Tải bản đầy đủ (.pdf) (238 trang)

(Luận án tiến sĩ) Nghiên Cứu Xây Dựng Câu Lạc Bộ Thể Dục Thể Thao Ngoại Khóa Trường Đại Học Cần Thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 238 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>NGUYÄN HĀU TRI </b>

<b>NGHIÊN CĄU XÂY DĂNG CÂU L¾C Bà THÂ DĀC THÂ THAO NGO¾I KHĨA SINH VIÊN </b>

<b>TR£äNG Đ¾I HâC CÄN TH¡ </b>

<b>THÀNH PHỉ Hè CHÍ MINH, NM 2023</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NGUYÄN HĀU TRI </b>

<b>NGHIÊN CĄU XÂY DĂNG CÂU L¾C Bà THÂ DĀC THÂ THAO NGO¾I KHĨA SINH VIÊN </b>

<b>TR£äNG Đ¾I HâC CÄN TH¡ </b>

<b>N n : G o dāc óc </b>

<b>M sỗ: 9140101 </b>

<b><small>CN B HÊõNG DẩN KHOA HâC </small></b>

1. PGS.TS Lê ThiÁt Can 2. TS. Lờ Bỏ TÔỏng

<b><small>THNH PHổ Hố CHÍ MINH, NM 2023</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Tơi xin cam oan, ây là cơng trình nghiên cąu căa riêng tơi. Các sá liệu, kÁt quả nêu trong luÁn án l trung thc v chÔa tng Ôc ai cụng bỏ trong b¿t kỳ cơng trình nào.

<b>T c Á luËn n </b>

<b>N uyÅn Hāu Tr </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>PHÄN Mæ ĐÄU ... 1 C ¤¢n 1 </b>

<b>TêNG QUAN CÁC VÂN ĐÀ NGHIÊN CĄU ... 4 </b>

1.1. Tổng hÿp các quan iểm về giáo dāc ào t¿o, giáo dāc thể ch¿t và thể thao trong Nh trÔỏng thỏi k i mòi ... 4 1.1.1. Quan iểm Chă tách Hồ Chí Minh về giáo dc con ngÔỏi v TDTT ... 4 1.1.2. Quan im ca ng v Nh nÔòc về công tác giáo dāc thể ch¿t và ho¿t ỏng TDTT trong Nh trÔỏng thỏi k i mòi ... 5 1.1.3. Vai trò, māc tiêu, nhiệm vā căa giáo dāc thể ch¿t và TDTT trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

1.5. Khái quá quá trình hình thành và phát triển trÔỏng i hóc Cn ThÂ

1.5.3. Công tác GDTC và ho¿t áng thể thao sinh viờn TrÔỏng HCT37 1.6. Tng quan cỏc cụng tỡnh nghiên cąu có liên quan ... 39

1.6.1. Cơng trình nghiờn cu ngoi nÔòc v th thao trÔỏng hóc ... 39

1.6.2. Cơng trình nghiên cąu trong nÔòc v GDTC v ho¿t áng thể thao ngo¿i khóa trong Nhà trÔỏng ... 42

<b>C ÔÂn 2 ổI TÊỵNG, PHÊĂNG PHP V Tờ CHC NGHIấN CU ... 49 </b>

2.1.ỏi tÔng nghiờn cu... 49

2.1.1.ỏi tÔng nghiờn cu ... 49

2.3.1. KÁ ho¿ch nghiên nghiên cąu ... 59

2.3.2. Đáa iểm và ¢n vá phái hÿp nghiên cąu ... 61

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>K¾T QUÀ NGHIÊN CĄU VÀ BÀN LUÊN ... 62 </b>

3.1 Đánh giá thực tr¿ng ho¿t áng TDTT ngoi khúa sinh viờn trÔỏng i hóc 3.2.2 Lựa chãn nái dung, tiêu chí xây dựng Câu l¿c bá TDTT ngo¿i khúa sinh viờn TrÔỏng HCT ... 104 3.2.3 Khái quát tổ chąc, ho¿t áng CLB TDTT NK SV TrÔỏng HCT . ... 109

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

3.3. Ąng dāng và ánh giá hiệu quả Câu l¿c bá TDTT ngo¿i khóa sinh viên

trÔỏng i hóc Cn Th ... 122

3.3.1 ng dng CLB TDTT NK SV TrÔỏng HCT ... 122

3.3.2 ỏnh giá hiệu quả phát triển thể lực chung căa sinh viờn TrÔỏng HCT khi tham gia tp luyn TDTT ngo¿i khóa ... 124

3.3.3 Đánh giá hiệu quả CLB TDTT ngoi khúa sinh viờn trÔỏng i hóc Cn Th thụng qua chò sỏ mc mc ỏ hi lũng căa sinh viên ... 138

3.3.4 Đánh giá căa giảng viên GDTC về CLB TDTT ngo¿i khóa sinh

<b>DANH MĀC CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CĄU ĐÃ CƠNG Bỉ CĨ LIÊN QUAN ắN LUấN N </b>

<b>TI LIặU THAM KHO PH LC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

BGDĐT Bá giáo dāc và Đào t¿o

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bảng 1.1 <sup>Quy mụ o to ca TrÔỏng HCT nm hóc 2018 - </sup>

Bảng 1.2 <sup>Danh sách các hãc phÁn GDTC dnh cho SV tt c </sup>

cỏc ngnh hóc trong ChÔÂng trình mơn hãc GDTC <sup>37 </sup>

Bảng 3.1 <sup>Tháng kê trình á chun mơn, hãc hàm, hãc vá căa </sup>

Bảng 3.2

KÁt quả phßng v¿n nhà quản lý, chuyên gia, nhà khoa hãc, giảng viên tiêu chí ánh giá thực tr¿ng ho¿t áng TDTT ngo¿i khúa sinh viờn TrÔỏng HCT (n=30)

64

Bảng 3.3 Hệ sá Cronbach’s Alpha – hệ sá tin cÁy các tiêu chí 64 Bng 3.4 <sup>Phõn tớch mỏi tÔÂng quan vòi biÁn tổng thể và hệ sá </sup>

Bảng 3.5 <sup>Các tiêu chí ánh giá mąc á hài lịng căa sinh viờn </sup>

tham gia CLB TDTT ngoi khúa TrÔỏng HCT <sup>Sau 67 </sup> Bảng 3.6

Tổng hÿp phân tích hệ sá Cronbach’ Alpha về thang o sự hài lòng căa sinh viên khi tham gia CLB TDTT ngo¿i khóa

68

Bảng 3.7 <sup>Kiểm ánh KMO và Bartlett thang o sự hài lòng khi </sup>

tham gia CLB TDTT ngoi khúa TrÔỏng HCT <sup>Sau 69 </sup> Bng 3.8

Ma trÁn nhân tá vßi phÔÂng phỏp xoay Varimax thang o sự hài lòng khi tham gia CL B TDTT ngo¿i khúa TrÔỏng HCT

Sau 69

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Bảng 3.12 <sup>Thực tr¿ng áng c¢ ca sinh viờn TrÔỏng HCT </sup>

tham gia ho¿t áng TDTT ngo¿i khóa (n=850) <sup>73 </sup> Bảng 3.13 <sup>Tháng kê ái ng GV GDTC TrÔỏng HCT giai </sup>

Bảng 3.14

KÁt quả phßng v¿n về mąc á áp ąng căa ái ngũ GV GDTC ái vßi cơng tác GDTC, ho¿t áng thể

Bảng 3.17 <sup>KÁt quả phßng v¿n về mąc á áp ąng các iều kiện </sup>

Bng 3.18

Bn mụ t chÔÂng trỡnh mụn hóc GDTC áp dāng cho sinh viên các ngành ào t¿o trỡnh dỏ i hóc TrÔỏng HCT

78

Bng 3.19 Khảo sát sự hài lòng căa sinh viên hãc môn thể thao 79

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

ĐHCT

Bảng 3.20 <sup>Thực tr¿ng hình thąc tham gia ho¿t áng TDTT NK </sup>

Bảng 3.21

Thực tr¿ng mąc ỏ thÔỏng xuyờn ca sinh viờn TrÔỏng HCT tham gia hot ỏng TDTT ngoi khúa

Thc trng cỏc mụn th thao Ôc sinh viờn TrÔỏng HCT la chón khi tham gia hot áng TDTT ngo¿i

KÁt quả ánh, giá xÁp lo¿i theo tng chò tiờu th lc nam sinh viờn TrÔỏng ĐHCT năm hãc 2018 – 2019 (N=510)

91

Bảng 3.27

KÁt quả ánh, giá xÁp lo¿i theo từng chß tiêu thể lực nā sinh viên TrÔỏng HCT nm hóc 2018 – 2019

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Bảng 3.30 <sup>KÁt quả khảo sát về sự cÁn thiÁt xây dựng CLB </sup>

Bảng 3.31 <sup>KÁt quả khảo sát ý kiÁn viên chąc quản lý, CB Đoàn </sup>

– Hái và GV GDTC về lo¿i hình CLB TDTT NK SV <sup>103 </sup> Bảng 3.32

KÁt quả phßng v¿n chuyên gia, nhà khoa hãc, giảng viên về tiêu chí xây dựng CLB TDTT NK SV TrÔỏng HCT (n=30)

106

Bng 3.33 <sup>Hệ sá Cronbach’s Alpha – hệ sá tin cÁy cỏc nỏi dung </sup>

Bng 3.34

Phõn tớch mỏi tÔÂng quan vßi biÁn tổng thể và hệ sá tin cÁy ca tng tiờu chớ CLB TDTT NK SV TrÔỏng ĐHCT

107

Bảng 3.35

KÁt quả khảo sát ý kiÁn giảng viên GDTC TrÔỏng HCT v cỏc nái dung Quy chÁ quản lý, tổ chąc

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Bảng 3.41 <sup>Phân phái nái dung giảng d¿y cÁu lông CLB TDTT </sup>

Bảng 3.46 <sup>KÁt quả kiểm tra thể lực chung nā sinh viên CLB </sup>

TDTT ngo¿i khóa mơn bóng chuyền (nā TN1) STN <sup>128 </sup> Bảng 3.47 <sup>KÁt quả kiểm tra thể lực chung nā sinh viên CLB </sup>

Bảng 3.48 <sup>KÁt quả kiểm tra thể lực chung nam sinh viên CLB </sup>

Bảng 3.49 <sup>KÁt quả kiểm tra thể lực chung nam sinh viên CLB </sup>

TDTT ngo¿i khóa mơn mơn CL (nam SV TN2) STN <sup>132 </sup>

Bảng 3.51 <sup>KÁt quả so sánh thể lực chung nā sinh viên CLB </sup>

TDTT ngo¿i khóa mơn bóng chuyền (nā SV TN1), <sup>Sau 134 </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

sánh (nā SV SS1) Bảng 3.52

So sánh thể lực chung nā sinh viên CLB TDTT ngo¿i khóa (nā TN) và nhóm nā sinh viên so sánh (nā SV SS1)

