Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Giao tiếp và các kỹ năng giao tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.39 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>GIAO TIẾP & CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP</b>

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

1. Định Nghĩa:  

<b>Giao tiếp qua nét mặt:</b>

<b><small>Vùng lông mày và tráng vùng mắt và mũi</small></b>

<b><small>Vùng dưới khuôn mặt</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

2.1. Sự Aûnh Hưởng Lẫn Nhau Trong Quá Trình Giao Tiếp:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

2. 2. Sự Hiểu Biết Lẫn Nhau Trong Q Trình Giao Tiếp

<small></small> <b> Tính chủ quan trong mỗi con người.</b>

<small></small> <b> Trạng thái tâm lý khi nhận thức</b>

<small></small> <b> Aán tượng ban đầu</b>

<small></small> <b> Mức độ chính xác của tri giác và quan sát</b>

<small></small> <b> Khả năng phân tích, phê phán, đánh giá.</b>

<small></small> <b> Trình độ kiến thức</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

2. 2. Sự Hiểu Biết Lẫn Nhau Trong Quá Trình Giao Tiếp Tt

<small></small> <b>Tâm thế nghề nghiệp.</b>

<small></small> <b> Quan điểm, cá tính, xu hướng,</b>

<small></small> <b>… Tỏ thái độ</b>

<small></small> <b> Xúc cảm, quá trình ngơn ngữ và hoạt động.</b>

<small></small> <b>Chỉ ở mức độ nhất định.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

3. Các kỹ năng giao tiếp

<small></small> <b> Thiết lập mối quan hệ tốt</b>

<small></small> <b> Giao tiếp một cách rõ ràng</b>

<small></small> <b> Động viên được sự tam gia của đối tượng</b>

<small></small> <b> Tránh định kiến và thiên vị trong giao tiếp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

KỸ NĂNG GIAO TIẾP

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

4. CƠ CHẾ HÌNH THÀNH thành kiến và thiên vị

<small></small> <b> GD từ nhỏ theo kiểu độc tài độc đoán,</b>

<small></small> <b> gia trưởng của bố mẹ, bóp chết óc tư duy sáng tạo, tự chủ độc lập của bản thân.</b>

<small></small> <b> Kinh nghiệm sống</b>

<small></small> <b> Không chịu học hay tự mãn với kiến thức của mình, cho là đúng và đủ.</b>

<small></small> <b> Nếp sống </b>

<small></small> <b> quan niệm: Triết lý sống</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ THÀNH KIẾN CẦN

<small></small> <b> Rèn luyện óc phán đốn,</b>

<small></small> <b> Nhận thức của mình</b>

<small></small> <b> Khi có một ý kiến trái ngược </b>

<b><small> </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

NHỮNG CẢN TRỞ TRONG GIAO TIẾP

<small></small> <b> Cản trở mang tính chất vật chất</b>

<small></small> <b> Cản trở mang tính chất xã hội</b>

<small></small> <b> Cản trở mang tính chất tâm lý</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

MỘT SỐ NỘI DUNG CẦN LƯU Ý TRONG GIAO TIẾP

<small></small> <b> Sống cởi mở</b>

<small></small> <b> Cơ chế tự vệ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

KỸNĂNG KHEN- CHÊ

<small></small> <b> Có nhiều cách khen:</b>

<small></small> <b> Khen để nịnh hót, sai sự thật.</b>

<small></small> <b> Khen cho lấy có, lấy lệ.</b>

<small></small> <b> Khen để đề cao mình là hay.</b>

<small></small> <b> Khen sóc mé, châm chọc.</b>

<small></small> <b> Khen trước mặt, nói xấu sau lưng.</b>

<small></small> <b> Khen việc nhỏ, chê việc lớn.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

CÓ NHIỀU CÁCH CHÊ

<small></small> <b> Kiểu chê người khác đề cao mình: dở hơn mình.</b>

<small></small> <b> Chê để hạ giá trị người khác.</b>

<small></small> <b> Chê do tức giận, tự ái đố kỵ.</b>

<small></small> <b> Chê thành thật muốn người khác tiến bộ.</b>

<small></small> <b> Chê vì trách nhiệm quản lý lãnh đạo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

NHỮNG ĐIỀU NÊN TRÁNH

<small></small> <b> Khi hiểu biết về vấn đề đó chưa rõ thì khơng nên khen chê.</b>

<small></small> <b> Khen xã giao lấy lịng, nịnh hót, ngượng đến chết được.</b>

<small></small> <b> Khơng được chỉ trích ai cả. Bởi vì khơng có ai có quyền xâm phạm nhân phẩm người khác.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small></small> <b> Người xuề xòa chê cũng được khơng chê cũng xong</b>

<small></small> <b> Chỉ thích người khác khen</b>

<small></small> <b> Khơng có người thích chê</b>

</div>

×