small> = 13,91 kW, n<small>1</small> = 930 vp/ph. T s truy n uỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ốc băng tải V ền <small>1</small> = 4,32; u<small>2 </small>= 2,78. Trên đ u tr c vào c a h p gi m t c có ần thiết : P ụng ủa bánh răng ƞ ộ truyền ải P ốc băng tải V l p bánh đai, l c t đai tác d ng lên tr c Fắn trên trục I: T ực kéo băng tải P ụng ụng <small>r </small>= 628 N. Chi u r ng vành răng ền ộ truyền b<small>12</small> = 60 mm b<small>34 </small>= 75 mm. Góc nghiêng răng <small>12 </small>= 11,3<small>0</small> <small>34 </small>= 8,11<small>0</small>
<b>4.1. Chọn vật liệu:</b>
Ch n v t li u ch t o các tr c là thép 45 ọng ận tốc băng tải V ệc trong năm ết : P ại tỉ số truyền chung ụng <small>b</small> = 600 MPa ng su t xo n cho phép [
ức bền và tính đàn hồi cao, thích ất cần thiết : P ắn trên trục I: T ] = 12..20 MPa ( L y [ất cần thiết : P ] = 16 Mpa)
<b>4.2. Xác đ nh s b đị tải trọng :ơ điện ộng cơ điện ường kính trục:ng kính tr c:ục</b>
Theo cơng th c (10.9) đức bền và tính đàn hồi cao, thích ường kính tang quay Dng kính tr c th k v i k = 1..3ụng ức bền và tính đàn hồi cao, thích ớp nối ƞ ta có <i><small>d</small><sub>k</sub></i><small>=</small>
Trong đó: T momen xo n, Nmmắn trên trục I: T
[τ] ng su t xo n cho phép, Mpa. Ch n [ức bền và tính đàn hồi cao, thích ất cần thiết : P ắn trên trục I: T ọng τ] = 16 Mpa
Theo cơng th c (10.14) ta có:ức bền và tính đàn hồi cao, thích l<small>c33</small> = 0,5( l<small>m33</small> + b<small>0</small> ) + k<small>3</small> + h<b><small>n </small></b>
T d<small>3</small> = 75 theo b ng 10.2 ta ch n chi u r ng lăn bải P ọng ền ộ truyền ổ trượt ƞ <small>0 </small>= 23 (mm) Theo b ng 10.3 ta ch n:ải P ọng
Ch n kọng <small>1</small> = 10 Kho ng cách t m t mút c a chi ti t quay đ n thành trong ải P ặc tính tải trọng ủa bánh răng ƞ ết : P ết : P c a h pủa bánh răng ƞ ộ truyền
Ch n kọng <small>2</small><b> = 10 Kho ng cách t m t mút đ n thành trong c a h p</b>ải P ặc tính tải trọng ổ trượt ƞ ết : P ủa bánh răng ƞ ộ truyền Ch n kọng <small>3</small> = 15 Kho ng cách t m t mút c a chi ti t quay đ n n p ải P ặc tính tải trọng ủa bánh răng ƞ ết : P ết : P ắn trên trục I: T ổ trượt ƞ Ch n họng <small>n </small>trên tr c 3, hụng <small>n </small>= 38 mm Chi u cao n p cà đ u bulôngền ắn trên trục I: T ổ trượt ƞ ần thiết : P
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Ch n họng <small>n </small>trên tr c 1, hụng <small>n </small>= 43,2 mm Chi u cao n p cà đ u bulông.ền ắn trên trục I: T ổ trượt ƞ ần thiết : P Chi u r ng bánh đai b ng b r ng may bánh răng trên tr c 3:ền ộ truyền ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể ền ộ truyền ơ bộ của động cơ : n ụng
l<small>c33</small> = 0,5( l<small>m33</small> + b<small>0</small> ) + k<small>3</small> + h<b><small>n </small></b>= 0,5( 112,5 + 23 ) + 15 + 38 = 120,8 (mm) l<small>32 </small>= 0,5( l<small>m33</small> + b<small>0</small> ) + k<small>1</small> + k<small>2 </small>= 0,5( 112,5 + 23 ) + 10 + 10 = 87,75 (mm) l<small>31</small> = l<small>21</small> +<sup>8</sup><sub>2</sub> = 253 (mm) do lăn tr c 3 l n h n tr c 2 là 4 mm, 2 lăn nên ổ trượt ƞ ụng ớp nối ƞ ơ bộ của động cơ : n ụng ổ trượt ƞ b ng 8 mm, l y tâm lăn nên b ng ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể ất cần thiết : P ở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ổ trượt ƞ ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể <sup>8</sup><sub>2</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">l<small>21</small> = l<small>23 </small>+ ( l<small>32 </small>-<sup>4</sup><sub>2</sub>) = 163,25 + ( 87,75 -<sup>4</sup><sub>2</sub>) = 249 (mm) do lăn tr c 3 l n ổ trượt ƞ ụng ớp nối ƞ h n tr c 2 là 4 mm, l y tâm lăn nên b ng ơ bộ của động cơ : n ụng ất cần thiết : P ở trên ta có bảng thơng số kỹ thuật của hệ thống ổ trượt ƞ ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể <sup>4</sup><sub>2</sub>
L c tác d ng: ực kéo băng tải P ụng <i><small>F</small><sub>x 23</sub></i><small>=</small><i><small>2T</small></i><sub>2</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">l<small>13</small> = l<small>22 </small>-<sup>4</sup><sub>2</sub> = ( 70,75 -<sup>4</sup><sub>2</sub>) = 68,75 (mm) do lăn tr c 2 l n h n tr c1 là 4 mm, ổ trượt ƞ ụng ớp nối ƞ ơ bộ của động cơ : n ụng l y tâm lăn nên b ng ất cần thiết : P ở trên ta có bảng thông số kỹ thuật của hệ thống ổ trượt ƞ ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể <sup>4</sup><sub>2</sub>
l<small>11</small> = l<small>21</small> -<sup>8</sup><sub>2</sub> = 245 (mm) do lăn tr c 2 l n h n tr c 1 là 4 mm, 2 lăn nên ổ trượt ƞ ụng ớp nối ƞ ơ bộ của động cơ : n ụng ổ trượt ƞ b ng 8 mm, l y tâm lăn nên b ng ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể ất cần thiết : P ở trên ta có bảng thông số kỹ thuật của hệ thống ổ trượt ƞ ằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể <sup>8</sup><sub>2</sub>
L c tác d ng: ực kéo băng tải P ụng <i><small>F</small><sub>x 13</sub></i><small>=</small><i><small>2 T</small></i><sub>1</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>4.4 Xác đ nh ph n l c liên k t ị tải trọng :ải trọng : ực căng ban đầu và lực tác dụng lên trụcết diện đai</b>
</div>