135

Bảng 3.53

KÁt quả kiểm tra thể lực chung nam sinh viên CLB TDTT ngo¿i khóa mơn BC (nam SV TN1), mơn CL (nam SV TN2) và nhóm nam sinh viên so sánh (nam SV SS1)

Sau 136

Bảng 3.54

KÁt quả so sánh thể lực chung nam sinh viên CLB TDTT ngo¿i khóa mơn BC (nam TN1), môn CL (nam TN2) và nhóm nam sinh viên so sánh (nam SS1) (Multiple Comparisons)

Sau 136

Bảng 3.55

So sánh thể lực chung nam sinh viên CLB TDTT ngo¿i khóa (nam TN) và nhóm nam sinh viên so sánh (nam SV SS1)

137

Bảng 3.56 <sup>KÁt quả phßng v¿n GV GDTC ánh giá về CLB </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>S¡ Đè, HÌNH </b>

Biểu ồ 3.1 <sup>Sự cÁn thiÁt xây dựng nái dung và tổ chąc, quản lý </sup>

Biểu ồ 3.2 <sup>Cỏc nguyờn nhõn nh hÔóng n hot ỏng TDTT </sup>

Biểu ồ 3.5 <sup>Môn thể thao sinh viờn TrÔỏng HCT la chãn </sup>

Biểu ồ 3.6 <sup>Thái gian phù hp sinh viờn TrÔỏng HCT lựa </sup>

chãn tham gia CLB TDTT ngo¿i khóa (n=850) <sup>88 </sup> Biu  3.7 Thỏi lÔng trong tun SV TrÔỏng HCT la chón <sub>89 </sub> Biu ồ 3.8 <sup>Nhu cÁu nái dung giảng d¿y TDTT NK SV </sup>

Biểu ồ 3.9 <sup>Mąc á sẵn sàng trả phí tham gia CLB TDTT NK </sup>

Biểu ồ 3.10

Giá trá trung bình (mean) về mąc á hài lịng các bên liên quan ái vßi ho¿t áng TDTT ngo¿i khóa SV TrÔỏng HCT

94

Biu  3.11 <sup>Nhỏp ỏ tng trÔóng W(%) th lc chung n sinh </sup>

viờn môn BC (nā SV TN1) và môn TDNĐ (nā SV <sup>130 </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>HÌNH </b>

TN2) CLB TDTT ngo¿i khóa, STN Biểu ồ 3.12

KÁt quả ánh giá, phân lo¿i tổng hÿp thể lực chung nā sinh viên mơn bóng chuyền (nā SV TN1) và môn TDNĐ (nā SV TN2) CLB TDTT NK STN

131

Biu  3.13

Nhỏp ỏ tng trÔóng W(%) th lc chung nam SV môn BC (nam TN1) và môn CL (nam TN2) CLB TDTT ngo¿i khóa, STN

133

Biểu ồ 3.14

KÁt quả ánh giá, phân lo¿i tổng hÿp thể lực chung nam SV môn BC (nam SV TN1) và môn CL (nam SV TN2) CLB TDTT NK STN

134

Biểu ồ 3.15 <sup>Mąc á hài lòng căa sinh viên khi tham gia CL B </sup>

Biểu ồ 3.16 <sup>C¢ c¿u thu – chi tài chính từ nguồn thu phí hái </sup>

viên CLB TDTT ngoi khúa SV TrÔỏng HCT <sup>141 </sup> Biu ồ 3.17 <sup>KÁt quả khảo sát mąc lệ phí hái viên CLB TDTT </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>HÌNH </b>

S¢ ồ 3.1 <sup>S¢ ồ vá trí CLB TDTT ngo¿i khóa sinh viên </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>PHÄN Mæ ĐÄU </b>

<i>Đảng ta chß rõ <Phát huy nhân tố con người trên cơ sở ảm bảo cơng bằng, </i>

<i>bình ẳng về quyền lợi và nghĩa vụ công dân; kết hợp tốt tăng trưởng kinh tế với tiến bộ xã hội; giữa ời sống vật chất và ời sống tinh thần; giữa áp ÿng các nhu cầu trước mắt với chăm lo lợi ích lâu dài; giữa cá nhân với tập thể và cộng ồng xã hội= [24, tr 12 - 13 ]. Giáo dāc và ào t¿o là quác sách hàng Áu, là sự </i>

<i>nghiệp căa Đảng, Nhà nÔòc v ca ton dõn, là cā thể hóa <chiến lc con </i>

<i>ngi=, l chin lÔc quan tróng ca ng v Nh nÔòc. </i>

Ban Chp hnh Trung ÔÂng Đảng khóa XI (2013) ã ban hành Nghá quyÁt sỏ 29-NQ/TW ngy 04/11/2013 ca Hỏi nghỏ Trung ÔÂng 8 về ổi mßi căn bản,

<i><b>tồn diện giáo dāc và o to ó Ôa ra yờu cu l phi <Tip tục ổi mới mạnh </b></i>

<i>mẽ phương pháp dạy và học theo hướng hiện ại; phát huy tính tích c c, ch ộng, sáng tạo và vận dụng kiến thÿc, k năng c a người học; khắc phục lối truyền thụ áp  t một chiều, ghi nhớ máy m c Tập trung dạy cách học, cách nghĩ, khuyến khích t học, tạo cơ sở ể người học t cập nhật và ổi mới tri thÿc, k năng, phát triển năng l c= [5]. Nâng cao cht lÔng dy v hóc cỏc </i>

mụn hóc giỏo dc th cht theo hÔòng t chón cho sinh viờn khụng chuyờn v tng cÔỏng hot ỏng th thao nh trÔỏng l mỏt nhim v quan tróng, xuyờn suát trong quá trình ào t¿o hiện nay.

Giáo dāc th cht trong trÔỏng hóc l mỏt mt quan tróng căa ngành Giáo dāc ào t¿o. Công tác giáo dc th cht (GDTC) trÔỏng hóc cú vỏ trớ, ý nghĩa

<i>quan trãng trong giáo dāc vßi māc tiêu giáo dāc nhằm <phát triển toàn diện con </i>

<i>người Việt Nam c ạo ÿc, tri thÿc, văn h a, sÿc khỏe, thẩm m và nghề nghiệp; c phẩm chất, năng l c và ý thÿc cơng dân; c lịng u nước, tinh thần dân tộc, trung thành với lý tưởng ộc lập dân tộc và ch nghĩa xã hội; phát huy tiềm năng, khả năng sáng tạo c a mỗi cá nhân; nâng cao dân trí, phát triển nguồn nhân l c, bồi dưỡng nhân tài, áp ÿng yêu cầu c a s nghiệp xây d ng, bảo vệ Tổ quốc và hội nhập quốc tế= [48]. </i>

Về tổ chąc ho¿t áng thể thao ngoi khúa trong trÔỏng hóc, Bỏ Giỏo dc v Đào t¿o ã ban hành QuyÁt ánh sá: 72/2008/QĐ-BGDĐT V/v quy ánh việc tổ chąc ho¿t áng thể thao ngo¿i khoá cho hãc sinh, sinh viên hệ chính quy trong các c¢ sã giáo dāc phổ thơng, c¢ sã giáo dāc ¿i hãc và trung c¿p chuyên

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

nghiệp [8]. Đây là mát trong nhāng nhiệm vā quan trãng căa cụng tỏc GDTC trÔỏng hóc.

TrÔỏng i hóc Cn Th (HCT), l mỏt trong 10 trÔỏng i hóc tróng im ca Vit Nam. Hin ti TrÔỏng HCT cú 14 khoa, 3 viện nghiên cąu, 01 trung tâm Giáo dāc Qc phịng và 01 Bá mơn Giáo dāc Th cht trc thuỏc. TrÔỏng HCT thc hin nhim vā ào t¿o 85 ngành bÁc Đ¿i hãc, 35 ngành bÁc Th¿c sĩ, 14 ngành bÁc TiÁn sĩ, vßi sỏ lÔng 30.000 sinh viờn chớnh qui tp trung ti trÔỏng. Nhim v chớnh ca trÔỏng l o to, nghiên cąu khoa hãc, chuyển giao công nghệ phāc vā phát triển kinh tÁ – xã hái trong khu vực [98].

Tuy nhiên, ho¿t áng thể dāc thể thao ngoi khúa sinh viờn TrÔỏng HCT phõn tỏn, khụng Ôc t chc bi bn, thiu tớnh khoa hóc, thiu cht ch, khụng cú s hÔòng dn chuyờn mụn...T ó, hiệu quả ho¿t áng thể dāc thể thao ngo¿i khúa cũn thp, chÔa ỏp ng vòi yờu cu ca phong tro, chÔa tÔÂng xng vòi s u tÔ kinh phớ, mc tiờu m Nh trÔỏng t ra.

Xut phỏt t mc tiờu nõng cao cht lÔng hot ỏng th dc th thao ngoi khúa trong trÔỏng hóc, gúp phn nõng cao cht lÔng giỏo dc, o t¿o trong xu

<i><b>thÁ hái nhÁp, v¿n ề: <Nghiên cứu xây dựng Câu lạc bộ thể dục thể thao ngoại khóa sinh viên trường đại học Cần Thơ= ã trã thnh mỏt s ũi hòi cp thit, </b></i>

cn Ôc quan tâm và thực hiện.

<b>Māc đíc n ên cąu </b>

Thông qua ánh giá thực tr¿ng ho¿t áng TDTT ngo¿i khóa và phân tích, khảo sát nhu cu thc t ca sinh viờn TrÔỏng HCT, lun ỏn tiÁn hành xây dựng Câu l¿c bá thể dāc thể thao ngo¿i khóa (CLB TDTT NK) phù hÿp cho sinh viờn, gúp phn nõng cao cht lÔng dy - hãc GDTC, ho¿t áng thể thao trong Nhà trÔỏng.

<b>Mc t ờu n ờn cu </b>

thc hin Ôc mc ớch nghiờn cu,  ti tp trung giải quyÁt các māc tiêu nghiên cąu sau:

Māc tiêu 1: Nghiên cąu thực tr¿ng ho¿t áng TDTT ngoi khúa sinh viờn TrÔỏng HCT.

Mc tiờu 2: Nghiên cąu xây dựng Câu l¿c bá TDTT ngo¿i khóa sinh viờn TrÔỏng HCT.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Mc tiêu 3: Ąng dāng và ánh giá hiệu quả Câu lc bỏ TDTT ngoi khúa sinh viờn TrÔỏng ĐHCT.

