Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.33 MB, 184 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>-Yếu tố thúc đẩy: bệnh chân hoặc đùi, tiền sử mổ kết hợp </small>
<small>đốt sống</small>
<small>-Đau tái phát, lan theo rễ, đau trong xương</small>
<small>-Tiền sử nghề nghiệp/xã hội liên quan stress CS lặp lại-Đau cách hồi kiểu thần kinh-XQ CSTL: thay đổi thối hóa </small>
<small>Đau khớp cùng chậu</small> <sup>Bệnh lý của đĩa đệm</sup>
<small>Nguyên nhân đặc hiệu: chấn thương, ác tính, </small>
<small>nhiễm trùng, chuyển hóa, dị dạng</small>
<small>Trì hỗn và theo dõi, điều trị tại chỗ, NSAIDs, </small>
<small>nghiệp, lối sống, gia đình</small>
<small>Điều trị theo nguyên nhânXác định và làm giảm yếu </small>
<small>tố nguy cơ; trì hỗn và theo dõi. PT, TPI, massage, </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>Faculty of Traditional Medicine</small> <b>3</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>Faculty of Traditional Medicine</small> <b>5</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Tổn thương khởi động tiến trình viêm trong nhân đãi đệm ngưỡng đau. Đau gây ra bởi ảnh hường cơ học thêm vào trên sự hoát hóa sẵn của các thụ cảm thể đau do yếu tố hóa học. </small>
<small>Phần ngoại vi của vịng xơ đĩa đệm và dây chằng dọc sau có sự phân bố của các thụ cảm thể đau (các sợi nhỏ không myelin với đầu tận cùng dạng túi nhỏ hoặc trống). Các thụ cảm thể đau kết nối với dây thần kinh sinuvertebal và/hoặc dây thần kinh bản thể hướng tâm được mang trong chuỗi giao cảm đến mức cột sống thắt lưng sống cao hơn, các dây thần kinh này dẫn truyền xung động đến hạch rễ lưng của tủy sống. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<i><small>Blond, S., et al. Neurochirurgie 61 (2015): S45-S56.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>9</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<i><small>Orrillo, Enrique, et al. "What Is New in the Clinical Management of Low Back Pain: A Narrative Review." Cureus 14.3 (2022).</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>hóa hơn aspirin </small>
<small>Thời gian bán hủy dài suốt ngày hoặc liều 2 lần mỗi ngày </small>
<small>Tăng NMCT và stroke </small> <sup>Ít kích thích tiêu hóa hơn </sup><sub>aspirin </sub> <small>Rất hiệu quả; nên sử dụng </small>
<small>chỉ sau thuốc ít độc hơn khơng hiệu quả Thường có rối loạn </small>
<small>TKTW </small>
<small>Độc tính thấp và được chấp nhận tốt hơn trên một số bệnh nhân. Naproxen được xem xét bởi chuyên </small>
<small>gia là một NSAIDs an toàn </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Source:Goodman and Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics, 13th Edition</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Source:Goodman and Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics, 13th Edition</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Carisoprodol 350 mg TID 350 mg TID Bệnh gan: liều thấp tăng dần Cấp
<i><small>Witenko, Corey, et al. Pharmacy and therapeutics 39.6 (2014): 427.</small></i>
<i><small>Chang, Wilson J. Physical Medicine and Rehabilitation Clinics 31.2 (2020): 245-254.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>19THK BÀN TAY, GỐI, CSTL</b>
<b>Đáp ứng với Tây y đơn độc? KHÔNG</b>
<b>Dùng NSAIDs</b>
Thuốc thảo dược <sup>Điện châm/Hỏa </sup> châm
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>Faculty of Traditional Medicine21</small>
<i><small>-Đau tăng khi vận động làm hao khí-Đau âm ỉ liên tục</small></i>
<i><small>-Biểu hiện thiếu ni dưỡng bì mao, cơ nhục, cân cốt</small></i>
<i><small>-Đau sâu trong xương</small></i>
