Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.17 MB, 50 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<i><b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH </b></i>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 218-219 </b>
<b>Môn: TIẾNG ANH </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề I. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. (2.5 pts) </b></i>
<b>Question 1. Are you ______ teaching on Saturday mornings this term? </b>
<b>Question 2. I hope _______ to know this beautiful city better. </b>
<b>Question 3. Jeff completely ignored what I said and _____ on eating. </b>
<b>Question 4. The ones about _________ I have been worried these days are the students of mine. </b>
<b>Question 5. I suggest that we should ______ people from catching fish by using electricity. </b>
<b>Question 6. Mr. Loc, who teaches Maths here, speaks very ______ English. </b>
<b>Question 7. Watching TV all day is a bad habit _____ we get no exercise and eat unhealthy snacks. </b>
<b>Question 8. A recycled plastic bottle saves enough ______ to run a 60-watt light bulb for 6 hours. </b>
<b>Question 9. _Hai Anh: “_______” _Minh Phuong: “Why not?” </b>
<b>A. You should cook the meal now B. How about cooking the meal now? C. Have you cooked the meal? D. We’d better be cooking the meal. Question 10. _Sue: “Thank you very much for your donation.” </b> _Peter: “______.”
<b>A. Yes, do it now B. Sure, I’ll do it C. Not a chance D. It’s my pleasure </b>
<i><b>II. Look at the signs. Choose the best answer (A, B, C or D) for each sign. (0,5 pt) </b></i>
<b>Question 11. What does the sign say? </b>
<b>A. You can drive as fast as you can. B. Beware of careless drivers. </b>
<b>C. Slippery road is ahead. D. You cannot drive a care on this road. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Question 12. What does the sign say? </b>
<b>A. Littering is permitted here. B. We must not use recycle bins. C. We must put waste paper into the bin. D. Dust bins can be found everywhere. </b>
<i><b>III. Read the following passage. Decide if the statements from 13 to 16 are True or False and choose the correct answer (A, B, C or D) for the Questions 17 and 18. (1.5pt) </b></i>
We can develop alternative sources of energy, and unless we try we’ll never succeed. Instead of burning fossil fuels we should be concentrating on more economical uses of electricity, because electricity can be produced from any sources of energy. If we didn’t waste so much energy, our resources would last longer. We can save more energy by conservation than we can produce for the same money. Unless we do research on solar energy, wind power, tidal power, hydroelectric plants … our fossil fuels will run out and we’ll all freeze or starve to death. Several countries are spending much more time and money on research because the energy from the sun, the waves, and the winds last forever. We won’t really survive unless we start working on cleaner and safer sources of energy.
<b>Question 13. Fossil fuels are renewable sources of energy. Question 14. Electricity can be produced from the sea. </b>
<b>Question 15. The energy from the sun, the waves and the winds will never be used up. Question 16. We really need to worry about cleaner and safer sources of energy. Question 17. What is the passage mainly about? </b>
<b>A. We are facing huge lack of energy. B. Electricity is the main energy we use. </b>
<b>C. Alternative sources of energy must be developed. D. It is impossible to have safer sources of energy. </b>
<b>Question 18. Which source of energy cannot last forever? </b>
<i><b>IV. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage. (1,5pt) </b></i>
Two British policemen were (19)_______ to investigate a flying saucer on March 31, 1989, the day before April Fool’s Day. When the policemen arrived at a field in Survey, they saw a small figure wearing a silver space (20)________ walking out of a spacecraft. Immediately the police ran off in the opposite direction. Reports revealed that the alien was in fact a small person, and the flying saucer was a hot air balloon that had been specially built to look (21)________ a UFO by Richard Branson, the 36-year-old chairman of Virgin Records.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Branson had planned to (22) _______ the balloon in London’s Hyde Park on April 1. However, a wind change had brought him down in a Survey field. The police received a lot of phone calls from terrified motorists as the balloon drifted over the motorway. One lady was so (23)_____ by the incident that she was crying as she was (24)______ the UFO to a radio station.
<b>Question 23. A. pleasing B. terrific C. shocked D. amazed Question 24. A. telling B. saying C. phoning D. describing </b>
<i><b>V. Use the correct form of the word given in each sentence. (1.0 pt) </b></i>
<b>Question 25. Have you read the _______ of our school closing ceremony? (announce) Question 26. In the 18</b><sup>th</sup> century jean cloth was made _______ from cotton. (complete)
<b>Question 27. The next stage in the development of television is ________ TV. (active) </b>
<b>Question 28. Some _________ have raised people’s awareness of rhinos’ protection. (conservation) Question 29. Sweden has a(n) _______ solar energy program. (advance) </b>
<b>Question 30. We all enjoy listening to his ________ stories. (humor) </b>
<i><b>VI. Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences. (0.5pt) </b></i>
<b>Question 31. that family members/ a celebration/ Tet is so important/ try to come back home/ living apart/./ </b>
=> Tet is so important ____________________________________________________________________.
<b>Question 32. and developing nations/ the rivers and seas/ for polluting/ Both developed/ are responsible/./ </b>
=> Both developed ______________________________________________________________________.
<i><b>VII. Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it. (2.0pts) </b></i>
<b>Question 33. We are eager to make a trip to the countryside this July. </b>
<b>Question 36. Stop using the computer after 10 P.M. </b>
=> You must shut _______________________________________________________________________.