<b>G Á t uy¿t k oa ãc căa đÁ t </b>

Việc xây dựng, ąng dāng các tiờu chớ, nỏi dung chÔÂng trỡnh CLB TDTT ngoi khúa cho sinh viờn TrÔỏng HCT l mỏt yờu cu t¿t u, khách quan ể có c¢ sã khoa hãc hệ tháng ồng bá khả thi trong nhÁn xét ánh giá tồn diện căa sinh viên. Thơng qua ho¿t áng CLB TDTT NK nhằm góp phÁn ảm bảo, nõng cao cht lÔng hiu qu cụng tỏc dy – hãc GDTC, áp ąng nhu cÁu tham gia cỏc hot ỏng TDTT NK ca sinh viờn TrÔỏng HCT.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Chă tách Hồ Chí Minh là hiện thân cao ẹp căa ý chí chiÁn ¿u, tinh thÁn hy sinh vì sự nghiệp ác lÁp, tự ch, t cÔỏng ca dõn tỏc, vỡ hnh phỳc ca nhân dân. Vßi tÁm nhìn sâu ráng và tồn diện, từ r¿t sßm Bác Hồ ã quan tâm sâu sắc tßi sự nghiệp phát triển văn hố giáo dāc, y tÁ, thể dāc thể thao. Bác là hiện thân căa sự oàn kÁt toàn dân tác Việt Nam, l mỏt danh nhõn vn húa Th

<i>giòi. NgÔỏi ã chß rõ cho thanh niên: <Phải rèn luyện thân thể cho khoẻ mạnh </i>

<i>Khoẻ mạnh thì mới  sÿc ể tham gia một cách dẻo dai, bền bỉ những cơng việc ích nước lợi dân= [37, tập 10, tr 440]. Sąc khße và trí tuệ căa nhân dân là </i>

các nhân tá t¿o nên sąc m¿nh căa cáng ồng, căa dân tác, là nguồn h¿nh phúc căa giáng nòi Việt Nam.

Năm 1946 Bác Hồ ã ký sc lnh thnh lp Nha th dc trung ÔÂng thuác

<i>Bá Thanh niên, trên c¢ sã < Xét vấn ề thể dục rất cần thiết ể tăng cường sÿc </i>

<i>khỏe quốc dân và cải tạo nòi giống Việt Nam= [32, t.3, tr.190-191]. </i>

<i>Bác Hồ ã viÁt thÔ kờu gói <Ton dõn tập thể dục=, giā gìn sc khòe. NgÔỏi vit <Gi gỡn dân ch , xây d ng nước nhà, gây ời sống mới, việc gì </i>

<i>cũng c sÿc khoẻ mới thành cơng, mỗi người dân yếu ớt là làm cho cả nước yếu ớt một phần, mỗi người dân mạnh khoẻ tÿc là g p phần cho cả nước mạnh khoẻ Vì vậy luyện thể dục, bồi dưỡng sÿc khoẻ là bổn phận c a mỗi người dân yêu nước= [11], < Giữ gìn dân ch , xây d ng nước nhà, gây ời sống mới, việc gì cũng cần c sc khe mi thnh cụng= v NgÔỏi ó chò rừ, mn có sąc khße </i>

thì <i>< nên luyện tập thể dục= và coi ó là <bổn phận c a mỗi người dân yêu nước= [36, t.4, tr.241]. </i>

Ngày 31 tháng 3 năm 1960 Bỏc H t tay vit thÔ gói hỏi nghỏ cán bá Thể

<i>dāc Thể thao toàn Miền Bắc. Trong thÔ NgÔỏi dy < Mun lao ng sn xut </i>

<i>tt, công tác và học tập tốt, thì cần c sÿc khỏe Muốn c sÿc khỏe thì nên thường xuyên luyện tập thể dục thể thao Vì vậy, chúng ta nên phát triển phong trào thể dục thể thao cho rộng khắp=. Ðồng thái Bác còn căn dặn < Cán bộ thể dục thể thao phải học tập chính trị, nghiên cÿu nghiệp vụ và hăng hái công tác= </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

nhằm phāc vā sąc khße cho nhân dân. Về vá trí thể dāc thể thao trong xã hái,

<i>Bác Hồ khẳng ánh < là một trong những công tác cách mạng khác= [11]. </i>

Bác Hồ là mát tm gÔÂng mu mc v lũng kiờn trỡ rốn luyn thân thể cho khße m¿nh ể làm cách m¿ng. Cho dù b¿t kỳ hoàn cảnh nào, từ nhāng chng Ôỏng bụn ba ó hải ngo¿i, cho Án nhāng ngày sáng trong lao tù ca gic TÔóng, hay nhng ngy sỏng ó chiÁn khu Bác v¿n kiên trì tÁp luyện thể dāc ể nâng cao sąc khße.

<b>1.1.2. Quan đ Ãm ca n v N nÔóc v côn t c o dāc t à c Ãt v o¿t đán TDTT tron N trÔồn t ồ k ở mó </b>

Hin phỏp nÔòc Cỏng hũa xã hái chă nghĩa Việt Nam 1992 iều 41 qui

<i>ánh:<Nhà nước thống nhất s nghiệp quản lý thể dục thể thao, qui ịnh chế ộ </i>

<i>GDTC bắt buộc trong nhà trường, khuyến khích và giúp ỡ phát triển các hình thÿc TDTT t nguyện c a nhân dân, tạo iều kiện cần thiết ể không ngừng mở rộng các hoạt ộng TDTT quần chúng, chú trọng hoạt ộng TDTT chuyên nghiệp, bồi dưỡng các tài năng thể thao= [45]. </i>

Chß thá sá 36 - CT/TW ngày 24 tháng 3 năm 1994, căa Ban Chp hnh Trung ÔÂng ng cáng sản Việt Nam về công tác thể thao trong giai o¿n mßi

<i>ã khẳng ánh nêu rõ: <Mục tiêu cơ bản, lâu dài c a công tác thể dục thể thao là </i>

<i>hình thành nền thể dục thể thao phát triển và tiến bộ, g p phần nâng cao sÿc khoẻ, thể l c, áp ÿng nhu cầu văn h a, tinh thần c a nhân dân và phấn ấu ạt vị trí xÿng áng trong hoạt ộng thể thao quốc tế, trước hết là ở khu v c Đơng Nam Á</i>= [1].

T¿i Báo cáo chính trá trình bày t¿i Đ¿i hái XI (2011) căa Đảng, ã khẳng ánh phát triển, nâng cao cht lÔng ngun lc, nht là nguồn nhân lực ch¿t lÔng cao l mỏt trong nhng yu tỏ quyt ỏnh s phỏt trin nhanh, bn vng

<i>t nÔòc. Vì vÁy, cÁn phải <Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục theo </i>

<i>hướng chuẩn hoá, hiện ại hoá, xã hội hoá; ổi mới chương trình, nội dung, phương pháp dạy và học= [25]. </i>

Tháng 12/2011, Bá chính trá ã ban hành Nghá quyÁt sá 08-NQ-TW v tng cÔỏng s lónh o ca ng, to bÔòc phỏt trin mnh m v th dāc, thể thao Án năm 2020, trong phÁn ánh giá nhāng tồn t¿i, h¿n chÁ, Nghá quyÁt ã chß rõ: "<i>Giáo dục thể chất và hoạt ộng thể thao trong học sinh, sinh viên chưa thường xuyên và kém hiệu quả" [4]. Nhiệm vā chính căa GDTC là: Nâng cao sąc </i>

khße, ảm bo s phỏt trin bỡnh thÔỏng ca c th hóc sinh, sinh viên; phát

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

triển thể lực, trang bá nhāng kỹ năng vÁn áng c¢ bản và cÁn thiÁt cho cuác sáng; hình thành thói quen rèn luyện thân thể, giā vệ sinh và giā phẩm ch¿t ¿o ąc, nhân cỏch hóc sinh, sinh viờn, nhng ch nhõn tÔÂng lai ca t nÔòc.

<i>Chớnh ph ó ban hnh Q sỏ 2198/QĐ-TTg về Chiến lược phát triển thể </i>

<i>dục, thể thao Việt Nam ến năm 2020 [18], vßi quan iểm < Phát triển thể dục, thể thao là yếu tố quan trọng trong chính sách phát triển kinh tế - xã hội c a ất nước nhằm bồi dưỡng và phát huy nhân tố con người, tăng cường thể l c, tầm v c, tăng tuổi thọ người Việt Nam và lành mạnh h a lối sống c a thanh thiếu niên Phát triển thể dục, thể thao là trách nhiệm c a các cấp y Đảng, chính quyền, các oàn thể, các tổ chÿc xã hội và toàn thể nhân dân; ngành thể dục, thể thao giữ vai trị nịng cốt trong th c hiện các chính sách phát triển thể dục, thể thao c a Đảng và Nhà nước=, māc tiêu tổng quát: <Chiến lược phát triển thể thao Việt Nam ến năm 2020 nhằm xây d ng và phát triển nền thể dục, thể thao nước nhà ể nâng cao sÿc khỏe nhân dân, g p phần nâng cao chất lượng nguồn nhân l c phục vụ s nghiệp công nghiệp h a, hiện ại h a ất nước và tăng tuổi thọ c a người Việt Nam theo tinh thần vì s nghiệp dân cường, nước thịnh, hội nhập và phát triển= </i>

Quyt ỏnh sỏ: 641/Q-TTg ca Th tÔòng Chớnh ph nÔòc Cáng hòa xã h<i>ái chă nghĩa Việt Nam ngày 28/04/2011 quyÁt ánh về việc phê duyệt <Đề án </i>

<i>tổng thể phát triển thể l c, tầm v c con người Việt Nam giai oạn 2011 – 2030= [19] ã nêu rõ: </i>

<i>+ Mục tiêu tng quỏt: Phỏt trin th lc, tm vúc ngÔỏi Vit Nam trong </i>

20 nm tòi  nõng cao cht lÔng nguồn nhân lực, phāc vā sự nghiệp công nghiệp húa, hin i húa t nÔòc; tng bÔòc nõng cao cht lÔng giỏng nũi v tng tui thó khòe mnh ca ngÔỏi Vit Nam.

<i>+ Mc tiờu c th: Tng cÔỏng cụng tỏc chm súc sc khòe sinh sn, sc </i>

khòe b m v tr s sinh, gim mnh t l suy dinh dÔng  ci thin cỏc chò sỏ c bn ca tr em 5 tui và ảm bảo các tiêu chí ánh giá thể lực, tÁm vóc thân thể căa thanh niên Việt Nam la tui trÔóng thnh. S phỏt trin GDTC phi m bo theo quan im Ôỏng lỏi chung ca ng, Nh nÔòc, ca ngnh TDTT v ngnh Giỏo dc – Đào t¿o, phải ảm bảo tính dân tác, tính khoa hãc và tính nhân dân. Trong ó, ảm bảo tính dân tác có nghĩa là: Hình thąc, nái dung các ho¿t áng GDTC phải mang bản sắc dân tác, vì māc ích, lÿi ích dân tác; ảm bảo tính khoa hãc là: KÁ thừa có chãn lãc các tri thąc về TDTT căa

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

nhân lo¿i; mãi ho¿t áng GDTC phải phù hÿp vßi quy luÁt phát triển tâm, sinh lý căa con ngÔỏi.