<i><small>-Biểu hiện tủy thiếu nuôi dưỡng: cốt chưng, dễ gãy xương</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<i><small>梁裕琪 and 袁立霞 (2018), "臧堃堂治疗痹症思路及药对运用经验", </small></i><small>中国中医基础医学杂志</small><i><small>. 24, pp. 682-704.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>郭心鸽,姚欣艳,刘侃,杨志松,卓丹,史德禄.国医大师熊继柏辨治腰痛的临床经验[J].湖南中医药大学学报,2021,41(07):982-985.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">o
o
o
o
o
o
o
o
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>蔡燕,周宗波,桂树虹,陈桂珠,李玉玲,竺嘉敏.加味乌附麻辛桂姜汤治疗慢性非特异性下腰痛寒湿瘀阻证的临床观察[J].中国实验方剂学杂志,2019,25(07):128-133.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>李凯明. 补肾活血方治疗椎间盘源性腰痛的临床研究及对人髓核细胞活性与功能的影响[D].中国中医科学院,2021.</small>
<b><small>陈中,郑阳,张信成,蒋盛昶,仇湘中 (2020), 腰痛宁胶囊治疗腰腿痛临床研究的 Meta 分析 , 中草药 , 51 (21).</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>周清辰, 王雷, 侯学思, 王朋, 赵吉平 (2017),现代医学知识对针刺治疗慢性腰痛诊疗思路的影响, 中医杂志 , 58(10).</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>33</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<i><small>Lara-Palomo, Inmaculada Carmen, et al. Digital Health 8 (2022): 20552076221074482.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b>41</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Toàn thân nặng mỏi, cứng cổ, vai, lưng trên, tê chi, khó vận động, rêu trắng, mạch hỗn đoản, lưỡi nhợt, rêu trắng, mạch trì tế nhược
Có thể có yếu hoặc tê
<small>43</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">Quế chi thược dược tri mẫu thang
Phong hàn thấp tý hoá nhiệt
Khớp sưng đau (đặc biệt chi dưới), sờ nóng, nặng về đêm, giảm vận động, sợ lạnh, không mồ hơi, gầy, đau đầu, chóng mặt, khí đoản, buồn nơn, rêu trắng nhớt, mạch huyền hoạt
Dinh vệ khí hư, phong
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Zhang Pan (2023) Khương hoạt thắng thấp thang gia giảm: Mạn kinh tử 10g, Khương hoạt 15g, Phòng phong 15g, Cảo bản 15g, Độc hoạt 15g, Xuyên khung 10g, Cam thảo 6g
Chi trên tê gia Tế tân 5g, Uy linh tiên 10g, Thương truật 10g; đau đầu gia Bạch truật 8g,
Phòng phong thang gia giảm: Phòng phong 10g, Đương quy 10g, Phục linh 15g, Hạnh nhân 6g, Nhục quế 3g, Hoàng cầm 10g, Tần cửu 10g, Thạch hộc 10g, Ma hoàng 10g, Xuyên khung 10g, Xích thược 10g, Khương hoạt 10g, Bạch chỉ 10g, Thiên ma 10g, Quế chi 10g, Cam thảo 6g
Đau nhiều gia Diên hồ sách 10g; khí huyết hư gia Hoàng kỳ 15g, Đương quy 10g; thấp nhiều gia Ý dĩ 20g; cổ cứng gia Kê huyết đằng 15g. Phối hợp Cảnh tam châm
Ye Xiu Lan (2012) Cân tý phương: Sinh hoàng kỳ, Đảng sâm, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Sinh địa, Sài hồ, Đào nhân, Nhũ hương, Ngũ linh chi, Hồng hoa, Tần cửu, Khương hoạt, Địa long, Hương phụ chế, Xuyên ngưu tất, Chích thảo
Tê tay gia Ngô công 3 g; họng sưng đau gia Huyền sâm 12g, Bản lam căn 8g; đau nhiều gia Xạ hương hộ tâm hoàn
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">Sun Peng (2020) Quế căn linh tiên thang gia giảm: Quế chi 6g, Bạch thược 15g, Sinh khương 9g, Chích thảo 6g, Cát căn 12g, Uy linh tiên 9g, Khương hoạt 9g, Bạch chỉ 6g, Đại táo 3 quả
Phối hợp châm cứu giáp tích cổ
Liu Xin (2021) Quế chi phụ tử thang gia giảm: Quế chi 15g, Phụ tử 15g (sắc trước 1 giờ), Chích thảo 10g, Sinh khương 10g, Đại táo 12 quả
Yao Qi (2022) Cát căn thang gia giảm: Cát căn, Ma hoàng, Quế chi, Cam thảo, Sinh khương, Đương quy, Xuyên khung
Duan Sheng Yan (2022)
Độc hoạt ký sinh thang gia giảm: Xuyên ngưu tất, Diên hồ sách, Ý dĩ 30g, Ơ tiêu xà 15g, Hồng bá 12g, Độc hoạt 9g, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên khung, Tang ký sinh, Thục địa, Sinh đại hoàng, Đỗ trọng, Tần cửu, Phòng phong, Phục linh, Tế tân, Quế tâm, Cam thảo, Bạch thược 6g
Hàn nhiều gia Phụ tử 10g; thấp nhiều bỏ Thục địa, gia Thương truật 10g.