<b>---THE END--- </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Thực hiện: Ban Chuyên môn Loigiaihay.com Question 1 </b>
<b>Kiến thức: từ vựng </b>
<i><b>Giải thích: </b></i>
A. enjoy (v): thích thú B. likely (adj): có khả năng C. busy +V.ing (adj): bận rộn D. expected (adj): kỳ vọng
<b>Tạm dịch: Học kỳ này bạn có bận giảng dạy vào sáng thứ 7 không? Đáp án: C </b>
<b>Question 2 </b>
<b>Kiến thức: từ vựng </b>
<i><b>Giải thích: </b></i>
hope to do something: hi vọng điều gì
get to know something/somebody: dần dần hiểu biết về ai/cái gì
<b>Tạm dịch: Tôi hi vọng sẽ hiểu về thành phố xinh đẹp này nhiều hơn. Đáp án: B </b>
<b>Question 3 </b>
<b>Kiến thức: cụm động từ </b>
<i><b>Giải thích: </b></i>
put on: mặc quần áo try on: thử quần áo
<b>Tạm dịch: Jeff hồn tồn phớt lờ những gì tơi nói và tiếp tục ăn. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">encourage somebody to do something: khuyến khích ai làm gì
<b>Tạm dịch: Tôi đề nghị rằng chúng ta nên cấm mọi người bắt cá bằng cách sử dụng điện. Đáp án: C </b>
<b>Question 6 </b>
<b>Kiến thức: từ vựng, từ loại </b>
<i><b>Giải thích: </b></i>
good (adj): tốt => well (adv) => best (ss nhất) fluently (adv): trôi chảy
C. because: bởi vì D. therefore: vì vậy
<b>Tạm dịch: Xem TV cả ngày là một thói quen xấu vì chúng ta không thể dục và ăn đồ ăn nhẹ không lành </b>
A. energy (n): năng lượng B. money (n): tiền C. electron (n): điện tử D. life (n): sự sống
<b>Tạm dịch: Một chai nhựa tái chế tiết kiệm đủ năng lượng để chạy một bóng đèn 60 watt trong 6 giờ. Đáp án: A </b>
<b>Question 9 </b>
<b>Kiến thức: hội thoại giao tiếp </b>
<b>Tạm dịch: _Minh Phương: Tại sao không? (trả lời cho câu đề nghị) </b>
A. Bạn nên nấu bữa ăn ngay bây giờ. B. Nấu bữa ăn ngay bây giờ nhé? C. Bạn đã nấu bữa ăn chưa? D. Chúng tôi nên nấu bữa ăn bây giờ.
<b>Đáp án: B Question 10 </b>
<b>Kiến thức: từ vựng </b>
<b>Tạm dịch: _Sue: "Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự đóng góp của bạn." </b>
A. Ừ, làm ngay bây giờ luôn nhé B. Chắc chắn, tơi sẽ làm điều đó
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">C. Khơng đời nào D. Đó là niềm hân hạnh của tôi
B. Hãy cẩn thận với những người lái xe bất cẩn C. Phía trước có đường trơn trượt.
D. Bạn khơng thể lái xe trên đường này.
B. Chúng ta không được sử dụng thùng rác tái chế. C. Chúng ta phải đổ giấy thải vào thùng.
D. Thùng rác có thể được tìm thấy ở mọi nơi.
<b>Đáp án: C Question 13 </b>
<b>Kiến thức: đọc hiểu </b>
<b>Tạm dịch: Nhiên liệu hóa thạch là nguồn năng lượng tái tạo. </b>
<b>Thông tin: We can develop alternative sources of energy, and unless we try we’ll never succeed. Instead of </b>
burning fossil fuels we should be concentrating on more economical uses of electricity, because electricity can be produced from any sources of energy.
<b>Đáp án: False Question 14 </b>
<b>Kiến thức: đọc hiểu </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Tạm dịch: Điện có thể được sản xuất từ biển. </b>
<b>Thông tin: Unless we do research on solar energy, wind power, tidal power, hydroelectric plants … our fossil </b>
fuels will run out and we’ll all freeze or starve to death.
<b>Đáp án: True Question 15 </b>
<b>Kiến thức: đọc hiểu </b>
<b>Tạm dịch: Năng lượng từ mặt trời, sóng và gió sẽ khơng bao giờ được sử dụng hết. </b>
<b>Thơng tin: Several countries are spending much more time and money on research because the energy from </b>
the sun, the waves, and the winds last forever.
<b>Đáp án: True Question 16 </b>
<b>Kiến thức: đọc hiểu </b>
<b>Tạm dịch: Chúng ta thực sự cần phải lo lắng về nguồn năng lượng sạch hơn và an tồn hơn. </b>
<b>Thơng tin: We won’t really survive unless we start working on cleaner and safer sources of energy. Đáp án: True </b>
<b>Question 17 </b>
<b>Kiến thức: đọc hiểu </b>
<b>Tạm dịch: Ý chính của bài là gì? </b>
A. Chúng ta đang phải đối mặt với tình trạng thiếu năng lượng. B. Điện là năng lượng chính mà chúng ta sử dụng.
C. Các nguồn năng lượng thay thế phải được phát triển. D. Khơng thể có nguồn năng lượng an tồn hơn.
<b>Thơng tin: We can develop alternative sources of energy, and unless we try we’ll never succeed. ... We won’t </b>
really survive unless we start working on cleaner and safer sources of energy.