Ngy 17/6/2016, Th tÔòng Chớnh ph nÔòc Cáng hòa xã hái chă nghĩa

<i>Việt Nam ã ban hành QuyÁt ánh sá 1076/QĐ-TTg, phê duyệt Đề án tổng thể </i>

<i>phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học giai oạn 2016 - 2020, ịnh hướng ến nm 2025 [21], quan im c th nhÔ sau: </i>

+ Giỏo dc th cht v th thao trÔỏng hóc l bá phÁn quan trãng, nền tảng căa nền thể dc, th thao nÔòc nh; gúp phn thc hin mc tiêu giáo dāc toàn diện cho trẻ em, hãc sinh, sinh viên.

+ Phát triển GDTC và thể thao trÔỏng hóc l trỏch nhim ca cỏc cp y ảng, chính quyền, ồn thể, tổ chąc xã hái, các nh trÔỏng v cỏng ng.

+ Phỏt trin giỏo dc th cht v th thao trÔỏng hóc bo m tớnh khoa hãc và thực tiễn, có lá trình triển khai phù hp vòi tng vựng, min, ỏa phÔÂng trong c nÔòc.

+ Nh nÔòc quan tõm u tÔ, ng thỏi khuyn khớch, a dng húa ngun vỏn u tÔ; phỏt huy mnh m s tham gia căa các tổ chąc, cá nhân trong và ngoài nÔòc trong vic phỏt trin GDTC v th thao trÔỏng hãc.

<i>Māc tiêu tổng quát căa Đề án1076/QĐ-TTg: Nâng cao chất lượng, hiệu </i>

<i>quả giáo dục thể chất và thể thao trường học nhằm tăng cường sÿc khỏe, phát triển thể l c toàn diện, trang bị kiến thÿc, k năng vận ộng cơ bản và hình thành thói quen tập luyện thể dục, thể thao thường xuyên cho trẻ em, học sinh, sinh viên; gắn giáo dục thể chất, thể thao trường học với giáo dục ý chí, ạo ÿc, lối sống, k năng sống; áp ÿng nhu cầu vui chơi giải trí, lành mạnh cho trẻ em, học sinh, sinh viên, ồng thời góp phần phát hiện, ào tạo năng khiếu và tài năng thể thao cho ất nc [21]. </i>

Th tÔòng Chớnh ph ó ban hnh Nghỏ ánh sá 11/2015/NĐ-CP, Quy ánh về giáo dāc thể cht v hot ỏng Th thao trong nh trÔỏng [20], nỏi dung c th nhÔ sau:

- Giỏo dc th cht trong nh trÔỏng l nỏi dung giỏo dc, mụn hóc bt buỏc, thuỏc chÔÂng trỡnh giỏo dc căa các c¿p hãc và trình á ào t¿o, nhằm trang bá cho trẻ em, hãc sinh, sinh viên các kiÁn thąc, kỹ năng vÁn áng c¢ bản, hình thành thói quen luyện tÁp thể dāc, thể thao ể nâng cao sąc khße, phát triển thể lực, tÁm vóc, góp phÁn thực hiện māc tiêu giáo dāc toàn diện.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

- Ho¿t áng thể thao trong nh trÔỏng l hot ỏng t nguyn ca hóc sinh, sinh viờn, Ôc t chc theo phÔÂng thąc ngo¿i khóa, câu l¿c bá thể dāc, thể thao, nhóm, cá nhân phù hÿp vßi sã thích, gißi tính, ląa tuổi và sąc khße, nhằm hồn thiện các kỹ năng vÁn áng, hß trÿ thực hiện māc tiêu giáo dāc thể ch¿t thơng qua các hình thąc luyện tÁp, thi ¿u thể thao, t¿o iều kiện cho hãc sinh, sinh viên thực hiện quyền vui ch¢i, giải trí, phát triển năng khiÁu thể thao; phát hiện và bồi.

Đẩy m¿nh công tác thể thao hóc Ôỏng thc s mang hiu qu c th trong việc góp phÁn ào t¿o thÁ hệ trẻ phát triển tồn diện, hồn thiện về nhân cách, trí tuệ và thể ch¿t, phāc vā sự nghiệp công nghiệp húa, hin i húa t nÔòc, gi vng v tng cÔỏng an ninh quỏc phũng, cn phi xõy dng nh trÔỏng thnh nhng c só phong tro TDTT quÁn chúng căa hãc sinh, sinh viên.

<b>1.1.3. Va trị, māc t êu, n Çm vā căa o dāc t à c Ãt và TDTT trong trÔồn óc </b>

<i>1.1.3.1. Vai trũ c a giáo dục thể chất trong trường học </i>

<i>Giáo dāc thể ch¿t là <là một loại hình giáo dục tồn diện về ạo ÿc, thể </i>

<i>chất, trí tuệ, thẩm m , k thuật lao ộng trong  thể chất c một vai trò quan trọng trong việc phát triển các tố chất và khả năng vận ộng, dạy học các ộng tác vận ộng [59], là mát bá phÁn căa nền văn hóa. Trình á phát triển TDTT là </i>

mát trong nhāng tiêu chí ánh giá trình á văn hóa và năng lực sáng t¿o căa dõn tỏc, l phÔÂng tin giao lÔu vn húa nói chung, văn hóa thể ch¿t nói riêng, mã ráng các mái quan hệ quác tÁ. Vì vÁy, Đảng v Nh nÔòc ta luụn chỳ tróng n cụng tỏc i mòi nhm phỏt trin hÂn na cụng tỏc GDTC.

Vá trí căa GDTC trong nh trÔỏng l nỏi dung giáo dāc, môn hãc bt buỏc, thuỏc chÔÂng trỡnh giỏo dc ca cỏc c¿p hãc và trình á ào t¿o, nhằm trang bá cho trẻ em, hãc sinh, sinh viên các kiÁn thąc, kỹ năng vÁn áng c¢ bản, hình thành thói quen luyện tÁp thể dāc, thể thao ể nâng cao sąc khße, phát triển thể lực, tÁm vóc, góp phÁn thực hiện māc tiêu giáo dāc tồn diện [20].

LuÁt TDTT (2018) là văn bản pháp lý quan trãng ái vßi cơng tác quản lý TDTT trong thái kỳ ổi mßi, t¿o hành lang pháp lý cho TDTT Vit Nam phỏt

<i>trin ỳng ỏnh hÔòng: vỡ sc khoẻ và hạnh phúc c a nhân dân, vì s nghiệp xây </i>

<i>d ng và bảo vệ tổ quốc. LuÁt Thể dāc thể thao ã dành riêng mát māc (māc 2) </i>

gồm 7 iều (iều 20 – iều 26) ể quy ánh về công tác giáo dāc thể ch¿t v th

<i>thao trong nh trÔỏng, trong lut ti iu 20 qui ánh: "GDTC là mơn học chính </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>khố thuộc chương trình giáo dục, cung cấp kiến thÿc, k năng vận ộng cơ bản cho người học g p phần th c hiện mục tiêu giáo dục toàn diện, hoạt ộng thể thao trong nhà trường là hoạt ộng t nguyện c a người học ược tổ chÿc theo phương thÿc ngoại khoá phù hợp với sở thích, giới tính, lÿa tuổi và sÿc khoẻ nhằm th c hiện mục tiêu giáo dục toàn diện" [47]. Đây là c¢ sã pháp lý ể Nhà </i>

nÔòc, Chớnh ph v cỏc bỏ ngnh tng cÔỏng trỏch nhiệm ái vßi cơng tác Thể dāc thể thao nói chung, ho¿t áng Giáo dāc thể ch¿t và thể thao trong trÔỏng hóc núi riờng.

Bỏ Giáo dāc và Đào t¿o ó ban hnh Thụng tÔ sá 25/2015/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 10 năm 2015, quy ỏnh v chÔÂng trỡnh mụn hóc GDTC thuỏc

<i>cỏc chÔÂng trỡnh o to trỡnh ỏ i hóc vòi mc tiêu cā thể <Chương trình </i>

<i>mơn học Giáo dục thể chất nhằm cung cấp kiến thÿc, k năng vận ộng cơ bản, hình thành th i quen luyện tập thể dục, thể thao ể nâng cao sÿc khỏe, phát triển thể l c, tầm v c, hoàn thiện nhân cách, nâng cao khả năng học tập, k năng hoạt ộng xã hội với tinh thần, thái ộ tích c c, g p phần th c hiện mục tiêu giáo dục toàn diện= [10]. </i>

<i>1.1.3.2. Mục tiêu, nhiệm c a giáo dục thể chất trong trường ại học, cao ẳng thời kỳ ổi mới </i>

Công tác GDTC là mát mặt căa thể dāc thể thao (TDTT) vßi nhiệm vā là:

<i><Phát triển toàn diện các tố chất thể l c, và trên cơ sở  phát triển các năng l c thể chất, bảo ảm hoàn thiện thể hình, c ng cố sÿc khỏe, hình thành theo hệ thống và tiến hành hoàn thiện ến mÿc cần thiết các k năng và k xảo quan trọng cho cuc sng= ng thỏi chÔÂng trỡnh GDTC trong cỏc trÔỏng i hóc </i>

nhm gii quyt cỏc nhim v ó là [59]:

<i>- Bảo vệ và nâng cao sÿc khỏe: Thúc ẩy sự phát triển hài hòa căa c¢ thể, </i>

giā gìn và hình thành thân thể cân ái, nâng cao các khả năng chąc phÁn căa c¢ th, tng cÔỏng quỏ trỡnh trao i cht, cng cá và rèn luyện thÁn kinh vāng chắc; Phát triển mát cách vāng chắc các tá ch¿t thể lực và năng lực vÁn áng c¢ bản, nâng cao khả năng làm việc về trí óc và thể lực; Trên c¢ sã phát triển thể ch¿t, tổ chąc cỏc hot ỏng vui chÂi lnh mnh, nghò ngÂi tớch cực, rèn luyện và nâng cao khả năng cháu ng v sc  khỏng ca c th ỏi vòi cỏc nh hÔóng bt li ca mụi trÔỏng bờn ngồi, phịng cháng l¿i bệnh tÁt.