Châm cứu:Đại chùy, Thiên trụ, Hậu khê, Giáp tích cổ. Đại chùy, Giáp tích cổ châm sâu 3-5cm. Thiên trụ, Hậu khê châm sâu 3.5 cm
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
Liu Sheng (2020) Quế chi gia cát căn thang gia giảm: Cát căn 12g, Ma hoàng 9g, Quế chi 12g, Bạch thược 15g, Sinh khương 6g, Chích thảo 6g, Đại táo 3 quả, Tây hồng hoa 9g, Xích thược 9g, Diên hồ sách 9g, Xuyên luyện tử 9g, Sài hồ 9g
Sun Xian Ying (2021)
Quế chi gia cát căn thang gia giảm: Quế chi 10g, Cát căn 30g, Đan sâm 30g, Hoàng kỳ 30g, Kê huyết đằng 30g, Đương quy 15g, Xuyên khung 15g, Ngưu tất 15g, Tang ký sinh 15g, Bạch thược 15g, Chích thảo 6g, Hồng hoa 6g) Tang Zhong
Quế chi gia cát căn thang gia giảm: Hoàng kỳ 30g, Đan sâm 30g, Kê huyết đằng 30g, Cát căn 25g, Quế chi 15g, Đương quy 15g, Ngưu tất 15g, Tang ký sinh 15g, Bạch thược 15g, Xuyên khung 15g, Chích thảo 6g, Hồng hoa 6g)
Châm cứu: Thủ tam lý, Hợp cốc, Phong phủ, Thiên tông, Hậu khê
Zhong Qun Feng (2021)
Khương hoạt thắng thấp thang gia giảm: Cát căn 20g,
Khương hoạt 15g, Độc hoạt 15g, Phòng phong 10g, Xuyên khung 10g, Cảo bản 10g, Cam thảo 10g, Mạn kinh tử 6g
Châm cứu: Thiên trụ, Phong trì, Giáp tích cổ, Kiên tĩnh, Bách lao, Hậu khê, Ngoại quan
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">Yang Yi (2020) Khương hoạt thắng thấp thang gia giảm: Khương hoạt 12g, Độc hoạt 15g, Cát căn 15g, Cảo bản 10g, Xuyên khung 10g, Phòng phong 10g, Mạn kinh tử 10g, Cam thảo 6g
Cổ giới hạn nhiều thì gia Thanh phong đằng 10g, Tần cửu 10g; đau đầu nhiều gia Bán hạ 10g, Thiên ma 10g, Bạch truật 8g; chi trên tê thì gia Thương truật 10g, Uy linh tiên 10g, Tế tân 5g
Zhang Yang Li (2018)
Khương hoạt thắng thấp thang gia giảm: Cảo bản 10g, Xuyên khung 10g, Độc hoạt 10g, Thăng ma 10g, Thương truật 10g, Cát căn 10g, Khương hoạt 12g, Mạn kinh tử 10g, Phòng phong 10g, Chích thảo 6g, Sinh khương 6 lát, Tam thất 4g
Đau nhiều gia thêm Diên hồ sách 10g, Uy linh tiên 10g; sợ lạnh và không ra mồ hôi gia thêm Kinh giới 10g
Li Xin Wei (2017) Khương hoạt thắng thấp thang gia giảm: Khương hoạt 15g, Độc hoạt 15g, Cảo bản 10g, Phòng phong 10g, Xuyên khung 10g, Mạn kinh tử 6g, Cát căn 20g, Cam thảo 10g
Châm cứu: Thiên trụ, Phong trì, Giáp tích cổ, Bách lao, Kiên tĩnh, Hậu khê, Ngoại quan, châm cả hai bên, lưu kim 30 phút
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<i>H. Châm cứu + Dán huyệtI. Châm cứu + Giác hơi</i>
<i>J. Châm cứu + Trung dược uốngK. PHCN</i>
<i>L. Thuốc thường quy</i>
<i>Thứ tự giảm VAS tốt đến xấu: <b>H > E > I > A > D > G > C > J > B > F</b></i>
<small>危威,何炎森,廖习涵等.不同针灸疗法治疗颈型颈椎病的网状Meta分析[J].针灸临床杂志,2022,38(05):35-41.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">