<b>Thông tin: Unless we do research on solar energy, wind power, tidal power, hydroelectric plants … our fossil </b>
fuels will run out and we’ll all freeze or starve to death.
<b>Đáp án: A Dịch bài đọc: </b>
Chúng ta có thể phát triển các nguồn năng lượng thay thế, và trừ khi chúng ta thử chúng ta sẽ không bao giờ thành cơng. Thay vì đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng ta nên tập trung hơn vào việc sử dụng điện tiết
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">kiệm, vì điện có thể được sản xuất từ bất kỳ nguồn năng lượng nào. Nếu chúng ta khơng lãng phí q nhiều năng lượng, tài nguyên của chúng ta sẽ tồn tại lâu hơn. Chúng ta có thể tiết kiệm nhiều năng lượng hơn bằng cách bảo tồn hơn là chúng ta có thể sản xuất với cùng một số tiền. Trừ khi chúng ta nghiên cứu về năng lượng mặt trời, năng lượng gió, thủy triều, thủy điện ... nhiên liệu hóa thạch của chúng ta sẽ cạn kiệt và chúng ta sẽ đóng băng hoặc chết đói. Một số nước đang dành nhiều thời gian và tiền bạc cho nghiên cứu hơn vì năng lượng từ mặt trời, sóng và gió tồn tại mãi mãi. Chúng ta sẽ không thực sự tồn tại trừ khi chúng ta bắt đầu nghiên cứu các nguồn năng lượng sạch hơn và an toàn hơn.
<b>Question 19 </b>
<b>Kiến thức: đọc hiểu Giải thích: </b>
like …: giống như điều gì as …: là điều gì
<b>Đáp án: A Question 22 </b>
<b>Kiến thức: đọc hiểu Giải thích: </b>
<b>Đáp án: B Question 23 </b>
<b>Kiến thức: đọc hiểu Giải thích: </b>
pleasing (adj): làm vui lòng terrific (adj): khủng khiếp shocked (adj): bị sốc amazed (adj): bất ngờ
<b>Đáp án: C </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Question 24 </b>
<b>Kiến thức: đọc hiểu Giải thích: </b>
tell (v): cho ai biết (điều gì) say (v): nói rằng (chú trọng nội dung nói) phone (v): gọi điện describe (v): miêu tả
<b>Đáp án: D Dịch bài đọc: </b>
Hai cảnh sát Anh đã được gửi đến để điều tra một chiếc đĩa bay vào ngày 31 tháng 3 năm 1989, một ngày trước Ngày Cá tháng Tư. Khi cảnh sát đến một cánh đồng trong cuộc Khảo sát, họ nhìn thấy một hình bóng nhỏ mặc bộ đồ khơng gian màu bạc bước ra khỏi một phi thuyền. Ngay lập tức cảnh sát chạy theo hướng ngược lại. Các báo cáo tiết lộ rằng người ngoài hành tinh thực ra là một người nhỏ, và chiếc đĩa bay là một quả cầu khí nóng được chế tạo đặc biệt để trông giống như một UFO của Richard Branson, chủ tịch hãng Virgin Records 36 tuổi.
Branson đã lên kế hoạch hạ cánh quả bóng ở cơng viên Hyde Park của Luân Đôn vào ngày 1 tháng 4. Tuy nhiên, một sự thay đổi gió đã đưa anh ta xuống trong một lĩnh vực Khảo sát. Cảnh sát nhận được rất nhiều cú điện thoại từ những người lái xe sợ hãi khi quả bóng trơi qua xa lộ. Một người phụ nữ đã bị sốc bởi sự việc cơ ấy khóc khi mơ tả UFO đến một đài phát thanh.
<b>Question 25 </b>
<b>Kiến thức: từ vựng, từ loại </b>
<b>Giải thích: Ở đây từ cần điền là một danh từ. </b>
announce (v): thông báo announcement (n): thông báo
<b>Tạm dịch: Bạn đã đọc thông báo về lễ bế mạc trường của chúng ta chưa? Đáp án: announcement </b>
<b>Question 26 </b>
<b>Kiến thức: từ vựng, từ loại </b>
<b>Giải thích: Ở đây từ cần điền là một trạng từ. </b>
complete (adj): hồn tồn
<b>Giải thích: Ở đây từ cần điền là một tính từ. </b>
active (adj): hoạt động interactive (adj): tương tác
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Tạm dịch: Giai đoạn tiếp theo trong sự phát triển của TV là TV tương tác. </b>
<b>Giải thích: Ở đây từ cần điền là một tính từ. </b>
advance (v): nâng cao advanced (adj): tiên tiến
<b>Tạm dịch: Thụy Điển có một dự án năng lượng mặt trời tiên tiến. Đáp án: advanced </b>
<b>Question 30 </b>
<b>Kiến thức: từ vựng, từ loại </b>
<b>Giải thích: Ở đây từ cần điền là một tính từ. </b>
humor (n): sự hài hước humorous (adj): hài hước
<b>Tạm dịch: Chúng tơi đều thích nghe những câu chuyện hài hước của anh ấy. Đáp án: humorous </b>
<b>Question 31 </b>
<b>Kiến thức: cấu trúc “so…that” Giải thích: </b>
Cấu trúc: S + V + so + adj + a + noun (đếm được số ít) + that + S + V
<b>Tạm dịch: Tết là một ngày lễ rất quan trọng mà các thành viên trong gia đình sống xa nhau cố gắng trở về </b>
developed and developing countries: các quốc gia đã và đang phát triển. to be responsible for something: chịu trách nhiệm cho điều gì
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Tạm dịch: Cả quốc gia phát triển và đang phát triển đều phải chịu trách nhiệm cho việc gây ô nhiễm cho các </b>
con sông và biển.