<i>- Nhiệm vụ giáo dưỡng: Trang bá cho sinh viên nhāng tri thąc về TDTT, kỹ </i>

năng, kỹ xảo vÁn áng cÁn thiÁt cho các ho¿t áng khác nhau trong cuác sáng;

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Cung c¿p các tri thąc và rèn luyn thúi quen gi v sinh mụi trÔỏng, v sinh tÁp luyện, nÁp sáng văn minh, lành m¿nh; Phát triển hąng thú nhu cÁu rèn luyện thân thể cÔỏng trỏng, hỡnh thnh thúi quen t tp luyn;

Trang bá mát sá tri thąc về mặt tổ chąc v phÔÂng phỏp tin hnh mỏt bui tp luyn TDTT.

<i>- <b>Nhiệm vụ giáo dục: Vòi tÔ cỏch l mỏt mặt căa giáo dāc toàn diện, </b></i>

GDTC góp phÁn vào việc hình thành các thói quen ¿o ąc, phát triển trí tuệ, thẩm mỹ, chuẩn bá thể lực cho thanh niên, sinh viên i vào cuác sáng lao áng sản xu¿t, công tác. Đồng thái phải gắn liền nó vßi các u cÁu cā thể và các ho¿t áng chung căa nh trÔỏng.

<i>- <b>Nhim v tip tc phỏt hin và bồi dưỡng nhân tài thể thao: GDTC có </b></i>

nhiệm vā phát hiện nhāng tài năng, năng khiÁu trong các trÔỏng i hóc v trong iu kin kh nng ca mỡnh bi dÔng nhõn ti th thao cho t nÔòc hoc thụng bỏo cho các tổ chąc, c¢ quan có trách nhiệm ể kỏp thỏi bi dÔng nhõn ti th thao.

Trên c¢ sã xác ánh māc tiêu giáo dāc thể cht trong nh trÔỏng, Bỏ Giỏo dc v o t¿o ã hÁt sąc quan tâm và t¿o iều kiện  cỏc nh trÔỏng v c só giỏo dc từ mÁm non Án ¿i hãc tổ chąc nghiên cąu, ąng dāng, phổ biÁn tiÁn bá khoa hãc về giáo dāc thể ch¿t. Ngành Giáo dāc và Đào t¿o ã chß ¿o triển khai giảng d¿y chính khố và tổ chąc các ho¿t áng ngo¿i khoá căa các mơn hãc GDTC cùng vßi việc ban hành các văn bản qui ánh về công tác GDTC trong nh trÔỏng Cao ng, i hóc.

<b>1.2. C c k n Çm l ên quan, lân cËn đ¿n vÃn đÁ n ên cąu căa luËn n 1.2.1. K n Çm vÁ TDTT và GDTC </b>

Theo <i>tác giả Nguyễn Toán và Ph¿m Danh Tán: <TDTT là bộ phận c a </i>

<i>nền văn h a xã hội, một loại hình hoạt ộng mà phương tiện cơ bản là các bài tập thể l c (thể hiện cụ thể qua các cách thÿc rèn luyện thân thể) nhằm tăng cường thể chất cho con người, nâng cao thành tích thể thao, g p phần làm phong phú sinh hoạt văn h a và giáo dục con người phát triển cân ối hợp lý= </i>

[59].

ThuÁt ngā giáo dāc th cht cú t lõu trong ngụn ng nhiu nÔòc. õ nÔòc ta, do bt ngun t gỏc Hỏn - Vit nờn cng cú ngÔỏi gói tt giỏo dc th cht l th dc theo ngha tÔÂng ỏi hẹp. Giáo dāc thể ch¿t là mát bá phÁn căa TDTT. Mát trong nhāng hình thąc ho¿t áng c¢ bn cú ỏnh hÔòng rừ ca TDTT trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

xã hái, mát q trình có tổ chąc truyền thā và tiÁp thu nhāng giá trá căa TDTT trong h thỏng giỏo dc giỏo dÔng chung (ch yu trong nh trÔỏng) [55]:

<i><Giỏo dc th cht là một loại hình giáo dục mà nội dung chuyên biệt là dạy học vận ộng (ộng tác) và phát triển c ch ịnh các tố chất vận ộng c a con người=. Từ quan niệm trên, ta có thể coi phát triển thể ch¿t là mát phÁn hệ quả </i>

căa GDTC. Quá trình phát triển thể ch¿t có thể chß là bẩm sinh tự nhiên (sự phát triển thể ch¿t tự nhiên căa trẻ khi ang lßn) hoặc cịn có thêm tác áng có chă ích, hÿp lý căa GDTC mang l¿i.

<i>Theo Nơ vi cáp A.Đ, Matveép L.P <Giáo dục thể chất là một quá trình giải </i>

<i>quyết những nhiệm vụ giáo dục - giáo dưỡng nhất ịnh mà  c iểm c a quá trình này là c tất cả các dấu hiệu chung c a q trình sư phạm vai trị chỉ ạo c a nhà sư phạm, tổ chÿc hoạt ộng tương ÿng với các nguyên tắc sư phạm= [44, tr. 4]. </i>

<b> 1.2.2. K n Çm vÁ t à lăc, p t tr Ãn c c tỗ c t t lc v t à c Ãt </b>

Trong ho¿t áng thể thao, tá ch¿t thể lực là nái dung r¿t quan trãng trong hu¿n luyện thể lực cho vÁn áng viên. Sự nâng cao thành tích thể thao khơng thể không dựa vào sự phát triển cao các tá ch¿t thể lực& Dựa trên c¢ sã sinh lý thể dc th thao v lý lun phÔÂng phỏp th dc thể thao về tá ch¿t thể lực cÁn i

<i>sâu phân tích ặc iểm căa từng tá ch¿t thể lực nhÔ sau: <T cht th l c c a </i>

<i>con người là tổng hợp chất lượng thể hiện trong iều kiện sống cụ thể, lao ộng và hoạt ộng TDTT Trong vận ộng thì khả năng vận ộng ược biểu hiện ra bên ngoài qua các tố chất thể l c, trong TDTT n là phương tiện ể nâng cao khả năng vận ộng g p phần cải tạo thể chất cho con người= [54]. </i>

<i><b>- Thể lực chung: tác giả Nguyễn Tốn, Ph¿m Danh Tán thì thể lc chung </b></i>

<i>cú th Ôc hiu l <Nhng tin  chung rộng rãi về thể l c ể c thể ạt kết </i>

<i>quả tốt trong hoạt ộng ho c trong một số hoạt ộng nào  = [57]. </i>

<i><b>- Thể lực chuyên môn: <Thể l c chỉ nhằm phục vụ cho yêu cầu chuyên </b></i>

<i>biệt hợp theo từng nghề, từng mơn thể thao, thậm chí từng ộng tác k thuật cho từng tình huống cụ thể, thường ược  t trên nền và sau chuẩn bị thể l c chung= [57]. </i>

<i><b>-Tố chất th lc: Chc nng vn ỏng Ôc thc hin bói sự iều khiển </b></i>

ho¿t áng căa nhiều c¢ quan và hệ tháng c¢ quan trong c¢ thể. Mąc á ¿t Ôc trong hot ỏng vn ỏng ph thuỏc vo cu to v chc nng cng nhÔ s hon thiện căa chúng. Trong quá trình GDTC và hu¿n luyện thể thể thao, phát triển các tá ch¿t thể lực cũng chính là phát triển và hồn thiện các c¢ quan trong c¢

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

thể và ngÔc li s hon thin cỏc c quan trong c thể l¿i là tiền ề ể các tá ch¿t thể lực phát huy m¿nh m¿ [53].

<i><b>- Sức mạnh và phương pháp phát triển tố chất sức mạnh [57]: Sc </b></i>

mnh ca con ngÔỏi Ôc o bằng lực kÁ hoặc bằng các máy o lực trong c¢ hãc. Điều ó cho th¿y, sąc m¿nh là kh nng con ngÔỏi sinh ra lc c hóc bng nò lc c bp. Núi cỏch khỏc, sc mnh ca con ngÔỏi l kh nng khc phc lc ái kháng bên ngồi hoặc ề kháng l¿i nó bằng s nò lc ca c bp.

C bp cú th sinh ra lc trong nhng trÔỏng hp: Khụng thay i á dài c¢ (chÁ á tĩnh). Giảm á dài căa c¢ (chÁ á khắc phāc). Tăng á dài căa c (ch ỏ nhÔng bỏ).

Ch ỏ nhÔng bỏ và chÁ á khắc phāc hÿp thành chÁ á áng lc. Trong cỏc ch ỏ hot ỏng nhÔ vÁy, c¢ bắp sản sinh các lực c¢ hãc có trá sá khác nhau cho nên có thể coi chÁ á ho¿t áng căa c¢ là c¢ sã phân biệt các lo¿i sąc m¿nh c¢ bản.

Để rèn luyn sc mnh, ngÔỏi ta s dng cỏc bi tp sąc m¿nh, tąc là các áng tác vßi lực ái kháng. Mát trong nhāng v¿n ề quan trãng nh¿t ca phÔÂng phỏp rốn luyn sc mnh l la chãn lực ái kháng. Căn cą vào tính ch¿t lực ái kháng, các bài tÁp sąc m¿nh chia thành hai nhóm:

Nhóm mát: các bài tÁp vßi lực ái kháng bên ngồi ó là các bài tÁp vßi dāng cā nặng, các bài tÁp vßi lực ái kháng ca ngÔỏi cựng tp, cỏc bi tp vòi lc àn hồi, các bài tÁp vßi lực ái kháng căa mụi trÔỏng bờn ngoi (chy trờn cỏt, trờn mựn cÔa&).

Nhúm hai: Cỏc bi tp khc phc tróng lÔng c¢ thể.

<i><Ngồi ra, trong rèn luyện sÿc mạnh người ta còn sử dụng rộng rãi các bài tập khắc phục trọng lượng cơ thể cộng thêm với trọng lượng c a vật thể bên ngoài= [57, tr.298]. </i>

Trong ho¿t áng TDTT, sąc m¿nh là iều kiện r¿t quan trãng ể nâng cao thành tích thể thao. Tuổi từ 18 Án 25 là tuổi r¿t thuÁn lÿi cho c¢ bắp phát triển sąc m¿nh. Chính vì thÁ, trong quá trình tÁp luyện, rèn luyện sąc m¿nh sao cho phù hÿp nh¿t ể phát triển sąc m¿nh mát cách tát nh¿t.

<i><b>- Sức nhanh và phương pháp phát triển tố chất sức nhanh [57]: </b></i>

<i><Sÿc nhanh (tốc ộ) là khả năng th c hiện ộng tác trong một khoảng thời gian ngắn nhất=, [57, tr.317]. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i><Khái niệm và các hình thÿc biểu hiện c a sÿc nhanh là một tổ hợp thuộc </i>

<i>tính chÿc năng c a con người, n quy ịnh ch yếu và tr c tiếp  c tính tốc ộ ộng tác cũng như thời gian phản ÿng vn ng=, [57, tr.308]. </i>

NgÔỏi ta phõn bit ba hỡnh thąc ¢n giản biểu hiện sąc nhanh là: thái gian tiềm tàng căa phản ąng vÁn áng, tác á ỏng tỏc Ân (vòi lÔng ỏi khỏng bờn ngoi nhò), tn sỏ ỏng tỏc.

Cỏc hỡnh thc Ân gin ca sc nhanh tÔÂng ỏi ỏc lp vòi nhau. c biệt, nhāng chß sá về thái gian phản ąng vn ỏng hu nhÔ khụng tÔÂng quan vòi tỏc á áng tác. Nhāng hình thąc kể trên là thể hiện các năng lực tác á khác nhau. Trong thc tin thÔỏng thy sc nhanh Ôc th hin tng hÿp. Ví dā: Thành tích ch¿y ngắn phā thuác vào thái gian phản ąng vÁn áng, tác á phn ng Ân v tn sỏ bÔòc.

Trong ỏng tác có phái hÿp phąc t¿p thì tác á khơng chß phā thc vào s<i>ąc nhanh mà cịn cháu sự chi phái căa nhiều nhân tá khác. Ví dā: <Trong chạy, </i>

<i>tốc ộ phụ thuộc vào ộ dài bước, còn ộ dài bước chạy phụ thuộc vào ộ dài chi dưới và l c ạp sau. Vì vậy, tốc ộ ộng tác hoàn chỉnh chỉ thể hiện gián tiếp sÿc nhanh c a con người Cho nên trong phân tích, ánh giá sÿc nhanh phải căn cÿ vào mÿc ộ phát triển c a từng hình thÿc ơn giản c a n = [57, tr. </i>

309].

YÁu tá quyÁt ánh tác á căa t¿t cả các d¿ng sąc nhanh là á linh ho¿t căa các quá trình thÁn kinh và tác á co c¢. Đá linh ho¿t căa q trình thÁn kinh thể hiện ã khả năng biÁn ổi nhanh chóng gia hÔng phn v c ch trong cỏc trung tõm thn kinh. Tỏc ỏ co c ph thuỏc trÔòc tiên vào tỷ lệ sÿi c¢ nhanh và sÿi c¢ chÁm trong bó c¢. Tác á co c¢ cháu nh hÔóng ca hm lÔng cỏc cht cao nng ATP và CP.

C¢ sã sinh lý ể phát triển sc nhanh l tng cÔỏng ỏ linh hot v tỏc ỏ dn truyn hÔng phn ó trung tõm thn kinh v bỏ mỏy vn ỏng, tng cÔỏng s phái hÿp giāa các sÿi c¢ và các c¢, nâng cao tỏc ỏ th lòng cÂ. t Ôc iu ú ngÔỏi ta s dng cỏc bi tp tn sá cao, trãng tải nhß, có thái gian nghß dài. <i><Trong hoạt ộng TDTT, trong huấn luyện cũng như trong giảng dạy, ể </i>

<i>phát triển sÿc nhanh, chúng ta cũng cần phải  c biệt quan tâm tới yếu tố sÿc mạnh vì tốc ộ và sÿc mạnh có liên quan mật thiết với nhau. Mÿc ộ phát triển sÿc mạnh ảnh hưởng rõ rệt ến sÿc nhanh. Trong nhiều môn thể thao, kết quả </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i>hoạt ộng phụ thuộc không chỉ vào sÿc nhanh hay sÿc mạnh riêng lẻ mà phụ thuộc vào s phối hợp hợp lý giữa hai tố chất= [57, tr.325]. </i>

<i><b>- Sức bền và phương pháp phát triển tố chất sức bền [57]: </b></i>

<i><Sÿc bền là năng l c th c hiện một hoạt ộng với cường ộ cho trước, </i>

<i>hay là năng l c duy trì khả năng vận ộng trong thời gian dài nhất mà cơ thể có thể chịu  ng ược= [57, tr.327]. </i>

Do thái gian ho¿t áng cuái cùng bá gißi h¿n bãi sự xu¿t hiện căa mệt mßi, nên cũng có thể ánh nghĩa sąc bền là năng lực ca c th chỏng li mt mòi trong mỏt ho¿t áng nào ó.

Trong ho¿t áng TDTT, sự biểu hiện căa mệt mßi cũng a d¿ng, song mệt mòi th lc do hot ỏng c bp gõy nờn l chớnh.

Trong sinh lý TDTT, sc bn thÔỏng c trÔng cho kh nng thc hin cỏc hot áng thể lực kéo dài liên tāc từ hai Án ba phút trã lên, vßi sự tham gia căa mỏt khỏi lÔng c bp lòn (t 1/2 ton bỏ lÔng c bp ca c th), nhỏ s hp th oxy  cung cp nng lÔng cho c ch yu hoc hon ton bng con Ôỏng Ôa khớ [57, tr.236 – 257].

Sąc bền phā thuác vào khả năng h¿p thā oxy tái a (VO<small>2max</small>) căa c¢ thể và khả năng duy trì lâu dài mąc h¿p thā oxy cao. Mąc h¿p thā oxy tái a căa mỏt ngÔỏi quyt ỏnh kh năng làm việc trong iều kin Ôa khớ ca hó. (VO<small>2max</small>) cng cao thỡ cụng sut hot ỏng Ôa khớ tỏi a s cng lòn v c th thc hin hot ỏng Ôa khớ cng d dng, vỡ vy cng Ôc lõu hÂn. iu ú gii thớch ti sao các vÁn áng viên có thành tích thể thao cao trong các mơn

sąc bền l¿i có (VO<small>2max</small>) r¿t cao (5 – 6 lít/phút) [54].

Sąc bn rt cn thit cho con ngÔỏi trong cuỏc sỏng lao áng và hãc tÁp hàng ngày. Đái vßi lĩnh vực TDTT, nó là c¢ sã thiÁt u ể giúp cho vÁn áng viên trong ho¿t áng chuyên mơn căa mình ể gặt hái thành tích thể thao cao, ồng thái ó cũng là c¢ sã ể giúp sinh viên bền bß, dẻo dai trong việc hãc tÁp, rèn luyện.

<i><b>- Mềm dẻo và phương pháp phát triển tố chất mềm dẻo [57]: </b></i>

Năng lực mềm dẻo là mát trong nhāng tiền ề ể vÁn áng viờn cú th ginh Ôc thnh tích cao trong mơn chun sâu. Mềm dẻo là năng lực thực hiện áng tác vßi biên á lßn. Biên ỏ tỏi a ca ỏng tỏc l thÔòc o ca năng lực mềm dẻo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Năng lc mm do Ôc phõn thnh hai loi: mm do tích cực và mềm dẻo thā áng. Mềm dẻo tích cực là năng lực thực hiện áng tác vßi biên á lßn ã các khßp nhá sự nß lực căa c¢ bắp. Mềm dẻo thā áng là năng lực thực hiện áng tác vßi biên á lßn ã các khßp nhá tác áng căa ngoi lc nhÔ: tróng lÔng c thể, lực ¿n, ép căa hu¿n luyện viên hoặc b¿n tÁp&

Năng lực mềm dẻo phā thuác vào àn tính căa c¢ bắp và dây chằng. Tính ch¿t àn hồi cao căa bá máy vÁn áng và sự phát trin chÔa n ỏnh ca h thỏng xÔÂng, khòp trong la tui thiu niên là iều kiện r¿t thuÁn lÿi ể phát triển năng lực mềm dẻo. â ląa tuổi thiÁu niên phải chú trãng phát triển năng lực mềm dẻo.

<i><Phương pháp chính ể phát triển năng l c mềm dẻo là kéo giãn cơ bắp và dây chằng. Nguyên tắc phát triển tố chất mềm dẻo là cần rèn luyện mềm dẻo một cách liên tục và hệ thống, tốt nhất là tập luyện hằng ngày, bởi vì sau khi ạt ược trình ộ cao nếu ngưng tập ho c ể cách quãng nhiều buổi tập thì năng l c mềm dẻo sẽ giảm sút nhanh chóng. Cần kết hợp các bài tập phát triển năng l c mềm dẻo thụ ộng với các bài tập phát triển năng l c mềm dẻo tích c c= </i>

[57, tr.370].

<i><b>- Phương pháp phát triển tố chất phối hợp vận động [57]: </b></i>

Năng lực phái hÿp vÁn áng là mát phąc hÿp các tiền ề căa vÁn áng viên (cÁn thiÁt ít hoặc nhiều) ể thực hiện thành cơng mát ho¿t áng thể thao nh¿t ánh. Năng lực ny Ôc xỏc ỏnh trÔòc ht thụng qua cỏc quỏ trình iều khiển (các quá trình thụng tin) v Ôc vn áng viên hình thành phát triển trong tÁp luyện. Năng lực phái hÿp vÁn áng có quan hệ chặt ch¿ vßi các phẩm cht tõm lý v cỏc nng lc khỏc nhÔ sąc m¿nh, sąc nhanh và sąc bền.

Năng lực phái hp ca vn ỏng viờn Ôc th hin ó mc ỏ tip thu nhanh chúng cú cht lÔng, cng nhÔ vic hon thin, cng cỏ v vn dng cỏc kỹ xảo về kỹ thuÁt thể thao. Tuy nhiên, giāa năng lực phái hÿp vÁn áng và kỹ xảo về kỹ thuÁt thể thao có iểm khác nhau c¢ bản. Trong khi kỹ xảo về kỹ thuÁt thể thao chß nhằm giải quyÁt mát nhiệm vā vÁn áng cā thể, thì năng lực phái hÿp vÁn áng là tiền ề cho r¿t nhiều hành áng vÁn áng khác nhau.

Phát triển tát các năng lực phái hp vn ỏng s giỳp cho con ngÔỏi cú thể thực hiện mát cách nhanh chóng, chính xác, hÿp lý và ẹp các ho¿t áng vÁn áng trong ái sáng hàng ngày, trong lao áng sản xu¿t, trong lĩnh vực qc phịng và ặc biệt có ý nghĩa to lßn trong ho¿t áng thể thao nâng cao. PhÔÂng

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

phỏp chớnh  phỏt trin năng lực phái hÿp vÁn áng là tÁp luyện, còn phÔÂng tin chớnh l cỏc bi tp th lc [57, tr.358 - 367].

<i><b>- Phát triển thể chất: Tác giả Nguyễn Quang Quyền (1994) thì cho </b></i>

<i>rằng<phát triển thể chất là một quá trình diễn ra liên tục trong suốt cuộc ời </i>

<i>c a một cá thể Những biến ổi về m t hình thái, chÿc năng tâm sinh lý và các tố chất vận ộng là những yếu tố cơ bản ể ánh giá s phát triển thể chất c a cá thể  Phát triển thể chất là một quá trình chịu s tác ộng tổng hợp c a các yếu tố t nhiên và yếu tố xã hội Trong  , các yếu tố xã hội  ng vai trò ảnh hưởng tr c tiếp và quyết ịnh ến s phát triển thể chất c a cơ thể con người= </i>

[49, tr. 55].