<b>Đáp án: Both developed and developing nations are responsible for polluting the rivers and seas. Question 33 </b>
<b>Kiến thức: từ vựng Giải thích: </b>
to be eager to do something = to be looking forward to (doing) something
<b>Tạm dịch: Cả quốc gia phát triển và đang phát triển đều phải chịu trách nhiệm cho việc gây ô nhiễm cho các </b>
con sông và biển.
<b>Đáp án: We are looking to (making) a trip to the countryside this July. Question 34 </b>
<b>Kiến thức: chuyển đổi câu từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành Giải thích: </b>
It’s + time + since + S + last + V.ed = S + have + not + Vp.p + for + time.
<b>Tạm dịch: Chúng tôi đã hai tháng rồi chưa xem bộ phim nào. Đáp án: We haven’t seen a movie for two months. </b>
<b>Question 35 </b>
<b>Kiến thức: cấu trúc ước muốn Giải thích: </b>
Cấu trúc ước muốn ở hiện tại: S + wish + S + V(quá khứ đơn)
<b>Tạm dịch: Minh ước cậu ấy có thể nói tiếng Anh tốt như Lan/ tốt hơn Lan. </b>
<b>Đáp án: Minh wishes he spoke English as well as Lan/ spoke English better than Lan. </b>
<b>Tạm dịch: Bạn phải tắt máy tính sau 10h tối. </b>
<b>Đáp án: You must shut shut down the computer by/ before 10 P.M. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THƠNG Khóa ngày 02 tháng 06 năm 2020 tại TP. HCM </b>
<b>Môn thi: ANH VĂN Thời gian: 60 phút (khơng tính thời gian giao đề) </b>
<i><b>I. Choose the word/phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. (2.5 pts) </b></i>
<b>Question 1. My uncle, ________ is a computer programmer, works at New York’s Columbia University. A. whom B. whose C. who D. which </b>
<b>Question 2. The whole incident was captured _______ CCTV at the shopping mall yesterday. A. at B. on C. in D. above </b>
<b>Question 3. Internet users often suffer various risks, such as spam or ______ junk mail. A. scientific B. electric C. electronic D. traffic </b>
<b>Question 4. In 2019 Brunei has a _______ of just over 439,300. </b>
<b>A. currency B. collection C. religion D. population </b>
<b>Question 5. Last weekend, Ba invited Liz to join his family on a ________ to his home village. A. two-days trip B. two-day trip C. trip of two-day D. two-day’s trip </b>
<b>Question 6. The _____ lot is kept under video surveillance, so you needn’t worry about your car. A. parker B. parking C. parks D. park-keeper </b>
<b>Question 7. The Internet is available almost everywhere now. _______, some people have never got access </b>
to it.
<b>A. Although B. So that C. However D. Therefore </b>
<b>Question 8. Most robots are empowered by artificial _______, or AI, and machine learning technology . A. intelligence B. internet </b> C. information D. interest
<b>Question 9. – Hai Dang: “Do you think wearing uniforms is a good idea?” – Minh Dan: “________”. A. Well done. You did it </b>
<b>B. Yeah. You don’t have to think of what to wear every day C. It’s nice of you to say so </b>
<b>D. Yes, I can. And so can all of my friends </b>
<b>Question 10. – Tim: “_______”. – Paul: “I disagree. The course is too expensive for us”. A. That academy isn’t good. B. That summer course is unaffordable. </b>
<b>C. Do you like that course? D. Why not take that summer course? </b>
<i><b>II. Look that the signs. Choose the best answer (A, B, C or D) for each sign (0.5 pt) </b></i>
<b>Question 11. What does the sign (A) say? A. You mustn’t drive after drinking. </b>
<b>B. You shouldn’t drive under the influence of drugs. C. You must be careful with drunk drivers. </b>
<b>D. You should be careful as there is a pub ahead. Question 12. What does the sign (B) say? </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>A. Disabled people can stand here. </b>
<b>B. This is a forbidden area for the handicapped. C. Facilities for disabled people are available here. D. The handicapped must stay here at all times. </b>
<i><b>III. Read the following passage. Decide if the statements from 13 to 16 are True or False and choose the correct answer (A, B, C or D) for the questions 17 and 18. (2 pts) </b></i>
There is a list of interesting jobs that we'll never have again, and a town crier is, of course, on the list. It’s been a long time since town criers worked professionally, so there are not many people knowing who town criers were. Today we can only see them in the movies or at some old tourist sites. Before newspapers were invented, a town crier, who was usually an older gentleman with a booming voice, always dressed officially and had a little bell which he carried with him always. His job was to go through city streets ringing the bell and shouting the latest news as he was walking.
The occupation of the town crier was quickly replaced by radio, television, texting, internet, and all the marvels of modern technology. Today this occupation exists only for entertaining purposes and as local folklore. Competitions for the best town criers are still being held in some parts of the world like America, Australia, Canada and England.
<b>Question 13. A lot of people now work as professional town criers. </b>
<b>Question 14. Today people can get to know about town criers in films and at some tourist attractions Question 15. Town criers had worked professionally before mass media were invented. </b>
<b>Question 16. Town criers used to wear casual clothes when working. Question 17. What is the passage mainly about? </b>
<b>A. The birth of town crying B. Town crying, an extinct job C. Town criers and modern technology D. Town crying for entertainment Question 18. It can be inferred from the passage that town criers used to </b>
<b>A. live in a town square. B. be waited and welcomed to town squares. C. make loud deep sounds. D. take part in competitions in western countries. </b>
<i><b>IV. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage. (1.5 pts) </b></i>
<b>There are many ways to cut the (19)_____ of your power bill in your home. Take a look at the way we choose computers (a laptop or a desktop computer). A laptop is a computer that is small enough (20)_______ carried </b>
around easily and is flat when closed. While a desktop computer is the one that fits on a desk but that is not easily moved from place to place.
Regardless of their convenience difference, choosing a laptop or a desktop computer may result in a significant
<b>difference in energy (21)______ . I’m writing this by using a laptop with power (22)________ features </b>
switched on – using around 50 watts maximum. Back some years ago, I would work with a desktop computer with a 17’’ CRT screen – around 300 watts all told.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>The following are some rough (23)_________ based on coal fired power generation for just the </b>
computer aspect:
− Laptop = 50w x 10 hours a day x 365 days = 185.5 kilowatt hours − Desktop = 300w x 10 hours a day x 365 = 1095 kilowatt hours
<b>In the case of coal fired electricity, each kilowatt you save not only puts (24)______ back into your pockets, </b>
but also avoids up to 1.5 pounds of carbon dioxide emission being generated.
<b>Question 19. A. energy B. costs C. households D. power Question 20. A. having B. being C. to be D. to have Question 21. A. efficiency B. affection C. production D. effect Question 22. A. consuming B. lighting C. saving D. sleeping Question 23. A. innovations B. productions C. settings D. calculations Question 24. A. cash B. debt C. product D. economy </b>
<i><b>V. Use the correct from of the word given in each sentence. (1.0 pt) </b></i>
<b>Question 25. Ha Noi will have _________ between 23°C and 27°C. (temperate) </b>
<b>Question 26. It’s worrying that natural disasters are becoming ______ damaging. (increase) </b>
<b>Question 27. UFO stands for “_______ Flying Object”, which is also known as a flying saucer. (identify) Question 28. Although robots have proved to be significant, they still have a few ______. (limit) </b>
<b>Question 29. You can finish the work at home on Sunday if ________. (necessity) </b>
<b>Question 30. The police _______ to the emergency quickly and the victims were rescued. (response) </b>
<i><b>VI. Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences. (0.5 pt) </b></i>
<b>Question 31. India, downing trees / and power lines, causing /has hit / widespread damage/ a powerful </b>
<i><b>VII. Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it. (2.0 pts) </b></i>
<b>Question 33. Nowadays young people pay more attention to traditional festivals than they did some years </b>
ago.
→ Some years back young ________________________________________________________________.
<b>Question 34. This is the first time they have experienced the wonderful feeling in space. </b>
→ They have never ______________________________________________________________________.
<b>Question 35. We should teach young children to care for the environment. </b>
→ I suggest young children
________________________________________________________________.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Question 36. Drivers and passengers must fasten the seat belt when travelling in cars. </b>
→ It is compulsory for ___________________________________________________________________.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<b>Thực hiện : Ban Chuyên môn Loigiaihay.com </b>
Question 1 <b>C </b> Question 7 <b>C </b> Question 13 <b>False </b> Question 19 <b>B </b>
Question 2 <b>B </b> Question 8 <b>A </b> Question 14 <b>True </b> Question 20 <b>C </b>
Question 3 <b>C </b> Question 9 <b>B </b> Question 15 <b>True </b> Question 21 <b>A </b>
Question 4 <b>D </b> Question 10 <b>D </b> Question 16 <b>False </b> Question 22 <b>C </b>
Question 5 <b>B </b> Question 11 <b>A Question 17 B </b> Question 23 <b>D </b>
Question 6 <b>B </b> Question 12 <b>C </b> Question 18 <b>C </b> Question 24 <b>A Question 25. temperature/ temperatures </b>
<b>Question 31. A powerful cyclone has hit India, downing trees and power lines, causing widespread damage. Question 32. If you had a 15-year-old boy staying up too late and playing games endlessly, what would you </b>
do?
<b>Question 33. Some years back young people did not pay as much attention to traditional festivals as they do </b>
nowadays.
<b>Question 34. They have never experienced the wonderful feeling in space before. </b>
<b>Question 35. I suggest young children should be taught to take care for the environment. </b>
<b>Question 36. It is compulsory for drivers and passengers to fasten the seat belt when travelling in cars. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
who + V / S + V: thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ which + V / S + V: thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ Chủ ngữ “My uncle” => chỉ người; sau chỗ trống có động từ “is” => dùng “who”
<b>Tạm dịch: Chú tôi, một lập trình viên máy tính, làm việc tại Đại học Columbia của New York. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Tạm dịch: Toàn bộ vụ việc đã được ghi lại trên camera quan sát tại trung tâm mua sắm ngày hôm qua. Chọn B </b>
<b>Question 3. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: </b>
A. scientific (adj): thuộc về khoa học B. electric (adj): thuộc về điện C. electronic (adj): điện tử D. traffic (n): giao thông
<b>Tạm dịch: Người dùng Internet thường phải chịu nhiều rủi ro khác nhau, chẳng hạn như thư rác hoặc thư </b>
điện tử chứa nội dung xấu.