<i>Theo Nguyễn Khắc Viện (2002), khái niệm phát triển thể ch¿t <là một quá </i>

<i>trình hình thành và thay ổi hình thái và chÿc năng sinh vật học cơ thể con người; quá trình  xảy ra dưới s ảnh hưởng c a iều kiện sống, mà  c biệt là giáo dục S phát triển thể chất phụ thuộc vào những quy luật khách quan c a t nhiên: quy luật thống nhất giữa cơ thể và môi trường sống, quy luật tác dụng qua lại giữa s thay ổi chÿc năng và cấu trúc c a cơ thể, quy luật thay ổi dần dần về số lượng và chất lượng trong cơ thể…" [69, tr73] </i>

Theo Matvêev. L.P phát triển th cht ca con ngÔỏi cũn ph thuỏc vo cỏc iu kin sỏng v hot ỏng ca con ngÔỏi (iều kiện phân phái và sÿ

<i>dāng sản phẩm vÁt ch¿t, giáo dāc, lao áng, sinh ho¿t..) và do ó sự <phát </i>

<i>triển thể chất c a con người là do xã hội tác ộng và tác ộng ở mÿc ộ quyết ịnh= [44, tr. 91] </i>

<b>1.2.3. K n Çm câu l¿c bá (CLB) và câu l¿c bá TDTT n o¿ k óa (CLB TDTT NK) </b>

<i>Khái niệm câu lạc bộ (CLB) </i>

<i>Theo Bách khoa ton thÔ mó Wikipedia: CLB là một khái niệm ịnh </i>

<i>nghĩa một nh m các cá nhân t nguyện tham gia vào một thỏa thuận hợp pháp vì lợi ích và mục tiêu chung, d a trên những người c cùng sở thích thuộc các lĩnh v c khỏc nhau trong xó hi CLB thÔỏng  xut s riờng tÔ rng vic gia </i>

nhp thnh viờn chò thông qua bÁu cÿ và lái mái; ánh nghĩa cũng thÔỏng ng ý õy l khu vc dnh cho tā hãp và giải trí căa các thành viên. Do ó, cá nhân chß có thể hành áng thơng qua ngÔỏi iu hnh ca hó, hoc cỏc thnh viờn Ôc y quyn trong qun lý ca nhúm. Mỏt CLB chß tồn t¿i dựa trên nguồn quỹ và các thành viên, song song ó nó cũng mang tính ch¿t t¿m thái hoặc vĩnh viễn [96].

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

CLB Ôc s dng  chß ra mát tổ chąc chính thc hoc mỏt nhúm ngÔỏi có chung sã thích hoặc ặc iểm. CLB bắt nguồn t ting Anh v thÔỏng Ôc s dng  chß t¿t cả các lo¿i hiệp hái chính thąc hoặc khơng chính thąc hoặc các tổ chąc vì lÿi nhuÁn hoặc phi lÿi nhuÁn.

<i>Theo từ iển thuÁt ngā nÔòc ngoi ỏnh ngha CLB: <CLB l t chc xó </i>

<i>hội liên kết nh m người với mục ích giao lưu, trao ổi với nhau những vấn ề chính trị, khoa học, văn h a, nghệ thuật, nghề nghiệp, tâm tư, tình cảm, ham muốn, hành vi, cuộc sống c a con người= [63]. Trong các khái niệm ều thể </i>

hiện CLB là tổ chąc xã hái nhằm truyền bá, giỏo dc, o to, xõy dng con ngÔỏi phát triển về các mặt chớnh trỏ, tÔ tÔóng, vn hóa nghệ thuÁt, TDTT, nghề nghiệp và lái sáng. Đây là tổ chąc giáo dāc mang tính ch¿t xã hái.

<i>Câu lạc bộ TDTT </i>

Phỏp lnh TDTT do y ban ThÔỏng v Quỏc hỏi khóa IX ã xác ánh

<i><CLB TDTT là ơn vị cơ sở tập luyện trong hệ thống cơ sở tập luyện c a nền </i>

<i>TDTT Việt Nam= [2]. Đây cũng là mát ¢n vá c¢ sã tÁp luyện TDTT dựa trờn </i>

s t nguyn ca ngÔỏi tham gia tp luyn v Ôc t chc phc v nhu cu ca ngÔỏi tham gia tp luyn. Lut TDTT Ôc Quỏc hỏi thơng qua ngày 29/11/2006 có xác ánh CLB TDTT là lo¿i hình c¢ sã thể thao [46].

Tỏc gi DÔÂng Nghip Chớ, Vũ Thái Hồng (2009) [15], thông qua sách

<i>chuyên khảo <Lý luận và th c tiễn lập kế hoạch quản lý TDTT= có ề cÁp về </i>

CLB TDTT: <i><Hình thÿc tổ chÿc hoạt ộng TDTT c a những người cùng hÿng thú ạt ến mục tiêu c a TDTT ược thành lập theo trình t quy ịnh, c cơ sở vật chất ho c sân bãi tương ối ổn ịnh, ược tổ chÿc hướng dẫn theo kế hoạch=. Khái niệm này ề cÁp tßi cả các lo¿i hình CLB TDTT ho¿t áng theo </i>

hình thąc cơng lÁp và ngồi cơng lÁp, có phí và khơng có phí.

<i>Bá Văn hóa, Thể thao và Du lách ban hnh thụng tÔ sỏ 18/2011- </i>

<i>BVHTTDL, quy ịnh mẫu về tổ chÿc và hoạt ộng c a CLB thể thao cơ sở, <Câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở là tổ chÿc t nguyện, ược thành lập tại các cơ quan, tổ chÿc, ơn vị l c lượng vũ trang, trường học, doanh nghiệp, các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch= [11]. </i>

<i>Hoạt ộng TDTT ngoại kh a, CLB TDTT ngoại kh a </i>

TDTT ngo¿i khóa là ho¿t áng thể thao tự nguyện là chính, diễn ra theo hỡnh thc cú ngÔỏi hÔòng dn hoc t tp luyn, thÔỏng Ôc tin hnh ngoi

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i>giá hãc nái khóa, <phù hợp với sở thích, giới tính, lÿa tuổi và sÿc khỏe c a HS, </i>

<i>SV= [8]. </i>

Ho¿t áng TDTT ngo¿i khóa a d¿ng về hình thc, phÔÂng phỏp linh hot, nái dung phong phú. Ho¿t áng TDTT ngo¿i khóa có th Ôc tin hnh trong trÔỏng hoc ngoi trÔỏng [8]. Hình thąc tÁp luyện TDTT ngo¿i khóa căa sinh viờn cỏc trÔỏng i hóc, cao ng rt a d¿ng, phong phú: tự tÁp luyện, thể dāc sáng, tÁp luyện ái tuyển, tÁp luyện giāa giá, tÁp câu lc bỏ trong v ngoi trÔỏng&.

<i>Cõu lc b TDTT ngoại kh a: Đây là hình thąc tÁp luyện TDTT mang </i>

tính xã hái, tự nguyện, nhằm thu hỳt ngÔỏi ham thớch TDTT  tp luyn t n mc tiờu ca TDTT Ôc thnh lp theo trỡnh tự quy ánh, có c¢ sã vÁt ch¿t hoặc sõn bói tÔÂng ỏi n ỏnh, Ôc t chc hÔòng dn theo k hoch trong Nh trÔỏng. Bn cht ca CLB TDTT ngoi khúa trong nh trÔỏng xột mỏt cỏch ton din Ôc thành lÁp xu¿t phát từ nhu cÁu, nguyện vãng căa nhng sinh viờn  phỏt huy v hÔóng th nhng li ớch ca TDTT, t ú mc ớch Ôc thßa mãn là nâng cao sąc khße, giải trí& Ho¿t áng CLB TDTT ngo¿i khóa phải ảm bảo theo nguyên tắc tự nguyện, tự giác và tích cực.

<b> 1.2.4. Să hài lòng, mąc đá lòn </b>

Theo Oliver, sự hài lòng là phn ng ca ngÔỏi tiờu dựng ỏi vòi vic Ôc áp ąng nhāng mong muán. Đánh nghĩa này hàm ý rằng sự thßa mãn chính là sự hài lũng ca ngÔỏi tiờu dựng trong vic tiờu dựng sn phẩm hoặc dách vā ó áp

<i>ąng nhāng mong muán căa hã. Mơ hình <Kỳ vọng - Cảm nhận= căa Oliver Ôa </i>

ra nhm nghiờn cu ỏnh giỏ v s hài lịng căa khách hàng, trong ó ề cÁp Án 2 q trình nhß tác áng ác lÁp Án sự hài lịng căa khách hàng. Theo mơ hình ny, trÔòc khi s dng dỏch v, khỏch hng ó hình thành trong suy nghĩ căa mình các kỳ vóng v cỏc yu tỏ cu thnh nờn cht lÔng dách vā mà nhà cung c¿p có thể mang l¿i cho hã. Sau ó, việc mua và sÿ dāng dách vā s¿ làm hình thành nên cảm nhÁn thực tÁ căa khách hàng về hiệu năng thực sự căa dách vā mà hã sÿ dāng. Bằng sự so sỏnh gia nhng gỡ hó k vóng trÔòc khi sÿ dāng dách vā vßi nhāng gì mà hã thc t nhn Ôc sau khi s dng, khỏch hng s¿ có sự

<i>xác nhÁn so vßi kỳ vãng. Có 3 khả năng s¿ xảy ra vßi mơ hình này: (1) Nếu cảm </i>

<i>nhận th c tế hoàn toàn trùng với kỳ vọng thì kỳ vọng sẽ ược xác nhận và khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng; (2) Nếu cảm nhận th c tế lớn hơn kỳ vọng thì s xác nhận sẽ mang tính tích c c, tÿc là khách hàng sẽ rất hài lòng; (3) Ngược lại, </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i>nếu cảm nhận th c tế nhỏ hơn kỳ vọng thì s xác nhận sẽ mang tính tiêu c c, tÿc là khách hàng sẽ khơng hài lịng (thất vọng) [87]. </i>

<b>S¢ đé 1.1. Mơ hình kỳ vãn - cÁm n Ën </b>

Tác giả Zeithaml và Bitner (2000) cho rằng, <sự hài lòng căa khách hàng là sự ánh giá căa khách hàng thông qua mát sản phẩm hoặc dách vā áp ng Ôc

<i>mong muỏn v yờu cu ca hó= [94]. Khái niệm này ã cā thể hóa về <s hài </i>

<i>lòng c a khách hàng= là sự ánh giá Ôc o lÔỏng da trờn sn phm hoc </i>

dỏch v.

<b>SÂ ộ 1.2. SÂ ộ mỗ quan ầ c c yu tỗ t c ỏn n s lòn </b>

Sự hài lòng căa sinh viên (SV), Wong (2001) cho rằng sự hài lòng căa mát cá nhân là mát tr¿ng thái cảm xúc [93]. KÁt quả nghiên cąu căa nhóm tác giả Basheer A.Al-Alak và Ahmad Salih Mheidi Alnaser (2012) cho thy yu tỏ cht lÔng dỏch v cú mỏi quan hệ theo chiều thn thn vßi sự hài lịng căa sinh viên nên sự hài lòng căa sinh viờn cú th Ôc tng cÔỏng thụng qua vic ci tin cht lÔng dỏch v [74].

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>1.2.5. T an nn lăc vËn đán tâm lý (Kỹ nn ) </b>

Tác giả Dave (1970), Simpson (1972) [79] và Harrow (1972) cho rằng <min vn ỏng bao gm kh nng ca ngÔỏi hóc ể hoàn thành các nhiệm vā về thể ch¿t và thực hiện các áng tác và kỹ năng= [84]. Hệ tháng phân c¿p này bao gồm từ phản x¿ và chuyển áng c¢ bản Án giao tiÁp khơng phân tán và ho¿t áng biểu cảm có ý nghĩa. Thang vÁn áng tâm lý (kỹ năng căa c¢ thể liên quan tßi sự phái hÿp căa não bá và ho¿t áng căa hệ c¢) gồm có 5 c¿p á.

<b>S¢ đé 1.3. T an nn lăc vËn đán tâm lý (Kỹ nn ) </b>

<b>- Bt c Ôóc: Giai on u tiờn trong vic hãc mát kỹ năng phąc hÿp. Cá </b>

nhân quan sát hnh vi ca ngÔỏi khỏc v bt chÔòc hnh vi này.

- <b>T ao t c t eo c ß dÉn: Cá nhân có năng lực thực hiện mát sá hành áng </b>

thơng qua các chß d¿n và hu¿n luyện.

- <b>T uÅn t āc: Cá nhân có năng lực thực hiện mát nhiệm vā vßi á chính </b>

xác khá cao mà khơng cÁn thơng qua các chß d¿n.

<b>- P ỗ p: Cỏ nhõn cú nng lc phái hÿp mát lo¿t các hành áng ịi hßi </b>

cÁn sÿ dāng nhiều kỹ năng.

<b>-Tă đán hóa: Cá nhân cho th¿y mąc á thực hiện ã trã thành bản năng </b>

(không cÁn phải suy nghĩ). Các kỹ năng khỏc nhau Ôc kt hp theo trỡnh t

<b>thc hin dễ dàng </b>

KÁt quả nghiên cąu căa tác giả Ph¿m Thá Phú và cs (2018) cho rằng kỹ năng dy bi tp Ôc xỏc ỏnh l mỏt nhim v c thự ca ngÔỏi giỏo viờn vt lớ, Ôc phân tích theo lí thuyÁt ho¿t áng thành các kỹ năng thành tá dùng làm c¢ sã cho việc thiÁt kÁ thang o ánh giá kÁt quả rèn luyện mát kỹ năng chuyên biệt thuác năng lực d¿y hãc& vßi thang o 5 mąc cho các kỹ năng thành tá căa kĩ năng d¿y bài tÁp (s¢  1); vòi ỏi tÔng l sinh viờn cuỏi khúa (ang hãc việc), chúng tôi xây dựng thang o kỹ năng.

Trên c¢ sã lý thuyÁt thang o kỹ năng, luÁn án nghiên cąu, xây dựng nái

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

dung giảng d¿y các mơn thể ngo¿i khóa phù hÿp, áp ąng mąc á kỹ năng vÁn ỏng th thao t Ôc khi tham gia CLB TDTT NK.

<b>1.3. Tën quan vÁ të c ąc o¿t đán , câu l¿c bá TDTT n o¿ k úa sinh viờn tron trÔồn óc </b>

<b>1.3.1. C c c sỗ lý luận ca ot đán TDTT n o¿ k óa HS, SV trong Nh trÔồn </b>

TDTT ngoi khúa l hot ỏng tự nguyện là chính, diễn ra theo hình thąc t chc cú ngÔỏi hÔòng dn hoc t tp, thÔỏng Ôc tin hnh ngoi giỏ hóc nỏi khúa, phự hÿp vßi sã thích, gißi tính, ląa tuổi và sąc khße căa HS, SV. Ho¿t áng TDTT ngo¿i khóa là ho¿t áng tự nguyện, diễn ra theo hình thąc t chc cú ngÔỏi hÔòng dn hoc t tp, thÔỏng Ôc tin hnh ngoi giỏ hóc nỏi khúa, phù hÿp vßi sã thích, gißi tính, ląa tuổi và sąc khße căa HS, SV. Ho¿t áng TDTT ngo¿i khúa cũn l mụi trÔỏng thun li, y tim nng  phỏt hin v bi dÔng nhõn ti th thao cho quác gia. Trong bái cảnh hái nhÁp toàn cu nhÔ hin nay, TDTT ngoi khúa cng cú ý ngha tớch cc v mt cỏng ng, hÔòng thÁ hệ trẻ vào các sinh ho¿t thể thao lành m¿nh, tránh xa tệ n¿n xã hái. Do ó, nghiờn cu hot ỏng TDTT ngoi khúa trong cỏc trÔỏng hóc ó nÔòc ta lm c só phỏt trin chung cho phong tro TDTT SV c nÔòc l rt cÁn thiÁt [40], [58].

<i>Nguyên tắc tổ chÿc thể dục thể thao ngoại kh a ở các trường </i>

Ho¿t áng TDTT ngo¿i khóa có vá trí quan trãng trong giỏo dc v TDTT trÔỏng hóc. Cỏc hot ỏng TDTT ngo¿i khóa kÁt hÿp cùng vßi các ho¿t áng d¿y hãc c¿u thành mát c¿u trúc giáo dāc trÔỏng hóc hon chònh, gúp phn hon thnh mc tiêu, nhiệm vā giáo dāc. Trong quá trình tổ chąc tÁp luyện thể thao cịn có thể giải qut cú hiu qu cỏc nhim v: tng cÔỏng sc khòe, phát triển tồn diện và hài hịa; giáo dāc tá ch¿t thể lực và hình thành các kỹ năng, kỹ xảo vÁn áng cÁn thiÁt trong sinh ho¿t và lao áng; trang bá nhāng tri thąc cÁn thiÁt ể thực hành TDTT trong lao áng và ái sáng hàng ngày. Để thực hiện tổ chąc ho¿t ỏng TDTT ngoi khúa cn lÔu ý mỏt sỏ nguyờn tắc c¢ bản sau ây:

<i>-Nguyên tắc 1: Phù hp xu hÔòng phỏt trin chung, t hiu qu thc tiễn. -Nguyên tắc 2: Đáp ąng nhu cÁu, sã thớch ca ỏi tÔng. </i>

<i>-Nguyờn tc 3: T nguyn, t giỏc. </i>

<i>-Nguyờn tc 4: Cú chÔÂng trỡnh, k ho¿ch cā thể và có thể lồng ghép tÁp </i>

luyện và thi ¿u phong trào.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i>-Nguyên tắc 5: Xã hái hóa các ho¿t áng thể thao ngo¿i khóa ảm bảo tính </i>

phổ thơng ¿i chúng

<i>Đ c iểm hoạt ộng thể dục thể thao ngoại kh a trường học [40], [57] </i>

Theo các chuyên gia khi tổ chąc ho¿t áng TDTT ngo¿i khóa cÁn lÔu ý n cỏc mt:

+Tớnh cht ho¿t áng mềm hóa giāa bắt buác và tự nguyện; +Nái dung phong phú, linh ho¿t không bá h¿n chÁ;

+Không gian áa iểm tiÁn hnh rỏng lòn (trong trÔỏng hoc ngoi trÔỏng); +Hình thąc a d¿ng có thể tiÁn hành theo cỏ nhõn, nhúm, khúa, trÔỏng; +Thỏi gian ho¿t áng có thể tiÁn hành b¿t kỳ lúc nào trong ngày tùy theo iều kiện thái gian căa ngÔỏi tp;

+ Cỏn bỏ GV úng vai trũ hÔòng dn, tÔ vn, ỏnh hÔòng; cũn SV phỏt huy vai trị chă thể, tích cực chă áng phát huy lòng am mê, hąng thú TDTT năng khiÁu, năng lực sáng t¿o căa mình;

Sinh viên tham gia tÁp luyện TDTT ngo¿i khóa chă yÁu biÁt ch¢i mát mơn thể thao nào ó chă u ể rèn luyện sąc khße, vóc dáng ẹp. Sá ít các em SV có năng khiÁu ặc biệt ái vßi mát mơn thể thao, có khả năng phát triển, t thnh tớch tỏt nu cú mụi trÔỏng tp luyn hoc th hÔóng phÔÂng phỏp hun luyn phự hÿp, ây là nhāng nhân tá chă yÁu ể hình thành nên các ái tuyển, ái tiêu biểu thể thao ca trÔỏng. ỏi tÔng ny cn cú ch ỏ tÁp luyện chuyên biệt ể nâng cao trình á thi ¿u thể thao, sẵn sàng tham gia thi u cỏc gii ngoi trÔỏng.

Kt qu nghiờn cu Ôc cụng bỏ bói cỏc nh khoa hóc ó cỏc nÔòc cng khng ỏnh li ớch ca vic tham gia ho¿t áng thể thao ngo¿i khóa, câu l¿c bá thể thao ngo¿i khóa sinh viờn cỏc trÔỏng i hóc, cao ẳng. Tác giải Chris Brown <i>và cáng sự (2018) trong nghiên cąu <Tham gia câu lạc bộ thể thao sinh </i>

<i>viên=, cho rằng cỏc hot ỏng ngoi khúa th thao nhÔ cõu lc bá và các tổ chąc </i>

sinh viên óng vai trò quan trãng trong việc thu hút sinh viên ng ký vo trÔỏng hóc ó Hoa Kỳ. Các câu l¿c bá sinh viên quản lý thể thao có thể mang Án cho sinh viên nhiều c¢ hái tham gia vào các ho¿t áng thể thao cā thể nhằm nâng cao sự phát trin cỏ nhõn v ngh nghip ca ngÔỏi hóc [76].

Hiệp hái Thể thao Giải trí - Nái bá Quác gia Hoa Kỳ (NIRSA) xác ánh: Câu l¿c bá thể thao là mát nhóm sinh viên tự nguyện tổ chąc ể nâng cao lÿi ích chung trong mát ho¿t áng thông qua sự tham gia và c¿nh tranh. . . .Chìa khóa

</div>

×