<b>Chọn C Question 4. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: </b>
A. currency (n): tiền tệ B. collection (n): bộ sưu tập C. religion (n): tôn giáo D. population (n): dân số
<b>Tạm dịch: Vào năm 2019, Brunei có dân số chỉ hơn 439,300 người. </b> => a two-day trip: một chuyên đi kéo dài hai ngày
<b>Tạm dịch: Cuối tuần trước, Ba mời Liz cùng tham gia chuyến đi 2 ngày với gia đình về quê anh ấy. Chọn B </b>
<b>Question 6. B </b>
<b>Kiến thức: Cụm danh từ </b>
<b>Giải thích: parking lot: bãi đỗ xe </b>
<b>Tạm dịch: Bãi đậu xe được trơng coi bằng video giám sát, vì vậy bạn khơng cần phải lo lắng về chiếc xe </b>
Although + S + V: Mặc dù… So that: để mà => khơng đứng đầu câu
<b>Tạm dịch: Internet có sẵn ở hầu hết mọi nơi. Tuy nhiên, một số người chưa bao giờ truy cập nó. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Chọn C Question 8. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: </b>
A. intelligence (n): trí thơng minh, trí tuệ B. internet (n): mạng internet C. information (n): thông tin D. interest (n): mối quan tâm
<b>Tạm dịch: Hầu hết các robot được kiểm sốt bởi trí tuệ nhân tạo, hoặc AI và cơng nghệ học máy móc. Chọn A </b>
<b>Question 9. B </b>
<b>Kiến thức: Chức năng giao tiếp Giải thích: </b>
- Hải Đăng: “Cậu có nghĩ mặc đồng phục là một ý tưởng hay không? – Minh Đan: “_____”. A. Làm tốt lắm. Cậu làm được rồi đấy => khen ai đó
B. Có. Cậu sẽ khơng phải nghĩ đến việc mặc gì mỗi ngày C. Cậu thật tử tế khi nói vậy => đáp lại lời khen của ai đó
- Tim: “_____” – Paul: “Mình khơng đồng ý. Khóa học đó q đắt với chúng ta”. => Tim sẽ đưa ra gợi ý về một khóa học nào đó
A. Học viện đó khơng tốt. B. Khóa học mùa hè đó khơng thể chi trả được. C. Cậu có thích khóa học đó khơng? D. Tại sao khơng tham gia khóa học mùa hè đó nhỉ?
<b>Tạm dịch: - Tim: “Tại sao khơng tham gia khóa học mùa hè đó nhỉ?” – Paul: “Mình khơng đồng ý. Khóa </b>
học đó quá đắt với chúng ta”.
<b>Chọn D </b>
<b>Question 11. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: </b>
A. Bạn không được lái xe sau khi uống rượu bia.
B. Bạn không nên lái xe khi bị ảnh hưởng của thuốc/ ma túy. C. Bạn phải cẩn thận với những tài xế say rượu.
D. Bạn nên cẩn thận khi phía trước có qn rượu.
<b>Chọn A </b>
<b>Question 12. C </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: </b>
A. Người khuyết tật có thể đứng đây.
B. Đây là khu vực cấm đối với người khuyết tật.
C. Cơ sở vật chất, thiết bị cho người khuyết tật có sẵn ở đây. D. Người tàn tật phải ở đây mọi lúc.
<b>Chọn C </b>
<b>Question 13. False Kiến thức: Đọc hiểu </b>
<b>Giải thích: Nhiều người hiện tại làm việc như những người rao tin chuyên nghiệp. </b>
<b>Thông tin: The occupation of the town crier was quickly replaced by radio, television, texting, internet, and all the marvels of modern technology. </b>
<b>Tạm dịch: Công việc của những người rao tin đã nhanh chóng bị thay thế bằng đài phát thanh, truyền hình, nhắn tin, internet và tất cả những điều kỳ diệu của công nghệ hiện đại. </b>
<b>Thông tin: Today we can only see them in the movies or at some old tourist sites. </b>
<b>Tạm dịch: Ngày nay chúng ta chỉ có thể nhìn thấy họ trong các bộ phim hoặc tại một số địa điểm du lịch cũ. Chọn True </b>
<b>Question 15. True Kiến thức: Đọc hiểu </b>
<b>Giải thích: Những người rao tin đã làm việc chuyên nghiệp trước khi thông tin đại chúng được phát minh. Thông tin: </b>It’s been a long time since town criers worked professionally, […] before newspapers were invented […] The occupation of the town crier was quickly replaced by radio, television, texting, internet, and all the marvels of modern technology.
<b>Tạm dịch: Đã có một thời gian dài kể từ khi những người rao tin hoạt động chuyên nghiệp, […] Trước khi </b>
các tờ báo được phát minh […] Công việc của những người rao tin đã nhanh chóng bị thay thế bằng đài phát thanh, truyền hình, nhắn tin, internet và tất cả những điều kỳ diệu của công nghệ hiện đại.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Thông tin: Before newspapers were invented, a town crier, who was usually an older gentleman with a booming voice, always dressed officially and had a little bell which he carried with him always. </b>
<b>Tạm dịch: Trước khi các tờ báo được phát minh, một người rao tin, thường là một q ơng lớn tuổi với giọng </b>
nói trầm, vang, ln ăn mặc trang trọng và mang luôn theo một chiếc chng nhỏ bên mình.
<b>Chọn False Question 17. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: </b>
Đoạn văn chủ yếu nói về cái gì?
A. Sự ra đời của việc rao tin => không nhắc đến B. Rao tin, một cơng việc đã khơng cịn nữa
C. Những người rao tin và công nghệ hiện đại => chi tiết nhỏ trong bài D. Rao tin để giải trí => chi tiết cụ thể trong bài
B. được chờ đợi và chào đón đến quảng trường thị trấn C. tạo ra âm thanh trầm, lớn
D. tham gia các cuộc thi ở các nước phương tây
<b>Thông tin: </b>Before newspapers were invented, a town crier, who was usually an older gentleman with a booming voice, always dressed officially and had a little bell which he carried with him always.
<b>Tạm dịch: Trước khi các tờ báo được phát minh, một người rao tin, thường là một quý ông lớn tuổi với giọng </b>
nói trầm, vang, ln ăn mặc trang trọng và mang ln theo một chiếc chng nhỏ bên mình.
<b>Chọn C Dịch bài đọc: </b>
Có một danh sách các cơng việc thú vị mà chúng ta sẽ không bao giờ có nữa, và tất nhiên, một người rao tin nằm trong danh sách này. Đó là một thời gian dài kể từ khi những người rao tin hoạt động chun nghiệp, vì vậy khơng có nhiều người biết những người rao tin này là ai. Ngày nay chúng ta chỉ có thể nhìn thấy họ trong các bộ phim hoặc tại một số địa điểm du lịch cũ. Trước khi các tờ báo được phát minh, một người rao tin, thường là một quý ông lớn tuổi với giọng nói trầm, vang, ln ăn mặc trang trọng và mang luôn theo một chiếc chuông nhỏ bên mình. Cơng việc của anh ta là đi qua các đường phố trong thành phố rung chuông và hét lên những tin tức mới nhất trong lúc đi bộ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Công việc của những người rao tin đã nhanh chóng bị thay thế bằng đài phát thanh, truyền hình, tin nhắn, internet và tất cả những điều kỳ diệu của công nghệ hiện đại. Ngày nay nghề này chỉ tồn tại cho mục đích giải trí và nó như một văn hóa dân gian địa phương. Các cuộc thi cho các người rao tin hay nhất vẫn đang được tổ chức ở một số nơi trên thế giới như Mỹ, Úc, Canada và Anh.
<b>Question 19. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: </b>
A. energy (n): năng lượng B. costs (n): giá cả, chi phí (chi tiêu) C. households (n): việc nhà D. power (n): điện lực
<b>There are many ways to cut the (19) costs of your power bill in your home. Tạm dịch: Có nhiều cách để cắt giảm chi phí hóa đơn điện trong nhà của bạn. Chọn B </b>
<b>Question 20. C </b>
<b>Kiến thức: Cấu trúc với “enough” Giải thích: </b>
Dạng chủ động: adj + enough + to V (nguyên thể) Dạng bị động: adj + enough + to + be + V_ed/PP
<b>A laptop is a computer that is small enough (20) to be carried around easily and is flat when closed. Tạm dịch: Máy tính xách tay là một máy tính đủ nhỏ để có thể mang theo dễ dàng và phẳng khi đóng lại. Chọn C </b>
<b>Question 21. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: </b>
A. efficiency (n): năng suất, hiệu quả B. affection (n): sự ảnh hưởng C. production (n): sự sản xuất D. effect (n): ảnh hưởng
Regardless of their convenience difference, choosing a laptop or a desktop computer may result in a significant
<b>difference in energy (21) efficiency. </b>
<b>Tạm dịch: Bất kể sự khác biệt về sự tiện lợi của chúng, việc chọn máy tính xách tay hoặc máy tính để bàn có </b>
thể dẫn đến sự khác biệt đáng kể về hiệu quả năng lượng.
<b>Chọn A </b>
<b>Question 22. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: </b>
A. consuming (adj): tiêu thụ mạnh mẽ B. lighting (n): sự sử dụng ánh sáng C. saving (n): sự tiết kiệm D. sleeping (v): ngủ
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>I’m writing this by using a laptop with power (22) saving features switched on – using around 50 watts </b>
maximum.
<b>Tạm dịch: Tôi đang viết bài này bằng cách sử dụng máy tính xách tay có tính năng tiết kiệm năng lượng được bật - sử dụng tối đa khoảng 50 watt. </b>
<b>Chọn C </b>
<b>Question 23. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: </b>
A. innovations (n): sự đổi mới B. productions (n): sự sản xuất; sản phẩm C. settings (n): sự cài đặt; môi trường D. calculations (n): sự tính tốn
<b>The following are some rough (23) calculations based on coal fired power generation for just the computer </b>
A. cash (n): tiền mặt B. debt (n): món nợ
C. product (n): sản phẩm D. economy (n): nền kinh tế; sự tiết kiệm
<b>In the case of coal fired electricity, each kilowatt you save not only puts (24) cash back into your pockets, </b>
but also avoids up to 1.5 pounds of carbon dioxide emission being generated.
<b>Tạm dịch: Trong trường hợp sử dụng điện đốt than, mỗi kilowatt bạn không chỉ tiết kiệm được tiền cho mình </b>
mà cịn tránh được tới 1,5 pound khí thải carbon dioxide được tạo ra.
<b>Chọn A Dịch bài đọc: </b>
Có nhiều cách để cắt giảm chi phí hóa đơn điện trong nhà của bạn. Hãy xem cách chúng ta chọn máy tính (máy tính xách tay hoặc máy tính để bàn). Máy tính xách tay là một máy tính đủ nhỏ để có thể mang theo dễ dàng và phẳng khi đóng lại. Mặc dù máy tính để bàn là máy tính vừa với bàn làm việc nhưng không dễ dàng di chuyển từ nơi này sang nơi khác.
Bất kể sự khác biệt về sự tiện lợi của chúng, việc chọn máy tính xách tay hoặc máy tính để bàn có thể dẫn đến sự khác biệt đáng kể về hiệu quả năng lượng. Tôi đang viết bài này bằng cách sử dụng máy tính xách tay có tính năng tiết kiệm năng lượng được bật - sử dụng tối đa khoảng 50 watt. Quay trở lại vài năm trước, tơi sẽ làm việc với một máy tính để bàn có màn hình CRT 17 inch - khoảng 300 watt.
Sau đây là một số tính tốn sơ bộ dựa trên việc phát điện bằng than cho khía cạnh máy tính: − Máy tính xách tay = 50w x 10 tiếng một ngày x 365 ngày = 185,5 kilowatt giờ − Máy tính để bàn = 300w x 10 tiếng một ngày x 365 = 1095 kilowatt giờ
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Trong trường hợp sử dụng điện đốt than, mỗi kilowatt bạn không chỉ tiết kiệm được tiền cho mình mà cịn tránh được tới 1,5 pound khí thải CO2 được tạo ra.
<b>Question 25. Kiến thức: Từ loại Giải thích: </b>
Sau “have” thường có một danh từ. temperate (adj): có nhiệt độ ơn hịa
Sau chỗ trống có tính từ “damaging”, trước chỗ trống là động từ “becoming” => chỗ trống là một trạng từ increase (v): tăng lên
=> increasingly (adv): ngày càng
<b>Tạm dịch: Thật đáng lo lắng rằng thiên tai đang ngày càng gây thiệt hại hơn. </b>
=> Unidentified (adj): không thể xác định
<b>Tạm dịch: UFO là viết tắt của cụm từ “vật thể bay khơng xác định”, cịn được gọi là đĩa bay. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>Kiến thức: Từ loại Giải thích: </b>
Sau liên từ “if” có thể là một tính từ là dạng rút gọn của “if + S + be + adj” necessity (n): sự cần thiết
=> necessary (adj): cần thiết
<b>Tạm dịch: Bạn có thể hồn thành công việc tại nhà vào chủ nhật nếu cần thiết. </b>
=> respond (v): đáp lại, trả lời
Vế sau: “were rescued” => thì quá khứ đơn => động từ vế trước cũng chia ở thì quá khứ đơn => responded
<b>Tạm dịch: Cảnh sát đã phản ứng lại tình trạng khẩn cấp một cách nhanh chóng và các nạn nhân đã được </b>
downing trees: làm đổ cây power lines: dây điện
causing + N: gây ra cái gì đó
widespread damage: thiệt hại trên diện rộng A powerful cyclone: Một cơn bão lốc xoáy mạnh
<b>Tạm dịch: Một cơn bão lốc xoáy mạnh đã tấn công Ấn Độ, làm đổ cây và dây điện, gây thiệt hại trên diện </b>
Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện trái với hiện tại dẫn đến một kết quả trái với hiện tại. Cấu trúc: If + S + V_ed/V2, what + would + S + V (nguyên thể)?
what would you do?: bạn sẽ làm gì?
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">If you had: Nếu bạn có
and playing games endlessly: chơi điện tử không ngừng nghỉ a 15-year-old boy: một cậu bé 15 tuổi
staying up too late: thức quá khuya
<b>Tạm dịch: Nếu bạn có một cậu con trai 15 tuổi thức quá khuya và chơi điện tử không ngừng nghỉ, bạn sẽ </b>
<b>Tạm dịch: Ngày nay những người trẻ tuổi chú ý đến các lễ hội truyền thống hơn so với những năm trước đây. </b>
= Vài năm trước những người trẻ tuổi không chú ý nhiều đến các lễ hội truyền thống như ngày nay.
<b>Đáp án: Some years back young people did not pay as much attention to traditional festivals as they do nowadays. </b>
<b>Question 34. </b>
<b>Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành Giải thích: </b>
Công thức: This is the first time + S + have/has + V_ed/PP = S + have/has+ never + V_ed/PP + before
<b>Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên họ trải nghiệm cảm giác tuyệt vời trong không gian. </b>
= Họ chưa bao giờ trải nghiệm cảm giác tuyệt vời trong không gian trước đây.
<b>Đáp án: They have never experienced the wonderful feeling in space before. Question 35. </b>
<b>Kiến thức: Cấu trúc với “suggest”, câu bị động Giải thích: </b>
Cơng thức: S + suggest (that) + S + should + be + V_ed/PP
<b>Tạm dịch: Chúng ta nên dạy trẻ nhỏ quan tâm đến môi trường. </b>
= Tôi đề nghị trẻ nhỏ nên được dạy quan tâm đến môi trường.
<b>Đáp án: I suggest young children should be taught to take care for the environment. </b>
</div>